Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn :21/03 Tuần : 31
Ngày dạy : 31/03 Tiết : 97
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
G/V : Giaùo aùn , SGK , máy tính bỏ túi .
H/S : Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52)
<b>III .Phương pháp :</b>
Hoạt động nhóm , phân tích , giảng giải
Củng cố kiến thức cũ , hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi .
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức : KTSS ? (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>
<b> B . Kiểm tra bài cũ: (7 phuùt)</b>
Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
<b> C . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP 1 (35 phút)</b>
<b>HĐ1 :</b> Củng cố các thao tác
thực hiện phép tính khi tìm giá trị
phân số của một số cho trước :
Gv : Để tìm
3
5<sub> của 13,21 ta thực </sub>
hiện như thế nào ?
Gv : Tương tự với câu b) . (Chú ý :
7,926 . 5 có kết quả bao nhiêu ?)
<b>HĐ2 :</b> Tiếp tục củng cố
cách tìm giá trị phân số của một số
cho trước với bài toán thực tiễn .
Gv : Số bi Dũng được Tuấn cho
tính thế nào ?
_ Sau khi cho Tuấn còn lại bao
nhiêu viên bi ?
<b>HĐ 3:</b> Bài toán đố liên
qua đến tìm giá trị phân số của
một số :
Gv : Hãy chuyển câu nói trên sang
biểu thức tốn ?
_ Thực hiện phép tính theo nhiều
cách khác nhau ?
Hs : Thực hiện như phần bên .
(kết quả có được dựa vào bài
tính cho trước ) .
Hs : Thực hiện như trên .
Hs : Đọc đề bài tốn .
Hs : Giải như phần bên .
Hs : Chuyển sang biểu thức
tốn như phần bên , có thể
tính () rồi thực hiện phép chia
hay áp dụng quy tắc chia
phân số .
Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr
<b>BT 117 (sgk : tr 51) .</b>
_ Để tìm
3
5<sub> của 13,21 , ta lấy 13,21 . </sub>
3 rồi chia 5 tức là :
(13,21 . 3) : 5 = 39,63 : 5 = 7,926 .
_ Để tìm
5
3<sub> của 7,926 ta lấy 7,926 . 5</sub>
rồi chia 3 tức là :
(7,926 . 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21 .
<b>BT upload.123doc.net (sgk : tr 52) .</b>
a) Số bi Dũng được Tuấn cho là :
3
21. 9
7 <sub> (viên bi) .</sub>
b) Số bi Tuấn còn lại là :
21 – 9 = 12 (viên bi) .
<b>BT 119 (sgk : tr 52) .</b>
_ An nói đúng vì :
1 1 1 1 1 1 1 1
. : : . 1.
2 2 2 2 2 2 2 2
<b>HĐ4 :</b> Hướng dẫn hs nắm
giả thiết và các bứơc giải :
- Quãng đường phải đi ?
Quãng đường đã đi được ?
Gv : Aùp dụng cách tìm giá trị phân
số của một số cho trước .
- Quãng đường còn lại ?
52) .
Hs : 102 km (H nội - H phòng
)
Hs : Thực hiện như phần bên .
_ Có thể minh hoạ bằng hình
vẽ .
<b>BT 121 (sgk : tr 52) .</b>
Quãng đường xe lửa đã đi được là :
3
102. 61, 2
5 <sub> (km).</sub>
Xe lửa còn cách Hải Phòng :
102 – 61,2 = 40,8 (km) .
<b> D . Củng cố:</b>
Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)</b>
Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53)
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 120, sgk : tr 52.
Ngày Soạn :23/03 Tuần : 31
Ngày dạy : 02/04 Tiết :98
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước .
Vận dụng linh hoạt , sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
G/V : Giaùo aùn ,SGK , máy tính bỏ túi .
H/S : Bài tập phần luyện tập còn lại (sgk : tr 53) .
<b>III .Phương pháp :</b>
Hoạt động nhóm , phân tích , giảng giải
Củng cố kiến thức cũ , hướng dẫn học sinh dùng máy tính bỏ túi .
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức :KTSS? (1 phút)</b>
<b> 6A4 : 6A5 :</b>
<b> B . Kieåm tra bài cũ:</b>
phân số của một số cho trước :
Gv : Dựa theo cơng thức trên tuỳ theo
làm ít hay nhiều rau cải mà chúng ta
cần hành , đường , muối tương ứng .
Gv : Với 2 kg rau cải ta cần dùng
tương ứng bao nhiêu hành , đường ,
muối ?
Gv : Đơn vị các đại lượng sử dụng là
gì ?
- Thực tế ta nên đổi sang “g” nếu cần
thiết .
<b>HĐ2 :</b> Tương tự các hoạt động
trên :
Gv : “Giảm giá “nghóa là gì ?
Gv : Hãy dự đóan giá bán sau như thế
nào so với trước ?
Gv : Muốn kiểm tra giá mới có tính
đúng không ta thực hiện như thế
nào ?
Gv : Củng cố tính nhanh với cơng thức
: (b.
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) .</sub>
<b>HĐ3 :</b> Tương tự các hoạt động
trên :
Gv : Gợi ý với các câu hỏi :
- Số tiền lãi trong một tháng ?
- Trong 12 tháng ?
- Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?
Hs : Đọc đề bài tốn
(sgk : tr 53 ) .
Hs : Kể các nguyên liệu cần
dùng với liệu lượng quy định .
Hs : Dựa vào 2 kg cải tìm giá trị
phân số tương ứng theo công
thức làm dưa , được kết quả
như phần bên .
Hs : Kg .
Hs : Giá bán thấp hơn lúc trước
đó .
Hs : Tính số tiền giảm tương
Hs : Trả lời từng bước :
1000 000đ.0,58 = 69 600đ
- Nhân kết quả với 12 .
- Tương tự phần bên .
<b>BT 122 (sgk : tr 53) .</b>
Cần : 0.1 kg hành tươi .
0.002 kg đường , 0.15 kg muối .
<b>BT 123 (sgk : tr 53).</b>
Các mặt hàng B, C, E được tính
đúng giá mới .
<b>BT 125 (sgk : tr 53) .</b>
_ Tiền lãi 12 tháng là :
1000 000đ.0,58 .12 = 69 600đ
_ Vốn và lãi sau 12 tháng là :
1000 000ñ + 69 600ñ = 1 069
600ñ .
<b> D . Củng cố: </b>
Ngay phần bài tập thực tế liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)</b>
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) .
Chuẩn bị bài 15 “ <b>Tìm một số biết giá trị một phân số của nó</b>”
Ngày soạn : 01/04 Tuần : 32
Ngày dạy : 09/04 Tiết : 99
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
Gv : Giaùo aùn , SGK
Hs : xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “.
<b>III .Phương pháp :</b>
Đàm thoại gợi mở , phân tích , suy luận , hoạt động nhóm , hỏi đáp .
<b>III .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS ?) (1 phút)</b>
<b> 6A4: 6A5:</b>
<b> B . Kieåm tra bài cũ: (5 phút)</b>
<b> </b>Gọi kiểm tra hai hoïc sinh :
H/S1: Tìm <sub>3</sub>2 của 3<sub>4</sub> là <sub>3</sub>2.3
4=
1
2
H/S2: Tìm 4<sub>3</sub> của 6 là 4<sub>3</sub>.6=8
<b> C . Dạy bài mới : (35 phút)</b>
<b>Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ</b>
<b>HĐ1 :</b> Củng cố quy
tắc tìm giá trị phân số của
một số cho trước :
Gv : Đặt vấn đề như sgk
_ Giới thiệu ví dụ sgk :
Gv : Nếu gọi x là số học sinh
3
5<sub> của số hs</sub>
ta có kết quả bao nhiêu ?
Cách thực hiện như thế nào ?
Gv : Với đẳng thức trên ta có
thể tìm x như thế nào ?
_ Vậy ta có thể tính trực kết
quả như thế nào ?
<b>HĐ2 :</b> Giới thiệu quy
tắc :
Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng
định đây là bài tốn “ tìm một
sồ khi biết giá trị một phân số
của nó “
Hs : Phát biểu quy tắc đã học
và viết dạng tổng quát
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Kết quả là 27 (hs)
_ Tức là :
3
. 27
5
<i>x</i>
Hs : Tìm x như một thừa số
chưa biết .
Hs : Thực hiện :
3
27 :
5<sub>.</sub>
Hs : Nghe giảng .
<b>I . Ví dụ : (sgk : tr 53) .</b>
<b>II . Quy taéc : </b>
<i>_ Muốn tìm một số biết </i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i><sub> của nó bằng</sub></i>
<i>a , ta tính </i> :
<i>m</i>
<i>a</i>
Gv : Yêu cầu hs phát biểu
quy tắc , dạng tổng quát ?
Gv : Giải thích điều kiện của
<b>HĐ3 :</b> Luyện tập vận dụng
quy tắc :
Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 ,
tương tự phần mở đầu .
_ Chú ý yêu cầu hs xác định
a,
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> ứng với từng bài toán .</sub>
_ Xác định điểm khác biệt và
ý nghĩa công dụng của hai
quy tắc “có tính ngược nhau
“ vừa học .
Gv : ?2 Cần xác định 350 l
ứng với phân số nào ?
_ Vận dụng công thức giải
như phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc tương
tự sgk .
Hs : Đọc đề bài toán sgk : tr
54 .
_ Xác định các số đã cho
tương ứng theo công thức và
áp dụng như phần bên
Hs : Thực hiện tương tự các
hoạt động trên
( chú ý 350 l , ứng với phần
phân số chỉ lượng nước đã
dùng hay lượng còn lại ) .
<b>?1</b>
a) Tìm một số biết
2
7<sub> (tức là </sub>
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>) của nó</sub>
bằng 14 (tức a) .
_ p dụng cơng thức :
:<i>m</i>
<i>a</i>
<i>n</i> <sub> = </sub>
2 7
14 : 14. 49
7 2 <sub> .</sub>
b/ Tương tự .
<b>?2</b> : a laø 350 ( l) .
13 7
1
20 20
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> (dung tích bể ) .</sub>
7 20
: 350 : 350. 1000( )
20 7
<i>m</i>
<i>a</i> <i>l</i>
<i>n</i>
<b> D . Củng cố: (3 phuùt)</b>
Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút)</b>
Hồn thành các bài tập cịn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) .
Chuẩn bị tiết “<b>Luyện tập </b>“ .