Prepositions
1. At:
* For time: (Cho thời gian)
At đợc dùng trớc các cụm từ chỉ thời gian sau:
- at 5 o'clock, at 6 p.m, at 1 a.m (giờ)
- at night.
- at Christmas, at Easter, at Whitsun.
- at once (ngay lập tức)
- at last ( cuối cùng)
- at the moment (bây giờ)
- at present (bây giờ, hiện tại)
- at weekends.
* For place: (cho nơi chốn)
- at home
- at the theatre
- at the seaside
- at the grocer's; at the hairdresser's; at the doctor's...
- at school
- at the corner of the street.
- at the top
- at the bottom
- at the foot of the page
- at the beginning, at the end ( of the lesson...)
- at the shop
- arrive at the airport; rainway station...
Note: (v) arrive đi với giới từ at thờng để chỉ những nơi nhỏ, không đợc dùng với thành phố lớn hay đất nớc.
- arrive in + thành phố lớn/ đất nớc.
2. In:
* For time: In đợc dùng trớc:
- Năm (year): in 1980; in 1970; in 2006...
- Tháng (month): in June; in May; in August...
- Mùa ( season): in spring; in Summer; in Winter...
- Buổi (half a day): in the morning/afternoon/ evening... ( Nhng: at night, at noon)
- in time: đúng giờ. ( He came to the party in time).
* For place:
- In : ở trong
- in the diningroom.
- in the box
- in the desk
- In đợc dùng trớc các thành phố, đất nớc, miền, phơng hớng...
+in London, in Paris, in Hanoi...
+ in Vietnam, in England, in France...
+ in the east, in the north...
- in the street : trên đờng phố
- in my opinion : theo ý tôi
- in good weather : trong thời tiết tốt
- in (the) newspapers : trong báo
- in the (a) middle of ( the room) : ở giữa phòng
- in English, German... : bằng tiếng Anh, Đức
3. On:
* For time:
- On đợc dùng trớc thứ ( ngày trong tuần).
+ on Sunday, on Monday, on Tuesday...
- On đợc dùng trớc ngày tháng:
+ on June 10th. (My birthday is on June 10 th)
( She is going to leave her country on May 16th)
- on time: đúng giờ ( chính xác)- The film was shown on time.
* For place:
- On: ở trên
- on horseback : trên lng ngựa
- on foot : bằng chân (đi bộ)
- on T.V : trên TV
- on radio : trên đài
- on the beach : trên bãi biển
4. By:
- By đợc dùng trong câu bị độngchỉ ngời gây ra hành động trong câu ( by: bởi)
+ The letter was written by Mary.
+ The cake was made by my mother.
- By đợc dùng để chỉ phơng tiện đi lại (By: bằng xe đạp, xe máy, máy bay...)
+ I often go to school by bicycle.
+ Jim came here by bus.
+ The Smiths came there be air.
- by the time : trớc khi
- by chance : tình cờ
- learn by heart : học thuộc lòng
5. To:
- To thờng đi sau (v) go:
+ I'm going to the cinema.
+ They went to the zoo yesterday.
- Note : Go home ( không dùng to)
+ I'm going home.
- to thờng đợc dùng để chỉ sự di chuyển ( tới):
+ My brother used to take me to the circus when we lived in a country.
+ Mary invited Jim to her birthday party last weekend.
6. Into:
- Into có nghĩa là vào trong thờng đi sau các (v) sau: go, put, get, fall, jump, come...
+ She's going into the house.
+ David put the pen into the drawer last night.
+ I got into the train then.
+ John fell into the river yesterday.
+ He jump into the river and swam.
+ Come into my house, please.
- Into còn đợc dùng để chỉ sự thay đổi của điều kiện hay kết quả.
+ The rain changed into snow.
+ Mary burst into tears.
- Into còn có nghĩa chống lại (against)
+ He crashed his car into the wall.
7. Out of: ra khỏi.
+ Peter came out of the house.
+ she is looking out of the window.
8. With:
- With : có, mang theo cùng( having, carrying)
+ The coat with two pockets.
+ a girl with blue eyes.
- With đợc dùng để chỉ một công cụ, phơng tiện...
+ She often writes with a pen.
+ Carry it with both hands.
- With đợc dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đông hành ( cùng với)
+ I'm living with my parents.
+ Is there anyone with you or are you alone?
+ Be patient with them.
9. Under:
- Under có nghĩa ở dới để chỉ vị trí một vật
+ The cat was under the table.
+ She hid the novel under the pillow so that her father woun't see it.
- Under còn có nghĩa là it hơn, thấp hơn.
+ Chilkdren under fourteen years of age shouldn't see such a film.
+ The incomes under $2,000 a year made him poor.
- Under đợc dùng để chỉ điều kiện khác.
+ The road is under repair (= The road is being repaired)
+ They are under discussion ( = They are being discussed)
+ The robbery is under investigation( = The robbery is being investigated)
II. Prepositions following adjectives:
1. OF:
- ashamed of : xấu hổ về
- afraid of : sợ, e ngại
- ahead of : trớc
- aware of : nhận thức
- capable of : có khả năng
- confident of : tin tởng
- doubtful of : nghi ngờ
- fond of : thích
- full of : đầy
- hopeful of : hy vọng
- independent of : độc lập
- proud of : tự hào
- jealous of : ghen tỵ với
- guity of : phạm tội (về), có tội
- sick of : chán nản về
- joyful of : vui mừng về
- quick of : mau, nhanh chóng về
2. TO :
- acceptable to : có thể chấp nhận
- accustomed to : quen với
- agreeable to : có thể đồng ý
- addicted to : đam mê, nghiện
- delightful to sb : thú vị đối với ai
- familiar to sb : quen thuộc đối với ai
- clear to : rõ ràng
- contrary to : trái lại, đối lập
- equal to : tơng đơng
- favorable to : tán thành, ủng hộ
- grateful to sb : biết ơn ai
- harmful to sb (for sth) : có hại cho ai ( cho cái gì)
- important to : quan trọng
- likely to : có thể
- lucky to : may mắn
- next to : kế bên
- open to : mở
- pleasant to : hài lòng
- preferable to : đáng thích hơn
- profitable to : có lợi
- rude to : thô lỗ, cục cằn
- similar to : giống, tơng tự
- useful to sb : có ích cho ai
- necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì
- available to sb : sẵn cho ai
- responsible to sb (for sth) : có trách nhiệm với ai (với điều gì)
3. For:
- available for sth : có sẵn cái gì
- difficult for : khó
- late for : trễ
- dangerous for : nguy hiểm
- famous for : nổi tiếng
- greedy for : tham lam
- necessary for : cần thiết
- perfect for : hoàn hảo
- suitable for : thích hợp
- sorry for : xin lỗi
- qualified for : có phẩm chất
- helpful/useful for : có lợi, có ích
- good for : tốt cho
- grateful for sth : biết ơn về việc
- convenient for : thuận lợi cho
- ready for : sẵn sàng cho việc gì
- responsible for sth : chịu trách nhiệm về việc gì.
4. AT:
- good at : giỏi (về...)
- bad at : dở (về...)
- clever at : khéo léo
- skilful at : khéo léo, có kỹ năng về
- quick at : nhanh
- amazed at : ngạc nhiên
- amused at : vui về
- excellent at : xuất sắc về
- present at : hiện diện
- surprised at : ngạc nhiên
- angry at sth : giận về điều gì
- clumsy at : vụng về
- annoy at sth : khó chịu về diều gì
5. WITH:
- delighted with : vui mừng với
- acquainted with : làm quen (với ai)
- crowded with : đông đúc
- angry with : giận dữ
- friendly with : thân mật
- bored with : chán
- fed up with : chán ngấy
- busy with : bận
- familiar with : quen thuộc
- furious with : phẫn nộ
- pleased with : hài lòng
- popular with : phổ biến
- satisfied with : thoả mãn với
- contrasted with : tơng phản với
6. ABOUT:
- confused about : bối rối (về...)
- excited about : hào hứng
- happy about : hạnh phúc
- sad about : buồn
- serious about : nghiêm túc
- upset about : thất vọng
- worried about : lo lắng
- anxious about : băn khoăn
- disappointed about sth : thất vọng về diều gì
7. IN:
- interested in : thích, quan tâm ( về...)
- rich in : giàu (về...)
- successful in : thành công (về...)
- confident in sb : tin cậy vào ai
8. FROM:
- isolated from : bị cô lập
- absent from : vắng mặt (khỏi...)
- different from : khác
- far from : xa
- safe from : an toàn
- divorced from : ly dị, làm xa rời
9. ON:
- keen on : hăng hái về, say mê, ham thích
Note: Sau giới từ ta thờng dùng V-ing hoặc Noun!
10. Một số trờng hợp cần lu ý:
- be tired of : chán
- be tired from : mệt mỏi vì
+ She's tired of doing the same work every day.
+ I'm tired from walking for a long time.
- be grateful to sb for sth...biết ơn ai về điều gì.
+ I'm grateful to you for your help.
- be responsible to sb for sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì.
+ You have to be responsible to me for your actions.
- good/bad for: tốt xấu cho...
- good/bad at: giỏi/dở về...
+ milk is good for health
+ I'm good at English.
III. Prepositions following verds/ Two-word verbs:
* Sau đây là một số giới từ theo sau các động từ thờng gặp:
- apologize sb for sth : xin lỗi ai về một việc...
- admire sb of sth : khâm phục ai về một việc...
- belong to sb : thuộc về ai
- accuse sb of sth : tố cáo ai về một việc
- blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về một việc nào đó
- congratulate sb on sth : chúc mừng ai về một việc
- differ from : khác với
- introduce to sb : giới thiệu với ai
- give up : từ bỏ
- look at : nhìn vào
- look after : chăm sóc, trông nom
- look for : tìm kiếm
- look up : tra từ (trong từ điển)
- look forward to : mong đợi
- put on : mang vào, mặc vào
- put off : hoãn lại
- stand for : tợng trng
- call off : huỷ bỏ, hoãn bỏ
- object to sb/V-ing : phản đối ai/ việc gì
- infer from : suy ra từ...
- approver of sth to sb : tán thành về việc gì với ai
- participate in : tham gia
- succeed in : thành công về...
- prevent sb from (doing sth) : ngăn ai khỏi làm điều gì
- provide with : cung cấp
- agree with : đồng ý với
- beg for sth : van nài cho, xin
- borrow sth from sb : mợn cái gì của ai
- depend on/ rely on : dựa vào, phụ thuộc vào
- die of ( a disease) : chết vì
- join in : tham gia vào
- escape from : thoát khỏi
- insist on : khăng khăng, cố nài
- change into/ turn into : hoá ra
- wait for sb : chờ ai
- arrive at ( station, bus stop, air port): địa điểm nhỏ
- arrive in (London, Paris, Vietnam...): thành phố, đất nớc.