Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.9 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá </b>
<b> diễn ra có hiệu quả, em hãy nêu:</b>
Theo em cơ quan nào trong hệ tiêu hoá thực hiện chức năng
<i><b>hấp thụ dinh d ỡng?</b></i>
<b>CÊu t¹o của niêm mạc ruột</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>300</b>
<b>Hệ tiêu hoá</b>
<b>Cấu tạo của lông ruột</b>
<b>+ Thành ruột non gồm 4 lớp, mỏng hơn thành</b>
<b> dạ dày.</b>
<b>+ Diện tích mặt trong rất lớn:</b> <b>Lớp niêm mạc có</b>
<b> nếp gấp, có nhiều lông ruột. </b>
<b>+ Ruột non dài 2,8 </b><b> 3m.</b>
<b>+ Cú mạng l ới mao mạch dày đặc tới từng </b>
<b> lụng rut.</b>
<b>+ Đặc điểm cấu tạo của ruột non:Nghiên cứu thông tin khổ 1, 2, 3 mục I, H29.1 </b>
<b>SGK trang 93. Nhớ lại kiến thức ở bài tr ớc. Trả </b>
<b>lời câu hỏi</b>
ã <b><sub>Nghiên cứu thông tin mục I, H22.1, H22.2 SGK trang 93</sub></b>
ã <b><sub>Thảo luận trong nhóm 3 phút. </sub></b>
ã <b><sub>Trả lời câu hái phÇn lƯnh mơc I trang 94:</sub></b>
<b>+ Đặc điểm cấu tạo của ruột non có ý nghĩa gì với chức </b>
<b>năng hấp thụ chÊt dinh d ìng cđa nã?</b>
<b>Cấu tạo của niêm mạc ruột</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>300</b>
<b>Hệ tiêu hoá</b>
<b>Cấu tạo của lông ruột</b>
<b>+ Đặc điểm cấu tạo của ruột non có ý nghĩa gì với chức </b>
<b>năng hấp thụ chất dinh d ỡng cđa nã?</b>
<b>- Diện tích bề mặt bên trong của ruột non lớn là điều kiện </b>
<b>cho sự hấp thu chất dinh d ỡng với hiệu quả cao ( số l ợng </b>
<b>lớn chất dinh d ỡng thấm qua màng tế bào trên đơn vị thời </b>
<b>gian….)</b>
<b>- Hệ mao mạch máu và bạch huyết phân bố dày đặc tới </b>
<b>tõng l«ng ruột tạo điều kiện cho sự hấp thụ chất dinh d ìng </b>
<b>cã hiƯu qu¶ cao.</b>
<b>CÊu t¹o của niêm mạc ruột</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b>300</b>
<b>Hệ tiêu hoá</b>
<b>Cấu tạo của lông ruột</b>
<b>0</b>
<b>50</b>
<b>100</b>
<b> + Ruét non cã bỊ mỈt hÊp thơ lín ( 400- 500 m ), lớn nhất so </b>
<b>với các đoạn khác trong ống tiêu hoá. </b>
<b> + Rut non cú hệ thống mao mạch máu và bạch huyết dày </b>
<b>đặc.</b>
<b>- Thực nghiệm phân tích thành phần các chất của thức ăn trong </b>
<b>các đoạn của ống tiêu hoá ( Hình 29.2 sgk) chøng tá sù hÊp thơ </b>
<b>dinh d ìng diƠn ra chđ u ë rt</b>
<b>2- Ruột non là cơ quan chủ yếu của hệ tiêu hoá đảm nhận vai trò </b>
<i><b>hấp thụ chất dinh d ỡng.</b></i>
<b>1 - Những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức </b>
<b>năng hấp thụ chất dinh d ỡng:</b>
-<i><b><sub>Tỉng diƯn tÝch bề mặt bên trong rất lớn ( 400 </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> 500 m </sub></b></i>
<i><b> + Niêm mạc ruột có nhiÒu nÕp gÊp.</b></i>
<i><b> + Có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ.</b></i>
<i><b>- Ruột dµi 2 - 3m</b></i>
<i><b>- Mạng l ới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (cả ở lông </b></i>
<i><b>ruột).</b></i>
<b>Quan sỏt H29.2.+ Nêu các con đ ờng vận chuyển chất dinh d ỡng đã </b>
<b>đ ợc hấp thụ?</b>
ã <b><sub>HS quan sát H29.3. Hoàn thành phiếu học tập ( Thời gian 3 phút)</sub></b>
<b>Các chất dinh d ỡng đ ợc hấp </b>
<b>thụ và vận chuyển theo đ ờng </b>
<b>máu</b>
<b>Các chất dinh d ỡng đ ợc hấp </b>
<b>thụ và vận chuyển theo đ êng </b>
<b>b¹ch hut</b>
<b>+ Gan đóng vai trị gì trên con đ ờng vận chuyển các chất </b>
<b>dinh d ỡng về tim?</b>
<b>C¸c chÊt dinh d ỡng đ ợc hấp thụ </b>
<b>và vận chuyển theo đ ờng máu</b> <b>Các chất dinh d ỡng đ ợc hấp thụ và vận chuyển theo đ ờng bạch </b>
<b>huyết</b>
<b>- Đ ờng</b>
<b>- Axit béo và Glyxerin</b>
<b>- Axit amin</b>
<b>- Các Vitamin tan trong n íc</b>
<b>- C¸c mi kho¸ng</b>
<b>- N íc ( mét phÇn).</b>
<b>- Lipit (các giọt nhỏ đã đ ợc nhũ </b>
<b>t ơng hóa).</b>
<b>- C¸c Vitamin tan trong dÇu </b>
<b>(Vitamin: A, D, E, K).</b>
<b>Gan đóng vai trị gì trên con đ ờng vận chuyển các chất dinh d </b>
<b>Gan đóng vai trị gì trên con đ ờng vận chuyển các chất dinh d </b>
<b>ìng vỊ tim?</b>
<b>ìng vỊ tim?</b>
<b>+ Điều hịa nồng độ các chất dinh d ỡng trong máu luôn ổn định, </b>
<b>dự trữ các chất dinh d ỡng.</b>
<b>Gan đảm nhiệm những vai trị gì trong q trình tiêu hố ở </b>
<b>Gan đảm nhiệm những vai trị gì trong q trình tiêu hố ở </b>
<b>cơ thể ng ời?</b>
<b>c¬ thĨ ng êi?</b>
<b>+ TiÕt dÞch mËt.</b>
<b>+Điều hịa nồng độ các chất dinh d ỡng trong máu luôn ổn định, </b>
<b>dự trữ các chất dinh d ỡng.</b>
<b>Các thí nghiệm loại bỏ vai trò khử độc của gan đều thấy cơ thể </b>
<b>nhanh chết vì nhiễm độc. Mỗi ngày gan phải đảm nhiệm khử </b>
<b>hết các chất độc do hoạt động trao đổi chất của tế bào sinh ra </b>
<b>cũng nh từ bên ngoài đ a vào.</b>
<b>Khả năng khử độc của gan là rất lớn, nh ng không phải là vô </b>
<b>hạn. Nếu mỗi ngày cứ nhập đều đều vào cơ thể những chất độc </b>
<b>hại nh r ợu chẳng hạn, gan sẽ suy kiệt dần, các tế bào gan sẽ </b>
<b>thối hố ( nhiễm mỡ) thay vào đó là mơ xơ. Gan xơ thì tiêu hố </b>
<b>kém, cơ thể suy nhựơc th ờng xuyên bị nhiễm độc và cuộc sống sẽ </b>
<b>Vậy có phải hàng ngày chúng ta cứ đ a những chất </b>
<b>độc hại vào cơ thể gan sẽ thải các chất độc đó ra</b>
<b>1 HS đọc thơng tin, cả lớp theo dõi và quan sát hình vẽ. </b>
<b>Trả lời câu hỏi:</b>
<b> </b>
<b>- Vai trò chủ yếu của ruột già trong quá trình tiêu hoá ở cơ thể ng </b>
<b>ời là: Hấp thụ n ớc và thải phân</b>
<b>- Ti sao li cú hin t ợng bị đi ngồi, táo bón?</b>
<b>- Phải làm gì để phòng chống hiện t ợng trên?</b>
<b> - Phải ăn uống hợp vệ sinh: ăn chín, uống sơi, </b>
<b> thức ăn phải đảm bảo an toàn thực phẩm.</b>
<b> - Ăn nhiều chất sơ.</b>
ã <sub>Đọc tr ớc bài 30 SGK, học bài cũ.</sub>
ã <sub>Liên hệ với bản thân về khẩu phần ăn, bảo vệ gan, </sub>
ruét non, ruét giµ.
<b>Để bảo vệ gan chúng ta phải làm gì?</b>
ã <b><sub>Bảo vệ môi tr ờng sống không bị ô nhiễm.</sub></b>
ã <b><sub>Ăn thực phẩm sạch.</sub></b>
ã <b><sub>Không hút thuốc lá và uống nhiều bia r ợu.</sub></b>
ã <b><sub>Không sử dụng các loại thuốc gây nghiện.</sub></b>
ã <b><sub>Sống thoải mái vui vẻ.</sub></b>
• <b><sub>Nguyên nhân gan bị nhiễm độc</sub></b>
<b>- Sử dụng thuốc và các loại hoóc môn có hại cho gan</b>
- <b><sub>Khơng khí ơ nhiễm, nguồn n ớc khơng đảm bảo</sub></b>
- <b><sub>Thực phẩm hàng ngày có hại cho gan.</sub></b>
- <b><sub>Hút nhiều thuốc lá và uống nhiều bia r ợi.</sub></b>
- <b><sub>Sử dụng các loai thuốc gây nghiện</sub></b>
- <b><sub>Strees trong cuộc sèng hµng ngµy</sub></b>