Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

tiet1 3s6 lþch sö 6 ngµy so¹n tiõt1 bµi 1 s¥ l¦îc vò m¤n lþch sö a môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc häc sinh cçn hióu râ lþch sö lµ nh÷ng sù kiön cô thó s¸t thùc cã c¨n cø khoa häc häc lþch sö lµm g× §ó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.65 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:..
Tiết1:


<b>Bài 1: </b> <b> SƠ LƯợC Về MÔN LịCH Sư</b>


<b>A. Mơc tiªu bµi häc</b>
1.KiÕn thøc


- Học sinh cần hiểu rõ lịch sử là những sự kiện cụ thể sát thực có căn cứ khoa học.
Học lịch sử làm gì? Để hiểu rõ quá khứ rút kinh nghiệm của quá khứ để sống và
h-ớng tới th-ớng tơng lai tt p hn.


- Để hiểu rõ những sự kiện lịch sử học sinh cần có phơng pháp học tËp khoa häc
thÝch hỵp.


<b> 2.T t ëng </b>


-Trên cơ sở những kiến thức khoa học bồi dỡng quan niệm đúng đắn về bộ môn
lịch sử và phơng pháp học tập khắc phục quan niệm sai lâm lệch lạc trớc đây là học
lịch sử chỉ cần học thuộc lũng.


<b> 3.Kỹ năng:</b>


- Giỳp hs cú kh nng trỡnh bày và lí giải các sự kiện lịch sử khoa học rõ ràng,
chuẩn xác và xác định phơng pháp học tập tốt. Có thể trả lời những câu hỏi cuối bài,
đó là những kiến thức cơ bản nhất.


<b>B. Ph ơng pháp : Kích thích t duy, phân tích, đàm thoại, thảo luận...</b>
<b>C. Chuẩn bị của GV & HS:</b>



<b>1/ Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Sgk, sgv, giáo án, tranh ảnh.
- Sơ đồ minh hoạ.


<b>2/ ChuÈn bÞ cña häc sinh :</b>


- Vë ghi, sgk, SBT, mét sè kiến thức về lịch sử .
<b>D. Tiến trình lên líp:</b>


<b>I.ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức lớp.</b>
II Kiểm tra bài cũ: Gv kết hợp ở bài mới.
III Bài mới:


1/ Giíi thiƯu bµi mới: Gv giới thiệu qua chơng trình lịch sư líp 6 .


Học tập lịch sử nhằm tìm hiểu sự hình thành phát triển của con ngời & xã hội lồi
ngời.Vì vậy cần phải hiểu rõ lịch sử là gì ? Học LS để làm gì? căn cứ vào đâu để
biết & khơi phục hình ảnh quá trong LS thế giới & dân tộc. Đây là nội dung bài
học hôm nay.


2/Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv: Gọi hs đọc mục 1 SGK& hỏi: Con
ngời cây cỏ & mọi vật, có phải ngay từ
khi xuất hiện đã có hình dạng nh ngày
nay cha?



- Hs: Cha, mà biến đổi theo thời gian.
- Gv: Tất cả đều trải qua quá trình hình
thành phát triển & biến đổi. Con ngời &
mọi vật đều tuân theo quy luật của thời
gian.


- Gv:Nêu các mốc thời gian trong cuộc
đời từ lúc sinh ra đến lúc vào học lớp 6?
- Hs: dựa vào hiểu biết của mình & SGK
để trả lời.


- Gv: Cho hs xem tranh bầy ngời nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thu & núi về lịch sử loài ngời từ khi xuất
hiện cho đến ngày nay & hỏi em có nhận
xét gì về lịch sử lồi ngời từ trớc đến nay?
- Hs: đó là q trình con ngời xuất hiện &
phát triển khơng ngừng.


- Gv: Kết luận: Tất cả mọi vật sinh ra đều
có q trình phát triển khách quan ngồi
ý muốn của con ngời theo trình tự thời
gian của tự nhiên & xã hội. Đó chính là
lịch sử. Vậy lịch sử là gì?


- Hs: Trả lời gv chốt lại & ghi bảng.
- Gv: Bộ môn lịch sử nghiên cứu vấn đề
gì ? Sự khác nhau giữa lịch sử con ngời &
lịch sử lồi ngời?



- Gv: Gỵi ý hs tr¶ lêi.
- Gv: KÕt luËn.


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv: H/d hs xem hình 1 SGK & hỏi: so
sánh lớp học trờng làng thời xa & lớp học
hiện nay có gì khác? Vì sao có sự khác
nhau đó?


- Hs: + Khung cảnh lớp học thầy trò, bàn
ghế.


+ Sự khác nhau đó là do xã hội
ngày càng tiến bộ,con ngời tạo ra.
- Gv: Kết luận.


- Gv: Các em nghe nói về lịch sử, đã học
lịch sử. Vậy học lịch sử để làm gì?
(HsThảo luận)


- Hs: Trình bày học lịch sử để hiểu đợc
cội nguồn tổ tiên...


- Gv: Nhấn mạnh các em phải biết quý
trọng những gì mình đang có, biết ơn
những ngời làm ra nó & xác định cần
phải làm gì cho đất nớc.


- Hs: Liên hệ đến truyền thống của gia


đình & q hơng.


Hoạt động 3:


- Gv: Nói về đặc điểm của bộ môn ls
- Gv: Em hãy cho biết dấu tích mà lồi
ngời để lại đến ngày nay?


- Hs:Sách vở, những câu chuyện kể, di
tích còn lại...


- Gv: H/d Hs xem hình 2 SGK & hỏi: Bia
tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử Giám làm
bằng gì? Trên bia ghi gì?


- Hs: ú l bia đá, trên bia ghi tên, tuổi,
địa chỉ, năm sinh & năm đỗ tiến sĩ.
- Gv: Khẳng định đó là hiện vật ngời xa
để lại. Dựa vào những ghi chép trên bia
chúng ta biết đợc tên tuổi, địa chỉ & cơng
trạng của các tiến sĩ.


- Gv: Yªu cầu Hs kể chuyện: Sơn Tinh-


- Lch s l những gì đã diễn ra
trong quá khứ.


- Lịch sử là khoa học tìm hiểu &
dựng lại tồn bộ hoạt động của
con ngời & xã hội loài trong quá


khứ.


<b>2. Học lịch sử để làm gì?</b>


- Học lịch sử để hiểu đợc cội
nguồn của tổ tiên, ông cha, làng
xóm, biết đợc tổ tiên, cha ơng ta
sống, lao động nh thế nào để tạo
dựng ngày nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thủ Tinh & Th¸nh Giãng.


- Gv: Qua câu chuyện đó khẳng định
trong lịch sử cha ơng ta phải đấu tranh
với thiên nhiên & giặc ngoại xâm để duy
trì sx & đảm bảo cuộc sống giữ gìn độc
lập dân tộc.


- Gv: Khẳng định những câu chuyện này
là truyền thuyết, đợc truyền từ đời này
sang đời khác. Từ khi con ngời cha có
chữ viết.


- Gv đặt câu hỏi: căn cứ vào đâu để biết
và dựng lại lịch sử lịch sử?


- Gv: H/d hs trả lời & ghi bảng.
- Gv: Hình 1 & 2 SGK theo em đó là
những tài liệu nào? Giúp em hiểu thêm
điều gì?



- Gv: H·y kĨ tên 1 số quyển sách lịch sử
mà em biết? Đại việt sử ký toàn th...
- Gv: Giải thích danh ngôn: Lịch sử là
thầy dạy của cuộc sống .


( Xi xê rông nhà chính trị Rô ma cổ)


- T liƯu trun miƯng (Trun
thut).


- T liệu hiện vật (Trng ng, bia
ỏ).


- T liệu chữ viết (Văn bia, t liệu
thành văn).


<b>IV Củng cố bài học:</b>
- Lịch sử là gì?


- Lch s giỳp em hiu bit những gì? Tại sao chúng ta phải học lịch sử ?
-Hs:Làm bài tâp: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng


Con ngời dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử:
A. T liệu truyền miệng.


B. T liệu hiện vật.
C. T liệu chữ viết.
D. Cả 3 ý trên.



<b>V: Dặn dò, h ớng dẫn : </b>
Bài cũ:


- Dựa vào SGK để học bài cũ.


- Lµm bµi tập: Su tầm, tìm hiểu ở quê hơng em có nh÷ng t liƯu hiƯn vËt, t liƯu trun
miƯng, t liƯu chữ viết?


- Làm BT ở sách bài tập.
Bài mới:


- Tìm hiểu về bài mới: Cách tính thời gian trong lịch sử.
- Suy nghĩ và trả lời các câu hỏi ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:..


Tiết 2: <b> Cách tính thời gian trong lịch sử</b>


<i><b> </b><b> </b></i>


<b>A. Mục tiêu bài học: </b>
<b>I. Kiến thøc </b>


- HS hiểu rõ tầm quan trọng của việc tính thời gian trong lịch sử.
- HS cần phân biệt đợc các khái niệm dơng lịch, âm lịch & công lịch.
- Biết cách đọc, ghi & tính năm tháng theo cơng lịch chính xác.
<b>II.T t ởng:</b>


- Gióp Hs biÕt q thêi gian, tiÕt kiƯm thêi gian.



- Båi dìng cho hs ý thøc vỊ tÝnh thêi gian chÝnh x¸c, tác phong khoa học trong mọi
việc.


<b>III.Kỷ năng: Bồi dỡng cho hs cách ghi, tính năm, tính khoảng cách giữa các thế kỷ</b>
chính xác.


<b>B. Ph ơng pháp: Phân tích,giải thÝch, kÝch thÝch t duy, trùc quan, th¶o luËn...</b>
<b>C. ChuÈn bị của giáo viên & học sinh:</b>


I.Chun b ca GV: Sgk, sgv, giáo án, quả địa cầu, tranh ảnh, quyển lịch.
II.Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới, vở ghi sgk, sách bài tập.
<b>D.Tiến trình lờn lp:</b>


<b>I. n nh lp:</b>
<b>II.Kim tra bi c:</b>


Lịch sử là gì? Tại sao chúng ta phải học lịch sử?
<b>III. Bài míi :</b>


1/ Giới thiệu bài mới: Lịch sử lồi ngời với muôn vàn các sự kiện đã xảy ra vào
những khoảng thời gian khác nhau, theo dòng thời gian, xã hội lồi ngời đều thay
đổi khơng ngừng. Chúng ta muốn hiểu đợc & dựng lại lịch sử cần phải trả lời câu
hỏi: Tại sao cần phải xác định thời gian? Ngời xa đã tính thời gian nh thế nào?
<b>2Triển khai các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV & HS</b> <b>Ni dung bi hc:</b>
<b>Hot ng1:</b>


Gv: Trình bày cho Hs thấy rõ lịch sử loài
ngời với muôn vàn các sự kiện xảy ra


vào những thời gian kh¸c nhau.


Con ngời, nhà cửa, làng mạc...đều đổi
thay, xã hội loài ngời cũng vậy.


- Gv: Làm thế nào để hiểu & dựng lại
lịch sử?


- Hs: tr¶ lêi.


- Gv:Việc xác định thời gian có cần thiết
khơng?


- Hs: Xác định thời gian rất cần thiết .


1.Tại sao phải xác định thời
<b>gian?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv: H/d hs xem h2 sgk & hỏi: Có phải
các bia tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc tử giám
đợc lập cùng 1 năm không?


- Hs trả lời: không.


- Gv: Khụng phải bia tiến sĩ đợc lập
cùng 1 năm. Có ngời đỗ trớc, ngời đỗ
sau cho nên có ngời đợc dựng bia trớc
khá lâu.


Nh vậy ngời xa đã có cách tính thời gian


& ghi thời gian nó giúp chúng ta hiểu
-c nhiu iu.


- Gv: Vậy dựa vào đâu, bằng cách nào
con ngời sáng tạo ra thời gian?


- Hs: Trả lời, gv nhËn xÐt bæ sung & kÕt
luËn.


<b>Hoạt động 2:</b>


- Gv: Gọi hs đọc đoạn đầu trong SGK &
hỏi: Ngời xa đã tính thời gian nh th
no?


- Hs:Trả lời, hs khác bổ sung.
- Gv nhận xÐt, kÕt luËn.


- Gv: Ngời xa chia thời gian nh thế nào?
- Gv: Bổ sung & kết luận. Đồng thời gv
nhấn mạnh mỗi quốc gia, dân tộc, khu
vực có cách tính lịch riêng nhng nhìn
chung có 2 cách tính đó là âm lịch &
d-ơng lch.


- Gv: Em cho biết cách tính của âm lịch
và dơng lịch?


- Hs: Dựa vào sgk trả lời.



+ m lch: Dựa vào sự di chuyển của
mặt trăng xung quanh trái đất1 vòng là 1
năm (360 ngày).


+ Dơng lịch: Dựa vào sự di chuyển của
trái đất xung quanh mặt trời 1vịng là 1
năm (365 ngày).


- Gv: Các em nhìn vào bảng ghi ở trang
6sgk xác định trong bảng có đn vị thời
gian nào & những loại lịch nào?


- Hs: Đơn vị thời gian ngày, tháng, năm.
Các loại lịch: âm lịch & dơng lịch


- Gv: Gi hs xỏc nh đâu là dơng lịch
đâu là âm lịch?


<b>Hoạt động3:</b>


- Gv: Gọi hs đọc SGK & nêu câu hỏi Hs
thảo luận thế giới cần có 1 thứ lịch
thống nhất khơng? Vì sao?


- Hs:Tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung.


- Gv: Dơng lịch đợc hồn chỉnh để các


- Việc xác định thời gian là cần
thiết.



- Con ngời đã ghi lại những việc
làm của mình, từ đó nghĩ ra cách
tính thời gian.


- Dựa vào các hiện tợng tự nhiên,
đ-ợc lặp đi lặp lại thờng xuyên: hết
sáng đến tối, hết mùa nóng đến
lạnh...


<b>2.Ng ời x a đã tính thời gian nh thế</b>
<b>nào?</b>


- Dựa vào quan sát & tính tốn,
ng-ời xa đã tính đợc thng-ời gian mọc,
lặn, di chuyển của mặt trời, mặt
trăng & làm ra lịch.


- Chia thời gian theo ngày, tháng,
năm & sau đó chia thành giờ, phút.


.


<b>- Âm lịch: Căn cứ vào sự di</b>
chuyển của mặt trăng xung quanh
trái đất (1vòng) là 1 năm (360- 365
ngày). 1tháng 29 -> 30 ngày.
<b>- D ơng lịch : Căn cứ vào sự di</b>
chuyển của trái đất xung quanh mặt
trời (1vòng là 1năm (365 ngày +1/4


ngày) nên 1 tháng có 30 hoặc 31
ngày riêng tháng 2 cú 28 ngy.


<b>3.Thế giới cần có 1 thứ lịch chung</b>
<b>hay không?</b>


- Thế giới cần thiÕt cã1 lo¹i lÞch
thèng nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dân tộc sử dụng, đó là cơng lịch.
- Gv: Cơng lịch đợc tính nh thế nào?
- Hs:Trả lời.


- Gv: Giải thích thêm trong cơng lịch
năm tơng truyền chúa Giê Su ra đời đợc
lấy làm năm đầu tiên của công nguyên,
những năm trớc gọi là trớc công nguyên
(TCN) . Công lịch 1năm có 12 tháng
(365 ngày) năm nhuận thêm 1ngày vào
tháng 2.


+ Cø 1000 năm là 1 thiên niên kỷ.
+ Cứ 100 năm là 1thế kỷ.


+ Cứ 10 năm là 1 thập kỷ.


- GV: Cho Hs quan sát & hớng dẫn cách
tính thời gian theo hình vẽ trong SGK.
- Gv: H/dẫn hs làm bài tập tại lớp. Em
hãy xác định thế kỷ XXI bắt đầu từ năm


nào & kết thúc năm nào?


- Hs: Tr¶ lêi - Gv nhËn xÐt.


- Gv: Gọi 1số hs đọc 1số năm bất kỳ để
xác định thế kỷ tơng ng:


- Ví dụ: Năm 938,1418,1954...


cỏc khu vực ngày càng mở rộng
nên đặt ra nhu cầu thống nhất cách
tính thời gian.


- Cơng lịch: Lấy năm tơng truyền
chúa Giê su ra đời làm năm đầu
tiên của công nguyên. Những năm
trớc gọi là trớc công nguyên (TCN).
- Cách tính thời gian theo cơng
lịch:


<b>IV.Cđng cè bµi häc: </b>


- Muốn hiểu & dựng lại lịch sử phải xác định thời gian


- Con ngời đã dựa vào quan sát các hiện tợng tự nhiên đã tìm ra cách tính thời gian.
- Do nhu cầu giao lu giã các dân tộc, các khu vực mà cần có 1 thứ lịch thống nhất
trên thế giới.


- Theo em trên tờ lịch của chúng ta vì sao có ghi thêm ngày tháng năm âm lịch?
(Khơng qn cách tính thời gian của tổ tiên ta, âm lịch liên quan đến ngày tết, lễ


hội truyền thống của dân tộc.)


<b>V. H ớng dẫn, dặn dò:</b>
Bài cũ:


- Học bài cũ, làm các bài tập ỏ SBT, SGK.(bài 1 trang 7)
Bài mới:


- Tìm hiểu bài mới: XÃ hội nguyên thủy. Dựa vào các câu hỏi suy nghĩ & trả lời ở
vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn:..


<b>Phần1 : LÞCH Sư THÕ GIíI</b>
TiÕt 3. X· HộI NGUYÊN THUỷ
<b>A - Mục tiêu bài học.</b>


<b> 1.Kinthc: Giỳp hs hiu c:</b>


- Nguồn gốc loài ngời và các mốc lớn của quá trình chuyển biến từ Ngời tối cổ
thành Ngời tinh khôn.


- Đời sống vật chất và tổ chức xà hội của ngời nguyên thuỷ.
- Vì sao x· héi nguyªn thủ tan r·.


- Nắm đợc 1 vài khái niệm lịch sử: “Vợn cổ”,“ngời tối cổ”,“ngời tinh khụn, xó
hi nguyờn thu, th tc.


<b>2. Kỹ năng: </b>



- Bớc đầu rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát tranh ảnh và rút ra những nhận xét cần
thiết.


<b>3.T t ëng:</b>


- Qua bài học hs hiểu đợc vai trò quan trọng của lao động trong việc chuyển biến từ
vợn thành ngời. Nhờ quá trình lao động con ngời ngày càng hoàn thiện hơn, xã hội
ngày càng phát triển.


- Giáo dục tinh thần yêu lao động, nghĩa vụ lao động.


<b>C Ph ơng pháp : Kích thích t duy, phân tích, đồ dùng trực quan, thảo luận...</b>
<b>I Chuẩn b ca GV &HS:</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Sgk, sgv, bài soạn, tranh ảnh,t liệu.


- B tranh nh lch s: Từ nguồn gốc...các tranh 3 đến 7 SGK, băng hình về đời
sống của ngời ngun thuỷ.


2. Chn bÞ cđa HS:


- Học bài cũ, làm bài tập y .


- Tìm hiểu bài mới: Đọc bài 3 suy nghĩ & trả lời các câu hỏi SGK.
- Quan s¸t c¸c bøc tranh SGK .


<b>D Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I .ổn định lớp:</b>



<b>II.KiĨm tra bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.Bµi míi:</b>
:


<b> 1. Giới thiệu bài mới : Các tài liệu khoa học cho chúng ta biết con ngời không phải</b>
sinh ra cùng 1 lúc với trái đất & các động vật khác, cũng nh không phải khi sinh ra
con ngời đã có hình dạng, sự hiểu biết & lao động nh ngày nay. Bài “xã hội nguyên
thuỷ” sẽ giúp chúng ta hiểu sơ lợc về sự xuất hiện loài ngời & tổ chức xã hội đầu
tiên của lồi ngời.


<b>2/ TriĨn khai bµi häc:</b>


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
- Gv: Treo tranh ảnh ngời tối cổ lên


b¶ng (H5),cã thĨ tæ chøc xem băng
hình.


- Gv: Em hóy quan sỏt & nhn xét họ
giống với loài động vật nào? Loài vợn
Cổ này xuất hiện trên trái đất cách ngày
nay bao nhiêu năm? Có những thay đổi
gì về hình dạng để thích nghi với cuộc
sống?


- Hs: Dựa vào SGK trả lời gv kết luận:
Giống loài vợn, cách đây hàng chục
triệu năm, biết đi bằng 2 chân, 2 tay tự


do cầm nắm, hái lợm, biết nhặt đá làm
công cụ ném, chặt đập. Đây là bớc tiến
để họ dần dần chuyển thành ngời tối cổ
(Thoát khỏi thế giới động vật).


- Gv: Ngêi tèi cổ tìm thấy ở đâu?


- Gv: Em hÃy quan sát h3,4 SGK trình
bày về cuộc sống của Ngời tối cổ ?
- Hs tr¶ lêi gv kÕt luËn.


- Gv :Em cã nhËn xÐt g× vỊ ngêi tèi cỉ?


<b>Hoạt động2:</b>


Hs làm bài tập theo nhóm: So sánh sự
khác nhau giữa ngời tối cổ & ngời tinh
khôn về cơ thĨ? (Dùa vµo h5 sgk)


-Gv:Cho từng nhóm trình bày. Gv bổ
sung & hoàn chỉnh ở bảng phụ & nhấn
mạnh sự thay đổi này là kết quả của quá
trình lao động, đấu tranh để sinh tồn trải
qua hàng triệu năm.


-Hs: Đọc sgk đoạn từ ngời tinh khôn
đến vui hơn.


-Gv: Ngời tinh khôn sống nh thế nào?
-G: Giải thích thêm về thị tộc.



-Gv: Em có nhận xét gì vỊ cc sèng
cđa ngêi tinh kh«n?


-Hs:Cuộc sống đầy đủ hơn.
<b>Hoạt động 3:</b>


<b>1.Con ng êi xuÊt hiÖn nh thÕ n o? à</b>


- ở miền Đông châu phi, đảo Gia va
(In-Đô-nê-xi-a), gần Bắc Kinh
(Trung Quốc) cách đây khoảng 3
đến 4 triệu năm.


- Ngời tối cổ sống thành từng bầy .
- Họ sống bằng hái lợm săn bắt.
Công cụ chủ yếu là những mảnh tớc
ghè đẽo thô sơ, họ phát hiện & biết
dùng lửa.


=> Cuéc sèng bấp bênh, hoàn toàn
phụ thuộc vào thiên nhiên.


<b>2.Ng ời tinh kh«n sèng nh thế</b>
<b>nào?</b>


-Ngời tinh khôn hình thành vào
khoảng 40.000 năm trớc đây.


-Ngời tinh khôn tổ chức thành


những thị tộc.


-Về hình thức kiếm sống: Ngoài hái
lợm săn bắt họ biết săn bắn & trồng
trọt, chăn nuôi.


-Về hình thể:Thể tích nÃo phát triển,
khéo léo hơn.


-V vt dng:H bit lm trang
sức, đồ gốm.


=> Cuộc sống ổn định hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gv: Trong chÕ t¸c c«ng cơ ngêi tinh
khôn có điểm mới gì so với ngời tối cổ?
-Hs: Trả lời gv kết luận.


-Gv: Tác dụng của việc tìm ra nguyên
liệu mới & nhng công cụ sx mới?


-Hs: Khai hoang, xẻ gỗ làm thuyền, xẻ
đá làm nhà...


-Gv: NhËn xÐt & kÕt luËn .


<b>r·?</b>


-Ngời tinh khôn luôn cải tiến công
cụ đá, 4 000 năm TCN con ngời đã


chế tạo ra công cụ bằng đồng.


-Sản phẩm d thừa, xuất hiện kẻ
giàu, ngời nghèo. Xã hội nguyên
thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp ra
đời.


<b>IV. Cđng cè bµi häc:</b>


-Sự khác nhau giữa ngời tinh khôn & ngời tối cổ?
-Công cụ kim loai ra đời có tác dụng nh thế nào?
V.Dặn dị, h<b> ng dn:</b>


<b>Bài cũ:</b>


- Học bài cũ theo câu hái sgk.


-Vẽ 1sơ đồ biểu hiện mối quan hệ từ sự xuất hiện kim loại dẫn đến xã hi nguyờn
thu tan ró.


-Làm bài tập sách bài tËp.
<b>Bµi míi:</b>


-Tìm hiểu bài mới:Các quốc gia cổ đại phơng Đông.
-Quan sát lợc đồ trong sgk.


-Suy nghĩ & trả lời các câu hỏi sgk. Tìm đọc những mẫu chuyện về lịch sử thế giới
cổ đại. Su tầm 1số tranh ảnh về các cơng trình kin trỳc (Kim t thỏp...)


Ngày soạn:..


Tiết 4:


<b>Bài 4: CáC QUốC GIA Cổ ĐạI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>A Mục tiêu bài học : </b>
I Kiến thức:


-Giỳp học sinh hiểu đợc: Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp và
nhà nớc ra đời .


-Những nhà nớc đầu tiên ra đời ở phơng Đông là Ai cập, Lỡng Hà, ấn độ, Trung
Quc .


-Nền tảng kinh tế : Nông nghiệp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-HS cần hiểu đợc: xã hội cổ đại phát triển cao hơn xã hội nguyên thuỷ, xã hội này
bắt đầu có sự bất bình đẳng, phân chia giai cấp, phân biệt giàu nghèo, đó là nh nc
quõn ch chuyờn ch.


III Kỹ năng:


- Quan sát tranh ảnh và hiện vật, rút ra nhận xét cần thiết, sử dụng đồ dùng trực
quan...


B Ph<b> ơng pháp :</b>


- Kớch thích t duy, sử dụng bản đồ, giải thích, phân tích, thảo luận.
C Chuẩn bị của GV &HS :



I-Chuẩn bị của giáo viên:
- SGK,SGV, bài soạn, t liÖu.


- Bản đồ các quốc gia cổ đại phơng Đông & Phơng Tây.
II Chuẩn bị của học sinh :


- Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới, suy nghĩ những câu hỏi trong sgk, vẽ lợc đồ
H10sgk.


- Quan sát các hình vẽ SGK.
<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I ổn định lớp :</b>


<b>II KiĨm tra bµi cũ : </b>


- Đời sống của ngời tinh khôn có những điểm nào tiến bộ hơn so với ngời tèi
cỉ?


- Tác dụng của cơng cụ kim loạị đối với cuộc sống con ngời ?
<b>III Triển khai bài học : </b>


<b>1 Giíi thiƯu bµi míi:</b>


Do công cụ kim loại ra đời, năng suất lao động tăng, con ngời không những đủ
sống mà cịn có của d thừa, xuất hiện t hữu. Những ngời trong thị tộc không thể
làm chung, ăn chung, xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp đầu tiên xuất
hiện. Đó là sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng Đông


<b>2. Triển khai các hoạt động:</b>



<b>Họạt động của GV &HS: Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1</b>


-GV: Treo lợc đồ các quốc gia cổ đại
giới thiệu cho hs rõ vị trí các quốc gia
cổ đại ở Phơng Đông: Lỡng Hà, Trung
Quốc, Ân Độ.


- Gv: Nêu vấn đề: Vì sao vào cuối thời
nguyên thuỷ, c dân tập trung ngày càng
đông ở lu vực các con sông lớn?


-Hs: Dựa vào SGK trả lời, gv bổ sung
kết luận & nhấn mạnh từ khi xuất hiện
kim loại, công cụ sx cải tiến, con ngời
ở các vùng đất này đã chuyển dần
xuống ven các con sơng lớn làm ăn &
cũng từ đó xã hội nguyên thuỷ tan rã
nhờng chỗ cho xã hội có giai cấp & nhà
nớc.


-Gv: H/d Hs xem h×nh 8 SGK t×m hiểu
nội dung & miêu tả bức tranh .


-Gv: Đặt câu hỏi những điều kiện để
dẫn đến việc hình thành các quốc gia
cổ đại phơng Đơng?


-Hs: n«ng nghiƯp trång lóa lµ ngµnh sx
chÝnh, con ngời đinh c lâu dài, các



<b>1.S hỡnh thnh cỏc quc gia</b>
<b>cổ đại ph ơng Đơng.</b>


- §Êt ven sông màu mỡ, thn lỵi
cho viƯc trång trät.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ngành sx khác cũng phát triển ->xh
phân ho¸...


-Gv: Nhấn mạnh đây là những quốc gia
ra đời sớm nhất trong lịch sử loài
ng-ời& chuyển mục.


<b>Hoạt động 2:</b>
-Hs: Đọc Sgk.


-Gv: Kinh tế chính của các quốc gia cổ
đại phơng Đơng là gì? Ai là là ngời chủ
yếu tạo ra của cải nuôi sống xã hội?
Hình thức canh tác của họ nh thế nào?
-Hs:+ Kinh tế nơng nghiệp là chính.
+ Nông dân là lực lợng sx chủ yếu
nuôi sống xã hội.


+ Họ nhận ruộng đất công xã cày
cấy & nộp 1 phần thu hoạch cho quý
tộc & thực hiện chế độ lao dịch nặng
nề.



-Gv: Xã hội cổ đại phơng Đơng có tầng
lớp nào?


-Hs: Dùa vµo Sgk tr¶ lêi
-Gv:bỉ sung & chèt ý:


Kinh tế nông nghiệp là chính, vì vậy
nơng dân là lực lợng đông đảo nhất,
cũng là lực lợng ni sống xã hội lúc
đó. Họ nhận ruộng đất công xã cày cấy
& nộp 1 phần thu hoạch cho quý tộc &
thực hiện chế độ lao dịch nặng nề. Dới
họ là tầng lớp nô lệ. Nh vậy ngồi
nơng dân & nơ lệ là 2 tầng lớp bị trị
cịn có tầng lớp thống trị gồm q tộc,
vua quan.


-Gv: N« lƯ sèng khèn khổ nh vậy họ có
cam chịu không?


-Hs: Khụng, h ó vùng dậy đấu tranh.
-Gv: Gọi hs đọc 1 đoạn trang 12 sgk&
mô tả về cuộc đấu tranh của nô lệ?
-Gv: H/d Hs xem hình 9 SGK thần Sa
Mát trao bộ luật Ham -mu- ra -bi có ý
nghĩa nh thế nào? H/d các em đọc điều
42, 43 Sgk nêu nhận xét bộ luật này
bảo vệ quyền lợi cho tầng lớp nào?
-Hs: suy nghĩ để trả lời, hs khác bổ
sung.



-Gv: Nhận xét & bổ sung nhằm xác
định vị trí & uy quyền của vua là đợc
trời trao cho việc cai trị dân chúng. Là
bộ luật đầu tiên nhằm bảo vệ quyền lợi
của giai cấp thống trị.


<b>Hoạt động 3:</b>


hoá giàu nghèo. Nhà nớc ra đời.
-Từ cuối thiên niên kỷ 4 đầu thiên
kỷ 3 TCN, các quốc gia cổ đại
ph-ơng Đông đầu tiên đã xuất hiện:
L-ỡng Hà, Trung Quốc, Ân Độ.


<b>2. Xã hội cổ đại ph ơng Đông bao</b>
<b>gồm những tầng lớp nào?</b>


-Xã hội cổ đại Phơng Đông gồm 2
tầng lớp:


<b>+Thèng trÞ: Quý téc, quan lại có</b>
nhiều của cải & quyền thÕ.


<b>+ BÞ trÞ:</b>


-Nơng dân : Nhận ruộng đất cày
cấy, nộp sản phẩm & làm lao dịch.
-Nô lệ: Hầu hạ cho quý tộc, quan
lại.



- Bé luËt Ham mu-ra bi nhằm bảo
vệ quyền lợi của giai cÊp thèng trÞ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Gv:Yêu cầu hs nhắc lại tên các tầng
lớp & h/d các em tập vẽ 1 sơ đồ đơn
giản về tổ chức nh nc.


-Hs: Dán lên bảng. Gv nhận xét & hoàn
chỉnh qua b¶ng phơ.


-Gv: Kết luận trong bộ máy nhà nớc cổ
đại phơng đông quyền hành nhà vua là
tuyệt đối từ việc định ra luật pháp đến
việc hành pháp.Hình 9 khơng những
thể hiện uy quyền mà cịn nói lên vua
thay mặt các thần thánh -> nhà nớc
quân chủ chuyên chế.


-Gv: Nói thêm:ở mỗi nớc vua đợc gọi
tên khác nhau:Ai cập gọi là Pha-ra-ông,
Lỡng Hà là En- Si, Trung Quốc l
Thiờn t.


<b>ơng Đông:</b>


-Vua cú quyn tuờt hnh i: từ
việc đặt ra luật pháp đến việc hành
pháp.



-Giúp việc cho vua là bộ máy hành
chính từ trung ơng đến địa phơng do
quan lại,quý tộc đứng đầu.


<b>IV Cñng cè bµi häc:</b>


-Sau khi xã hội nguyên thuỷ tan rã, xã hội có giai cấp & nhà nớc ra đời. Các quốc
gia cổ đại đầu tiên ra đời ở phng ụng.


-Những nét cơ bản về kinh tế, xà hội ở phơng Đông.


-Th no l nh nc quõn ch chuyờn chế cổ đại phơng Đơng.
<b>V. Dặn dị, h ớng dẫn: </b>


-Bài cũ:


-Trả lời những câu hỏi Sgk, nắm vững các thuËt ng÷ cuèi trang 12 Sgk.


-Học sinh su tầm tranh ảnh về cơng trình kiến trúc của các quốc gia cổ đại Phơng
Đông, (Kim tự tháp,Vạn lý trờng thnh...)


-Bài mới:


-Đọc, tìm hiểu bài mới, trả lời những câu hỏi sgk.


Ngày soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
<b>I Kiến thức.</b>



-Hc sinh cn nm c tờn và vị trí của các quốc gia cổ đại phơng Tây.


-Điều kiện tự nhiên của vùng địa trung hải không thuận lợi cho sự phát triển của
nông nghiệp (điều này khác với điều kiện hình thành các quốc gia cổ đại phơng
Đông).


-Những đặc điểm nền tảng kinh tế, cơ cấu thể chế nhà nớc Hy Lạp và Rô Ma cổ đại.
-Những thành tựu lớn của quốc gia cổ đại phơng Tõy.


<b>II Kỹ năng:</b>


-Học sinh bớc đầu thấy rõ mối quan hệ lôgic giữa điều kiện tự nhiên và phát triển
kinh tế ở mỗi khu vực.


<b>III T t ởng :</b>


-Học sinh cần thấy rõ hơn sự bất bình đẳng trong xã hội có giai cấp.
<b>B. Ph ơng pháp:</b>


<b>C. ChuÈn bị củaGv&Hs: </b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên.</b>


- Bi son, lợc đồ, t liệu tranh ảnh.
-Đọc thêm 1 số tài liệu tham khảo.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Học bài cũ, tìm hiểu bài mới,vẽ lợc đồ(H10) quan sát lợc đồ.


<b>D. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I, ổn định lớp:</b>



<b>II, KiĨm tra bµi cị:</b>


-Kể tên những quốc gia cổ đại Phơng Đơng và xác định vị trí của các quốc gia này
tên lợc đồ các quốc gia cổ đại?


<b>III, Bµi míi: </b>


<b>1.Giới thiệu bài mới : Sự xuất hiện của nhà nớc khơng chỉ xảy ra ở Phơng Đơng,</b>
nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, mà còn xuất hiện cả ở những vùng khó khăn của
Phơng Tây, các quốc gia cổ đại Phơng Tây đợc hình thành nh thế nào? Có gì khác
so với các quốc gia cổ đại Phơng Đông.


<b>2Triển khai các hoạt động.</b>


<b> Hoạt động của GV &HS: Nội dung bài học</b>:


<b>Hoạt động 1:</b>


Giúp học sinh hiểu rõ sự ra đời,
ĐKTN và nền tảng kinh tế của
Ph-ơng Tây.


-Gv: hớng dẫn h/s xem bản đồ và
xác định ở phía Nam Âu có 2 bán
đảo nhỏ vơn ra Địa Trung Hải, địa
hình bờ biển tạo ra những hải
cảng...ít sơng ngịi khơng thuận lợi
cho phát triển nông nghiệp.



-Gv:So với các quốc gia cổ đại
ph-ơng Đơng thì các quốc gia cổ đại
phơng Tây ra đời sớm hay muộn?
-Hs:Dựa vào Sgk trả lời.


-Gv kết luận: tuy không thuận lợi về
phát triển nông nghiệp song là 1
vùng nằm ở ven bờ Địa Trung Hải,
thuyền bè đi lại dễ dàng nên con
ng-ời tụ tập nơi đây. Ra đng-ời chậm hơn
so quốc gia cổ đại phơng Đông. Địa
hình khơng hình thành trên lu vực


<b>1-Sự hình thnh cỏc quc gia c i</b>
<b>Ph</b>


<b> ơng tây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

các con sông lớn nông nghiệp không
phát triển.


-Gv:Yờu cầu hs chỉ trên bản đồ vị
trí 2 quốc gia cổ đại phơng Tây.
-Gv: Kinh tế chủ yếu ở đây là gì?
-Hs:Dựa vào sgk trả lời, gv nhận xét:
Do ĐKTN không thuận lợi cho việc
trồng lúa nên dân ở đâyđã trồng 1 số
cây lu niên: nho, ô liu để nấu rợu &
các nghề thủ công phát triển. Bấy
giờ các quốc gia cổ đại phơng Đông


đã phát triển. Ngời Hy Lap & Rô
Ma đã biết lợi thế phát triển của
nghề hằng hải sang các quốc gia cổ
đại phơng Đông để buôn bán, trao
đổi...


Hoạt động 2:


Giúp h/s hiểu các giai cấp trong xã
hội cổ đại Phơng Tây- vai trò, địa vị.
- Gv: Gọi h/s đọc mục 2 trang 15
sgk và hỏi?


-Gv:Kinh tÕ chñ yÕu cña các quốc
gia này là gì?


-Hs: TCN và th¬ng nghiƯp.


-Gv: Với nền kinh tế đó xã hội đã
hình thành những tầng lớp nào?
-H/s:Chủ xỡng, chủ lò, chủ thuyền
(chủ nơ.) là những ngời giàu có, có
thé lực về chính tr.


- Gv:Ngoài chủ nô còn có tầng lớp
nào?


- H/s: Nụ lệ, số đơng là tù binh nớc
ngồi.



- Gv kết luận: Nô lệ bị bắt đem ra
chợ bán, họ bị coi là cơng cụ biết
nói là lực lơng sx chủ yếu ở phơng
tây. Nô lệ bị đối xử tàn nhẫn năm
73, 71 TCN đã nổ ra cuộc khởi
nghĩa của nô lệ - tiêu biểu k/n
Xpactacut ở Rô Ma .


<b>Hoạt động 3</b>


- Gv:Gọi hs đọc sgk & đặt câu hỏi:
em biết xã hội Phơng Đơng có
những tầng lớp nào?


-Hs: Đứng đầu là vua & quý tộc,
nông dân công xà là lực lơng sx chủ
yếu.


-Gv: X· héi P.T©y bao gồm những
giai cấp nào?


-Hs:Trả lời.


-Gv kết luận: xã hội có 2 giai cấp
chính chủ nơ & nơ lệ, nô lệ rất đông
đảo. Họ là lực lợng sản xuất chủ


-Kinh tÕ chñ yếu là thủ công nghiệp &
thơng nghiệp.



- u thiờn niờn kỷ I TCN các quốc
gia cổ phơng Tây:Hy Lạp &Rô Ma ra
đời.


<b>2. X· héi Hy Lạp, Rô Ma gồm</b>
<b>những giai cấp nào?</b>


-S phỏt trin ca sx thủ công &
th-ơng nghiệp đã hình thành 2 giai
cấp:Chủ nơ & nơ lệ.


+Chđ n«: cã thÕ lùc về chính trị, sống
sung sớng.


+ Nô lệ: nghèo khổ, là công cụ biết
nói.


-Nhiu cuc nổi dậy của nô lệ,tiêu
biẻu là cuộc khởi nghĩa do Xpác ta cút
lảnh đạo ( 73-71Tcn).


<b>3.Chế độ chiếm hữu nô lệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

yếu ni sống xã hội. Nơ lệ bị bóc
lột tàn nhẫn. Chủ nơ nắm mọi quyền
hành về chính trị & kinh tế. Trong
các quốc gia này, họ bầu ra HĐCX
hay còn gọi “Hội đồng 500” cơ quan
quyền lực tối cao của quốc gia (có
50 phờng, mỗi phờng cử ra 10 ngời


điều hành công việc trong 1 năm).
Chế độ này có từ thế kỷ I TCN tồn
tại đến thế kỷ 5. Đó l ch dõn
ch khụng cú vua.


hành gì.


-Chủ nô nắm mọi quyền hành về
chính trị & kinh tÕ.


-Chế độ chính trị: Ngời dân tự do có
quyền bầu ngời đứng đầu đất nớc.
<b>IVCủng cố bài học:</b>


-Sự khác biệt giữa ĐKTN dẫn đến sự hình thành các quốc gia cổ đại phơng Tây vơí
các quốc gia cổ đại phơng Đông.


-Giai cấp trong xã hội cổ đại phơng Tây.


-Chế độ chiếm hữu nơ lệ & hình thức nhà nớc.
<b>V. Dặn dị:</b>


- Häc thc bµi cị dùa vào câu hỏi cuối bài.


-Lp bng so sỏnh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phơng ụng & phng
Tõy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Tiết 6:</b>



<i><b> </b></i>Bài 6: <i><b> </b></i>

<b>Văn hoá cổ đại</b>



<i><b>A/.Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>I.Kiến thức : H/s nắm đợc:</b>


-Qua mấy nghìn năm tồn tại, thời cổ đại để lại cho loài ngời 1 di sản đồ sộ, quý giá.
-Ngời Phơng Đông và Phơng Tây cổ đại đã tạo ra những thành tựu văn hoá đa dạng,
phong phú rực rỡ: chữ viết, chữ số, lịch văn học, khoa học nghệ thuật.


<b>II. T t ëng:</b>


-Qua bài giảng h/s thấy tự hào về những thành tựu văn minh của loài ngời thời cổ
đại.


-Bớc đầu về việc giáo dục ý thức về việc tìm hiểu các thành tựu văn minh cổ đại.
<b>III. Kỹ năng: </b>


-H/s tập mơ tả một cơng trình kiến trúc hay nghệ thuật thời cổ đại qua tranh ảnh.
<b>B/. Ph ơng pháp : </b>


-Đàm thoại, kích thích t duy, dùng đồ dùng trực quan, kể chuyện, thảo luận.
<b>C/. Chuẩn bị của thầy v trũ: </b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Bài soạn, SGK, SGV ,tranh ảnh, t liệu .
<b>2.Chuẩn bị của HS: </b>


<b>-Hc bài cũ, tìm hiểu bài mới, su tầm tranh ảnh về văn hoá cổ đại. Suy nghĩ & trả</b>
lời các câu hỏi SGK.



<b>- Hồn thành các bài tập</b>
<b>D/. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I. ổn định lớp.</b>


<b>II.KiĨm tra bµi</b>


-Tại sao gọi cổ đại các quốc gia cổ đại Phơng Tây là xã hội chiếm hữu nơ lệ? Các
quốc gia đó hình thành từ bao giờ?


<b>III.Bµi míi:</b>


1.Giíi thiƯu bµi míi:


Thời cổ đại Nhà nớc hình thành, lồi ngời bớc vào xã hội văn minh.Trong
buổi bình minh của lịch sử các quốc gia cổ đại Phơng Đông và Phơng Tây đã sáng
tạo nên những thành tựu văn hoá rực rỡ mà ngày nay chúng ta đang thừa hởng,vẫn
cịn ngun giá trị của nó.


<b>1.</b> Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt Động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bi hc:</b>
<b>Hot ng 1:</b>


-Gv: Gợi cho Hs nhớ lại việc con
ng-ời tìm ra & biết cách tính thng-ời gian
nh thÕ nµo?


Gv:Gọi hs đọc sgk & hỏi: Con ngời
dựa vào đâu để tình thời gian & họ


sáng tạo ra cái gì để tính thời gian?
-Gv: Trên cơ sở đó họ sáng tạo ra cái
gì?


Hs: Ngêi ta sáng tạo ra lịch?


-Gv: Nói về cách tính lịch của ngêi


<b>1. Các dân tộc Ph ơng Đông thời cổ</b>
<b>đại có những thành tựu văn hố</b>
<b>gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phơng Đông.


-Gv:Ngoi sỏng to ra lch ngi
ph-ng ụng cũn đạt những thành tựu
nào khác?


-Hs:Tr¶ lêi.


-Gv: hớng dẫn h/s xem hình 11 sgk
( chữ tơng hình ) và đặt câu hỏi?
-Gv: Chữ viết ra đời trong hoàn cảnh
nào?


-Hs: do sản xuất phát triển, xã hội
tiến lên con ngịi đã có nhu cầu chữ
viết và ghi chộp.


Gv: ví dụ: Chữ tợng hình Ai Cập,


Trung Qc, Lìng Hµ dùa vµo (trang
38 ).


(gv vẽ ở bảng phụ để minh hoạ cho
học sinh rõ)


- Gọi 1 h/s đọc trang 17 sgk (đoạn
viết về toán học)


- Gv đặt câu hỏi : thành tựu thứ 2 của
lồi ngịi về nền văn hố gì?


- H/s: To¸n häc


GV trong tốn học đạt những thành
tựu gì?


-H/s: T×m ra số Pi, số 0.
-Gv:nói thêm về toán học.


-GV: Mt thnh tựu đến ngày nay
lồi ngịi rất thán phục đó là thành
tựu gì của ngời Phơng Đơng? Hdẫn
h/s xem h12 sgk.


- Gv: Kiến trúc đạt thành tựu gì?


- H/s trả lời gv cho Hs quan sát
các bức tranh giới thiệu thêm
về những công trình này.


<b> </b>


<b> Hoạt động 2. .</b>


-Gv:Gọi 1 h/s đọc mục 2 trang 18
sgk sau đó đặt câu hỏi.


- Gv: dựa trên quy luật của trái đất
quay xung quanh mặt trời đó là
d-ơng lịch .Họ tính 1 năm có 365 ngày
+ 6 giờ, mỗi tháng có 30 ngày hoặc
31 ngày hoặc 29 ngày.


-Gv: Chữ viết của ngời Hy Lạp & Rô
Ma có sáng tạo gì?


-H/s: Sỏng to ra h ch cỏi a,b,c.
- Gv hỏi tiếp: Ngời Hy Lạp và Rơ
Ma đã có những thành tựu khoa học
gì? (Tho lun)


- H/s trả lời .


- Gv yêu cầu h/s nêu tên một số nhà
khoa học nổi danh:


-Toán: Ta let, Pitago, Ơcơrit.
-Vật lý: ác simet.


-Sáng tạo ra chữ viết:Chữ Tợng hình



- Nhng thnh tu trong toỏn hc:
tớnh c số Pi=3,16, phát hiện ra số
0...


-Sáng tạo ra những cơng trình kiến
trúc độc đáo:


+ Kim tù Th¸p (Ai Cập)


+ Thành BaBiLon ( Lỡng Hà).
+Vạn lý trờng thành (Trung
Qc)


<b>2. Ng ời Hy Lạp & Rơ Ma đã có </b>
<b>những đóng góp gì về văn hố:</b>


- Họ sáng tạo ra dơng lịch dựa trên
quy luật của trái đất quay xung
quanh mt tri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Triết:Platôn, Arixtốt.
-Địa lý: S ta rơ bôn


-Gv t cõu hi vn hc Hy Lạp
ptriển nh thế nào?


- Gv: KiÕn tróc cđa Hy Lạp và Rô
Ma phát triển nh thế nào ?



- H/s trả lời gv khái quát và ghi bảng.
-Gv hỏi? Em có nhận xét gì về văn
hoá của Hy Lạp và Rô Ma?


->Hy Lp v Rụ Ma t c những
thành tựu lớn về văn hoá; sáng tạo ra
lịch, tìm ra hệ thống chữ cái, đạt
trình độ cao trong nhiều lĩnh vực.


- Văn học Phát triển rực rỡ với
những bộ sử thi nổi tiếng thế giới:
Ơđixê, Iliat của Hơme, kịch thơ độc
đáo nh Ơrexti của Etsin.


- Sáng tạo những cơng trình kiến
trúc , điêu khắc độc đáo.


+ Đền Páctênông ( Aten)
+ Đấu trờng cụlidờ ( Rụ Ma)
+Tng lc s nộm a.


+Tợng thiên vệ nữ ( Mi Lô).
<i><b>IV. </b></i><b>Củng cố bài hoc:</b>


-Nờu nhng thnh tựu văn hoá lớn của các quốc gia cổ đại Phơng Đông và Phơng
Tây?


-Kể tên những kỳ quan của văn hố thế giới cổ đại?


<b> -Gv chn bÞ ë bảng phụ 1 bài tập trắc nghiệm hs làm tại lớp.</b>


<i><b>V</b></i><b>. Dặn dò h ớng dẫn :</b>


-Học bài cũ dựa vào câu hỏi cuối bài .


-Su tm tranh nh và các kỳ quan của thế giới cổ đại?
-Hệ thống hố lại kiến thức đã hoc để bài sau ơn tp.
-Tỡm hiu bi ụn tp, lm bi tp.


Ngày soạn:


<b>Tiết 7</b>

<b>: </b>

<b>ÔN TậP</b>



A.Mục tiêu bài học:


I Kin thc:Giỳp hs nắm đợc:


-Những kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới.
_Sự xuất hiện của loài ngời trên trái đất.


-Các giai đoạn phát triển của con ngời nguyên thủy thông qua lao động sản xuất.
-Các quốc gia cổ đại.


-Những thành tựu văn hóa lớn của thời kỳ cổ đại.
II.T tởng:


-Hs thấy rõ đợc vai trò của lao động trong lịch sở phát triển của con ngời.
-Các em trân trọng những thành tựu văn hóa rực rỡ của thời kỳ cổ đại.


-Giúp các em có những kiến thức cơ bản nhất của lịch sử thế giới cổ đại làm cơ sở
để học tập phần lịch sử dân tộc.



III. <b> Kỹ năng :Bồi dỡng kĩ năng khái quát so sánh cho hs.</b>
B. Ph<b> ơng pháp; Trực quan,phát vấn,đàm thoại.</b>


<b> </b>


<b> C /ChuÈn bị của giáo viên &học sinh : </b>
<b>I Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Bn th gii c i,tranh nh,t liệu về các cơng trình kiến trúc,giáo án.Hiện vật
cổ.


<b>II.Chuẩn bị của học sinh: Soạn bài, ôn tập lại toàn bộ những bài đã học.</b>
<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>


I.<b> ổn định lớp :</b>


II.<b> KiĨm tra bài cũ : Kết hợp ở phần ôn tËp.</b>
III.


<b> Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: dựa vào những câu hỏi Sgk,kiến
thức đã học để trả lời:


-Hs:trả lời,gv giải thích thêm .
<b>Hoạt đơng2:</b>



-Gv:H/dÉn hs dùa vào h5 sgk so sánh
sự khác nhau giữa Ngời tối cổ &Ngời
tinh khôn?


-Hs: So sánh gv khái quát.


<b>1Những dấu vết của ng ời tối cổ đ ợc </b>
<b>tìm thấy ở đâu?</b>


Đông phi,Nam âu,Châu á(Bắc kinh,
GiaVa)


2 Điểm khác nhau giữa ng<b> ời tinh </b>
<b>khôn & ng ơi tối cổ</b>


<b>a. Về con ng ời: </b>


<b>Ngêi tèi cỉ</b> <b>Ngêi tinh kh«n.</b>
-2 tay tù do


-Trán thấp
-U lông mày
cao.


-Hộp sọ ,nÃo
nhỏ


-Cơ thể thô
chậm



-Trên ngời có
lớp lông mỏng


-2 tay khéo léo
-Trán cao
-U lông mày
phẳng.


-Hộp sọ, nÃo lớn.
-Cơ thể gọn, linh
hoạt


-Trên ngời không
cò lớp lông.


-Gv: Cho Hs xem nhng hiện vật cổ &
hỏi:Công cụ của ngời tinh khôn khác
với công cụ của ngời tối cổ nh thế nào?
-Hs:Nhận xét: Công cụ của ngời tối cổ
bằng đá ghè đẽo thô sơ. Công cụ của
ngời tinh khôn bằng đá , mài tinh xão
hơn, xuất hiện công cụ bằng đồng.
-Gv: Về tổ chức xã hội khác nhau nh
thế nào?( Hs t so sỏnh)


-Hs: Xem lại bức tranh về ngời nguyên
thuỷ & nhËn xÐt.


<b>Hoạt động3:</b>



-Gv: H/d Hs xem lại lợc đồ các quốc
gia cổ đại. & đặt câu hỏi:các tầng lớp
xã hội chính ở cổ đại phơng Đông
gồm những tầng lớp nào? Ai là lực
l-ợng sản xuất chủ yếu?


-Hs: Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
<b>Hoạt động 4:</b>


-Gv: ở cổ đại phơng Tây có những


<b>b. về công cụ lao động:</b>


+ Công cụ bằng đồng: Cuốc,liềm,
mai,thuổng.


+Đồ trang sức bằng đá: vòng đeo
tay,đeo cổ.


c. VỊ tỉ chøc x· héi:


-Ngêi tèi cỉ: Sống thành từng bầy.
-Ngời tinh khôn: Sống thành từng thị
tộc.


3/ Thời cổ đại có những quốc gia
<b>lớn no?</b>


-Phơng Đông: Ai Cập, ấn Độ, Trung
Quốc, Lỡng Hà.



-Phơng Tây: Hy Lạp & Rôma.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tầng lớp xà hội nào? Ai là lực lợng sản
xuất chính?




-- Hs: Trả lời --> Gv giải thích thêm.
Gv: Nhà nớc cổ đại phơng Đơng l nh
nc gỡ?


-Hs: Nhà nớc quân chủ chuyên chế.
? Nô lệ phơng Tây khác nô lệ phơng
Đông nh thế nào?


<b>Hot ng5:</b>


-Hs: Tr li gv giải thích thêm: Riêng
ở Rơ ma, quyền lãnh đạo đất nớc đổi
dần từ thế kỷ I TCN đến thế kỷ V theo
thể chế quân chủ đứng đầu là vua.
<b>Hoạt động 6:</b>


- Gv: H/d hs làm bài tập theo nhóm về
những thành tựu văn hóa cổ đại ở
ph-ơng Đơng& phph-ơng Tây?


-Hs: Tr×nh bày Gv hỏi tiếp :Ngời
ph-ơng Đông viết chữ tợng hình trên


nguyên liệu gì?.


Hs: Trờn giy pa pi rút, trên mai rùa,
phiến đất sét.


Gv: Kể tên những công trình kiến
trúc tiêu biểu ở phơng Đông?


-Gv Ngi phng Tõy c đại có những
thành tựu văn hóa gì?


- Hs: Tr¶ lêi .


-Gv:Kể tên 1số nhà khoa học tiêu
biểu? Những công trình kiến trúc nổi
tiếng?


<b>Hot ng7:</b>


-Gv: Qua những thành tựu đó em có
nhận xét gì?


-Hs: NhËn xét Gv khái quát lại.


<b>c i</b>


_Ph ơng Tây :


+ Chủ nô: Chủ lò, chủ xỡng...



+ Nô lệ: Lực lợng Sx đông đảo nuôi
sống xó hi.




-Ph ơng Đông:


+ Quý tộc( Vua,quan)


+ Nông dân công xÃ: Là lực lợng s¶n
xt chÝnh .


+Nơ lệ: Phục dịch vua,quan.
5/ Các loại nhà n<b> ớc thời cổ đạ i </b>
-Phơng Đông: Nhà nớc chuyên chế
(Vua quyết định mọi việc)


-Phơng Tây: Nhà nớc dân chủ - chủ
nô.Aten - Hi ng500.


6/ Những thành tựu văn hóa thời
<b>cổ</b>


<b> i:</b>
Ph


ơng Đông:


- Tìm ra lịch & thiên văn.


- Chữ viết:Chữ Tựơng hình


- Toán học: Họ rất giỏi về hình học,
số học,tìm ra chữ số..


- Kiến trúc: Có những công trình nổi
tiếng.


Ph ơng Tây :


- Sáng tạo ra dơng lịch.


- Sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c.


- Khoa học: Toán,lý, triết hoc...Với
những nhà khoa học nổi tiếng.


-Kin trỳc: lại nhiều cơng trình có
giá trị.


<b>7/ Đánh giá các thành tựu văn hóa </b>
<b>lớn thời cổ đại :- </b>


-Thời cổ đại loài ngời đạt đợc
những thành tựu văn hóa rất phong
phú, đa dạng trên nhiều lĩnh vực.
<b>III/ Củng cố: Ôn tập lại toàn bộ các câu hỏi, tiết sau làm bài tp.</b>


<b>IV/ Dặn dò: Học theo nội dung câu hỏi sgk, ôn cả 2 bài mở đầu tiết sau làm bài</b>
tập.



<b> Bài tập : Những năm sau đây thuộc thế kỷ nào, cách ngày nay bao nhiêu năm?</b>
Năm 179 TCN, 938, 1418, 1789, 1815, 1945, 2006.


Ngày soạn:


Phn 2: LCH Sử VIệT NAM từ nguồn gốc đến thế kỷ x
<b>Ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 8: THêI NGUYÊN THủY TRÊN ĐấT NƯớC TA</b>
A


<b> / Mục tiêu bài học:</b>
I/ Kiến thức:


-Giỳp HS hiu rằng: Nớc ta có q trình lịch sử lâu đời, là 1 trong những quê hơng
của loài ngời.


-Trải qua hàng chục vạn năm ngời tối cổ đã chuyển thành ngời tinh khôn trên đất
nớc ta, sự phát triển này phù hợp với quy luật phát triển chung của lịch sử thế giới.
II/ T<b> t ởng :</b>


-Bồi dỡng cho HS ý thức tự hào dân tộc: Nớc ta có q trình phát triển lịch sử lâu
đời.


- HS biết trân trọng quá trình lao động của cha ông ta để cải tạo con ngời, cải tạo
thiên nhiên, phát triển sản xuất, xây dựng cuộc sống ngày càng phong phú& tốt đẹp
hơn.


III/ KÜ năng<b> : Rèn luyện cho HS biết quan sát tranh ảnh lịch sử, rút ra nhận xét &</b>


so sánh.


B/ Ph<b> ơng pháp : Trùc quan, kÝch thÝch t duy, kĨ chun, so s¸nh.</b>
C/ <b> Chn bÞ cđa GV& HS :</b>


I/ Chn bÞ cđa GV<b> : </b>


-Lợc đồ Việt nam, tranh về ngời nguyên thủy, bài soạn...
-Bộ mẫu phục chế về công cụ bằng đá thời nguyên thuỷ.
-Bảng biểu, phiếu học tập.


II/ Chn bÞ cđa HS:


-Học bài cũ, tìm hiểu bài mới,trả lời những câu hỏi SGK.
-Tìm đọc LSVN bằng tranh.


D/ <b> Tiến trình lên lớp : </b>
I/ ổn địnhlớp:


II/ Kiểm tra bài cũ: Kể tên các quốc gia thời cổ đại?
III/ Bài mới:


1Giíi thiƯu bµi:


Chúng ta đã đợc tìm hiểu về LSTG: xã hội nguyên thủy, các quốc gia cổ đại
phơng Đơng, phơng Tây,văn hóa cổ đại. Cũng nh 1 số nớc trên thế giới, nớc ta cũng
có 1 lịch sử lâu đời, cũng đã trải qua các thời kỳ xã hội nguyên thủy& xã hội cổ đại.


<b>Hoạt động của GV& HS:</b> <b> Nội dung bài học:</b>
Hoạt động1<b> : </b>



- Gọi hs đọc mục1 sgk (trang22,23)
Gv đặt câu hỏi: Nớc ta xa kia là
1vùng đất nh thế nào?


-Hs: trả lời đây là vùng rừng núi rậm
rạp nhiều sơng, suối hang động, vùng
ven biển dài,khí hậu 2 mùa nóng lạnh
rõ rệt,thuận lợi cho con ngời, cây cỏ
& muông thú sinh sống.


-Gv: Tại sao thực trạng cảnh quan
đó lại rất cần thiết đối với ngời
nguyên thủy


-Hs: họ sống chủ yếu dựa vào thiên
nhiên.


-Gv: Khoảng từ những năm 1960
đến nay các nhà khảo cổ học đã phát
hiện ra nhiều di tích của Ngời tối cổ
ở Việt nam.


-Gv Ngêi tèi cỉ lµ ngêi nh thÕ nào?


<b>1/ Những dấu tích của Ng ơi tối cổ</b>
<b>đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Hs: Cách đây khoảng 4->5 triệu
năm,1loài vợn cổ từ trên cây chuyển


xuống đất kiếm ăn,biét dùng hòn đá
ghè vào nhau để đào bới thức ăn.->
Đánh dấu Ngời tối cổ ra đời.


+ Họ sống thành từng bầy trong
các hang động, sống bằng hái lợm &
săn bắt. Cuộc sống hoàn toàn phụ
thuộc vào tự nhiên.


-Gv: Di tích của Ngời tối cổ tìm thấy
ở đâu trên đất nớc ta?


-Hs:Tr¶ lêi .-> GV tãm tắt& ghi
bảng.


-Gv: H/dẫn hs xem h18Sgk giải
thích về răng của Ngời tối cổ.


-Gv:H/dẫn hs xem H26 SGK, chỉ
trên lợc đồ những địa điểm có dấu
tích của ngời tối cổ.


-Gv:Em cã nhËn xÐt g×?


-Hs: Ngời tối cổ sinh sống trên mọi
miền đất nớc (B-> N) tập trung chủ
yếu ở Bắc bộ& Bắc trung bộ.


Gv Khẳng định VN là 1 trong những
quê hơng của loài ngời.





<b> Hoạt động2:</b>


-Gv:Ngời tối cổ trở thành Ngời tinh
khôn từ bao giờ trên đất nớc Việt
nam?


-Hs: Dựa vào SGK trả lời.


-Gv: Ngời tinh khôn khác ngêi tèi cỉ
nh thÕ nµo?


-Hs:+ Không sống theo bầy, sống
từng nhóm nhỏ, có họ hàng gần gũi
với nhau gọi là thị tộc.


+ Dáng thẳng, xơng cốt nhỏ, đơi
tay khéo léo, óc phát triển...


+ Cải tiến công cụ lao động.
-Gv:Cho Hs làm việc với SGK .
-Nhóm 1:Những địa điểm có dấu tích
của ngời tinh khôn giai đoạn đầu?
Nhận xét gì về việc phát hiện thêm
các địa điểm này?


-Nhãm2: Nªu & nhËn xÐt vỊ c«ng
cơ?



-Hs trả lời,gv chỉ lợc đồ.


-Gv:cho hs xem 1số hiện vật cổ.
-Gv:Em có nhận xét gì về cuộc sống
ngời tinh khơn ở giai đoạn đầu?
-Hoạt động3:


-Gv:Gọi Hs đọc mục 3 SGK, gv sơ
l-ợc về thời gian & địa điểm (trên ll-ợc
đồ) có dấu tích sinh sống của ngời
tinh khôn hiai đoạn phát triển.


-Phát hiện nhiều di tích của ngời tối
cổ ở nhiều nơi trên đất nớc ta: Thanh
Hoá, Lạng Sơn, Đồng Nai.


<b>2/ Giai đoạn đầu , Ng ời tinh khôn </b>
<b>sống nh thế nào?</b>




-Cách đây 3 -2 vạn năm Ngời tối cổ
chuyển dần thành Ngêi tinh kh«n.


-Địa điểm: mỏi ỏ Ngm


(Tháinguyên), Sơn Vi (Phú thọ)&
nhiều nơi khác :Lai châu, Sơn la, Bắc


giang, Thanh hóa, Nghệ An.


-Cơng cụ:Bằng đá, ghè đẽo thơ sơ có
hình thù rõ ràng hơn.


->Nguồn thức ăn kiếm đợc nhiều hơn,
cuộc sông n nh hn.


<b>3/ Giai đoạn phát triển Ng ời tinh </b>
<b>khôn có gì mới?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Gv: Giải thích thêm (S¸chTKBG
trang56)


-Gv:H/dẫn Hs xem H21,22,23 so
sánh với H20&1 số mẫu vật đợc phc
ch.


-Gv: ở giai đoạn này ngời tinh khôn
có những điểm míi g×?


-Hs: Cơng cụ bằng đá phong phú
đa dạng hơn, hình thù gọn hơn, họ
biết mài lỡi cho sắc, rìu có tay cầm.
Ngồi ra cịn có 1số cơng cụ bằng
x-ơng,bằng sừng. Đặc biệt đồ gốm xuất
hiện.


-Gv: Em cã nhËn xÐt gì về quá trình
phát triển của ngời tinh khôn?



(Quảng ninh), Bàu tró (Quảng Bình).
-Cách đây 10.000 -4000 năm.


-Cụng cụ đá đợc cải tiến mài sắc
nhọn. Ngoài ra cịn có cơng cụ bằng
xơng, sừng.


-Đã biết làm gm.


=>Đây là bớc nhảy vọt thứ 2,con ngời
phát tiển cao hơn 1 bớc.


IV/ Củng cố:Thời nguyên thủy trên đất nớc ta phát triển qua mấy giai đoạn? Ngời
nguyên thủy đã có những tiến bộ gì? Gv có 1bài tập trắc nghiệm gọi Hs lên làm.
-Gv:Chuẩn bị theo mẫu sau:Tóm tắt các giai đoạn phát triển của ngời nguyên thuỷ
trên đất nớc ta


C¸c G/đoạn Thời gian Điạ điểm Công cụ
Ngời tối cổ


Ngời tinh
khôn G/đ đầu
Ngời tinh
khôn g/đ pt.


V/ Dặn dò: học bài cũ theo câu hỏi cuối bài.


-Làm bài tập : Giải thích câu nói của Bác Hồ ở cuối bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn:


<b>Tiết 9: §êI SèNG CđA NG¦êI NGUY£N THđY TR£N §ÊT N¦íC TA</b>
A/ Mục tiêu bài học:


I/ Kiến thøc:


-Giúp hs hiểu đợc ý nghĩa quan trọng của những đổi mới trong đời sống vật chất
của ngời Việt cổ thời kỳ văn hóa Hịa Bình - Bắc Sơn.


-Hs hiểu đợc tổ chức xã hội đầu tiên của ngời nguyên thủy & ý thức nâng cao đời
sống tinh thần của họ.


II/ T t<b> ởng : Bồi dỡng cho hs ý thức về lao động & tinh thn cng ng.</b>


III/ Kỷ năng: Bồi dỡng kỷ năng quan sát tranh ảnh, hiện vật, rút ra nhận xét so
sánh.


B/ Ph<b> ơng pháp: Trùc quan, kÝch thÝch t duy, kĨ chun, so sánh.</b>
C/ Ph<b> ơng tiện :</b>


<b> I.Chun bị của GV : Tranh ảnh, bản đồ Việt Nam,1số t liệu, bài soạn.</b>


<b> II/ Chuẩn bị của HS: Học bài cũ,tìm hiểu bài mới: Dựa vào các câu hỏi ở sgk tự</b>
trả lời. Tìm đọc LSVN bằng tranh tập1.


D/ Tiến trình lên lớp:
I/ ổn định lớp:



II/ <b> KiĨm tra bµi cị : </b>


-Theo em điểm mới rõ nhất trong kĩ thuật chế tác cơng cụ ở Bắc Sơn-Hồ Bình-Hạ
Long là gì?Tác dụng của nó?(Kĩ thuật mài, cơng cụ mài sắc hơn, hiệu quả lao động
cao hơn.Cuộc sống đợc nâng cao.)


III/ Bµi míi:


1.Giới thiệu bài: Việc cải tiến cơng cụ sx đã đa lại cuộc sống ngày càng tốt hơn.
Nhu cầu tổ chức xã hội & đời sống tinh thần cũng thay đổi.Sự thay đổi đó biểu hiện
ở ngời nguyên thuỷ Hồ Bình - Bắc Sơn - Hạ long nh thế nào.


2/ TriĨn khai bµi häc<b> : </b>


<b> Hoạt động của GV & HS:</b> <b> Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Gọi hs đọc mục 1 sgk .


-Gv: Cho hs quan sát hình 21,22,23,25
giải thích các ý nghĩa tên gọi Sơn Vi,
Hoà Bình, Bắc Sơn, Hạ Long .


-Gv:Cho hs xem các công cụ lao động
& hỏi đểm mới về cơng cụ & đồ dùng?
Việc làm đồ gốm có gì khác so với làm
đồ đá?


-Gv:Gợi ý phát hiện đất, nhào nặn,
nung.



-Gv:Đồ gốm ra đời có ý nghĩa gì?
(Thảo luận).


-Hs: Đồ gốm làm bằng đất sét, qua quá
trình nhào nặn thành các đồ đựng rồi
đem nung cho khô cứng. Chứng tỏ bộ
óc con ngời phát triển hơn, bàn tay khéo
léo hơn,công cụ Sx đợc cải tiến, đời
sống ngời nguyên thuỷ đợc nâng cao.


<b>1.§êi sèng vËt chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Sự tiến bộ này là 1 phát minh của ngời
nguyên thuỷ..


-Gv: Những ®iĨm míi vỊ s¶n xuÊt? ý
nghÜa cña trång trät & chăn nuôi?


-Hs:Họ biết trồng trọt, chăn nuôi.


Chng t con ngi có thể tự tạo ra lơng
thực, thực phẩm, cuộc sống ổn định
hơn, ít phụ thuộc vào thiên nhiên.


-Gv: Ngời nguyên thuỷ sống ở đâu?
GV: khi cuộc sống đảm bảo hơn, xuất
hiện nhu cầu mới về tổ chức xã hội &
tinh thần.



<b>Hoạt động 2:</b>


-GV:Dựa vào kiến thức đã học ở bài 3
hãy cho biết bằy & nhóm khác nhau ở
chỗ nào? Nhóm ngời có cùng huyết
thống sống với nhau gọi là gì?


-Gv: Gọi Hs đọc mục 2 SGK & hỏi:
Ng-ời ngun thuỷ ở Hồ Bình - Bắc Sơn
sống nh thế nào?


-Hs: Họ sống thành từng bầy trong các
hang động, từng nhóm nhỏ ở vùng
thuận tiện. Họ định c lâu dài ở 1 số nơi.
-Gv:Căn cứ vào đâu để khẳng định ngời
nguyên thuỷ đã biết sống thành từng
nhóm & định c lâu dài ở 1 số nơi?


-Gv: Nhấn mạnh điều đó chứng tỏ nơi
đó có nhiều ngời sinh sống rất lâu.
-Gv:Tại sao khi số ngời tăng lên lại cần
có ngời đứng đầu?


-Gv: Gợi ý trong 1 gia đình, 1 lớp học...
-Gv: Hiện nay trong nhà các em ai làm
chủ gia đình?


-Hs: Tự liên hệ.
<b>Hoạt động 3:</b>



-Gv: H/d HS xem hình 26 ,27 SGK
(Mẫu vật đồ trang sức) & đặt câu hỏi:
Đọc tên các hiện vật & cho biết những
hiện vật đó ngời ngun thuỷ dùng để
làm gì?


-Hs: Họ dùng làm đồ trang sức.
-Gv: Đồ trang sức đợc làm bằng gì?
-Hs: Những vỏ ốc đợc xuyên lỗ, vòng
đeo tay bằng đá, chuỗi hạt bằng đất
nung.


-Gv: Theo em đồ trang sức xuất hiện có
ý nghĩa gì?


-Hs: Tr¶ lêi.


-Gv Nhấn mạnh đây là điểm mới của
ngời nguyên thuỷ chứng tỏ cuộc sống
vật chất cao hơn, cuộc sống tinh thần
càng phong phú hơn., xuất hiện nhu cu
lm p .


-Đời sống: Trồng trọt, chăn nuôi,
săn bắt, hái lỵm.


<b>2. Tỉ chøc x· héi:</b>


- Họ sống thành từng nhóm ở 1
nơi ổn định.



-T«n ngêi mĐ lín ti nhÊt làm
chủ.


-Quan hệ xà hội hình thành:Quan
hệ huyết thống - Mẫu hệ.


<b>3.Đời sống tinh thần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gv: Gi Hs đọc sgk phần còn, H/dẫn
Hs xem hình 27 SGK & giải thích:
Quan hệ thị tộc ( mẹ con, anh em) & tín
ngỡng của ngời nguyên thuỷ đợc thể
hiện.


-Gv:Hỏi hãy nêu những điểm mới trong
đời sống tinh thần của ngời nguyên
thuỷ?


-Gv: em có suy nghĩ gì về việc chôn
công cụ sx theo ngêi chÕt?


-Hs: Chứng tỏ cuộc sống tinh thần
phong phú hơn, họ quan niệm ngời chết
sang thế giới bên kia cũng phải lao động
& họ đã cú s phõn bit giu nghốo.


-Hình thành quan niệm tôn giáo.





IV/ Củng cố<b> bài học:</b>


Học xong bài này em có nhận xét gì về cuộc sống của ngời nguyên thuỷ thời Hoà
Bình - Bắc Sơn - Hạ long?


(Cuộc sống của ngời nguyên thuỷ phát triển khá cao về các mặt. XÃ hội bắt đầu có
sự phân hoá.)


-Gv chuẩn bị 1bài tập trắc nghiệm gọi Hs lên bảng làm.
V/ Dặn dò, h<b> ớng dẫn :</b>


-Bài cũ:


- Học bài cũ dựa vào những câu hỏi Sgk.
-Bài mới:


- Tìm hiểu bài mới :Những chuyển biến trong đời sống kinh tế. Suy nghĩ sự đổi
thay về đời sống kinh tế của con ngời thi k luyn kim ra i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn:


<b>Tiết 10 kiÓm tra 1 tiÕt</b>
A/ Mục tiêu bài học:


I/ Kin thc: Giúp học sinh năm đợc:
- Sơ lợc về môn lịch sử.


- Những đổi mới trong đời sống vật chất của ngời Việt cổ thời kỳ văn hóa Hịa Bình
- Bắc Sơn.



- Hs hiểu đợc tổ chức xã hội đầu tiên của ngời nguyên thủy & ý thức nâng cao đời
sống tinh thần của họ.


II/ T t<b> ởng : Bồi dỡng cho hs ý thức về lao động & tinh thần cộng đồng.</b>
III/ Kỷ năng: Nhận xét, ỏnh giỏ.


B/ Ph<b> ơng pháp: Kiểm tra viết</b>
C/ Ph<b> ơng tiện : Bài kiểm tra</b>


<b> I.Chuẩn bị của GV : Bài kiểm tra</b>


<b> II/ Chuẩn bị của HS: Ôn lại các bài đã học</b>
D/ Tiến trình lên lớp:


I/ ổn định lớp:
II/ <b> Kiểm tra bài cũ : </b>
<b> III/ Bài mới:</b>


<b>Các chủ đề chính</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b>


<b>Tổng số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Bài 3: XÃ hội nguyên thuû <sub>1(0,5)</sub> <sub>2(1)</sub> <sub>1,5</sub>



Bài 4: Các quốc gia cổ đại phơng Đông <sub>1(0,5)</sub> <sub>1(2)</sub> <sub>2,5</sub>
Bài 5: Các quốc gia cổ đại phơng Tây <sub>2(1)</sub> <sub>1(0,5)</sub> <sub>1(2)</sub> <sub>3,5</sub>


Bài 6: Văn hoá cổ đại <sub>1(0,5)</sub> <sub>0,5</sub>


Bài 8: Thời nguyên thuỷ trên đất nc ta 2(1) 1(0,5) 1,5


Bài 9: Đời sống của ngời nguyên thuỷ trên


t nc ta 1(0,5) 0,5


<b>Đề 1</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 ®iĨm)</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng</b>
<b>Câu 1: Con ngời có ngun gc t:</b>


A. Khỉ B. Vợn cổ C. Đời ơi D. GÊu


<b>Câu 2: Các quốc gia cổ đại phơng Tây gồm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

A. Đá B. Đồng C. Thiếc D. Sắt
<b>Câu 4: </b>ở Ai Cập vua đợc gọi là:


A. Thiªn tư B. Pha - ra - ôn C. En si D. Hoàng thợng
<b>Câu 5: Trong xà hội nguyên thuỷ thời Hoà Bình Bắc S¬n:</b>


a- Những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau theo bầy đàn. Đó là chế độ
thị tộc phụ hệ.



b- Những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn tuổi, có
uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc phụ hệ.


c- Những ngời không cùng huyết thống sống chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn
tuổi, có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ.


d- Những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn tuổi, có
uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ.


<b>C©u 6: Xà hội nguyên thuỷ tan rà vì: </b>


A. Công cụ kim loại xuất hiện. B. Sản xuất của cải d thừa
C. XÃ hội phân hoá thành giai cấp D. Cả ba yếu tố trên.
<b>II.Tự luận. </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>Cõu 1: Em hãy nêu những thành tựu văn hoá lớn của các quốc gia cổ đại phơng </b>
Đông ?


<b>Câu 2: Những điểm mới trong đời sống tinh thần của nguời ngun thuỷ thời </b>
Hồ Bình, Bắc Sơn, Hạ long?


<b>Đề 2</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


<b>Chn cõu tr li ỳng</b>


<b>Cõu 1: Thời Hồ Bình – Bắc Sơn – Hạ Long: </b>
a- Ngời nguyên thuỷ cha biết mài đá.


b- Ngời nguyên thuỷ biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ và đồ dùng cần


thiết.


c- Ngời nguyên thuỷ cha biết trồng trọt và chăn nuôi.
<b>Câu 2: Các quốc gia cổ đại phơng Tây gồm:</b>


a- Hi Lạp và Rô-ma b- Rô-ma và Trung Quốc
c- Lỡng Hà và Ai cập d- ấn Độ và Trung Quốc
<b>Câu 3: Các dân tộc phơng Đông thời cổ đại:</b>


a- Ngời phơng Đông cổ đại đều dùng chữ phạn


b- Ngời phơng Đông cổ đại cha nghĩ ra phép đếm đến 10.
c- Ngời phơng Đông cổ đại đều dùng chữ tợng hình.
d- Ngời phơng Đơng cổ đại tính đợc số pi bằng 3,15
<b>Câu 4: </b>ở Ai Cập vua đợc gọi là:


A. Thiªn tư B. Hoàng thợng C. En si D. Pha - ra - ôn
<b>Câu 5: Trong xà hội nguyên thuỷ thời Hoà Bình Bắc Sơn:</b>


a- Nhng ngi cựng huyt thng sng chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn tuổi, có
uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ.


b- Những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn tuổi, có
uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc phụ hệ.


c- Những ngời không cùng huyết thống sống chung với nhau và tơn ngời mẹ lớn
tuổi, có uy tín lên làm chủ. Đó là chế độ thị tộc mẫu hệ.


d- Những ngời cùng huyết thống sống chung với nhau theo bầy đàn. Đó là chế độ
thị tộc ph h.



<b>Câu 6: Xà hội nguyên thuỷ tan rà vì: </b>


A. Công cụ kim loại xuất hiện. B. Sản xuất của cải d thừa
C. XÃ hội phân hoá thành giai cấp D. Cả ba yếu tố trên.
<b>II. Tự luận. </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tây?


<b>Cõu 2: Nhng im mới trong đời sống tinh thần của nguời nguyên thuỷ thời </b>
Hồ Bình, Bắc Sơn, Hạ long?


<b>Đề 1:</b>
<b>I-Trắc nghiệm(3đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ</b>
<b>Câu1: Câu đúng b</b>


<b>Câu2: Câu đúng a</b>
<b>Câu3: Câu đúng a</b>
<b>Câu 4: Câu đúng b</b>
<b>Câu5 Câu đúng d</b>
<b>Câu6: Câu đúng d</b>


<b>II- Tù luËn: (7®):</b>


<b>Câu 1: Những thành tựu văn hoá lớn của các quốc gia cổ đại phơng </b>
Đông:


- Con ngời quan sát các hiện tợng tự nhiên & chuyển động của của mặt trời, mặt
trăng để tính thời gian



Sáng tạo ra lịch & đồng hồ đo thời gian.
- Sáng tạo ra chữ viết: chữ tợng hình


- Những thành tựu trong tốn học: tính đợc số Pi=3,16,…
- Sáng tạo ra những cơng trình kin trỳc c ỏo:


+ Kim tự Tháp (Ai Cập)


+ Thành Ba-bi-lon (Lỡng Hà).
+ Vạn lý trờng thành (Trung Quốc)


<b>Cõu 2: Những điểm mới trong đời sống tinh thần của nguời ngun thuỷ:</b>
- Ngời ngun thuỷ thời Hồ Bình, Bắc Sơn, Hạ long biết làm nhiều đồ trang
sức: vòng tay đá, hạt chuổi bằng đất nung…


- Biết vẽ trên vách hang động..


- Bên cạnh ngời chết họ cịn chơn theo một, hai lỡi cuốc đá..
<b>Đề 2:</b>


<b>I-Trắc nghiệm(3đ) : Mỗi câu đúng 0,5đ</b>
<b>Câu1: Câu đúng b</b>


<b>Câu2: Câu đúng a</b>
<b>Câu3: Câu đúng c</b>
<b>Câu 4: Câu đúng d</b>
<b>Câu5 Câu đúng a</b>
<b>Câu6: Câu đúng d</b>


<b>II- Tù luËn: (7®):</b>



<b>Câu 1: Những thành tựu văn hoá lớn của các quốc gia cổ đại phơng Tây;</b>


- Họ sáng tạo ra dơng lịch dựa trên quy luật của trái đất quay xung quanh mặt trời.
- Họ sáng tạo ra hệ chữ cái: a, b, c mà ngày nay chúng ta vẫn đang dùng.


- Đạt đợc những thành tựu nhiều lĩnh vực: Toán học, thiên văn, vật lý, triết học, sử
học, địa lý với những nhà khoa học nổi tiếng.


- Văn học phát triển rực rỡ với những bộ sử thi nổi tiếng thế giới: Ô-đi-xê, I-li-at
của Hơ-me, kịch thơ độc đáo nh Ơ-re-xti của Et-sin.


- Sáng tạo những cơng trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo.
+ Đền Pác-tê-nông (Hi Lạp)


+ Đấu trờng Cô-li-dê (Rô-ma)
+ Tợng lực sĩ ném đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 2: Những điểm mới trong đời sống tinh thần của nguời ngun thuỷ:</b>
- Ngời ngun thuỷ thời Hồ Bình, Bắc Sơn, Hạ long biết làm nhiều đồ trang
sức: vòng tay đá, hạt chuổi bằng đất nung…


- Biết vẽ trên vách hang động..


- Bên cạnh ngời chết họ cịn chơn theo mt, hai li cuc ỏ..
4- Cng c:


5- Dặn dò:


- HS về nhà ôn lại bài.


- Đọc trớc bài míi.


<b>Ch</b>


<b> ¬ngII . THờI ĐạI DựNG NƯớC VĂN LANG ÂU LạC.</b>


<b> Tiết 11. NHữNG CHUYểN BIÕN TRONG §êI SèNG KINH TÕ.</b>
<i><b>NS:</b></i>


<b> A/ Mục tiêu bài hoc: </b>
I/Kĩ năng: Học sinh hiểu đợc:


-Những chuyển biến lớn,có ý nghĩa của nền kinh tế nớc ta.
+ Công cụ cải tiến (Kĩ thuật chế tác đá tinh xão hơn.)


+ Nghề luyện kim xuất hiện (công cụ bằng đồng), năng suất lao động tăng nhanh.
+ Nghề nông trồng lúa nớc ra đời làm cho cuộc sống con ngời ổn định hơn.
II/ T<b> t ởng : Giáo dục các em tinh thần sỏng to trong lao ng.</b>


III/ Kĩ năng: Tiếp tục bồi dỡng cho HS kĩ năng nhận xét,so sánh,giải thích.
B/ Ph<b> ơng pháp : Trực quan, kích thích t duy,so sánh,giải thích.</b>


C/ Chuẩn bị của GV&HS:
1/ Chn bÞ cđa GV:


-Bài soạn, tranh ảnh,bản đồ Việt nam,tài liệu,mẫu vật phục chế...
2/ Chuẩn bị của HS:


- Học bài cũ, tìm hiểu bài mới dựa vào các câu hỏi Sgk suy nghĩ & trả lời. Tìm đọc
LSVN bằng tranh tập1,2.



D/ Tiến trình lên lớp:
I/ ổn định lớp:


II/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu những điểm mới trong đời sống vật chất, xã hội của
ngời nguyên thủy thời kỳ văn hóa Hịa Bình-Bắc Sơn?


III/ Bµi míi:


1 Giới thiệu bài mới: Trong buổi đầu lịch sử nớc ta, ngời Việt cổ không ngừng
cải tiến công cụ để nâng cao năng suất lao động. Trong q trình phát triển đó họ
đã từng bớc mở rộng vùng c trú, tìm nơi thuận lợi để định c lâu dài. Đó là thời
điểm hình thành những chuyển biến lớn về kinh tế. để biết đợc điều đó hơm nay
chúng ta tìm hiểu.


2/ TriĨn khai bµi häc<b> : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>


<b> Hoạt động1:</b>


-Gv: gọi Hs đọc mục 1Sgk ( trang
30)


-Gv: Đặt câu hỏi: Địa bàn c trú
của ngời Việt cổ trớc đây ở đâu? Sau
đó mở rộng ra sao?


-Hs:Trớc đâylà ở vùng chân núi,
thung lũng, ven sông,suối.Sau đó


1số ngời chuyển xuống đồng bằng,
lu vực những con sơng lớn để sinh
sống với nghề nông nghiệp.


-Gv: H/dãn Hs xem H28,29,30 hs
thảo luận:Cuối thời nguyên thuỷ
công cụ sx của ngời Việt cổ đã đợc
cải tiến nh thế nào?


-Hs: 1 nhóm trình bày c¸c nhãm
kh¸c bỉ sung.


-Gv:nhËn xÐt & kÕt luËn.


-Gv: Những công cụ trên đã đợc các
nhà khảo cổ tìm thấy ở đâu? Thời
gian xuất hiện?


- Hs: Dựa vào Sgk (trang31) trả lời.
- Gv: Chuyển tiếp:Thời đó ngời Việt
cổ khơng chỉ biết mài đá cho sắc,
nâng cao chất lợng đồ gốm, mà họ
còn biết sử dụng kim loại để tạo ra
những hợp chất của đồng, cứng hơn
đồng nguyên chất.




<b> Hoạt động2 :</b>



-Gv:ThÕ nµo là thuật luyện kim?
-Hs:Trả lời.


-Gv:nhn xột b sung cỏch nu kim
loại để chế tác công cụ lao động &
đồ dùng.


<b>-Gv: Gọi Hs đọc mục 2Sgk & hỏi:</b>
Cuộc sống của ngời Việt cổ ra sao?
-Hs: Cuộc sống của ngời Việt cổ
ngày càng ổn định hơn, xuất hiện
những làng bản ở ven các con sông
lớn với nhiều thị tộc khác nhau.
-Gv: để định c lâu dài, con ngời cần
làm gì?


-Hs:Phải cải tiến cơng cụ lao động.
-Gv: vậy công cụ đợc cải tiến sau
đồ đá là gì?


-Hs:Đồ đồng.


-GvNhững bằng chứng nào chứng tỏ
ngời Phùng Nguyên-Hoa Lộc đã biết
thuật luyện kim?


-Hs:Tìm thấy những cục đồng, xĩ
đồng,dây đồng, dùi đồng.


-Gv: Giải thích thêm: Đồng đợc lọc


từ quặng, khi phát hiện ra kim loại


1/ C«ng cơ sản xuất đ<b> ợc cải tiiến</b>
<b>nh</b>


<b> thế nào?</b>




-Cơng cụ đợc cải tiến mài nhẵn tồn
bộ, hình dáng cõn xng.


-Đồ gốm với kĩ thuật cao hơn.


2/Thut luyện kim đã đ<b> ợc phát</b>
<b>minh nh thế nào?</b>


-Nhờ sự phát triển của nghề làm gốm,
con ngời đã phát minh ra thuật luyện
kim .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

đồng,ngời ta nung đồng nóng chảy ở
nhiệt độ từ 800- 1000 độ C, sau đó
dùng khn đúc đồng(bằng đất sét)
rót vào khuôn để tạo ra công cụ hay
đồ dùng theo ý muốn : rìu đồng,cuốc
đồng,liềm đồng


-Gv:Cho Hs xem 1số hiện vật cổ
bằng đồng.



-Gv: thuật luyện kim ra đời có ý
nghĩa nh thế nào đối với cuộc sống
của ngời Việt cổ?( Thảo luận).


-Gv: chuyển tiếp Công cụ kim lọai
ra đời con ngời không ngừng mở
rộng Sx, nâng cao năng suất lao
động& ngành trồng trọt đợc xuất
hiện với nghề nông trồng lúa.


Hoạt động3:


-Gv: Gọi Hs đọc mục 3 Sgk &hỏi:
Những dấu tích nào chứng tỏ
ngời thời bấy giờ đã biết trồng lúa ?
-Hs: Dấu vết gạo cháy, dấu vết thóc
trên các bình, vị.


-Gv:Nghề nơng trồng lúa ra đời ở
đâu?


-Hs:Đồng bằng ven sông, ven biển.
-Gvsơ kết :Cây lúa trở thành cây
l-ơng thực chính ở nớc ta. Nghề nông
nguyên thủy ra đời ,gồm 2 ngành
chính: trồng trọt & chăn ni.


<b> -Gv Qua sự tích Bánh Chng bánh</b>
giầy em rút ra đợc kiến thức gì về


lịch sử?


<b> -Hs nhËn xÐt.</b>


-Gv:đặt câu hỏi tiếp: Theo em,vì sao
từ đây con ngời có thể định c lâu dài
ở đồng bằng ven sông lớn?


-Hs:Dùa vào sgk trả lời.


-Gv:cụng c Sx đợc cải tiến (đồ
đồng), đất phù sa màu mỡ đủ nớc
t-ới, thuận lợi cho sinh hoạt,của cải
vật chất ngày càng nhiều hơn,điều
kiện sống tốt hơn.Cho nên họ có thể
định c lâu dài.


-Gv: s¬ kÕt toµn bµi:


-Mở ra 1 thời đại mới trong việc chế
tạo công cụ lao động,năng suất lao
động tăng.


3/ Nghề nông trồng lúa n<b> ớc ra đời ở</b>
<b>đâu và thời gian no?</b>


-Nớc ta là quê hơng cđa nghỊ trång
lóa níc.


- Địa điểm trồng lúa ở đồng bằng ven


sơng, ven biển.


-§Êt phï sa màu mỡ .Đủ nớc tới,
thuận lợi cho sinh hoạt.


IV/ Củng cố bài: Gv gọi Hs trả lời các câu hỏi cuối bài:


- HÃy điểm lại những nét míi vỊ c«ng cơ Sx& ý nghÜa cđa viƯc ph¸t minh ra tht
lun kim?


- Theo em sự ra đời nghề nơng trồng lúa có tầm quan trọng nh thế nào?


Sự đổi thay trong đời sống của con ngời thời kỳ Phùng Ngun so với thời kỳ
Hịa Bình- Bắc Sơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Ơn tập phần LSTG( Bài ơn tập,làm bài tập),bài 8,9 10 của LSVN để kiểm tra.
- Nắm kĩ những kiến thức đã học ở các phần để kiểm tra cho tốt.


<b>Tiªt 12: KIÓM TRA 1 TIÕT.</b>


<i>NS:</i>


A/ <b> Mơc tiªu:</b>


-Giúp HS khái quát ,kiểm tra lại những kiến thức đã học.


-Giúp HS nâng cao t duy,phát triển tính tích cực ,độc lập sáng tạo trong học tập.
- Rèn luyện ý thức tự giác , sự vơn lên trong học tập.


B Ph<b> ơng pháp : Viết (Lý thuyết) bài tập ( tr¾c nghiƯm)</b>




<b> C/ Chn bÞ cđa GV & HS :</b>


1/ Chuẩn bị của GV: Ra đề& đáp án.


2/ Chuẩn bị của HS: Ôn tập, học kỷ các phần GV đã hớng dẫn.
D/ Tiến trình lên lớp:


I/ C©u hái:


A. <b>Trắc nghiệm</b> (6đ)


I. Khoanh trịn vào chữ cái ở câu chọn trả lời đúng nhất (3đ)
1.Dụng cụ lao động của người Tối cổ là gì ?


a. Đá ghè đẽo thô sơ c.Công cụ bằng sắt
b. Đá ghè đẽo công phu d. Công cụ bằng đồng
2. Tổ chức xã hội thời nguyên thuỷ là :


a.Chế độ mẫu hệ
b.Chế độ phụ hệ


3. Đồ trang sức đầu tiên của con người làm bằng :
a. Đá, đất nung


b. Vàng bạc


c. Ngọc trai kim cương



4. Nghề nuôi trồng lúa nước ở nước ta ra đời thời nào ?
a. Thời nguyên thuỷ


b. Thời Văn lang
c. Thời Âu Lạc


5. Xã hội Văn Lang có mấy tầng lớp


a. 1 b. 2 c. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1.Thời Hồ Bình,Bắc Sơn những người có cùng……… sống chung với
nhau và tôn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ, đó là chế


độ………


2. Vào thế kỉ VII TCN thủ lỉnh bộ lạc Văn Lang tự xưng


là……….đã tập hợp các bộ lạc ở Bắc, Trung Bộ thành một nước
đặt tên nước là………


đóng đơ ở………..


B. <b>Tự luận</b> :(4đ)


1 Việc phát minh ra thuật luyện kim có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của con
người?


2. Vẽ sơ đồ nhà nc Vn Lang


III/ Thu bài : Kiểm tra số lợng bµi .



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TiÕt 13: NH÷NG CHUN BIÕN VỊ X· HéI .
NS:
A/ Mơc tiªu:


I/ <b> Kiến thức : HS hiểu đợc: </b>


-Kinh tế phát triển, xã hội nguyên thủy đã có nhiều chuyển biến, trong xã hội có
sự phân cơng lao động giữa đàn ông & đàn bà.


-Chế độ mẫu hệ chuyển sang phụ hệ.


-Trên đất nớc ta nảy sinh những vùng văn hóa lớn, chuân rbị bớc sang thời kì
dựng nớc (đặc biệt thời kì văn hóa Đông Sơn)


II/ T<b> t ëng : Båi dìng cho Hs ý thøc vỊ céi ngn d©n téc.</b>


III/ Kĩ năng: Bồi dỡng cho Hs kĩ năng nhận xét, so sánh & sử dụng bản đồ.
B/ Ph<b> ơng pháp : Kích thích t duy, sử dụng bản đồ, so sánh,trực quan. </b>
<b> C/ Chuẩn bị của GV& HS: </b>


I/ Chuẩn bị của GV: Bản đồ Việt nam, tranh ảnh, hiện vật phục chế, bài soạn
,Sgk,SGv, tài liệu,1số bài tập trắc nghiệm.


II/ chuẩn bị của HS: - Đọc & tìm hiểu bài mới dựa vào những câu hỏi sgk . Tìm
tranh ảnh có liên quan đến bài học.


D/ Tiến trình lên lớp:
I/ ổn định lớp:



II/ KiÓm tra bµi cị: GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra (u, khuyết điểm) & trả bài cho
hs.


II/ Bµi míi :


1/ Đặt vấn đề: Với sự xuất hiện kim loại đồng & nghề nông trồng lúa nớc cho
nên kinh tế có nhiều chuyển biến, kéo theo sự chuyển biến về xã hội . Xã hội có
những chuyển biến gì ? Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


<b> </b>


<b> 2 </b>/ TriĨn khai bµi häc:


<b> Hoạt động của GV & HS:</b> <b> Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động1:</b>


-Gv: Gọi hs đọc mục 1 Sgk,cho Hs
xem những hiện vật & hỏi: Em có
nhận xét gì về việc đúc 1công cụ
đồng hay làm 1đồ gốm so với làm
1công cụ bằng đá?


-Hs: Đúc 1công cụ đồng phức tạp
hơn,cần kỹ thuật cao hơn.


-Gv: Vậy đúc 1công cụ đồng có
phải ai cũng làm đợc khơng?


-Hs: Khơng, việc đúc 1cơng cụ đồng
khơng có chun mơn khơng làm


đ-ợc.


-Gv: hỏi tiếp: Có phải trong xã hội ai
cũng biết đúc đồng?


-Hs: ChØ cã 1 sè ngêi biÕt luyÖn kim.


1/ Sự phân cơng lao động đã đ<b> ợc hình</b>
<b>thành nh thế nào?</b>




-Gv: Khi Sx phát triển, số ngời lao
động ngày càng tăng,mọi ngời phải lo
việc ngoài đồng,vừa lo rèn đúc công
cụ đồng đợc không?


-Hs: Không,mà phải phân công
nhau làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Gv: Sản xuất phát triển , ngời nông
dân vừa lo việc đồng áng,vừa lo việc
nhà đợc không?


-Hs: Nh vậy thì rất vất vả,cho nên
cần phải có phân cơng lao động trong
nhà& ngồi đồng.


- Gv: Ai làm việc trong nhà, ai làm
việc ngồi đồng?



(Liên hệ ở gia đình các em)


-Gv: Khẳng định theo truyền thống
của dân tộc ta,đàn ông làm những
việc nặng nhọc, đàn bà lo công việc
trong nhà nhẹ nhàng,tỉ mỉ hơn. Đây
là bớc chuyển biến quan trọng,thúc
đẩy kinh tế phát triển.


GV chuyển mục.
<b>Hoạt động2: : </b>


<b> Gv: Với sự phát triển sản xuất &</b>
phân cơng lao động xã hội có gì mới?
-Hs: Trả lời Gv tóm tắt &ghi bảng.
-Gv:Trong thị tộc bộ lạc lúc này công
việc nặng nhọc ai lm l chớnh?


-Hs: Đàn ông làm những công việc
nặng nhọcvì họ có sức khỏe hơn.
Chính vì thế vai trò của họ ngày
càng cao.


-Gv: Th no l chế độ phụ hệ?


-Hs: Xem ngời cha làm chủ, con cái
theo cha, ngời cha dần dần trở thành
chủ gia đình, chủ thị tộc.



-Gv: ở bài trớc cac em đã học, khi
họp thành thị tộc thì phảI có ngời
đứng đầu, 1bà mẹ làm chủ.Vậy khi
nhiều thị tộc họp lại thành làng bản
thì làm th no?


-Thủ công nghiệp tách khỏi nông
nghiệp.


-S phõn cơng lao động hình thành.
+ Phụ nữ: Lo việc nhà,làm gốm,dệt
vải,tham gia Sx.


+ Nam giới:1phần đi săn, đánh cá,1
phần chuyên làm nghề thủ công.


2/ X· héi cã g× míi?


- Cuộc sống ổn định hơn dân số tăng,
nhiều làng bản,ra đời.


-NhiÒu làng,bản (thị tộc) họp nhau
thành bộ lạc.




-Ch phụ hệ ra đời.


-Hs: Làng bản cũng phải có ngời
đứng đầu để giải quyết mọi việc nhng


do mọi ngời bầu lên(Có quyền chỉ
huy sai bảo trong xã hội & đợc chia
phần lớn hơn ngời khác).


-Gv Tại sao ở thời kỳ này ,trong 1số
ngôi mộ chôn theo công cụ & đồ
trang sức số lợng khác nhau?


-Hs: Xã hội có sự phân hóa rõ nét.
GV giải thích thêm & chuyển mục.
Hoạt động3:


<b> -Gv: gọi hs đọc đoạn 1 mục 3 &</b>
hỏi: Bớc phát triển mới về xã hội đã
nảy sinh nh thế nào?


-Hs trả lời Gv tóm tắt.


-Gv: Nhng nn văn hóa lớn ra đời
ở đâu?


- Cđa c¶i d thõa-> XÃ hội phân biệt
giàu nghÌo râ nÐt.


3/ B<b> íc ph¸t triĨn míi về xà hội đ ợc </b>
<b>nảy sinh nh thÕ nµo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Gv Treo lợc đồ ,chỉ cho hs rõ &
khẳng định: Cơ sở văn hóa phát triển
đều khắp trong cả nớc. Tuy nhiên khu


vực phát triển tập trung hơn là văn
hóa Đơng Sơn.


Gv: Nền văn hóa Đông Sơn hình
thành trên những vùng nào?chủ nhân
của nó là ai?


Hs: Chủ yếu ĐB sông Hồng, sông
MÃ,sông Cả. Chủ nhân là ngời Lạc
Việt.


- Gv: những công cụ nào góp phần
tạo nên chuyển biến xà hội?


Gv: cho hs xem 1 số hiện vật phục
chế.Rút ra nhận xét :Công cụ đồng
thay thế công cụ đá:lỡi cày
đồng,cuốc,liềm .Cuộc sống của ngời
Lạc Việt ổn định hơn nhiều.


trung bé.


-Văn hóa Đơng Sơn phát triển ,đồ đồng
thay thế đồ đá: Lỡi cày đồng,liềm ,lỡi
giáo...


=>. Văn hóa Đơng sơn chủ nhân của
nó là ngời Lạc việt,cuộc sống của con
ngời đã có phần ổn định.



IV/ Cđng cè bµi hoc:


- Gv sơ kết bài học: Trên cơ sở những phát minh lớn trong kinh tế,quan hệ xã hội
có những chuyển biến,tạo điều kiện hình thành những khu văn hóa lớn:óc eo,Sa
Huỳnh &đặc biệtlà văn hóa Đơng Sơn ở vùng Bắc bộ &bắc trung bộ mà c dân gọi
chung là ngời Lạc Việt.


-Gv đặt câu hỏi: - Những hình thức phân cơng lao động chính là gì?
- Quan hệ xã hội có gì đổi mới?


- Em hiĨu g× về văn hóa Đông Sơn?


- GV chuẩn bị 1bài tập trắc nghiệm ở bảng phụ gọi hs lên bảng
làm.


V/ Dặn dò, h<b> ớng dẫn: -Ôn bài cũ theo câu hỏi Sgk.</b>


- Đọc & tìm hiểu bài mới: Nhà nớc Văn Lang: Tìm đọc truyền thuyết Sơn
Tinh -Thủy Tinh,Thánh Gióng, tìm hiểu vì sao nớc ta lấy ngày 10 /3 âm lịch
làm ngày giỗ tổ Hùng Vơng?.


- Hình thành & nhận xét sơ đồ tổ chức của nhà nớc HùngVơng.
Bài tập ở nhà:+ Làm bài tập 3 trang 35sgk.


+ Lập bảng tóm tắt các vùng lảnh thổ đã hình thành những nền văn
hóa, những nét mới về kinh tế xã hội của c dân Văn Lang ( Gv chuẩn bị ở bảng phụ
hớng dẫn hs làm).


TiÕt 14: N¦íC V¡N LANG

.




NS:
<b> A / Mục tiêu bài học : </b>


I/ Kiến thức<b> : HS cần nắm đợc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhà nớc Văn Lang là nhà nớc đầu tiên trong lịch sử nớc nhà, tuy cịn sơ khai
nhng đó là1 tổ chức quản lý đất nớc bền vững,đánh dấu giai đoạn mở đầu thời kỳ
dựng nớc.


II/ T<b> t ởng : Bồi dỡng cho HS lịng tự hào dân tộc:Nớc ta có lịch sử lâu đời,đồng</b>
thời giáo dục cho các em có tình cảm cộng đồng.


III/ Kĩ năng: Bồi dỡng kĩ năng nhận xét,đánh giá các sự kiện lịch sử & kĩ năng
vẽ sơ đồ tổ chức nhà nớc s khai.


<b>. B/ Ph ơng pháp :</b>


- §å dïng trùc quan,kÝch thÝch t duy,kĨ chun.
C/ Chn bÞ cđa GV &HS:


<b> I/ Chuẩn bị của GV: Bản đồ, sơ đồ tổ chức nhà nớc,Sgk,Sgv,bài soạn. </b>


II/ Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, tìm đọc truyền thuyết ThánhGióng,Sơn
Tinh-Thủy Tinh ,sơ đồ nhà nớc Văn Lang.


<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I/ ổn định lớp:</b>


<b> II/ Kiểm tra bài cũ: </b>



- HÃy nêu những nét mới về kinh tế,xà hội của c dân Lạc ViƯt?
III/ Bµi míi:


1/ Giới thiệu bài:Với những chuyển biến trong SX & xã hội đã dẫn đến sự kiện
có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với ngời dân Việt cổ đó là sự ra đời của nhà nớc
Văn Lang,mở đầu 1 thời đại mới của dân tộc.Để biết nhà nớc Văn Lang ra đời nh
thế nào,tổ chức nhà nớc ra sao?.Hơm nay chúng ta tìm hiểu.




<b> 2 / Triển khai các hoạt động</b>:


Hoạt động của giáo viên và HS Nội dung ghi bảng


<b>Hoạt đông1</b>


- Gv: gọi hs đọc sgk & hỏi:Vào TKỷ
VIII-VII TCN,trên vùng đất Bắc Bộ
& Bắc trung bộ có những điểm mới
gì?


-Hs: Hình thành nhữngbộ lạc lớn,Sx
phát triển cã sù ph©n biƯt giàu
nghèo,mâu thuẩn giàu nghèo,Sx gặp
nhiều khó khăn ,lũ lôt.


-Gv: Hỏi tiếp Theo em truyện Sơn
Tinh-Thủy Tinh nói lên hoạt động gì
của N/dân ta thời đó?



-HS: Sự cố bắng ,nổ lực của nhân
dân ta chống lại thiên nhiên để bảo
vệ mùa màng&bảo vệ xóm làng.
-Gv: H/dẫn hs xem H31,32 Sgk ở
bài trớc & hỏi: Em nghĩ gì về vũ khí
trong các hình đó ? Liên hệ truỵện
Thánh Gióng?


-Hs :Sù xt hiƯn cđa nhiỊu lo¹i vị
khÝ nói lên sự phát triển của săn bắn
nhng còng chøng tá r»ng trong x·
héi cã sù m©u thuÈn.(ý thức tự vệ
chống xâm lợc)


-Gv: Theo em cú my nguyên nhân
dẫn đến ra đời của nhà nớc Văn
Lang?( Thảo luận ).


<b>1/ Nhà n ớc Văn Lang ra đời trong</b>
<b>hoàn cảnh nào? </b>


-Xã hội đã phân chia thành ngời
giàu,ngời nghèo.


-Sản xuất phát triển,cuộc sống định
c,làng chạ đợc mở rộng


-Giữa các vùng,các bộ lạc luôn bị lũ
lụt đe dọa,xãy ra tranh chấp ,xung đột
hoặc bị giặc ngoài đe dọa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-Hs:1 nhóm trình bày các nhóm khác
bổ sung. Gv tóm tắt ghi bảng.


-Gv chuyn mc.
<b>Hot ng 2:</b>


-HS: đọc sgk. Gv hỏi: địa bàn c trú
của bộ lạc Văn Lang ở đâu? Trình độ
phát triển nh thế nào?


-Gv sử dụng bản đồ.
-Hs: Dựa vào Sgk trả lời.


-Gv: Hái tiÕp: Dùa thÕ m¹nh của
mình bộ lạc Văn Lang làm gì?


-Hs: Thủ lĩnh bộ lạc Văn lang đã
thống nhất các bộ lạc ở ĐB Bắc bộ&
Bắc trung bộ thành liên minh bộ
lac.Đó là nhà nớc Văn lang.


-Gv: Nhà nớc Văn lang ra đời trong
thời gian nào? Ai đứng đầu? đóngđơ
ở đâu?


-Hs: Tr¶ lêi Gv tóm tắt ,ghi bảng.
-Gv: Giải thích 2 chữ : Hùng Vơng.
-Gv: Nói thêm truyền thuyết Âu
Cơ-Lạc Long Quân



<b>Hot ng 3:</b>


-Gv: Gọi hs đọc mục 3 & hỏi:Sau khi
nhà nớc Văn Lang ra đời,Hùng Vơng
tổ chức nhà nớc nh thế no?


-Hs: Dựa vào sgk trả lời.
- Gv giải thích thªm.


-Gv:Yêu cầu hs xem sơ đồ tổ chức
nhà nớc trong sgk & giải thích.
-Gv:H/dẫn hs xem H35 (Lăng Vua
Hùng)


-Gv: Em cã nhận xét gì về nhà nớc
Hùng Vơng?


Gv: Liờn h n Nh nc hin nay


<b>2/N ớc Văn lang thµnh lËp:</b>
<b> </b>


-ThÕ kû VII TCN Nnhµ níc Văn Lang
thành lập .


-Th lnh b lạc Văn lang đứng đầu
nhà nớc tự xng là Hùng Vơng.


-Đóng đơ ở Văn Lang( Bạch Hạc-Phú


Thọ ngày nay ).


-Đặt tên nớc là Văn Lang.


3/ Nhà n<b> ớc Văn Lang đ ợc tổ chức nh</b>
<b>thế nào?</b>


-Hùng Vơng chia nớc làm 15 bộ ,vua
có quyền quyết định tối cao, giúp vua
có Lạc Hầu, Lạc tớng.


-Đứng đầu các bộ là Lạc tớng.
-Đứng đầu chiềng, chạ là bồ chính.
=> Nhà nớc rất đơn giản,cha có quân
đội,cha có pháp luật. Nhng đã là tổ
chức chính quyền cai quản đất nớc.


IV/ Củng cố bài học: Nêu những lý do ra đời của nhà nớc Văn Lang?
- Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nớc đầu tiên này?


- Gi¶i thÝch câu nói của Bác Hồ ở cuối bài ?( Bác Hồ nói chuyện với s đoàn
308 năm 1954 tại dền Hùng)


- Gv hớng dẫn hs làm 1 bài tập trắc nghiệm tại lớp.
V/ Dặn dò h<b> íng dÉn:</b>


- Häc bµi cũ dựa cào các câu hỏi cuối bài.
-Tìm hiểu ngày giổ tổ Hùng Vơng10/3 âm lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tìm hiểu bài mới :Đời sống vật chất & tinh thần của c dân Văn Lang. Tìm


hiểu những phong tục , tập quán ở quê em?


<b>TiÕt 15: </b>


<b>ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CƯ DÂN</b>


<b>VĂN LANG</b>



<i><b>NS:</b></i>
A/ Mơc tiªu:


I/ Kiến thức : Giúp Hs hiểu rõ thời kỳ Văn lang,c dân đã xây dựng cho mình
1cuộc sống vật chất & tinh thần riêng,phong phú tuy còn sơ khai.


II/T<b> t ëng : Bớc đầu giáo dục cho hs lòng yêu nớc & ý thớc về văn hóa dân tộc</b>
III/ Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng quan sát hình ảnh & nhận xét .


B/ Ph<b> ơng pháp : Kích thích t duy, đồ dùng trực quan. Kể chuyện.</b>
C/ <b> Chuẩn bị của GV &HS :</b>


I/ Chuẩn bị của GV: Sgk,SGV, tranh ảnh: Trống đồng, 1số hiện vật cổ,các câu
chuyện cổ tích về thời Hùng Vơng: Trầu cau, bánh chng bánh giầy...


II/ Chuẩn bị của HS: Học bài cũ , tìm hiểu bài mới :suy nghĩ & trả lời các câu
hỏi sgk, đọc 1số câu chuyện cổ tích, su tầm những câu ca dao có liên quan
đến ý thức cộng đồng.


D/ <b> Tiến trình lên lớp:</b>
<b> I/ ổn định lớp:</b>


II/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu những lý do ra đời của nhà nớc Văn Lang? Em có


nhận xét gì về tổ chức của nhà nớc đầu tiên này?


III/ Bµi míi:


1/Giới thiệu bài mới: Nhà nớc Văn Lang đợc hình thành trên cơ sở kinh tế & xã
hội phát triển,trên địa bàn rộng lớn với 15 bộ lạc. Đứng đầu nhà nớc là Vua Hùng.
Nhân dân dới thời đó có 1cuộc sống vật chất & tinh thần ra sao.Hôm nay chúng ta
tìm hiểu để biết rõ hơn về cội nguồn của dân tộc.


<b>2/ </b>TriĨn khai bµi häc:


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động1:</b>


-Hs: §äc môc 1 sgk


- Gv: H/dẫn Hs quan sát công cụ lao
động ở các hình (bài 11) ,dựa vào
mục 1(bài 13):


- Gv: C dân Văn Lang xới đất để
gieo cấy bằng cơng cụ gì?-> Gv gii
thớch thờm.


-Gv: trong nông nghiệp c dân Văn
Lang biết làm những nghề gì?
-Hs: Dựa vào sgk trả lời.


- Gv: Họ trồng những cây gì? Họ
chăn nuôi gì?



-Hs: Trả lời Gv sơ kết & ghi bảng:


1/ Nông nghiệp và các nghề thủ
<b>công:</b>


a/ <b> N«ng nghiƯp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Gv: C dân Văn Lang đã biết làm
những nghề thủ cơng gì?


-Hs: tr¶ lêi.


-Gv : Qua các hình 36,37,38 em có
nhận thấy nghề thủ công nào phát
triển nhất? Kĩ thuật luyện kim phát
triển nh thÕ nµo?


-Gv: Giải thích thêm về trống đồng
là hiện vật tiêu biểu cho nền văn
minh Văn Lang.


-Gv: Theo em việc tìm thấy trống
đồng ở nhiều nơi trên đất nớc ta &cả
nớc ngoài đã thể hiện điều gì?


-Hs: Đây là thời kì đồ đồng & nghề
luyện kim rất phát triển,đã có sự
trao đổi,cuộc sống c dân ổn định,họ
có văn hóa đồng nhất.



Gv chun mơc:
<b> </b>


<b> Hoạt động2: </b>


-Gv: §êi sèng vËt chÊt thiÕt yếu của
con ngời là gì?


-Hs: Ăn,mặc,ở,đi lại.


-HS làm bài tập theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày. GV
hoàn thiện.


-Gv: Vì sao ngời Văn Lang ở nhà
sàn?


-Hs: Họ chống thú dữ,tránh ẩm thấp.
-Gv: Thức ăn chủ yếu là gì?


-Gv: Cho hs xem tranh nhà sàn.


-Gv: Ngời Văn lang mặc nh thế nào?
-Hs: trả lời, gv hoàn chỉnh &ghi
bảng.


-Gv: Ngời Văn lang đi lại bằng gì?
-Hs:: Trả lời Gv giải thích thêm.


(STKBG trang 90).


-Gv: Liờn h đến đời sống hiện nay.


đánh cá...


b. Thđ c«ng nghiƯp:


-Biết làm đồ gốm,dệt vải,xây nhà,đóng
thuyền(đợc chun mơn hóa).


-Nghề luyện kim chun mơn hóa cao.
- Ngồi việc đúc vũ khí,lỡi cày... ngời
thợ thủ cơng cịn đúc trống ng,thp
ng.


-Họ bắt đầu biết rèn sắt.


2/ Đời sống vật chất của c<b> dân Văn </b>
<b>Lang:</b>


-Về ở:


+ Họ ở nhà sàn làm bằng tre,gỗ..có cầu
thang lên xuống.


+ Họ ở thành làng,chạ.


-Về ăn:+ Họ ăn cơm nếp,cơm tẻ,rau
,cà, cá,thịt.



+ Trong bữa ăn họ biết dùng mâm,
bát,muôi.


+ Biết làm muối,mắm &dùng gừng
làm gia vị.


-Về mặc:


+Nam: úng kh,mỡnh trn,i chõn
t.


+N: Mc vỏy,ỏo x giữa,có yếm che
ngực,tóc để nhiều kiểu.


-Về đi lại:Họ đi bằng thuyền là chủ
yếu.Ngồi ra họ cịn sử dụng voi ngựa
để đi lại.


<b> Hoạt động 3:</b>


-Gv: Kiểm tra lại hs bằng các câu
hỏi: XÃ hội Văn Lang chia thành
mấy tầng lớp?


-Gv: sau những ngày lao động mệt
nhọc c dân Vn Lang cú sinh hot gỡ
chung?


.3/ Đời sống tinh thần của c<b> dân Văn </b>


<b>Lang:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

-Hs: Dựa vào sgk trả lời.Gv tóm tắt
& ghi bảng


-Gv: Nhạc cụ điển hình của c dân
Văn Lang là gì?


Gv Gii thớch thờm v trng ng
(STKBG trang 91)


-Gv: Nhìn vào H 38 sgk em thấy gì?
-Gv: Các truyện :Trầu cau, Bánh
ch-ng bánh giầy cho ta biết thời Văn
Lang có những phong tục gì?
-Hs: Trả lời Gv nhận xÐt & hoµn
chØnh.


-GV hái Em thÊy hiƯn nay có
những tập nào giống thời Văn lang?
=>Gv tỉng kÕt toµn bµi.


-Nhạc cụ là trống đồng, chiêng,
khèn.


-TÝn ngìng:


+Thờ cúng các lực lợng tự nhiên.
+chôn ngời chết cẩn thận trong mộ
thuyền,thạp...kèm theo những công cụ


& trang sc quý.


=> Ngời Văn Lang có khiếu thẩm mĩ
khá cao.


IV/ Củng cố bài học:


- Những yếu tố nào tạo nên tình cảm cộng đồng của c dân Văn Lang?
- Gv chuẩn bị 1bài tập trắc nghiệm ở bảng phụ gọi hs lên bảng làm.
V/ Dặn dò:Dựa vào các câu hỏi cuối bài để học bài cũ.


<b> -Bài tập ở nhà : Tìm hiểu bài mới : Nớc Âu Lạc ,suy nghĩ & tự trả lời những câu </b>
hỏi sgk ,đọc truyện cổ tích:Nỏ thần,Mị châu-Trọng Thủy.


-Lập bảng tóm tắt: Những nét chính về đời sống vật chất & tinh thần của c dân
Văn Lang (Gv chuẩn bị ở bảng phụ về các mặt: lơng thực, nhà ở,phơng tiện đi
lại,hình thức nghệ thuật,thờ cúng để hớng dẫn chohọc sinh ).


--- 


<b>---TiÕt 16 NƯớC ÂU LạC</b>


<i>NS:</i>
A/ Mục tiiêu bài học:


I/ <b> KiÕn thøc:</b>


-Qua bài giảng Hs thấy rõ tinh thần bảo vệ đất nớc của nhân dân ta ngay từ buổi
đầu dựng nớc.



-Học sinh hiểu đợc bớc tiến mới trong xây dựng đất nớc dới thời An Dơng Vơng.
II/ T<b> t ởng : </b>


-Giáo dục lòng yêu nớc,yêu quê hơng,tinh thần cộng đồng & ý thức cảnh giác đối
với kẻ thù cho Hs.


III/ Kĩ năng:


-Bi dng cho Hs k nng nhận xét, so sánh,bớc đầu tìm hiểu về bài học lịch sử
B/ Ph<b> ơng pháp : Kích thích t duy,dùng đồ dùng trực quan,tranh ảnh...</b>


C/ ChuÈn bÞ cña GV &HS:


I/ chuẩn bị của GV: Bản đồ,bài soạn ,SGK,SGV,sơ đồ cuộc kháng chiến,tranh
ảnh.


II/ Chuẩn bị của HS: Đọc trớc bài 14,suy nghĩ ,trả lời các câu hỏi sgk,vẻ sơ đồ
nhà nớc An Dơng Vơng.Tìm đọc LSVN bằng tranh tập 3,4,5,6.


D/ tiến trình lên lớp:
I/ ổn định lớp:


II/ Kiểm tra bài cũ:Em hãy điểm lại những nét chính về đời sống vật chất & tinh
thần của c dân văn Lang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1Giới thiệu bàI mới::Cuối thế kỷ III TVN nớc Văn lang khơng cịn đợc bình n
nữa.Vua Hùng thứ 18 không chú ý xây dựng đất nớc,lơ là mất cảnh giác .ở phơng
Bắc nhà Tần luôn luôn muốn mở rộnglảnh thổ xuống phía Nam.Nhân dân Văn
Lang đã vơn lên kháng chiến để chống ngoại xâm.



Cuộc kháng chiến diễn ra nh thế nào? Nhà nớc Âu lạc ra đời ra sao?Có điểm gì
khác so với nhà nớc Văn Lang? Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2/ TriĨn khai bµi míi:


<b> </b>


<b> Họat động của GV &HS:</b> <b><sub>Nội dung bài học:</sub></b>
Hoạt động 1:


-GV:Gọi hs đọc phần đầu mục 1&
hỏi:Vì sao vào thế kỷ III TCN quân
Tần xâm lợc nớc ta?


-HS: tr¶ lêi: Đời Vua Hùng thứ 18
không lo sữa sang võ bị,chỉ ham ăn
uống vui chơi...


- Gv:Quõn Tần đã xâm lợc ở những
nơi nào? Những ai đơng đầu trực tiếp
chốngquân xâm lợc Tần?


-Hs: Chúng chiếm vùng bắc Văn
lang.Cả nhân dân Tây Âu &Lạc Việt
đứng lên chống quân xâm lợc.


-GV: Tại sao họ khôngđầu hàng ?
thế lực & cách đánh giặc của ta nh
thế nào? Em biết gì về ngời chủ tớng
?



-HS: Tr¶ lêi ,Gv bỉ sung.


-GV: Kết quả của cuộc kháng chiến
chống Tầnnh thế nào?


-Hs: Quân ta giành thắng lợi


.-GV :H/dn hs tho luận: Nguyên
nhân nào quân ta giành đợc thắng
lợi? Em nghĩ gì về tinh thần chiến
đấu của ngời Tây âu &Lạc việt?
-Hs:Trình bày Gv bổ sung& kết luận
vơi tinh thần đấu tranh anh dũng,
đoàn kết 1lòng nên đã ta giành đợc
thắng lợi,nhà nớc Âu lạc ra đời.
Gv chuyển mục.


Hoạt động2:


-Gv gọi hs đọc mục 2 sgk &hỏi:
Ai là ngời có cơng nhất trong cuộc
kháng chiến chống qn xâm lợc
Tần?


-Hs: Phơc Ph¸n.


- GV:Tại sao Thục Phán đặt tên nớc
là Âu Lạc?



- Hs: Trả lời Gv giải thích thêm.
-Gv Em biết gì về An DơngVơng?
vì sao An Dơng Vơnglại đóng đơ ở
Phong Khê?


-Hs Trả lời, gv giải thích thêm.
- Gv: yêu cầu hs vẻ sơ đồ nhà nớc Âu


1/ Cuộc kháng chiến chống quân
xâm l<b> ợcTần đã diễn ra nh thế nào?</b>
<b>a.Hoàn cảnh:</b>


-Vua Hïng thứ 18 lơ là,mất cảnh giác.
-Lụt lội xảy ra liên tiếp,nhân dân gặp
khó khăn.


b.Diễn biến:-Năm 214 TCN Nhà Tần
xâm lợc lảnh thổ củangời ÂU viiệt &
Lạc viÖt.


-Ngời Việt trốn vào rừng để kháng
chiến.Ban ngày ở yên,ban đêm tiến ra
đánh do Thục phán chỉ huy.


<b>c. Kết quả:Quân Tần thất bại.</b>


2/ N<b> c u Lc ra i :</b>


-Năm 207TCN Thục Phán buộc Vua
Hùng phải nhờng ngôi cho mình. (An


Dơng V¬ng.)


-Hợp nhất 2vùng đất Tây Âu &Lạc việt
thành 1nớc mới có tên là Âu Lac.


-Đóng đơ tại Phong Khê(Đơng Anh,Hà
Nội).


-Xây dựng bộ máy Nhà nớc: Khơng có
gì thay đổi so với nhà nớc Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

lạc &nhận xét so với nhà nớc Văn
lang?


<b>Họat động 3:</b>


- Gv:H/dẫn hslàm bài tập theo
nhóm: đất nớc ta cuối thời Hùng
V-ơng,đầu thời An Dng Vng cú
nhng bin i gỡ?


- Các nhóm trình bày,nhận xét gv
hoàn chỉnh.


- -Gvhỏi tiếp :Theo em tại sao cã tiÕn
bé nµy?


-Hs: Do nghề luyện kim phát
triển,cơng cụ Sx có nhiều tiến
bộ,năng suất lao động tăng,của cải


ngày càng nhiều,đời sống nhân dân
no đủ hơn.


-Gv: Khi sản phẩm xã hội tăng,của
cải d thừa nhiều sẽ dẫn đến hiện
tợng gì trong xó hi?


-Gv sơ kết toàn bài.


3/ t n<b> c u Lạc có gì thay đổi?</b>
- Nơng nghiêp: Lỡi cày đồng dùng phổ
biến hơn.


+ Lúa,gạo,khoai, đậu rau...nhiều hơn.
+Chăn ni,đánh cá,săn bắn đều phát
triển.


-Thủ cơng nghiệp: Có nhiều tiến bộ: đồ
gốm,dệt,làm đồ trang sức...


-NghỊ x©y dùng & luyện kim phát
triển.


-Trong xà hội có sự phân biệt giàu
nghèo,mâu thuẩn giai cấp xuất hiện.


IV/ Củng cốbài học:
Hs trả lời các câu hỏi sau:


- Cuộc kháng chién chống quân xâm lợc Tần diễn ra nh thế nµo?



-Nớc Âu lạc ra đời trong hồn cảnh nào? So sánh nhà nớc Văn Lang,Âu lạc?
- GV có 1bài tập để kiểm tra kiến thức của hs:So sánh về kinh tế,bộ máy nhà nớc
của Văn lang,Âu lạc:Với 3 dữ kiện: Ngang nhau,thấp hơn,tiến bộ hơn.Hs chọn đáp
án đúng nhất.


V/ Dặn dò:Dựa vào các câu hỏi cuối bài học bài cũ. Đọc trớc phần còn lại của bài
14: Suy nghĩ,trả lời những câu hỏi sgk,mơ tả thành Cổ Loa,tìm đọc truyện Mị
Châu-Trọng Thy.


- Làm bài tập (sách bài tập).


<b>Tiết 17 </b>NƯớC ÂU LạC (Tiếp theo)
<i>NS:</i>
<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b> </b>


<b> 1/ KiÕn thøc:</b>


Qua bài học giúp hs thấy đợc giá trị của thành Cổ Loa:


-Thành Cổ Loa là trung tâm chính trị ,kinh tế, quân sự của nớc Âu Lạc .


-Thành Cổ Loa là công trình quân sự độc đáo , thể hiện đựơc tài năng quân sự
của cha ông ta.


-Do mất cảnh giác ,nhà nớc Âu Lạc bị rơi vào tay Triệu Đà.
<b> 2/ T t ëng :</b>



-Giáo dục cho hs biết trân trọng những thành quả mà cha ông ta đã xây dựng
trong lịch sử.


-Giáo dục cho hs tinh thần cảnh giác đối với kẻ thù, trong mọi tình huống phải
kiên quyết giữ gìn độc lập.


3/ Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ và kĩ năng nhận xét, đánh giá ,rút
kinh nghiệm lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> 1/Chn bÞ cđa Gv:</b>


-Bản đồ ,tranh ảnh,bài soạn, t liệu...
2/ Chuẩn bị của HS:


-Häc bµi cị, làm bài tập, tìm hiểu bài mới,truyện kể...
D/ Tiến trình lên lớp:


I/ ổn định lớp:
<b> II/ Kiểm tra bài cũ:</b>


-Cuéc kh¸ng chiÕn chống quân Tần của nhân dân Tây Âu và Lạc Việt diễn ra
nh thế nào?


- Hoàn cảnh nhà nớc Âu Lạc thành lập?
<b> </b>


<b> III/ Bµi míi:</b>


1/ Đặt vấn đề: Sau khi lên làm vua An Dơng Vơng cho xây dựng ở Phong Khê 1
khu thành đất lớn và gọi đó là thành Cổ Loa. Thành Cổ Loa có tác dụng gì?vì sao


nớc Âu Lạc sụp đổ? Vận mệnh của đất nớc sẽ ra sao? Chúng ta tìm hiểu những
điềucịn lại của bài.


<b> </b>2/ Triễn khai các hoạt động:


<b> Hoạt động của GV& HS:</b> <b> Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt đông4:</b>


-Gv:Hớng dẫn Hs quan sát hình 41
và đọc mục 4 SGk ( trang 43, 44) và
hỏi: Sau khi An Dơng Vơng lên
ngôi, cho xây dựng thành Cổ Loa
nh thế nào?


-Gv: V× sao ngêi ta gäi Cỉ Loa là
Loa thành ?


-Hs: Thành có hình xoáy trôn ốc
nên ngời ta gọi là Loa thành.
-Gv: Giải thích thêm .


-Gv: Da vo bn mụ t thành
Cổ Loa?


-Hs : Trình bày bằng bản đồ.


-Gv: bên trong thành nội là khu vực
gì?


-Gv: Em có nhận xét gì về việc xây


dựng công trình thành Cổ loa?
-Gv: Vì sao ngời ta gọi thành Cổ
Loa là 1quân thành?


-Hs: õy cú cú 1lc lng quân
đội lớn, khu thành phòng thủ, bảo
vệ kinh đơ...


-Gv: H/dÉn hs lµm bµi tËp theo
nhãm : So với Nhà nớc Văn Lang,
Nhà nớc Âu Lạc có gì giống &
khác?


- Hs: Dại diện từng nhóm trình bày.
-Gv: Hoàn chỉnh:


- Ging:+Vua cú quyn quyt nh
ti cao.


+ Giúp Vua có lạc hầu,
Lạc Tớng.


- Khỏc:+ Kinh ụ.


+Âu Lạc cã thµnh Cỉ loa.
+ Vua An Dơng Vơng có


<b>4/ Thành Cổ Loa và lực l ợng quốc </b>
<b>phòng:</b>



-An Dng Vng cho xây dựng ở Phong
Khê 1 khu thành đất lớn => Gọi là Loa
thành hay thành C loa.


-Thành Cổ Loa có 3 vòng khép kín tổng
chiều dài chu vi 16 000 mét . Bên trong
thµnh néi lµ khu vùc nhµ ë & lµm viƯc
của Vua , các lạc hầu lạc tớng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

quyền lực tập trung hơn.
<b>Hoạt động 5:</b>


-Gv: Gọi hs đọc mục 5Sgk & hỏi :
Trong thời gian An Dơng Vơng xây
dựng đất nớc, ở Trung quốc có có
gỡ ỏng chỳ ý?


-Gv: Em biết gì về Triệu Đà?


-Gv: Nói thêm dựa vào STK ( trang
107)


-Gv: Triu đem quân xâm lợc
Âu lạc vào thời gian nào? Nhân dân
Âu lạc đã chiến đấu ra sao?


-Gv: Sau khi thất bại Triệu Đà
dùng kế gì? Theo em truyện Mị
Châu- Trọng Thủy nói lên điều gì?
-Gv: giải thích thêm dựa vào STK


(Trng 108)


- Gv: Thất bại của An Dơng Vơng
để lại bài học gì?


-Hs: Tr¶ lêi.


-Gv: Bổ sung:Phải tuyệt đối cảnh
giác,Vua phải tin tởng ở trung thần,
phải dựa vào dân để đánh giặc
bảo vệ đất nớc.


-Gv Hiện nay nhà nớc ta có những
biện pháp gì bảo vệ nền độc lập?


<b>5/ Nhà n ớc Âu Lạc sụp đổ trong hoàn </b>
<b>cnh no? </b>


-Năm 181-180 TCN Triệu Đà đem quân
xâm lợc Âu Việt.


-Quõn dõn u Lc vi v khớ tt & tinh
thần chiến đấu dũng cảm đã đánh bại
đ-ợc quân Triệu, giữ vững nền độc lập đất
nớc


-Năm 179 TCN, An Dơng Vơng đã mắc
mu Triệu Đà, Âu Lạc bị thất bại nớc ta
rơi vào ách đô hộ của bọn phong kiến
ph-ơng bắc.



<b>IV/ Cđng cè:</b>


- Dùa vµo trun thut lịch sử An Dơng Vơng, em hÃy trình bày nguyên nhân
thất bại của An Dơng Vơng trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà?
-GV giải thích 4 câu ca dao ở cuối bài.


-Hớng dẫn Hs làm bài tập trắc nghiệm (Gv chuẩn bị ở bảng phụ)
<b>V/ Dặn dò:</b>


-Học bài cũ theo câu hỏi cuối bài.


-Da vo bn đồ SGK mô tả thành Cổ Loa & đánh giá ý nghĩa lịch sử của thành
Cổ Loa ( Chính trị, kinh tế, quân sự)


-Dựa vào các câu hỏi 1, 2,3,4 của bài 16 làm bài tập & ôn các bài đã học chuẩn
bị thi học kỳ.


<b>Tiết </b><i><b>19 </b></i><b> </b><i> </i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I &II</b>


<b>A/ Muûc tiãu:</b>
<b> </b>


<b> I/ Kiến thức</b>:


-Hs củng cố được những kiến thức về lịch sử dân tộc
từ khi con người xuất hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Nắm được những thành tựu kinh tế văn hoá của các
thời kỳ khác nhau.


-Nắm được những nét chính của xã hội & nhân dân thời
Văn Lang-Âu Lạc, cội nguồn dân tộc.


<b>II/ Tư tưởng</b>: củng cố ý thức & tình cảm của HS đối với
tổ quốc , với nền văn hoá dân tộc.


<b> </b>


<b> III/ Kĩ năng</b>: Rèn luyện kĩ năng khái quát sự kiện, tìm ra
những nét chính & thống kê các sự kiện 1 cách có hệ
thống.


<b> </b>


<b> B/ phương pháp</b> : Trực quan , phát vấn , đàm thoại.
<b>C/ Chuẩn bị của GV& HS: </b>


<b>1/ Chuẩn bị củaGV:</b> Lược đồ, 1số tranh ảnh & cơng cụ,
các cơng trình nghệ thuật tiêu biểu cho từng giai đoạn.


<b> </b>


<b> 2/ Chuẩn bị của HS:</b> Dựa vào các câu hỏi trong bài ôn
tập soạn.


<b> </b>



<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b> </b>


<b> I/ Ổn định lớp:</b>
<b> </b>


<b> II/ Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Kết hợp ở phần ôn tập<b>.</b>


III/Triển khai bài mới:


<b>Hoảt âäüng ca GV & </b>
<b>HS:</b>


<b>Näüi dung bi hoüc:</b>
<b> Hoảt âäüng 1:</b>


- GV Đặt câu hỏi & dùng
bản đồ Việt Nam cho Hs
xác định vị trí những nơi
có mặt của người Việt
cổ. => Gv sơ kết lại để
Hs ghi nhớ.(Bằng niên
biểu)




Hoảt âäüng 2:


GV hướng dẫn hs làm
bài tập theo nhóm : Lập


bảng những giai đoạn
phát triển của xã hội
nguyên thuỷ: Người tối


1/ Dấu tích của sự xuất
hiện những người đầu tiên
trên đất nước ta:


(Thời gian ,địa điểm, hiện
vật)


- Ở hang Thẩm Khuyên ,Thẩm
Hai (Lạng Sơn) cách đây hàng
chục vạn năm , các nhà khảo
cổ đã tìm thấy những chiếc
răng của Người tối cổ.


-Ở Núi Đọ (Thanh Hoá) ,Xuân
Lộc (Đồng Nai) cách đây 40-30
vạnnăm , tìm thấy cơng cụ
bằng đá được ghè đẽo thơ
sơ.


<b>2/ Xã hội ngun thuy íVN </b>
<b>trải qua nhừng giai đoạn </b>
<b>nào?</b>


a/Người tối cổ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

cổ, người tinh khôn giai


đoạn đầu, giai đoạn
phát triển người tinh
khơn.


-Hs: Trình bày,Gv nhận
xét hồn chỉnh ở bảng
phụ.


- Gv:Dựa vào tư liệu
nào để phân định các giai
đoạn đó?


<b>Hoạt động 3: </b>Cách đây
khoảng 4000 nămngười
Việt cổ đã sinh sống
trên đất nước VN.


-Gv: Gọi Hs kể lại


truyền thuyết Lạc Long
Qn &Âu Cơ.


-Gv: Em có suy nghĩ gì
về cội nguồn của dân
tộc ta ?


-Gv: Trên thực tế những
điều kiện nào dẫn đến
sự ra đời của nhà nước
Văn Lang?



Hoảt âäüng 4:


-Gv: Những cơng trình văn
hoá tiêu biẻucho nền văn
minh Văn Lang -Âu Lạc ?


NụiÂ,


Quan n (Thanh hố), Xn
Lộc (Đồng Nai).


<b>b/Người tinh khôn:(Giai </b>
<b>đoạn đầu)</b>


-Cách đây 10- 3 vạn năm ở Sơn
Vi, Hang Hùm,Kéo Lèng.


<b>c/ Người tinh khôn (Giai </b>
<b>đoạn phát triển)</b>


-Cách đây 10 000- 4 000 năm ở
Hồ Bình,Bắc Sơn,Quỳnh Văn.
-Cách đây 4000- 3000 năm ở
Phùng Nguyên,Hoa Lộc, Tây
nguyên.


=> Tư liệu để phân địnhlà
các công cụ đá, đồ gốm
&kim loại.



<b>3/ Những điều kiện dẫn </b>
<b>đến sự rs đời của nhà </b>
<b>nước Văn Lang-Âu Lạc</b>:


-Vùng cư trú: đồng bằng châu
thổ các sông lớn ở Bắc Bộ &
Bắc trung bộ.Cư dân ngày
càng đông , quan hệ ngày
càng mở rộng.


-Cơ sở kinh tế:Họ sống bằng
nghề nông trồng lúa nước là
chính,nghề luyện kim phát
triển cao.Con người đã sx ra
lưỡi cày ,cuốc, rìu, vũ


khí...Trống đồng, đơ ưtrang
sức.


-Các quan hệ xã hội: Hình
thành sự phân biệt giàu
,nghèo & nhu cầu hợp tác
trong Sx, nhu cầu bảo vệ an
ninh đột , tranh chấp, chống
ngoại xâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Hs: trả lời ,gv giải thích
thêm từng cơng trình văn
hố.



-Trống đồng Đơng Sơn.
--Thành Cổ Loa.


IV/ <b>Củng cố bài học:</b>


-GVsơ kết bằng câu hỏi: Thời Văn Lang -Âu Lạc để lại cho
chúng ta những gì?


-Gv chuẩn bị 1 bài tập ở bảng phụ gọi hs lên bảng làm.


<b> </b>


<b> V/ Dặn dị: </b>


<b>-</b>ơn tập & làm lại tất cả những bài tập đã cho tiết sau làm bài


tập lịch<i> </i>


<i> </i>


<b>Tiết 20</b> <i> </i>

<b>LAÌM BAÌI TẬP LỊCH SỬ</b>


<b>NS:</b>



A/ Mục tiêu:
I/ Kiến thức:


<b>-Giúp HS nắm được những kiến thức cơ bản </b>
<b>,trọng tâm của phần lịch sử Việt nam</b>



từ cội nguồn đến thời dựng nước Văn Lang-Âu lạc.
<b>II/Tư tưởng</b>: Giúp Hs khắc sâu kiến thức cơ bản của
phần lịch sử Việt nam từ cội nguồn đến thời dựng
nước Văn Lang-Âu lạc.


<b>III/ Kĩ năng: </b>Rèn cho Hs làm quen với hình thức tự học,
tự rèn nhằm phát huy tính tự chủ , độc lập ,sáng tạo
trong học tập.


<b>B/ Phương pháp</b>: Trắc nghiệm, tự luận, kích thích tư
duy, thảo luận.


<b> </b>


<b> C/ Chuẩn bị của GV & Hs: </b>


I/ Chuẩn bị của GV:


-Thiết kế 1 mẫu giáo án bài tập trong 1tiết học dựa
vào những câu hỏi ở SGK, các sự kiện lịch sử đã học.


<b> </b>


<b> II/ Chuẩn bị của HS: </b> Ôn các bài đã học, làm 1số bài
tập Gv đã hướng dẫn ở từng tiết học.


D/ Tiến trình lên lớp:


<b> </b>



<b> I/ Ổn định lớp:</b>
<b> </b>


<b> II/ Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp ở phần bài tập<b>.</b>


III/ Triển khai bài tập:


<b> Hoảt âäüng cuía GV & </b>
<b>HS:</b>


<b> </b>


<b> Nội dung bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-Gv:Dùng bảng phụ ghi
các bài tập hướng dẫn
Hs làm bài tập vào vở .


<b>Bài tập I</b>:Mỗi bài tập
dưới đây có kèm theo câu
trả lời a,b,c,d. Hãy khoanh
tròn 1 đáp án mà em cho
là đúng.


<b> Bài1</b>: Trống đồng Đông
Sơn là thành tựu văn hóa
tiêu biểu của


a/ Văn hóa Ĩc Eo(An
Giang) ở Tây Nam bộ.


b/Văn hóa Sa Huỳnh ở
Nam Trung Bộ.


c/Văn hóa Đơng Sơn ở Bắc
Bộ & Bắc trung bộ.


d/ khơng thuộc các nền
văn hố trên.


<b>Bài 2:</b>Thành Cổ Loa
được xây dựng vào:
a/ Thế kỷ III TCN.


b/ Thế kỷ III - II TCN.
c/Thế kỷ II TCN.
đ/ Thế kỷ I TCN.


<b> Bài tập 3:</b>


Sau khi daönh được độc
lập, Trương Vương đã:
a.Giữ nguyên các thuế do
nhà Hán đặt ra.


b.Vẫn yêu cầu nhân dân
ta cống nộp cho nhà
nước của ngon vật lạ.
c.Miễn thuế 2 năm liền
cho dân, bãi bỏ luật pháp
hà khắc và lao dịch



nặng nề do nhà Hán
đặt ra.


<b>Hoảt âäüng 2:</b>


<b>II/ Bài tập: </b>Hãy điền
các sự kiện lịch sử


-HS Làm bài tập vào
vở bài tập.


Bài tập I:


Baìi 1 âạp ạn c


Bi 2 âạp ạnb.


Bi 3 âạp aïn c


II/ Bài tập II:


-Hs làm vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ỳng vi cỏc niờn i
sau:


<b>Niên đại</b>: Ù <b>Sự </b>
<b>kiện</b>



Thế kỷ VII
TCN


Nàm 179 TCN
Nàm 40.


Nàm 218


<b>Hoảt âäüng 3:</b>


-Gọi Hs lên bảng trình
bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa hai Bà Trưng, khởi
nghĩa Bà Triệu.


<b>Hoảt âäüng 4:</b>


Gv:Hướng dẫn hs phát
hiện từng ô chữ hàng
ngang & hàng dọc.


-GV hướng dẫn Hs làm
bài tập tìm ơ chữ ( Gv
chuẩn bị ở bảng phụ)


IV/ Dặn dò:


-Hướng dẫn hS học các Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà


Trưng , Trưng Vương & cuộc kháng chiến chống xâm lược


Hán. từ sau Trưng Vương đến trước Lý Nam Đế.


-Nắm các sự kiện quan trọng, chính sách đơ hộ của nhà Hán đối
với nhân dân ta,diễn biến các cuộc khởi nghĩa, các khái niệm:Giao
châu, Giao chỉ ,Châu Giao


<b>Ch¬ng 3</b> ThêI Kú B¾C THUéC & ĐấU TRANH GIàNH ĐộC LÂP.
<b>Tiết 21: CuộC KhởI NGHĩA HAI Bà TRƯNG NĂM 40</b>


<i><b>NS:</b></i>
A/Mơc tiªu:


I/ KiÕn thøc:


-Sau thất bại của An Dơng Vơng ,đất nớc ta bị phong kiến phơng bắc thống trị
( Thời kỳ bắc thuộc).Sự thống trị tàn bạo của phong kiến phơng bắc là nguyên nhân
chính dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.


-Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng đợc toàn dân ủng hộ , thắng lợi nhanh chóng, đát
n-ớc dành đợc độc lập.


II/ T<b> t ëng:</b>


-Giáo dục cho Hs ý thức căm thù quân xâm lợc ,ý thức tự hào ,tự tôn dân tộc .
-Giáo dục cho Hs lòng biết ơn Hai Bà Trng & tự hào về truyền thống phụ nữ ViÖt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Rèn luyện cho hs biết tìm ngun nhân & mục đích của sự kiện LS.
-bớc đầu rèn luyện kĩ năng biết vẽ & đọc lợc đồ LS.



B


<b> / Ph ơng pháp: Kích thích t duy, đồ dùng :tranh ảnh, bản đồ.</b>
C/ Chuẩn bị của GV &HS:


I / Chuẩn bị của GV: Bản đồ cuộc kháng chiến, tranh ảnh về Hai Bà Trng, ảnh
đền thờ Hai Bà, bài soạn.


II/ Chn bÞ cđa HS: học bài cũ , làm bài tập, tìm hiểu & soạn bài mới.
D/ Tiến trình lên lớp:


I/ ổn địnhlớp:


II/ KiĨm tra bµi cị: Không kiểm tra hs, gv nhắc lại nét chính nguyên nhân thất
bại của An Dơng Vơng , dẫn dắt bµi míi.


III/ Bµi míi;


<b> 1/Giới thiệu bài mới: Sau khi nớc ta rơi vào ách đô hộ của nhà Hán, nhà Hán đẩy </b>
nhân dân ta đến trớc những thử thách nghiêm trọng: đất nớc bị mất tên, dân tộc có
nguy cơ bị đồng hố. Nhng nhân dân ta quyết khơng chịu sống trong cảnh nô lệ đã
liên tục nổi dậy đấu tranh, mở đầu cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40). Để biết
đợc điều đó hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2/ Triển khai các hoạt động:
Hoạt động 1


-Gv: Gọi Hs đọc mục 1 Sgk& hỏi:
Sau cuộc k/c của An Dơng Vơng
chống Triệu Đà thất bại , nớc ta bớc


vào tình trạng gì?


-Hs: D©n tộc ta bớc vào tình trạng
hơn 1000 năm bắc thuéc.


-Gv: Sau khi nhà Hán đánh bại nhà
Triệu, chúng đã thực hiện c/s gì ở
n-ớc ta?


-Hs:Năm 111 TCN nhà Hán thay
nhà Triệu thống trị Âu Lạc.
-Gv: Nhà Hán gộp Âu lạc với 6
quận của TQ nhằm mục đích gì?
-Hs: Nhằm xố bỏ hẳn Âu lạc cũ,
xem Âu Lạc là 1 vùng đất của TQ
ở phía Nam.


-Gv: Em có nhận xét gì về cách đặt
quan lại cai trị của nhà Hán?


-Hs:Nhà Hán mới bố trí ngời cai
quản đến cấp quận,cịnở huyện xã
nhà Hán cha nắm đợc.


-Gv: H/dẫn hs thảo luận c/sthống trị
của nhà Hán đối với nhân dân ta?
- Gv: Em biết gì về thái thú Tơ
Định?


-Gv: Nhà Hán đa ngời Hán


sangChâu Giao sinh sống lâu dài
nhằm mục đích gì?


-Hs:Nhằm bắt ngời Việt phải theo
phong tục ,tập quán của ngời Hán
để thực hiện mu đồ biến ngời Việt
thành ngời Hán.


Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ c/s cai trÞ


1/ N<b> ớc Âu Lạc từ thế kỷIITCN đến </b>
<b>thế kỷI có gì thay i?</b>


-Năm 179 Tcn, Triệu Đà sát nhập Âu lạc
vào Nam Việt, biến Âu Lạc thành 2
quận của TQ là Giao Chỉ & Cửu Chân.
-Năm 111TCN, nhà Hán thống trị Âu
Lạc ,chia Âu Lạc thành 3 quận:Giao
Chỉ, Cưu Ch©n & NhËt Nam.


- Nhà Hán hợp nhất 3 quận của ta với 6
quận của TQ thành Châu giao.Đặt các
chức quan Thứ sử, Thái thú, Đô uý,để
cai trị .ở huyện vẫn các Lạc tớng cai
quản nh c.


-Nhà Hán bóc lột nhân dân ta:


+Hàng năm phải nộp thuế, các vật quý
hiếm: sừng tê, ngà voi...



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

của nhà Hán?


-Gv: Trong hon cnh ú nhõn dân
Giao chỉ phải làm gì?


Gv chuyển mục.
Hoạt động2:


-Gv: Yêu cầu Hs đọc mục 2 Sgk &
hỏi:Vì sao cuộc khởi nghĩa Hai Bà
TRng bùng nổ?


-Hs : Dựa vào Sgk trả lời ,Gv bổ
sung.


-Gv: Em biết gì về Hai Bà Trng?
-Gv: Cuộc khởi nghĩa diễn ra nh thÕ
nµo?


-Hs: Dựa vào bản đồ tờng thuật.
-Gv: bốn câu thơ trong Thiên Nam
Ngữ Lục nói lên mục đích ca K/n
l gỡ?


-Gv: Việc khắp nơi kéo quân về tụ
nghĩa nói lên đIều gì?(Liên hệ câu
nói của Lê Văn Hu)


-Hs: ách thống trị tàn bạo của nhà


Hán khiến nhân dân ta căm giận &
nổi dậy khëi nghÜa.


-Gv: KÕt qu¶ cuéc k/n ra sao?
-Gv:H/d hs th¶o luận nguyên nhân
thắng lợi & ý nghĩa của cuộc k/n?


<b>2/ Cuéc khëi nghÜa Hai Bµ Tr ng bïng </b>
<b>nổ:</b>


a/ Nguyên nhân:


- Do chính sách áp bức bóc lột tàn bạo
của nhà Hán.


-Thi Sách chồng của Trng Trắc bị Thái
thú Tô Định giết hại.


b./Diễn biến:


-Mựa xuõn nm 40 (Tháng 3 dơng lịch)
hai Bà Trng đã dựng c khi ngha Hỏt
Mụn (H Tõy)


-Nghĩa quân làm chủ Mª Linh, nhanh
chãng tiÕn xng Cỉ Loa & Luy Lâu.
c/ Kết quả:


-Cuộc khởi nghĩa thắng lợi hoµn toµn.



<b>IV/ Cđng cè bµi häc:</b>


-Em hãy điền những ký hiệu thích hợp lên lợc đồ để thể hiện diễn biến k/n?
-Em có suy nghĩ gì về nhận xét của Lê Văn Hu?


V/ Dặn dò:


-Hc bi theo cõu hỏi cuối bài.Tìm đọc LSVN bằng tranh tập 6.
-Làm bài tập (SBT) & 1số bài tập nõng cao gv h/dn.


-Tìm hiểu bài mới, suy nghĩ & trả lời những câu hỏi SGK.Su tầm tranh ảnh vỊ
Hai Bµ Trng.


<b>TiÕt 22 : TRƯNG VƯƠNG & CuộC KHáNG cHIếN CHốNG </b>
<b>QUÂN XÂM LƯợC HáN.</b>


<i><b>NS:</b></i>
A / Mục tiêu:


I/ kiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Hs cÇn thÊy râ ý chí kiên cờng, bất khuất của nhân dân ta chống quân xâm lợc
Hán(42- 43)


II/ T<b> t ëng:</b>


-Hs cÇn hiĨu râ tinh thÇn bÊt khuất của dân tộc ta.


-MÃi ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc thời Hai Bà Trng.


III/ Kĩ năng:


-Rốn luyn k nng c lc lch s.


-Hs bớc đầu làm quen với kể chuyện lịch sử.
B/ Ph<b> ¬ng ph¸p:</b>


- Kích thích t duy, nêu vấn đề, trực quan, kể chuyện,tờng thuật...
C/ Chuẩn bị của Gv& Hs:


<b> I/ Chn bÞ cđa Gv:</b>


-Bản đồ, tranh ảnh, chuyện kể.
-Giáo án ,SGK, SBT,SGV.


-Đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.
II/ Chun b ca Hs:


-Học bài cũ , hoàn thành các bµi tËp cđa bµi (SBT).


-Tìm hiểu bài mới :suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK soạn vào vở ở nh.
- Tỡm c LSVN bng tranh.


-Su tầm tranh ảnh về Hai Bà Trng.
D/ Tiến trình lên lớp:


I / ổn định lớp:
II/ Kiểm tra bài cũ:


<b>-</b> <b>Đất nớc Âu Lạc dới thời thuc Hỏn cú gỡ thay i?</b>



<b>-</b> <b>Trình bày nguyên nhân , diễn biến, kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng?</b>
<b> </b>


<b> III/ Bµi míi : </b>


1/Giíi thiƯu bµi míi:


Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi , ngay sau đó nhân dân ta tiến hành cuộc
kháng chiến trong điều kiện vừa mới giành độc lập, đất nớc cịn nhiều khó khăn,
cuộc k/c diễn ra gay go quyết liệt. Để biết đợc điều đó tiết hơm nay chúng ta tìm
hiểu.


2/ Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV&HS</b> <b>Nội dung bài học:</b>
Hoạt động 1:


-Gv: Gọi hs đọc mục 1 Sgk,sau đó đặt
câu hỏi hs trả lời:Sau khi đánh đuổi
quân Đông Hán , Hai Bà Trng đã làm
để giữ vững nền c lp?


-Hs: dựa vào sgk trả lời.


-Gv: Việc suy tôn Trng Trắc lên làm
vua có ý nghià gì?


-Hs:Suy nghĩ trả lời.



-GvNhững việc làm của Trng Trắc có
ý nghĩa & tác dụng nh thế nào?


(Thảo luận).


-Hs: em li quyn lợi thiết thực cho
nhân dân,nâng cao ý chí đấu tranh
bảo vệ độc lập.


-Gv: Vua Hán đã làm gì khi đợc tin
Hai Bà Trng khởi nghĩa?


<b>1/ Hai Bà Tr ng đã làm gì sau khi </b>
<b>giành đ ợc độc lập:</b>


-Trng Trắc đợc suy tôn làm vua, lấy
hiệu là Trng Vơng, đóng đơ ở Mê
Linh.


-Phong tíc cho những ngời có công.
- Lập lại chính quyền.


-Cỏc lc tng đợc quyền cai quản các
huyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Hs: Đợc tin Hai Bà Trng k/n & giành
lại độc lập ,Vua Hán rất tức giận,đã
hạ lệnh cho các quận Miền Nam
chuẩn bị lực lực lợng tiến sang đàn
áp.



-Gv:Giải thích thêm&chuyển mục:
Hoạt động2:


-Gv: Dùng lợc đồ k/c chống qn xâm
lợc Hán hình 44 Sgk phóng to để trình
bày.


-Gv: Yêu cầu hs đọc mục 2 sgk &
hỏi: Năm 42 quân Đông Hán đã tấn
công vào nớc ta nh thế nào?


-Hs:Trả lời ,gv chỉ lợc đồ minh ho.
-Gv: Gii thớch thờm :Hp Ph


(Quảng Châu-TQ ngày nay) Hợp Phố
nằm trong Châu Giao.


-Gv:Ti sao Mó Viện lại đợc chọn làm
chỉ huy đạo quân xâm lợc?


-Hs: Hắn là 1 tên hung bạo, xảo
quyệt, có nhiều kinh nghiệm đàn áp
các cuộc k/n & đợc vua Hán phong là
phục ba tớng quân.


-GV:Em cã nhËn xÐt gì về lực lợng
của Nhà Đông Hán?


-Hs:Quân mạnh,tớng hung bạo.



-Gv: Nói về lực lợng của ta (Giao Chỉ)
.


-Gv: Sau khi chiếm đợc Hợp Phố quân
Mã Viện tiến vào nớc ta nh thế nào?
-Gv: Sử dụng lợc đồ câm để trình bày.
-Gv:Trình bày cuộc chiến đấu anh
dũng của nghĩa quân Hai Bà.
-Gv:Gọi Hs đọc đoạn viết về Lãng
Bac & hỏi:Vì sao Mã Viện sau này
nhớ về Lãng Bạc lại kinh hồng?
-Hs:Suy nghĩ trả lời.


-Gv:Giải thích thêm về sự hy sinh anh
dũng của Hai Bà.Giới thiệu đền thờ
Hai Bà.


-Gv:Cc khëi nghÜa cđa Hai bµ Trng
cã ý nghĩa nh thế nào?


(Thảo luận).


-Gv: Hin nay a phng ta có cơng
trình văn hố nào mang tên Hai Bà ,
hàng năm nhà trờng có những hoạt
động gì để kĩ niệm về cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng?


Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi.



<b>2/ Cuộc kháng chiến chống quân </b>
<b>xâm l ợc Hán (42-43) đã diễn ra nh </b>
<b>thế nào?</b>


a.DiÔn biÕn:


-Năm 42, Mã Viện chỉ huy đạo quân
xâm lợc gồm: 2 vạn quân tinh nhuệ,
2000 xe, thuyền & nhiều dân phu tấn
công ta ở Hợp Phố.


-Nhân dân Hợp Phố đã anh dũng
chống lại.


-Sau khi chiếm Hợp Phố, Mã Viện đã
chia quân thành 2 đạo thuỷ & bộ tiến
vào Giao ch.


- Hai bà Trng kéo quân từ Mê Linh về
LÃng Bạc nghênh chiến rất quyết liệt,
thế của giặc mạnh ta phải lùi về giữ ở
Cổ Loa & Mê Linh.


-MÃ Viện đuổi theo, ta phải lùi về
Cấm Khê (Ba Vì -Hà Tây) n/q kiên
quyết chèng tr¶.


-Tháng 3 năm 43 ( 6/2 âm lịch) Hai Bà
Trng đã hy sinh ở Cấm Khê.



- Cuộc k/c vẫn tiếp diễn đến 11/43.


b.ý nghÜa:


-Tiªu biĨu cho ý chÝ qt cờng chống
quân xâm lợc của nhân dân ta.


<b>IV/ Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

V/ Dặn dò:
-Học bài cũ.


- Lµm bµi tËp (sbt) & gv h/d 1sè bµi tËp n©ng cao .


- Tìm hiểu bài mới, suy nghĩ & trả lời những câu hỏi sgk.
- Tìm đọc LSVN bằng tranh.


<b>Tiết 23:Từ SAU TRƯNG VƯƠNG ĐếN TRƯớC Lý NAM đế</b>

<b>(GIữA THế Kỷ I- GIữA THế Kỷ VI)</b>



<i><b>NS:</b></i>
A/Mơc tiªu:


<b> </b>


<b> I/ Kiến thức : Giúp Hs hiểu đợc: Từ sau thất bại của cuộc k/c thời Trng Vơng </b>
phong kién TQ đã thi hành nhiều biện pháp hiểm độc nhằm biến nớc ta thành 1 bộ
phận của TQ, bắt dân ta sống theo lối Hán, luật Hán, chính sách đồng hố của
chúng đợc thực hiện triệt để trên mọi phơng diện.



-Với chính sách cai trị, bóc lột tàn bạo của các triều đại pk TQ nhằm biến nớc ta
thành thuộc địa của TQ xoá bỏ sự tn ti ca dõn tc ta.


II/ Kĩ năng:


-Hs biết phân tích , đánh giá những thủ đoận cai trị của phong kiến phơng bắc thời
bắc thuộc .


- Biết tìm nguyên nhân vì sao nhân dân ta không ngừng đấu tranh chống áp bức
của p/k phơng bắc.


<b> </b>


<b> B/ Ph ¬ng ph¸p: Ph¸t vÊn, trùc qua, kÝch thÝch t duy..</b>
C/ Chn bÞ cđa Gv & Hs:


<b> </b>


<b> I/ Chn bÞ cđa GV :</b>


- Bài soạn, lợc đồ Âu Lạc TK I- III.
-Đọc 1 số tài liệu liên quan đến bài học.


II/ Chuẩn bị của HS: Học bài cũ, tìm hiểu bài mới theo câu hỏi sgk , tìm đọc
LSVN bằng tranh tập6,7.


D/ Tiến trình lên lớp:
<b> </b>



<b> I/ ổn định lớp:</b>
II/ Kiểm tra bài cũ:


-Trình bày bằng lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Hán của
nhân dân ta (42-43).


III/ Bµi míi:
<b> </b>


<b> 1/ Giới thiệu bài mới : Do lực lợng quá chênh lệch, mặc dù nhân dân ta chiến đấu </b>
rất dũng cảm, ngoan cờng, cuối cùng cuộc k/ n Hai Bà Trng thất bại , đất nớc ta lại
bị phong kiến phơng bắc cai trị . Chế độ cai trị tàn bạo của chúng đối với nhân dân
ta nh thế nào, tinh hình đất nớc ta ra sao . Hơm nay chúng ta tìm hiểu.


<b> </b>2/ Tiến hành các hoạt động:


Hoạt động của GV &HS Nội dung bài học
-Gv: Dùng lợc đồ Âu Lạc để trình bày


cho hs rõ những vùng đất của Châu
Giao.


-Gv: Gọi Hs đọc mục 1 sgk &
hỏi:Thế kỷ I Châu Giao gồm những
vùng đất nào?


-Hs:ThÕ kû I Ch©u Giao gåm 9 quËn
(6 quËn cña TQ & 3 quËn cña ¢u L¹c)


1/Chế độ cai trị của các triều đại phong


kiến phơng Bắc đối với nớc ta từ thế kỷ
I đén thế kỷ VI:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Gv:Đầu thế kỷ III ,chính sách cai trị
của TQ đối với nớc ta có gì thay đổi?
-Hs: Đầu thế kỷ III ,Đơng Hán suy
yếu,TQ bị phân chia thành 3 quốc gia
nhỏ: Nguỵ, Thục, Ngô.


-Gv: Miền đất Âu Lạc cũ bao gồm
những quận nào?


-Hs: Thời hán , miền đất Âu Lạc cũ
gồm 3 quận: Giao Chỉ, Cửu Chân &
Nhật Nam.


-Gv: Từ sau cuộc k/n Hai Bà TRng,
nhà Hán có sự thay đổi gì trong c/s
cai trị?


-Hs: Nhà Hán trực tiếp nắm quyền tới
cấp huyện, huyện lệnh là ngời Hán.
-Gv: em có nhận xét gì về sự thay đổi
này?


-Hs: Muốn thắt chặt hơn bộ máy cai
trị đối với nhân dân ta?


-Gv: Tại sao ngời Hán đặc biệt chú
trọng đánh vào thuế muối & thuế sắt?


(Thảo luận).


-Hs: Thuế muối chúng sẽ bóc lột
nhiều hơn. Sắt là kim loại có giá trị
cao, vừa sx công cụ sx, vừa sx ra vũ
khớ chin u.


-Gv:Ngoài thuế ra nhân dân ta còn
phải chịu ách bóc lột nào nữa?


-Hs: Tr li ,gv hỏi tiếp: Em có nhận
xét gì về c/s bóc lột của bọn đô hộ?
-Hs: Bọn đô hộ rất tham lam, độc ác
tìm mọi cách bóc lột & đàn áp nhân
dân ta.


-Gv: Ngồi đàn áp bóc lột bằng thuế
má...chúng cịn thực hiện những c/s
gì?


-Hs: Trả lời .Gv tóm tắt & ghi bảng.
-Gv: Vì sao Nhà Hán tiếp tục thi hành
chủ trơcg đa ngời Hán sang ở nớc ta?
-Hs: Vì Nhà Hán cha thực hiện đợc
chủ trơng đồng hoá nhân dân ta.
<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv: gọi hs đọc mục 2 Sgk & hỏi:
Vì sao nhà hán nắm độc quyền về sắt?
-Hs: Cơng cụ sắt mang lại hiệu quả lao


động cao,kinh tế phát triển,vũ khí sắt
có hiệu quả chiến đấu cao->nhà Hán
kìm hãm làm cho nền kinh tế khơng
phát triển, dể bề thống trị.


-Gv:Mặc dù bị hạn chế nhng nghề sắt
ở Giao Châu vẫn phát triển,tại sao?
-Hs: Nghề sắt phát triển để rèn ra


- ThÕ kû III,nhà Ngô tách Châu Giao
thành Quảng Châu (TQ) & Giao Châu
(Âu Lạc cũ).


-Nhà Hán trực tiếp nắm tới các huỵện,
Huyện lệnh là ngời Hán.


-Nhõn dõn ta ph đóng nhều thứ thuế ,
nhất là thuế muối & st.


-Nhân dân ta phải đi lao dịch ( bắt thợ
khéo tay) & cống nộp của ngon vật lạ.


-Chúng đa ngời Hán sang Giao Châu
sinh sống .Đồng hoá dân ta bằng cách:
Bắt dân ta học chỡ Hán , theo phong tơc
H¸n.


2


<b> / Tình hình kinh tế n ớc ta từ thế kỷ </b>


<b>I- thế kỷ VI có gì thay đổi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

những cơng cụ sắc bén phục vụ cho
Sx, rèn đúc vũ khí bảo vệ quốc gia.
-Gv: Căn cứ vào đâu , khẳng định
nghề sắt ở Giao Châu vẫn phát triển?
-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:NỊn kinh tÕ níc ta trong thêi kú
này phát triển ra sao?


-Hs:Trình bày.


-Gv:Vỡ sao vi ch độ thống trị hà
khắc của PK phơng bắc mà nền kinh
tế nớc ta vẫn phát triển về mọi mặt?
-Hs:Suy nghĩ trả lời.


-Gv:Khái quát lại. +Nông nghiệp :- Dùng lỡi cày sắt, do trâu ,bò kéo.
-Biết đắp đê phòng lụt, trồng lúa2 vụ.
-Biết trồng nhiều loại cây ăn quảvới kỹ
thuật cao, sáng tạo.


+ Thủ công nghiệp: Rèn sắt , làm
gốm, thêm gốm tráng men, dệt vải lụa.
<b>-Th ơng nghiệp : việc trao đổi, buôn </b>
bán khá phát triển. Sự ra đời của chợ
làng, các trung tâm lớn: Luy Lâu, Long
Biên. Có cả sự trao đổi với nớc ngồi.
IV.Củng cố bài học:



<b> -Tại sao nói chính sách đàn áp của phong kiến phơng bắc đối với Giao Châu rất hà</b>
khắc & tàn bạo?


-Hs lµm bài tập trắc nghiệm (bảng phụ).
V.Hớng dẫn ,dặn dò:


-Học bài cũ, hoàn thành các bài tập.


-Tỡm hiu bi mi:c bi suy nghĩ trả lời những câu hỏi SGK, so sánh sơ đồ phân
hố xã hội trong SGK.


-§äc LSVN bằng tranh.


<b>Tiết 24: Từ SAU TRƯƠNG VƯƠNG ĐếN TRƯớC Lý NAM Đế</b>
<b> (GI÷A TK I - GI÷A TK VI )</b>


<i><b>NS:</b></i>
A/ Mục tiêu bài học:


I/ Kiến thức:


-Cïng víi sù ph¸t triĨn kinh tÕ cđa Giao Ch©u tõ thÕ kØ I - thÕ kØ VI ( tuy chËm
ch¹p ) , x· héi cịng cã những chuyển biến sâu sắc.


-Do c/s áp bức ,bóc lột của bọn đơ hộ, đa số nông dân ngày càng nghèo đi, 1 số
ít trở thành nơng dân nơ lệ & nơ tỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Một số quý tộc cũ của Âu Lạc trở thành hào trởng (địa chủ Việt) có cuộc sống khá
giả, nhng vẫn bị coi là tầng lớp thống trị.



-Trong cuộc đấu tranh chống sự đồng hoá của phong kiến phơng bắc, tổ tiên đã
kiên trì bảo vệ tiếng Việt, phong tục, tập quán & văn hoỏ Vit.


-Những nét chính về cuộc K/ n Bà Triệu (248).
II/ T<b> t ëng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào dân tộc , nhân dân ta trong hồn cảnh khó khăn vẫn giữ đợc
bản sắc văn hố dân tộc, chống lại sự đồng hoá của kẻ thù.


- Giáo dục hs lòng biết ơn đối với Bà Triệu đã dũng cảm chiến đấu dành lại độc lập
dân tộc.


III/ Kĩ năng:


- Hs lm quen với phơng pháp phân tích, nhận thức lịch sử thơng qua biểu đồ.
B/ Ph<b> ơng pháp:</b>


- Kích thích t duy, đàm thoại ,sơ đồ, hình ảnh trực quan.
<b> </b>


<b> C/ Chn bÞ cđa Gv & HS:</b>
<b> </b>


<b> I/ Chuẩn bị của GV: </b>
-SGK,SBT,SGV,bài soạn.


-Phúng to s đồ phân hoá xã hội, tranh ảnh .


-Đọc các tài liệu,những mẫu chuyện liên quan đến bài học


<b> </b>


<b> II/ Chn bÞ cđa HS:</b>


-Học bài cũ, tìm hiểu bài mới theo câu hỏi Sgk, đọc LSVN bằng tranh tập 7, su tầm
tranh ảnh đền thờ Bà Triệu.


<b> </b>


<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
I/ ổn định lớp:


II/ KiĨm tra bµi cị:


- Trình bày những biểu hiện về sù ph¸t triĨn kinh tÕ níc ta (TK I- TK VI)
III/ Bµi míi:


1/ Giới thiệu bài mới: Tiết trớc chúng ta đã học những chuyển biến về kinh tế
của đất nớc trong các thế kỷ I-VI. Chúng ta đã nhận biết tuy bị thế lực phong kiến
đô hộ tìm mọi cách kìm hãm nhng nền kinh tế nớc ta vẫn phát triển, dù là châm
chạp. Từ sự chuyển biến của kinh tế đã kéo theo những chuyển biến trong xã hội.
Sự chuyển biến thành các tầng lớp mới thời kỳ đơ hộ nh thế nào? Vì sao lại xảy ra
cuộc k/n năm 248 ? Hộm nay chúng ta tìm hiểu.


2/ Triển khai các hoạt động:


<b> Hoạt động của GV & HS:</b> <b> Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Gv: Những chuyển biến về kinh tế kéo


theo sự chuyển biến trong xã hội & văn
hoá.Treo sơ đồ phân hoá xã hội trang 55
sgk để hs theo dỏi & đặt câu hỏi: Quan
sát sơ đồ em có nhận xét gì về sự chuyển
biến xh nớc ta?


-Hs trả lời: -Thời Văn Lang- Âu Lạc
-Thời đô h.


-Gv:Khái quát lại .


-Gv: gi hs c sgk on cui trang 55 &
hỏi:chính quyền đơ hộ phơng bắc đã thực
hiện c/s văn hoá thâm độc nh thế nào để
cai trị dân ta?


-Hs Trả lời , Gv tóm tắt & ghi bảng.
-Gv: Cho hs nhắc lại nội dung từng đạo.
-Gv:Phân tích thêm để giáo dục HS.
-Gv: Theo em , việc chính quyền đơ hộ


3/ Nh<b> ng biÕn chun trong xà hội </b>
<b>& văn hoá n ớc ta ở c¸c TKI- TK </b>
<b>VI:</b>


-Từ thế kỷI – thế kỷ VI ngời Hán
thâu tóm quyền lực vào tay mình,
trực tiếp nắm đến các huyện=> Xã
hội bị đô hộ .



- Chính quyền đơ hộ mở 1số trờng
học dạy chữ Hán ở các quận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

mở trờng học ở nớc ta nhằm mục đích
gì?


-Hs: Nhằm đồng hố nhân dân ta.


-Gv: Vì sao ngời Việt vẫn giữ đợc phong
tục, tập quán & tiếng nói của tổ tiên?
- Hs: - Chỉ có1 số ít tầng lớp trên mới có
tiền cho con ăn học, cịn nhân dân lao
động nghèokhổ khơng có điều kiện.
- Do các phong tục tập qn &
tiếng nói của tổ tiên đợc hình thành lâu
đời, vững chắc , nó trở thành bản sắc
riêng của dân tộc Việt, có sức sống bất
diệt.


<b> Hoạt đông 2:</b>


- Gv: Gọi hs đọc mục 4 sgk &hỏi:
Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc khởi
nghĩa Bà Triệu?


-Hs Tr¶ lêi.


-Gv: Lời tâu của Tiết Tổng nói lên ý gì?
-Hs: Nói rằng nhân dân ta rất căm thù
quân đô hộ, khơng cam chịu áp bức, bóc


lột sẵn sàng đứng lên chống lại chúng,
khơng dễ gì để chúng cai trị đợc.


- Gv: Em h·y nãi nh÷ng hiĨu biÕt cđa
mình về Bà Triệu?


-Hs: Da vo Sgk & ó c LSVN bằng
tranh để trình bày.


-Gv: Em có suy nghĩ gì về câu nói của
Bà Triệu đợc dẫn trong Sgk?


-Hs: Bà Triệu có ý chí đấu tranh rất kiên
cờng để giành lạiđộc lập dân tộc, không
chịu làm nô lệ cho nhà Ngô, bà nguyện
hy sinh hạnh phúc cá nhân cho độc lập
dân tộc.


-Gv: Cc khëi nghÜa Bµ TriƯu bïng nỉ
nh thÕ nµo?


-Hs: Trả lời ,gv tóm tắt & ghi bảng
- Gv: Trích dẫn câu nói của nhà Ngơ:
“Năm 248 tồn thể Giao Chõu chn
ng


- Gv: Khi ra trận trông Bà triệu nh thé
nào?


-Hs: dựa vào sgk trả lời.



-Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc khëi
nghÜa ?


-Gv: V× sao cuộc khởi nghĩa của bà Triệu
bị thất bại?(thảo luận)


-Hs: Do lực lợng quá chênh lệch, nhà
Ngô mạnh, nhiều mu kế hiểm độc.
-Gv: Cuộc k/n có ý nghĩa nh thế nào?
(Thảo luận).


-Hs: Tiêu biểu cho ý chí quyết tâm ginh
c lp.


4/ Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (năm
<b>248):</b>


<b>a. Nguyên nh©n:</b>


- Do nhà Ngơ thống trị nhân dân ta
tàn bạo. =>Nhân dân nổi dậy đấu
tranh.


<b>b. DiÔn biÕn:</b>


- Năm 248 cuộc khởi nghĩa bùng nổ
ở Phú Điền ( Hậu Lộc- Thanh Hoá).
-Bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân đánh
phá các thành ấp của quân Ngô ở


quận Cửu Chân, rồi từ đó đánh ra
khắp Giao Châu làm cho quân Ngô
rất lo sợ.


- Nhà Ngô sai Lục Dận đem 6000
quân sang giao Châu để đàn áp,
chúng và đánh vừa mua chuộc, chia
rẻ nghĩa quân cho nên cuộc khởi
nghĩa bị đàn áp. Bà Triệu hy sinh ở
Núi Tùng ( Thanh Hoá) .


<b>c. Kết quả: Cuộc khởi nghĩa thất </b>
bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Gv: Qua câu ca dao, em thấy thái độ của
nhân dân ta đối với cuộc k/n Bà Triệu
nh th no?


-Hs: Nói lên niềm tự hào của nhân dân ta
về bà Triệu & lịch sử ghi nhớ công lao to
lớn của Bà Triệu.


-Gv: cho hs xem tranh lăng Bà TriƯu.


độc lập của dân tộc ta.


IV/ Cđng cè: -Những nét mới về văn hoá nớc ta trong thế kỷ I-VI là gì?


<b>-</b> Gv hng dn hs lm bi tâp trắc nghiệm để củng cố bài học.



<b>-</b> <b>V/Híng dÉn, dặn dò</b>


- Học bài cũ theo câu hái SGK.
Lµm bµi tËp SBT.


- Ơn tồn bộ chơng III để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


TiÕt25 <b> KIĨM TRA 1TIÕT</b>


<i><b>NS:</b></i>
I/ Mơc tiªu:


-Giúp hs nắm vững, khắc sâu kiến thức lịch sử đã hc.


-Giúp hs nâng cao t duy, phát triển tính tích cùc trong häc tËp.


- Gi¸o dơc hs tÝnh tù rÌn , tù häc , tÝnh trung thùc & ý thøc vơn lên trong học tập.
II/ Ph ơng pháp: Viết: Trắc nghiệm & tự luận.


III/ Chuẩn bị của GV &HS :
1/ Giáo viên : Ra đề, đáp án.


2/ Học sinh: Ôn tập ,học kĩ những phần gv đã hớng dẫn &làm các bài tập ở SBT
các bài đã học.


IV/ TiÕn hµnh kiĨm tra:


Giáo viên kiểm tra sĩ số, phát đề đã in sẵn (có kèm theo).
I / Trắc nghiệm :



Câu 1: (0,5đ ) Em hãy điền chữ đúng(Đ),chữ sai (S) vào các ý kiến dới đây:
Sau khởi nghĩa Hai Bà Trng, về kinh tế nhà Hán:


B·i bá c¸c thø thuÕ.
B·i bá nộp cống.


Tăng cờng hơn các thứ thuế, sản phẩm cống nộp và hình thức lao dÞch
B·i bá lao dÞch


Câu 2: (0,5đ) Đánh dấu x vào ơ trống kiến nào em cho là đúng nhất.Sau khi giành
lại đợc độc lập, Trng Vơng đã:


Giữ nguyên các thứ thuế do nhà Hán đặt ra


Miễn thuế 2 năm liền cho dân,bãi bỏ luật pháp hà khắc và lao dịch nặng nề do
nhà Hán quy định trớc đây.


Vẫn yêu cầu nhân dân ta cống nạp cho nhà nớc của ngon vật lạ.
Câu 3: (2đ) Điền từ thích hợp vào vào chổ trống.


- Năm 111 TCN Nhà Hán thống trị Âu Lạc & chia thành3


quận: ...
- Nhà Hán hợp nhất 3 quận của ta vào 6 quận của Trung Quốc thành...
...


-Mùa xuân năm 40 Hai Bµ Trng dùng cê khëi nghÜa ë...
-Nghĩa quân làm chủ...,nhanh chóng tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>



Câu 4: (1,5 đ) Em h·y ph©n biƯt:


Ch©uGiao...
GiaoCh©u...
<b> GiaochØ...</b>
<b> </b>


Câu 5 :(1,5đ) Hãy điền vào chổ .... để hoàn chỉnh câu trả lời của Bà Triệu khi có
ngời khun Bà lấy chồng:


“ Tơi muốn cỡi... ...đạp luồng...


chém...ở biển khơi, đánh đuổi...giành lại giang
sơn ,cởi ách nô lệ, đâu chịu khom lng...”


<b> II/ Tù luËn:</b>


Câu1 (2đ):Từ thế kỉ I - thế kỉ VI tình hình kinh tế nớc ta có gỡ thay i?


Câu 2:(2đ) Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248? Cuộc
khởi nghĩa có ý nghĩa


V. Đáp án :
I.Trắc nghiệm:
Câu 1 : S,S,,Đ,S.
Câu 2 : b


C©u 3:



-Giao chØ, Cưu Ch©n, NhËt Nam
-Ch©u giao


-Hát Môn (Hà Tây


-Mê Linh, Long Biên &Luy Lâu.
Câu 4:


-Châu Giao: Hợp nhất 3 quận của Âu Lạc vào 6 quận của Trung Quốc.


-Giao Châu: Nhà Ngô tách Châu giao thành QuÃng Châu (TQ) &Giao Châu (Âu
Lạc cũ).


-Giao ChØ : 1 qn cđa ¢u Lạc.


Câu 5: Gió mạnh, sóng giữ, cá kình, quân Ngô, làm tì thiếp cho ngời.
II.Tự luận:


Câu 1 Nông nghiệp: Sử dụng đồ sắt phổ biến, trịng lúa 2vụ, có đắp đê,kênh ngịi
phịng lụt, dùng trâu bò kéo cày, trồng các loại cây ăn quả với kĩ thuật cao & sáng
tạo.


- Thủ công nghiệp:Xuất hiện chợ làng, các trung tâm buôn bán: Long
Biên,Luy Lâu, trao đổi bn bán với nớc ngồi.




Câu 2:
Diễn biến:



- Năm 248 cuộc khëi nghÜa bïng nỉ ë Phó §iỊn ( HËu Léc- Thanh Ho¸).


-Bà Triệu lãnh đạo nghĩa quân đánh phá các thành ấp của quân Ngô ở quận Cửu
Chân, rồi từ đó đánh ra khắp Giao Châu làm cho quân Ngô rất lo sợ.


- Nhà Ngô sai Lục Dận đem 6000 quân sang giao Châu để đàn áp, chúng và đánh
vừa mua chuộc, chia rẻ nghĩa quân cho nên cuộc khởi nghĩa bị đàn áp. Bà Triệu hy
sinh ở Núi Tùng ( Thanh Hố) .


KÕt qu¶: Cuéc khëi nghÜa thÊt b¹i.


ý nghĩa : Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu cho ý chí quyết tâm giành lại độc lập của dân
tộc ta. .


VI.H ớng dẫn, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



<b>TiÕt 26</b>.<b> </b> <b>KhởI NGHĩA Lí Bí .NƯớC VạN XUÂN.</b>
<i><b>NS:</b></i>
A/ Mục tiªu:


<b> </b>


<b> I/ KiÕn thøc:</b>


-Giúp hs hiểu đầu thế kỉ VI , nớc ta chịu sự thống trị của nhà Lơng chúng thực hiện
chế độ áp bức bóc lột tàn bạo, đó là nguyên nhân cơ bản dẫn đến cuộc khởi nghĩa
Lí Bí.



- Tuy diễn ra trong thời gian ngắn nhng nghĩa quân đã chiếm đợc hầu hết các quận,
huyện Giao Châu, quân Lơng 2 lần đem quân sang chiếm nhng đề thất bại.


- Lí Bí xng đế & lập nớc Vạn Xuân có ý nghĩa to lớn đối với lịch sử dân tộc.


<b>II/ T t ởng: Sau hơn 600 năm chịu sự thống trị của phong kiến phơng bắc, khởi</b>
nghĩa Lí Bí thắng lợi, nớc Vạn Xuân ra đời chứng tỏ sức sống mảnh lit ca dõn tc
ta.


III/ Kĩ năng:


-HS bit nhn thức rõ nguyên nhân của sự kiện.
-Biết đánh giá sự kiện lịch sử.


-Tiếp tục rèn luyện cho các em kĩ năng sử dụng cơ bản về đọc bản đồ lịch sử.
<b> </b>


<b> B/ Ph ơng pháp: Kích thích t duy, đồ dùng trực quan, phân tích.</b>
C/ Chuẩn bị của GV &HS:


<b> </b>


<b> I/ Chuẩn bị của GV : Lợc đồ k/n Lí Bí, t liệu , tranh ảnh có liên quan, bài soạn,</b>
LSVN bằng tranh T8.


II/ ChuÈn bị của HS: Tìm hiểu bài mới, suy nghĩ & trả lời các câu hỏi SGK, làm
bài tập , học bµi cị.


<b> </b>



<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
I/ Ơn định lớp:


II/ Bµi cị: NhËn xÐt bµi kiĨm tra 1 tiÕt ( u, khuyết điểm )
III/ Bài mới:


<b> </b>


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


<b> Sau cuộc k/n Bà Triệu bị thất bại, nớc ta lại rơi vào ách đô hộ của các triều đại</b>
phong kiến phơng bắc. Đất Giao Châu trong 300 năm đó bị chuyển từ nhà Ngô
sang nhà Tấn, rồi Tống, Tề đến nhà Lơng. Cuộc sống của nhân dân Giao Châu rất
cực khổ, đặc biệt dới ách đô hộ tàn bạo của nhà Lơng. Nhân dân ta quyết không
cam chịu cuộc sống nơ lệ, đã vùng lên theo Lí Bí khởi nghĩa giành độc lập. Để hiểu
điều đó tiết hơm nay chúng ta tìm hiểu.


<b> </b>


<b> 2/ Tiến hành các hoạt động</b>
<b>Hoạt động1:</b>


-Gv nãi vÒ việc Tiêu Diễn cớp ngôi
của nhàTề lập ra nhà Lơng vào năm
502.


-Gv:gi hs c mc 1 sgk & hi: Đầu
thế kỉ VI ách đô hộ của nhà Lơng đối
với nớc ta nh thế nào?



-Hs: Chia lại nớc ta thành 6 châu
-Gv: Tổ chức bộ máy nhà nớc của
nhà Lơng ở nớc ta có gì thay đổi?
-Hs: Trả lời, gv tóm tắt & ghi bảng.
-Gv: Giải thích chế độ : sĩ tộc.


-Gv: gọi hs đọc đoạn chữ nghiêng
sgk & hỏi: Em nghĩ gì về thái độ của


<b>1/ Nhà L ơng siết chặt ách đô hộ nh</b>
<b>thế nào?</b>


- Đầu thế kỉVI nhà Lơng đô hộ Giao
Châu.


+ Chúng chia lại các quận & đặt tên
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

nhà Lơng đối với dân tộc ta? (Tinh
Thiều)


-Hs: Nhà Lơng khinh rẽ dân ta, thực
hiện sự phân biệt đối xử trắng trợn.
-Gv: Em biết gì về Tiêu T & c/s cai
trị của nhà Lơng?


- Hs: Tiêu T nổi tiếng tham lam, gian
ác, tàn bạo mất lòng dân , hắn đặt ra
nhiều thứ thuế vơ lí.



- Gv: Em có nhận xét gì về c/ s cai trị
của nhà Lơng đối với Giao Châu?
-Hs: C/s tàn bạo , mất lịng dân . Đó
chính là ngun nhân cơ bản dẫn đến
k/n Lí Bí.


Họat động 2:


-Gv: Em biÕt g× vỊ Lí Bí? Vì sao ông
lại mộ quân k/n?


-Hs: Da vo phần đầu sgk & tài liệu
đọc ở lsvn bằng tranh để trình bày.
-Gv: Cuộc k/n Lí Bí diễn ra năm nào?
Những hào kiệt nào đã hởng ứng? Vì
sao?


-Hs:suy nghÜ tr¶ lêi.


(Lực lợng khắp cả nớc, vì ốn hận
quân Lơng, mong muốn giành lại độc
lập.)


-Gv: Cuộc k/n diễn ra nh thế nào?
-Hs: Trình bày dựa vào lợc đồ k/n Lí
Bí.


-Gv: Sau khi n/q chiÕm c¸c quận,
huỵên quân Lơng phản ứng nh thế
nào? Kết quả cc k/n?



-Gv: Em có nhận xét gì về tinh thần
chiến đấu của n/q?


-Hs:N/q chiến đấu kiên cờng, quyết
liệt.


-Hs:Thảo luận do nguyên nhân nào
cuộc khởi nghĩa giành đợc thắng lợi?
-Hs:Trình bày ,gv hoàn chỉnh.


Hoạt động 3:


-Gv: Sau ngày thắng lợi , n/q Lí Bí đã
làm gì?


-Hs:Tr¶ lêi.


-Gv:Vì sao Lý Bí khơng xng vơng mà
lại xng đế?


-Hs:Suy nghÜ tr¶ lêi.


-Gv:Theo em đặt tên nớc Vạn Xn
có ý nghĩa gì?


-Hs: Vạn Xuân có nghĩa vạn mùa
xuân, mong muèn níc ta trờng tồn
nh vạn mùa xuân.



-Gv:Tổ chức nhµ níc nh thÕ nµo?
NhËn xÐt?


+ Chúng đặt ra hằng trăm thứ thuế,
trong đó có nhiều thứ thuế rất vơ lí.


<b>2/ Khëi nghÜa LÝ BÝ- Níc vạn Xuân</b>
<b>thành lập?</b>


a. Khởi nghĩa Lí Bí:
+Diễn biến:


- Mùa xuân năm 542, Lí Bí phất cờ k/n
ở Thái Bình ( Bắc Sơn Tây). hào kiệt
khắp nơi kéo về hởng ứng.


<b>-</b> N/q chiếm hầu hết các quận huyện.
Tiêu T hoảng sợ , bỏ thành Long
Biên chạy về TQ.


- Tháng 4-542 nhà Lơng kéo quân từ
Quảng Châu sang đàn áp. N/q kéo lên
phía bắc đánh bại quân Lơng, giải
phóng thêm Hoàng Châu ((Quảng
Ninh).


-Đầu năm 543 nhà Lơng kéo quân sang
lần thứ 2, ta chủ động đánh bi chỳng
Hp Ph.



-Kết quả: K/n Lí Bí thắng lợi.


b. Nớc Vạn Xuân thành lập:


-Mựa xuõn 544 Lớ Bớ lên ngơi hồng đế
, lấy niên hiệu Lí Nam Đế.


- Đặt tên nớc là Vạn Xuân. lấy nên hiệu
Thiên Đức. Đóng đơ ở cửa sơng Tơ Lịch
(Hà Nội).


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-Hs:Suy nghĩ trả lời.


-Gv:Phân tích HS hiểu đây là nhà níc
phong kiÕn trung ¬ng tËp qun s¬
khai.


-Gv: Tổng kết bài học.


quản mọi việc.


<b>IV Củng cố:</b>


-Da vo lc đồ hs tờng thuật lại cuộc k/n Lí Bí?
-Lí Bí đã làm gì sau k/n thắng lợi?


-Tại sau Lí Bí đặt tên nớc là Vạn Xuân ?
V Dặn dò:


-Hs dựa vào các câu hỏi cuối bài để học bài cũ.



- Vẽ & điền các kí hiệu thích hợp vào lợc đồ thể hiện diễn biến cuộc k/n của Lí Bí?
-Làm bài tập ( SBT), tìm hiểu bài mới: Khởi nghĩa Lí Bí (tiếp theo) suy nghĩ & trả
lời các câu hỏi sgk.


<b>-</b> Tìm đọc LSVN bằng tranh .


TiÕt 27: Khởi Nghĩa Lý bí - Nớc Vạn Xuân.(TT)
<i><b>NS:</b></i>


A/ Mơc tiªu:
<b> </b>


<b> I/ Kiến thức:</b>
Giúp hs hiểu đợc:


-Khi cuộc khởi nghĩa Lý Bí bùng nổ , các thế lực phong kiến TQ( nhà Lơng,nhà
Tuỳ) đã huy động lực lợng lớn sang xâm lợc nớc ta hịng lập lại chế độ đơ hộ.
-Cuộc kháng chiến của nhân dân ta chống quân Lơng trải qua 2 thời kỳ:
+Thời kỳ thứ nhất do Lý Bí lảnh đạo.


+Thời kỳ thứ 2 do Triệu Quang Phục lảnh đạo.Đây là cuộc K/c khơng cân sức, Lý
Bí phải rút lui dần,trao quyền choTriệu Quang Phục.Ông đã xây dựng căn cứ Dạ
Trạch, sử dụng lối đánh du kích đánh đuổi quân xâm lợc giành quyền tự chủ cho đất
nớc.


-Đến thời Hậu lý Nam Đế nhà Tuỳ huy động 1 lực lợng lớn sang xâm lợc, cuộc
kháng chiến của nhà Tiền Lý bị thất bại, nớc Vạn Xuân rơi vào ách đô hộ của
phong kiến Phơng bắc.



<b>II/ T t ëng: </b>


-Giáo dục HS ý chí kiên cờng, bất khuất của nhân dân ta trong đấu tranh chống giặc
ngoại xâm, bảo vệ tổ quốc.


III/ Kĩ năng:


-HS bit nhn thc rừ nguyờn nhân của sự kiện.
-Biết đánh giá sự kiện lịch sử.


-Tiếp tục rèn luyện cho các em kĩ năng sử dụng cơ bản về đọc bản đồ lịch sử.
<b> </b>


<b> B/ Ph ơng pháp: Kích thích t duy, đồ dùng trực quan, phân tích.</b>
C/ Chuẩn bị của GV &HS:


<b> </b>


<b> I/ ChuÈn bÞ của GV : </b>
-SGK,SGV,SBT, bài soạn.


-Lc k/n Lớ Bớ, t liệu, tranh ảnh có liên quan, bài soạn, LSVN bằng tranh T8.
II/ Chuẩn bị của HS:


-Häc bài cũ ,hoàn thành các bài tập.


-Tỡm hiu bi mi, suy nghĩ & trả lời các câu hỏi SGK, các bài tập SBT.
-Quan sát lợc đồ,đọc LSVN bằng tranh tập 8.


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

I/ Ôn định lớp:
II/ Bài cũ:


-Trình bày cuộc khởi nghĩa Lý Bí bằng bản đồ?
III/ Bài mới:


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Mùa xn 544 cuộc khởi nghĩa Lý Bí đã thành cơng.Lý Bí lên ngơi hồng đế,dựng
nớc Vạn Xuân với hy vọng đất nớc sẽ trờng tồn.Nhng tháng 5/545 nhà Lơng rồi nhà
Tuỳ mang quân sang xâm lợc trở lại nớc ta.Đây là cuộc kháng chiến không cân sức,
nhân dân ta đã chiến đấu nh thế nào? kết qủa ra sao hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Dùng lợc đồ trình bày.


-Gv:Có thể hỏi & cho hs tờng thuật
dựa trên bản đồ.


-Gv:Sau 2 lần thất bại thái độ của
nhà Lơng nh thế nào?


-Hs:Tháng 5/545 nhà Lơng cử Dơng
Phiêu làm thứ sử Giao Châu & tớng
trần Bá Tiên chỉ huy 1 đạo quân theo


2 đờng thuỷ bộ vào Vận Xuân.


(Đờng thuỷ theo hớng Vịnh bắc bộ
tiến vào cửa sông Bạch Đằng, đờng
bộ men theo ven biển rồi xuống sơng
Thơng vào phái đơng bắc).


-Gv:Trớc tình hình đó LNĐ đã làm
gì?


-Hs:Trình bày trên bản đồ.
-Gv:Tờng thuật lại.


-Gv:Vị trí của hồ Điễn Triệt?
-Hs: Mơ tả dựa vào lợc .


-Gv:H/d Hs tìm hiểu nguyên nhân
thất baị của LNĐ?


-Gv:Theo em sự thất bại của LNĐ có
phỉa là sự sụp đổ của nớc Vạn Xn
khơng?Tại sao?


-Hs:Khơng phải, vì cuộc đâú tranh
của nhân dân ta vẫn còn tiếp tục dới
sự lảnh đạo của Triệu Quang Phục.
-Gv:Chuyển tiếp.


<b>Hoạt động 2:</b>



<b>-Gv:Gọi Hs đọc mục 4 SGK & hỏi: </b>
Em biết gì về Triệu Quang Phục?
-Hs:Trả lời.


-Gv:V× sao TQP chän Dạ Trạch (Hng
Yên ) làm căn cứ kháng chiến?


-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


<b>3.Chống quân L ơng xâm l ợc: </b>


-Sau 2 lần thất bại, tháng 5/545 nhà
L-ơng cử DL-ơng Phiêu làm thứ sử Giao
châu, cùng tớng Trần bá Tiên chỉ huy 1
đạo quân tấn công vạn Xuân.


-LNĐ kéo quân đến vùng Lục Đầu(Hải
Dơng) đón đánh địch.


-Lực lợng ta yếu hơn không cản đợc địch
LNĐ phải lui về giữ sông Tô Lịch.Thành
bị vỡ,LNĐ đem quân về giữ thành Gia
Ninh ( Phú Thọ).


-Đầu 546 quân Lơng chiếm thành Gia
Ninh,LNĐ phải đem quân lui về vùng
rừng núi Phú Thọ, đóng quân ở hồ Điễn
Triệt.


-Vào 1 đêm trời ma to, gió lớn quân


L-ơng đánh úp hồ Điễn Triệt,LNĐ chạy về
động Khuất Lão(Phú Thọ).


-Nam 548 LN§ mÊt.


<b>4.Triẹu Quang Phục đánh bại quân L - </b>
<b>ơng nh thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

-Gv:TQP đánh quân Lơng nh thế
nào?


-Gv:Âm mu cua rnhà Lơng đối với
việc tiêu diệt lực lợng quân TQP?
-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:Em có suy nghĩ gì về cách đánh
của TQP?


-Hs:Thảo luận nguyên nhân tháng lợi
của cuộc K/c do TQP lảnh đạo?
Các nhóm trình bày , gv bổ sung.
<b>Hoạt động 3:</b>


-Gv:Gọi Hs đọc mục 5 SGK & hỏi:
sau khi đánh bại quân Lơng Triệu
Quang Phục ó lm gỡ?


-Hs:Trả lời.


-Gv:Năm 571 Lý Phật Tử từ phía


nam kéo về cớp ngôi.Năm 589 nhà
Tuỳ lên thay, quân Tuỳ xâm lợc Vạn
Xuân.


-Gv:Vì sao quân Tuỳ lại yêu cầu Lý
Phật Tử sang chầu?Vì sao LPT
không ®i?


-Hs:Nhà Tuỳ muốn bắt ơng, nhân đó
lập lại chế độ thống trị ở nớc ta.Vì
ơng đề phịng âm mu nham hiểm của
kẻ thù & tích cực chuẩn bị khỏng
chin.


-Gv:LPT chuẩn bị kháng chiến nh
thế nào?


-Hs:Trả lời.Gvtổng kÕt toµn bµi.


-Ơng dùng chiến thuật du kích để đánh
quõn Lng.


-Năm 550 cuộc kháng chiến thắng lợi.


<b>5.N c Vn Xuân độc lập đã kết thúc </b>
<b>nh</b>


<b> thế nào?</b>


<b>-Triệu Quang Phục lên ngôi vua (Triệu </b>


Việt Vơng),tổ chức lại chính quyền
(550-570).


-Lý Phật Tử cớp ngôi (571-602) gọi là
Hậu Lý nam Đế.


-Năm 603 quân Tuỳ tấn công Vạn
Xuân,LPT bị vây hÃm ở thành Cổ Loa &
bị bắt giải về TQ.


<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Vì sao nhà Lơng ,rồi nhà Tuỳ lại tiến hành xâm lợc nớc ta?


-Vì sao nhân dân ta chiến đấu rất kiên cờng chống quân Lơng, Tuỳ nhng cuộc
kháng chiến


vÉn bÞ thất bại?


-Hs:làm bài tập trắc nghiệm (bảng phụ).
-GvH/d hs làm bài tập ở nhà.


<b>V.Dặn dò, h ớng dẫn :</b>


- Bài cũ:Học bài theo nội dung câu hỏi SGK.


-Hoàn thành các bài tập SBT, 1 số bài tập nâng cao GV híng dÉn.


-Tìm hiểu bài mới: suy nghĩ trả lời những câu hỏi SGK:Chính sách đơ hộ của nhà
Đờng có gì thay đổi? Nhận xét?Tìm hiểu về Mai Thúc Loan, Phùng Hng.



-Su tầm tranh ảnh, tài liệu liên quan đến bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Nh÷ng cuéc khëi nghÜa lín trong c¸c thÕ kû VII-IX</b>
<i><b>NS :</b></i>


<b> </b>


<b> I/ KiÕn thøc:</b>


-Từ đầu thế kỷ VII (618) nớc ta chịu sự thống trị của nhà Đờng.Nhà Đờng sắp đặt
bộ máy cai trị, chia lại khu vực hành chính, chúng siết chặt hơn bộ máy cai trị để đơ
hộ, thực hiện chính sách đồng hố, tăng cờng bóc lột, đàn áp các cuộc khởi nghĩa.
-Trong suốt 3 thế kỷ thống trị của nhà Đờng, nhân dân ta nhiều lần nổi dậy, tiêu
biểu nhất cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan & Phùng Hng.


<b>II/ T t ëng: </b>


-Bồi dỡng cho HS tinh thần chiến đấu vì độc lập dân tộc


-Biết ơn tổ tiên đã kiên trì chiến đấu chống giặc ngoại xâm để giành lại độc lập.
III/ Kĩ năng:


-Qua bài học,HS biết phân tích, đánh giá cơng lao to lớn của các nhân vật lịch sử.
-Biết đánh giá sự kiện lịch sử.


-Tiếp tục rèn luyện cho các em kĩ năng đọc &vẽ bản đồ lịch sử.
<b> </b>


<b> B/ Ph ơng pháp: Kích thích t duy,nêu vấn đề,đồ dùng trực quan, phân tích, thảo</b>


luận...


C/ Chn bÞ cđa GV &HS:
<b> </b>


<b> I/ Chn bÞ cđa GV : </b>
-SGK,SGV,SBT, bài soạn.


-Lc khi ngha Mai Thúc Loan,Phùng Hng ,t liệu, có liên quan, bài soạn,
LSVN bằng tranh T9.


-Bảng phụ, tranh ảnh đền thờ Phùng Hng.
II/ Chuẩn bị của HS:


- Bài cũ:Học bài theo nội dung câu hỏi SGK.


-Hoàn thành các bài tập SBT, 1 số bài tập nâng cao GV híng dÉn.


-Tìm hiểu bài mới: suy nghĩ trả lời những câu hỏi SGK:Chính sách đơ hộ của nhà
Đờng có gì thay đổi? Nhận xét?Tìm hiểu về Mai Thúc Loan, Phùng Hng.


-Su tầm tranh ảnh, tài liệu liên quan đến bài học.
<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>


I/ Ôn định lớp:
II/ Bài cũ:


-Triệu Quang Phục đã đánh bại quân Lơng nh thế nào? Nhạn xét về cách đánh của
ơng?



III/ Bµi míi:


<b> 1/ Giới thiệu bài mới: Năm 618 Lý Uyên lật đổ nhà Tuỳ, lập ra nhà Đờng.Từ đó </b>
nớc ta bị nhà Đờng thống trị.Nhà Đờng siết chặt hơn chế độ cai trị tàn bạo, thẳng
tay bóc lột & đàn áp nhân dân ta.Suốt 3 thế kỷ nhân dân ta đã không ngừng nổi dậy
đấu tranh chống bọn đô hộ.Đáng chú ý nhất là cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc
Loan,Phùng Hng.Hôm nay chúng ta tìm hiểu.


<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>
-GV:Gọi Hs đọc mục 1SGK &
hỏi:Chính sách cai trị của nhà Đờng
đối với nớc ta đầu thế kỷ VII có gì
thay đổi?


-Hs:Trả lời,Gv giải thích thêm:Nhà
Đờng chia lại đơn vị hành chính &
đặt tên mới, nắm quyền cai trị đến
cấp huyện.


-Gv:Dùng lợc đồ giới thiệu cho Hs
rõ.


<b>1.D ới ách đô hộ của nhà Đ ờng n ớc </b>
<b>ta có gì thay đổi?</b>


-Năm 618 nhà Đờng thống trị nớc ta.
-Năm 679 nhà Đờng đổi Giao châu
thành An Nam đô hộ phủ & chia thành
12 châu, nắm quyền cai trị đến cấp
huyện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-Gv:Vì sao nhà Đờng chú ý sữa sang
các con đờng từ TQ đến Tống Bình,từ
Tống Bình đến các quận huyện?
-Hs:Dể dàng vơ vét, đàn áp nhân dân
ta.


-Gv:VÒ kinh tế nhà Đờng bóc lột
nhân dân ta nh thế nµo?


-Hs:Thùc hiƯn 3 thø


thuế:Tơ,dung,điệu (Gv giải thích).
-Gv:Ngồi các thứ thuế nặng nề ,
hàng năm nhân dân ta phải làm gì
cho bọn đơ hộ?


-Hs: Thảo luận Em có nhận xét gì về
chính sách đơ hộ của nhà Đờng?Có
gì khác so với các triều đại trớc?
(Siết chặt hơn ách đô hộ, cai trị trực
tiếp đến cấp huyện,tăng cờng ách áp
bức bóc lột, tham lam,tàn bạo hơn).
-Gv:Sơ kết chuyển mục.


<b>Hoạt động2:</b>


-Gv:Gọi Hs đọc mục 2SGK &
hỏi:Em biết gì về Mai Thúc Loan?
-Hs:Dựa vào SGK tr li.



-Gv:Cuộc khởi nghĩa nổ ra trong
hoàn cảnh nào?


-Hs:Tr lời,gv dựa vào SGV trang
101 để trình bày thờm.


-Gv:Vì sao Mai Thúc loan kêu gọi
mọi ngời khởi nghÜa?


Gv:Dùng lợc đồ trình bày.


-Gv:Cuéc khëi nghÜa cã ý nghÜa nh
thÕ nµo?


<b>Hoạt động 3:</b>


-Gv:Hãy trình bày đơi nét về Phùng
Hng?


-Gv:Kể chuyện Phùng Hng giết đợc
hổ.


-Gv:Cuộc k/n diễn ra nh thế nào?
-Gv: Theo em vì sao cuộc khởi nghĩa
của Phùng Hng đợc mọi ngời hởng
ứng?


-Hs:V× họ căm ghét nhà Đờng, Phùng
Hng là ngời có uy tÝn.



-Gv:Dùng lợc đồ tờng thuật.
-Gv:Kết quả cuộc k/n nh thế nào?
-Hs:Giành lại độc lập cho đất nớc.
Nhân dân tôn ông là :Bố cái đại vơng.
-Gv:H/d Hs xem tranh đền thờ Phùng
Hng.


-Gv:Những cuộc đấu tranh của nhân
dân thời kỳ này có ý nghĩa gì?


-Chúng cho sữa các đờng giao thơng
thuỷ, bộ từ TQ đếnTống Bình, từ
Tống Bình đến các quận huyện,xây
thành, đắp luỹ, tăng thêm quân.


-Ngoài thuế ruộng, chúng đặt ra nhiều
loại thuế:muối, sắt, ay, gai...


-Hằng năm nhân dân ta phải cống nộp
những sản vật quý hiếm.Đặc biệt vải
quả.


<b>2.Khởi nghĩa Mai Thỳc Loan </b>
<b>(722):</b>


<b>*Nguyên nhân:</b>


-Do chính cách thống trị tàn bạo của
nhà Đờng.



<b>*Diễn biến:</b>


-Năm 722 khëi nghÜa bunhg nỉ.NghÜa
qu©n chiÕm Ch©u Hoan.


-Ơng liên kết đợc với nhân dân khắp
Giao Châu & Cham Pa , chiêm sthành
Tống Bình.


->Nhà Đờng đem quân sang đàn áp.
<b>3.Khởi nghĩa Phùng H ng (trong </b>
<b>khoảng 776-791):</b>


-Khoảng năm 776 Phùng Hng &
Phùng Hải đã phất cờ khởi nghĩa ở
Đ-ờng Lâm.


-Nghĩa quân nhanh chóng chiếm
thành Tống Bình, sắp đặt việc cai trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Hs:Tiêu biểu cho ý chí quyết tâm


ginh li c lập cho dân tộc. đàn áp.Nền tự chủ tồn tại c 9 nm.
<b>IV.Cng c bi hc:</b>


-Vì sao nhân dân ta biết ơn Mai Thúc Loan& Phùng Hng?
-Gọi HS lên bảng trình bày diễn biến K/n Mai Thúc Loan?
-Hớng dẫn HS làm bài tập ở nhà.



<b>V.H ớng dẫn, dặn dò:</b>


-Học bài cũ, hoàn thành các bài tâp (SBT), 1 số bài tập gv hớng dẫn.
-Tìm hiểu bài mới: Nớc Cham Pa:


+Đọc suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


+V lợc đồ Giao Châu & Cham Pa giữa thế kỷ 6-10 vào vở.
+Su tầm tranh ảnh đền tháp Cham Pa ,các lể hội của ngời Chăm


<b>TiÕt 29: </b>


<b> N ƯỚC CHAM PA TỪ THẾ KỈ II ĐẾN THẾ KỈ X</b>


<i><b>NS :</b></i>
<b> </b>


<b> I/ Kiến thức:</b>
Giúp hs hiểu đợc:


-Quá trình thành lập & phat striển của nớc Cham Pa, từ nớc Lâm ấp ở huyện Tợng
Lâm đến 1 quốc gia lớn mạnh sau này, có những lúc Cham Pa tấn cơng cả Đại Việt
( Cham Pa là 1 bộ phận của nớc Viêt nam ngày nay).


-Những thành tựu nổi bật về kinh tế,văn hoá của Cham Pa từ thế kỷ 2 đến thế kỷ 10.
<b>II/ T t ởng: </b>


-Bồi dỡng cho HS nhận thức sâu sắc rằng:Ngời Chăm là thành viên của đại gia đình
các dân tộc Việt Nam.



III/ Kĩ năng:


-Tip tc rốn luyn cho cỏc em k năng đọc &vẽ bản đồ lịch sử.
-Kĩ năng đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.


<b> </b>


<b> B/ Ph ơng pháp: </b>


-Kớch thớch t duy,nờu vn đề, đồ dùng trực quan, phân tích, thảo luận...
C/ Chuẩn bị của GV &HS:


<b> </b>


<b> I/ Chuẩn bị của GV : </b>
-SGK,SGV,SBT, bài soạn.


-Lc Giao Châu & Cham Pa giữa thế kỷ 6-10 .


-Bảng phụ, tranh ảnh Khu thánh địa Mĩ Sơn, tháp Chàm Phan Rang..
II/ Chuẩn bị của HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+Đọc suy nghĩ trả lời các câu hỏi SGK.


+V lợc đồ Giao Châu & Cham Pa giữa thế kỷ 6-10 vào vở.
<b>D/ Tiến trình lên lớp:</b>


I/ Ơn định lớp:
II/ Bài cũ:



KiĨm tra vë bµi tËp 1 sè em.
III/ Bµi míi:


<b> 1/ Giíi thiƯu bµi míi: </b>


Đến cuối thế kỷ 2 nhà Hán suy yếu,khơng thể kiểm sốt các vùng đất phụ thuộc,
nhất là các vùng xa xôi của Giao Châu.Nhân dân huyện Tợng Lâm, huyện xa nhất
của quận Nhật Nam đã lợi dụng cơ hội đó nổi dậy đấu tranh lật đổ ách thống trị
nhà Hán lập ra nớc Lâm ấp, sau đổi thành Cham Pa.Nhân dân Cham Pa vốn cần cù,
khéo tay, đã xây dựng quốc gia hùng mạnh.Họ đã để lại cho đời sau nhiều thành
qch, đền tháp độc đáo.Để biết đợc điều đó hơm nay chúng ta tìm hiểu


<b>2.Triển khai các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:Vỡ Nh Hỏn khụng kim sốt đợc
hay cịn lý do nào khác?


-Hs:Sự căm phản đối với ách thống trị
của nhà Hán.


-Gv:Sau khi thành lập nớc Lâm ấp mở
rộng lảnh thổ nh thế nào?


-Hs: dựa vào SGK trả lời.


-Gv:Em có nhận xét gì về quá trình
thành lập & mở rộng l¶nh thỉ cđa níc
Cham Pa?( th¶o ln)



-Hs:về q trình thành lập & mở rộng
lảnh thổ của nớc Cham Pa diễn ra trên
cơ sở hoạt động quân sự, ban đầu đánh
bại quân nhà Han,sau đó đánh bại các
thế lực láng giềng hoặc nhân đó liên
kết với họ.


(Quốc hiệu lâm ấp đổi thành Cham Pa
vào thế kỷ 6).


-Gv:Víi qc gia cã 4-5 v¹n ngêi,
Ng-ời Chăm có những thành tựu kinh tế,
văn hoá nh thế nào chúng ta tìm hiểu
phần 2.


<b>Hotng 2:</b>


-Gv:Gi Hs đọc đoạn đầu mục 2 &
hỏi:Trong kinh tế c dân Cham Pa đã
biết làm gì để phục v cuc sng ca
h?


-Hs:Nông nghiệp là ngành SX chính...
-Gv:Nông nghiệp là SX chính, trồng
cây ăn quả, cây công nghiệp, thơng
nghiệp buôn bán với nớc ngoài. Năm
1995 các nhà khảo cổ khai quật nhiều
thuyền buôn của c dân Chăm & nớc
ngoài.



-Gv:Nhn xột v trỡnh độ phát triển
kinh tế của ngời Chăm?


-Hs:Có nét tơng đồng với c dân các
vùng, phát triển tơng đơng vi c dõn
cỏc vựng lõn cn.


-Gv:Chuyển tiếp văn hoá bao gồm tất
cả những gì con ngời tạo ra trong cuộc
sống.


-Gv:Những nét cơ bản trong văn hoá
ngời Chăm là gì?


-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:H/dHs xem 2 bc tranh Khu thánh
địa Mĩ Sơn, tháp Chàm Phan Rang &
hỏi:Em có nhận xét gì về nghệ thuật
kiến trúc của ngời Chăm?


-Hs:nghệ thuật kiến trúc của ngời
Chăm phát triển độc đáo, cấu trúc tháp
vừa đẹp, vừa hài hoà, tinh tế, họ biết
xây thành những khu riêng biệt, các
đền tháp bố trí cân đối , hấp dẫn.Nó


<b>1.N ớc Cham Pa độc lập ra đời:</b>
<b>*</b>



Hoàn cảnh :
-Tợng Lâm ở xa.


- ỏch ụ h ca nh Hỏn.


*Quá trình thành lập:


-Nm 192-193 nhõn dõn Tợng Lâm
nổi dậy giành độc lập.->Khu Liên tự
x-ng làm vua đặt tên nớc Lâm ấp.


-Nớc lâm ấp có quân đội mạnh.(4-5
vạn ngời).


-Vua Lâm ấp hợp nhất 2 bộ lạc Dừa &
Cau ( Phía Nam) rồi tấn cơng các nớc
láng giềng ở phía bắc mở rộng lảnh thổ
đến Hồnh Sơn (Q/Bình), phía nam đến
Phan Rang ( Bình Thuận),đổi tên nớc
thành Cham Pa, đóng đơ ở
Sin-Ha-Pu-Ra (Trà Kiệu-Quảng Nam).


->Bằng hoạt động quân sự.


2.Tình hình kinh tê, văn hố Cham Pa
từ thế kỷ 2 n th k 10:


a.Kinh tế:



-Trồng trọt, làm thuỷ lợi.
-Đánh c¸.


-Khai thác rừng, làm gốm, dệt vải.
-Trao đổi bn bán vi nc ngoi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>IV.Củng cố bài học:</b>


<b>- Phát phiếu học tâp làm bài tập tại lớp( trắc nghiệm)</b>


-Nờu những thành tựu kinh tế, văn hoá của ngời Chăm?Thành tu no l c sc
nht?


<b>V.H ớng dÃn, dặn dò:</b>


-Hớng dân HS làm bài tập, chuẩn bị bài ôn tập:trả lời những câu hỏi, lập bảng tóm
tắt các cuộc khởi nghĩa.


-Su tầm tranh ảnh về văn hoá Cham Pa.


Ch


¬ng IV . Bớc ngoặt lịch sử ở đầu thế kỷ X


<b>Tit 31 </b>

<b>Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ</b>


<b>Khúc Và họ dơng.</b>



<i><b>NS:</b></i>



<b>A/ Mục tiêu bài học:</b>


I/ Kiến thức:Hs nắm đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-Bọn phong kiến phơng bắc không từ bỏ ý đồ thống trị nớc ta.Dơng Đình Nghệ
quyết chí giữvững nền độc lập, ông đã đánh bại cuộc xâm lợc của quân nam Hán
lần thứ nhất.


II/ T<b> t ëng: .</b>


- Giáo dục hs lòng biết ơn tổ tiên, những ngời anh hùng đã có cơng giành lại chủ
quyền ,độc lập hoàn toàn cho đất nớc.


III/ KÜ năng:


-Rốn luyờn k nng c bn lch sử,phân tích, nhận định, đánh giá 1 sự kiện lịch
sử.


B/ Ph<b> ơng pháp</b>


Kớch thớch t duy, nờu vn đề, thảo luận, đồ dùng trực quan, phân tích, tờng thuật..
<b> </b>


<b> C/ Chn bÞ cđa Gv & HS:</b>
<b> </b>


<b> I/ Chn bÞ cđa GV: </b>
-SGK,SBT,SGV,bài soạn.


-Lc cuc khỏng chin chng quõn Nam Hỏn.


-c các tài liệu,những mẫu chuyện liên quan đến bài học.


-Bảng phụ.


<b> </b>


<b> II/ Chn bÞ cđa HS:</b>


-Học bài cũ, tìm hiểu bài mới theo câu hỏi Sgk, đọc LSVN bằng tranh .
-Su tầm tranh ảnh.


-T×m hiĨu tiĨu sư 1 số nhân vật :Khúc Thừa Dụ, Dơng Đình Nghệ.
<b> </b>


<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
I/ ổn nh lp:


II/ Kiểm tra bài cũ;


Thống kê những cuộc khëi nghÜa lín cđa nh©n d©n ta trong thêi kú bắc thuộc? ( tên,
thời gian khởi nghĩa).


III/ Bài mới:


1/ Giới thiệu bài mới Hơn 1000 năm bắc thuộc nhân dân ta đã nhiều lần nổi dậy
đấu tranh để giành lại độc lập cho dân tộc nhng đề thất bại. Từ cuối thế kỷ 9 nhà
Đờng suy yếu, Khúc Thừa Dụ,sau đó Dơng Đình Nghệ đã lợi dụng thời cơ đó để
xây dựng & bảo vệ đất nớc.Tiêt hơm nay chúng ta tìm hiểu.


2.Triển khai các hoạt đông:


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Gọi HS đọc mục 1SGK &


hái:Khóc Thõa Dơ nổi lên giành quyền
tự chủ trong hoàn cảnh nào?


-Hs:T cuối thế kỷ 9 nhà Đờng suy
yếu(nhiều cuộc khởi nghĩa của nông
dân, các thế lực PK nổi dậy), do đó nhà
Đờng khơng cịn khả năng giữ vững
quyền thống trị nh cũ.


-Gv:Em biết gì về Khúc Thừa Dụ?
-Hs:Dựa vào SGK, đọc LSVN bằng
tranh trả lời.


-Gv:Giải thích:Ơng xng Tiết độ sứ
(chức quan của phong kiến TQ )
nhng ơng tổ chức chính quyền độc lập
tự chủ của An Nam.


-Gv:Theo em việc vua Đờng phong cho
Khúc Thừa Dụ làm Tiết độ sứ có ý
nghĩa gỡ?


-Hs:TĐS là chức quan của nhà Đờng


1.Khúc Thừa Dụ dựng quyền tự chủ
trong hoàn cảnh nào?



-Cui th k 9, nhà Đờng suy yếu
->Nhân cơ hội đó Khúc Thừa Dụ nổi
dậy giành quyền tự chủ.


-Năm 905, Tiết độ sứ An Nam là Độc
Co Tổn bị giáng chức, Khúc Thừa Dụ
đ-ợc nhân dân ủng hộ đem quân đánh
chíêm thành Tống Bình, tự xng là Tiết
Độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

thể hiện quyền thống trị của nhà Đờng
dối với An Nam nay phong cho Khúc
Thừa Dụ để chứng tỏ An nam vẫn thuộc
nhà Đờng.


-Gv:Sau khi Khúc Thừa Dụ mất Khúc
Hạo lên thay đã thực hiện những cải
cỏch gỡ?


-Hs: Dựa vào SGK trả lời.
-Gv:Phân tích từng công viÖc.


-Gv:H/d Hs thảo luận những việc làm
của Khúc Hạo nhằm mục đích gì?có ý
nghĩa gì?


-Hs: 1nhóm trình bày các nhóm khác
bổ sung.(Nhằm mục đích xây dựng
chính quyền độc lập dân tộc, giảm bớt


sự đóng góp của dân.Chứng tỏ đất
nớc ta đã giành đợc quyền tự chủ,đó là
bớc mở đầu của giai đoạn chuyển tiếp
sang thời kỳ độc lập hoàn toàn.)


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv:Yêu cầu Hs đọc mục 2 SGK &
trình bày sự ra đời của nhà Nam Hán.
-Hs:Dựa vào SGK trả lời.


-Gv:Bọn phong kiến phơng bắc tuy đã
suy yếu nhng vẫn cha từ bỏ ý định
thống trị nớc ta.Do vậy nhà Nam Hán
chuẩn bị xâm lợc nớc ta .Biết đợc dã
tâm của đó Khúc Hạo đã chủ động đối
phó .Khúc Hạo gửi con trai mình sang
làm con tin.


-Gv:Khúc Hạo gửi con trai mình sang
làm con tin.nhằm mục đích gì?


-Hs:Th¶o ln.


(Lúc này nền tự chủ mới đợc xây dựng,
thực lực còn non yếu.Cho nên để đối
phó với quân nam Hán.Khúc Hạo muốn
có thời gian hồ hỗn để chuẩn bị thực
lực kháng chiến lâu di.)



-Gv:Cuộc kháng chiến chống quân
Nam Hán diễn ra nh thÕ nµo?


-Gv:Giới thiệu lợc đồ ( treo lên
bảng),h/d HS quan sát trình bày diễn
biến cuộc kháng chiến theo lợc đồ.
-Gv:Giải thích thêm: tuy nhà Hán đặt
lại bộ máy cai trị nhng ái châu (Thanh
Hoá) xa Tống Bình nên sự cai quản của
chúng lỏng lẻo hơn.Vì thế Dơng Đình
Nghệ đã chuẩn bị cơ sở kháng chiến ở


-Khúc Hạo chia lại khu vực hành chính,
cử ngời trông coi đến tận xã, định lại
mức thuế,bãi bỏ các thứ lao dịc, lập lại
sổ h khu.


<b>2.D ơng Đình Nghệ chống quân xâm l - </b>
<b>ợc Nam Hán (930-931):</b>


-Mựa thu nm 930, quõn Nam Hán bắt
đầu đánh ta.


-Khóc Thõa MÜ chèng cù kh«ng nổi bị
bắt về TQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Thanh Hoá.


-Gv:Em biết gì về Dơng Đình Nghệ?
-Hs:Dựa vào SGK,LSVN bằng tranh trả


lêi.


-Gv:Sau khi lấy đợc thành Tống Bình,
viện binh quân Nam Hán sang, Dơng
Đình Nghệ đánh quân Nam Hán nh thế
nào?


-Gv: trình bày trên lợc đồ.


-Gv: Nh÷ng viƯc làm của họ Khúc & họ
Dơng có ý nghĩa nh thÕ nµo?


-Hs:Việc giành lại, bảo vệ, xây dựng
nền tự chủ của họ Khúc & họ Dơng là
cơ sở, nền móng cho nhân dân dân ta
tiến lên giành c lp hon ton.


-Năm 931 Dơng Đình Nghệ đem


quân từ Thanh Hoá ra bao vây, tấn công
chiếm thành Tống Bình.


-Vin binh quan nam Hán sang, Dơng
Đình Nghệ chủ động đánh địch.Chúng
bị đánh tan tác,tớng chỉ huy bị giết tại
trận.


-Dơng Đình Nghệ tự xng là Tiết độ sứ
tiếp tục xây dựng nền tự chủ.



<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Điền các ký hiệu thích hợp trên lợc đồ thể hiện cuộc tin cụng ca Dng ỡnh
Ngh.


-Hs:Làm bài tập trắc nghiêm ( bảng phụ).
<b>V.H ớng dẫn,dặn dò:</b>


<b>+Bài cũ:</b>


-Học bài cũ theo các câu hỏi cuối bài.


-Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán.
-Hoàn thành các bài tâp (SBT).


<b>+Bài míi:</b>


-Tìm hiểu bài 27, suy nghĩ trả lời những câu hỏi SGK, tìm hiểu về Ngơ Quyền, tờng
diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938,quan sát lợc đồ SGK.


-Su tầm tranh ảnh, tìm đọc tài liệu liên quan đến bài học.


<b>Tiết32: Ngô quyền & chiến thắng bạch đằng Năm 938.</b>
<i><b>NS:</b></i>


<b>A/ Mục tiêu bi hc:</b>
I/ Kin thc:Hs nm c:


-Bối cảnh quân Nam Hán xâm lợc nớc ta lần thứ 2



-Công cuộc chuẩn bị chống giặc ngoại xâm của Ngô Quyền & nhân d©n ta.


-Đây là trận thuỷ chiến đầu tiên trong lịch sử chống giặc ngoại xâm của nhân dân
ta, thắng lợi cuối cùng đã thuộc về dân tộc ta.Trong trận này tổ tiên đã tận dụng cả 3
yếu tố: “Thiên thời,địa lợi, nhân hoà” để tạo nên sức mạnh chiến thắng.Đây là chiến
thắng có ý nghĩa lịch sử vô cùng trọng đại đối với lịch sử dựng nớc & giữ nớc của
dân tộc ta.


II/ T<b> t ởng:</b>


- Giáo dục hs lòng tự hào & ý chí quật cờng của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>III/ Kĩ năng: </b>


-Rốn luyờn phng phỏp mụ tả sự kiện, kĩ năng đọc bản đồ lịch sử,phân tích, nhận
định, đánh giá 1 sự kiện lịch sử,rút ra bài học kinh nghiệm..


B/ Ph<b> ¬ng ph¸p</b>


-Kích thích t duy, nêu vấn đề, thảo luận, đồ dùng trực quan, phân tích, tờng thuật..
<b> </b>


<b> C/ Chn bÞ cđa Gv & HS:</b>
<b> </b>


<b> I/ Chuẩn bị của GV: </b>
-SGK,SBT,SGV,bài soạn.


-Bn chin thắng Bạch Đằng năm 938.



-Đọc các tài liệu,những mẫu chuyện liên quan đến bài học.
-Bảng phụ, tranh ảnh.


<b> </b>


<b> II/ Chn bÞ cđa HS:</b>


-Học bài cũ, tìm hiểu bài mới theo câu hỏi Sgk, đọc LSVN bằng tranh .
-Su tầm tranh ảnh , tài liệu có liên quan đến bài, tìm hiểu về Ngơ Quyền.
- Quan sát bản đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 938.


<b> </b>


<b> D/ Tiến trình lên lớp:</b>
I/ ổn định lớp:


II/ KiĨm tra bµi cị;


-Khóc Thõa Dơ dµnh qun tự chủ nh thế nào?


-Trình bày diến biến của cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán?
III/ Bài mới:


1/ Giới thiệu bài mới:
<b>2.Triển khai các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của GV & HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv:Gọi Hs đọc mục 1 SGK & hỏi:Em


biết gì về Ngơ Quyền?


-Hs:Dùa vào SGK& LSVN bằng tranh
trả lời.


-Gv:Theo em Ngô Quyền kéo quân ra
bắc làmgì?


-Hs:Ngụ Quyn kộo quõn ra Bc để
diệt Kiều Công Tiễn, trừ hậu hoạ.Bảo
vệ nền tự chủ đang đợc xây dựng.
-Gv:Đợc tin Ngô Quyền kéo qn ra
bắc,Kiều Cơng Tiễn đã làm gì?


-Hs:Kiều Cơng Tiễn cầu cứu quân
Nam Hán,nhân cơ hội đó chúng đem
qn xâm lợc nớc ta.


-Gv:Theo em, vì sao Kiều Cơng Tiễn
cầu cứu quân Nam Hán, hành động đó
cho thấy điều gì?


-Hs:Kiều Cơng Tiễn muốn dùng thế
lực của Nam Hán để chống Ngô
Quyền, đoạt chức Tiết độ sứ.Đây là
hành động phản phúc “cõng rắn cắn
gà nhà”.


<b>1.Ngô Quyền chuẩn bị đánh quân </b>
<b>xâm l ợc Nam Hán nh thế nào?</b>


Công cuộc dựng nền tự chủ của họ khúc, họ Dơng đã lết thúc ách đơ hộ
nghìn năm của các thế lực phong kiến TQ đối với nớc ta về mặt danh


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-Gv:KÕ ho¹ch cđa quân Nam Hán xâm
lợc nớc ta lần thứ 2 nh thÕ nµo?


-Hs: Năm 938,Vua Nam Hán sai con
trai là Vạn Vơng Lu Hoàng Tháo chỉ
huy đạo quân thuỷ sang xâm lợc nớc
ta.


-Gv:Ngô Quyền chuẩn bị đánh quõn
Nam Hỏn nh th no?


-Hs: Dựa vào SGKtrả lờì.


-Gv:Trích dẫn câu nói của Ngô
Quyền:


Nu ta sai ngi em cọc lớn, đẽo
nhọn đầu & bịt sắt đóng ở cửa biển
tr-ớc, nhân khi nớc triều lên, thuyền của
họ tiến vào trong hàng cọc, bấy giờ ta
sẽ dễ bề chế ngự,khơng có kế gì hay
hơn kế đó cả”& nói về sự chuẩn bị
của ta.


-Gv:Treo lợc đồ& hỏi:Vì sao Ngơ
Quyền quyết định tiêu diệt qn Nam
Hán ở cửa sơng Bạch Đằng?



-Hs:Dùa vµo SGK tr¶ lêi.


-Gv:Giải thích thêm sự chủ động &
độc đáo: Bố trí trận địa bãi cọc ngầm
trên sơng chỗ nào là hợp lý nhất.
-Gv:Em có nhận xét gì về kế hoạch
của Ngô Quyền?


-Hs:Trả lời.
<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv:Dùng bản đồ trình bày diễn biến
của chiến thắng Bạch Đằng ( Hs chú
ý quan sát bản đồ, Gv giải thích rõ các
ký hiệu)


-Gv:Têng thuËt.


-Gv:Kết quả trận đánh nh thế no?


-Gv:Chiến thắng Bạch Đằng năm 938
có ý nghĩa nh thÕ nµo?


-Gv:Vì sao nói đây là chiến thắng vĩ
đại của dân tộc ta?


-Hs:tr¶ lêi.


-Năm 938 nghe tin quân Nam Hán vào


nớc ta, Ngơ Quyền đã nhanh chóng tiến
qn vào thành Đại La (Tống Bình-Hà
Nội) bắt giết Kiều Cơng Tiễn, chuẩn bị
đánh giặc.


-Dự đốn qn Nam Hán vào nớc ta
theo sông Bạch Đằng,Ngô Quyền quyết
định kế hoch tiờu dit ch sụng
Bch ng.


<b>2.Chiến thắng Bạch Đằng năm 938:</b>
<b>*Diễn biến:</b>


-Cui nm 938, on thuyn xõm lc
của Lu Hoàng Tháo đã kéo vào cửa
biển nớc ta.


-Ngô Quyền cho Nguyến Tất Tố (ngời
giỏi sông nớc) & 1 toán nghĩa quân
dùng thuyền ra khiêu chiến, nhữ địch
tiến sâu vào bãi cọc lúc thuỷ triều đang
lên.


-Khi nớc triều bắt đầu rút, Ngô Quyền
dốc ton lc ỏnh qut tr li.


-Kết quả:


Quân Nam Hán bị thua to.



Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết
thúc thắng lỵi.


<b>*ý nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-Gv:Ngơ Quyền có cơng nh thế nào
trong cuộc k/c chống quân xâm lợc
Nam Hán lần thứ 2?(HS thảo luận)
-Hs:Đã huy động sức mạnh toàn dân,
tận dụng đợc vị trí & địa thế của sông
Bạch Đằng, chủ động đa ra kế hoạch
& đánh giặc độc đáo:bố trí trận địa bãi
cọc ngầm)


(Ngơ Quyền đã tận dụng cả 3 yếu tố:
“Thiên thời,địa lợi, nhân hoà” để tạo
nên sức mạnh chiến thắng.)


-Gv:Cho Hs xem tranh lăng Ngô
Quyền, hớng dẫn HS phân tích câu nói
của Lê Văn Hu trang 77.


-Gv:Hin nay a phơng các em có
cơng trình văn hố gì mang tờn Ngụ
Quyn?


di cho t nc.


-Hs:Trả lời.



<b>IV.Củng cố bài học:</b>


-Phỏt phiếu học tập có lợc đồ câm HS điền các ký hiệu thích hợp.
-Gọi HS lên bảng tìm ơ chữ ( GV chuẩn bị sẵn ở bẳng phụ).
<b>V.H ớng dẫn,dặn dũ:</b>


-Học bài cũ theo câu hỏi SGK, làm bài tập.


-c & soạn trớc những câu hỏi trong bài ôn tập chuẩn bị ôn tập , kiểm tra học kỳ.
-Bài tập:Lập bảng thống kê những sự kiện lớn đáng ghi nhớ của lịch sử nớc ta từ khi
dựng nớc đến năm 938 theo mẫu SGK.


TiÕt 33 Ôn tập
<b>A.</b>


<b> Mục tiêu bài học:</b>
<b>I.Kiến thøc:</b>


-Hs hệ thống những kiến thức cơ bản của LSVN ( từ nguồn gốc đến thế kỷ X).
-Các giai đoạn phát triển của LSVN từ nguyên thuỷ đến thi k dng nc Vn
Lang-u lc.


-Những thành tựu văn hoá tiªu biĨu


-Những cuộc khởi nghĩa lớn thời kỳ Bắc thuộc giành lại độc lập dân tộc.
-Những anh hùng dân tộc trong thời kỳ này.


II. T<b> t ëng:</b>


- Giáo dục lòng tự hào dân tộc , lòng yêu nớc chân chính cho HS.



-HS yờu mn , biết ơn những anh hùng dân tộc, các thế hệ cha ơng đã có cơng xây
dựng & bảo vệ t nc.


III. Kĩ năng:


- Ren luyện Hs kĩ năng hệ thống hoá các sự kiện lich sử, đánh giá các nhân vật
lịch sử & liờn h thc t.


B. Ph<b> ơng pháp:</b>


- Kích thích t duy, đàm thoại ,sơ đồ, hình ảnh trực quan.
<b> </b>


<b> C. Chn bÞ cđa Gv & HS:</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> </b>


<b> II. Chn bÞ cđa HS:</b>


-Ơn lại những kiến thức đã học về LSNV từ nguồn gốc đến thế kỷ X.
<b> D.Tiến trình lên lớp:</b>


<b>I/ ổn định lớp:</b>
II.Kiểm tra bài cũ:
-Kết hợp ở phần ôn tập
III. Bài mới:


1. Giới thiệu bài mới: Chúng ta đã học toàn bộ LSVNVN từ nguồn gốc đến thế kỷ


X ,đây là thời kỳ xa xa nhng rất quan trọng đối với con ngời Việt nam .Hôm nay
chúng ta ôn tập, khái quát lại.


2.Triển khai các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV &HS:</b> <b>Nội dung bài học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


-Gv: Tõ xa xa thế kỷ X LSVN trải qua
những giai đoạn nào?


-Hs: Trả lời


-Gv:Thi nguyờn thu cú nhng giai
đoạn nào? Nêu 1 vài di chỉ tiêu biểu?
-Hs: Lập bảng:3 giai đoạn:Tối cổ( đá
đá cũ),đá mới & sơ kỳ kim khí - các di
chỉ.


<b>Hoạt động 2:</b>


-Gv:cơ sở ra đời nghề nơng trồng lúa
n-ớc & văn hố Đông Sơn?


-Hs: ở vùng đồng bằng ven các con
sông lớn, SX phát triển,c dân đông đúc.
-Gv:Thời dựng nớc đầu tiên diễn ra vào
lúc nào? Tên nớc là gì? Vị vua đầu tiên
là ai? Bộ mày nhà nớc?Kinh ụ úng
õu? n v hnh chớnh?



-Gv:Nớc Âu lạc hình thành trong hoàn
cảnh nào?


-Hs:Nhớ lại trả lời.


-Gv:Thi dng nớc đầu tiên để lại cho
đời sau những gì?


-Hs: Trả lời.
-Hoạt động 3:


-1 nhãm lËp 1 cuéc khëi nghÜa.


1.LSVN từ nguồn gốc đến thế kỷ X
trải qua những giai on no:


-Giai đoạn nguyên thuỷ.


-Giai on dng nc & giữ nớc.
-Giai đoạn đấu tranh chống lại ách
thống trị của phong kiến phơng Bắc.
2.Thời dựng n ớc đầu tiên diễn ra vào
lúc nào? Tên n ớc là gì? Vị vua đầu
tiên là ai?


-Thêi kú dùng níc đầu tiên diễn ra từ
thế kỷ VII TCN.


-Tên nớc ta là Văn Lang.



-Vị vua đầu tiên là Hùng Vơng.


3.Những cuộc khởi nghĩa lớn trong
thời Bắc thuộc:


-Hs hoàn thành bảng thống kê vào vở.


-Hs:Lập bảng sau:


Tờnk/ngha T/gian L/o Din biến í nghĩa
<b>Hoạt động 4:</b>


-Gv:Sự kiện nào khẳng đinh thắng lợi
hoàn toàn của nhân dân ta trong sự
nghiệp giành lại độc lập?


-Gv:Gợi ý HS trả lời.
<b>Hoạt động 5:</b>


-Gv:Chuẩn bị bảngchữ cái tên những vị
anh hùng, HS tìm,xem ai nhanh mắt
hơn ai.


<b>Hot ng 6:</b>


-Gv:Mô tả 1 số công trình nghệ thuật


4.S kin no khng inh thắng lợi hoàn
toàn của nhân dân ta trong sự nghiệp


giành lại độc lập:


-Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô
Quyn ỏnh tan quõn Nam Hỏn nm
938.


5.Kể tên những vÞ anh hïng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

nổi tiếng thời cổ đại?


-Hs:Trình bày:Trống đồng Đông


Sơn,thành Cổ Loa. 6.Mô tả 1 số cơng trình nghệ thuật nổi
tiếng thời cổ đại.


-Trống đồng Đơng Sơn.
-Thành Cổ Loa.


<b>IV.Cđng cè bµi häc:</b>


-Lập bảng thống kê những sự kiện lớn đáng ghi nhớ của LSVN từ khi dựng nớc đến
năm 938? Theo mẫu SGK.


<b>V.H íng dẫn, dặn dò:</b>


-ễn tp li cỏc kin thc c bn đã học, nắm các sự kiện quan trọng để kiểm tra
HK2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82></div>

<!--links-->

×