Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng nhóm hàng nhãn mác trên ngành hàng dệt may và da giày tại công ty tnhh việt nam mỹ thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

NG

GI I P ÁP
N

I

IN

U ẾN

OÀN T I N C U I CUNG

ÀNG N
D T

T

ỒC

N

ÁC TR N NGÀN

VÀ D GIÀ TẠI C NG T TN
VI T N

T



U N V N T ẠC S

N

IN

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2020

TẾ

NG
ÀNG


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

NG
GI I P ÁP
N

I

IN

U ẾN

OÀN T I N C U I CUNG


ÀNG N
D T

T

ỒC

N

ÁC TR N NGÀN

NG
ÀNG

VÀ D GIÀ TẠI C NG T TN
VI T N

T

N

Chuy n n nh: inh o nh qu
n

o t o: n

t

n


M s : 8340121

U N V N T ẠC S
NGƯỜI

IN

TẾ

ƯỚNG DẪN KHOA HỌC :

PGS TS T

V N

TP. Hồ Chí Minh - Năm 2020

N


LỜI C
i i ph p ho n thi n hu i un
m yv

i y t i C n ty TN

n hi n

u: N


nghi p

Th

im Xuy n

i u th

nt i i u

i o ho nh tr

n r r n

h nh th

i

oh y

thu th p th
nh h

n

t ho n to n hính x

th m h o trí h
tr n


n nh m h n nh n m

Vi t N m M Th nh

th y P S TS T Văn

Nh n s

ĐO N

n uồn

t

i vi t h n

n tr nh n hi n

t s

n th

tr n n nh h n

thu

n quy n

i u


un

t

n
pt

i

o nh

hi n

v trun th
tr n w

n
t p hí

s s o h pv

h

t n

nh

t i

n


uy tín v s h
n

u n o T i xin ho n to n h u tr h nhi m n u

s i tr i

N

i n hi n

Ngô Thị

u

im uyến


MỤC LỤC

TRANG PHỤ
LỜI C

ĐO N

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC

Ý


I U CÁC C Ữ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC

NG

DANH MỤC CÁC

N

T

V

ĐỒ T

TẮT

ABSTRACT
PHẦN MỞ ĐẦU
1

i i thi u

1

2 Nh n v n

n ph i n hi n


u

2

3 M

ti u hun

3

4 M

ti u

3

th

5 C u h i n hi n
6
7 Ph

it

u

..3

n v ph m vi n hi n

n ph p n hi n

8. T i i u t

n hi n

u

4

u
u tr

4
h o

5


9

t qu mon

10

i

7

t i


8

C ƯƠNG : CƠ SỞ Ý U N V C U I CUNG
i qu t v
111

u i un

NG

9

n

9

h i ni m

1 1 2 C u tr

9
th nh ph n

...10

1 1 3 Ph n o i

.11


1 1 4 V i tr

..14

1 1 5 T n qu n nh m h n nh n m
1 1 6 Xu h

n ph t tri n hi n n y

i qu t v qu n trị
121

u i un

n

n

..14

..15

n

16

n

.17


1.3.1. M h nh chu i cung ng
132 C

i y VN

....15

n thi t v i m t hu i un
u i un

tm yv

..15

h i ni m

122 S
1.3. Mô

n nh h n

..17

m h nh hu i cung ng

....17

1.3.2.1 M h nh hu i cung n

n i n


...17

t p

.18

i n h nh

.19

1 3 2 2 M h nh hu i cung n ph
1 3 2 3 M h nh hu i cung n


C

n

n tố t

n

ến hiệu suất và iệu qu chu i cung ng s n phẩm

.20

1 4 1 S n xu t
142


20

n t n ho

143

................................20

i m

.20

144 V nt i

20

1 4 5 Th n tin

..21

T ị tr ờn n
1 5 1 Th tr

nm

u i un

n n

nm


ở Việt N m

....21

n nh n m

1 5 2 Chu i un

..21

n nh n m

y ựn m t mô
T



n

..22

u i un

n

..22

TẮT C ƯƠNG


...24

C ƯƠNG : P

NT C

N

ẾT QU

N

ÁC VÀ

T ỰC TRẠNG C U I CUNG

NG N

O SÁT

ÀNG

...........................25

A. GIỚI T I U C NG T
2.1. Giới thiệu chung v

....25

ôn ty TN


Việt N m

T

n và t ự tr n

n

o t
25

n ty TN

2.1.1. Gi i thi u chung v
2.1.2. Th

tr n t nh h nh ho t

P

t ự tr n

nt

ôn ty TN
2.2.1. P

u i un


Việt N m
nt

n

t ự tr n

Thanh-

Vi t N m M Th nh
inh o nh

n n

...25

n ty

m àn n

nm

..36
và ết qu

xim

u i un

n n


os tt i
41

m àn n

nm

....41


2.2.1.1. M h nh
2.2.1 2 C
h n nh n m

nh n t t

tm yv

2.2.1 4

T

ho t

i yt i

n hi u su t v hi u qu chu i cung ng s n phẩm

tm yv


n tron

n ty TN

i m m nh v

NG TIN

2.2.2.

n

tr n n nh h n

2.2.1.3 C

T

....41

i yt i

hu i un

n ty Vi t N m M Th nh

n nh m h n nh n m

tr n n nh h n


Vi t N m M Th nh
i my u

hu i un

...............45
n t i

n ty M Th nh

ết qu

51

os t

uy n i

ôn ty TN

Việt N m

T

:

ỘT SỐ GI I P ÁP

ÀNG N


N

ÁC TR N NGÀN

VI T N

T

N

OÀN T I N C U I CUNG
ÀNG D T MAY VÀ D

-

I

Đ

ĐẨ

ẠN

GIÀ

51

NG N


TẠI C NG T

TRONG T ỜI GI N

TỚI

63
i v i hu i un

n nh m h n nh n m

ty TNHH Vi t N m M Thanh-M xim
3.2 M t s
T

n

..62

C ƯƠNG

3.1

47

O SÁT

TẮT C ƯƠNG

TN


...42

xu t h

TẮT C ƯƠNG

KẾT LU N
TÀI I U THAM KH O
P Ụ ỤC

tr n n nh h n

tm yv

i yt i
...64
68
......70
.......71

n


DANH MỤC CÁC

C ữ viết t t

Ý


I U, CÁC C Ữ VIẾT TẮT

C ữ Tiến

n

C ữ Tiến Việt
C n ty t i h h h n

B to C

Business to customer

DN

Enterprise

ERP

Enterprise Resource Planning

FIFO

First In, First Out

KCN

Industrial Park

hu


KCS

Knowledge Centered Support

i m tr

h t

KH & CN

Science and Technology

ho h

v C n n h

SX

Manufacturing

S n xu t

NVL

Materials

N uy n v t i u

QC


Quality Control

SCM

Supply chain management

Qu n tr hu i un

TNHH

Limited

Tr h nhi m h u h n

USD

US Dollar

ồn

VN

Vietnam dong

ồn Vi t N m

VSIP

Vietnam Singapore


WEF

World Economic Forum

o nh n hi p
th n
Nh p tr

RP
xu t tr

n n hi p

i m tr

h t

n

n
n

M

Vi t N m Sin por
i n

n inh t th


i i


DANH MỤC CÁC

NG

Trang
B ng 2.1 B ng th n

t i s n, nguồn v n

năm 2017 2018 v 2019 C n ty

36

TNHH Vi t Nam M Th nh
B ng 2.2 B ng th n
2019 C n ty TN
B ng 2.3 B ng th n

hỉ ti u inh o nh tron

37

nh m (N hi p V ) qua

38

Vi t N m M Th nh

tỷ l

n

p o nh thu

năm 2017 2018 v 2019 C n ty TN
B ng 2.4 B ng th n

năm 2017 2018 v

tỷ l

Vi t N m M Th nh

o i t m nh n h n năm

n ty TN

Vi t

40

N m M Th nh
n 25S

n th nh ph n th m i

h os t


n 2 6 C u h i v nh n y u t qu n tr tron
n 2.7 i tr P rson Chi-Square

52
hu i un

n

58
59


DANH MỤC CÁC

N

V

ĐỒ T
Trang

nh 1 1 Minh h

m h nh ho t

nh 1 2 M h nh qu n

n

hu i un


hu i un

n

10

n x nh

12

nh 1 3 M h nh năn l c qu n tr chu i cung ng hi u qu .

13

nh 1 4 M h nh hu i un

n

n i n

17

nh 1 5 M h nh hu i un

n ph

t p

18


nh 1 6 M h nh hu i un

n

i n h nh

19

nh 2 1 S



u t ch c c

n ty TN

Vi t N m M Th nh

nh 2 2 S



u t ch c b ph n Nghi p V

nh 2 3 S



u t ch c b ph n V t T


nh 2 4 S



u t ch c b ph n Ki m Phẩm QC

nh 2 5 S



u t ch c b ph n Qu n L

n ty TN
n ty TN

n ty TN

ồ th 2 1

nh h ởng t i ch t

ồ th 2 2 C

nh i

y ut

y u t tron ho t


ồ th 2 3 M

n tr

ồn t nh n uồn l

ồ th 2 4

nh i nh ng y u t

ồ th 2 5

nh m

Vi t N m M Th nh
VN M Th nh

n ty TN

n ty TN

nh 2 6 Chu i cung n t i

29

31

VN M Th nh

Vi t N m M Th nh


Vi t N m M Th nh
ng ho t

ti p nh h ởn

ph n

nh h ởn

n

30

31
32
41

inh o nh

n hu i un

n ty

n

ph t tri n v h tr h th ng SCM

53
55

57

n ho n thi n chu i cung ng.

59

p nh

61

c n thi t c a s tham gia c

o


T
P
N

P O NT

N

N

T

qu T

v i ph n v n s u

s t

tr n

t n v n
h nh n r r n
T

nn

t qu n hi n

tr n n nh h n

tm yv
th v

h : Chu i un

inh o nh: s n xu t
o i

tr n h n

i

u

tmr


v

tm yv

n nh m h n nh n

c nh n

nh tính ti n h nh th o u n tr

V im

hu i un

i m hun v

n ty Qu

r

nh i
i

u nh

i m

n

hi u


ti p

th p

tr n n nh h n

u i

m t
n

r m

h o
n thi t

n nh m h n nh n

t u nv h m

n nh m h n nh n m

n nh m h n nh n m

tr n

ph n tí h t n h p th n

p ph n ho n thi n hu i un


i yt i

i y

n nh m h n nh n m

xu t i i ph p m t
u:

N
n s n

Vi t N m M Th nh

th r t r

nh m huy n i s u
h os t

i

V TN MM T

m t s gi i ph p i p ho n thi n h n v n y

n ph p n hi n

i u


N M C TR N

i i ph p ho n thi n hu i un

i y t i C n ty , qu

h os t

i n huy n i

m

C N TY TN

i i ph p ho n thi n hu i un

u

n ph

N N

i y t i C n ty TN

ồng th i g i
i s

i u

u:


tm yv

tm yv

ĩnh v

M

o i nh n m v h

t i n hi n

ti u t p trun n hi n

c

YT

h n h

tr n n nh h n

n nh h n

N N

Vi t N m M Th nh v i n nh n h

i xin h n


m

CUN

TM YV

C n ty TN
xu t in nh n m

NC U

TẮT

tron n hi n
tm yv

i pt
ut
i y

i
n

i


ABSTRACT
SOLUTIONS TO COMPLETE THE SUPPLY CHAIN OF GOOD LABEL GROUP IN
TEXTILE, GARMENT AND SHOE INDUSTRY AT MAXIM VIET NAM CO., LTD

Maxim Viet Nam Co., Ltd with the business lines: manufacturing, processing, and
manufacturing, printing labels of all kinds, labels, barcodes of all kinds, ... on textiles and
footwear. The author would like to choose the research topic: "Solution to complete the supply
chain of branded goods in the textile and garment and footwear industries at Maxim Viet Nam
Co., Ltd ". With the aim, focus on researching "Solution to complete the supply chain of
branded products in the textile and footwear industry at the Company", thereby drawing the
advantages and disadvantages of that field. At the same time suggesting some solutions to help
improve and increasingly effective. The author uses qualitative research methods to conduct
direct discussions combined with in-depth interviews, survey expert groups, then synthesize
analysis, descriptive statistics of data based on surveyed data. To find out common ground and
make a final assessment, survey the expert's opinion again about the solution proposals that the
author gives the necessary level of each problem. Research results: contribute to completing
the supply chain of branded products in the textile and footwear and footwear industries at the
company. Thereby, the conclusions and implications help the author have a clear, specific
view of the supply chain of brands in future research.
Keywords: Supply chain of brands in the textile and footwear and leather industries.


1

PHẦN MỞ ĐẦU
Giới t iệu:
N y n y m i qu n h Vi t – Trun
m n

n

t qu thi t th

n y


n tăn v t V

n h hi n

h i

u t tr

i t tron qu n h

n ; u ti n ph t tri n

nh tr nh Tron nh n năm qu
in n tăn nh nh

n t or

m yv

i yn

n ty

s n phẩm n n Vi t N m
n r tính n

nh

th tr


i th

ho s ph t tri n nh m n nh nh n m

nh

o

hu i un

n

năm 1973 t i

n ty nh t i Trun Qu

ph t tri n v mở r n r to n th
h n n

o i nh n m

n

o

ho n nh m y v

nh n s n phẩm h t
th n tr n to n


M xim
n

x y

i oh n

u tron

n h n

th nh

n nh n

n

n nh v o

Chu i un
ho n nh h n

t

m tv n

n

th nh


pt

n v ph t tri n

n tron n o i n
t nh n in

ph

i n

n

ằn

nh ti n tr n th tr
i

n

n năm 1994 M xim

i thi n s n phẩm ph n ph i r th tr

i y

n

T p o n M xim


n nh n

ut n

n r t

i i Tron su t h n 38 năm x y

nh th tr o t m

n

tăn m nh

v n

o nh n hi p

m t tron s

i Lo n T m t

n m i

n

n n t i Vi t N m

thi t hi n n y T p o n M xim


M xim

u t v th

n s n xu t s n phẩm

n ty t nh n

nh n th m nh nh : hi phí nh n
u

ĩnh v

i t

n o i Ti m năn xu t hẩu ho
to n

n

n tr n m i ĩnh v

ti p Vi t N m u ti n thu h t nh n

i th n thi n v i m i tr

i th
ĩnh v


ho

ph t tri n v tăn

nh tr nh

h v t t nh t

n t i Vi t N m M xim

n t o

th

n

hăn trở n i m

i m t th i i n qu

hi u v t n tu i m nh tron n nh n h
n
ởi

nh
t

Covi 19

h n ít v n


h

nh n: h u nh h ởn
o

i nh h ởn

u

h n ho n

n ty

inh t to n

n n n inh t Vi t N m v to n th

n xo y sở t m n uồn n uy n i u th

n

n v i

it

n

u ởi
i i nhi u


h

nh
n ty

t m i m n uồn


2

n uy n i u m i

nh p hẩu ph

n cam go h nh th
C hm n

n n hi p 4 0 h n
o

i n th

m i

W F xu t

i m

n


i y

ph v

n n h

p

t i vi

m

nh n

trun

75 tri u vi

Tron n nh
tm y

u
inh

hu i un
n

M xim


h n v

o tron

o nh Qu

inh o nh

mu n ti p thu h

i vi

i i o n 2018-2022

it

vi

un
u

tm yv

m hắ
n 86%

T

i n th
m


n nh m h n nh n m

n
th m 133

hắn tăn
o

m

n

n thi t
o so v i hi n

ho

it

n nh

t

n t nh n

t

n n hi p 4 0
n nh mon mu n


tron

h i t m hi u hi u

tr n n nh h n

tm yv

n o i t i Vi t N m

n tr n h th n to n

i y

m 2018

m i n qu n

u tron

ĩnh v

ti u hính t

tr n n nh h n

tmr
tm yv


i y

i t

n

t p o n

Vi t N m;

n nh

i quy t

nh h n

in n t

công ty TNHH Việt Nam Mỹ Thanh (Maxim Việt Nam) m t
ĩnh v

n tr nh

n

o m t vi

n ty n

h i nh n


o

n ti n

nh h ởn n u h n
ov t

tm y

n uy

C hm n

ph

m hi n t i m t i nh n sẽ

n nh m h n nh n m

n ty ho t

n sẽ

nh n v trí vi

Vi t N m

Chuy n n nh
nh ho t


h n

năn s n t o
n

nh tr nh n y

M xim

Vin t x th n tin Nh v y

m yv

r h nv

năn

i i sẽ

m m i sinh r

t i T n

hỉ

n

n năm 2018


qu n tr hu i un

i n

h y u

n n hi p 4 0 th th
tri u vi

ho qu tr nh s n xu t. T nh tr n

i o nh n ph

th p m n y
tr n

v

n ty

y tron

i i ph p ho n thi n hu i
gi y

m

t i n hi n

u n văn


2. N ữn vấn

ần p

Nhằm h n h s
ĩnh v

in

nh tr nh

nh m h n nh n m

n uy n nh n hính
mắ xí h tron

i n

h

hu i un

u

y ắt t

tr n n nh h n
s


n ty
tm yv

t h p nh p nh n v

n nh m h n nh n m

qu

i

n ho t

n v

i y M t tron nh n
i m so t n hi m n t

tr n n nh h n

tm yv


3

i y

n

nh


hu i un

n phí n y

un

h năn

i n hi n
n m

m t n hi n
h p

n nh m h n nh n m

nh n m

u

tr n n nh h n

u C n ty TN

i yt i

X

nh


n

tm yv

i y

nh n t

hu i un

n

i i ph p

tr n

ho v n

ph h p qu

r

n ty ho n thi n hu i un
i y

n hi u su t chu i cung n nh m
ồng th i g i

m i i p nh m h n


n ho n thi n h n ở

nh i

u nh

i mv

n nh m h n nh n m

nh h ởn v m

i n hi n

tr n n nh h n

- Th

hu i

n n hi n

v n

tr n n nh h n

tr
tm y


n ty;

nt

5. C u ỏi n

i p

i yn y

hi u qu chu i cung n nh m h n nh n m
r

p h

tm yv

nh n t t
tm yv

tr n

v

-

o

t


Ph n tí h th

t i

o nh n hi p V i
m th m i n r tron

t

tính ồn h

n ho n thi n v i hu i un

-

n

Vi t N m M Th nh

ti u

-

n

n

u ph n tí h h y i i ph p hính th

tr n n nh h n


tr n n nh h n

4.

n phí

hính

un

T p trun n hi n
h n nh n m

v

hi phí s n xu t t

i nhu n

v i mon mu n t m r nh n

i i ph p hi n

ti u

m i tăn

nh tr nh v


u nh n th y vi

h

n y Chính v th

3.

n tồn t i nhi u n phí tron s n xu t v

p ph n h n nh

i th nh s n phẩm
tr n n

n

i n

i

t

h n

ng c

tr n n nh h n

n hi u su t v

tm yv

i y

u;
i p ho n thi n hu i un

tm yv

i y tr n

n nh m h n nh n m

n n hi n

u;

u

hu i cung n nh m h n nh n m

i y C

nh n t n o t

nh n m

tr n n nh h n

n


tr n n nh h n m y m

n hi u su t v hi u qu

tm yv

i yt i

n ty TN

hu i un

n

nh m h n

Vi t N m M Th nh


4

i n hi n

-N

nh m h nh

u sẽ s d n ph


nh n t n o t

phẩm t i

n n hi n

- Nh n

n

un o

n hi u su t v hi u qu

x y

n v

hu i un

i m
n s n

u

i i ph p n o

nh m h n nh n m

n ph p n hi n


n t p trun th

tr n n nh h n

hi n

th ho n thi n hu i un

tm yv

i y t i C n ty TN

n

Vi t N m

M Th nh
6. Đối t

n và p

m vi n

i n

u

a/ Đối tượng nghiên cứu: Chu i un
m ym


i yt i

n ty TN

n nh m h n nh n m

tr n n nh h n

Vi t Nam M Thanh (Maxim Vi t Nam).

b/ Phạm vi nghiên cứu:
h n

V

i n:

n ty TN

Vi t Nam M Thanh (Maxim Vi t Nam).

V th i gian: t năm 2017
T p trun

h i th

n năm 2019

hu i un


n

n

p

n t i

Thanh (Maxim Vi t Nam) tr n s n phẩm nh n m
n nh n

ho

i i ph p nhằm ho n thi n hu i un

n ty TN

Vi t Nam M

tm yv

n c a

i y. T

n u

n ty ho t


ng n y

h th o u n tr

ti p

n

th m hi u qu .
7 P
Ph

n p

pn

n ph p n hi n

v i ph n v n s u
m t
n
m

i u

u:
u

h os t


tr n

h os t

nh tính Ti n h nh ằn
nh m huy n i

i u

i n huy n i

n thi t

tron n hi n
v n

i n

u

t n v n
nh tính

n i un n y

th

h os t

tmr


i

v

nn
M ts

t

s u

i

huẩn

ph n tí h t n h p th n

i m hun v

r

nh i

u i

i

r


xu t i i ph p m t
u h i v ph
tr

th p

n ph p thu th p th n tin

tuy nhi n tron qu tr nh ph n

i u hỉnh ho ph h p

t qu n hi n

u:

p ph n


5

ho n thi n hu i un
n ty TN

n

Nh n

i n th


v o th

t

n

u tr

i n

u tr ớ

tm yv

i yt i

o

quy tr nh nh n tính năn v

n nh n

inh n hi m qu
un yt

mn nt n

u

ho n hi n


n

n nh n hi n

o

n m i Tron n hi n

ng Th Ng c Thu, 2013. Qu n

-

tr n n nh h n

Vi t N m M Th nh

8. Tài iệu t

năn v

n nh m h n nh n m

t
i

u

tmr


i t m nh n tính

i i thi u m t s

n tr nh n hi n

m nh nh s u:

s n xu t tinh g n (Lean) - gi i ph p i p o nh

nghi p tăn năn su t. Tạp chí Cơng Thương - Cơ quan thơng tin lý luận của Bộ
Công Thương. < htm> [N y truy

p: 03 th n 8

năm 2020] Cho th y m h nh s n xu t L n t o r m h nh s n xu t h p ín t o r
h n

i n m i tr

i

i m thi u n uy n ph

h nh n t n qu t v m h nh n y

n hi n

n h


m

i u v tồn ho Qu

sở

r

i i ph p ho

t i

Thu 2014 T i

n t i i tr

Thương.

o

u hu i un

n h n

t m y - nh n

on

Tạp chí Cơng Thương - Cơ quan thông tin lý luận của Bộ


< />
hang-det-may-nhung-con-duong-huong-toi-gia-tri-cao-34254.htm> [N y truy
th n 8 năm 2020]
u

hu i un
i

r s
n

on

n h

hu i un
n t ih n

n

s

p: 05

inh ho t tron

t m y i tr

o


n

ằn th i i n i o h n v tính inh ho t V v y t

mở r n th m

n Th N

xu t hẩu hính

i tăn hi u qu

nh n

h n qu n tr n

th th m h o
-

t

u

n Th N

Công

n s h sẽ

Thu 2016


nh
i

t i
Quy

nh v

hi nh n h n h

t i m t s th tr

n

Tạp chí Cơng Thương - Cơ quan thơng tin lý luận của Bộ Công

Thương. < />

6

mot-so-thi-truong-xuat-khau-chinh-44912.htm > [N y truy
r nh n quy
nhi n v n
v

nh t i th tr

n nh n th h th


hi nh n h n h

tron

n

U

v r o

thu t T

v

i

hi nh n h n h

tuy

th m th n tin quy

nh

ng APICS (APICS – The Association for Operation

Management), M h nh năn
n uy n tắc

n


n Qu

t i n y

- Hi p h i v Qu n tr Ho t
tr n

o

p: 08 th n 8 năm 2020]

nh qu n tr

o t o c a C quan Lao

hu i un

n

ng M (www.doleta.gov). Tạp chí qu n

tr chu i cung ứng i t Nam ph t tri n ởi osm rt o

om 2019 < u/mo-

hinh-nang-luc-cua-nha-quan-tri-chuoi-cung-un /> [N y truy
2020]. Chính v th vi
qu th


s m n

n hi n

u

nn yt

i tính h i qu t h th n

c x y d ng d a

i
i

p: 10 th n

r m h nh hu i un
thuy t

n nh

r

8 năm
n hi u

i i ph p ho n

thi n h n

- M i Văn N m, 2013. C

y ut

nh h ởn

n ph t tri n n n h k t h p du l ch

ở ồng bằn S n C u Long, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, s 422 62 - 69
qu t th

tr n

y ut

bằn S ng C u Lon

nh h ởn

T

t

i

n ph t tri n
th m

sở


n n h

h i

t h p du l ch ở ồng

ph n tí h

nh n t t

hi u su t v hi u qu chu i cung ng s n phẩm h n nh n m
m

r
n

n

tr n n nh h n m y

i y
- Nguy n ăn Minh v

ng s

2014

nh h

n


p

ng Qu n tr tinh g n t i

doanh nghi p nh v v a ở Vi t Nam. Tạp chí khoa học ĐHQG, Kinh tế và Kinh doanh,
s 1 tr n 63-71

r

n t i Vi t N m Qu
- Qu n tr v n h nh
2014 tr n 378 N hi n
r h
n hĩ

hun

n

ns u

thuy t t
t

i

hu i un
uv
n


uy

nh h

th m

sở

n F Ro rt
X y

n hi n
o s

t i

Ri h r

n tinh

n v i hỉ ti u hi phí

u v qu n tr tinh
u ho

n m t hu i un

n m t hu i un


ho m i h s n phẩm

n n hi n

n:

th h n

Ch s v

n tinh

n p

n s

n tron

i tr ph i

nh

tr n qu n i m

h h


7

h n v


i tr C

hỉ ti u
tí h m i
h

n

t n

n ty

n nh u

t

n ty th o

x
n

nh
n

n phí

hu i un

n


n

o ồn

t

iv

nm i

is uv
uv

m yv

i yt i

tí h v

n nh

r nh n

ết qu mon

sở

t


tr n

hu i

CN t p 18 s

v n

n tồn

i ph n tí h v

n

i i

r nh n

i i

tr n n nh h n

t

ho th y

r nh n
n

i yt i


v o

sở
t

u n
i ph n

n nh m h n nh n

n ty

i
thuy t v

tr n n nh h n

Th n qu n hi n

Thanh.

V v y

n ph p ph n tí h ph n tí h th

p ph n ho n thi n hu i un

tm yv


n th c t t i

h n nh n m

th

r

t i i un n

im Pho 2015 Th

i i ph p ho n thi n hu i un

T nh ng t n qu n
ho t

x m

n nh m h n nh n m

u tr

i i ph p m i

tr n n nh h n

nh n m

ph n


n ty

* Nh n hun nh n nh n hi n
nh n m h nh

hi n

hi

i un y

y

hi ti t

n

v o

p ph n ho n thi n hu i un

th

Tạp chí h t tri n KH

t n mắt xí h th m i v o hu i un
o

n phí


is uh n

h i ni m ph

n

o i

hỉ ti u m i

n tinh

ph p m i

9.

r

ằn s n C u Lon
r

nh v

i tr sẽ n y p t

Qu nh L m N uy n Th

ph p tí h h p hu i un


m

n

i sẽ n hi n

Q2-2015 tr n 124-134
tr n

nhằm x

thuy t v n h

- V Văn Th nh L N
un

n

n m t hu i un

tuy nhi n h th n

thuy t v

m vi

i i ph p ho n thi n hu i un

tm yv


i y t

i n hi n

us u

n nh m h n
v nd n v o

n ty
u n y hy v ng sẽ

tr n n nh h n

tm yv

p ph n ho n thi n hu i un
i yt i

n ty TN

n nh m

Vi t N m M


8

h n nh n n hi n
t i i ut

nh n

n uồn h

i o tr nh tron n

t

tr n web t p hí

uy tín Qu

p ph n ho n thi n hu i un

tm yv

10. ố

i ym

n ty hi n n y

n

i

n th m h o th m
gi i thi u

n nh m h n nh n m


tr n

p ph i.

tài

N o i mở
h

nh u tr n

i i ph p m i

n nh h n

ut i i u

u

t u n

nh m

t i i u th m h o ph

u n văn ồm 3

n s u:
Ch


m ym
Ch

n 1: C sở

u nv

hu i un

i y t i C n ty TN
n 2: Ph n tí h th

tr n

n nh m h n nh n m

tr n n nh h n

Vi t N m M Th nh
hu i un

n nh m h n nh n m

v

t qu

h os t
Ch


n 3: M t s

n nh h n m y m

i i ph p ho n thi n hu i un
i y t i C n ty TN

n nh m h n nh n m

Vi t N m M Th nh

tr n


9

C ƯƠNG : CƠ SỞ Ý U N V C U I CUNG
i qu t v
111

u i un

NG

n

h i ni m

Theo Ganeshan & Harison (Gi i thi u v chu i cung ng – 2002) ho rằn

un

n

m t

y huy n v i nh n

n nh n h nh th
phẩm

thu mu NVL

h n

s n xu t ph n ph i v i m

huy n

i NVL th nh

v

qu n ni m hu i un

m (1998

n

m i


n th nh phẩm th nh

oston M : rwin/M

y qu

tung s n phẩm hay d ch v ra th tr

i i n

r w-Hill, c.14)

t i

o nh N hi p m

t t

nh n ho t

m i i n qu n i

h v th nh phẩm t nh

Th o o n Th
nh t
m

h


ti u
Th o

ho t

th
tr

un

ồn V n v
hi n
t

n Customer. Qu

i

t nh

s n xu t ph n ph i 1 s n phẩm

nn

i mu

u i

n


th y

n

ho rằn : hu i un

n

n

ho t

n h hh n

un

n

nhắm t i

nh s n xu t
n

n

n uồn l
m t h th ng bao gồm

ng v n chuy n t B to C, t Bussiness


i nh n t n qu t v minh h
i

n

t p h p nh n ho h

nh n ho t

un

cg i

n th n tin: mu NVL

hu i un

o nh t

nt

i C n

p s n xu t ph n ph i n

u ti n

i m tr t t


hi u qu

ng v n chuy n h n h
on n

n

vi

n s (2011 qu n tr un

i m so t

h i ni m trí h

t ch
t

n

í h

ng.

Theo H i ồng t ch c (Courtesy of Supply Chain Council, Inc, 2010
h y

í h p

n h hh n


Th o L m rt Sto

n

hu i

th n
i ti u

i mu h n
n

m h nh hu i un

n

n hu i i tr : un


10

n

in

ọ mô

n
Ngu n Internet-logistics4vn)


1 1 2 C u tr

th nh ph n

a. C u tr
m t

Ba y u t
Nh
h n

un

n :

y huy n s n xu t
un

p

n

:

n uy n i u tr c ti p (v t li u th

hi ti t c

m t


n th nh phẩm
n v s n xu t:

n i ti u th

s n xu t nhằm t o r m t h n
h hh n :
mon mu n

nh n
th

n uồn n uy n i u

nh n t

h

m n s n phẩm

nh th n o

hi n o (s n xu t

- hi n o nh n o (v n huy n
- Chi phí s n xu t v

p


n quy tr nh

u ic n

ồm 5 th nh ph n
-L m

uv v

u tr (tồn ho

o nh n hi p n

i s d ng s n phẩm v


11

- N i n o t t nh t
- C sở

m

r quy t

i

( nh v

nh (th n tin


1 1 3 Ph n o i
Nhằm

p ng nhu c u c a n n kinh t , chu i cung n

i n nh u s u
P

y

nh n

n o i t eo t n

ết nối

n o i t eo

i n

n t :t
n t

Chu i cung n

t i a hai hay nhi u doanh nghi p ri n

n t


n i b doanh nghi p t

n t

ẩy: S d n
n h hh n

Chu i cung n
ti u

n

ho

P

u i

o: s n phẩm

n

ho

n o i t eo t n

son ph

n


s n phẩm ra thị tr ờng
s n phẩm tr n

i m, s n xu t s

nhằm gi m hi phí s n xu t. T ng y u t trong chu i cung n
huy n h n h

nhằm

ng hi u qu

Chu i cung n t
P

c sắp x p h n

h ph n o i ph bi n v s d ng nhi u nh t.

Chu i cung ng h p t :
t o th nh hu i ho t

n



v n

u ph i n l


n
c s n xu t d

m th n v i
ất

ng l n

tr n hính s

ng c u h n

n thi t

n

h n

n nhi u.

nh v

i

i m

Chu i cung ng xanh
N i

nt


n t o r ở m i tr

su t to n
phẩm

n

quy tr nh hu i un
i

th

hi n th o nhu

n
n

C

doanh nghi p
n thi t

u v qu n tr

ắt
t th

trí n
u v i vi


x nh xuy n
ph t tri n s n


12

n

ô

n qu n
Ngu n

nghiên cứu-

u i un

n x n

arkis Chu i cung ứng xanh như thế nào, thực hành và

và earing oint Gi m s t chu i cung ứng-2008))

Chu i cung ng b n vững
L

ph n m y m

h nh h t hẽ t


h u ắt

n nh u ho t

th m i v o hu i un

n t t

ph i th n nh t v n

u thu mua n uy n v t i u s n xu t v n huy n r th tr

n v ph t tri n m n

i hi u qu

n

ho o nh n hi p

Chu i cung ng tinh gọn
S k th p
n nhi u

ho t

y ut

ng nhằm t i u h


n phí

n t t

inh i n v s n phẩm ho n hỉnh
i tn u

i p ho
tr ở m

n uồn un s n xu t h n

C u i un
C

ho t

tri n h i

n
n

hu i un

th p m

tr

th


ho

ov

n

i n

n hi u qu

thu t t i u

p nhằm m n

n nh hi u qu
ho t

i hi u qu

n

o ồm

n n h th n tin

ồm: n n t n

hi phí


o nh t

hi phí truy n th n tin tron

n hi u qu

hu i un

n t i hính h th n

qu n tr hu i un

i tr v o i b

nh s n xu t i m hi phí i

i o nh

thi t

n

mắ xí h tron
ho t

i tăn

h n t o i tr tăn th m sẽ

t n i th n tin n n


n vi

n

iệu qu

t t nh t tron s n xu t v ph n ph i
to n hu i

ho t

n qu n t m

n h t

y ut :t

h

n
n uồn

t h p v i m h nh năn

huy n n hi p n h n hi p


13


n 1.3

ô

n năn lực qu n trị chu i cung ng hiệu qu .

(Ngu n APICS The Association for Operations Management)
C u i un
Chi n
h
t

n

i m r i ro

n y th n th

n ở

nh u hi s h n tồn ho S th nh
th i v tồn ho v nhu

n

n im
n

u ho ph p qu n tr v


hi u

hi n

n y

n

v

i

n n h th n tin

huy n i o h n h

hi phí hi u

qu nh t
C u i un

n n

Chi n

tm

h hh n
th o y u


C

n ty s

u h hh n

y
ti u

p n v

inh ho t v i nhu

n quy tr nh s n xu t th o

u th y

iv

n

n h n v s n xu t h n

o t


×