Tải bản đầy đủ (.docx) (152 trang)

lịch sử thế giới trung đại ngµy gi¶ng líp 7a 2882009 lþch sö thõ giíi trung ®¹i líp7b 2782009 tiõt 1 sù h×nh thµnh vµ ph¸t trión cña x héi phong kiõn ë ch©u ©u thêi s¬ kú trung ®¹i i môc tiªu 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.91 KB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng:


Lp:7a:28/8/2009 lịch sử thế giới trung đại
Lớp7b:27/8/2009


TiÕt 1


<b> Sù h×nh thành và phát triển của xà </b>


<b> hội phong kiến ở châu âu ( thời sơ kỳ trung đại)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu ¢u


- Hiểu khái quát “ lãnh địa phong kiến” đặc trng của lãnh địa phong kiến
- Nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt sự khác nhau giữa nền
kinh tế lãnh địa và nền kinh tế trong thnh th.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết xác định vị trí các quốc gia phong kiến Châu Âu trên bản đồ.


- Biết vận dụng phơng pháp so sánh, đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ
xã hội chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kiến.


<b>3. Thái độ:</b>


- Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: Chuyển từ xã hội
chiếm hữu nô lệ sang xã hội phong kin



<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bn Chõu u thi phong kiến
- Tranh mô tả hoạt động


trong lãnh địa phong kiến và thnh th
<b>2. Hc sinh:</b>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình day vµ häc:</b>


1. ổn định tổ chức (1’<b> ) Lớp7a</b>… …../ ..vắng….. ; Lớp7b… ……../ vắng……
<i> 2. Kiểm tra <b> (5 )</b></i>’<i><b> Kiểm tra trong phần bài mới </b></i>


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: Sự hình thành xã hội</b>
phong kiến Châu Âu


- Gv: cho học sinh đọc sgk mục 1
- Gv: giới thiệu và các quốc gia cổ
đại phơng tây Rô Ma và Hy Lạp
phát triển và tồn tại trên bản đồ
- Hs: quan sát bản đồ


- CH: Sau khi ngời Giéc Man thành


lập vơng quốc mới họ đã làm gì ?
(chia ruộng đất, phong tớc vị cho
nhau).


- CH: Những việc ấy làm xã hội
ph-ơng Tây biến đổi nh thế nào ?


(bộ máy chiếm hữu sụp đổ, các tầng
lớp mi xut hin).


- CH: Những ngời nh thế nào gọi lµ
l·nh chóa phong kiÕn ?


(vừa có ruộng đất ,vừa có tớc vị)
- CH: Nơng nơ do tầng lớp nào hình
thành?.


- CH: Quan hƯ gi÷a l·nh chúa và
nông nô ở Châu Âu nh thÕ nµo ?


<b>(12 )</b>’ <b>1. Sù hình thành xà hội phong</b>
<b>kiến Châu Âu </b>


a. Hoàn cảnh


- Cuối thế kỷ V ngời Giéc Man tiêu
diệt các quốc gia cổ đại


<i>b. Biến đổi trong xã hội</i>



- Tớng lĩnh quý tộc đợc phong tớc,
chia ruộng->lãnh chúa phong kin


- Nô nệ và nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs: trả lời -> Gv: chuẩn kiến thức
<b>*Hoạt động 2 : Lãnh địa phong kiến</b>
- Hs: đọc sgk mục 2


- CH:Em hiểu thế nào là “lãnh địa”,
“lãnh chúa”, “nông nô” ?; hãy so
sánh với điền trang thái ấp ở Việt
Nam?


+ Lãnh chúa: là ngời đứng đầu lónh
a


+ Nông nô: là phu thuộc lÃnh chúa,
nộp tô thuế cho l·nh chóa .


-HS: Miêu tả và nêu nhận xét về
lãnh địa phong kiến ở h 1/ sgk.


- CH: Đời sống, sinh hoạt trong lãnh
địa NTN ?


- Hs: trả lời, gv nhận xét hoàn thiện.
- CH: đặc điểm chính của nền kinh
tế phong kiến là gì ?



- Hs: Thảo luận nhóm: (4 nhóm)
- CH:Phân biệt sự khác nhau giữa xã
hội cổ đại và xã hội khong kiến?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bæ sung -> kÕt luËn


+ Xã hội cổ đại gồm chủ nô và nô
lệ, nô nệ chỉ là cơng cụ biết nói;
+ Xã hội phong kiến gồm lãnh chúa
và nông nô, nông nô phải nộp tô
thuế cho lãnh chúa.


<b>*Hoạt động 3: Sự xuất hiện các </b>
thành thị Trung đại.


- Hs: §äc mơc 3 sgk


- CH: đặc điểm của thành thị là gì ?
(là nơi giao lu, buôn bán đông dân
c)


- CH:Vì sao thành thị trung đại xuất
hiện?


- CH: C dân trong thành thị gồm
những ai ? họ làm những nghề gì ?
-HS: Nêu ý kiến-> Gv nhận xét,
chuÈn kiÕn thøc



- CH: Thành thị ra đời có ý ngha
gỡ ?


- Gv: Yêu cầu học sinh miêu tả lại
cuộc sống ở thành thị qua bức tranh
h2 sgk.


- Hs: miêu tả:
- Gv: Sơ kết toàn bµi


<b>(13 )</b>’


<b>(12 )</b>’


<b>2. Lãnh địa phong kiến</b>


-Vùng đất rộng do lãnh chúa làm
chủ trong đó có lâu đài thành
quách


* Đời sống trong lãnh địa:
+ Lãnh chúa: xa hoa


+ Nơng nơ: đói ngèo khổ cực ->
chống lãnh chúa.


* Đặc điểm kinh tế: tự cấp, tự túc
không trao đổi với bên ngoài



<b>3. Sự xuất hiện các thành th </b>
<b>Trung i</b>


<i><b> a. Nguyên nhân</b></i>


- Cui th k XI sản xuất hàng hoá
phát triển thừa đem bán -> thị trấn
ra đời -> thành thị xuất hiện.


<i><b> b. Tổ chức </b></i>


- Bộ mặt thành thị: phố xá, nhà cửa
- Tầng lớp: thị dân ( thợ thủ công,
thơng nhân.


c. Vai trò


-Thúc đẩy xà hội phong kiến phát
triĨn


<b>4. Cđng cè: (4 )</b>’


CH: X· héi phong kiÕn ở Châu Âu hình thành nh thế nào ?


CH: Vỡ sao lại có sự xuất hiện của thành thị Trung đại ? kinh tế thành thị có gì
mới? ý nghĩa ra đời của thành thị ?


<b>5. Híng dÉn häc ở nhà: (3 )</b>
- Học bài theo câu hỏi sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuyện về các cuộc phát kiến địa lý.


<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rút ra sau bài dạy.</b>




.



.


Ngày giảng:


Lớp:7a:28/8/2009 TiÕt2


Lớp7b:27/8 sự suy sụp của chế độ phong kiến và sự
<b> hình thànhchủ nghĩa t bản ở châu âu</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


1. KiÕn thøc:


- Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý, một trong những
nguyên tố quan trọng tạo tiền đề cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bản
chủ nghĩa.


- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất chủ nghĩa t bản trong lòng xà hội t
bản Châu Âu.



2. Kỹ năng:


- Bi dng k nng quan sỏt bn chỉ đợc các hớng đi trên biểu của các
nhà thám hiểm trong các cuộc phát kiến địa lý


- khai thác tranh ảnh lịch sử
3. Thái độ:


- Thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của q trình phát triển từ xã hội phong
kiến lên xã hội T Bản Chủ Nghĩa.


- Më réng thÞ trêng, giao lu buôn bán các nớc là tất yếu
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- Bn th gii


- tranh ảnh về những nhà phát kiến địa lý, tàu thuyền
- Câu chuyện về nhữnh nhà phát kiến địa lý


<b> 2. Häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> -Líp7a</i>… ……./ .v¾ng………. ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
<i> 2. KiĨm tra(5 )</i>’


CH: Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào ? đặc điểm nền kinh tế lãnh địa ?
CH: Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện ? nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền
kinh tế thành thị ?



* Đáp án: Câu 1( Bài 1 Mục 1)
C©u 2: ( Bµi 1- Mơc 2)
<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động1: Những cuộc phát kiến</b>
lớn về địa lý


- Hs: đọc mục 1sgk


- CH: vì sao lại có các cuộc phát kiến
địa lý?


-Hs:Trả lời->Gv nhận xét bổ sung hoàn
thiện


- CH: nhng cuộc phát kiến địa lý nhờ
những điều kiện nào ?


(do khoa học kỹ thuật phát triển đóng
những tàu ln cú la bn)


- Hs: mô tả lại con tàu Caraven


- CH: kể tên các cuộc phát kiến địa lý
lớn, và nêu sơ lợc về các cuộc hành
trình đó trên bản đồ ?



- Hs: trình bày trên bản đồ:


- CH: hệ quả của các cuộc phát kiến
địa lý là gì ?


- CH: Các cuộc phát kiến địa lý có ý
nghĩa gì?


- Hs: Nªu ý kiÕn-> Gv: NhËn xÐt bỉ
sung vµ hoµn thiƯn.


<b>*Hoạt động 2: Sự hình thành CNTB ở</b>
Châu âu.


- Gv: Giảng qua về quá trình phát kiến
địa lý đa đến quá trình tích luỹ t bản,
tạo ra số vốn ban đầu và những ngời
làm th.


-HS: §äc mơc 2 SGK.


- HS th¶o luËn nhãm (4 nhãm)


- CH: Quý tộc và thơng nhân Châu Âu
tích luỹ vốn ban đầu và giải quyết nhân
công bằng cách nào?


- Hs: Đại diện các nhóm đa ra ý kiến.
- Gv: Nhận xét bổ sung -> kết luận.
- CH:Tại sao quý tộc phong kiến


không tiếp tục sử dụng nông nô để lao
động?


- Hs: Tr¶ lêi.


- CH: Với nguồn vốn và nhân cơng có
đợc q tộc và thơng nhân Châu Âu đã
làm gì?


<b>(15’)</b>


<b>(12 )</b>’


5’


<b>1. Những cuộc phát kiến lớn về</b>
<b>địa lý</b>


a. Nguyên nhân


-Sản xuất phát tiển cần nguyên
liệu, thị trờng


- Các cuộc phát kiến lớn về địa
lý tiêu biểu:


+1487 Đi-a-xơ vòng qua cực
nam Châu Phi


+ 1498 Va-xcụGa-ma cp bn



ấn Độ


+1492 Cô-lôm-bô tìm ra Ch©u


+1519-1522Ma-gien-lan vịng
quanh trái đất


b. KÕt quả


- Tỡm ra con ng mi.


- Đem lại món lợi cho T Bản.
- Mở rộng thị trờng Châu Âu.
c. ý nghĩa


- Là cuộc cách mạng giao thông
và tri thức.


-> Thơng nghiệp phát triển.
<b>2. Sự hình thành CNTB ởChâu</b>
<b>âu</b>


- Quá trình tích luỹ T Bản: Tạo
vốn và ngời làm thuê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Lập xởng sản xuất lớn, công ty thơng
mại, lập đồn điền).



- CH: Những việc làm đó có tác động
gì đối với xã hội?


(Thay thế chế độ tự cấp, tự túc hình
thành giai cp mi)..


- CH: Giai cấp vô sản và T sản hình
thành từ những tầng lớp nào?


- CH: Quan hÖ s¶n xuÊt TBCN hình
thành nh thế nào?


- Hs: Nêu ý kiÕn-> Gv nhËn xÐt, kÕt
luËn (Từ việc bóc lột thậm tệ vô sản)


- XÃ hội: Các giai cấp mới hình
thành: T sản, vô sản.


+T sản: Quý tộc,Thơng nhõn,
ch n in)


+Vô sản: Ngời làm thuê.
- Chính trị:


+ T sản mâu thuẫn với quý tộc.
Nhằm đấu tranh chống phong
kiến.


+ T sản bóc lột vô sản -> quan
hệ sản xuất TB hình thành.



<b>4. Củng cố (5 <sub> ) HS trả lời câu hỏi:</sub></b>


- Kể tên các cuộc phát kiến địa lý và tác động của các cuộc phát kiến tới xã
hộị Châu Âu?


- Quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu đợc hình thành nh thế nào ?
<i> 5. Hớng dẫn học ở nhà (3</i><b> </b>’<b><sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk.


- Chuẩn bị bài 3( Đọc và trả lời các câu hỏi/sgk ở từng mục lớn)
- Tài liệu các nhân vật lịch sử, giai nhân văn hoá thời Phục hng.
<b>*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>




.



.

.



Ngày giảng:


Lớp:7ab:29/8/2009 TiÕt3


<b> Cuộc đấu tranh của giai cấp T sản </b>




<b> chống phong kiến thời hậu kỳ Trung đại Châu Âu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc:</i>


- Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của Phong trào văn hoá Phục Hng.
- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tôn giáo, và những tác động của phong
trào này đến xã hội phong kiến Châu u.


2. Kỹ năng:


- Phõn tớch nhng mõu thun xã hội, để thấy đợc nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu
tranh giai cấp t sản chống phong kiến.


<i> 3. Thái độ:</i>


- Nhận thức đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời, xã hội phong kiến
lạc hậu, lỗi thời, sụp đổ thay thế vào đó là xã hội t bản.


- Phong trào Văn hoá Phục hng để lại giá trị to lớn cho nền văn hoá nhân loại.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tài liệu về các nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Phục Hng
<i> 2. Häc sinh: </i>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1. ổn định tổ chức (1 )’ <b> </b>



Líp7a:…… …/ ..v¾ng…… ; Líp7b:…… ……/ .v¾ng…..
2. KiĨm tra (5 )’


- CH: Kể tên các cuộc phát kiến địa lý tiêu biểu và nêu hệ quả của các phát kiến đó
tới xã hội Châu âu?


- đáp ánTrả lời: (Bài 2 – Mục 1)
<b> 3.Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: Phong trào văn </b>
<b>hố Phục Hng</b>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- CH: Chế độ phong kiến ở Châu âu
tồn tại trong bao lâu? (khoảng 10 thế
kỷ)


- CH: Đến thế kỷ XV nó đã bộc lộ
những hạn chế nào ?


-HS: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung:
trong suốt 100 năm xã hội phong
kiến kìm hãm sự phát triển của xã
hội chỉ có trờng học đào tạo giáo sỹ,
di sản bị phá huỷ trừ nhà thờ, tu
viện do đó T sản đấu tranh chống lại
phong kiến



- CH: Phục hng là gì ?


* GV gi ý: phc hng lại giá trị nền
văn hố Hy Lạp và Rơ Ma cổ đại,
sáng tạo nền văn hoá T sản.


- Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm)
CH: Tại sao giai cấp t sản lại chọn
văn hoá cho cuc m ng u tranh
chng phong kin ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến -> Gv bæ sung , kÕt luËn


(T sản có thế lực về xã hội ->
đấu tranh chống phong kiến trên
nhiều lĩnh vực bắt đầu là văn hoá)
- CH: kể tên một số nhà văn hoá
khoa học tiêu biểu mà em biết ?
GV: Giới thiệu tranh ảnh của thời
văn hoá Phục Hng cho học sinh
quan sát


CH: Thµnh tùu nỉi bËt cđa phong
trào văn hoá Phục hng là gì ?


CH: Qua tác phẩm của mình các tác
giả thời Phục hng muốn nói nên điều
gì ?



-HS: Nêu ý kiÕn->GV chuÈn kiÕn
thøc


<b>* Hoạt động 2: </b>Phong trào cải cách
tôn giáo


- Hs: đọc mục 2 sgk


<b>(15 )</b>


<b>(16 )</b>


<b>1. Phong trào văn hoá Phục hng</b>
a. Nguyên nhân


- Ch phong kiến kìm hãm sự
phát triển của xã hội


- Giai cấp t sản có thế lực kinh tế
nhng khơng có địa vị xã hội ->
phong trào văn hoá Phục hng


<i> b. Néi dung t tởng</i>


- Phê phán xà hội phong kiến
- Đề cao giá trị con ngời


<b>2. Phong trào cải cách tôn giáo </b>
<b> a. Nguyên nhân </b>



- Giáo hội bãc lét d©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- CH: Nguyên nhân nào dẫn dến
phong trào cải cách tôn giáo ?


- Hs trả lời giáo viên sơ kết


- CH: Trình bày nội, dung t tởng của
cuộc cải cách Lu Thơ và Can Vanh ?
- Hs: Trả lời-> Gv bổ sung:


Giai cấp phong kiến dựa vào giáo
hội để thống trị nhân dân về tinh
thần tinh thần, giáo hội có thế lực về
kinh tế, nhiều ruộng đất -> bóc lột
nơng dân. Giáo hội ngăn cấm sự
phát triển khoa học tự nhiên, mọi
t tởng tiến bộ khoa học đều bị cấm
đoán


- Gv: kĨ cho häc sinh sù hy sinh cđa
c¸c nhµ khoa häc


- CH: Phong trào cải cách tơn giáo
đã phát triển nh thế nào ?


- CH: Tác động của phong trào “cải
cách tôn giáo” đến xã hội?



- Hs: Trả lời-> Gv bổ sung.
- Gv: Sơ kết toàn bài


b. Nội dung


- Phủ nhận vai trò thống trị của
giáo hội


- Bài trừ lễ nghi phiền toái
- Quay về giáo lý nguyên thuỷ


c. Tỏc ng xó hi


- Góp phần thúc đẩy các cuộc khởi
nghĩa nông dân


- Đạo KyTô phân hoá


<b> 4. Cñng cè: (5 )</b>’


CH: Giai cấp t sản chống phong kiến trên lĩnh vực nào? Tại sao lại có cuộc đấu
tranh đó ?


CH: ý nghÜa cđa phong trào văn hoá Phục hng?


CH: Phong tro ci cỏch văn hoá tác động thế nào đến xã hội Châu Âu?
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà( 3 )</b>


- Học bài theo câu hỏi sgk- Chuẩn bị bài 4( Đọc và tìm hiểu theo các câu hỏi sgk)
- Tranh ảnh về công trình Lăng tẩm của Trung Quốc



………
<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>




.



.

.



Ngày giảng:


Lớp7a:/9/2009
Líp7b:…/9


<b> TiÕt 4</b>


<b> Trung Quèc thêi phong kiÕn</b>


<b> I. Môc tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Sự hình thành xà hội phong kiến ở Trung Quốc


- Những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học - kỹ thuật của Trung Quốc
<b> 2. Kỹ năng:</b>



- Lp niờn biu cỏc triều đại phong kiến Trung Quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 3. Thái độ:</b>


- Nhận thức đợc Trung Quốc là 1 quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đơng


- lµ nớc láng giềng với Việt Nam,ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử của Việt
Nam


<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên:


- Bn Trung Quc thi phong kin


- Tranh ảnh, công trình, lăng tẩm của Trung Qc
- T liƯu vỊ c¸c chÝnh s¸ch cña Trung Quèc


<i> 2. Häc sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
<b>II. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức (1 )</b></i>’ <b> </b>


Líp7a… ……../ .v¾ng…… ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
2. KiĨm tra bµi cị (5 )’


- Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong
kiến ở Châu Âu? Nêu thành tựu , ý nghĩa của phong trào văn hoá phục hng?
HS Trả lời: ( Bài 3- Mục 1)



<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: Sự hình thành xã </b>
hội khong kiến ở Trung Quốc.
- Hs: Đọc sgk mục 1


- Gv: Sử dụng bản đồ để diễn
giảng về vị trí của Trung Quốc.
- CH: Sản xuất thời kỳ Xuân Thu
Chiến Quốc có gì tiến bộ?


- CH: Những biến đổi về mặt sản
xuất đã có tác động tới xã hội ?
- CH: Nh thế nào đựơc gọi là “địa
chủ”?


- CH: Nh thế nào đợc gọi là “tá
điền”?


- Hs: Nªu ý kiÕn-> Gv bỉ sung,
kÕt ln


<b>* Hoạt động 2:Xã hội Trung </b>
Quốc thời Tần, Hán.


- Hs : §äc mơc 2 sgk.



- CH: Trình bày những nét chính
trong chính sách đối nội, đối
ngoại của nhà Tần?


- Hs: Trả lời theo sgk


- CH: Kể tên một số công trình
mà Tần Thuỷ Hoàng bắt nông dân
xây dựng?


(Vạn lý trờng thành, cung A
Phòng, Lăng Li Sơn)


- CH: Em có nhận xét gì về những
tợng gốm trong bøc tranh (H8) ë
sgk?


- Gv: Diễn giảng: (chính sách tàn
bạo, lao dịch nặng nề, nông dân
lật đổ nhà Tần)


- CH: Nhà Hán đã ban hành chính
sách gì?


-Cho hs thảo luận nhóm:(4 nhóm)


<b>(10 )</b>


<b>(11 )</b>



<b>1. Sự hình thành x· héi phong kiÕn </b>
<b>ë Trung Quèc:</b>


<b> a.Những biến đổi trong sản xuất</b>
- Công cụ bằng sắt làm cho năng suất
tăng, dẫn đến diện tích gieo trồng
tăng.


b. Biến đổi trong xã hội:


- Quan lại, nụng dõn giu thnh a
ch


- Nông dân mất ruộng thành tá điền
<b> </b>


=> Quan hệ sản xuất phong kiến
hình thành.


<b>2. XÃ hội Trung Quốc thời Tần, </b>
<b>Hán</b>


a. Thời Tần:


- Chia t nc thành quận huyện
- Cử quan lại đến cai trị


- Ban hành chế độ đo lờng tiền tệ
- Bắt lao dịch



b. Thêi H¸n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CH: Em hãy so sánh thời gian
tồn tại của nhà Tần và nhà Hán?
Vì sao phải có sự chênh lệch đó?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến.


- Gv: Bỉ sung vµ kÕt ln:
+ Nhà tần 15 năm
+ Nhà hán 426 năm


Vì: Nhà Hán ban hành chính
sách phù hợp với dân


- CH: Tỏc dng ca chớnh sách
đó đối với xã hội?


( Kinh tế phát triển, xã hội ổn
định, thế nớc vững vàng)


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự thịnh</b>
vợng của Trung Quốc dới thời
Đ-ờng.


- Hs : §äc mơc3/ sgk


- CH: Chính sách đối nội của nhà
Đờng có gì đáng chú ý ?



- CH: Tác dụng của các chính
sách đó?


- CH: Trình bày chính sách đối
ngoại của nhà Đờng?


- Hs: Nªu ý kiÕn- Gv bỉ sung
- Gv: ( Liªn hƯ víi ViƯt Nam)
- CH: Sù cêng thÞnh cđa Trung
Quốc bộc lộ ở những điểm nào?
- Gv: Sơ kết toµn bµi


<b>(10 )</b>’


- Kinh tế, xã hội ổn định
- Tin hnh chng xõm lc


<b>3. Sự thịnh vợng của Trung Qc </b>
<b>díi thêi §êng</b>


<i> a. Chính sách đối nội:</i>


- Cử ngời cai quản các địa phơng
- Mở khoa thi chọn nhân tài


- Giảm thuế chia ruộng cho nhân dân
=>Kinh tế phát triển, đất nớc phồn
vinh


b. Chính sách đối ngoại:



- Tiến hành chiến tranh xâm lợc, mở
rộng bờ cõi làm cho đất nớc cờng
thịnh


=>Đất nớc ổn định, kinh tế phát triển,
bờ cõi mở rng.


<b>4. Củng cố (5 )</b> <b> HS trả lời câu hái</b>


- X· héi phong kiến ở Trung Quốc hình thành?


- Sự thịnh vợng của Trung Quốc biểu hiện ở những mặt nào?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà (3 /<sub> ) </sub></b>


<b> - Học bài theo câu hỏi trong sgk</b>


- Chuẩn bị bài 4 ( đọc và trả lời câu hỏi ở mục4 và5/sgk+ các tranh vẽ)
- Tranh ảnh về cơng trình kiến trúc Trung Quốc


………
<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau bài dạy.</b>




.



.



.



Ngày gi¶ng:Líp7a:…./9/2009


Líp 7b: …../9




<b>TiÕt 5</b>


<b>Trung Quèc thêi phong kiÕn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức:- Sự hình thành xà héi phong kiÕn ë Trung Quèc</b>


- Những thành tựu lớn về văn hoá, khoa học - kỹ thuật của Trung Quốc
<b> 2. Kỹ năng:- Lập niên biểu các triều đại phong kiến Trung Quốc</b>


- Phân tích các chính sách xã hội của mỗi triều đại ,từ đó rút ra bài học lịch sử?
<b> 3. Thái độ:- Nhận thức đợc Trung Quốc là 1 quốc gia phong kiến lớn ở phơng </b>
Đông. Là nớc láng giềng với Việt Nam,ảnh hởng khơng nhỏ tới q trình lịch sử
ca Vit Nam


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên: - B¶ng phơ, phiÕu häc tËp</b>
<i> 2. Häc sinh: - §å dïng häc tËp</i>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i> 1.ổn định tổ chức (1 )</i>’


<b> -Líp7a</b>… ……./ .v¾ng………. ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
<b> 2. KiĨm tra ( 5 )</b>’


-CH: Ngun nhân nào dẫn đến sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc?
Theo em sự hình thành xã hội phong kiến Trung Quốc co gì khác với phơng Tây?
* Đáp án trả lời: ( Bài 4 – Mục 1)


<b> 3. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 4: Trung Quốc thời </b>
<b>Tống- Nguyên</b>


- Hs: §äc sgk


- CH: Nhà Tống đã thi hành những
chính sách gỡ?


- Hs: Trả lời


- Gv: Hoàn thiện bổ sung


- CH: Những chính sách đó có tác
dụng gì?


-CH:Nhà Ngun ở Trung Quốc đợc
thành lập nh thế nào?



- Gv: DiƠn gi¶ng về sức mạnh quân
Mông Cổ.


- CH: S phõn bit đối xử giữa ngời
Mông Cổ và ngời Hán biểu hiện nh
thế nào?


- HS: Nªu ý kiÕn.
- Gv: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 5: Trung Quốc thời </b>
<b>Minh Thanh</b>


*HS: §äc sgk mơc 5


- CH: Trình bày diễn biến chính trị
của Trung Quốc từ sau thời Nguyên
đến cuối thời Thanh?


- Hs: Trình bày diễn biến theo sgk
- Gv: Sơ kÕt


- CH: Xã hội Trung Quốc cuối thời
Minh có gì thay đổi?


- Hs: Nªu ý kiÕn


- Gv: NhËn xÐt và hoàn thiện
- CH: Mầm mống kinh tế TBCN


biểu hiện ở những điểm nào ?
- Hs: Trả lời


- GV bỉ sung :Xt hiƯn nhiỊu
xëng lín; DƯt, §å sø víi sù chuyªn


<b>(10 )</b>’


<b>(12 )</b>’


<b>4. Trung Qc thêi Tèng- Nguyªn</b>
a. Thêi Tèng:


- Miễn giảm thuế, su dịch
- Mở mang thuỷ lợi


- Phát triĨn thđ c«ng nghiƯp
- NhiỊu phát minh mới


<b> b. Thời Nguyên:</b>


- Phân biệt đối xử giữa ngời
Mông Cổ và ngời Hán


- Nhân dân nổi dậy khởi nghĩa
<b>5. Trung Quốc thời Minh Thanh</b>
a. Thay đổi chính trị:


- Năm 1368: Nhà Minh thành lập
- Lý Tự Thành lật đổ nhà Minh


- Năm 1644 Nhà Thanh đợc thành
lập


b. Biến đổi trong xã hội thời cuối
Minh và Thanh:


- Vua quan sa đoạ
- Nơng dân đói kh
c. Bin i v kinh t:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

môn hoá cao, thuê nhiều nhân công,
buôn bán với nớc ngoài


<b>* Hot động 6: Văn hoá, khoa </b>
<b>học- Kỹ thuật Trung Quốc thi </b>
<b>Phong kin.</b>


- Hs: Đọc sgk


- Gv: Trình bày những thành tựu nổi
bật về văn hoá Trung Quốc thời
phong kiến?


- Hs: Đạt nhiều thành tựu trên các
lĩnh vực


- Gv: Kể tên một số tác phẩm văn
học nghệ thuật lớn mà em biết?
- Hs: Tây du ký, Tam Quốc diễn
nghĩa, Đông Chu liệt quốc…


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4
nhóm)- 2 phút. Theo câu hỏi sau:
* Em có nhận xét gì về trình độ
sản xuất đồ gốm qua h10 sgk ?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bỉ sung, vµ kÕt ln:


( Đạt đến đỉnh cao, trang trí tinh
xảo, điêu luyện, đó là tác phẩm
nghệ thuật)


- CH: KĨ tên một số công trình kiến
trúc lớn? Quan sát Cè Cung (H9
sgk) em cã nhËn xÐt g× ?


- Hs: Cố Cung, Vạn Lý Trờng
Thành, khu lăng tẩm các vị vua
- Gv gợi ý: Đồ sộ, rộng lớn,kiên c,
kin trỳc hi ho, p..


- Gv: Trình bày hiểu biÕt cđa em vỊ
khoa häc - kü tht cđa Trung
Quèc?


- Hs: Có nhiều phát minh lớn đóng
góp cho nhân loại: Giấy viết, kỹ
thuật in ấn, thuốc sỳng



- Gv:Sơ kết toàn bài


<b>(10 )</b>


<b>6. Văn hoá, khoa häc- Kü thuËt </b>
<b>Trung Quèc thêi phong kiÕn:</b>
<b> a. Văn hoá:</b>


- T tởng: Nho gi¸o


- Văn học, sử học: phát triển
- Nghệ thuật: Hội hoạ, điêu khắc,
kiến trúc đạt trình độ cao


<i> b. Khoa học-kỹ thuật:</i>
-“ Tứ đại phát minh”


- Kỹ thuật đóng tàu, luyện sắt,
khai thác dầu mỏ…


<b>4. Cđng cố (4 )</b> HS điền vào phiếu học tập


- CH:Trình bày những thay đổi của xã hội phong kiến cuối thời Minh - Thanh
- CH:Văn hoá, khoa học, kỹ thuật Trung Quốc thời phong kiến có những thành tựu
gì ?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ (3 /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi sgk+ nội dung vë ghi.



- Chuẩn bị bài 5( đọc và tìm hiểu theo các câu hỏi/ sgk)
- Tranh ảnh về cơng trình văn hố ấn Độ


<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



.


Kiểm tra ngày .tháng 9 năm 2009






.

Ngời kiểm tra


Ngày giảng:
Lớp7a:/9/2009
Líp7b:…/9


<b> TiÕt 6 </b>


<b> ấn Độ thời phong kiến</b>
<b>I. Muc tiêu </b>


<i> 1. Kiến thøc</i>



- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn độ từ thời cổ đại đến giữa thế kỷ XX
- Những chính sách cai trị của các vơng triều, và những biểu hiện của sự
phát triển thịnh đạt của ấn độ phong kiến


- Một số thành tựu của văn hoá ấn độ thời trung đại
<b> 2. kỹ năng</b>


- Bồi dỡng kỹ năng quan sát bản đồ


- Tổng hợp những kiến thức trong bài để đạt mục tiêu bài học
3. Thái độ


- Lịch sử ấn độ là một trong những trung tâm của văn minh nhân lồi có ảnh
hởng sâu rộng đến sự phát triển lịch sử và văn hố của nhiều dân tộc Đơng Nam á


<b>II. Chn bị </b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


- Bản đồ châu á ( hoăc bản đồ thế giới )
2. Học sinh:


<i> - §å dïng häc tËp </i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


<b> -Líp7a</b>… ……./ .v¾ng………. ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
<b> 2. KiÓm tra (5’) </b>



- Sù suy yÕu cña x· héi phong kiÕn trung quèc cuèi thêi Minh - Thanh
HS Trả lời: ( Bài 4 Mục 5)


<b> 3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động 1: Tỡm hiu nhng</b>
<b>trang s u tiờn</b>


- Hs: Đọc phần (1) sgk


- Gv: Sử dụng bản đồ giới thiệu
những con sơng lớn, góp phần
hình thành nền văn minh từ rt


<b>(10 )</b> <b>1. Những trang sử đầu tiên</b>


- Khong2.500 năm TCN thành thị
xuất hiện (sông ấn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sớm của ấn Độ
- Gv: Sơ kết


- CH: Nhà nớc MaGa Đa đã
thống nhất ra đời trong hon
cnh no ?


- CH: Đất nớc MaGa đa tồn tại
trong bao nhiêu lâu ?



- CH: Vng triu Giúp ta ra đời
vào thời gian nào?


- Hs: Nªu ý kiÕn-> Gv bæ sung
- Gv: KÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: ấn Độ thời </b>
<b>phong kiến </b>


- Hs: §äc mơc 2sgk


- CH:Sự phát triển của vơng triều
GiúpTa thể hiện ở những mặt nào
?


- CH: S sp ca vng triu
GiúpTa diễn ra nh thế nào?
- CH: Ngời hồi giáo thi hnh
chớnh sỏch gỡ ?


- CH:Vơng triều Đêli tồn tại
trong bao lâu ?


(Tn ti th k XII n XVI )
- CH: Vua ACơBa áp dụng chính
sách gì để cai trị ấn độ?


- Hs: Tr¶ lêi



- Gv: nhận xét hoàn thiện
- Gv: Giới thiệu thêm về Vua
AC¬Ba cho häc sinh


<b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu văn </b>
<b>hố n </b>


- Hs: Đọc phần 3sgk


- CH:Chữ viết đầu tiên đuợc ngời


ấn Độ sáng tạo là loại chữ gì ?
- Hs: Trả lời


- Gv: nhận xét bổ sung hoàn
thiện


- Gv: Diễn giảng: kinh Vê Đa là
bộ kinh cầu nguyện, Vê Đa là
hiểu biết gồm 4 tập


- Gv: Kể tên các tác phẩm văn
học nổi tiếng của ấn Độ ?
*Cho hs thảo luận4 nhóm


-CH: Kiến trúc ấn Độ có gỡ c
sc?


- Hs: Đại diện các nhóm trình
bày ý kiÕn



- Gv: Bỉ sung,hoµn thiƯn:


(Th¸p nhän, nhiỊu tầng ,
trang trí bằng phù điêu Hin §u).
KiÕn tróc phËt gi¸o : chùa xây
hoặc khoét sâu vào vách núi ,
tháp có mái tròn nh b¸t óp )


<b>(12 )</b>’


<b>(10)</b>


- ThÕ kỷ VI TCN: nhà nớc MaGađa
thống nhất thành níc hïng m¹nh(ci
thÕ kû III TCN)


- Sau thế kỷ III TCN : Sụp đổ
- Thế kỷ IV: Vơng triều Giúp ta


<b>2. ấn Độ thời phong kiến </b>


* Vơng triều GiúpTa (thÕ kû IV-VI)
- Lun kim ph¸t triĨn


- Nghề thủ công , dệt ,chế tạo kim
hoàn khắc trên ngà voi.


* Vơng quốc hồi giáo ĐêLi (XII-XV)



- Chiếm ruộng đất cấm đoán đạo Hin
đu


* Vơng triều Môgôw (XVI-XIX)
- Xoá bỏ kỳ thị tôn giáo


- Khôi phục kinh tế phát triển văn hoá
<b>3. Văn hoá ấn Độ</b>


<i> </i>


- Chữ viết : chữ Phạn


- Văn học : sử thi, kịch thơ
- Kinh Vê Đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv: Giới thiệu tranh ảnh chùa
hangAPhanTu sgk hình 11


- Gv: Sơ kÕt toµn bµi
<b> 4. Cñng cè: (3’)</b>


- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn độ


- Trình bày những thành tựu lớn về văn hoá mà ngời ấn độ đã đạt đợc
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà (4 )</b>’


- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 6



- Tranh ảnh kiến trúc của khu vực Đông Nam á
.


………
<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau bài dạy.</b>




.



.


Ngày giảng:


Lớp:7a. /9/2009
Líp:7b… /9


<b>TiÕt 7 </b>



<b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam</b>

á


<b>I. </b>



<b> Mơc tiªu :</b>
1. KiÕn thøc:


- Nắm đợc tên gọi của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc
điểm tơng đồng về vị trí địa lý của các quốc gia đó



- Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á


<i> 2. Kỹ năng: </i>


- Biết xác định đợc vị trí các vơng quốc cổ và phong kiến Đông Nam á trên bản
đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Thái độ: Nhận thức đợc q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở </b>
Đông Nam á - Trong lịch sử các quốc gia Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu
đóng góp cho văn minh nhân lồi


II . ChuÈn bÞ


<i> 1. Giáo viên: Bản đồ Đông Nam </i>á (hoặc bản đồ thế giới, châu á)
<b> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. Tiến trình dạy- học</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


Líp 7A.../...v¾ng…… ; Líp 7B.../...v¾ng…….
<i> 2. KiĨm tra (5’</i><b> ) </b>


CH: - Sự phát triển của ấn độ dới vơng triều GiúpTa đợc biểu hiện NTN?
*Đáp án: ( Bài 5- Mục 2)


<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
<b>* Hoạt động 1: S hỡnh thnh </b>



<b>các vơng quốc cổ Đông Nam á</b>
- Hs: §oc sgk mơc 1


- CH: Kể tên các quốc gia trong
khu vực Đông Nam á hiện nay và
xác định vị trí các nớc đó trên bản
đồ ?


- CH : Em hãy chỉ ra đặc điểm
chung về điều kiện tự nhiên của
các nớc đó ?


- Hs: Trả lời:
- Gv: Hoàn thiện


- CH : Điều kiện tự nhiên ấy tác
động nh thế nào đến phát triển
nơng nghiệp ?


- Hs: tr¶ lêi


- GV : Bổ sung hoàn thiện
- CH : Các quốc gia cổ ở Đông
Nam á xuất hiện từ bao giờ ?
- Hs: nêu ý kiến-> Gv kết luận
<b>* Hoạt động 2: Sự hình thành </b>
<b>và phát triển của các quốc gia </b>
<b>ĐNA</b>



- Hs: §äc mơc 2 sgk


<i>- Gv: Diễn giảng ( các quốc gia </i>
<i>ĐNA trải qua thời kỳ hng thịnh và</i>
<i>suy vong. Đến thế kỷ XVIII là thời</i>
<i>kỳ hng thịnh nhất của các quốc </i>
<i>gia ĐNA)</i>


HS: c thêm phần chữ nhỏ trong
sgk tr19 để hiểu sự ra đời và phát
triển thịnh vợng nhất của các
quốc gia NA.


- CH: Trình bày sự hình thành của
quốc gia In®onexia ?


- Hs:Nêu ý kiến-> Gv bổ sung:
(cuối thế kỷ XIII dòng vua Giava
<i>mạnh nên -> chinh phục tất cả </i>
<i>các quốc gia ở 2 đảo Xummadora </i>
<i>và Giava -> lập nên vơng quốc </i>
<i>Mogiopahit hùng mạnh trong sut</i>
<i>3 th k)</i>


<b>(16 )</b>


<b>(15 )</b>


<b>1. Sự hình thành các vơng quốc cổ </b>
<b>Đông Nam á</b>



a. Điều kiện tự nhiên


- Chịu ảnh hởng của gió mùa -> mùa
khô và mùa ma


- Thun li: nụng nghip phỏt triển
- Khó khăn: có nhiều thiên tai
b. Sự hình thành các vơng quốc cổ
- Đầu công nguyên đến 10 thế kỷ
sau công nguyờn. Cỏc vng quc c
thnh lp


<b>2. Sự hình thành và phát triển của </b>
<b>các quốc gia phong kiến ĐNA</b>
- Tõ thÕ kû X -> XVIII -> thêi kú
thÞnh vợng


+ Indonexia (1213 - 1527)
+ Cămpuchia (IX- XV)
+ Mianma (VI)


+Th¸i Lan (XIII)
+ Lào (XV - XVII)
+ Đại Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- CH: Kể tên mốt số các quốc gia
phong kiến ĐNA khác nhau vào
thời điểm hình thành các quốc gia
đó ?



- CH: KĨ tªn mét sè thành tựu
thời phong kiến của các quốc gia
ĐNA ?


- CH: Em có nhận xét gì về kiến
trúc của ĐNA qua H12, H13.
- Hs:Nêu ý kiến-> Gv chuẩn kiến
thức( Hình nón, kiểu bát úp có
<i>chóp nhọn, đồ sộ khắc hoạ nhiều </i>
<i>hình ảnh sinh động)</i>


- Gv: Sơ kết toàn bài
<b> 4. Củng cố: (4 /<sub> ) </sub></b>


- CH: Tr×nh bầy điều kiện tự nhiên và các yếu tố hình thành nên các vơng quốc cổ ở
ĐNA?


- CH :K tờn một số vơng quốc pong kiến ĐNA tiêu biểu và một số cơng trình kiến
trúc đặc sắc.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ (4 /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị tiếp bài 6


- Tài liệu lịch sử về Lào - Cămpuchia


.....
Ngày giảng:



Lớp 7A……….
Líp 7B……….


<b> TiÕt 8 </b>


<b> các quốc gia phong kiến đông nam á</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1. KiÕn thøc:</i>


- Trong sè các quốc gia Đông Nam á, Lào, Cămpuchia là 2 nớc láng giềng
gần gũi với Việt Nam


- Những giai đoạn lịch sử lớn của 2 nớc
<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Lp c biu cỏc giai on lch s của Lào và Cămpuchia
<b> 3. Thái độ:</b>


- Bồi dỡng cho học sinh tình cảm yêu quý, trân trọng truyền thống lịch sử
của 2 nớc Lào và Cămpuchia, thấy đợc mối quan hệ mật thiết của 3 nớc Đông
D-ơng


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Giáo viên: Bản đồ Đông Nam á ( Hoặc bản đồ thế giới, Châu á)
<i> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</i>


<b>III. Tiến trình dạy- học</b>


<i> 1. ổn định tổ chức: (1’</i><b> ) </b>


Líp7a… ……../ .v¾ng…… ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
<b> 2. KiĨm tra: (5 /<sub> ) </sub></b>


<b> - CH:Các nớc trong khu vực ĐNA có điểm gì chung về điều kiện tự nhiên ? Điều </b>
kiện đó có ảnh hởng gỡ n s phỏt trin nụng nghip ?


*Đáp ¸n: (Bµi 6 – Mơc 1)
<b> 3. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu vơng </b>
<b>quốc Căm Pu Chia</b>


- Hs: §äc sgk mơc 3


- CH: Tõ khi thành lập dến năm
1863 lịch sử Cămpuchia có thể chia
thành mấy giai đoạn ?


- Hs:


- Gv: C dân ở Cămpuchia do tộc
nguời nào hình thành ?


- Hs: C dân cổ ĐNA, tộc ngời
Khơme thế kỷ VI vơng quốc Chân
lạp hình thành


- Gv: Cho hs thảo luận: (2 nhóm)-


3’. Theo câu hỏi: Tại sao thời kỳ
phát triển của Cămpuchia lại đợc gọi
là thi k ng Co ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: B sung, nhn xột v kết luận:
( là kinh đơ có nhiều hình


<i>th¸p…)</i>


- CH: Sù ph¸t triĨn cđa Cămpuchia
thời kỳ ăng Co bộc lộ những điểm
nào ?


- Hs: Trả lời


- Gv bổ sung hoàn thiện


(<i>ng Co là đô thị, kinh thành. Ăng </i>
<i>Co vát xây dựng từ thế kỷ XII Ăng </i>
<i>co xây dựng suốt 7 thế kỷ của thời kỳ</i>
<i>phát triển)</i>


- CH: Em có nhận xét gì về khu đền
Ăng Co Vát qua hình14?


<i>( GV mơ tả khu đền:</i>
<i>+ Quy mơ: Đồ sộ</i>



<i>+ Kiến trúc: Độc đáo -> thể </i>
<i>hiện óc thẩm mỹ và trình độ kiến </i>
<i>trúc cao của ngời Cămpuchia)</i>
- CH: Thời kỳ suy yếu của
Cămpuchia là thời kỳ nào ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv hoàn thiện
<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu vơng </b>
<b>quốc Lào</b>


- Hs: §äc Sgk mục 4


- Gv: Lịch sử Lào có những mốc
quan trọng nào ?


- Gv: ( kể thêm cho học sinh về Pha
Ngừm theo sách giáo viên)


- Hs: Chỉ có ngời ĐNA cổ là ngời
Lào thơng (Tríc thÕ kû XIII)


+Sau thế kỷ XIII ngời Thái di
c đến Lào thành bộ tộc chính
của Lào


+ 1353 Nớc Lạn Xạng thành lập
+ XV - XVII thịnh vợng
+ XVIII - XIX suy yếu
- Gv: Kết luận



<b>(16)</b>


<b>(15 )</b>


<b>3. Vơng quốc Cămpuchia</b>


a. Từ thế kỷ I -> VI níc Phï Nam
b. Tõ thÕ kû VI -> thế kỷ IX nớc
Chân Lạp


<i> c. Tõ thÕ kû IX - > XV thêi kú </i>
¡ng co


- Nông nghiệp phát triển
- kiến trúc độc đáo


- Më réng l·nh thæ b»ng vò lùc


d. Tõ thÕ kû XV -> 1863 thời kỳ
<i>suy yếu </i>


<b>4. Vơng quốc Lào</b>


- Trớc thế kỷ XIII: Ngời Lào
Thơng


- Sau thế kỷ XIII: Ngời Thái di c
-> ngời Lào Lùm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gv: Trình bày những nét chính
trong đối nội và đối ngoại của vơng
quốc Lạn Xạng ?


- Hs:Nªu ý kiÕn


- Gv: NhËn xÐt bỉ sung vµ hoµn
thiƯn.


- CH: Ngun nhân nào dẫn đến sự
suy yếu của vơng quốc Lạn xạng ?
- GV (tranh chấp quyền lực trong


<i> hoàng tộc, đất nớc suy yếu, </i>
<i>v-ơng quốc Xiêm xâm chiếm)</i>


- Cho hs th¶o luận: 4nhóm.


-CH: Kiến trúcThạt luổng của Lào
có gì giống và khác với kiến trúc của
các nớc trong khu vực ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bæ sung, kÕt luËn:


( Uy nghi, đồ sộ, kiến trúc nhiều
<i>tầng lớp, có một tháp chính và nhiều</i>
<i>tháp phụ nhng khơng cầu kỳ phức </i>


<i>tạp bằng các cơng trình của </i>
<i>Cămpuchia)</i>


- Gv: S¬ kÕt toµn bµi


* Chính sách đối nội, đối ngoại
của vơng quốc Lạn Xạng


- Đối nội: chia đất nớc dễ cai
trị, xây dựng quõn i


- Đối ngoại: Giữ quan hệ hoà
hiếu, kiên quyết chống xâm lợc
- ThÕ kû XVIII - XIX suy yÕu


<i><b> 4. Cñng cè (5</b></i><b> /<sub> ) Hs điền vào phiếu học tập</sub></b>


- Lp niờn biu cỏc giai đoạn phát triển chính của lịch sử Lào và Cmpuchia
n gia th k XIX.


- Trình bày sự thịnh vợng của Căm pu chia thời Ăng co ?
<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ (3 /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk


- Chuẩn bị bài 7: Những nét chung về xà hội phong kiến ( Đọc và trả lời các
câu hỏi trong tõng mơc nhá/ sgk)


<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau bài dạy.</b>









Ngày giảng


Lớp7a:


Líp7b:…………..
<b>TiÕt 9</b>


<b>nh÷ng nÐt chung vỊ x· héi phong kiÕn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thc: HS cn nm c</b>


- Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến
- Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong xà héi
- ThĨ chÕ chÝnh trÞ cđa giai cÊp phong kiÕn


<b>2. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Thỏi </b>


- Giỏo dc niềm tin, lòng tự hào và truyền thống lịch sử, thành tựu văn hoá,
khoa học kỹ thuật mà các dân tộc đã đạt đợc trong thời phong kiến


<b>II. Chuẩn bị</b>



<i> 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập+Bảng thống kê ghi bài tập</i>
<b>2 Học sinh: Đồ dïng häc tËp</b>


<b> III. Tiến trình dạy- học </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’ <b> </b>


<i><b> Líp 7A.../...v¾ng</b></i>…… ; Líp 7B.../...vắng.
<b>2. Kiểm tra (5 )</b>


- CH: Sự phát triển của vơng quốc Căm-pu-chia thời Ăng Co ?
- Đáp án: Hs Trả lời:( Bài 6 Mục 3)


<i> 3. Bµi míi</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1:Tìm hiểu sự hình</b>
<b>thành và phát triển của xã hi</b>
<b>phong kin</b>


- Hs: Đọc thầm sgk mục 1


- CH: Xã hội phong kiến phơng
đơng và Châu âu hình thành nh thế
nào ?


- Gv:Cho hs th¶o luËn:(4nhãm)
Theo c©u hái:



- Em cã nhận xét gì về thời gian
hình thành x· héi phong kiến hai
khu vực trên ?


- Hs : Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: B sung, hon thiện đáp án:
<i>(Xã hội phong kiến phơng đông phát</i>
<i>triển chậm.Trung Quốc thế kỷ VII </i>
<i>-XVI,các nớc ĐNA X - XVI </i>


-X· héi phong kiÕn Ch©u ©u tõ thÕ
<i>kû XI- XIV)</i>


- CH: Thời kỳ khủng khoảng và suy
vong ở Phơng đông và Châu âu diễn
ra nh thế nào ?


( Phơng đông kéo dài suốt 3 thế kỷ
<i>(XVI - giữa XIX). Châu âu rất nhanh</i>
<i>(XV - XVI)</i>


GV: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu cơ sở</b>
<b>kinh tế xã hội của xã hội phong</b>
<b>kiến</b>


- Hs :§äc sgk mơc 2



- Gv:Cho hs thảo luận:(4nhóm)
-CH :Theo em cơ sở kinh tế của xã
hội phong kiến Phơng đơng và Châu
âu có điểm gì giống và khác nhau ?
- Gv: Gợi ý học sinh trả lời:


<i>+Giống nhau: đều sống nhờ vào</i>
<i>nông nghiệp</i>


<i>+ Khác nhau: Phơng đơng bó hẹp</i>
<i>ở cơng xã nơng thơn. Châu âu đóng</i>
<i>kín trong xã hội phong kin </i>


- CH: Trình bày các giai cấp cơ bản


<b>(11 )</b>


<b>(10 )</b>


<b>1.Sự hình thành và phát triển của</b>
<b>xà hội phong kiÕn </b>


-Xã hội phong kiến Phơng đơng:
hình thành sớm, phát triển chậm, suy
vong kéo dài


-X· héi phong kiÕn Ch©u âu: hình
thành muộn, kết thúc sớm -> CNTB
hình thành



<b>2. Cơ sở kinh tế -xà hội củaXHPK</b>
-Cơ sở kinh tÕ: N«ng nghiƯp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

trong xã hội phong kiến ở cả Phơng
đơng và Châu âu ?


- Hs: Nªu ý kiến-> Gv kết luận
<i>( Châu âu: lÃnh chúa, nông nô)</i>
- CH: Hình thức bãc lét chñ yếu
trong xà hội phong kiến là gì ?
- Hs: Tr¶ lêi


- CH: Giai cấp địa chủ, lãnh chúa
bóc lột bằng địa tô nh thế nào ?
- Giao ruộng đất cho nông dân,
<i>nông nô - > thu thuế nặng</i>


- CH: Nền kinh tế phong kiến ở
Ph-ơng đông và Châu âu cịn khác nhau
ở điểm nào ?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 3:Tìm hiểu nhà nớc</b>
<b>phong kiến</b>


- Hs: §äc sgk mơc 3



- CH: Trong x· héi phong kiến ai là
ngời nắm quyền lực ?


(Vua l ngi đứng đầu bộ máy nhà
<i>nớc phong kiến ) </i>


- CH: Chế độ quân chủ là gì ?
- Hs: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
- CH: Chế độ quân chủ ở Châu âu
và Phơng đơng có gì khác biệt ?
- Gv: Gợi ý:


(Phơng đông vua có nhiều quyền
<i>lực->Hồng đế Châu âu lúc đầu</i>
<i>hạn chế trong các lãnh địa -> thế</i>
<i>kỷ XV quyền lực trong tay vua)</i>
- Gv: Sơ kết toàn bài.


<b>(11 )</b>’


<b>3. Nhµ níc phong kiÕn</b>


-Thể chế nhà nớc do Vua đứng đầu
-> chế độ quân chủ


- Chế độ quân chủ ở Phơng đông và
Châu âu có sự khác biệt: Mức độ,
thời gian


<i> 4. Cñng cè (5</i><b> /<sub> ) Bảng phụ ghi bài tập</sub></b>



- Lp bng so sánh chế độ phong kiến Phơng đông và Châu âu theo mẫu:


Phong kiến Phơng đông Phong kiến Châu õu


- Thời gian hình thành
- Cơ sở kinh tế - xà hội
- Nhà nớc


- Thời gian hình thành
- Cơ së kinh tÕ - x· héi
- Nhµ níc


- Trong xã hội phong kiến có những loại giai cấp nào ? Trình bày mối quan hệ giữa
các giai cấp đó ?


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ (2 /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi sgk+ Chuẩn bị bài 8( Đọc và tìm hiểu các câu hỏi sgk)
- Tranh, ảnh liên quan đến thời Ngơ, Đinh


<b>*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Kiểm tra ngày..tháng.năm2009







.

Ngày gi¶ng:


Lớp7a………

<b>Phần Hai: Lịch sử Việt nam </b>


Lớp7b……… <b>( Từ thế kỷ x đến giữa thế kỷ XIX )</b>
Chơng I: Buổi đầu độc lập thời Ngô- đinh- Tiền Lê
<b>(thế kỷ XIX) </b>


<b>TiÕt 10 </b>


<b>Nớc ta buổi đầu độclập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong kiến
Trung Quốc


- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh
<b>2. Kỹ năng</b>


- Bồi dỡng cho học sinh kỹ năng lập biểu đồ, sơ đồ sử dụng bản đồ khi học bài
<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc của dân tộc


- Ghi nhớ công ơn của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng giành quyền tự chủ,
thống nhất đất nớc, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài cho nc ta



<b>II. Chuẩn bị</b>
<i> 1. Giáo viên: </i>


- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc (thời Ngô Quyền)+ lợc đồ 12 sứ quân
<i> 2. Học sinh: </i>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình dạy-học</b>
<i> 1. ổn định tổ chức (1 )</i>’ <b> </b>


<i> Líp7a</i>… ……../ .v¾ng…… ; Líp7b…… ……/ .v¾ng……
<b> 2. KiĨm tra: (5 /<sub> ) </sub></b>


<i> Kiểm tra trong phần bài mới</i>
3. Bµi míi:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>
<b>*Hoạt động 1: Ngô Quyền dựng</b>


<b>nền độc lập tự chủ</b>
- Hs: Đọc mục 1 sgk


- CH: Chiến thắng Bặch Đằng
938 có ý nghĩa gì ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv: Nhận xét
bổ sung (Đánh bại ©m mu cđa
<i>qu©n x©m lợc Hán)</i>



- CH: Ti sao Ngụ Quyn li bói
b b máy cai trị của họ Khúc để
thiết lập triều đình mới ?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
bộ máy nhà nớc trên bảng phụ.
- CH: Vua có vai trò trong bộ
máy nhà nớc ?


<b>(12 )</b>’ <b>1. Ngô Quyền dựng nền độc lập tự</b>
<b>chủ </b>


-Năm 939 Ngô Quyền lên ngơi vua,
đóng đơ ở Cổ Loa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hs: Nªu ý kiÕn


- CH: Em cã nhËn xÐt gì về bộ
máy nhà nớc thời Ng« ?


- GV: Đơn giản, sơ sài nhng thể
<i>hiện ý thức độc lập tự chủ</i>


<b>* Hoạt động 2: Tình hình chính</b>
<b>trị cuối thời Ngơ</b>


- Hs: đọc sgk mục 2



- CH: Sau khi trị vì đất nớc đợc 5
năm Ngô Quyền qua đời lúc đó
tình hình đất nớc ta thay đổi nh
thế nào ?


- Hs: Trả lời


- Gv: Nhận xét hoàn thiện


-Gvging: Năm 1950 Ngô Xơng
<i>Văn giành lại ngôi vua song uy</i>
<i>tín nhà Ngô giảm sút -> đất nớc</i>
<i>không ổn định</i>


- CH: Sø quân là gì ?


<i>( L cỏc th lc phong kin nổi</i>
<i>dậy chiếm lĩnh một vùng đất )</i>
- Gv: Sử dụng lợc đồ 12 sứ quân
- Hs: Đánh dấu các sứ quân trên
lợc đồ


- CH: Việc chiếm đóng của các
sứ quân điều đó ảnh hởng nh thế
nào đối với đất nớc ?


- Hs:Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
(Các sứ quân đóng nhiều vị trí
<i>trên khắp đất nớc liên tiếp đánh</i>
<i>lẫn nhau, đất nớc loạn lạc -> là</i>


<i>điều kiện thuận lợi cho giặc</i>
<i>ngoại xâm tấn công đất nớc)</i>
<b>* Hoạt động 3: Đinh Bộ Lĩnh</b>
<b>thống nhất đất nớc</b>


- Hs: §äc mơc 3 sgk
- Gv giảng


- CH: Đinh Bộ Lĩnh là ai ?
- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Ơng đã làm gì để chuẩn bị
dẹp yên 12 sứ quân ?


- CH: Trình bày quá trình thống
nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh
trên lợc đồ?


- CH: Vì sao Đinh Bộ Lĩnh lại
dẹp yên đợc các sứ quân?


- CH: Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp
loạn đợc 12 sứ quân có ý nghĩa gì
?


- Hs:Nêu ý kiến-> Gv kết luận:
<i>Thống nhất đất nớc lập lại hồ </i>
<i>bình trên cả nớc</i>


- Gv: Sơ kết toàn bài.



<b>(12 )</b>


<b>(12 )</b>


<b>2. Tỡnh hỡnh chớnh trị cuối thời Ngô</b>
- 944 Ngơ Quyền mất -> Dơng Tam
Kha cớp ngơi, triều đình lục đục


-Năm 950 Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng
Tam Kha nhng khụng qun lý c t
nc


- Năm 965 Ngô Xơng Văn chết -> loạn
12 sứ quân


<b>3. inh B Lĩnh thống nhất đất nớc </b>
<i> * Tình hình đất nớc </i>


- Loạn 12 sứ quân -> đất nớc chia ct
lon lc


- Nhà Tống có âm mu xâm lợc
<i> * Quá trình thống nhất </i>


- Lập căn cứ ở Hoa L


- Liên kết với sứ quân Trần LÃm


- Đợc nhân dân ủng hé



- Năm 967 đất nớc thống nhất
Vua


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 4. Cñng cè: (5 /<sub> ) Hs trả lời câu hỏi:</sub></b>


CH: V s b mỏy chớnh quyền nhà Ngơ


CH:Tình hình đất nớc cuối thời nhà Ngơ có gì đặc biệt ? Ai đã có cơng dẹp yên các
sứ quân ?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3</i><b> /<sub> ) </sub></b>


<i>- Häc bài theo câu hỏi trong sgk</i>


- Chuẩn bị bài 9 tiếp( Đọc và tìm hiểu nội dung bằng cách trả lời câu hỏi ở từng
mục nhỏ)


- Tranh ảnh, di tích lịch sử về thời Vua Đinh, Vua Lê


.

<b>*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>










Ngày giảng:


Lớp:7a5/10/2009
Líp:7b9/10 TiÕt11


nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê

<b>I. Tình hình chính trị - quân sự</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1. KiÕn thøc: Gióp Hs hiĨu</i>


- Thời Đinh - Tiền Lê bộ máy nhà nớc đã đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh
khơng cịn nh thời Ngơ.


- Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lợc nhng đã bị quân dân ta đánh bại,
và xây dựng kinh tế tự chủ với sự phát triển kinh tế văn hoá, xã hội


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Bi dng k nng v s đồ, lập biểu đồ trong quá trình học bài
<i> 3. Thỏi : </i>


- Lòng tự hào, tự tôn d©n téc


- Biết ơn các vị anh hùng có cơng xây dựng, bảo vệ đất nớc
<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên: Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần 1</b>
<i> 2.Học sinh: Đồ dùng học tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> - Líp7a</i>… …../ .v¾ng……; líp7b…… ……/ ..v¾ng……..
<b> 2. KiĨm tra (4 )</b>’


- CH:T×nh h×nh níc ta ci thời Ngô và quá trình thống nhất của Đinh Bộ Lĩnh?
* Đáp án ( Bài 8 Mục 2 )


<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>*Hoạt động1: </b> <b>Nhà Đinh xây</b>
<b>dựng đất nớc</b>


- Hs: §äc sgk môc 1


- CH: Sau khi thống nhất đất nớc
Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì ?


- Hs: Tr¶ lêi:


- Gv: nhËn xÐt hoµn thiƯn


- Gv: Giải thích tên nớc ( Đại,“
<i>Lớn, Cồ ) cũng có ý nghĩa lớn -></i>”
<i>ớc Việt to lớn có ý đặt ngang</i>
<i>hàng với Trung Hoa </i>


- CH: Tại sao Đinh Tiên Hồng lại
đóng đơ ở Hoa L ?



- Cho hs thảo luận nhóm (2 nhóm)
- CH:Việc nhà Đinh không dùng
niên hiệu của phong kiến Trung
Quốc để đặt tên nớc nói lên điều gì
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến


- Gv: Bổ sung, hồn thiện:( Đinh
<i>Bộ Lĩnh muốn khẳng định nền độc</i>
<i>lập ngang hàng với Trung Quốc</i>
<i>chứ không phụ thuộc vào Trung</i>
<i>Quốc) </i>


- Gv: Gi¶i thÝch khái niệm <i>Vơng</i>
<i>và Đế -> V</i> <i>ơng: Tớc hiệu của vua </i>
<i>(dùng cho nớc nhỏ, ch hầu)</i>
<i>->Đế:Tớc hiệu của vua lớn mạnh</i>
<i>có nhiều nớc thuần phục</i>


- CH: Đinh Tiên Hoàng cịn áp
dụng biện pháp gì để xây dựng đất


íc ?


- Hs: Nªu ý kiÕn-> Gv kÕt ln
- Gv: nhËn xÐt hoµn thiƯn


- Gv: Giảng (vua sai đặt vạc dầu và
chuồng cọp trớc điện -> răn đe kẻ


phản loạn


- CH: Nh÷ng viƯc làm của Đinh
Bộ Lĩnh cã ý nghÜa g× ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv kết luận
<i>n định đời sống xã hội đặt cơ sở</i>
<i>để xây dựng và phát triển đất nớc</i>
<b>*Hoạt động2 : Tổ chức chính </b>
<b>quyền thời Tiền Lê</b>


- Hs: §äc môc 2 sgk


- CH: Nhà Tiền Lê đợc thành lập
trong hoàn cảnh nào ?


- Hs: Đinh Bộ Lĩnh và Đinh Liễn
bị ám hại nội bộ lục đục, bên


<b>(10 )</b>’


<b>(11 )</b>’


<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc</b>


- Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi
Vua


- Đặt tên nớc là Đại Cồ Việt đóng ụ
Hoa L



- Phong vơng cho con
- Cắt cư quan l¹i


- Dựng cung điện, đúc tiền, xử phạt
kẻ phạm tội


<b>2. Tỉ chøc chÝnh qun thêi Tiền</b>
<b>Lê</b>


* Sự thành lập của nhà Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

l-ngoài quân Tống chuẩn bị xâm
luợc


- Gv: Nhận xét vµ hoµn thiƯn


- CH: Vì sao Lê Hồn lại đợc suy
tôn lên làm vua ?


- CH: Việc Thái hậu Dơng Văn
Nga trao áo bào cho Lê Hoàn nói
nên ®iỊu g×


- Hs:Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
<i>Thơng suốt, quyết đốn đặt lợi ích</i>
<i>quốc gia trên lợi ích dòng họ, vợt</i>
<i>lên quan niệm phong kiến bảo vệ</i>
<i>lợi ích dân tộc</i>



- CH: Ph©n biệt khái niệm Tiền
Lê, “HËu Lª”


- CH: Chính quyền nhà Lê đợc tổ
chức nh thế nào ?


- CH: Quân đội thời Tiền Lê đợc tổ
chức nh thế nào ?


- Hs: Tr¶ lêi-> Gv: KÕt luËn


<b>*Hoạt động 3: Cuộc kháng chiến</b>
<b>chống Tống của Lê Hon.</b>


- Hs: Đọc mục 3 sgk


- CH: Quân Tống xâm lợc nớc ta
trong hoàn cảnh nào ?


- Hs: Trả lêi


- Gv: NhËn xÐt hoµn thiƯn


- Gv: Tờng thuật lại diễn biến cuộc
kháng chiến theo lợc đồ cuộc
kháng chiến chốngTống lần 1
- Gv:(giảng thêm về chi tiết Lê
Hoàn chọn Bạch Đằng để chặn
địch -> kế thừa tài quân sự của
Ngô Quyền trớc đây)



- Hs: Quan sát lắng nghe
- Hs: Thảo luận (4 nhãm)


-CH: ý nghÜa cña cuộc kháng
chiến chống Tống?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến


- Gv: Bổ sung và hoµn thiƯn:


<i>(khẳng định quyền làm chủ đất </i>
<i>n-ớc, đánh bại âm mu xâm lợc của</i>
<i>kẻ thù, củng cố nền độc lập)</i>


- Gv: Sơ kết toàn bài ,và cho hs
quan sát ảnh về đền thờ Vua Đinh,
Lê/ sgk


<b>(12 )</b>’


ỵc - Lê Hoàn suy tôn làm Vua
* Tổ chức chính quyền:


+ ở trung ơng:


-Đứng đầu:Vua(Giúp việc cho Vua là
Thái s, Đại s)



- Bờn dới: Quan văn, quan võ, tăng
quan. Sau đó là các l, n ph, chõu,
huyn


+ Địa phơng: Gồm 10 lộ
- Đến các phủ, châu


* Quõn i gồm:
- Cấm quân
- Quân địa phơng


<b>3. Cuéc kh¸ng chiÕn chống Tống </b>
<b>của Lê Hoàn </b>


a. Hoàn cảnh lịch sử


- Cuối 979 nhà Đinh rối loạn -> quân
Tống xâm lợc


b. Diễn biến


<i> * Địch: Theo hai đờng thuỷ và bộ</i>
(Hầu Nhõn Bo ch huy)


<i> * Ta: chặn quân thuỷ ở Bạch Đằng,</i>
diệt cánh quân bộ ở phía Bắc -> thắng
lợi


c. ý nghĩa



( Hc theo phn đã thảo luận)


<b>4. Cñng cè: (5 <sub> ) Hs trả lời câu hỏi;</sub>/</b>


- Trỡnh by diễn biến, ý nghĩa kháng chiến chống Tống trên bản đồ
- Việc nhân dân ta lập đền thờ Vua Đinh (Ninh Bình) chứng tỏ điều gì ?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (2 /<sub> ) </sub></b>


- Häc bµi theo câu hỏi trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.</b>



Ngày giảng


Lớp7a:7/10/2009 TiÕt12
Líp7b:…/10


<b>nớc đại cồ việt thời đinh tiền lê</b>
<b>II. Sự phát triển Kinh tế - Văn hố</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp Hs hiĨu</b>


- Nhà đinh và nhà Lê đã bớc đầu xây dựng đợc nền kinh tế văn hoá phát triển
<b>2. Kỹ năng:</b>


-Vẽ sơ đồ, lập biểu đồ + Sử dụng bản đồ
<i> 3. Thỏi :</i>



<b>- Giáo dục lòng tự hào, tự chủ trong xây dựng kinh tế</b>
- Quý trọng các truyền thống văn hoá của cha ông.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i> 1.Giáo viên: </i>


- Tranh ảnh+ bài soạn+ SGK+ lợc đồ
<i> 2. Học sinh:</i>


- Đọc+ Tìm hiểu phần II
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<i> 1. ổn định tổ chức (1 )</i>’ <i> </i>


<i> - Líp7a</i>… …../ .v¾ng……; líp7b…… ……/ ..v¾ng……..
<b> 2. KiĨm tra (5 )</b>


-CH: Tờng thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống (981)
Hs trả lời: (Bài 9 – Mơc 3)


<i> 3. Bµi míi </i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động1: Bớc đầu xây</b>
<b>dựng nền kinh tế tự chủ</b>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- CH: Em cã suy nghÜ g× về tình
hình nông nghiệp thời Đinh - Tiền


Lê ?


- Hs: Trả lời


- Gv: nhận xét và hoàn thiện


- CH: Vua Lê Đại Hành tổ chức lễ
cày tịch điền để làm gì ?


<i>Vua quan tâm đến sản suất -></i>
<i>khuyến khích nơng dân làm nơng</i>
<i>nghiệp </i>


- CH: Sự phát triển của thủ công
nghiệp thể hiện ở những mặt nào ?
- Gv Hoàn thiện và giảng thêm:
<i>Đất nớc đã độc lập, các nghề tự</i>
<i>do phát triển không bị kìm hãm,</i>
<i>mặt khác thợ khéo không phải</i>
<i>cống nạp sang Trung Quốc.</i>


<i>- CH: Hãy miêu tả lại cung điện</i>
Hoa L để biết sự phát triển của
n-ớc ta thời Tiền Lê?


- Hs: Dựa vào sgk để miêu tả
- CH: Thơng nghiệp có gì đáng
chú ý ?


<b>(15 )</b> <b>1.Bớc đầu xây dựng nền kinh tế tự</b>


<b>chủ</b>


a. Nông nghiÖp


- Ruộng đất chia cho nông dân
- Khai khẩn đất hoang


- Chú trọng thuỷ lợi -> ổn định và
phát triển nơng nghiệp.


b. Thđ công nghiệp


- Lập nhiều xởng mới:Đúc tiền, rèn vũ
khí,


- Nghề cổ truyền phát triển: May
mặc, làm giấy, đồ gốm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- CH: ViÖc thiÕt lập bang giao với
nhà Tống có ý nghĩa gì ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
<i>Củng cố độc lập -> tạo điều kiện</i>
<i>cho ngoại thơng phát triển</i>


<b>* Hoạt động 2: Đời sống xã hội</b>
<b>và văn hố</b>


- Hs: §äc mơc 2 sgk



- Gv: Sử dụng bảng phụ để vẽ sơ
đồ các tầng lớp trong xã hội
- Hs: Quan sát và nhận xét


- CH: Trong xà hội có những tầng
lớp nào?


- CH: TÇng líp thống trị gồm
những ai ?


- CH: Tầng lớp nào thuộc tầng lớp
bị trị?


- CH: Vì sao thời kỳ này các nhà
s lại đợc trong dụng ?


- Hs: tr¶ lêi


- Gv: Kể thêm truyện đón tiếp sứ
thần nớc Tống của nhà s
Thun (da theo sgv)


- CH: Đời sống sinh hoạt của ngời
dân diễn ra nh thế nào ?


-HS: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
- Gv: Sơ kết toàn bài


<b>(16 )</b>



-Trung tâm buôn bán, chợ hình thành
- Buôn bán với nớc ngoài


<b>2. Đời sống xà hội và văn hoá</b>
a. XÃ hội


Bộ
máy
thống
trị




(Bộ máy bị trị)
<i><b> b. Văn hoá </b></i>


- Giỏo dc cha phỏt trin
- Đạo phật truyền bá rộng
- Chùa chiền xây dựng nhiều,
- Nhà s đợc coi trọng.


- C¸c loại hình văn hoá dân gian phát
triển


<b> 4. Cñng cè: (5 /<sub> ) Hs điền vào phiếu học tập:</sub></b>


- Nguyên nhân nào làm cho kinh tế thời Đinh - Tiền Lê phát triển?
- Đời sống xà hội, văn hoá nớc Đại Cồ Việt cã biÕn chun g× ?
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3/<sub> ) </sub></b>



- Häc bµi theo c©u hái trong sgk


- Chuẩn bị bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc.
*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bi dy.



Ngày giảng


Lớp7a:../10/209 <b>Ch¬ng II </b>


Lớp7b:…../10

<b>Nớc đại việt thời Lý( thế kỷ XI-XII) </b>


<b>Tiết 13 </b>


<b>nhà lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc: Dời đô về Thăng Long đặt
tên nớc là Đại Việt, chia lại đất nớc về mặt hành chính, tổ chức lại bộ máy chính
quyền Trung ơng và địa phơng, xây dựng luật pháp chặt chẽ, quân đội vững
mạnh…


<b> 2. Kỹ năng</b>


- Phõn tớch v nờu ý ngha những chính sách xây dựng, và bảo vệ đất nớc của
nhà Lý


- Rèn kỹ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu (thời Lý)
<i> 3. Thỏi </i>



- Giáo dục cho các em lòng tự hào và tinh thần yêu nớc, yêu nhân dân
Vua


Quan Quan Nhà
văn vâ s


nông


dân thợthủ
công


thơng
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giỏo dc hc sinh bc đầu hiểu rằng; Pháp luật nhà nớc là cơ sở bớc đầu
cho việc xây dựng và bảo vệ đất nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên: Bài soạn+ SGk+ SGV+Bản đồ Việt Nam</b>
<b>2.Học sinh: Đồ dùng học tập</b>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’ <i> </i>


<i> - Líp7a</i>… …../ .v¾ng……; lớp7b / ..vắng..
<b>2. Kiểm tra (4 )</b>


- CH:Nêu những nét ph¸t triĨn cđa nỊn kinh tÕ tù chđ díi thêi Đinh - Tiền Lê


* Đáp án trả lời: ( Bài 9 Phần II, mục 1)


<i> 3. Bài míi </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: Sự thành lập nhà</b>
<b>Lý</b>


- Gv: Giảng về vua Lê Long Đĩnh là
ông vua tàn bạo nhân dân căm ghét
- CH: Khi Long Đĩnh chết quan lại
trong triều tôn ai nên làm Vua ?
- Gv: Gọi hs đọc phần in nghiêng
sgk về Lý Công Uẩn


- CH : Tại sao Lý Công Uẩn đợc tơn
lê làm vua ?


<i>( Vì ơng là ngời vừa có đức vừa có</i>
<i>uy tín nên đợc triều thần nhà Lê quý</i>
<i>trọng)</i>


- Gv: Giảng dựa theo sgk về việc dời
đô của Lý Cơng Uẩn


- Gv: S¬ kÕt


- Gv: Cho hs quan sát trên bản đồ
Việt Nam chỉ 2 vùng đất Hoa L và


Thăng Long .


- CH: Tại sao Lý Công Uẩn vẫn
quyết định dời đô về Đại La và đổi
tên là Thng Long ?


- Hs: Dựa vào SGk trả lời


- CH: Việc dời đô về Thăng Long
của Vua Lý nói nên ớc nguyện gì
của ông cha ta ?


- Hs: Nêu ý kiến-> GV bổ sung
* HS đọc sgk


- Gv: vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy hành
chính (cịn trống), hớng dẫn học
sinh điền vào sơ đồ trên bằng cách
đặt câu hỏi:


- CH: Ai là ngời đứng đầu nhà nớc ?
Quyền hành của vua ? Có ai giúp
vua lo việc nớc?


- Gv: Bộ máy chính quyền ở địa
ph-ơng đợc tổ chức nh thế nào ?


- Hs: tr¶ lêi-> Gv: KÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: Luật pháp và quân</b>


<b>đội</b>


- Hs: Đọc một số điều luật trong bộ
Hình th trong sgk


- CH: Bộ hình th bảo vệ ai ?


<b>(16 )</b>


<b>(15 )</b>


<b>1. Sự thành lập nhà Lý</b>


- Năm1005 Lê Hoàn mất, Lê Long
Đĩnh lên ngôi vua.


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết
triều Tiền Lê chấm dứt -> Lý Công
Uẩn lên làm Vua


- Năm 1010 Lý Công Uẩn dời đô
về Đại La lấy tên là Thăng Long


- Năm 1054 nhà Lý đổi tên nớc là
Đại Việt


- Tỉ chøc chÝnh qun nhµ Lý


<b>2. Luật pháp và quân đội</b>



- Năm 1042 nhà Lý ban hành Bộ
Hình th


Vua


Trung ¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- CH: Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ
phận?


- Cho hs đọc bảng phân chia giữa
quân cấm quân và quân a phng
trong sgk


- Gv giảng: Nhà lý gåm nhiỊu binh
chđng bé binh, thủ binh…


- CH: Nhận xét gì về qn đội thời
nhà Lý ?


- Hs: Tr¶ lêi-> Gv nhËn xÐt


- CH: Nhà Lý thi hành chủ trơng gì
để bảo vệ khối đại đồn kết tồn dân
tộc ?


- CH: Trình bày chính sách đối
ngoại của nhà lý đối với các nớc
láng ging ?



- Hs trả lời


- CH: Nhận xét gì về chủ trơng của
nhà Lý ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
- Gv: Sơ kết bài


- Quõn i: Cm quõn và quân địa
phơng thi hành chính sách “Ngụ
binh nông”


- Quan hệ bình đẳng với các nớc
láng giềng


<b> 4. Cñng cè: (5 /<sub> ) Hs điền vào phiếu häc tËp:</sub></b>


- Học sinh điền vào ô trống trong sơ đồ tổ chức chính quyền nhà Lý ?
- Nhà Lý làm gì để củng cố quốc gia ?


- C«ng lao cđa Lý C«ng n ?
<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 /<sub> ) </sub></b>


- Häc bµi theo néi dung ghi vë .


- ChuÈn bị bài 11:Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống.


*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.





.

Ngày dạy


Lớp7a:../10/2009


Líp7b:…../10 <b>TiÕt14 </b>

<b>cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống</b>



<b>(1075-1077)</b>



<b>I. giai đoan thứ nhất (1075)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. kiến thức: Giúp Hs thấy đợc


- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành truớng lãnh thổ, đồng thời
giải quyết những khó khăn về tài chính, xã hội trong nớc


- Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động chính
đáng trong 2 giai đoạn và thắng lợi to ln ca quõn dõn i Vit


<b> 2. Kỹ năng</b>


- S dụng lợc đồ để tờng thuật cuộc tiến công vào đất Tống do Lý Thờng Kiệt chỉ
huy


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giáo dục cho học sinh lòng tự hào dân tộc và biết ơn ngời anh hùng Lý Thờng


Kiệt có cơng ln i vi t nc


- Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, và tình đoàn kết dân tộc
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i> 1.Giáo viên: Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống </i>
2. Học sinh: Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’ <b> </b>


<i><b> - Líp7a</b></i>… …../ .v¾ng……; líp7b…… ……/ ..v¾ng……..
<b>2. KiĨm tra (5 )</b>’


<i> - CH: Nhà Lý thành lập trong hoàn cảnh nào.Vẽ sơ đồ bộ máy nhà Lý?</i>
* Đáp án trả lời: ( Bài 10 – Mục 1)


<b> 3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1:Nhà Tống âm mu</b>
<b>xâm lợc nớc ta</b>


- Hs: §äc mơc 1/ sgk


- CH: Tình hình nhà Tống trớc khi
xâm lợc Đại ViÖt ?


- GV định hớng( Gặp nhiều khó


<i>khăn; Ngân khố nguy ngập, mâu</i>
<i>thuẫn nội bộ, nhân dân đấu tranh,</i>
<i>Bộ tộc ngời Liêu Hạ quấy nhiễu ở</i>
<i>phía Bắc)</i>


- CH: Nhà Tống xâm lợc Đại Việt
nhằm mục đích gì ?


- CH: Để chiếm đợc Đại Việt nhà
Tống đã làm gì ?


- CH: Chúng xúi giục Chăm Pa
đánh nên phía Nam nhằm mục đích
gì ?


- CH: Trớc âm mu xâm lợc đó nhà
Lý đã đối phó bằng cách nào ?
- CH: Cho biết vài nét về LýThờng
kiệt?


- Hs: Dùa theo sgk tr¶ lêi


- Gv ( Lý Thờng Kiệt cùng nghĩa
<i>quân ngày đêm luyện tập, đa Lý </i>
<i>Đạo Thành cùng làm việc nớc, Vua </i>
<i>Lý Thái Tông và Lý Thờng Kiệt chỉ </i>
<i>huy lực lợng quân đánh Chăm Pa, </i>
<i>vua Chăm Pa bị bắt phải trả 3 </i>
<i>Châu để chuộc Vua về)</i>



<b>* Hoạt động 2: Nhà Lý chủ động</b>
<b>tấn cơng để phịng vệ</b>


- CH: Trớc tình hình qn Tống nh
vậy Lý Thờng Kiệt chủ trơng đánh
giặc nh thế nào ?


- Hs: nêu ý kiến-> Gv bổ sung
- Gv: Giảng câu nói của Lý Thờng
Kiệt, chủ trơng táo bạo, giành thế
chủ động. Là cuộc tấn công tự vệ
- Gv: Sử dụng lợc đồ chống Tống để
diễn giảng diễn biến dựa theo sgk
- Gv: Chốt lại và ghi bảng


- CH: Mục đích của việc làm đó là


<b>(15 )</b>’


<b>(16 )</b>


<b>1. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta</b>
- Để giải quyết khó khăn


- Nhà Lý chủ động đối phó. Cử Lý
Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy tổ chức
kháng chiến


<b>2. Nhà Lý chủ động tấn cơng để</b>
<b>phịng vệ</b>



a. Hoàn cảnh


- Nhà Tống chuẩn bị xâm lợc


- Ch trng ca nhà Lý là tấn cơng
để tự vệ


b. DiƠn biÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

gì ?


- Hs: Trả lời theo sgk


- HS th¶o luËn nhãm: (4 nhãm )
- CH: Nêu kết quả, ý nghÜa cuéc
kh¸ng chiÕn chèng Tống?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn.


- CH: Tại sao nói đây là cuộc tấn
cơng để tự vệ mà không phải là
cuộc tấn công xâm lợc ?


- Hs: Nêu ý kiến.
- Gv: Sơ kết bài



cuộc tiến công tự vệ.
<i> c. Kết quả </i>


- Lµm chđ thµnh Ung Châu, tớng
giặc tự tö


<b> d. ý nghÜa</b>


- Làm thay đổi kế hoạch và làm
chậm lại cuộc xâm lợc của nhà Tống


<b>4. Cñng cè (5 <sub> ) Hs trả lời câu hỏi:</sub>/</b>


- Âm mu xâm lựơc của nhà Tống ?


- Trỡnh bày diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ ?
- Kết quả, ý nghiã của cuộc kháng chiến chống Tống ?
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3 /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi trong Sgk
- Chuẩn bị tiếp bài 11 ( phần II)
- T liƯu vỊ Lý Thêng KiƯt


*Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rút ra sau bài dạy.






Kiếm tra ngàythángnăm 2009.






Ngày giảng:


Lớp7a:./10/2009
Líp7b:……/10


<b>TiÕt 15</b>


<b>cuéc kháng chiến chống xâm lợc tống </b>


<b>(1075 - 1077)</b>



<b>II. Giai đoạn thứ hai (1076 - 1077)</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. kiến thøc: Hs tiÕp tơc t×m hiĨu</b>


- Âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành truớng lãnh thổ, đồng
thời giải quyết những khó khăn về tài chính, xã hội trong nớc


- Cuộc tấn cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động
chính đáng trong 2 giai đoạn và thắng lợi to lớn của quõn dõn i Vit


<b> 2. Kỹ năng</b>


- S dng lc đồ để tờng thuật cuộc tiến công vào đất Tống do Lý Thờng
Kiệt chỉ huy



- Phân tích, nhận xét, đánh giá các sự kiện, nhân vật lịch sử
<b>3. Thái độ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II. ChuÈn bÞ </b>


<b> 1.Giáo viên: Lợc đồ cuộc kháng chiến (trận chiến tại phòng tuyến Nh Nguyệt)</b>
<i> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</i>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
<b> 1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’ <b> </b>


<i> - Líp7a</i>… …../ .v¾ng……; líp7b…… ……/ ..v¾ng……..
<b>2. KiĨm tra (5 )</b>


- CH: Âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống ?


- CH: Diễn biến cuộc kháng chiến giai đoạn thứ nhất? Kết quả, ý nghĩa ?
* Đáp án: Hs trả lời: ( Bài 11 Mục 2)


<b>3. Bài míi </b>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1:Kháng chiến bùng nổ</b>
- Hs: Đọc mục 1 sgk


- CH: Sau khi rút quân khỏi Ung Châu
Lý thờng Kiệt đã làm gì ?


- Hs: Tr¶ lêi



- Gv: Giảng dựa theo sgk và trình bày
theo lợc đồ: Theo 2 hng :


+ Đạo 1: Chặn giặc ở Quảng Ninh,
+ Đờng bộ bố trí dọc theo chiến tuyến
sông cầu qua đoạn Nh Nguyệt


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm nhá
CH: T¹i sao Lý Thờng Kiệt lại chọn
sông cầu làm phòng tuyến chống Tống
?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bổ sung, hoàn thiện:


<i>(Vỡ l v trí chặn ngang các hớng tấn</i>
<i>cơng của địch từ Quảng Tây đến</i>
<i>Thăng Long)</i>


- CH: Phịng tuyến sơng cầu đợc xây
dựng nh thế nào ?


- CH: Sau thất bại ở Ung Châu nhà
Tống đã làm gì ?


- Gv: Giảng trên lợc đồ kháng chiến
trên phòng tuyến Nh Nguỵệt để miêu


tả trận chiến đấu


GV: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 2:Cuộc chiến đấu trên</b>
<b>phịng tuyến sơng Nh Nguyệt </b>


- Gv: Sử dụng lợc đồ để miêu tả trận
chiến đấu


- Hs: Quan sát trên lợc đồ và theo dõi
sgk


- Gv: S¬ kÕt


- Gv: Cho HS (1 khá, giỏi) lên trình
bày lại diễn biến trên lợc đồ


- Cho hs th¶o luËn: (4 nhãm ).
VÒ kÕt quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến
chống Tống?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: B sung v hoàn thiện đáp án.
<i>+ Kết quả: giặc 10 chết 5, 6</i>


<b>(16 )</b>’



<b>(15 )</b>’


<b>1. Kh¸ng chiÕn bïng næ </b>


- Lý Thờng Kiệt hạ lệnh cho các
địa phơng ráo riết chuẩn bị bố
phòng


- Chọn phòng tuyến sơng cầu là
nơi đối phó với qn Tống


<i><b> </b></i>


<i><b> a. DiÔn biÕn </b></i>


- Cuối 1076 quân Tống -> nớc ta
- Năm 1077 nhà Lý đánh nhiều
trận nhỏ cản bớc tiến giặc


- Lý Kế Nguyên mai phục đánh
10 trận ngăn quân thuỷ


<i> b. KÕt qu¶</i>


<i><b> - Qn Tống khơng lọt sâu đợc</b></i>


<b>2. Cuộc chiến đấu trên phịng</b>
<b>tuyến sơng Nh Nguyệt</b>



a. DiÔn biÕn


- Quách Quỳ cho quân vợt
sông đánh phịng tuyến của ta
nh-ng bị ta phản cơnh-ng quyết liệt
- Cuối năm 1077 nhà Lý cho
quân vợt sông bất ngờ đánh vào
đồn giặc




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>phần Quách Quỳ chấp nhận giảng hoà</i>
<i>rút quân về nớc </i>


<i>+ ý ngha: cng c nn độc lập</i>
<i>tự chủ của đất nớc, nhà Tống từ bỏ âm</i>
<i>mu xâm lợc</i>


- CH: Vì sao đang ở thế thắng mà Lý
Thờng Kiệt lại cử ngời đến thơng lợng
giảng hòa với quân giặc?


- Hs: Trả lời-> Gv bổ sung, kết luận
- CH: Nêu những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thờng kiệt ?
- Hs: Cách tấn cơng, phịng thủ, cách
kết thúc chiến tranh


- CH: Trận chiến trên phịng tuyến
sơng Nh Nguyệt thắng lợi do đâu ?


(Tinh thần chiến đấu đoàn kết, anh
<i>dũng của nhân dân, sự chỉ huy tài tình</i>
<i>của Lý Thng Kit)</i>


- Gv: Sơ kết toàn bài.


- Quách Quỳ giảng hoà, rút quân
về nớc


c. ý nghÜa


- Củng cố nền độc lập tự chủ của
đất nớc.


<i> 4. Củng cố: (5</i><b> /<sub> ) Hs chỉ bản đồ và trả lời câu hỏi:</sub></b>


- Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sơng Nh Nguyệt để lập phịng tuyến ?
- Trình bày trận chiến Nh Nguyệt bằng bản đồ ?


- Nªu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng chống Tống xâm lợc lÇn thø 2(1076 - 1077)
<i> 5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ: (3</i><b> /<sub> ) </sub></b>


- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị ôn tập từ bài 1 đến bài 11
- Tài liệu có liên quan đến phần ơn tập


*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày giảng:



Lớp7a : 21/10/2009
Líp7b.../10 TiÕt 16


<b>Làm bài tập lịch sử</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc :</b> Giúp học sinh ôn luyện và nắm vững hơn tình hình chính trị, kinh tế
từ thế kỷ X đến thế kỷ XV, tình hình chính trị có nhiều biến động. Đại Việt buổi
đầu độc lập còn gặp nhiều khó khăn, nhà Đinh, nhà Tiền Lê, nhà Lý các vơng triều
hình thành và sụp đổ nhanh chóng (Đinh - Tiền Lê)


- Thêi Lý cuéc kh¸ng chiÕn chèng Tống thắng lợi có ý nghĩa to lớn trong lịch sử
chống ngoại xâm của dân tộc


<b>2. K nng</b> <b>: Hệ thống các sự kiện lịch sử + Quan sát lợc đồ.</b>
<b>3. Thái độ</b> <b>:</b>Tự hào về truyền thống chống giặc của dân tộc
<b>II. Chuẩn bị </b>


<i> 1. Giáo viên</i> <b>: Lợc đồ kháng chiến chống Tống+Sơ đồ tổ chức thời Tiền- Lê</b>
<b> 2. Học sinh: Sgk, tài liệu tham khảo liên quan</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy. </b>
<b>1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’


Líp7a…… ………/ vắng; Lớp 7b ../ ..vắng..
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra trong phần bài mới)</b>


<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>



<b>* Hoạt động 1:Nớc ta buổi đầu</b>
đọc lập


- Gv: Híng dẫn học sinh ôn tập
- Hs: Thảo luận (4 nhóm). Theo
hƯ thèng c©u hái:


+ Nhóm 1, 2 câu 1: Nớc ta
trong buổi đầu độc lập nh thế
nào?


+ Nhóm 3,4 câu 2: Tổ chức bộ
máy trung ơng đến địa phơng có
gì tiến bộ hơn thi inh ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
ý kiến


- Gv: Củng cố tổng hợp hệ thống
và trả lời các câu hỏi.


- CH: T chc b mỏy trung ơng
đến địa phơng có gì tiến bộ hơn
thời Đinh?


- Hs: Tr¶ lêi - Gv: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 2: Nhà Đinh xây</b>
dựng đất nớc.



- Hs: §äc sgk (chó ý nhà Tiền
Lê)


- Gv: Cho hs:Vẽ sơ đồ tổ chức
chính quyền thời Tin Lờ


- Hs: Đại diện lên bảng trình bày.
- Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn


<b>(9 )</b>’


<b>(9 )</b>’


<b>1. Nớc ta buổi đầu độc lập</b>


- Ngơ Quyền lên ngơi vua, đóng ụ C
Loa


- Năm 944 Ngô Quyền mất


- Năm 965 Ngô Xơng Văn chết loạn 12
sứ quân


- inh B Lnh thống nhất đất nớc


<b>2. Nhà Đinh xây dựng đất nớc nh th</b>
<b>no ?</b>


- Trung ơng:


Thái s


Vua Quan văn, võ
Đại s


- Địa phơng:


Phủ Cấm quân


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>* Hoạt động 3: Sự thành lập nhà</b>
Lý.


- Hs: §äc sgk,


- CH: Em biết gì về Lý Cơng uẩn
Vì sao ơng lại đợc nên làm vua ?
- CH: Luật pháp thời nhà Lý có gì
khác thời nhà Đinh ?


- HS: Nªu ý kiÕn- Gv bæ sung


<b>Hoạt động 4: </b>Cuộc kháng chiến
chống quõn xõm lc Tng


- Hs: Đọc sgk


- CH: Vì sao nhà Tống xâm lợc
Đại Việt ?


- CH: Nhà Lý làm gì để phịng


chống qn Tống?


- Gv: Dùng lợc đồ trình bày diễn
biến?


- Gv: S¬ kÕt bài


<b>(9 )</b>


<b>(10 )</b>




Châu Địa phơng


<b>3. Sự thành lập của nhà Lý </b>


<i> - Năm 1009 Lý Công Uẩn lên ngôi</i>
vua


- Năm 1010 dời đô về Đại La đặt tên
nớc làThăng Long


- Năm 1054 -> đổi tên nớc là Đại
Việt


* Bộ máy nhà nớc:
- Trung ơng


Quan văn


Vua


Quan vâ


<b>4.Cuéc kháng chiến chống quân xâm</b>
<b>lợc Tống </b>


khó khăn kinh tế


Tống Đại Việt


khó khăn chính trị
(Liêu - Hạ quấy phá)


- Nhà Lý tổ chức thành Ung Châu phá
tan âm mu xâm lợc Tống


<b>4. Cđng cè: (3 )</b>’


- Giáo viên tóm tắt nội dung 4 câu hỏi để hs trả lời
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà (4 )</b>’


- VÒ nhà học theo 4 câu hỏi /sgk
- Chuẩn bị bài ôn tập (tiếp theo)


*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.






Ngày giảng:


Lớp7a : …./10/2009
Líp7b.../10 TiÕt 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. Môc tiªu: </b>


<b>1. KiÕn thøc :</b> Gióp häc sinh
<b>2. Kü năng</b> <b>: </b>


<b>3. Thỏi </b> <b>:</b>
<b>II. Chun b </b>


<i> 1. Giáo viên</i> <b>: Giáo án+ SGK+ SGV</b>


<b> 2. Học sinh: Sgk, tài liệu tham khảo liên quan</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy. </b>


<b>1. n nh t chc: (1 )</b>


Líp7a…… ………/ v¾ng……; Líp 7b…… ……../ ..v¾ng……..
<b>2. Kiểm tra (kết hợp bài mới)</b>


3. Bài mới:


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Ngày giảng:



- Lớp7a.../10/2009
- Lớp7b:.../10


<b>Tiết 18</b>


<b>kiểm tra </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nhằm củng cố, hệ thống một số kiến thức cơ bản đã học đặc biệt là
phần lịch sử thế giới Trung đại và lịch sử việt nam từ thế kỷ X -> XII


<b>2. Kỹ năng</b> <b>: Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức lịch sử để làm bài </b>
<b>3. Thái độ</b> <b>: Giỳp GV v HS</b>


- Đánh giá chất lợng và sự nhận thức của học sinh
- Ôn tập và biết liên hệ thực tế đa vào bài


<b>II. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên: Đề, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh : Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1.ổn định tổ chức: (1 )’ <b> </b>


Líp7a…… ………/ v¾ng……; Líp 7b…… ……../ ..v¾ng……..
<b> 2. KiĨm tra (kh«ng) </b>


<b> 3. Bài mới: A. Ma trận đề</b>
Mức độ



Chủ đề


NhËn biÕt
TNKQ TNTL


Thông hiểu
TNKQ TNTL


Vận dụng
TNKQ TNTL


Tổng
1. Lịch sử thÕ giíi


Trung đại


1
1


1
1
2. Nớc ta bui u c


lập thời Ngô - Đinh -
Tiền Lª


1
1



1
1
3. Nớc Đại Vviiệt thời


Lý (thÕ kû XI-XII) 1 1
1 2


1
5


3
8


Céng 1


1


3


4


1
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hä và tên.


Lớp7.. Tiết 18

KiĨm tra



§iĨm Lêi nhËn xÐt cđa thầy cô giáo



<b> Đề bài</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)</b>


<i><b> Cõu 1 (1im). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là </b></i>
đúng


a. XÃ hội phong kiến Phơng Đông hình thành từ:
A. Thế kû I TCN
B. ThÕ kû III TCN -> thÕ kû X


C. ThÕ kû IV TCN
D. ThÕ kû III TCN


b. XÃ hội phong kiến Phơng Tây hình thành từ:
A. Tõ thÕ kû III -> thÕ kû VII


B. ThÕ kû V


C. ThÕ kû V -> thÕ kû X
D. ThÕ kû X -> thÕ kû XIII


c. Quê hơng của phong trào văn hoá Phục Hng là:
A. Níc ý (Italia) C. Níc BØ
B. Nớc Pháp D. Hà Lan


d. Trong x· héi phong kiến Phơng Đông có những giai cấp:
A. Địa chủ và lÃnh chúa


B. Nông dân và t sản


C. Công nhân và nông dân
D. Địa chủ và tá điền


<i> Cõu 2 (1im). Sau õy l on vit về bộ máy chính quyền ở Trung ơng thời Lý. </i>
Em hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (…) sao cho đúng


“Năm 1054 nhà Lý đổi tên nớc là ……...vua là ngời đứng đầu nhà
n-ớc, nắm giữ mọi quyền hành. Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối, các chức
vụ quan trọng vua đều cử ngời ……...nắm giữ. Giúp vua lo việc nớc
cịn có các đại thần quan văn, quan võ.”


<b>Câu 3 (1 điểm). Hãy nối cột thời gian với cột sự kiện sao cho đúng </b>


Thêi gian KÕt nèi Sù kiÖn


A. 938 1. Loạn 12 sứ quân


B. 965 2. Ngô Quyền xng vơng


C. 968 3. Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi Hồng đế


D.981 4. Lê Hoàn lên ngôi Vua


5. Lờ Hon ỏnh bi quân Tống
<b>II. Trắc nghiệm tự luận: (7 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu2 (5 điểm) Nêu diễn biến, kết quả , ý nghĩa và cách đánh độc đáo của Lý </b>
Th-ờng Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống trên phịng tuyến sơng Nh Nguyệt.
<i> </i>



<i> B. Đáp án</i>
<i><b>I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)</b></i>


<b>Câu 1- ý</b> a b c d


Đáp án B C A D


C©u 2 : Nèi nh sau


A = 2 B = 1 C = 3 D = 5
<b>Câu 3 : Điền nh sau: Đại ViƯt”, “th©n cËn”</b>


<b>II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)</b>
Câu 1 : HS trình bày đợc các ý sau:


- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết triều Tiền Lê chấm dứt
- Lý Công Uẩn lên ngôi vua


- Năm 1010 Lý Công Uẩn rời đô về Đại La lấy tên là Thăng Long
- Năm 1054 Nhà Lý đổi tờn nc l i Vit


<b>Câu 2</b> : HS cần trình bµy
<i> DiƠn biÕn:</i>


- Địch: Quách Quỳ cho vợt sơng đánh phịng tuyến của ta


- Ta: Phản công mãnh liệt, một đêm cuối xuân 1077 nhà Lý cho quân vợt
sông bất ngờ đánh vào đồn giặc


<i> KÕt qu¶:</i>



- Quân giặc: “Mời phần chết đến năm sáu phần”
- Quách Quỳ chấp nhận giảng hoà rút quân về nớc
ý nghĩa:


- Củng cố nền độc lập tự chủ của đất nớc, nhà Tống từ bỏ âm mu xâm lợc


- Cách đánh giặc đúng đắn thấy đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của kẻ thù, tránh chỗ mạnh
đánh vào chỗ yếu của giặc, biết phát huy chỗ mạnh, lợi thế của đất nớc, của quân
đội của nhân dân ta, buộc giặc phải chhuyển từ thế mạnh sang thế yếu, từ chủ động
thành bị động


4. Cñng cè(2 )’


- Nh¾c tríc 5 phót


- chn bÞ thu bµi - nhËn xÐt líp
5. Híng dÉn häc ë nhµ(3 )’


- Xem l¹i néi dung kiÓm tra


- ChuÈn bị tiết19: Đời sống kinh tế văn hóa(bài12)
*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.



Ngày giảng:


Lớp7a :.../11/2009
Líp7b:.../11



<b>Tiết 19</b>


<b> Đời sống kinh tế - Văn hoá</b>


<b>I. §êi sèng kinh tÕ</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i> 2. Kỹ năng</i>


- Quan sỏt, phõn tớch các nét đặc sắc của một cơng trình nghệ thuật
- Rèn luyện kỹ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ


<b> 3. Thái độ </b>


- Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xây dựng đất nc ca dõn tc


- Giáo dục lòng tự hào truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức xây dựng nền văn
hoá dân tộc


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Tranh ảnh mô tả hoạt động thời Lý


<b> 2. Học sinh :Sgk, tranh ảnh tham khảo có liên quan đến bài</b>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’ <b> </b>



-Líp7a…… ………/ v¾ng……; Líp 7b…… ……../ ..v¾ng……..
<b> 2. Kiểm tra (Kiểm tra trong phần bài mới</b>


<i><b> 3. Bµi míi </b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: Sự chuyển biến</b>


cđa nỊn n«ng nghiƯp.


- Hs: Đọc phần đầu mục 1sgk
- Gv: giảng: Nông nghiệp lµ
ngµnh kinh tÕ chđ u vµ quan
träng


- CH: Ruộng đất trong cả nớc
thuộc quyền sở hữu của ai ?
- Gv: Diễn giảng dựa theo sgk
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
- CH: Trong lễ tịch điền nhà vua
tự cày mấy đờng thể hiện điều gỡ
?


- Hs: Trả lời theo SGK


- CH: Những biện pháp nhà Lý
khuyến khích phát triĨn n«ng
nghiƯp ?



( Khai hoang, đào kênh, đắp đê,
<i>phòng lụt, ban hành lệnh cấm</i>
<i>giết mổ trâu bị) </i>


- Gv gi¶ng: Dới thời Lý nhiều
năm mùa màng bội thu


-Cho hs thảo luËn nhãm nhá:
-CH:T¹i sao nông nghiệp thời Lý
phát triển ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình
bày ý kiến.


- Gv: Bổ sung và kết luận: (Quan
tâm tới sản xuất nông nghiệp )
*Thủ công nghiệp và thơng
nghiệp.


- Gv: giảng dẫn dắt vào phần 2
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
- CH: Néi dung trong đoạn in
nghiêng trên, cho thấy nghề thủ
công nào phát triển ?


- CH:Tại sao vua Lý không dùng
gấm vóc của nhà Tống ?


- Hs: Nêu ý kiến- Gv bỉ sung



<b>(18 )</b>’ <b>I. §êi sèng kinh tÕ</b>


1. Sự chuyển biến của nền nông nghiệp
- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của
vua do nhân dân canh tác


- Nhà Lý quan tâm đến nông nghiệp và
đề ra nhiều biện pháp khuyến khích
nơng nghiệp phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hs: Quan sát các hình đồ gốm
tráng men trong sgk


- Hs: Nhận xét về các hình đó
- Gv giảng: bên cạnh đó họ tạo
dựng nhiều cơng trình nổi tiếng:
Vạc phổ Minh, Chuông Quy
Điền…


- CH: Bíc ph¸t triĨn của thủ
công nghiệp thời Lý là gì?


- Gv: Giảng thơng nghiệp
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
-Gv:(Vân Đồn thuộc Quảng
<i>Ninh, là hải đảo nơi thơng nhân</i>
<i>nớc ngồi thờng đến bn bán)</i>
<i>- CH:Tại sao nhà Lý chỉ cho </i>
ng-ời buôn bán ở hải Đảo, vùng
biên giới, mà không cho vo ni


a?


- Hs: trình bày ý kiến.
- Gv: Bổ sung và kết luận :


- CH: Sự phát triển của thủ công
nghiệp và thơng nghiệp thời Lý
chứng tỏ điều gì?


- Hs: Tr¶ lêi theo SGk
- Gv bỉ sung


<i>Nhân dân Đại Việt có đủ khả</i>
<i>năng xây dựng nền kinh tế tự</i>
<i>chủ phát triển </i>


<b>* Hoạt động 2: Những thay đổi</b>
về mặt xã hội.


- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ
ghi tổ chức xã hội và nhận xét
- CH:Tầng lớp địa chủ hình
thành NTN?


- CH: N«ng dân hình thành ?
- CH: Nông dân tá điền ?


- CH: So với thời Đinh - Tiền Lê,
sự phân biệt giai cấp ở thời Lý ?
- Hs: trình bày ý kiÕn



- Gv: Bổ sung, nhận xét và hoàn
thiện:(Sâu sắc hơn, địa chủ tăng
nơng dân tá điền bị bóc lột
nhiều)


- CH: §êi sèng các tầng lớp
trong cácgiai cấp thống ttị nh thế
nào ?


- CH: Nờu i sng của các tầng
lớp, giai cấp bị trị ?


<i>( +Thợ thủ công và thơng nhân</i>
<i>sống rải rác ở các làng, họ trao</i>
<i>đổi buôn bán cho nhau, nộp</i>
<i>thuế làm nghĩa vụ với nhà Vua ,</i>
<i> + Nơng dân là lực lợng sản</i>
<i>xuất chính đợc chia ruộng làm</i>
<i>nghĩa vụ nhà nớc, nộp tô cho</i>
<i>chủ </i>


<b>(18 )</b>’


- Thơng nghiệp: Hoạt động bn bán
trong và ngồi nớc diễn ra mạnh. Vân
Đồn là nơi buôn bán thuận tiện với nớc
ngồi.


<b>II. Sinh hoạt xã hội và văn hố</b>


1. Những thay đổi về măt xã hội


+ Quan lại: hồng tử, cơng chúa,
nơng dân giàu, đợc cấp hoặc có ruộng.
Gọi là địa chủ


+ Nông dân từ 18 tuổi trở lên, đợc
nhận đất gọi là nông dân thờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i> +Nô tỳ là tầng lớp thấp trong</i>
<i>xã hội họ là những tù binh, nợ</i>
<i>nần, cuộc sống không đảm bảo) </i>
<b> Giáo dục và văn hoá</b>


- Hs: Đọc từ đầu đến “1000 ngời
ở Thăng Long làm s”


- CH: Văn miếu đợc xây dựng
năm nào?


- Gv giảng: Văn miếu đợc xây
<i>dựng 9/1070 là miếu thờ tổ đạo</i>
<i>nho (do khổng tử sáng lập là nơi</i>
<i>dạy cho các con vua) văn miếu</i>
<i>dài 350 m, ngang</i>


<i>75 m. Nhà Lý quan tâm đến giáo</i>
<i>dục nhng thi cử cha nề nếp</i>


- CH: Nêu những dẫn chứng thời


Lý đạo phật đợc sùng bái ?


- Hs: Nªu ý kiÕn-> Gv bổ sung
- Hs: Đọc phần in nghiêng trong
sgk Tr48


- Gv: Giới thiệu cho hs xem các
công trình của nhà Lý hình 24,
hình 25 sgk và giải thích


Nờu v trớ đạo phật thời Lý
Thời Lý nhân dân a ca hát nhảy
múa


- CH: Kể tên các hoạt động văn
hoá dân gian, và các môn thể
thao đợc nhân dân a chuộng
( Hát chèo, múa rối, đá cầu, đấu
<i>vật, ua thuyn</i>)


GV: giảng dựa theo sgk kết hợp
giới thiệu tranh ảnh, các công
trình kiến trúc cho hs: Tháp Bảo
Thiên, tháp Chơng Sơn, Chuông
Chùa Trùng Quang.


- Gv: Giới thiệu cho hs quan sát
hình rồng thời Lý. Yêu cầu hs
nhận xét



- Hs: Quan sát tranh trả lời


- Gv: hỡnh rồng thời Lý đợc coi
<i>là hình tợng nghệ thuật độc ỏo</i>
- GV s kt bi.


2. Giáo dục và văn hoá


- Năm 1070 Văn miếu xây dựng
-Năm1075 khoa thi đầu tiên đợc mở
- Năm 1076 trờng Quốc Tử Giám
thànhlập


- Đạo phật phát triển


- Các ngành nghệ thuật: Kiến trúc, điêu
khắc, ca nhạc, lễ hội phát triển


nền văn hoá mang tÝnh d©n téc





<b> 4. Cñng cè :(5 )</b>’ Hs trả lời câu hỏi;


- Nhà Lý làm gì đẩy mạnh sản suất nông nghiệp?


- Nột chớnh ca s phỏt trin của thủ công nghiệp và thơng nghiệp?
- Mối quan hệ giữa thủ công nghiệp, thơng nghiệp, nông nghiệp?
- Thay đổi về xó hi thi Lý



- Thành tựu văn hoá thời Lý


- Kể tên một vài công trình kiến trúc thời Lý


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3/<sub> ) </sub></b>
- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị bài 13 : Nớc đại việt thế kỷ XIII.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>


.....

Ngày giảng:


Lớp7a :.../11/2009
Lớp7b:.../11


<b>TiÕt 20</b>


<i> Nớc đại việt thế kỷ XIII</i>


<b>I. Nhà Trần thành lập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc</b>


- Nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ ,và nhà Trần thành lập. Việc nhà Trần
thành lập góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh,
thông qua việc sửa đổi pháp luật thời Lý.



<b> 2. Kỹ năng: Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần</b>
<b> 3. Thái độ: Tự hào về lịch sử dân tộc, về ý thức tự lập tự cờng của ông cha ta </b>
thời Trần


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i> 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo về đời vua thứ 8 nhà Lý</i>
<i> 2. Học sinh: Đồ dùng học tập</i>


<b>III. Tiến trình dạy và học</b>
1. ổn định tổ chức: (1 )’ <b> </b>


Líp7a…… ………/ v¾ng……; Líp 7b…… ……../ ..v¾ng……..
<b>2. KiĨm tra(4 )</b>’


- Nhà Lý làm gì đẩy mạnh sản suất nông nghiệp?
- Thay i v xó hi thi Lý


- Thành tựu văn hoá thời Lý
* Đáp án (Phần I và II- Tiết19)
<i> 3. Bµi míi</i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: Nhà Lý sụp đổ </b>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


-CH: Nhà Lý lên ngôi năm nào?
- Hs : (Năm 1009 )



- Gv: Ging : ( Nh Lý tri qua 8 đời
vua, nhng đến đời vua thứ 9 nhà Lý
suy yếu )


- CH: Nguyên nhân nào dẫn đến nhà
Lý suy yếu nh vậy?


- Hs :


- Gv: Giảng : (Đời vua thứ 8 Lý Huệ
Tông sinh đợc con gái và mắc bệnh
cuồng, nên phải nhờng ngôi cho con
gái Lý Chiêu Hồng, nhân cơ hội đó
triều đình lục đục)


- Hs : Đọc phần chữ nhỏ: “ Bấy giờ
.nghĩ đến việc gì”.




- CH: Việc làm trên của vua quan nhà
Lý dẫn đến hậu quả gì?


- Hs : Tr¶ lêi


- Gv: Gi¶ng: (dùa theo sgk )


- CH: Trớc tình hình đó nhà Lý đã làm
gì ?



<b>(10 )</b>’ <b>1. Nhà Lý sụp đổ</b>


- Cuối thế kỷ XII quan lại ăn
chơi sa đoạ, không chăm lo đời
sống của nhân dân.




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Hs : ( Dùa vào các thế lực họ Trần
chống lại các lực lợng nỉi lo¹n )


- Gv: Giảng : ( Nhân cơ hội đó nhà
Trần buộc vua Lý phải nhờng ngôi cho
Trần Cảnh ( Trần Cảnh là chồng của
Lý Chiêu Hoàng ))


<b>* Hoạt động 2: Nhà Trần củng cố chế</b>
độ phong kiến tập quyền.


- Gv: Sau khi lên nắm chính quyền,
nhà Trần đã làm gì?


- Hs : ( DĐp yên rối loạn, xây dựng bộ
máy nhà nớc )


- Gv: Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ
chức nh thế nào ?


- Gv: Giảng dựa theo sgk


+ 3 cấp : - Triều đình


- Các đơn vị hành chính
- Các cấp hành chính cơ sở
+ 12 lộ - đứng đầu là lộ chánh phó
An phú sứ ,đến phủ(chi phủ cai quản ),
đến huyện ( Tri huyện ), đến xã ( dân
bầu ra )


- CH: NhËn xÐt vỊ tỉ chøc hệ thống
quan lại thời Trần?


- Hs :( có quy củ và đầy đủ hơn )
+ Hà đê sứ : Sửa đắp đê điều


+ KhuyÕn n«ng sø : KhuyÕn khích
nông dân sản xuất


+ n in s : Mộ ngời khai hoang
- Gv: Cho hs thảo luận nhóm:(4 nhóm)
- So với bộ máy nhà nớc thời Lý, bộ
máy nhà nớc thời Trần có đặc điểm gì
khác?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: B sung, nhận xét và hoàn thiện:
(Vua nhờng ngơi cho con xng Thái
Thợng Hồng, cùng con cai quản.


Chức quan đại thần do những ngời
trong họ nắm giữ.Đặt thêm một số
chức quan trông coi sản xuất. Cả nớc
chia thanh 12 lộ)


- Gv: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 3: Pháp luật thời Trần.</b>
- Hs : c mc 3 sgk


- Gv:Giảng: Về luật pháp mới của nhà
Trần


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm nhỏ
Theo câu hỏi:


-Nhận xét hình luật thời Trần so với
hình th thời Lý ?


- Hs : Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bổ sung và kết luËn:


( Xác định lại những điều ban dới
thời Lý có bổ sung)


<b>(12 )</b>’


<b>(10 )</b>’



- Tháng 12 – 1226 Lý Chiêu
Hồng nhờng ngơi cho Trần Cảnh
<b>2. Nhà Trần củng cố chế độ</b>
<b>phong kiến tập quyền </b>


- Tổ chức theo chế độ quân chủ
trung ơng tập quyền: ( 3 cấp )


- Đặt thêm một sè c¬ quan:
Qc sư viƯn, Thái y viện


<b>3.Pháp luật thời Trần</b>


- Ban hành luật mới: Quốc Triều
thông chÕ, sau bæ sung thành
Quốc Triều Hình luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Gv: Gi¶ng: VỊ cơ quan thẩm hình
viện và mối quan hệ vua quan và dân
- Gv: Sơ kÕt toµn bµi


<i> 4. Cđng cè: (5</i><b> ) Hs trả lời câu hái:</b>


+ Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào?
+ Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần?


+ Bé m¸y thời Trần có gì khác so với thời Lý?
5. Híng dÉn häc ë nhµ: ( 3 )’



+ Häc bµi theo c©u hái sgk
+ Chuẩn bị bài 13 tiếp theo


+ Tranh ảnh, t liệu về thủ công nghiệp thời Trần
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.



.....


...


Ngày d¹y:


Líp 7a :9/11/2009


Líp7b :13/11 TiÕt:21

Nớc Đại Việt thế kỷ xIII



<b> II. Nhà Trần xây dựng quân đội phát Triển kinh tế </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Thế kỷ XIII nhà Trần thực hiện nhiều biện pháp tích cực, để xây dựng quân
đội và củng cố Quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế. Do đó qn đội và quốc
phịng Đại Việt thời đó hựng mnh, kinh t phỏt trin



<i> 2. Kỹ năng : Làm quen phơng pháp so sánh </i>


<i> 3. Thái độ: Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào dân tộc đối với công cuộc xây dựng </i>
củng cố và Phát triển đất nớc dới thời Trần


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<i> 1. Giáo viên: - Tranh ảnh t liệu liên quan đến thủ công nghiệp thời Trần</i>
- Bảng phụ ghi bài tập


<b> 2. Häc sinh:</b>


- Tranh ảnh t liệu liên quan đến bài
<b>III. Tiến trình dạy họ c :</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (1 )</b>’ <b> </b>


-Líp7a…… ………/ v¾ng……; Líp 7b…… ……../ ..v¾ng……..
<b>2. KiĨm tra ( 5 )</b>’


1. Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào?
2. Pháp luật thời Trần có đặc điểm gì?


Hs tr¶ lêi: * Câu 1: ( Bài 13 Phần I, mục 2)
* C©u 2: (Bài 13 Phần I, mục 2)
<b>3. Bài mới: Gv dÉn d¾t</b>


Hoạt động c<b>ủa thầy và trò</b> <b>Tg</b> Nội dung
<b>* Hoạt động 1: Nhà Trần xây dựng </b>



quân đội và củng cố quốc phòng.
- Hs: Đọc mục 1 sgk


- CH: Vì sao khi mới thành lập nhà
Trần
rÊt quan t©m tíi viƯc x©y dùng qu©n


<b>(16 )</b>’ <b>1. Nhà Trần xây dng quân đội và</b>
<b>củng cố Quốc phòng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

đội và củng cố Quốc phòng?
- Hs: Nêu ý kiến


- CH: Tổ chức quân đội của nhà
Trần nh thế nào?


- Gv: Giảng: - Cấm quân, các lộ
- CH: Vì sao nhà Trần chỉ kén chọn,
những thanh niên khoẻ mạnh ở vùng
quê họ Trần để cho họ vào đội cấm
quân?


- CH: Quân đội nhà Trần tuyển dụng
theo chủ trơng và chính sách nào?
- Hs: Trả lời


- Gv: hoµn thiƯn


- Gv: Phân tích chính sách nhà Lý
(vừa chiến đấu vừa sản suất)



- Gv: Giảng thêm vê việc tuyển chọn
binh lính thời Lý. (GV sử dụng H.27
sgk để minh hoạ)


- CH: Nhà Trần làm gì để củng cố
Quốc phịng?


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm
- CH:Việc xây dựng quân đội nhà
Trần có gì khác và giống so với thời
Lý?


- Hs: Các nhóm thảo luận ghi phiếu
và tự nhận xét chÐo.


- Gv: Bổ sung, hoàn thiện đáp án
trên bảng phụ. .


*Gièng: 2 bé phËn, theo chÝnh s¸ch
“ Ngù binh nông
* Khác: Cấm quân (ngời khoẻ ở
quê hơng)


* Hot ng 2<b> :Phc hồi và phát </b>
triển kinh tế


- Hs: §äc sgk mơc 2


- CH: Nhà Trần làm gì để phát triển


nơng nghiệp?


- Hs: Tr¶ lêi.


- Gv: Nhân xét và hồn thiện:
- CH: Kể tên của chức quan nhà
Trần đặt để trơng coi viêc sửa chữa
đê?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Giảng: (dựa theo sgk: Việc đốc
thúc đắp đê của vua Trn)


- CH: Nhân xét gì về những chủ
tr-ơng phát triển nông nghiệp của
nhàTrần?


- Gv: Giảng (nông nghiệp phục hồi
và phát triển cùng với các ngành
khác)


- CH: Kể tên các nghề thủ công
trong nhân dân?


(Lm gốm, tráng men, đúc đồng,
<i>làm giấy…)</i>


- Gv: Giíi thiƯu H.28 sgk cho hs



<b>(15 )</b>’


+ Chủ trơng: Tinh nhụê


+ Chính sách: Ngự binh nông


* Quốc phòng:


- Cử tớng giỏi giữ vị trí hiểm yếu
-Vua thờng tuần tra việc phòng bị


<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế</b>
* N«ng nghiƯp


- Chú trọng khai hoang, đắp đê,
nạo vét kênh nơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gv: Giảng (làng xã mọc nên nhiều,
kinh thành có tới 61 phờng hoạt
động tấp nập


- CH: NhËn xÐt vÒ tình hình thủ
công nghiệp?


- Hs: Nêu ý kiến


- Gv: (bn bán nớc ngồi sơi nổi,
<i>Hội Thống, Vân đồn) </i>
- Gv: Sơ kết tồn bài





<i> 4. Cđng cè: (5 )</i> Hs chuẩn bị phiếu học tập làm bài tËp sau:


- Chủ trơng và biện pháp xây dựng quân đội, củng cố Quốc phòng của nhà Trần?
(nhóm 1, 2)


- Nhà Trần làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế? (nhóm 3, 4)
<i><b> 5. Hớng dẫn học ở nhà (3 )</b></i>’


<i> - Học bài theo câu hỏi sgk</i>


- Chuẩn bị tài liệu về nớc Mông Cổ


* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.



.....


...





Ngày dạy:


Lớp 7a :...11/2009


Líp7b :……/11


<b>Tiết :22</b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân MôNG - Nguyên</b>


<b>(Thế kỷXiii)</b>



<b>I. Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm</b>


<b>lợc Mông Cổ (1258)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : - Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ


- Ch trng chớnh sỏch, v những việc làm của vua quan nhà Trần để đối phó với
qn Mơng Cổ


<b> 2. Kỹ năng </b>


- Học diễn biến các trận đánh bằng cách chỉ lợc đồ
- Đọc và vẽ lợc đồ


- Phân tích đánh giá nhận xét các sự kiện lịch sử.
<i> 3. Thái độ</i>


- Gi¸o dơc cho hs ý chí kiên cờng bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân dân và
dân ta trong cuộc kháng chiến


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống của dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b> 1. Giỏo viờn: - Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ, Bản đồ thế giới</b>
<i> 2. Học sinh: -Đồ dùng học tập </i>


<b>III. Tiến trình dạy học </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- CH:Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng?
Hs trả lời: ( Bài 13 – Phần II, mục 1 )


3. Bµi míi


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: Âm mu xâm lợc Đại </b>


ViƯt cđa M«ng Cỉ.
- Hs: §äc sgk mơc 1:


- Gv: Sử dụng bản đồ thế giới chỉ đất
nớc Mông Cổ trên bản đồ thế giới, giới
thiệu về Mông Cổ.


- Hs: Quan sát hình 29 sgk


- CH: H. 29 giỳp em hiểu đợc gì về
qn Mơng Cổ?


- Hs: Qn đội mnh, cú t chc, trang
b tt



- Gv: Giảng: âm mu cđa M«ng Cỉ dùa
theo sgk


- Cho hs th¶o luËn nhãm:


- Tại sao vua Mông Cổ cho quân
đánh Đại Việt trớc?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
- Gv: Nhận xét, bổ sung và kết luận:
( Để đánh lên phía Nam Trung
<i>Quốc, và tấn cơng phía Bắc để diệt </i>
<i>Nam Tống) </i>


- CH: Trớc khi kéo vào nớc ta tớng
Mông Cổ đã làm gì?


(Cho sứ giả đa th dụ hàng vua Trần)
- CH: Vua Trần đã làm gì khi sứ giả
Mơng Cổ đến?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: Nhà Trần chuẩn bị </b>
kháng chiến đánh bại quân Mông Cổ.
- Hs: Đọc thầm sgk mục 2


- CH: Đợc tin quân Mông Cổ xâm lợc
vua Trần đã làm gì?



- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn


- Gv: Dùng lợc đồ cuộc kháng chiến
chống quân Mông Cổ để trình bày diễn
biến dựa theo sgk


- Hs: Quan sát diễn biến trên lợc đồ
- Gv: Sơ kết và hoàn thiện


- Gv: Cho 1 học sinh khá giỏi lên trình
bày diễn biến trên lợc đồ


- CH: Vì sao quân ta đánh bại quân
Mông Cổ?


- Hs: Vì cách đánh giặc thơng minh,
chớp thời cơ


- Cho hs th¶o luËn: (3 nhãm).


- Bài học kinh nghiệm, cách đánh
giặc của dân tộc ta?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án.



<b>(15 )</b>’


<b>(16 )</b>’


<b> 1. Âm mu xâm lợc Đại Việt </b>
<b>của Mông Cổ </b>


- Vua Mông Cổ xâm lợc Đại
Việt để đánh lên phía Nam
Trung Quốc, tiêu diệt Nam Tống


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng </b>
<b>chiến và đánh bại quân Mông </b>
<b>Cổ</b>


<i> a. ChuÈn bÞ: </i>


<i><b> - Sắm sửa vũ khí, ngày đêm </b></i>
luyện tập


<i> b. DiƠn biÕn</i>


- Phía địch: tháng 1/1258 ba
vạn quân Mông Cổ tiến vào nớc
ta theo đờng sơng Thao, tiến đến
Bình Lệ Ngun và đến Thăng
Long


- PhÝa ta: Thực hiện vờn


không nhà trống làm cho giặc
khó khăn. Ta phản công lớn ở
Đông Bộ Đầu


<i> c. KÕt qu¶:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

(Thế giặc mạnh ta khơng đối phó
<i>ngay, mà khôn khéo giữ lực lợng để </i>
<i>đánh lâu dài. Khi địch gặp khó khăn ta</i>
<i>mới phản cơng đó là kế lấy yếu đánh </i>“
<i>mạnh, lấy ít đánh nhiu )</i>


- Gv: Sơ kết toàn bài


4. Củng cố: (5 ) Hs trả lời câu hỏi:


+ Quân Mông Cổ xâm lợc nhằm âm mu gì?
+ HS trình bày diễn biến trên lợc đồ
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà (3 )</b>’


<i> + Häc bài theo câu hỏi sgk</i>
+ Chuẩn bị bài 14


+ Tranh Thoát Hoan chui ống đồng


+ Tập vẽ lợc đồ kháng chiến chống quân Mông Cổ
+ Tài liệu đoạn trích “ Hịch tớng sĩ ”


*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.




.....

Ngày dạy


Lớp 7a :16/11/2009


Líp7b :……/11 <b>TiÕt23 </b>


<b>Ba lần kháng chiến chống quân Mông </b> <b> Nguyên</b>


<b>II. Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc</b>
<b>Nguyên (1285)</b>


<b> I. Mục tiêu: </b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i> : Gióp HS hiĨu


- Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần II của nhà Nguyên chu đáo
hơn so với lần I


- Nhờ sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn và quyết tâm của
quân dân Đại Việt giành thắng lợi v vang


2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng sử dụng lợc đồ, để thuật lại sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ </b>


- Båi dỡng cho hs lòng căm thù giặc, niềm tự hào dân tộc lòng biết ơn tổ tiên


<b> II. ChuÈn bÞ :</b>


<i> 1. Giáo viên: - Lợc đồ kháng chiến lần II chống quân Nguyên </i>
- Đoạn trích: “ Hịch tớng sĩ”


<i> 2. Häc sinh: - §å dïng häc tËp</i>
<b> III. Tiến trình dạy- học</b>


<i> 1. n định tổ chức (1 )</i>’


- Líp 7a.../...v¾ng ... ; Líp7b.../……..v¾ng……
<b>2. KiĨm tra (4 )</b>’ <b> </b>


- Trình bày cuộc kháng chiến chống quân Mông Cổ trên lợc đồ?
*Hs trả lời: ( Bài 14 – Phần I, mục 2)


<b> 3. Bµi míi</b>


Hoạt động của thầy và trò <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: m mu xõm lc</b>


Chăm Pa và Đại Việt của nhà
Nguyên.
- Hs: §äc sgk mơc 1


<b>(8 )</b>’ 1. ¢m mu xâm lợc Cham Pa và Đại
<b>Việt của nhà Nguyên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Pa-- Gv: Giảng về nguyên nhân và
sự thành lập nhà Nguyên



- CH: Ht Tt Lit cho quõn
quân xâm lợc Cham Pa và Đại
Việt nhằm mục đích gì?


- CH: Nhà Ngun cho qn
xâm lợc Cham Pa trớc nhằm
mục đích gì?


- Hs:Nêu ý kiến - >Gv: Kết luận
<b>* Hoạt động 2: Nhà Trần chuẩn </b>
bị kháng chiến.


- Hs: Đọc mục 2 sgk
- CH: sau khi biết tin quân
Nguyên có ý định xâm lợc Đại
Việt, Vua Trần đã làm gì ?
- Hs: Tr li


- CH: Hội nghị này có ý nghĩa
quan trọng vì sao?


- >Vì tập hợp các vơng hầu,
<i>quan lại nhà Trần</i>


- Hs: c on in nghiờng sgk
tr.58


- Gv: Giảng về hội nghị Diên
Hồng



- CH: Hội nghị Diên Hồng có
tác dụng gì đến việc chuận bị
kháng chiến?


- Gv: Diễn giảng và sử dụng
đoạn trích: “Hịch tớng sĩ” đọc
cho hs nghe


- CH: ý nghĩa của đoạn trích
đó?


- Hs: Kh¬i dậy lòng yêu nớc,
khích lệ tinh thần cứu nớc


- CH:Việc thích 2 chữ sát, thát
có ý nghĩa gì?


<i>- > Quyết tâm cao độ của quân </i>
<i>sĩ</i>


- Gv: KÕt luËn.


<b>* Hoạt động 3: Cuộc kháng </b>
chiến bùng nổ và thắng lợi.
- Gv: Dùng lợc đồ cuộc kháng
chiến lần II chống qn Ngun
để trình bày diễn biến


- CH: Qu©n Nguyên do ai chỉ


huy? Vào thời gian nào? Tiến
vào đâu?


- Hs: Trả lời


- CH: Phớa ta i phó nh thế
nào?


- CH: Khi ta rót qu©n, giặc mở
cuộc tấn công nh thế nào?
- Hs: Trả lêi


- Gv: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 4: Cuộc kháng </b>


<b>(8 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>(8 )</b>’


> Làm bàn đạp tấn công Đại Việt


- Năm 1283 Toa Đô cho quân xâm lợc
Cham Pa nhng thất bại


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến </b>
<b> - Vua Trần triệu tập hội nghị ở Bình </b>
Than bàn kế phá giặc



- Năm 1285 Các bô lÃo có uy tín
trong cả nớc về dự hội nghị Diên Hồng


- Ta mở cuộc tập trận lớn và duyệt ở
Đông Bộ Đầu


<b>3. Cuộc kháng chiến bùng nổ và </b>
<b>thắng lỵi </b>


- Tháng1/ 1285 năm mơi vạn qn do
Thốt Hoan chỉ huy tiến vào nớc ta
- Ta chặn đánh địch ở biên giới và rút
về Vạn Kiếp, về Thiên Trờng để bảo
toàn lực lợng


- Toa Đơ cho đánh Nghệ An, Thanh
Hố


- Thốt Hoan đánh phía Nam
- Ta rút lui bảo ton lc lng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

chiến thắng lợi.
- Hs: Đọc môc 4 sgk


- CH: Không thực hiện đợc âm
mu bắt sống vua Trần và quân
chủ lực. Thoát Hoan đã làm gì?
- Hs: Trả lời



- Gv: Giảng diễn biến trên lợc đồ
-CH: Kết quả cuộc kháng chiến?
- Cho hs thảo luận nhóm nhỏ
-CH: Nêu cách đánh của quân và
dân ta trong cuộc kháng chiến
chông quân Mông Nguyên?
- Hs: Đại diện các nhóm trình
bày ý kiến.


- Gv: Nhận xét các nhóm và
hồn thiện.(Nhà Trần khơng dốc
lực lợng đối phó mà rút lui chờ
thời cơ, cách đánh ‘vờn khơng
nhà trống”)


- Gv: S¬ kÕt toµn bµi


- Nhân lúc giặc gặp khó khăn, vua
Trần phản công đánh bại giặc ở nhiều
nơi


* Kết quả: Giặc rút chạy về nớc,
Thốt Hoan chui ống đồng về nớc, Toa
Đơ bị chém đầu


<i><b> 4.Cñng cè: (4 )</b></i>’ PhiÕu häc tËp cđa hs.


- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ


- Hs: Điền vào phiếu học tập: nêu cách đánh của dân tộc ta trong cuộc kháng


chiến


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ (2 )</i>’
- Häc bµi theo c©u hái sgk


- Chuẩn bị bài 14 (tiếp- phần III)


*Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.



.....

.


Ngày dạy


Lớp 7a :.../11/2009


Líp7b :……/11 <b>TiÕt: 24 </b>


Ba lÇn kháng chiến chống quân Mông <b> Nguyên</b>
<b>III. Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lợc</b>


<b>Nguyên(1287-1288)</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu đợc</i>


- ¢m mu quyết xâm lợc Đại Việt của quân Nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b> 2. Kỹ năng </b></i>


- Kỹ năng sử dụng lợc đồ để tóm tắt sự kiện lịch sử?
<i> 3. Thái độ </i>


- Bồi dỡng cho hs lòng căm thù giặc, và niềm tự hào về truyền thống hào
hùng của dân tộc trong cuộc kháng chiến


<b>II. Chuẩn bị </b>


1. Giáo viên:- Lợc đồ cuộc kháng chiến lần III chống Mông – Nguyên
2. Học sinh:- Đồ dùng học tập


<b>III. Tiến trình dạy-học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


- Líp 7a.../...v¾ng ... ; Líp7b.../……..v¾ng……
<b>2. KiÓm tra (4 )</b>’ <b> </b>


- CH: Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến lần II trên lợc đồ?
* Hs trả lời: ( Bài 14 – Phần II, mục 3 )


<b>3. Bµi míi </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
* Hoạt động 1: Nhà Nguyên xâm


l-ợc Đại Việt.
- Hs: §äc mơc 1 sgk



- CH: Hai lần xâm lợc Đại Việt đều
thất bại vua Nguyên đã làm gì?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Giảng (lần này nhà Nguyên
chuẩn bị chu đáo thận trọng).
- CH: Nêu dẫn chứng về việc quân
Nguyên chuẩn bị cho việc xâm lợc ?
- Gv: Giảng về sự hốt hoảng của Vua
Nguyên (dựa theo sgk)


- CH: Trớc nguy cơ đó, vua tụi nh
Trn ó lm gỡ?


<i>(Chuẩn bị kháng chiến cử Trần Quốc </i>
<i>Tuấn làm tổng chỉ huy).</i>


- Gv: Sử dụng lợc đồ để trình bày diễn
biến.


- CH: Quân Nguyên tiến vào nớc ta
theo các con đòng nào?


- Hs: tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv:Trình bày diễn biến ,và gọi học
sinh lên trình bày diễn biến trên lợc
đồ



- Gv: KÕt luËn vµ ghi b¶ng


<b>* Hoạt động 2: Chiến thắng Vân </b>
Đồn tiêu diệt đoàn thuyền lơng của
tr-ơng Văn Hổ.


- Hs: đọc mc 2 sgk


- CH: Tại sao Ô MÃ Nhi lại tiến về
Vạn Kiếp với Thoát Hoan ?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung
- Gv: Giảng: Về sự chỉ huy của Trần
Khánh D tại Vân Đồn


- Cho hs thảo luận nhóm:


-CH: Nêu ý nghĩa của chiến thắng
Vân Đồn ?


- Hs: Đại diện các nhóm nêu ý kiến


<b>(5 )</b>


<b>(8 )</b>


<b>1.Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt </b>
a. Hoàn cảnh
- Vua Nguyên xâm lợc Đại
Việt lần III



- Nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị
kháng chiến




b. Diễn biến
* Phía địch:


- Th¸ng 12/1287 Quân Nguyên ồ
ạt tấn công Đại Việt


- Đầu năm 1288 Thoát Hoan chọn
Vạn Kiếp xây dựng căn cø


* Phía ta: Sau vài trận đánh nhỏ
nhà Trần rút khỏi Vạn Kiếp về
sông Đuống chặn giặc ở Thng
Long


<b>2. Chiến thắng Vân Đồn tiêu </b>
<b>diệt đoàn thuyền lơng cuả </b>
<b>Tr-ơng Văn Hổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Gv: hoàn thiện: (làm cho giặc khốn
<i>đốn tinh thần hoang mang) </i>


<b>* Hoạt động 3: Chiến thắng Bạch </b>
Đằng.



- Hs: Đọc thầm sgk mục 2


- CH: Sau trận Vân Đồn tình thế quân
Nguyên NTN?


- CH: i mói khụng thy đồn
thuyền lơng đến Thốt Hoan đã làm
gì?


- Gv: Hoàn thiện


- CH: Nhà Trần thực hiện kế hoạch
gì?


- Hs: Trả lời


- CH: Trc tỡnh th ú qn Ngun
đã làm gì?


- Gv: Gi¶ng: VỊ sù rót quân của
Thoát Hoan


- CH: Vua tụi nh Trn ó làm gì?
- Hs: Phản cơng, mai phục trên sơng
Bạch Đằng


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm lớn:
- CH: Tại sao, dựa vào đâu mà vua
Trần đã chọn sơng Bạch Đằng làm
nơi mai phục?



- Gv: Híng dÉn, gợi ý hs thảo luận
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày
- - Gv: Bỉ sung vµ hoµn thiƯn:


(Dựa vào địa thế hiểm yếu, là nơi
đã từng diễn ra chiến thắng 938 của
Ngô Quyền, và chiến thắng 981 của
Lê Hoàn)


- Gv: Giảng: về việc chuẩn bị của
quân nhà Trần trên Bạch Đằng
- Gv: Sử dụng lợc đồ chiến thắng
Bạch Đằng để trình bày diễn biến
- Hs: Nhớ lại trận Bạch Đằng của
Ngơ Quyền 938


- Gv: KÕt qu¶, ý nghĩa của trận Bạch
Đằng?


- Hs: Nêu ý kiến-> Gv kÕt luËn


<b>* Hoạt động 4: Nguyên nhân thắng </b>
<b>lợi</b>


- CH:Những nguyên nhân nào làm
cho cả ba lần kháng chiến chống
quân Nguyên đều giành thắng lợi ?
- HS: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung



<b>(11 )</b>’


<b>(5 )</b>’


<b>(5 )</b>’


bÞ chiÕm


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng </b>
a. Hoàn cảnh


- Tháng 1/ 1288 Thoát Hoan cho
quân đến Thng Long


- Nhân dân làm vừơn không
nhà trống. Quân Nguyên tuyệt
vọng


- Nhà Trần chọn sông Bạch
Đằng làm nơi quyết chiến


* DiÕn biến


- Địch:Tháng 4 1288 đoàn
thuyền Ô MÃ Nhi rút về sông
Bạch §»ng


- Ta: Nhử địch vào sâu trận địa
lúc nớc dâng cao, đến lúc nớc rút


thuyền địch sô vào cọc bị quân ta
đánh từ hai bên bờ


* KÕt qu¶: Nhiều tên giặc bị chết
Ô MÃ Nhi bị bắt sống


<b>4. Nguyên nhân thắng lợi</b>


-Trong ba ln khỏng chin, tt c
các tầng lớp nhân dân đều tham
gia


- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo về
mọi mặt


-Thắng lợi của nhà Trần trong ba
lần chống Mông- Nguyên gắn liền
với tinh thần hy sinh của toàn dân
tộc ta, đăc biệt quân đội nhà Trần.
- Có chiến lợc, chiến thuật đúng
đắn, sáng tạo của những ngời chỉ
huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>* Hoạt động 5: ý nghĩa lịch sử</b>


- CH:ý nghÜa lịch sử của cuộc kháng
chiến?


- HS: Nêu ý kiến-> Gv bổ sung, kết
luận.



- Gv: Sơ kết toàn bài.


- Đập tan tham vọng và ý chí xâm
lợc Đai Việt, bảo vệ dân tộc và
toàn vẹn lÃnh thổ.


- Góp phần xây dựng truyền thống
quân sự Việt Nam


- Để lại bài học quý giá


- Ngn chn nhng cuộc xâm lợc
của quân Nguyên đối với nớc ta.
<b> </b>


<b> 4. Cñng cè: (3 )</b>’ Hs ®iỊn vµo phiÕu häc tËp.


- Nêu cách đánh giặc của nhà Trần lần III? Có gì giống và khác hai lần trớc
- Suy nghĩ của bản thân sau khi đợc học về ba lần dân tộc ta kháng chiến
chống Nguyên - Mông thế kỷ XIII?


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</b>’
- Häc bµi theo c©u hái sgk


- Chuẩn bị bài 15: Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần.
- Chuẩn bị bài Hịch Tớng Sỹ của Trần Quốc Tuấn


*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau bài dạy.




.....

...
... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Ngày dạy:


Lớp. …………...
Líp……….. ……….
TiÕt 27: - Bµi 14:


<b>Ba lần kháng chiến quân Mông </b><b> Nguyên (XIII)</b>


<b>(IV) Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần</b>
<b> kháng chiến chống quân Mông-Nguyên</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
<i> 1. Kiến thức </i>


- Hiểu vì sao thế kỷ XIII trong ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông – Nguyên quân dân Đại Việt đều giành thắng lợi.


- ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân Mông Nguyên
2. Kỹ năng


- Phõn tớch, so sánh sự kiện, nhân vật lịch sử qua ba lần chống giặc
<i> 3. Thái độ</i>


- Bồi dõng niềm tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc của dân tộc


- Bài học kinh nghiệm về tinh thần đoàn kết dõn tc


<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên:


- Tài liệu bài hịch tớng sĩ của Trần Quốc TuÊn
- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ


<i> 2. Häc sinh: </i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học : </b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức: (1 )</i>’


<i><b> 2.KiĨm tra bµi cị: ( KiĨm tra trong bài mới)</b></i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt </i>


<b> Hoạt động dạy hoc</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (18 ).Nguyên nhân thắng </b></i>’
<i>lợi. </i>
Hs: đọc mục 1 sgk
-- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (theo bàn –
5’). Theo câu hỏi:


* Những nguyên nhân nào làm cho cả ba
lần kháng chiến chống quân Nguyên đều
giành thắng lợi ?



- Hs: đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Bổ sung và hồn thiện ỏp ỏn trờn bng
ph


- Gv: Phân tích từng nguyên nhân


- Gv: Nêu 1 số dẫn chứng về tinh thần đoàn
kết dân tộc?


- Hs: Vờn không nhà trống, các vị bô lÃo
họp hội nghị Diên Hồng, quân sỹ thích hai
chữ Sát thát


- Gv: Nêu những việc làm của nhà Trần
chuẩn bị cho ba lần kháng chiến?


- Hs: Tr¶ lêi:


+ Vua Trần thờng về các địa phơng, tìm
hiểu cuộc sống của dân


+ Giải quyết bất hoà trong vơng triều,


<i><b>1. Nguyên nhân thắng lợi.</b></i>


- Trong ba ln khỏng chin, tt cả
các tầng lớp nhân dân đều tham
gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Trần tạo nên sự đoàn kết dân tộc



- Gv: Giảng (về Trần Quốc Tuấn là ngời anh
hùng dân tộc, có nhiều công lớn)


- Gv: Trỡnh by nhng đóng góp của Trần
Quốc Tuấn chống qn Mơng – Nguyên ?
- Hs: (Nghĩ ra cách đánh độc đáo, sáng tạo,
phù hợp với hoàn cảnh từng giai đoạn là tác
giả của bài ‘Hịch Tớng Sỹ’’


- Gv: Cách đánh sáng tạo của nhà Trần trong
ba lần kháng chiến ?


- Hs: (Kế hoạch: ‘Vờn không nhà trống’’
tránh chỗ mạnh đánh chỗ yếu phát huy lợi
thế của dân ta, buộc địch thế mạnh chuyển
sang thế yếu, ta từ bị động đến chủ động)
- Gv: Cho hs nêu lại những nguyên nhân
thắng lợi của ta?


- Gv: S¬ kÕt


<i><b>* Hoạt dộng 2: (18 ). ý nghĩa lịch sử.</b></i>’
- Hs: đọc sgk mục 2


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: ( 4 nhóm
4).Theo câu hái:


* ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến


- Gv: Bổ sung nhận xét đáp án bảng phụ
- Gv: (Diễn giảng thêm về quân Nguyên)
- Gv: Bài học lịch sử về ba lần chiến thắng
quân xâm lợc Mông – Nguyên?


- Hs: Một nớc nhỏ luôn phải đơng đầu với
những nớc lớn


- Gv: Giảng: Dùng mu trí mà đánh giặc, lấy
đồn kết toàn dân và sức mạnh


- Gv: Sơ kết toàn bài


- Thng li ca nhà Trần trong
ba lần chống Mông- Nguyên gắn
liền với tinh thần hy sinh của toàn
dân tộc ta, đăc biệt quân đội nhà
Trần.


- Có chiến lợc, chiến thuật đúng
đắn, sáng tạo của những ngời chỉ
huy.


<i><b>2. ý nghĩa lịch sử.</b></i>


- Đập tan tham vọng và ý chí
xâm lợc Đai Việt, bảo vệ dân tộc
và toàn vẹn lÃnh thổ.


- Góp phần xây dựng truyền


thống quân sự Việt Nam


- Để lại bài học quý giá


- Ngăn chặn những cuộc xâm
l-ợc của quân Nguyên đối với nớc
ta.




4. Cñng cè : (5’) PhiÕu häc tËp của hs:


+ Nêu những nguyên nhân dẫn dến thắng lợi của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc mông nguyên?


+ ý nghÜa lÞch sư cđa cc kháng chiến chống quân nguyên?


+ Bµi häc kinh nghiƯm : ‘lÊy u chống mạnh trong lịch sử chống ngoại
xâm của dân téc ta ë thÕ kû XIII?


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ : (3 ) </i>’


<i> + Học bài theo câu hỏi sgk </i>
+ ChuÈn bÞ bµi 15 tiÕp theo
+ Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày dạy:


Lớp. ………..
Líp………. ……….


<i><b> TiÕt:28: Bµi 15 (2 tiÕt)</b></i>


<b>Sù phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần</b>
. I. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc


- Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế xã hội của nớc ta sau chiến
thắng chống quân Nguyên lần thứ III


- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển, của văn hoá giáo
dục,khoa học, kỹ thuật thời Trần.


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Nhận xét ,đánh giá giá thành tựu văn hoá, kinh tế
- So sánh sự phát triển giữa thời lý và thời Trần
<i> 3. Thái độ</i>


- Tự hào về nền văn hoá dân tộc thời TrÇn


- Bồi dỡng ý thức gìn giữ, và phát huy nền văn hoá dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


-Tranh nh văn hoá thời Trần.
- Sơ đồ phân hoá xã hội.
<i> 2. Học sinh:</i>



- §å dïng häc tËp.


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5)</i>


- V× sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông-Nguyên của nhà Trần
lại giành thắng lợi ?


- ý nghĩa của ba lần kháng chiến chống quân Mông- Nguyên
Hs trả lời: * Câu 1: ( Bài 14 Phần IV, mục1)


* Câu 2: ( Bài 14 Phần IV, mục 2)
3. Bµi míi<i> : Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


* Hoạt động 1: (15 ). Nền kinh tế sau ’
<i>chiến tranh.</i>


- Hs: §äc mơc 1sgk


- Gv: Nãi tíi sù phát triển kinh tế là nói
tới những mặt sản xuất nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Sau chin tranh nhà Trần đã thực
hiện những chính sách gì để phát triển
nơng nghiệp ?



- Hs: Khun khÝch s¶n xt më réng
diƯn tÝch trång trät


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
-3’). Theo c©u hái:


<b> 1. NỊn kinh tÕ sau chiÕn tranh</b>
<i> a. N«ng nghiƯp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

* So với thời Lý ruộng t dới thời Trần
có gì khác nhau?


- Hs: Các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Hồn thiện đáp án: (ruộng t có
nhiều hình thức: ruộng nơng dân, địa
chủ, q tộc.)


- Gv: Gi¶ng thêi Trần ruộng t ngày càng
nhiều


- Gv: Tại sao ruộng t dới thời Trần phát
triển?


- Hs: Trả lêi theo sgk


- Gv: Giảng về ruộng đất công làng xã
- Gv: Em có nhận xét gì về tình hình kinh


tế nơng nghiệp sau chiến tranh?


- Hs: Ngµy cµng phát triển


- Gv: HÃy kể tên các nghề thủ công dới
thời Trần


- Hs: Trả lời theo sgk


- Gv: Cho hs quan sát hình 35, 36 đối
chiếu hình 23 của bài rồi nhận xét về
trình k thut thi Trn


- Hs: Thời Trần tinh xảo h¬n


- Gv: Giảng về hai nghề đặc sắc đóng
thuyền và chế tạo súng


- Gv: NhËn xÐt g× vỊ thủ công nghiệp thời
Trần ?


- Hs: Phát triển mạnh kỹ thuật cao
- Gv: Thơng nghiệp nhà Trần phát triển
nh thế nào?


- Hs: Trả lời
- Gv kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: (16 ). Tình hình xã hội </b></i>’
<i>sau chiến tranh. </i>



- Hs: §äc mơc 2sgk


- Gv: Cho hs nhắc lại về các tầng lớp xÃ
hội thời Lý ?


- Gv:Thời Trần có các tầng lớp xà hội
nào?


- Hs: Trả lời theo sgk
- Gv: Bổ sung hoàn thiện


- Gv: So sánh giữa thời Lý và thời Trần
về các tầng lớp xà hội?


- Hs: Các tầng lớp xã hội nh nhau, nhng
khác về mức độ tài sản, và cách thức bóc
lột


- Gv: Phân hoá các tầng lớp xà hội dới
thời Trần có gì khác so với thời Lý ?
- Hs: Phân hoá sâu sắc hơn


- Gv: Hng dn hs vẽ sơ đồ phân hoá các
tầng lớp trong xã hi


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i> b. Thđ c«ng nghiƯp </i>



- Phát triển do nhà nớc quản lý nhiều
nghành khác nhau, sản phẩm ngày
càng nhiều trình độ kỹ thuật ngày càng
cao


c. Th¬ng nghiƯp


- Việc trao đổi bn bán trong và
n-ớc ngồi phát triển.


- Nhiều trung tâm kinh tế đợc mở
rộng (Thăng Long, Vân Đồn)


<i><b>2. T×nh h×nh x· héi sau chiÕn tranh</b></i>
- X· hội ngày càng phân hoá sâu sắc
<i> * Tầng lớp thống trị gồm:</i>


Vua-Vơng Hầu
- Quý tộc
Quan lại, Địa Chủ
<i> * Tầng lớp bị trị gồm</i>


Thợ thủ công, thơng
nhân


Nông dân tá điền
Nông nô, nô tì


<i><b> 4. Cđng cè (5’)PhiÕu häc t©p cđa hs:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ :(3 )</i>’


+ Häc bµi theo c©u hái sgk
+ Chuẩn bị bài 15 tiếp theo
+ Tranh ảnh văn hoá thời Trần.


.

Ngày dạy


Lớp ……...….
Líp………. …………...


<i><b>Tiết29: Bài 15 ( Tiếp)</b></i>


<b>Sự phát triển kinh tế -văn hoá thời Trần</b>
<b>II. Sự phát triển văn hoá</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú
đa dạng


- Một nền văn học phong phú mang đậm bản sắc dân tộc. Làm rạng rỡ
cho nền văn hoá §¹i ViƯt


- Giáo dục,khoa học kỹ thuật thời nhà Trần đạt tới trình độ cao, nhiều
cơng trình nghệ thuật tiêu biểu



<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Giúp hs nhìn nhận sự phát triển về xà hội và văn hoá qua phơng pháp so
sánh với thời kú tríc.


- Phân tích đánh giá nhận xét những thành tựu văn hoá đặc sắc.
<i> 3. Thái độ</i>


-Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời lịch sử có nền văn
hoá riêng mang đậm bản sắc dân tộc.


<b> </b>


<b> II. Chuẩn bị: </b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


- Tranh ảnh các thành tựu văn hoá thêi TrÇn.
<i> 2. Häc sinh. </i>


- §å dïng häc tËp.


<b> III. Tiến trình tổ chức bài dạy :</b>
1<i> . ổ n định tổ chức: (1 ) </i>’
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 )’


- Nêu đặc điểm kinh tế thời Trần sau chiến tranh?
Hs trả lời: ( Bài 15 – Phần I, mục 1)


<i> 3. Bµi míi : Gv dÉn d¾t.</i>



<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (8 ). Đời sống văn hoá.</b></i>’
- Hs: c mc 1 sgk


- Gv: Giảng (thời Trần các tÝn ngìng
Cỉ trun phỉ biến trong nhân dân
- Gv: Kể tên 1 vài tín ngâng trong nh©n
d©n?


- Hs: (Thờ tổ tiên, thờ các anh hùng dân
tộc có cơng với đất nớc…)


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
2).Theo câu hái:


* Đạo phật thời Trần so với thời Lý
nh thế nào ? Nêu những dẫn chứng tỏ
đạo phật phát triển ?


- Hs: §ai diện các nhóm trình bày ý


<i> 1/ Đời sống văn hoá </i>


- Các tín ngỡng cổ trun phỉ biÕn
trong nh©n d©n


- Đạo phật và nho giáo phát triển
- Nho giáo phát triển mạnh, do nhu
cầu xây dựng bộ máy nhà nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

kiến.


- Gv: Bổ sung vµ hoµn thiƯn.


( Có phát triển ,nhng không mạnh
bằng thời Lý:Nhiều ngời đi tu, chùa
chiền mọc khắp nơi.)


- Hs: c phần in nghiêng trong sgk.
- Gv: Giảng về đạo phật dựa theo sgk.
- Gv: So với đạo phật, nho giáo phỏt
trin nh th no ?


- Hs: Nho giáo nâng cao, và chú ý hơn
do nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nớc
giai cấp thống trị.


- Gv: Giảng về nho giáo dựa theo sgk.
- Gv: Nêu những dẫn chứng về tập quán
sống giản dị của nhân dân ?


- Hs: Đi chân đất, quần áo đơn giản ,áo
đen, áo tứ thân , cạo trọc đầu


- Gv: Giảng về tập quán dựa theo sgk
- Gv: Nhận xét về các hoạt động sinh
hoạt văn hoá dới thời Trần?


- Hs: Các hoạt động văn hoá phong phú


đa dạng mang tính dân tộc.


- Gv: KÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: (7 ). Văn học. </b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: Văn học thời Trần có đặc điểm gì?
- Hs: Phong phú mang bản sắc dân tộc
chứa đựng lòng yêu nớc của nhân dân
- Gv: Kể tên một số tác phẩm mà em
biết


- Hs: HÞch Tíng Sỹ, phò giá về Kinh,
phú sông Bạch Đằng


- Gv: S¬ kÕt


* Hoạt động 3: (8 ). Giỏo dc v khoa
<i>hc k thut.</i>


- Hs: Đọc thầm mơc 3 sgk
- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk


- Gv: Quốc sử viện có nhiệm vụ gì? Do
ai đứng đầu và điều hành?


- Hs: Cơ quan viết sử của nớc ta do Lê
Văn Hu đứng đầu



- Gv: Gi¶ng dựa theo sgk về bộ: Đại
Việt Sử Ký


- Gv: Trong cuộc kháng lần II và III
chống quân Nguyên ai là ngời chỉ huy
các cuộc kháng chiến ?


- Hs: Trần Hng Đạo


- Gv: Giảng Ông là nhà quân sự tài ba,
viết Bình th yếu lợc


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
-3). Theo câu hái:


* NhËn xÐt g× về tình hình giáo dục,
khoa học kỹ thuật thời Trần?


- Hs : Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Nhận xét hoàn thiện:


<i><b>2/ Văn học </b></i>


- Bao gồm: Văn học chữ Hán, chữ
Nơm chứa đựng nhiều nội dung phong
phú


<i><b>3/ Gi¸o dơc vµ khoa häc kü tht</b><b> </b><b> </b></i>


* Gi¸o dơc: Trêng häc më nhiỊu k×
thi chän ngêi giái tỉ chøc


- LËp ra Qc Sư ViƯn


- Năm 1272 bộ Đại Việt Sử Ký ra
đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

(Phát triển mạnh trong mọi lĩnh vực
có nhiều đóng góp cho nền văn hố dân
tộc, tạo bớc phát triển cho nền văn hoá
Đại Việt)


<i><b>* Hoạt động 4: (8 ). Nghệ thuật kiến </b></i>’
<i>trúc và điêu khắc.</i>


- Hs: §äc mơc 4 sgk


- Gv: Giíi thiƯu cho hs tranh ảnh về
tháp Phổ Minh, thành Tây §«…


- Gv: Giảng: ở lăng mộ Vua và Quý tộc
có nhiều con vật làm bằng đá


- Gv: Giới thiệu cho hs quan sát H.38
sgk và yêu cầu hs nhận xét, về hình đầu
rơng so với các thời trớc (đối chiếu với
hình 26 ở bài 12)


- Hs: Nghệ thuật ngày càng đạt đến


trình độ tinh xo rừ nột.


- Gv: Sơ kết toàn bài.


<i><b>4/ Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc</b></i>
- Nhiều công trình kiến trúc có giá
trị: Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô
- Nghệ thuật chạm khắc tinh tế


<i> </i>


<i> 4. Củng cố (5): Hs trả lời câu hỏi:</i>


- Sinh hoạt văn hoá thời Trần thể hiện nh thế nào?


- Nêu 1 dẫn chứng về sự phát triển về văn học, giáo dục, khoa häc, nghƯ
tht thêi TrÇn ?


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’
- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 16 tiếp


- Tài liệu tham khảo về sự suy suỵ của nhà Trần



Ngày dạy


Lớp.. ………..
Líp……….. .



<i><b>Tiết30: Bài16 ( 2t)</b></i>


<b>Sự suy sụp của nhà Trần cuối thÕ kû XIV.</b>
<b>I. T×nh h×nh kinh tÕ -x· héi</b>


<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc


- T×nh h×nh kinh tÕ x· héi cuèi thêi TrÇn


- Các cuộc đấu tranh của nông nô, nô tỳ diễn ra rầm rộ.
<i> 2. Kỹ năng</i>


- Phân tích, đánh giá, nhận xét về các sự kiện lịch sử
<i> 3. Thái độ</i>


- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời dân lao động
- Vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i> 1. Gi¸o viªn:</i>


- Lợc đồ khởi nghĩa nông dân cuối thế kỷ XIV.
2. Học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i> 2. KiÓm tra bµi cị (5/<sub>)</sub></i>



- Trình bày một số nét về văn hoá, Giáo dục, khoa häc díi thêi TrÇn ?
Hs trả lời: ( Bài 15 Phần II)


3. Bµi míi<i> : Gv dÉn d¾t.</i>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (13 ). Tình hình kinh tế.</b></i>’
- Hs: Đọc mục1 sgk


- Gv: Giảng dạ theo sgk về những việc
làm cña quý téc


- Gv: Hậu quả của những việc làm trên
của vua quan nhà Trần cuối thế kỷ XIV?
- Hs: Mất mùa, đói kém nơng dân phải
bán rung t tr thnh nụ tỡ


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk


- Gv: Giảng về sự bóc lột của Vua, quan
dùa theo sgk


- Gv: Cuéc sèng cña ngêi d©n ci thÕ kû
XIV?


- Hs: Làng xã tiêu điều nơng dân đói khổ
làm nơ tỳ


- Gv: KÕt ln



<i><b>* Hoạt động 2: (18 ). Tình hinh xã hội.</b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk


Gv: Trớc tình hình đời sống của nhân dân
nh vậy vua quan nhà Trần làm gì ?


- Hs: Tr¶ lời dựa theo sgk


- Gv: Giảng: Thêm về nhân vật Chu Văn
An dựa theo sgk


- Gv: Việc làm của Chu Văn An chứng tỏ
điều gì?


- Hs: V quan thanh liêm, khơng vụ lợi
đặt lợi ích của nhân dân trờn ht


- Gv: Giảng nhà Trần suy sụp. Dụ Tông
chết, Dơng Nhật Lễ cầm quyền


- Hs: Đọc về Dơng Nhật Lễ theo sgk
- Gv: Giảng về sự xâm lợc nhòm ngó của
các nớc dựa theo sgk


- Gv: Chỉ địa điểm những cuộc khởi
nghĩa của nông dân trên lợc đồ ? (Tiêu
biểu 3 cuộc khởi nghĩa)


- Gv: Trình bày diễn biến cuộc khởi


nghĩa Ngơ Bệ trên lợc đồ


- Hs: Quan s¸t


- Gv: Trình bày diễn biến cuộc khởi
nghĩa Nguyễn Thanh, Nguyễn Kỵ trên
l-ợc đồ ?


- Hs: Quan s¸t


- Gv: Trình bày các cuộc khởi nghĩa trên
lợc đồ


- Hs: Quan s¸t


- Gv: Gäi 1, 2 hs giái, khá lên trình bày
lại diễn biến các cuộc khởi nghÜa


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (2 nhãm
– 3’). Theo c©u hái:


* các cuộc khởi nghĩa liên tiếp nổ ra
vào cuối triều Trần báo hiệu điều gì?


<i> 1/ Tình h×nh kinh tÕ </i>


- Cuối thế kỷ IV nhà nớc không
quan tâm sản xuất nông nghiệp, làm
cho cho đời sống của dân gặp khó khăn



<i><b>2/ T×nh h×nh x· héi </b></i>


- Vua quan ăn chơi sa đoạ,


- Bên ngoài Chăm Pa xâm lợc, nhà
Minh yêu sách


- i sng nhõn dõn cơ cực, dẫn đến
đấu tranh


<b> * Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu: </b>
<i> a. Khởi nghĩa của Ngô Bệ: ( Năm </i>
1344 đến 1360) ở Hải Dơng. Nhng
cuộc khởi nghĩa bị đàn áp


<i> b. Khởi nghĩa Nguyễn Thanh, </i>


<i>Nguyễn Kỵ: ở Thanh Hoá (Năm 1379) </i>
khởi nghĩa cũng bị thất bạị


c. Khởi nghĩa của Phạm S Ôn : (Năm
1390) ở Hà Tây bị thất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Hs: Đại diện nhóm trình bày ý kiến
- Gv: NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn:


(Là những phản ứng mãnh liệt của
nhân dân đối vi nh Trn)


- Gv: Sơ kết toàn bài




<i> 4. Cñng cè (5): Hs điền vào phiếu học tập:</i>
- Nhận xét về nhà Trần cuèi thÕ kû IV?


- Kể tên, địa bàn, thời gian, của các cuộc khởi nghĩa nông dân và nô tỳ cuối
thế kỷ IV


5. H<i> íng dÉn häc ë nhµ : (3 )</i>’
- Học bài theo câu hái sgk
- Chuẩn bị bài 16 tiếp,
- Tranh ảnh thời nhà Hồ


.

Ngày dạy


Lớp. ……….
Líp……… ……….


<i><b>TiÕt 31: - Bài 16 (tiếp)</b></i>


<b>Sự suy suỵ của nhà Trần cuối thế kỷ XIV</b>
<b>II. Nhà Hồ và cải cách của Hồ Q Ly</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


1. KiÕn thøc


- Nhà Hồ lên thay nhà Trần đất nớc trong hồn cảnh khó khăn



- Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải cách chấn hng đất nớc
2. Kỹ năng


- Phân tích đánh giá nhân vật lịch sử Hồ Quý Ly
<i> 3. Thái độ </i>


- Vai trò to lớn của quần chúng
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- Tranh ảnh di tích thành nhà Hồ
2. Học sinh:


- Đồ dïng häc tËp


<b> III. Tiến trình tổ chức dạy học : </b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: Trong phần bài mới</i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t </i>




<b> Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (11 ). Nhà Hồ thành </b></i>’


<i>lËp. </i>



- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Cuối thế kỷ XIV, các cuộc đấu
tranh của nhân dân diễn ra mạnh mẽ
dẫn đến điều gì?


- Hs: Nhµ níc suy u, làng xà tiêu điều
dân đinh giảm


- Gv: Giảng về sự suy sụp của nhà Trần
dựa theo sgk


<i><b>1/ Nhà Hå thµnh lËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Hs: Đọc đoạn chữ in nghiêng trong
sgk. Hiểu thêm sự suy sụp đó


- Gv: KÕt luËn.


* Hoạt động 2: (13 ). ’ <i>Những biện </i>
<i>pháp cải cách của Hồ Quý Ly.</i>
- Hs: Đọc sgk mục 2


- Gv: Gi¶ng vỊ Hå Q Ly dùa theo sgk
- Gv: Về chính trị: nhà Hồ thực hiện
biện pháp gì?


- Hs: Dựa theo sgk trả lời:


(Đổi đơn vị hành chính cấp trấn, cử


các quan về thăm hỏi đời sống nông dân
ở các lộ)


- Gv: T¹i sao Hå Quý Ly l¹i bỏ những
quan lại họ Trần ?


- Hs: Vỡ s lật đổ ngơi vị


- Gv: Việc quan triều đình thăm hỏi đời
sống của dân có ý nghĩa gì?


- Hs: Quan tâm đến đời sống nhân dân
- Gv: Về kinh tế nhà Hồ đã có biện
pháp gì?


- Hs: Trả lời


- Gv: Bổ sung hoàn thiện
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk


GV: Nhận xét gì về các chính sách kinh
tế của triều Hồ


- Hs: Trả lời


- Gv: XÃ hội nhà Hồ ban Hành chính
Sách gì?


- Hs: Hạn chế nuôi nô tỳ



- Gv: Nh Hồ thực hiện chính sách hạn
nơ để làm gì


- Hs: Giảm số nô tỳ trong nớc, tăng số
ngời sản xuất


- Gv: Văn hoá giáo nhà Hồ có chính
sách gì?


- Gv: Cỏc chớnh sỏch ú l gì?


- Hs: Các nhà s cha đến 50 tuổi phải
hon tc


- Hs: Đọc in nghiêng sgk


- Gv: Cải cách văn hoá, giáo dục có tác
dụng gì?


- Hs: Thay đổi chế độ cũ


- Gv: Gi¶ng vỊ quốc phòng nhà Hồ
- Gv: Giới thiệu cho hs ảnh về thành
nhà Hồ


- Gv: Nhận xét gì về chính sách quân sự
quốc phòng của Hồ Quý Ly?


- Hs: Kiên quyết, mong muốn bảo vệ tổ
quốc



- Gv: Ging về các cải cách đất nớc của
thời nhà Hồ


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
– 3’). Theo c©u hái:


* Nhận xét gì về các cải cách đó?
- Hs: Đại diện các nhúm trỡnh by ý


<i><b>2/Những biện pháp cải cách của Hồ </b></i>
<i><b>Quý Ly</b></i>


<i><b> * Chính trị: Cải tổ hàng ngũ võ quan, </b></i>
thay thế quý tộc Trần bằng những ngời
không thuộc dòng họ


<i>* Kinh t: Phỏt hnh tin giấy, ban hành </i>
chính sách hạn điền,quy định lại thuế
inh thu rung


*XÃ hội: Ban hành chính sách hạn n«


* Văn hố giáo dục: Dịch chữ hán ra
chữ nôm, sửa đổi quy chế thi cử và học
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

kiÕn.


- Gv: Bæ sung, kÕt luËn :



( ổn định đất nớc, hạn chế ruộng đất
vào quý tộc, địa chủ, tăng nguồn thu
nhập, nhng cha phù hợp lòng dân)
<i><b>* Hoạt động 3: (12 ). Tác dụng cải </b></i>’
<i>cách của Hồ Quý Ly.</i>


- Hs: Đọc mục3 sgk


- Hs: Thảo luận nhóm: (2 nhóm – 3’).
Theo c©u hái:


* Tác dụng cải cách Của Hồ quý Ly?
Hạn chế của ci cỏch ú?:


- Hs: Đại diện các nhóm trình bµy


- Gv: Vì sao các chính sách đó khơng
đ-ợc nhân dân ủng hộ?


- Hs: Cha đảm bảo cuộc sống và quyền
tự do của dân , đều động đến quyền lợi
các tầng lớp


- Gv: Tại sao Hồ quý Ly lại làm đợc nh
vậy?


- Hs: Nhà Trần quá yếu, trớc nguy cơ
ngoại xâm không cải cách ,không
chng c gic



- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>3/ Tỏc dng cải cách của Hồ quý Ly</b></i>
- Hạn chế sự tập trung ruộng đất của
quý tộc, địa chủ


- Lµm suy yÕu hä Trần
- Tăng nguồn thu nhập


- Hạn chế: Cha triệt để, và phù hợp
với lịng dân


<i><b> 4. Cđng cè: ( 5)Hs điền vào phiếu học tập:</b></i>
- Nhµ Hå thiÕt lËp trong hoàn cảnh nào?


- Tóm tắt các chính sách cải cách của Hồ Q Ly?
- Tác dụng và hạn chế của chính sách đó?


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ : ( 3’)</i>


- Học bài theo câu hái trong sgk
- Chuẩn bị bài 17



Ngày dạy:


Lớp ...
Lớp ..



<i><b>Tiết 32: Bài 17</b></i>


<b>Ôn tập chơng II và chơng III</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc


- Cñng cố kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc thêi Lý, thêi TrÇn,thêi Hå
- Thành tựu chủ yếu về chính trị, kinh tế, văn hoá Đại việt thời Lý, Trần ,
Hồ


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Sử dụng lợc đồ


- Ph©n tích tranh ảnh, trả lời câu hỏi


- Lập bảng thống kê các chiến thắng chống quân xâm lợc.
<i> 3. Thái </i>


- Giáo dục lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Lợc đồ chống Tống, Mơng, Ngun


- Tranh ¶nh văn hoá nghệ thuật thời Lý Trần
- Bảng phụ thống kê các cuộc kh¸ng chiÕn
<i> 2. Häc sinh:</i>



- Đồ dùng học tập
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức: (1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 ) </i>’


- Nêu biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly?
- Tác dụng của những cải cỏch ú?


Hs trả lời: *Câu 1: (Bài 16 – PhÇn II, mơc 2)
* Câu 2: ( Bài 16 Phần II, mục 3)
<i> 3. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt</i>


<b>Hot động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (7 ). Các cuộc kháng </b></i>’
<i>chiến tiêu biểu thời Lý </i>–<i> Trần.</i>


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: ( 4 nhãm
– 3’). Theo c©u hái:


* Thời Lý – Trần, nhân dân ta đã
đ-ơng đầu với những cuộc xâm lợc nào?
- Hs: Đai diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Bỉ sung, hoàn thiện và ghi bảng.
- Gv: Sử dụng bảng phụ thống kê các
cuộc kháng chiến và gọi từng hs lên
hoàn thành



- Gv: Thời gian bắt đầu và kÕt thóc cđa
cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng thêi Lý
chống Mông Nguyên thời Trần?


- Hs: trả lời
- Gv: Hoàn thiÖn


<i><b>* Hoạt động 2: (8 ). Đ</b></i>’ <i>ờng lối kháng </i>
<i>chiến của các cuộc kháng chiến</i>


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhóm
3). Theo câu hỏi:


* Đờng lối chống giặc, trong mỗi
cuộc kháng chiến thể hiện nh thế nào?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Nhận xét và hoàn thiện, và ghi
bảng


- Gv: Phõn tớch thêm về đờng lối đánh
giặc trong các giai đoạn, trong các cuộc
kháng chiến lần1,2,3


+ Giai đoạn 1: Tiến công trớc để tự vệ
+ Giai đoạn 2: Chủ động xây dựng
phòng tuyến, khơng cho giặc tiến vào
Thăng Long, tìm cách phản cơng tiêu


hao lực lợng địch


+ Kh¸ng chiến chống Mông Nguyên:
+ Đờng lối chung: Vờn không nhà
trống


- Ln 1: Nhân dân rút khỏi thành
- Lần 2: Phản công làm tiêu hao sinh
lực địch


<i><b>1/ Các cuộc kháng chiến tiêu biểu thời </b></i>
<i><b>Lý- Trần:</b></i>


+ Kháng chiến chống Tống: Tháng 10
-1075 đến 3 – 1077


+ Kháng chiến chống Mông-Nguyên
lần 1: Đầu tháng 1-1258 đến 29-1-1258
+ Kháng chiến chống quân Nguyên
lần 2: ( Tháng1-1285 đến 6-1285 )
Lần3: ( Tháng12-1287 đến 4-1288 )


<i><b>2/ §</b><b> êng lèi kh¸ng chiÕn cđa c¸c cc </b></i>
<i><b>kh¸ng chiÕn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Lần 3: Chủ động mai phục


<i><b>* Hoạt động 3: (8 ) Các tấm g</b></i>’ <i>ơng tiêu </i>
<i>biểu qua các cuộc kháng chiến.</i>



- Gv: Những tấm gơng tiêu biểu qua các
cuộc kháng chiến? Tấm gơng nào em
nhớ nhất?


- Hs: Trả lời:


+ Thời Lý: Lý Kế Nguyên, Tông
đản, HoằngChân chỉ huy


+Thời Trần: Do Trần Thủ độ ,Trần
Quốc Toản, Trần Quốc Tuấn chỉ huy
- Gv: Cơng lao đóng góp của các vị anh
hùng tiêu biểu


- Hs: Vai trß tập hợp quần chúng nhân
dân đoàn kết chống giặc, chỉ huy nghĩa
quân tài tình, sáng suốt


- Gv: Em có nhận xét gì về tinh thần
đồn kết đánh giặc trong mỗi cuộc
kháng chiến của dân tộc?


- Hs: + Kháng chiến chống Tống: Sự
đoàn kết chiến đấu giữa quân đội triều
đình với đồng bào dân tộc thiểu số
+Kháng chiến chống Mông-
Nguyên: Thực hiện “Vờn không nhà
trống”.


<i><b>* Hoạt động 4: (8 ). Nguyên nhân </b></i>’


<i>thắng lợi của cuộc kháng chiến.</i>


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (2 nhãm
3). Theo câu hỏi:


* Nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Kết luận


- Hs: ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng
chiến?


- Gv: Trả lời


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>3/ Các tấm g</b><b> ơng tiêu biĨu qua c¸c </b></i>
<i><b>cc kh¸ng chiÕn</b></i>


+ Lý Thờng Kiệt, Trần Quốc Tuấn


<i><b>4/ Nguyên nhân thắng lợi cđa cc </b></i>
<i><b>kh¸ng chiÕn</b></i>


+ Nguyên nhân thắng lợi : Sự ủng
hộ của nhân dân, sự lãnh đạo tài tình


sáng suốt của các tớng lĩnh:



.


<i><b> 4. Cñng cè</b> : (6’) Hs lµm vµo phiÕu häc tËp:</i>


- Các triều đại phong kiến Việt Nam từ 1009 đến 1407?


- Những chiến thắng tiêu biểu trong sự nghiệp chống ngoại xâm của dân tộc
ta thế kû XI, XIII?


- Dựa vào đâu để có thể nhận định: Thời Lý Trần dân tộc ta đã xây dựng
đ-ợc nền văn minh rực rỡ gọi là văn minh Đại Việt?


- Theo em trách nhiệm của chúng ta, đối với những thành quả của ông cha
ta đã làm đợc em có suy nghĩ gì?


( GV: Hớng dẫn hs làm 4 bài tập tại lớp. Chia hs làm 4 nhóm, mỗi nhóm phụ
trách 1 bài, sau đó u cầu hs trình bày vào phiếu học tập sau đó gv Chữa bài tập
cho các nhóm)


5. H<i> íng dÉn häc ë nhµ (3’)</i>
- Học bài theo câu hỏi sgk


- Lµm bµi tËp: LËp bảng thống kê các chiến thắng chống quân xâm lợc theo
mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Triều Đại</i> <i>Thời gian</i> <i>Kháng chiến</i>



Trần


- Chuẩn bị bài 18



Ngày dạy


Lớp.. .
Lớp. ………..


<i><b>Tiết 33: Bài 18</b></i>


<b>Cuộc kháng chiến của nhµ Hå vµ phong trµo khëi nghÜa</b>
<b> chống quân Minh đầu thế kû XV</b>


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Thấy rõ âm mu những hoạt động bành trớng của nhà Minh, đối với các nớc
xung quanh trớc hết là Đại Việt


- Nắm đợc diễn biến , kết quả ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa các cuộc khởi
nghĩa của quý tôc Trần, tiêu biểu là cuộc khởi nghiã của Trần Ngỗi, Trần Quý
Khoáng



<i> 2. Kỹ năng </i>


- Lợc thuật sự kiện lịch sư


- Đánh giá cơng lao, nhân vật lịch sử, ý nghĩa, sự kiện lịch sử
<i> 3. Thỏi </i>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc, ý chÝ anh hïng bÊt kht cđa nh©n d©n
- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc khởi nghĩa, học tập những
tấm gơng anh hùng bất khuất


<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i> 1. Giáo viªn:</i>


- Bản đồ Việt Nam, tài liệu, ảnh Tây Đơ
2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp


<b> III. Tiến trình tổ chức bài dạy: </b>
<i><b> 1. </b> ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiÓm tra bài cũ: ( Kiểm tra trong phần bài mới)</i>
3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>*Hoạt động 1: (12 ). Cuộc xâm l</b></i>’ <i>ợc của</i>
<i>quân Minh và sự thất bại của nhà Hồ.</i>
- Gv: Giới thiệu ảnh Tây Đô



- Gv: Giảng chu vi thành 4 km xây bằng
đá nặng 10 n 16 tn


- Gv: Vì sao nhà Minh kéo vào xâm lợc
nớc ta?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Dùng bản đồ miêu tả cuộc kháng
chiến của nhà Hồ:


+ Quân Minh đánh nhà Hồ ở một số
điểm Lạng Sơn, làm nhà Hồ rút lui khỏi
thành Đa Bang


- Gv: V× sao cuộc kháng chiến nhà Hồ


1/ Cuộc xâm l<i><b> ợc của quân Minh và sự</b></i>
<i><b>thất bại của nhà Hồ </b></i>


- Quân Minh mợn cớ khôi phục lại
nhà Trần để xâm lợc nớc ta


- Tháng 1 1407 quân Minh chiếm
Đông Đô và thành Tây Đô


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhanh chóng thất bại?


- Hs: Khơng thu hút đợc tồn dân tham


gia khơng phát huy sức mạnh tồn dân
- Hs: Đọc câu nói của Hồ Nguyên
Chừng trong sgk


- Gv: Em cã nhËn xÐt gì về câu nói
trên?


- Hs: Tự đa ra ý kiÕn
- Gv: KÕt luËn


<i>* Hoạt động 2: (12 ). </i>’ <i>Chính sách cai trị</i>
<i>của nhà Minh:</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Cho hs th¶o luËn: ( 4 nhãm – 4’).
Theo c©u hái:


* Hãy nêu các chính sách cai trị của
nhà Minh trên đất nớc ta?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Nhận xét và hoàn thiện đáp án :
+ Chính trị: Xố bỏ quốc hiệu nớc ta
sát nhập vào Trung Quốc


+ Kinh tế: Đặt hàng trăm thứ thuế
bắt phụ nữ trẻ em về Trung Quốc làm


nô tỳ


+ Văn hoá: Đồng hoá ngu dân, bắt
dân ta bỏ phong tục tập quán của mình
- Gv: Nhận xét về các chính sách cai trị
cai trị của nhà Minh đối nớc ta


- Hs: Thâm độc tàn bạo


- Gv: Tất cả các chính sách đó nhằm
mục đích gì?


- Hs: Đồng hoá nô dịch
- Gv: Kết luận.


<i><b>* Hot ng 3: (12 ). Cuộc đấu tranh </b></i>’
<i>của quý tộc Trần.</i>


- Gv: Diễn giảng: Hoàn cảnh các cuộc
khởi nghĩa dựa theo sgk


- Gv: Dùng bản đồ trình bày 2 cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu: Trần Ngỗi và Trần
Quý Khoáng


- Hs: Đọc khởi nghĩa Trần Ngỗi trong
sgk


- Gv: Cho hs trình bày cuộc khởi nghĩa
theo bản đồ



- Gv: Hoµn thiƯn


- Gv: Cho hs đọc sgk về cuộc khởi
nghĩa và 1 hs lên bảng trình bày diễn
biến trên bản đồ


- Gv: NhËn xÐt bæ sung và hoàn thiện
- Gv: Các cuộc khởi nghĩa có ý nghĩa
gì?


- Hs: Là ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần
yêu nớc của nhân dân ta


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>2/ Chính sách cai trị của nhà Minh</b></i>
<i><b> * Chính trị : Xoá bỏ quốc hiệu nớc ta </b></i>
nhËp vµo Trung Quèc


* Kinh tÕ: Nhiều thứ thuế, bắt phụ nữ
về Trung Quốc làm nô tỳ


* Văn hoá: Đồng hoá, ngu d©n


3/ Cuộc đấu tranh của quý tộc Trần
<i><b> a. Khởi nghĩa Trần Ngỗi </b></i>


- Tháng 10 1407 Trần Ngỗi lên
lµm minh chđ



- Tháng 12 1408 Đánh quân
Minh ở Bô Cô


- Năm 1409 khởi nghĩa thất bại
<i> b. Khởi nghĩa Trần Quý Khoáng </i>
- Năm 1409 Trần Quý Khoáng lên
ngôi, lấy hiệu Trùng Quang Đế


- Cuộc khởi nghĩa phát triển từ Thanh
Hoá đến Hoá Châu


- Năm 1413 Khởi nghĩa thất bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i> 4. Cñng cè (5 ):</i>’ Hs trả lời câu hỏi:


- Hai hs lên trình bày diễn biến cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân
Minh trên bản đồ?


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần ? ý nghĩa lịch sử của
cuộc khởi nghĩa đó ?


<i> </i>


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ (3 )</i>’


<i><b> - Híng dÉn häc bài theo câu hỏi sgk</b></i>
- Chuẩn bị bài 12



- Tài liệu tham khảo về Nguyễn TrÃi
.


Ngày dạy:


Lớp ………
Líp……….. ……….


<i><b>TiÕt 34:</b></i>


<b>Lµm bài tập lịch sử phần chơng III</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc


- Củng cố lại kiến thức lịch sử của phần chơng III,bằng quan sát bản đồ,
lập bảng thống kê, cách làm bài tập trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự luận
<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng vẽ tô mằu, điền ký hiệu vào bản đồ, biết lập bảng thống kê,
làm bài tập trắc nghiệm khách quan


<i> 3. Thái độ </i>


- Gi¸o dục niềm tin lòng tự hào, truyền thống và thành tựu văn hoá
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên: </i>


- Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống-Mông-Nguyên


- Bảng thống kê các chiến thắng.


2. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiÓm tra bµi cị: (5 )</i>’


- Trình bày các cuộc đấu tranh của quý tộc Trần?
Hs trả lời: ( Bài 18 Mc 3)


3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<b>Hot động day và học</b> <b> Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (10 ). Hs làm bài tập 1</b></i>’


- Hs: Quan sát bản đồ cuộc kháng chiến
chống quân Nguyên lần III


- Gv: Gới thiệu các ký hiệu trên bản đồ?


ý nghĩa của các ký hiệu đó?


- Hs: Vận dụng vẽ đọc bản đồ trên bảng
<i><b>* Hoạt động 2: (11 ). Hs làm bài tập 2</b></i>’
- Gv: Hớng dẫn hs lập bảng thống kê
các chiến thắng chống quân xâm lợc thế
kỷ XI-XIII ghi trên bảng phụ:



<i>TriÒu </i>


<i>đại</i> <i>Thời gian</i> <i> Kháng chiến</i>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>


- Giới thiệu phơng pháp và cách vẽ,
đọc bản đồ lịch sử (cụ thể: Bản đồ cuộc
kháng chiến chống quân Nguyên lần III)
<i><b>2. Bài tập 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Nhµ


Lý 1077 - Lý Thờng Kiệt lãnh đạo cuộc
kháng chiến chng
Tng thng li
- Nh


Trần 1258 - Chiến thắng quân Mông Cổ lần I
1285 - Chiến thắng quân


Nguyên lần II
1288 - Chiến thắng quân


Nguyờn ln III
<i><b>* Hot động 3: (10 ). Hs làm bài tập 3</b></i>’
- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập trắc
nghiệm khách quan (làm theo phiếu học
tập) khoang tròn ý đúng



* Câu 1: Bộ máy nhà nớc thời Trần
đ-ợc tổ chức theo chế độ nào ?


a. Trung ¬ng tËp qun
b. Phong kiÕn ph©n qun
c. Võa trung ¬ng tËp qun võa
phong kiÕn ph©n qun


d. Câu a, b sai, câu c đúng


* C©u 2: Đời vua cuối cùng của vua
Lý là ai?


a. Lý H T«ng
b. Lý Anh T«ng
c. Lý Cao T«ng
d. Lý Chiêu Hoàng


* Câu 3: Trần Cảnh lên ngôi vua vào
lúc bao nhiêu tuổi:


a. 10 tuæi
b. 12 tuæi
c. 6 tuæi
d. 8 ti


* C©u 3: Phân tích nguyên nhân thắng
lợi của cuộc kháng chiÕn?



- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tËp:
+Sù đng hé cđa nh©n d©n


+Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của
các tớng lĩnh ,với đờng lối chiến luợc
đúng đắn, kịp thời sáng tạo


- Gv: S¬ kết toàn bài


<i><b>3. Bài tập 3</b></i>


Bài tập trắc nghiệm khách quan, trắc
nghiệm tự luận


<i><b> </b></i>


<i> 4. Cđng cè (5 ):</i>’ Hs tr¶ lêi c©u hái:


- Chỉ và giới thiệu cách vẽ, đọc bản đồ cuộc kháng chiến chng Nguyờn ln
III?


- Nêu cách lập bảng thống kê về các chiến thắng thế kỷ XIII của nhân dân ?
- Cách làm bài tËp tr¾c nghiƯm?


<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ (3’)</i>
- Häc bµi theo câu hỏi trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- T lp 1 bảng thống kê về 1 giai đoạn lịch sử đã học
- Làm các bài tập trắc nghiệm khách quan trong sbt
……….


Ngày dạy


Líp……… ………
Líp……… ……….


<i><b>TiÕt 35 </b></i>–<i><b> Bµi 19 (3 t)</b></i>


<b>Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n (1418 </b>–<b> 1427)</b>
<b>I. Thêi kú ë miỊn Tây Thanh Hoá (1418 </b><b> 1423)</b>
<b> I. Mục tiªu :</b>


<i><b> 1. Kiến thức: Hs nắm đợc:</b></i>


- Là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền núi
Thanh Hoá phát triển trong cả nuớc


-Tầng lớp quý tộc Trần,Hồ suy yếu không đủ sức lãnh đạo cuộc khởi nghĩa,
chỉ có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hp cỏc tng lp
nhõn dõn


2. Kỹ năng


<i><b> - NhËn xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử tiêu biĨu trong cc khëi nghÜa </b></i>
Lam S¬n


<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục hs lòng yêu nớc,biết ơn những ngời có cơng với đất nớc nh: Lê
Lợi, Nguyễn Trãi



<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Bn Vit Nam
- ảnh Nguyễn Trãi
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</i>


- Trình bày cuộc kháng chiến của nhà Hồ chống quân Minh? Nêu rõ nguyên
nhân thất bại của nhà Hồ?


- Trình bày diễn biễn khởi nghĩa của quý tộc Trần?
Hs trả lời: * Câu 1: (Bµi 18 – Mơc 1)


* Câu 2: (Bài 18 Mục 3)
<i><b> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</b></i>


<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung kiến thức</b>


<b> * Hoạt động 1: (15 ). Lê lợi dựng cờ </b>’
<i>khởi nghĩa.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk



- Gv: Giảng về việc Nguyễn TrÃi soạn
thảo ghi tiểu sử Lê Lợi Trên bia Vĩnh
Lăng


- Gv: HÃy cho biết một vài nét về Lê
Lợi?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Giảng: Ơng từng nói: Ta dấy qn
đánh giặc, khơng vì ham phú quý mà vì
muốn cho ngàn đời sau biết rằng ta
không chịu thần phục quân giặc tàn ngợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Gv: Câu nói của ông thể hiện điều gì?
- Hs: ý thức tự chủ


- Gv: Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?
- Hs: Lam Sơn


- Gv: HÃy cho biết một vài nét về căn cứ
Lam Sơn?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Giảng về việc Lê Lợi chuẩn bị khởi
nghĩa, các hào kiệt khắp nơi tìm đến,
trong đó có Nguyễn Trãi



- Gv: H·y cho biết Nguyễn TrÃi là ngời
nh thế nào?


- Hs: Trả lêi dùa theo sgk


- Hs: Đọc phần chữ nhỏ sgk để hiểu thêm
về Nguyễn Trãi. Và cho hs quan sát ảnh
Nguyễn Trãi và hs tự đánh giá về nhân
vật Nguyễn Trãi


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ tỉ chøc héi
thỊ ë Lịng Nhai ( Thanh Ho¸)


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk để hiểu
thêm bài văn thề, trong hội thề ở Lũng
Nhai


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: (16 ). Những năm đầu </b></i>’
<i>hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn. </i>
- Hs: Đọc thầm sgk mc 2


- Gv: Trong thời kỳ đầu của cuộc khởi
nghĩa, nghĩa quân Lam Sơn gặp khó khăn
gì?


- Hs: Lc lợng yếu , lơng thực thiếu thốn.
- Gv: Giảng: Nguyễn Trãi nhận xét: Cơm
ăn thì sớm tối khơng đợc hai bữa, áo mặc


đơng hè chỉ có một manh, qn lính độ
vài nghìn, khí giới thì thật tay khơng.)
Trớc tình hình nh vậy, phải rút quân.
Quân Minh lúc đó huy động qn tìm bắt
và giết Lê Lợi.


- Gv: Trớc tình đó nghĩa qn đã nghĩ ra
cách gì để giải vây?


- Hs: Lê Lai đã cải trang làm Lê Lợi dẫn
một tốn qn liều chết phá vịng võy
gic


- Gv giảng: Về sự hy sinh của Lê Lai,và
việc rút quân của giặc


- Hs: c on in nghiêng sgk để hiểu về
Lê Lợi.


- Gv: Em có suy nghĩ gì trớc gơng hy
sinh của Lê Lai?


- Hs: Tấm gơng hy sinh anh dũng, nhận
lấy cái chết cho mình để cứu thốt cho
minh chủ.


- Gv: Diễn giảng: Để ghi nhớ công lao
của, Lê Lợi phong cho Lê Lai làm công
thần hạng nhất và dặn con cháu làm giỗ
cho Lê Lai vào hôm trớc ngày giỗ của Lê


Lợi: 21 Lê Lai, 22 Lê Lợi.(Lê Lợi mất




- Nguyễn TrÃi là ngời học rộng tài cao,
giàu lòng yêu nớc


- Năm 1418 Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ở Lam Sơn- xng: Bình Định
V-ơng


<i><b>2/ Nhng nm u hot ng ca </b></i>
<i><b>ngha quõn Lam Sn</b></i>


- Ban đầu gặp khó khăn: Lực lợng
yếu, lơng thực thiếu


- Năm 1418 nghĩa quân phải rút lên
núi Chí Linh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

ngày:22- 8 1433 âm lịch)
- Gv: Giảng tiếp dựa vào sgk


- Gv: Trong lần rút lui này nghĩa quân đã
gặp những khó khăn gì?


- Hs: Thiếu lơng thực trầm trọng, đói rét,
phải giết cả ngựa chiến,voi chiến để nuôi
quân



- Gv: Gi¶ng tiÕp dùa theo sgk


- Gv: Tại sao Lê Lợi, tạm đề nghị hồ
hỗn với qn Minh?


- Hs: Tr¸nh các cuộc bao vây của quân
Minh có thời gian cđng cè lỵng.


- Gv: Giảng: Nhiều lần dụ dỗ khơng c
- Gv: S kt ton bi


- Năm 1421 quân Minh mở cuộc càn
quét buộc quân ta rút lên núi Chí Linh
lần 2


- Năm 1423 Lê Lợi hoà với quân
Minh


- Năm 1424 quân Minh trở mặt tấn
công ta.




4. Cñng cè: (5 )’


- Trình bày tóm tắt diễn biÕn cuéc khëi nghÜa Lam S¬n (1418- 1423)?
- Tại sao Lê Lợi tạm hoà hoÃn với quân Minh?


(Gv: Gợi ý- Hs điền vào phiếu häc tËp)
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ : (3 )</i>’



- Học bài theo câu hỏi trong sgk
- Chuẩn bị tốt ôn tập để thi học kỳ I


- ChuÈn bÞ tiÕp phần II- Khởi nghĩa Lam Sơn.



Ngày dạy:


Lớp.. ………
Líp……… ……….


<i><b>TiÕt 36 </b></i>
<b> ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thøc


- Cñng cè kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới, và lịch sử dân tộc
- Thành tựu chủ yếu về kinh tế, chính trị, văn hoá và các cuộc kháng
chiến chống quân xâm lợc thời Lý, Trần, Hồ


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh, trả lời câu hỏi


- Lập bảng thống kê,nhận xét về diễn biến cuộc kháng chiến
<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục niềm tự hào dân tộc, Lòng yêu nớc biết ơn tổ tiên


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống Tống- Mông Nguyên
- Tranh ảnh về thành tựu văn hoá thời Lý- Trần- Hồ


- Bảng thống kê các sù kiƯn lÞch sư chđ u
<i> 2. Häc sinh:</i>


- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<b>Hot ng dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (8 ). Các cuộc kháng </b></i>’
<i>chiến tiêu biểu thờiLý Trần</i>


- Gv: Thời Lý – Trần nhân dân ta đơng
đầu với những cuộc xâm lợc nào?


- Gv: Sư dơng b¶ng thèng kê các cuộc
kháng chiến và gọi từng hs lên hoàn
thành


- Gv: Thời gian bắt đầu và kết thúc của


cuộc kháng chiến chông Tống thời Lý,
chống Mông- Nguyên thời Trần?


- Hs: Trả lời
- Gv: Kết luËn


<i><b>* Hoạt động 2: (8 ). Đ</b></i>’ <i>ờng lối khỏng </i>
<i>chin.</i>


- Gv: Đờng lối chống mỗi cuộc kháng
chiến thĨ hiƯn nh thÕ nµo?


- Hs: Trả lời về đờng lối kháng chiến
của nhà Lý, nhà Trần ở mỗi giai đoạn
- Gv: Dựa vào kiến thức đã học phân
tích thêm về đờng lối chống giặc trong
các giai đoạn trong các cuộc kháng
chiến lần 1, 2, 3


<i><b>* Hoạt động 3: (8 ).Các tấm g</b></i>’ <i>ơng tiêu </i>
<i>biểu qua các cuộc kháng chiến</i>


Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
-3’).Theo c©u hái:


* Những tấm gơng tiêu biểu qua các
cuộc kháng chiến ? Tấm gơng nào em
nhớ nhất ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý


kiến.


- Gv: Bỉ sung vµ kÕt ln:


+ Thêi Lý: Lý KÕ Nguyªn, Tông
Đản.


+ Thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần
Quốc Toản, Trần Qc Tn


- Gv: Cơng lao đóng góp của các v anh
hựng tiờu biu?


- Hs: Tập hợp quần chúng nhân dân
đoàn kết chống giặc


- Gv: Kết luËn


<i><b>* Hoạt động 4: (9 ). </b></i>’ <i>Nguyên nhân </i>
<i>thắng lợi của cuộc kháng chiến.</i>


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (3’ – 2
nhãm). Theo c©u hái:


* Nguyên nhân thắng lợi của cuộc
kháng chiến ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn



- Gv: KÕt luËn.


- Gv: ý nghÜa lÞch sử của cuộc kháng
chiến ?


- Hs: Trả lời


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>1/ Các cuộc kháng chiến tiêu biểu thời </b></i>
<i><b>Lý </b></i><i><b> Trần</b></i>


- Kháng chiến chống Tèng
(10 – 1075 Đến 3 1077)
- Kháng chiến chống quân Mông
Nguyên lần I (1 1258 Đến 29 – 1-
1258)


- Kháng chiến chống Nguyên lần II
(1285 đến 6- 1285)


- Kháng chiến lần III (12- 1287 đến 4-
1288)


<i><b>2/ §</b><b> êng lèi kh¸ng chiÕn </b></i>
<i> </i>


- Chống Tống: Chủ ng


- Chống Mông- Nguyên: Vờn không


nhà trống


3<b> / Các tấm g ơng tiêu biểu qua c¸ c </b>
<i><b>cuéc kh¸ng chiÕn</b><b> </b><b> </b></i>


- Lý Thêng KiÖt….
- Trần Quốc Tuấn


<i><b>4/ Nguyên nhân thắng lợi của cuộc </b></i>
<i><b>kháng chiến </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i> 4. Cđng cè: (4’). Bµi tËp- phiÕu häc cña hs </i>


- Những chiến thắng tiêu biểu, trong sự nghiệp chống ngoại xâm của dân
tộc ta thế kỉ XI, XIII?


- Theo em trách nhiệm của chúng ta đối với những thành quả mà ông cha
ta đã làm?


5. Híng dÉn häc ë nhµ (2 )’


- Học bài theo câu hỏi sgk


- HS: Tự đa ra 1 bản thông kê về một chiến thắng lớn đã học.


Ngày dạy


Lớp. ………


Líp……….. ………


<i><b>TiÕt 37:</b></i>


<b>KiĨm tra häc kú I</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Nhằm củng cố hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học ở kỳ I.Đặc biệt là
phần lịch sử thế giới trung đại, và lịch sử Việt Nam từ thế kỷ X đến XV


- Đánh giá nhận thức của hs
<i> 2.Kỹ năng</i>


- Có khả năng so sánh, nhận định, rèn phong cách học tập chủ động, tích
cực


<i> 3. Thái độ</i>


<i><b> - Bồi dỡng cho hs lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên</b></i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- Ma trận đề, đáp án, biểu điểm
<i> 2. Học sinh: Giấy kiểm tra</i>


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. Kiểm tra bài cũ</i>


3.Bµi míi:<b> </b>
<b> </b>


<i><b> A.</b></i> Ma trận đề
<i> Mức độ </i>


<i>Chủ đề</i> <i> Nhận biết</i> <i>Thông hiểu </i> <i>Vận dụng</i> <i> Tổng</i>


<i>TNK</i>


<i>Q</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ TNTL</i>


1. Lịch sử thế giới
Trung Đại


1
1


1


1
2. Nớc ta buổi đầu


c lp-inh- T.Lờ 1 1 1 1


3. Nớc Đại Việt


thời Lý 1 1 1 3 2 4



4. Nớc Đại Việt
thời Trần ( TK
XIII- XIV)


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i> Céng</i> 11 4 7 12 6 10
<b>I/ Tr¾c nghiƯm khách quan: (3 điểm)</b>


* Cõu1: (1 im): Hãy khoanh tròn chỉ 1 chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho
là đúng:


a/ Xã hội phong kiến phơng đơng hình thành từ:
A. Thế kỷ I trớc công nguyên


B. Thế kỷ III trớc công nguyên đến thế kỷ X
C. Thế kỷ IV trớc công nguyên


D. Thế kỷ III trớc công nguyên đến thế kỷ VI
b/Xã hội phong kiến phơng tây hình thành từ:
A. Thế kỷ III đến thế kỷ VII


B. ThÕ kû V


C. Thế kỷ V đến thế kỷ X
D. Thế kỷ X đến thế kỷ XIII


c/ Cô Lôm Bô tìm ra châu Mỹ vào năm:



A. 1492 B. 1493
C. 1494 D. 1495


d. Trong xã hội phong kiến phơng đơng có những giai cấp:
A. Địa chủ và lãnh chúa


B. N«ng dân và T Sản
C. Công nhân và Nông dân
D. Địa chủ và tá điền


<i>* Cõu 2: (1 im) Hãy nối cột thời gian với sự kiện sau đây sao cho ỳng:</i>


<i>Thời gian</i> <i>Kết nối</i> <i>Sự kiện</i>


A. Năm 939
B. Năm 965
C. Năm 968
D. Năm 981


1. Loạn 12 sứ quân
2. Ngô Quyền xng Vơng


3. inh B Lnh lờn ngụi hong đế
4. Lê Hồn lên ngơi vua


5. Lê Hồn đánh bại quân xâm lợc Tống
<i>* Câu 3: (1 điểm) Sau đây là đoạn viết về bộ máy chính quyền ở trung ơng thời Lý.</i>
Em hãy điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống(…..)sao cho đúng:


“ Năm 1054 nhà Lý đổi tên nớc là…………..Vua là ngời đứng đầu nhà nớc,


nắm giữ mọi quyền hành.Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối. Các chức vụ
quan trọng, nhà Vua đều cử những ngời………Nắm giữ. Giúp Vua lo việc
nớc có các đại thần, quan vn, quan vừ


<b>II/ Trắc nghiệm Tự luận (7 điểm)</b>
<i>* Câu 1: (3 điểm)</i>


Cuộc chiến đấu phòng cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Nh Nguyệt diễn ra
nh thế nào? Kết qu cuc chin u?


<i>* Câu 2: (2 điểm)</i>


Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
<i>* Câu 3: (2 điểm)</i>


Em có nhận xét gì về cách đánh giặc trong ba lần kháng chiến chống quân
Nguyên của dân tộc ta ở thế kỉ XIII?




<i><b> C. Đáp án + Biểu điểm</b></i>


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>
<i>* Câu 1: (1 ®iĨm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b> A = 3 ; B = 4 ; C = 2 ; D = 1</b></i>


<i>* C©u 3 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ trống </i>
<i> Đại Việt ; Thân cận </i>



<b>II/ Trắc nghiệm tù luËn</b>


<i>1. Câu 1 (3 điểm) Hs trình bày đợc các ý sau:</i>
<i> * Diễn biến </i>


- Địch: Qch Quỳ cho vợt sơng, đánh phịng tuyến của ta


- Ta: Phản công mãnh liệt: 1 đêm cuối xuân 1077 nhà Lý cho quân vợt sông
bất ngờ đánh vào đồn giặc


<i> * KÕt qu¶</i>


- Quân giặc mời phần chết đến năm sáu phần
- Quách Quỳ chấp nhận giảng hoà, rút quân về nớc
<i>2/ Câu 2: (2 điểm) Hs trình bày đợc:</i>


- Cuối thế kỷ XII quan lại nhà Lý ăn chơi sa đoạ, không chăm lo đến đời
sống của nhân dân.


- Hạn hán lụt lội xảy ra liên miên, nhân dân khổ cực nhiều nơi nổi dậy đấu
tranh


- Tháng 12 1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi cho Trần Cảnh. Nhà Trần
thành lập


<i>3/ Câu 3: (2 điểm) Hs trình bày các ý sau:</i>


- Cách đánh giặc đúng đắn: Thấy đợc chỗ mạnh, chỗ yếu của kẻ thù, tránh
chỗ mạnh đánh vào chỗ yếu của giặc, biết phát huy chỗ mạnh, lợi thế của đất nớc,
của quân đội và nhân dân ta, buộc giặc phải chuyển thế mạnh sang thế yếu,từ chủ


động thành bị động.


<i> 4. Cđng cè: - Nh¾c tríc 5’</i>


- ChuÈn bÞ thu bµi vµ nhËn xÐt líp
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ :</i>


- Học bài và chuẩn bị cho chơng trình kỳ II



Ngày dạy


Lớp ………
Líp……….. ………..


<i><b>TiÕt 38: Bài 19 (2 tiết)</b></i>


<b>Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn(1418-1427)</b>
<b>II. Giải phóng Nghệ An Tân Bình, Thuận</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn,trong những
năm cuối 1424 đến cuối 1425


- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của khởi nghĩa Lam Sơn,từ chỗ bị
động đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá tiến đến làm chủ vùng rộng lớn
ở miền trung, và bao vây đợc Đông Quan



<i><b> 2. Kü năng</b></i>


- S dng lc để thuật lại sự kiện lịch sử


- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục truyền thống yêu nớc tinh thần bất khuất kiên cờng, lòng tự hào dân
tộc


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Lợc đồ tiến quân ra bắc của nghĩa quân Lam Sơn
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong phần bài mới</b></i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (13 ). Gii phúng Ngh </b></i>


<i>An năm 1424.</i>


- Hs: Đọc thầm sgk mơc 1



- Gv: Giảng về việc Nguyễn Chích đề
nghị chuyển hớng hoạt động của nghĩa
quân vào Nghệ An


- Gv: Tại sao Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An?


- Hs: Là vùng đất rộng, ngời đông, địa
thế hiểm trở


- Gv: H·y cho biÕt 1 vµi nÐt vỊ Ngun
ChÝch?


- Hs: Là nơng dân nghèo, có tinh thần
yêu nớc, từng lãnh đạo các cuộc khởi
nghĩa chống quân Minh ở Nghệ An,
Thanh hoá


- Gv: Việc thực hiện kết quả đó sẽ đem
lại kết quả gì?


- Hs: Thốt khỏi thế bao vây, mở rộng địa
bàn hoạt động trên phạm vi từ Nghệ An,
Tân Bình, Thuận Hố


- Gv: Giảng và dùng lợc đồ chỉ đờng tiến
quân và những trận đánh lớn của nghĩa
quân Lam Sơn



+12- 10- 1424 ta bất ngờ tập kích đồn
Đa Căng và hạ thành Trà Lân, sau 2
tháng bao vây


+ Địch tập trung ở Khả Lu, ta bàn kế
nghi binh tiờu dit ch ú.


+ Đợc sự ủng hộ của nhân dân, ta tiến
vào Nghệ An, chiếm Diễn Châu,Thanh
Hoá


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (4 nhãm
– 3’). Theo c©u hái:


* NhËn xÐt kÕ ho¹ch cđa Ngun
ChÝch?


- Hs: Đại diện các nhóm trả lời.
- Gv: Nhận xÐt,hoµn thiƯn


( Chủ động chuyển địa bàn để đánh
vào Nghệ An, làm bàn đạp giải phóng
Nghệ An và phía nam. Kế hoạch phù hợp
nên thu nhiều thắng lợi.)


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: (12 ). </b></i>’ <i>Giải phóng Tân </i>
<i>Bình năm 1425</i>



- Hs: Đọc sgk mục 2


- Gv: Giảng về việc Lê Lợi cử Trần


<i><b>1/ Gii phúng Ngh An nm 1424</b></i>
- Nguyễn Chích đề ra kế hoạch
chuyển địa bàn hoạt động vào Nghệ
An




- H¹ Thành Trà Lân


- Trận tập kích ở ải Kh¶ Lu


- Gi¶i phãng NghƯ An, Diễn Châu
Thanh Hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Nguyờn Hón v Lê Ngân chỉ huy và giải
phóng từ Nghệ An đến Thanh Hoá


<i><b>* Hoạt động 3: (13 ). Tiến quân ra Bắc, </b></i>’
<i>mở rộng phạm vi hoạt động năm 1426 </i>
- Hs: Đọc mục 3 sgk


- Gv: Dùng lợc đồ H41 sgk(phóng to)
trình bày cuộc tấn cơng này:


+ Tháng 9- năm1426 Lê Lợi chia


làm 3 Đạo tiến quân ra bắc:


* Đạo 1: Giảng phóng miền tây bắc
* Đạo 2: Giải phóng miền tây sông
Nhị Hà


* Đạo 3 tiến ra đông quan
+ Nhiệm vụ: 3 đạo (sgk)
- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk
- Gv: Sơ kết toàn bài


- Trong 10 tháng nghĩa quân giải
phóng từ Thanh Hố đến đèo Hải Vân
<i><b>3/ Tiến qn ra Bắc, mở rộng phạm </b></i>
<i><b>vi hoạt động năm 1426</b></i>


- Tháng 9 năm 1426 Lê Lợi chia
thành ba đạo tiến quân ra Bắc( sgk)
- Kết quả: quân ta thu nhiều trận
thắng lớn. Địch phải cố thủ trong
thành Đông Quan


<i> 4. Củng cố:(4) Hs trả lời câu hỏi: </i>


- Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1424- 1426) bằng lợc
đồ?


- Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong giai đoạn này
của cuéc khëi nghÜa?



5. H<i> íng dÉn häc ë nhµ : (2’) </i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 19 tiếp theo


- ChuÈn bÞ tài liệu về hai trận Tốt Động- Trúc Động, Chi Lăng- Xơng
Giang



Ngày dạy


Lớp. ………
Líp………….. ……….


<i><b>TiÕt 39: Bµi 19 (tiÕp)</b></i>


<b>Cuéc khởi nghĩa Lam Sơn</b>


<b>III. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng (cuối năm 1426- 1427)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của khởi nghĩa Lam Sơn.
Chiến thắng Tốt Động- Chúc Động, chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang


- ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi ca khi ngha
Lam Sn


<i> 2. Kỹ năng </i>



- Sử dụng lợc đồ


- Học diễn biến các trận đánh bằng lợc đồ
- Đánh giá các sự kiện có ý nghĩa quyết định
<i> 3. Thái độ </i>


- Gi¸o dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liƯt cđa d©n téc ta
ë thÕ kû XV


<b> II. ChuÈn bÞ :</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

2. Học sinh:


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị (5 )</i>’


- Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424-
1427?


Hs trả lời: (Bài 19 Phần II)
<i> 3. Bài mới: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động1: (11 ). Trận Tốt Động </b></i>’ –



<i>Chóc §éng cuối năm 1426</i>


- Gv: Dựng lc ch cỏc v trí Tốt
Động- Chúc Động


- Hs: Quan s¸t


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk


- Gv: Trình bày diễn biến theo lợc đồ
Tốt Động- Chúc Động


- Hs: 1,2 hs lªn trình bày diễn biến
- Gv: Giảng về trận thắng là trận có ý
nghĩa chiến lợc


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: ( theo
bàn- 3). Theo câu hỏi:


* Vì sao đợc coi l trn thng cú ý
ngha chin lc?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


- Gv: Bổ sung vµ hoµn thiƯn:


( Làm thay đổi tơng quan lực lợng
giữa ta và địch, ý đồ chủ động phản


công của địch bị thất bại)


- Gv: Giảng: trong Bình Ngơ Đại Cáo
Nguyễn Trãi đã tổng kết trận Tốt Động
– Chúc động bằng hai câu thơ trong
sgk


- Gv: Gọi hs đọc hai câu thơ đó và kết
luận


<i><b>* Hoạt động 2: (12 ). Trận Chi Lăng- </b></i>’
<i>Xơng Giang ( Tháng 10- 1427)</i>


- Gv: Giảng về sự chuẩn bị và việc tấn
công của địch dựa theo sgk


- Gv: Trớc sự tiến công của địch bộ chỉ
đã nghĩa quân đã làm gì ?


- Gv: Tại sao ta lại tập trung tiêu diệt
đạo quân của Liễu Thăng trớc mà
khơng tập trung lực lợng giải phóng
Đơng Quan


- Hs: Vì diệt quân của Liễu Thăng sẽ
diệt số lực lợng địch lớn hơn 10 vạn, sẽ
buộc Vơng Thông phải đầu hàng


- Gv: Dùng lợc đồ kết hợp với diễn
giảng để trình bày diễn biễn trận đánh,


dựa vào sgk


- Gv: Gọi 1 hs lên trình bày diễn biến
trận đánh


<i><b>1/ TrËn Tèt §éng- Chóc §éng</b></i>
<i><b> (Cuối 1426)</b></i>


<i> a. Hoàn cảnh:</i>


- Tháng 10- 1426 Vơng Thông
cùng 5 vạn quân tiến đến Đông
Quan


- Ta đặt phục binh ở Tốt Động-
Chúc Động


<i> b. DiÔn biến</i>


- Tháng 1- 1426 Quân Minh tiến
về Cao Bộ, quân ta từ mọi phía xông
vào


<i> c. KÕt qu¶</i>


- 5 vạn quân địch bị tử thơng
- Vơng Thông phải rút về Đông
Quan


<i>2</i>



<i><b> / TrËn Chi Lăng- X</b><b> ơng Giang</b></i>
<i><b>( tháng 10- 1427)</b></i>


<i> a/ Chn bÞ</i>


- Phía địch: Gồm 15 vạn viện binh
từ Trung Quốc tiến vào nớc ta


- PhÝa ta: TËp trung lùc lợng tiêu
diệt quân Liễu Thăng trớc




b. DiƠn biÕn:


- Ngµy 8-10-1427 Liễu Thăng
dẫn quân vào nớc ta nhng bị ta phục
kích giết ở ải Chi Lăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Gv: Cho hs đọc đọc đoạn in nghiêng
sgk


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk


GV: Cho hs thảo luận nhóm: (2 nhóm-
3’). Về kết quả của cuộc kháng chiến
+ Hớng thảo luận:Liễu Thăng và
L-ơng Minh tử trận, hàng vạn tên địch bị
giết,Vơng Thơng xin hồ, mở hội thề


Đông Quan rút khỏi nớc ta


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt đông 3: (10 ).Nguyên nhân </b></i>’
<i>thắng lợi và ý nghĩa lịch sử.</i>


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk và cho hs thảo
luận nhóm: (4 nhóm 5). Về nguyên
nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của
cuộc kháng chiến?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn


- Gv: Nhận xét bổ xung và hoàn thiện
- Gv: Cho hs đọc đoạn in nghiêng trong
sgk


- Gv: Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có
ý nghĩa gì?


- Hs: Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà
Minh, m ra thi k phỏt trin


- Gv: Sơ kết toàn bài.


kích ở Cần Trạm, Phố Cát
<i> c. Kết qu¶</i>



(Hs học theo phn ó tho lun)


<i><b>3/ Nguyên nhân thắng lợi và ý </b></i>
<i><b>nghÜa lÞch sư</b></i>


- Cuộc khởi nghĩa đợc nhân dân
khắp nơi ủng hộ


- Sự lãnh đạo tài tình của bộ tham
mu, đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn
Trãi.


<i> 4. Củng cố: (4) Hs điền vào Phiếu học tập</i>


+ Dựa vào lợc đồ để trình bày diễn biến trận Tốt Động- Chúc Động?
+ Trình bày diễn biễn trận Chi Lăng- Xơng Giang trên lợc đồ?


+ Nêu nguyên nhân thắng lợi, và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiÕn?
<i> 5. H íng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>’


+ Häc bµi theo c©u hái sgk
+ Chuẩn bị bài 19 tiếp theo


.

Ngày dạy


Lớp. ………..
Líp……….



<i><b>Tiết 40: Bài 20 (4 tiết)</b></i>


<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ (1428- 1527)</b>
<b>I. Tình hình chính trị, quân sự, Pháp lt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê,những
điểm chính của luật Hồng Đức.


- So sánh dới thời Trần để chứng minh dới thời Lê Sơ, nhà nớc tập quyền
t-ơng đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có luật pháp để đảm bảo kỷ ct-ơng,trật tự
xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển về chính trị, qn sự, pháp
luật ở một thời kỳ lịch sử (Thời Lê Sơ)


<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nớc, có ý thức bảo vệ
tổ quốc


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên:


- Bng ph ghi s t chức bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
- Bảng phụ ghi một số ý kiến đánh giá về luật Hồng Đức
<i> 2. Học sinh: </i>



- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i> 1. ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cò: (5’)</i>


- Thuật lại chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang? Nêu ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng đó?


- Nguyªn nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
Hs trả lời: * Câu 1: (Mục 2- Bài 19)


* Câu 2: (Mơc 3- Bµi 19)
<i> 3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt đơng 1: (11 ). Tổ chức bộ máy </b></i>’


<i>chÝnh qun.</i>


- Hs: Đọc thầm mục 1 sgk


- Gv: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ
đ-ợc thể hiện nh thế nào? Đứng đầu là ai?
Giúp vua có những bộ và cơ quan nào?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ ghi sơ
đồ về bộ máy chính quyền thời Lê Sơ


- Hs: Nhắc lại tên 6 bộ (bình, hình,
cơng, lễ, lại hộ) và giải thích chức năng
của các cơ quan chun mơn dựa vào
phần in nghiêng sgk


- Gv: Bộ máy chính quyền ở địa phơng
đợc chia nh thế nào ? Dới đạo là gì?
Thời Lê Thánh Tơng việc trơng coi
quản lý 13 đạo có điểm gì mới?


- Hs: Thời Lê Thái Tổ gồm 5 đạo. Thời
Lê Thánh Tơng 13 đạo: Đứmg đầu mỗi
đạo có 3 ty phụ trách ba mặt hoạt động
khác nhau


- Hs: Nói rõ cơng việc mỗi ty phụ trách
- Hs: Quan sát lợc đồ hành chính nớc
Đại Việt thời Lê Sơ và tên 13 đạo thừa
tuyên


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
– 4’). Theo câu hỏi:


*So sánh tổ chức nhà nớc thời Lê với
thời Trần, nhiều ngời cho rằng tổ chức
nhà nớc thời Lê tập quyền hơn điều này
thể hiện nh thế nào trong chính sách
thời Lê ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý



<i><b>1/ Tổ chức bộ máy chính quyền </b></i>


- Đứng đầu là vua


- Dới là các quan đại thần


- Triều đình gồm sau bộ, sáu tự, sáu
khoa giám sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

kiÕn


- Gv: Gợi ý nhận xét và hoàn thiện đáp
án:


( - Vua nằm quyền bãi bỏ một số
chức vụ cao cấp, trực tiếp chỉ huy quân
đội


- Quyền lực nhà Vua đợc củng cố.)
- Gv: Nhìn vào lợc đồ em thấy nớc Đại
Việt thời Lê Sơ có gì khác với thời
Trần?


- Hs: Kh¸c về bộ máy quan lại, sự phân
chia khu vực hành chính


- Gv: Em có nhận xét gì về tổ chức bộ
máy chính quyền thời Lê Sơ?



- Hs: Trả lêi: DƠ qu¶n lý
- Gv: KÕt ln.


<i><b>* Hoạt động 2: (11 ). Tổ chức quân đội</b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: Nhà lê tổ chức quân đội nh thế
nào


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Cho hs lên hệ với thời Lý và giải
thích chế độ: “ Ngụ binh nông” là tối
-u ?


- Gv: Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó
chế độ: “Ngụ binh nơng” là tối u?
- Hs: Vì thờng xuyên có giặc ngoại xâm
vừa kết hợp sản xuất với quốc phòng
- Gv: Nhà Lê quan tâm phát triển quân
đội nh thế nào


- Hs: Quân lính luỵên tập võ nghệ, bố
trí quân đội vùng biên giới


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk


- Gv: Em cú nhận xét gì về chủ trơng
của nhà nớc Lê Sơ đối với lãnh thổ của


đất nớc qua đoạn trích trên?


- Hs: Quyết tâm bảo vệ đất nớc, chính
sách vừa cơng, vừa nhu, trừng trị kẻ bán
nớc đề cao trách nhiệm bảo vệ tổ quốc
- Gv: Kết luận và chuyển ý.


<i><b>* Hoạt động 3: (11 ). Luật pháp.</b></i>’
- Gv: Vì sao thời lê nhà nớc quan tâm
đến luật pháp ? Liên hệ thời Lý và thời
Trần


- Hs: Giữ gìn kỷ cơng trật tự xã hội,
ràng buộc nhân dân với chế độ phong
kiến


- Gv: Gi¶ng dùa theo sgk vỊ bé lt
Hång §øc


- Gv: Néi dung chÝnh cđa bé lt Hång
Đức dựa theo sgk


- Gv: Kết luận


- Hs: Thảo luận nhãm: ( 4 nhãm- 4’).
Theo c©u hái:


* Khi đánh giá về bộ luật Hồng Đức
có một số ý kiến khác nhau, hãy đánh



<i><b> * NhËn xÐt: lµ nhµ níc tËp quyền </b></i>
chuyên chế hoàn chỉnh


<i><b>2/ T chc quõn i </b></i>


- Thùc hiƯn chÝnh s¸ch “Ngơ binh
n«ng”


- Qn đội có hai bộ phận : (Cấm
quân, quân địa phơng)


<i><b>3/ LuËt pháp </b></i>


- Lê Thánh Tông ban hành bé luËt
Hång §øc





</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

dấu vào ý kiến đúng nhất :(Trên bảng
phụ)


- Hs: Đại diện các nhóm lên trình bày
- Gv: Hoàn thiện đáp án trên bảng phụ
- Gv: Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ
- Hs: Quyền lợi, địa vị của ngời phụ nữ
đợc tôn trọng


- Gv: Sơ kết toàn bài



<i> 4. Củng cố (4) Hs lµm vµo phiÕu häc tËp.</i>


- Gọi hai hs lên vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê ?
- Qua đó em có nhận xét về bộ máy chính quyền đó ?


- NhËn xÐt vỊ Vua Lª Thánh Tông ?
<i> 5. H ớng dẫn học ở nhà (2)</i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 20 tiếp theo



Ngày dạy


Lớp. ………..
Líp…………... ………..


<i><b>TiÕt 41: Bµi 20 (tiÕp)</b></i>


<b>Nớc đại việt thời lê sơ</b>
<b>II. tình hình kinh tế- xã hội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Sau khi nhanh chóng khơi phục sản xuất, nền kinh tế phát triển về mọi mặt
- Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính: Địa chủ phong kiến và nhân
dân, đời sống các tầng lớp khá ổn định



<i> 2. Kỹ năng</i>


- Bi dng kh nng phõn tớch tình hình kinh tế, xã hội theo các tiêu chí cụ
thể từ đó rút ra nhận xét chung


<i> 3. Thái độ </i>


- Giáo dục ý thức tự hào về thời kỳ thịnh trị của đất nớc
<b>II. Chun b:</b>


<i> 1. Giáo viên:</i>


- S để trống về các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời lê?
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1 . ổ n định tổ chức : ( 1 ) </i>’
<i> 2. Kiểm tra bài c: (5 )</i>


- Công lao của vua Lê Thánh Tông trong việc xây dựng chính quyền và bảo
vệ tổ quốc?


Hs trả lời: (Bài 20- Mơc 1, 2)
<i> 3. Bµi míi : Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<i><b>* Hoạt động 1: (17 ). Tìm hiểu kinh tế.</b></i>’
- Hs: c mc 1sgk


- Gv: Để khôi phục và phát triển sản


<i><b>1/ Kinh tế</b></i>


<i><b> * Nông nghiệp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

xuất nơng nghiệp, nhà Lê đã làm gì? Tại
sao?


- Hs: tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Nhà Lê giải quyết vấn đề ruộng
đất bằng cách nào?


- Hs: Cho 25 vạn lính về quê làm ruộng,
kêu gọi nhân dân phiêu tán về quê cũ,
đặt ra một số chức quan chuyên trách
- Gv: Giảng về một s chc quan thi k
ny


- Hs: Đọc phần in nghiêng sgk


- Gv: Vì sao nhà Lê quan tâm đến việc
bảo vệ đê điều?


- Hs: Chèng thiªn tai lị lụt hàng năm,
khai hoang lấn biển



- Gv: Nhn xột về những biện pháp của
nhà nớc Lê Sơ đối với nông nghiệp?
- Hs: Quan tâm phát triển sản xuất, đời
sống nhân dân cải thiện


- Gv: ở nớc ta thời kỳ đó có những
ngành thủ cơng nào tiêu biểu?
- Hs: Trả lời


- Gv: KÕt luËn


- Gv: Em cã nhận xét gì về thủ công
nghiệp thời Lê Sơ?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp
có mối quan hệ với nhau nh thế nào?
- Hs: Giao lu trao đổi hàng hoá
- Gv: Triều Lê đã có biện pháp gì để
phát triển bn bán trong nớc?


- Gv: NhËn xÐt g× vỊ t×nh hình kinh tế
thời Lê Sơ?


- Hs: n nh, ngy càng phát triển
- Gv: Kết luận và chuyển ý.


<i><b>* Hoạt động 2: (17 ). Tìm hiểu về xã </b></i>’


<i>hội.</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: X· héi thêi Lª cã những giai cấp
và tầng lớp nào?


- Hs: Giai cấp Địa chủ, Nông dân và
tầng lớp thơng nhân


- Gv: Quyền lợi và địa vị của các giai
cấp v cỏc tng lp ú?


- Hs: Dựa vào sgk trả lêi


- Gv: Treo sơ đồ giai cấp và tầng lớp
trong xã hội ( để trống) và cho hs lên
điền


- Hs: Th¶o luËn nhãm: (4 nhãm – 4’).
Theo câu hỏi:


* Các giai cấp và tầng lớp thời Lê Sơ
có gì khác so với thời Trần?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn


- Gv: NhËn xÐt bỉ xung , hoµn thiƯn
+ Khác nhà Lê: Hình thành giai cấp



- Thực hiện phép quân điền


<i> </i>


<i> * Công thơng nghiÖp</i>


- Phát triển nhiều ngành nghề thủ
công ở làng xã, kinh đô Thăng Long


<i><b> </b></i>


<i><b> *Th¬ng nghiƯp</b></i>


- Trong níc: Chỵ xt hiƯn nhiỊu
- Nớc ngoài : Hạn chế buôn bán với
nớc ngoài


<i><b>2/ XÃ hội</b></i>


XÃ hội


Giai cấp Tầng lớp


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tầng lớp nô tỳ giảm dần, rồi bị xoá bỏ
- Gv: Nhận xét về chủ trơng, hạn chế
việc nuôi, mua bán nô tỳ?



- Hs: Tin b: Cú quan tâm đến đời sống
của nhân dân, thoả mãn phần nào yêu
cầu của nhân dân giảm bớt bất công
- Gv: Sơ kết toàn bài


<b> </b>
<b> </b>


<i><b> 4. Cñng cè: (3’) PhiÕu häc tËp</b></i>


+ Tại sao có thể nói thời Lê Sơ là thời thịnh đạt?


+ Vẽ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lê?
<i><b> 5. H</b> ớng dẫn học ở nh : (2 )</i>


+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 20 tiếp theo




Ngày dạy:


Lớp ………
Líp………


<i><b>Tiết 42: Bài 20( tiếp)</b></i>
<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ</b>
<b>III. Tình hình Văn hoá giáo dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Chế độ giáo dục thi cử thời Lờ S,rt c coi trng


- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Nhn xột v thnh tu tiêu biểu về văn hoá giáo dục thời Lê Sơ
<i> 3. Thái độ:</i>


- Gi¸o dơc hs niỊm tù hào về thành tựu văn hoá giáo dục của Đại Việt thời
Lê Sơ, ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
<i><b> 2. Häc sinh:</b></i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i><b> 1. </b> ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
2. Kiểm tra bài cũ: (5 )’


+ Nhà Lê Sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nơng nghiệp?
+ Xã hội thời Lê Sơ có những giai cấp và tầng lớp nào?


Hs tr¶ lời: * Câu 1: ( Bài 20 Mục 1)


* C©u 2: ( Bµi 20 – Mơc 2)
<i> 3. Bµi míi: Gv dẫn dắt</i>


Thợ thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hot ng dy và học</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Tình hình giáo</b></i>’


<i>dơc, thi cư.</i>


- Hs: Đọc mục 1 sgk


- Gv: Nhà nớc quan tâm phát triển giáo
dục nh thế nào?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Vì sao thời Lê hạn chế phật giáo,
đạo giáo, mà tơn sùng nho giáo?


- Gv: Bỉ sung dựa theo tài liệu trong sgv
- Gv: Giáo dục thời Lê Sơ rất quy củ và
chặt chẽ biểu hiện nh thÕ nµo?


- Hs: Muốn làm quan phải qua thi cử
- Gv: Em hiểu biết gì về ba kỳ thi này?
- Hs: Thi ba kỳ: Thi hơng, thi hội, thi
đình.


- Gv: Để khuyến khích học tập và kén


chọn nhân tài nhà Lê có biện pháp gì?
- Hs: Vua ban mũ áo, vinh quy bái tổ
khắc tên vào bia đá


- Gv: Em cã nhËn xÐt g× vỊ thi cư thêi
Lª?


- Hs: Đào tạo nhiều nhân tài cho đất nớc
<i><b>* Hoạt động 2: </b>(13 ). Văn học, khoa</i>’
<i>học, nghệ thuật</i>


- Hs: §äc mơc 2sgk


- Gv: Văn học thời Lê có gì nổi bật ?
Nội dung tác phẩm phản ánh điều gì?
- Hs: Quốc âm thi tập, Bình ngô đại cáo.
Quân trung từ mệnh tập. Nội dung có
lịng u nớc sâu sắc.


- Gv: Thời Lê Sơ có những thành tựu
tiêu biểu nào?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Em có nhận xét gì về những thành
tựu đó?


- Hs: Phong phú đa dạng


- Gv: Nêu những nét sắc về nghƯ tht?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: KÕt ln


- Gv: Nghệ thuật điêu khắc có gì tiêu
biểu?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Hs: Thảo luËn nhãm: (4 nhãm – 3’).
Theo c©u hái:


* Vì sao quốc gia Đại Việt đạt đợc
thành tựu đó?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Nhận xét bổ sung và hoàn thiện
đáp án


- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>1/ Tình hình giáo dục vµ thi cư</b></i>


- Dùng l¹i Quèc Tư Gi¸m, më
nhiỊu trêng häc


- Nho giáo chiếm địa vị độc tôn


- Thi cử chặt chẽ qua ba kỳ:Thi


H-ơng, thi hội, thi ỡnh)


<i><b>2/ Văn học, khoa học, nghệ thuật</b></i>
<i> a.Văn học:</i>


- Gồm chữ Hán và chữ Nôm.Có
nội dung yêu nớc sâu sắc


<i> b. Khoa học</i>


- Nhiều tác phẩm khoa học: Sử
học, địa lý, y học, toán học


- Phong phú đa dạng
<i> c. Nghệ thuật</i>


- Sân khấu: chèo tuồng phục hồi và
phát triÓn


- Điêu khắc: Đồ sộ kỹ thuật điêu
luyện


<i><b> 4. Củng cố: (5) Hs điền vào phiếu học tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

+ Vì sao Đại Việt ở thế kỷ XV lại đạt đợc những thành tựu rực rỡ nh vậy?
<i><b> 5. H</b> ớng dẫn học ở nhà : (3 )</i>’


+ Häc bµi theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 20 tiếp theo



+ Tỡm c nhng tỏc phm ca Nguyn Trói.


.

Ngày dạy


Lớp. ………
Líp ……….


<i><b>Tiết 43 - Bài 20(Tiếp)</b></i>
<b>Nớc Đại Việt thời Lê Sơ</b>


<b>IV. Một số danh nhân văn hoá xuất sắc của dân tộc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức</i>


- Hiểu biết sơ lợc cuộc đời, những cống hiến to lớn của một số danh nhân
văn hoá. Tiêu biểu là Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông


<i> 2. Kü năng</i>


- Rốn k nng phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc s kiện lịch sử
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Tự hào, và biết ơn những bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức
trách nhiệm, giữ gìn phát huy truyền thống văn hố dân tộc


<b>II. Chn bÞ:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>



- Chân dung Nguyễn TrÃi


- Tài liệu tham khảo: Câu chuyện dân gian về các danh nhân văn hoá
<i> 2. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức bài dạy:</b>
<i><b> 1</b> . ổ n định tổ chức : (1 ) </i>’
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</b></i>’


- Giáo dục, thi cử thời Lê Sơ có đặc điểm gì?
Hs trả lời: * Câu 1: ( Bài 20 – Phần III, mục 1)
<i> 3. Bài mới : Gv dẫn dắt</i>


<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (8 ). Tìm hiểu về Nguyễn</b></i>’


<i>Tr·i (1380-1442) </i>
- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Trong cuéc khëi nghÜa Lam S¬n.
Ngun Tr·i cã vai trò nh thế nào?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Cho hs quan sát chân dung Nguyễn
Trãi và đánh giá cơng lao đóng góp của
ơng ?



- Gv: Sau khởi nghĩa Lam Sơn, ông có
những đóng góp gì đối với đất nớc?


- Hs: Viết nhiều tác phẩm: Văn học, sử
học, địa lý hoc.


- Gv: C¸c t¸c phÈm cđa «ng tËp trung
phản ánh nội dung gì?


- Hs: Trả lời


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk


<b>1/ Nguyễn TrÃi ( 1380- 1442) </b>


- Là nhà chính trị quân sự đại tài,
danh nhân văn hoá thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Gv: Qua nhận xét của Lê Thánh Tông
em hãy nêu những úng gúp ca Nguyn
Trói?


- Hs: Là anh hùng dân tộc, là bậc mu lợc
trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, nhà văn
hoá kiệt xuất


- Gv: Giảng vÒ H47 trong nhà thờ
Nguyễn TrÃi ở làng Nhị Khê Thể hiện
tấm lòng yêu nớc thơng dân của Nguyễn


TrÃi.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> <i>(8 ). Tìm hiểu về Lê</i>’
<i>Thánh Tơng (1442- 1497).</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Trình bày hiểu biết của em về vua
Lê Thánh Tông


- Hs: Con th t cu Lờ Thái Tông, mẹ là
Ngô Thị Ngọc Giao, lên ngôi khi 18 tuổi
- Gv: Ơng có đóng góp gì cho việc phát
triển kinh tế văn hoá


- Hs: Quan tâm phát triển kinh tế, văn
hoá gi¸o dơc


- Gv: Kể những đóng góp của Lê Thánh
Tông trong lĩnh vực văn học


- Hs: Hội Tao Đàn, và nhiều tác phẩm
văn học có giá trị


- Gv: Ging về đóng góp của ông dựa
theo sgk


<i><b>* Hoạt đơng 3: (8 ). Tìm hiểu về Ngơ Sỹ</b></i>’
<i>Liên ( Thế kỷ XV)</i>



- Hs: §äc mơc 3 sgk


- Gv: Hiểu biết của em về Ngô Sỹ Liên
- Hs: Là nhà sử học nổi tiếng, năm 1442
đỗ tiến sĩ, là tác giả cuốn: Đại Việt Sử Ký
Toàn Th.


- Gv: Tên tuổi của Ngơ Sỹ Liên cịn để
lại dấu ấn gì?


- Hs: Tên phố, tên trờng học nổi tiếng thể
hiện vai trò, trách nhiệm học tập tốt của
gv và hs, xứng đáng với tên tuổi của vị
danh nhân văn hoá.


<i><b>* Hoạt động 4: (7 ). Tìm hiểu về L</b></i>’ <i>ơng</i>
<i>Thế Vinh (1442).</i>


- Hs: §äc mơc 4 sgk


- Gv: Lơng Thế Vinh có vai trị quan
trọng nh thế nào đối với thành tựu về
nghệ thuật


- Hs: So¹n thảo sách, là nhà toán học
- Gv: Dựa vào tài liệu tham khảo kể một
số tình tiết chuyện về Lơng Thế Vinh
- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>2/ Lê Thánh Tông (1442- 1497)</b></i>



- Lập hội Tao Đàn


<i><b>3/ Ngô sỹ Liên (Thế kỷ XV).</b></i>
- Là nhà sử học nổi tiếng


<i><b>4/ L</b><b> ơng Thế Vinh (1442)</b></i>
- ViÕt bé “ HÝ phêng ph¸ lơc”
- Là nhà toán học nổi tiếng


4. Củng cố: (5) Hs trả lời câu hỏi:


- Đánh giá của em về một danh nhân văn hoá tiêu biĨu ë thÕ kû XV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài ôn tập chơng 4


- Tranh ảnh công trình nghệ thuật thời Lê Sơ



Ngày dạy


Lớp. ………..
Líp ………..


<i><b>Tiết 44- Bài 21</b></i>
<b>Ôn tập chơng IV</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:



- Thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc thế kỷ XV- XVI


- So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất (Thời Lê Sơ với
thời Lý Trần)


2. Kỹ năng:


- H thng cỏc thnh tu lch s của một thời đại
3. Thái độ:


- Lßng tự hào tự tôn dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Bng ph s t chc b máy chính quyền thời Lý, Trần, và thời Lê Sơ


<i> 2. Häc sinh: </i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’) </i>


2. KiÓm tra bµi cị (5’)


- Những cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp của nớc Đại Việt?
- Hiểu biết ca em v vua Lờ Thỏnh Tụng?



Hs trả lời: (Bài 43- Phần IV, mục 1, 2)
3. Bài míi: Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (6’)</b></i>


- Gv: Gi¶ng vỊ chÝnh trị chủ yếu tập
trung vào bộ máy nhà nớc


- Gv: Cho hs quan sát sơ đồ bộ máy nhà
nớc thời Lý, Trần, thời Lê Sơ trên bảng
phụ


- Gv: Nhận xét s giống và khác nhau của
hai tổ chức bộ máy nhà nớc đó?


- Triều đình ?


- Đơn vị hành chính?


- Hs: - Cỏc triu ỡnh u theo chế độ tập
quyền


- Thời Lý- Trần: Còn đơn giản, làng
xã còn nhiều luật lệ


- Thời Lê Sơ: Bộ máy nhà nớc tập
chuyên chế hoµn chØnh



- Gv: Cách đào tạo, tuyển chọn, bổ dụng
quan lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

quan lại, các cơ quan và chức vụ giúp
việc cho vua quy củ và đầy


- Hs: Thảo luận nhóm: (3- 4 nhóm).
Theo câu hỏi:


* Nhà nớc thời Lê Sơ khác với nhà nớc
thời Lý- Trần ở điểm gì?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Thời Lý- Trần; Quân chủ quý tộc
+ Thời Lê Sơ: Quân chủ quan liêu
chuyên chế


- Gv: Kết luận
<i><b>* Hoạt đơng 2: (6’)</b></i>


- Gv: ë níc ta ph¸p lt cã từ bao giờ?
- Hs: Năm 1042 Nhà Lý thành lập 32
năm


ú l b lut Hỡnh th. Thi Lờ S: Có luật
Hồng Đức hồn chỉnh


- Gv: ý nghÜa cđa ph¸p luật?



- Hs: Đảm bảo trật tự,an ninh kỷ cơng
trong xà hội


- Gv: Luật pháp thời Lê Sơ có điểm gì
giống và khác với thời Lý- Trần?


- Hs: + Giống nhau: Bảo vệ vua và giai
cấp thống trị


+ Khác nhau: Thời Lê Sơ có nhiều
điểm tiến bộ hơn


<i><b>* Hot động 3: (7’)</b></i>


- Gv: Tình hình thời Lê Sơ có gì giống và
khác với thời Lý- Trần về nơng nghiệp ?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk phần đã học
- Gv: Thủ cơng nghiệp có điểm gì tiến bộ
- Hs: Có các phờng có các xởng sản xuất
và các cc bỏch tỏc.


- Gv: Về thơng nghiệp phát triển nh thế
nào


- Hs: Chợ mở rộng Thăng Long trung
tâm thơng nghiệp hình thành


- Gv: Giảng về trung tâm Thăng long
theo kiến thức cũ trong sgk



<i><b>* Hot động 4: (7’)</b></i>


- Gv: Cho hai hs lên vẽ sơ đồ các giai cấp
và tầng lớp trong xã hội thời Lý- Trần và
thời Lê Sơ nhận xét về hai sơ đồ đó
- Hs: + Giống nhau: có giai cấp thống trị
và bị trị


+ Khác nhau: * Thời Lý- Trần vơng
Hầu quý tộc đông nắm mọi quyền lực
cùng với nơng nơ và nơ tì cũng chiếm số
đơng thời Lê Sơ nơ tì giảm, tầng lớp t
hữu phát triển


- Gv: Giảng kết luận
<i><b>* Hoạt động 5: (6’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Hs: Khác với thời Lý- Trần. Thời Lê Sơ
tôn sùng đạo nho. Thời Lê Thánh Tông
cú 501 tin s


- Gv: Văn học thời Lê Sơ tập trung phản
ánh nội dung gì


- Hs: Lòng yêu nớc niềm tự hào dân tộc,
ca ngợi thiên nhiên


- Gv: Nhận xét về những thành tựu khoa
học, nghệ thuật thời Lê Sơ



- Hs: Phong phú, đa dạng nhiều tác phẩm
nghệ thuật kiến trúc điêu luyện


- Gv: Sơ kÕt toµn bµi


<i>4. Cđng cè (5’) phiÕu häc tËp ghi bài tập </i>


<i>+ Bài tập 1: Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi tiếng </i>
Thêi Lý


(1010- 1225) Thời Trần(1226- 1400) Thời Lê Sơ(1428- 1527)
Các T/P văn học


Các T/P sử học


<i>+ Bài tập 2: Lập bảng thống kê các bậc danh nhân thế kỷ XV</i>
Tên Công lao


<i>5. H íng dÉn häc ë nhµ : (2’) </i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bài làm bài tập lịch sử


- Học lại nội dung kiến thức ở chơng IV
- Chuẩn bị giấy vẽ, hộp màu


..

Ngày dạy:


Lớp.. ………


Líp……… .


<i><b>Tiết 45</b></i>


<b>Làm bài tập lịch sử chơng IV</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Củng cố lại kiến thức lịch sử của phần chơng IV bằng bảng thống kê, sơ đồ,
cách làm bài tập trắc nghiệm khách quan, quan sỏt lc


2. Kỹ năng


- Rốn k năng vẽ, tô màu, điền ký hiệu vào bản đồ, cách lập bảng thống kê,
làm bài tập trắc nghiệm khỏch quan


3. Thỏi :


- Giáo dục lòng tự hào tự tôn dân tộc về một thời phong kiến Đại Viêt thế kỷ
XV- XVI


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Đồ dùng học tập, bút vẽ, giấy màu
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy häc:</b>


1. ổn định tổ chức: (1’)



2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong phần bài mới
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn d¾t</i>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (9 ). Bài tập 1.</b></i>’


- Hs: Quan sát lợc đồ Đại Việt thời Lê
Sơ và thời Lý- Trần


- Gv: Giới thiệu các ký hiệu trên lợc đồ?
ý nghĩa của các ký hiệu đó?


- Hs: Vận dụng vẽ, đọc lợc đồ trên bảng.
<i><b>* Hoạt động 2( 9 ). Bài tập 2</b></i>’ .


- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập 2 đã c
ghi trờn bng ph.


- Gv gợi ý: Tham khảo mục III ý 3 bµi
19 sgk.


<i><b>* Hoạt động 3: (10 ). Bài tập 3.</b></i>’


- Gv: Híng dÉn hs lµm bài tập 3 trên
bảng.


- Hs: Thể hiện sự đồng lịng sống chết vì
sự nghiệp đuổi giặc cứu nớc, đặt cơ sở


đầu tiên cho việc tổ chức cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


<i><b>* Hoạt động 4: (10). Bài tập 4.</b></i>


- Gv: Híng dÉn hs lµm bµi tËp trắc
nghiệm khách quan ( Lµm theo phiÕu
häc tËp )


+ Khoanh tròn ý đúng:


<i>* Câu 1: Nguyên nhân nào là cơ bản</i>
nhất trong các nguyên nhân dới đây đa
đến thất bại của nhà Hồ:


a. Do quân Minh đông và mạnh
b. Do nhà Hồ cớp ngôi nhà Trần


c. Do nhà Hồ khơng phát động đợc
cuộc kháng chiến của tồn dân


d. Do cải cách của Hồ Q Ly khơng
đợc lịng dân


<i>* C©u 2: Nguyên nhân dựng cờ khởi</i>
nghĩa của Lê Lợi:


a. Vì Lê Lợi là một hào trởng giµu cã
b. Muèn trở thành ngời lu lại tiếng
thơm



c. Vì đau lòng trớc cảnh nớc mất
- Gv: Sơ kết toàn bài


<i><b>1/ Bài tập 1</b></i>


- Giới thiệu phơng pháp và cách vẽ
đọc lợc đồ lịch sử (Cụ thể: Lợc đồ Đại
Việt thời Lê Sơ, thời Lý- Trần)


<i><b>2/ Bµi tËp 2</b></i>


- HÃy phát biểu cảm nghĩ của em,
qua cuộc kháng chiến 10 năm chống
quân Minh xâm lợc của nghĩa quân
Lam Sơn


<i><b>3/ Bài tập 3</b></i>


- Héi thÒ Lũng Nhai nói lên điều
gì?




<i><b>4/ Bài tập 4: Trắc nghiệm khách quan</b></i>


4. Củng cè: (3’)


- Chỉ và giới thiệu cách vẽ, đoc lợc đồ lịch sử cụ thể trên bảng
5. H<i> ớng dẫn học ở nhà : (3’)</i>



- Häc bµi vµ làm lại các bài tập và câu hỏi ở chơng III


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Líp………. ………
Líp……… ………..


<i><b>TiÕt 46 - Bµi 22 (2T)</b></i>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp quyÒn thÕ kû</b>
<b>(XVI- XVIII)</b>


<b> I. Tình hình chính trị- xà hội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KiÕn thøc:


- Sự sa đoạ của triều đình phong kiến nhà Lê, những phe phái dẫn đến xung
đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở thế kỷ XVI
2. Kỹ năng :


- Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình nhà Lê
3. Thái độ:


- Tự hào về truyền thống đấu tranh của anh dũng của nhân dân
- Hiểu đợc rằng: Nớc nhà thịnh trị hay suy vong là do lòng dân


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:



- Lc phong trào nông dân thế kỷ XVI
<i> 2. Hoc sinh: </i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’) </i>


2. KiĨm tra bµi cị: (3’)


- Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ thuật thời Lê đạt thành tựu gì ? Vì sao
có đợc những thành tựu đó ?


Hs trả lời: ( Bài 21- Mục 1, 2)
3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<b>Hot ng thy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: (18 ). Tìm hiểu về triều</b>’
<i>đình nhà Lê.</i>


- Hs: §äc mơc 1sgk


- Gv: Diễn giảng về các triều đại của
thời nhà Lê cho đến khi nhà Lê suy yếu
dần:


- Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến việc
nhà Lê bị suy yếu ?



- Hs: (Vua, quan không lo việc nớc …
hoang mang vô độ xây dng lõu i tn
kộm )


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
- Gv: Më réng thªm vỊ lª Uy Mơc và
T-ơng Dực (bài cũ)


- Gv: Sự thoái hoá của các tầng lớp
thống trị khiến triều đình phong kiến
nh thế nào?


- Hs: + Tranh giµnh qun lùc


+ TriỊu lª Uy Mơc: Q téc n¾m
hÕt qun binh


+ Triều Tơng Dực: Tớng Trịnh Duy
Sản chia bÌ ph¸i …


- Gv: Cho hs th¶o luËn (4


<i><b>nhóm-1. Triều dình nhà Lê </b></i>


- Tầng lớp phong kiến thống trị thoái
hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3’).Theo c©u hái:



* Em có nhận xé gì về các vua Lê ở
thế kỉ VVI so với Lê Thánh Tông ?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiÕn.


- Gv: NhËn xÐt bỉ sung vµ hoµn thiÖn
( KÐm về năng lực, nhân cách )
- Gv: Kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: ( 17 ). Phong trào khởi</b></i>’
<i>nghĩa của nông dân ở đầu thế kỷ XVI.</i>
- Hs: Đọc mục 2 sgk


- Gv: Sự suy yếu của triều đình nhà Lờ
dn n hu qu gỡ ?


- Hs: Đời sống nhân d©n khỉ cùc


- Gv: Vì sao đời sống nhân dân khổ
cực?


- Hs: Quan đục khoét của dân của
dân…


- Hs: Đọc phần in nghiêng trong sgk
- Gv: Thái độ của nhân dân với tầng lớp
quan lại thống trị nh th no ?


- Hs: Mâu thuẫn: Nông dân với Địa chủ.
Nông dân với Phong kiÕn



- Gv: Giảng bằng lợc đồ phong trào
nông dân thế kỉ XVI chỉ những nơi diễn
ra các cuộc khởi nghĩa của nông dân và
dựa theo sgk trình bày diễn biến các
cuộc khởi nghĩa. Tiêu biểu cuộc khởi
nghĩa Trần Cảo


- Gv: Cho Một hs lên bảng trình bày lại
diễn biến cuộc khởi nghĩa Trần Cảo.
- Gv: Em có nhận xét gì về phong trào
đấu tranh của nơng dân thế kỉ XVI
- Hs: Quy mô rộng lớn, nhng nổ ra lẻ tẻ,
cha đồng loạt


- Gv: ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa
- Hs: Trả lời


- Gv: Nhận xét và hoàn thiện
- Gv: Sơ kết toµn bµi


<i><b>2. Phong trµo khëi nghÜa cña nông</b></i>
<i><b>dân ở đầu thế kỉ XVI</b></i>


a. Nguyên nhân


- Đời sống nhân dân khổ cùc


- Mâu thuẫn giai cấp lên cao dẫn đến
bùng nổ các cuộc khởi nghĩa .



* KÕt qu¶- ý nghÜa


- Các cuộc khởi nghĩa thất bại. Nhng
đã tấn công mạnh vào chính quyền nhà
Lê mục nát.


4. Cđng cè: (4) Hs trả lời câu hỏi:


- Kể tên một số cuộc khởi nghĩa của nông dân đầu thế kỷ XI?


- Chỉ trên lợc đồ những vùng hoạt động của phong trào nơng dân thời bấy
giờ?


5. H<i> íng dÉn học ở nhà : (2)</i>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 22 tiếp theo


- Tài liệu về chúa Trịnh và chúa Nguyễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày dạy


Lớp ………..
Líp……… ……….


<i><b>TiÕt 47- Bµi 22 (tiÕp)</b></i>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun</b>…


<b> II. C¸c cuéc chiÕn tranh Nam- Bắc triều</b>


<b> và chiến tranh Trịnh - Nguyễn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:


- Tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh


- Hu quả của các cuộc chiến tranh, và sự phát triển của đất nớc
2. Kỹ năng:


- Tập xác định vị trí, địa danh, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử trên
bản đồ treo tờng


- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến
3. Thái độ:


- Bồi dỡng cho hs ý thức bảo vệ sự đoàn kết thống nhất đất nớc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. Gi¸o viên:


- Bn Vit Nam
2. Hc sinh:


- Đồ dïng häc tËp


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. <i> ổ n định tổ chức : (1’)</i>





2. KiĨm tra bµi cị: (5’)


- Nhận xét về triều đình nhà Lê thế kỷ XVI ?


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghĩa của nông dân?
Hs trả lời: ( Bài 22- Phần I, mục 1, 2 )


3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: ( 16 ). Tìm hiểu về cuộc</b></i>’
<i>chiến tranh Nam- Bắc triều:</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Sù suy u của nhà Lê thể hiện nh
thế nào?


- Hs: Triu ỡnh phong kiến rối loạn…
- Gv: Vì sao lại có sự hình thành
Nam-Bắc triều?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Vì sao hình thành Nam triều?


<i><b>1. Chiến tranh Nam- Bắc triều</b></i>



- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà
Lê lập ra nhà Mạc. Hình thành Bắc
triều


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn


- Gv: Sử dụng bản đồ Việt Nam chỉ rõ
cho hs vị trí, lãnh thổ của Nam- Bắc triều
- Gv: Nguyên nhân dẫn đến Nam- Bắc
triều?


- Hs: Tr¶ lời


- Gv: Tờng thuật sơ lợc cuộc chiến tranh:
Kéo dài 50 năm diễn ra từ Thanh Hoá trở
ra


- Gv: Chin tranh Nam- Bắc triều đã gây
hậu quả gì cho nhân dõn ta?


- Hs: Gây tổn thất về ngời và cña…


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm:( 3’- 4
nhãm). Theo c©u hái:


* NhËn xÐt g× vỊ tÝnh chất và kết quả
của cuộc chiến tranh ?


- Hs: i diện các nhóm trình bày ý kiến.


- Gv: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Tập đoàn phong kiến tranh chấp,
nông dân khổ cực


+ Kết quả Nam Triều chiếm thăng
Long nhà Mạc rót lªn Cao B»ng


<i><b>* Hoạt động 2: (17 ). Chiến tranh Trịnh-</b></i>’
<i>Nguyễn và sự chia cắt Đàng trong, Đàng</i>
<i>ngoài.</i>


- Hs: §äc mơc 2 sgk


- Gv: Sau chiến tranh Nam- Bắc triều tình
hình nớc ta có gì thay đổi


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: Nhấn mạnh về việc Nguyễn Hồng
vào Thuận Hố để đối địch với họ Trịnh
- Gv: Dùng bản đồ Việt Nam chỉ v trớ
ng trong v ng ngoi


- Gv: Đàng trong và Đàng ngoài do ai cai
quản


- Hs: Trả lời theo sgk


- Gv: Hớng dẫn hs quan sát hình 48 sgk
và diễn giảng về phủ của chúa Trịnh xây


kiên cố và tèn kÐm


- Gv: Chỉ bản đồ Việt Nam: Trong gần
nửa thế kỉ hai họ đánh nhau7 lần


- Gv: Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn
dẫn đến hậu quả gì ?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


- Gv: TÝnh chÊt cđa cc chiÕn tranh
TrÞnh- Ngun ?


- Hs: Phi nghĩa giành giật quyền lợi,
phân chia t nc


- Gv: Nhận xét về tình hình chính trị, x·
héi ë níc ta thÕ kØ XVI- XVIII?


- Hs: Không ổn định do chính quyền
ln thay đổi, và chiến tranh liên tiếp…
- Gv: Sơ kết toàn bài


- Do mâu thuẫn giữa nhà Lê và nhà
Mạc. Dẫn đến chiến tranh


- Lµ cuéc chiÕn tranh phi nghÜa


<i><b>2. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn và sự </b></i>
<i><b>chia cắt Đàng trong, Đàng ngoài</b></i>


- Phân chia đất nớc: Đàng trong
(Chúa Nguyễn). Đàng ngoài (Chúa
Trịnh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

4. Cđng cè : (4’) Hs lµm vµo phiÕu häc tập:


+ Nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều và sự chia cắt Đàng
trong, Đàng ngoài?


+ Bài häc lÞch sư rót ra tõ néi chiÕn ë thÕ kØ XVI- XVIII?
5. H<i> íng dÉn häc ë nhà (2)</i>


+ Học bài theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo


+ Tìm hiểu tài liệu về 36 phố phờng Hà Nội


...


Ngày dạy


Lớp ………..
Líp……… ..


<i><b>Tiết 48- Bài 23 (2 tiết)</b></i>


<b>Kinh tế- Văn hoá thế kØ XVI- XVIII</b>
<b>I. Kinh tÕ</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>
1. KiÕn thøc:


- Sự khác nhau của kinh tế nông nghiệp, kinh tế hàng hoá ở hai miền đất nớc.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó


- Kinh tế Đàng trong có bớc tiến đáng kể


- Những nét lớn về văn hoá, thành tựu văn học nghệ thuật đặc biệt là vn
ngh dõn gian


2. Kỹ năng:


- Nhn bit đợc các địa danh trên bản đồ Việt Nam


- Nhận xét trình độ trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI- XVIII
<i> 3. Thái độ: </i>


- Tôn trọng có ý thức giữ gìn sáng tạo nghệ thuật của ông cha, thể hiện sức
sống tinh thần dân tộc


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Bảng phụ so sánh §µng trong, §µng ngoµi
2. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp


III. Tiến trình tổ chức dạy học:


1. <i> ổ n định tổ chức : (1’)</i>


2. KiĨm tra bµi cị: (5)


- Thuật lại cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn?


- Phân tích hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều vàchiến tranh
Trịnh Nguyễn?


Hs trả lời: ( Bài 22- Phần II, mục 1,2)
<i>3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: ( 16 ). Tìm hiểu về nơng </b></i>’
<i>nghiệp.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: H·y so sánh kinh tế sản xuất nông
nghiệp, giữa Đàng trong và Đàng ngoài
- Gv: Cho hs quan sát bảng phụ và hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

dẫn hs so sánh


- Gv: ở Đàng ngồi chúa Trịnh có quan
tâm đến phát triển nông nghiệp không?
- Hs: Không chăm lo khai hoang…
- Gv: Cờng hào đem bán ruộng công đã


ảnh hởng đến sản xuất nông nghiệp và
đời sống nông dân nh thế nào? Kể tên
một số vùng nhân dân gặp khó khăn?
- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: ở Đàng trong chúa Nguyễn có
quan tâm đến sản xuất khơng? Nhằm
mục đích gì?


- Hs: Khai thác vùng Thuận Quảng để
xây dựng cát cứ.


+ Mục đích: Xây dựng kinh tế giàu
mạnh để chống đối họ Trịnh


- Gv: Chúa Nguyễn có biện pháp gì để
khuyến khích khai hoang?


- Hs: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Kết quả của chính sách đó là gì?
HS: Số dân đinh, số ruộng đất tăng


Chúa Nguyễn làm gì để mở rộng đất đai,
xây dựng căn cứ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Phủ Gia Định gồm có mấy dinh
HS: DinhTrấn Biên, dinh Phiên Trấn…


GV: Cho 1 hs lên chỉ bản đồ Việt Nam
ngày nay ở các vị trí địa danh nói trên
HS: Thảo luận nhóm: Phân tích tính tích
cực của chúa Nguyễn trong việc phát
triển nông nghiệp?


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Bổ sung và hoàn thiện đáp án
+ Lợi dụng thành quả lao động,
chống họ Trịnh song những biện pháp có
tác dụng thúc đẩy nơng nghiệp phat triển
ở Đàng trong


GV: Sự phát triển sản xuất có ảnh hởng
gì đến xã hội?


HS: Hình thành tầng lớp Địa chủ, nhng
đời sống nhân dân ổn định


Hoạt động 2: (17’).
HS: Đọc muc 2 sgk


GV: NhËn xÐt sự khác nhau giữa kinh tế
Đàng trong và Đàng ngoài?


HS: Trả lời


GV: Nớc ta có những nghề thủ công nào
tiêu biểu?



HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: ở thế kỷ XVII thủ công nghiệp phát
triển nh thế nào?


GV: Nhấn mạnh 2 nghành thủ công tiêu
biểu: Gốm bát tràng và đờng


GV: Cho hs nhËn xÐt H51 vỊ s¶n phẩm
gốm bát tràng


GV: Kể tên những làng thủ công có tiếng


* Đàng ngoài:


- Kinh tế nông nghiệp giảm, đời
sống nông dân úi kh


* Đàng trong:


- KhuyÕn khÝch khai hoang


- Đặt phủ Gia Định, lập làng xóm


2/ Sự phát triển nghề thủ công và buôn
bán


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

ở nớc ta thời xa và nay mà em biết? ( Cho
hs đánh dấu vị trí trên bản đồ)



HS: Gèm bát tràng phờng Yên Thái,
Nghi Tàm


GV: Hot ng thng nghiệp phát triển
nh thế nào?


GV: NhËn xÐt vỊ c¸c chợ? Xuất hiện
nhiều chợ chứng tỏ điều gì?


HS: Trao đổi hàng hoá phát triển. HS
đọc: “ Một số ngi phng tõy


GV: Em có nhận xét gì về các phố phờng
ở nớc ta?


HS: Đẹp rộng, lát gạch


GV: Nơi em có những chợ phố nào?
HS: Tự liên hệ và trả lêi


GV: Chúa Trịnh, chúa Nguyễn có thái độ
nh thế nào trong việc bn bán với nớc
ngồi?


HS: Ban đầu bn bán để nhờ họ mua vũ
khí, sau hạn chế


GV: Giảng về Hội An.Nơi trung tâm
buôn bán, trao đổ hàng hoá gần biển
thuận lợi



HS: Nhận xét h52 sgk: Phố xá đơng tấp
nập nhộn nhịp…


GV: Vì sao đến giai đoạn sau chính
quyền Trịnh và Nguyễn chủ trơng hạn
chế ngoại thơng?


HS: Sợ có ý đồ xâm chiếm nớc ta
GV: Sơ kết toàn bài


- Thơng nghiệp: Xuất hiện chợ phố
xá, đô thị. Nhng bị hạn chế về ngoại
thơng


c. Cđng cè: (4’)Lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp cđa hs;


+ Đánh dấu vị trí các làng thủ cơng nổi tiếng, các đơ thị quan trọng ở Đang
trong và Đàng ngoài?


+ NhËn xÐt chung vỊ t×nh h×nh kinh tÕ níc ta?
d. Híng dẫn học ở nhà: (2)


+ Học theo câu hỏi sgk
+ Chuẩn bị bài 23 tiếp theo
+ Tài liệu về các lễ hội dân gian


Ngày dạy. ……….
………. ……….


TiÕt 49- Bµi 23 (tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

II. Văn hoá
1/ Mục tiêu
a. KiÕn thøc


- Nhân dân luôn bảo tồn và phát huy nếp sống, truyền thống của dân tộc
- Đạo thiên chúa truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân châu âu
đến nớc ta tìm nguồn lợi về tài nguyên- chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu
truyền đạo của các giáo sỹ


c. T tëng


- Hiểu đợc truyền thống văn hố dân tộc


- Båi dìng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc
2/ Chuẩn bị


a. Giáo viên


- Một số câu ca giao về văn hoá
- Bảng phụ, phiếu học tËp


b. Häc sinh


- §å dïng häc tập
3/ Bài mới: GV dÃn dắt


Hot ng dy v học TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1



HS: §äc mơc 1 sgk


GV: ë thÕ kØ XVI- XVIII níc ta cã
những tông giáo nào?


HS: Nho giáo, phật giáo, sau thêm
thiên chua giáo


GV: Núi rừ s phỏt trin ca cỏc tơn
giáo đó ?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Vì sao lúc này nho giáo khơng
chiếm địa vị độc tôn?


HS: Thế lực phong kiến tranh giành
địa vị vua Lờ l bự nhỡn


GV: ở thôn quê có những hình thức
sinh hoạt t tỏng nh thế nào?


HS: Hội làng là hình thức sinh hoạt
phổ biến lâu i


GV: Kể tên một số lễ hội mà em
biết ?


HS: Tự liên hệ và trả lời



HS: Quan sát hình 53 và thảo luận
nhóm: Bức tranh miêu tả cái gì


11 1/ Tôn giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Híng th¶o luận : Buổi biểu diễn
võ nghệ tại các hội làng


GV: Hình thức sinh hoạt văn hoá có
tác dụng g×?


HS: Thắt chặt tình đồn kết Giáo dục
tình u quờ hng t nc


GV: Câu ca giao: Nhiễu điều phủ lấy
giá gơng nói lên điều gì?


HS: Mt nc ngi dân phải biết yêu
thơng đoàn kết giúp đỡ nhau


GV: Kể một vài câu ca dao có nội
dung tơng tự: Bầu ơi thơng lấy bí
cùng. Một cây làm chẳng nên
non


GV: Đạo thiên chúa bắt nguồn từ
đâu?Vì sao lại xuất hiện ở nớc ta?
HS: Từ châu âu do các giáo sỹ truyền



GV: Thỏi của chính quyền
Nguyễn- Trịnh đối với đạo này?
HS: Ngăn cấm


Hoạt động 2
HS: đọc mục 2sgk


GV: Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn
cảnh nào? Nhằm mục đích gì?


HS: Mc ớch truyn o


GV: Nhấn mạnh vai trò của A Lếch
Xăng Đơ Rốt


GV: Vỡ sao trong mt thi gian dài
chữ quốc ngữ không đợc sử dụng?
HS: Giai cấp phong kiến khơng sử
dụng


HS: Thảo luận nhóm: Theo em chữ
quốc ra đời đóng vai trị gì trong q
trình phát triển văn hố Việt Nam?
HS: đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


GV: Kết luận
Hoạt động 3



HS: §äc mục 3 sgk


GV: Văn học giai đoạn này gồm mấy
bộ phận?


HS: Trả lời theo sgk


GV; Kể tên những thành tựu văn học
11


- Cui th kỉ XVI xuất hiện đạo
thiên chúa


2/ Sự ra đời chữ quốc ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

nỉi bËt?
HS: Tr¶ lêi


GV: Nhấn mạnh bộ sử bằng thơ nôm
“ Thiên nam ngữ lục” Trong sgv
GV: Thơ nơm có ý nghĩa gì đối với
tiếng nói và văn hố dân tộc?


HS: Ngời Việt có ngôn ngữ riêng ý trí
tựu lập tự cờng dân tộc


GV: Các tác phẩm bằng chữ nôm tập
trung phản ánh điều gì?


HS: Dựa vào sgk trả lời



GV: ë thÕ kØ XVI- XVII níc ta cã
nh÷ng nhà văn nhà thơ nổi tiếng nào
HS: Trả lời


GV: Em có nhận xét gì về văn học
dân gian thời kỳ này về thể loại, nội
dung?


GV: Nghệ thuật dân gian gồm mấy
loại hình


HS: Trả lời


GV: Những thành tựu của nghệ thuật
điêu khắc ?


HS: Nột chm trổ đơn giản dứt khoát
GV: cho hs quan sát h. 54 và nhận xét
HS: Trả lòi dựa vào phần in nghiờng
sgk


GV: Kể tên một số loại hình nghệ
thuật


dân gian mà em biết
HS: Trả lời


GV: Nội dung của nghệ thuật chèo
tuồng là gì?



HS: Trả lời dựa theo sgk
GV: Sơ kết toàn bài


10


3/ Văn học và nghệ thuật dân gian
a. Văn học




- Văn học chữ nôm phát triển


- Tiêu biểu có Nguyễn Bỉnh khiêm,
Đào Duy Từ


- Văn học dân gian phát triển với
nhiỊu thĨ lo¹i phong phó


b. NghƯ tht dân gian
- Diêu khắc gỗ


- Phật bà quan âm


- NghƯ tht s©n khÊu chÐo
tng…


c. Cđng cè (5’)


+ Hệ thống hoá kiến thức đã học



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

d. Hớng dẫn học ở nhà: (3)


+ Học bài theo câu hỏi trong sgk
+ Chuẩn bị bài ôn tập


+ Ti liu v kin thc ó hc liờn quan n bi
..




Ngày dạy. ……….
……… .
Tiết 50


Ôn tập
1/ Mục tiêu
a. Kiến thức


- Hiểu và đánh giá, củng cố ôn lại những sự kiện lịch sử thời Lê Sơ, và cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn từ thế kỷ XV- XVIII


b. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng các sự kiện lịch sử
c. T tëng


- Båi dìng ý thøc tù hµo vỊ trun thèng dân tộc
2/ Chuẩn bị



a. Giáo viên:


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
b. Häc sinh:


- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy
a. KiĨm tra bµi cị
b. Bµi míi: GV dÉn d¾t


Hoạt động dạy và học TG Nội dung kiến thức


Hoạt động 1


GV: Híng dÉn cho hs tr¶ lêi c©u hái 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

HS: Trả lời: Từ năm 1407 đến1414 liên
tiếp nổ ra các cuộc khởi nghĩa lớn của
quý tộc nhà Trần, làm cho quân Minh
không thể thiết lập chính quyền đơ hộ
GV; Minh hoạ thêm về sự bùng nổ các
cuộc khởi nghĩa của nhà Trn


Hot ng 2


HS; Đọc lại phần khởi nghĩa Lam Sơn
GV: Hội thề Lũng Nhai nói lên điều
gì?


GV; Hng dn hs trả lời câu hỏi: Thể


hiện sự đồng lòng, sống chết vì sự
nghiệp đuổi giặc cứu nớc, đặt cơ sở
đầu tiên cho việc tổ chức cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


Hoạt động 3


GV: Phát phiếu học tập cho hs tự điền
vào phiếu. ( Dựa vào kiến thức đã học
ở bài 19 mục II ý 1)


HS: Làm bài tập trên
Hoạt động 4


HS: Đọc lại mục II, bài 20 sgk
GV: Hớng dẫn hs làm bài tập trên
Hoạt động 5


GV: Thời Lê Sơ quan tâm phát triển
giáo dục thi cử nh thế nào?


HS: Trả lời theo sgk


GV: Kt luận: Nhà nớc muốn vững
mạnh phải có nhân tài, nhà Lê Sơ
giành chính quyền trong hồn cảnh
sau20 năm đơ hộ của nhà Minh, trong
đó có 10 năm chiến tranh


Hoạt động 6



HS: Nhí l¹i kiÕn thøc cị


GV: Hớng dẫn hs tham khảo mục III- ý
3- bài 19 sgk để trả lời câu hỏi này
Hoạt động 7


HS: Th¶o luận nhóm: Về nguyên nhân
thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc
khởi nghĩa?


HS: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến


GV: Hon thin ỏp ỏn trờn bng phụ:
+ Nguyên nhân thắng lợi: Đợc
nhân dân khắp nơi ủng hộ, sự lãnh đạo


5’


5’


5’


5’


6’


6’



thiết lập xong chính quyền đơ hộ
trên đất nc ta


2/ Hội thề Lũng Nhai nói lên điều
gì?


- Thể hiện đồng lòng cứu nớc, đặt
cơ sở cho việc tổ chức cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn


3/ Lập bảng tóm tắt hồn cảnh và
những hoạt động chính của nghĩa
quân Lam Sơn trong lần 1, lần 2, lần
3 rút quân lên núi Chí Linh


4/ Những nét chính biểu hiện sự
thịnh trị về kinh tế, xà hội dới thời
Lê Sơ


5/ Vì sao thời Lê Sơ lại quan tâm tới
phát triển giáo dục và thi cử?


6/ HÃy phát biểu cảm nghĩ của em
qua cuộc kháng chiến 10 năm chống
quân Minh xâm lợc của nghĩa quân
Lam Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

ti tình của bộ tham mu đứng đầu Lê
Lợi và Nguyễn Trãi



+ ý nghĩa lịch sử: Kết thúc 20 năm
đô hộ của nhà Minh, mở ra thời kỳ mới
cho đất nớc


GV: S¬ kÕt toàn bài


c. Củng cố: (5) HS điền vào phiếu häc tËp


+ Hãy lập bảng tổng hợp về nguyên nhân khởi nghĩa, địa bàn hoạt động, đặc
điểm chính, nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh?
( GV hớng dẫn để hs điền vào phiếu học tập)


d. Híng dÉn học ở nhà: (3)
+ Học bài theo câu hỏi sgk


+ Chuẩn bị bài ôn tập kỹ phần chơng IV để lm bi kim tra 1 tit
.




Ngày dạy. ……….
……… ………
TiÕt 51


KiÓm tra 1 tiÕt
1/ Mơc tiªu


a. KiÕn thøc


- Hiểu và đánh giá sự kiện lịch sử thời Lê Sơ, và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ


thế kỷ XV- XVIII


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Rèn kỹ năng nhận biết , thông hiểu vận dụng các sự kiện lịch sử
c. T tëng


- Am hiểu kién thức lịch sử đất nớc ta
2/ Chuẩn bị


a. Giáo Viên: Ma trận đề+ đáp án+ biểu điểm
b. Học sinh: Giy kim tra


3/ Tiến trình bài dạy
a. KiĨm tra bµi cị


b. Bài mới: * Ma trận đề…
Mức độ


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tæng


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


1. Khëi nghia Lam


S¬n 2<sub> 2</sub> 1<sub> 1</sub> 2<sub> 5</sub> 5<sub> 8</sub>
2. Nớc Đại Việt


thời Lê Sơ 1<sub> 2</sub> 1<sub> 2</sub>



3. Céng 2


2
3


6
1


2
6


10
* Đề bài


I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)


Cõu 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là
đúng


a. Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa Lam Sơn vào năm:
A: 1418 C: 1426


B: 1424 D: 1427


b. Hai câu thơ sau là kết quả của chiến thắng nào?
Ninh Kiều máu chảy thành sông tanh hôi vạn dặm
Tốt Động thây chết đầy nội, nhớ để ngàn năm


( Bình Ngô Đại Cáo)
A: Chi Lăng- Xơng Giang C: Gi¶i phãng NghƯ An



B: Tèt §éng- Chúc Động D: Giải phóng Tân Bình Thuận
Hoá


c. B lut Hng Đức đợc ban hành dới thời vua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Câu 2: (1 điểm). Hãy nối thời gian với sự kiện mà em cho là đúng:


Thêi gian KÕt nèi Gi¶i phãng NghƯ An


A. 7. 2. 1418
B. 1424
C. Cuèi 1426


D. Th¸ng 10 . 1427


1. Giải phóng Nghệ An
2. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
3. Chiến thắng Chi Lăng- Xơng
Giang


4. Chiến thắng Tốt Động- Chúc
Động


5. Giải phóng Tân Bình- Thuận
Hoá


Câu 3 (1 điểm) HÃy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong 2 câu sau (Bình Ngô
Đại Cáo)



Đánh một trận sạch không..


Đánh hai trận...chim muông
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)


Câu 1: (2 điểm)


HÃy trình bày diễn biến, kết quả của chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang
tháng 10- 1427 ?


Câu 2: (3 điểm)


Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn (1417- 1427)?


Câu 3 (2 điểm)


- Bộ luật Hồng Đức có diểm nào tiến bé ? T¹i sao?
Đáp án + Biểu điểm :


I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: 1 ®iÓm


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

B - 1
C - 4
D - 3


C©u 3 1 điểm : Điền từ thích hợp vào ô trống
1. Kình ngạc



2. Tan tác
II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)


Câu 1: Diễn biến, kết quả chiến thăng Chi Lăng- Xơng Giang?
a. DiƠn biÕn


+ Ngµy 8/ 10/ 1427 Liễu thăng dẫn quân vào nớc ta bị phục kích giết ở
ải Chi Lăng


+ Lơng Minh lên thay dẫn quân xuống Xơng Giang lên tiếp bị ta phục
kich ở cần trạm- Phố Cát


+ Liễu Thăng tử trận. Mộc Thạnh rút quân về nớc
b. KÕt qu¶


- Liễu Thăng, Lơng Minh tử trận hàng vạn tên địch bị giết
- Vơng Thơng xin hồ, mở hội thề ở Đông Quan rút khỏi nớc ta
Câu 2: + Nguyên nhân thắng lợi: Đợc nhân dân khắc nơi ủng hộ đợc sự lạnh
đạo tài tình của Bộ Tham Mu đứng đầu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi


+ ý nghĩa lịch sử: Kết thúc 20 năm đô hộ của nhà Minh mở ra thời kỳ
phát triển của đất nớc


Câu 3: Bộ lụât Hồng Đức có điểm tiến bộ nhất bảo vệ quyền lợi và địa vị của
ng-ời phụ nữ, phụ nữ đợc tơn trọng vì đây là bộ luật mới nhất tiến bộ nhất trong thng-ời kỳ
phong kiến nớc ta


c. Cñng cố:


- Nhắc trớc (5), chuẩn bị thu bài, nhận xÐt líp


d. Híng dÉn häc ở nhà


- Học bài và chuẩn bị bài 24 tiếp theo
..


Ngày dạy.. .
…………. ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Khëi nghĩa nông dân Đàng ngoài thế kỷ XVIII
1/ Mục tiªu


a. KiÕn thøc


- Sự suy tàn mục nát của chế độ phong kiến Đàng ngồi kìm hãm sự phát
triển của sản xuất. Đời sống nhân dân khổ cc phi lu vong


- phong trào nông dân khởi nghĩa trống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu khởi
nghĩa Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất


b. T tởng


- Thy rõ sức mạnh quật khởi của nhân dân Đàng ngoài thể hiện ý chí đấu
tranh chống áp bức của nhõn dõn


c. Kỹ năng


- ỏnh giỏ hin tợng đấu tranh giai cấp thông quan các t liệu về phong trào
nơng dân



2/ Chn bÞ
a. Giáo viên:


- Lc khi ngha nụng dõn ng ngoi thế kỉ XVIII
- Phiếu học tập, bảng phụ ghi đáp án


b. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp
3/ Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Lập bảng tóm tắt tình hình kinh tế, văn hố nớc ta thế kỉ XVI- XVII?
- Phân tích đánh giá về tình hình văn học thời kỳ này?


b. Bài mới: GV dẫn dắt


Hot ng dy v hc TG Nội dung kiến thức
Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Nhận xét về chính quyền phong
kiến Đàng ngoài giữa thế kỉ XVIII
HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Trình bày thêm: Vua Lê là bù
nhìn chúa Trịnh quanh năm hội tiệc
quan lại đục khoét nhân dân…
HS: Đọc phần in nghiêng trong sgk


GV: Nhấn mạnh: từ vua đến quan ăn
chơi phè phỡn khơng cịn kỷ cơng
phép tắc


GV: ChÝnh qun phong kiÕn mơc n¸t


15’ 1/ Tình hình chính trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

dn n hu qu gỡ v sn xut
HS: Tr li


GV: Nhân chịu cảnh tô thuế nặng nề,
mất công nh thế nào ?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Đời sống nhân dân ra sao
HS: Trả lời và đọc phần in nghiêng
trong sgk để thấy cảnh chết đói của
ngời dân


GV: Nhấn mạnh: Đây là nét đen tối
tring bức tranh lịch sử ơ sau thế kỉ
XVIII


GV: Trc cuc sống khổ cực ấy nhan
dân có thái độ nh thế nào ?


HS: Vùng lên đấu tranh các cuộc khởi
nghĩa liờn tip ra



Hot ng 2


HS: Đọc thầm mục 2 sgk


GV: Và quan sát lợc đồ “phóng to”
trên bảng. Nơi diễn ra các cuộc khởi
nghĩa nông dân ở Đàng ngồi


GV: Giải thích ký hiệu về các con số
để chỉ tên các cuộc khởi nghĩa đợc
gọi theo tên thủ lĩnh. Mở đầu là cuộc
hkởi nghĩa của Nguyễn Dơng Hng
GV: Giới thiệu lần lợt tất cả các cuộc
khởi nghĩa “nói ngắn gọn gơm niên
đại tên thủ lĩnh địa bàn hoạt động”
GV: Nhìn trên bản đồ em có nhận xét
gì về địa bàn phong trào nhân dân
khởi nghĩa ở Đàng ngoài?


HS: Khắp đồng bằng và miền núi
GV: Tờng thuật cuộc khởi nghĩa của
Nguyễn Hữu Cầu dựa theo diễn biến
sgk và chỉ trên bản đồ


GV: Tờng thuật tiếp cuộc khởi nghĩa
của Hồng Cơng Chất trên lợc đồ và
giả thích lý nghĩa quân chuyển vùng
hoạt động “do quân Trịnh Đàn áp”
GV: Việc nghĩa quân chuyển địa bàn


hoạt ng cú ý ngha gỡ ?


HS: Đánh dấu bớc phát triển mới của
phong trào là tinh thần đoàn kết của
nhân dân miền xuôI, miền núi


HS: Tho lun nhúm về nguyên nhân
thất bại và ý nghĩa lịch sử của cuộc
khởi nghĩa, đại diễn các nhóm trình


17’


* HËu qu¶


- S¶n xt gi¶m sót


- Đời sống nhân dân khổ cực thờng
xuyên xảy ra nạ đói


- Nổi lên đấu tranh


2/ Nh÷ng cc hkëi nghÜa lín


- Địa bàn hoạt động rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

bµy ý kiÕn


GV: Kết luận bằng đáp án trên bảng
ph



GV: Sơ kết toàn bài


Hữu Cầu, Hoàng Công Chất


+ Nguyên nhân thất b¹i cđa cc
khëi nghÜa


+ ý nghÜa:- ChÝnh qun phong
kiÕn hä TrÞnh Lung Lay


- Tạo điều kiện cho quân Tây Sơn
tiến ra Bắc


- Nêu cao tinh thần đấu tranh của
nhân dân


c. Cđng cè: (5’)


- Vì sao thế kỷ XVI- XVII diễn ra nhiều cuộc nổi dậy của nông dân?
- Chỉ địa điểm các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ?


- Các cuộc khởi nghĩa đó có tác động nh thế nào tới xã hội nớc ta thời bấy
giờ?


d. Hớng dẫn học ở nhà: (3)
- Học bài theo câu hái sgk


- Tập trình bày lại các cuộc khởi nghĩa của nơng dân đàng ngồi trong lợc đồ
sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Tiết 51</b></i>


<b>Phong trào Tây Sơn</b>


<b>I. Khởi nghĩa nông dân Tây Sơn</b>


I. Mục tiêu


1.Kin thc: S mc nỏt ca chớnh quyn họ nguyễn ở Đàng trong nửa sau thế kỷ
XVIII. Từ đó dẫn tới phong trào nơng dân Đàng trong mà đỉnh cao là cuộc khởi
nghĩa Tây Sơn


- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn, và sự ủng hộ của đồng bào Tây
Nguyên


2. Kỹ năng: Sử dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật sự kiện
3. Thái độ : Sức mạnh quật khởi, ý chí kiên cng ca nhõn dõn
II. Chun b


1. Giáo viên:


- Lợc đồ của nghĩa quân Tây Sơn
2. Học sinh:


- §å dùng học tập
III. Tiến trình dạy học


1. Tổ chức lớp: líp7aTỉng sè36 v¾ng….
Líp7b Tỉng sè37 v¾ng….



2. KiĨm tra bµi cị (5’)


- Nêu tình hình kinh tế của nơng dân đàng ngồi thế kỷ XVIII? Tình hình ấy
dẫn đến hậu quả gì?


3. Bµi míi :


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Những biểu hiện nào chứng tỏ
chính quyền họ Nguyễn ở đàng trong
đi vào con đờng suy yếu và mục nát?
HS: Trả lời dựa theo sgk, v c on
trớch sgk


GV: Đoạn trích trên khiến em hình
dung nh thế nào vf bọn quan lại thống
trị?


HS: Trả lời dựa vào phần in nghiêng
sgk


GV: Đời sống nông dân ra sao?


<b>1/ XÃ hội Đàng trong nưa sau thÕ kû </b>
<b>XVIII</b>



T×nh h×nh x· héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HS: Bị địa chủ, cờng hào lấn chiếm
ruộng, np thu, lõm sn quý


GV: Đời sống của nông dân Đàng
trong có gì khác với nông dân Đàng
ngoài?


HS: Đàng trong cơ cực hơn Đàng
ngoài


GV: Vì sao?


HS: Vỡ 2 miền đều bị giai cấp thống trị
GV: Sự mục nát của chính quyền họ
Nguyễn dẫn đến những hậu quả gì đối
với nơng dân và các tầng lớp khác?
HS: Họ vùng dậy đấu tranh


GV: DiƠn gi¶ng vỊ phong trào nông
dân Đàng trong tiêu biểu là khởi nghĩa
của chàng Lía


GV: Nêu tiểu sử về 1 vài nét về chàng
Lía


GV: Đọc những câu ca, bài vè ca tụng
về chàng Lía



GV: Cuộc khởi nghĩa tuy thất bại nhng
có nghĩa ý nghĩa gì?


HS: Tinh thần quật cờng của nông dân,
báo trớc cơn bÃo táp giáng vào chính
quyền Ngun


Hoạt động 2


HS: §äc mơc 2 sgk


GV: Trình bày hiểu biết của em về
lãnh đạo khởi nghĩa Tây Sơn?
HS: Trả lời theo sgk


GV: Anh em Nguyễn Nhạc đã chuẩn b
nhng gỡ?


HS: Xây thành luỹ lập kho tàng, luyện
nghĩa qu©n…


HS: Thảo luận nhóm: Có nhà chép sử
phong kiến cho rằng anh em Tây Sơn
khởi nghĩa vì “ Đánh bạc thua trốn vào
rừng làm giặc” ý kiến đó ỳng hay sai?
GV: Gi ý hs tho lun


HS: Đại diện các nhóm trình bày
GV: Bổ sung và hoàn thiện: Là ý kiến


xuyên tạc


GV: Trỡnh by cn c ca khi ngha
Tõy Sn bng lc


- Đời sống nông dân cơ cực


b. Cuộc khởi nghĩa của chàng Lía
- Nổ ra ở Truông Mây ( Bình Định)


- Chủ trơng: Lấy của nhà giàu chia cho
ng-ời nghÌo”


2/ Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
a. Ngời lãnh đạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HS: Quan sát lợc đồ và sgk


GV: Vì sao anh em Nguyễn Nhạc lại
đa đại bản doanh xuống Tây Sơn hạ
đạo?


HS: Lực lợng lớn mạnh mở rộng căn
cứ, địa bàn gần đồng bng


GV: Những lực lợng tham gia khởi
nghĩa?


HS: Tr li theo sgk và đọc: “ Một số
giáo sỹ phơng tõy



GV: Em có nhận xét gì về nghĩa quân
Tây S¬n?


HS: Lực lợng đơng có trang bị vũ khí,
bênh vực quyền lợi cho ngời nghèo
GV: Sơ kết toàn bài




b. Căn cứ:


- ở Tây Sơn thợng đạo và Tây Sơn hạ đạo


c. Lùc lỵng:


- Dân nghèo và đồng bào dân tộc


4. Củng cố: (5) HS trả lời câu hỏi:


- Theo em cuộc khởi nghĩa Tây Sơn có những thuận lợi gì?
( Gv gợi ý: Địa thế hiểm yếu, thời cơ)


5. Hớng dẫn học ở nhà: (3)
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 25 tiếp theo




Ngày dạy



………


……….. ………
TiÕt 54- Bµi 25 (tiếp )


Phong trào Tây Sơn


II. Tõy Sn lt chớnh quyền Nguyễn và đánh tan quân Xiêm
1/ Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Các mốc quan trộng của phong trào Tây Sơn, đánh đổ tập đoàn phong kiến
phản động, tiêu diệt quân Xiêm thống nhất đất nớc


- Tµi chØ huy qu©n sù cđa Ngun H
b. T tëng


- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những chiến công
vĩ đại của nghĩa quân Tõy Sn


c. Kỹ năng


- Trỡnh by din biến của pgong trào tây Sơn bằng lợc đồ


- Trình bày diễn biến chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút trên lc
2/ Chun b


a. Giáo viên:


- Lc đồ khởi nghĩa Tây Sơn



- Lợc đồ chiến thắng Rạch Gầm- Xồi Mút
b. Học sinh:


- §å dïng học tập
3/ Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bµi cị: (5’)


* Nêu những nét chính về tình hình xã hội Đàng trong XVIII?
* Trình bài trên lợc đồ về các căn cứ của nghĩa quân Tây Sơn
b. Bài mới: GV dẫn dắt


Hoạt động dạy và học TG Nội dung kiến thức


Hoạt động 1


HS: §äc môc 1 sgk


GV: - Cho hs quan sát lợc đồ khởi nghĩa
Tây Sơn chỉ cho hs thành Quy Nhơn- An
Khê- Bình Định.


GV: Kể truyện: Nguyễn Nhạc giã vờ bị
bắt nhốt vào cũi sai nghĩa quân khiêng
vào nộp cho chúa Nguyễn nửa đêm ông
phá cũi đánh ra phối hợp quân ngoài
đánh vào hạ thành Quy Nhơn


GV: Đinh niên đại 1773 ở a danh trờn
bn



GV: Nhận xét cách hạn thành Quy Nhơn
của Nguyễn Nhạc ?


HS: Tỏo bo, dng cảm, thông minh, bất
ngờ địch bị động


GV: Chỉ vùng từ Quảng Ngãi đến Bình
Thuận nghĩa quân làm chủ sau khi chiếm
thành Quy Nhơn


GV: Biết tin Tây Sơn nổi dậy vào đánh
chiếm Phú Xuân (Huế)


16’ 1/ Lật đổ chính quyền họ Nguyễn
* Hạ thành Quy Nhơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

GV: T¹i sao Ngun Nhạc lại phải hoà
hoÃn với quân Trịnh ?


HS: Trả lêi dùa theo sgk


GV: Nêu bật tình huống hiểm nghièo của
nghĩa quân theo bản đồ dựa theo sgk
GV: Đính niên đại 1783 vào Gia Định
trên bản đồ


GV: theo em v× sao cuéc khëi nghÜa lan
réng , nhanh và giành thắng lợi



HS: Trả lời: Nhân dân hởng ứng tài trí
của anh em Tây Sơn


Hot ng 2


HS: §äc mơc 2 sgk


GV: Vì sao qn Xiêm xâm lợc nớc ta?
HS: Nguyễn ánh sang cầu cứu quân Xiêm
GV: Sử dụng lợc đồ hình 57 (9phóng to)
chỉ đờng tiến quân của quân Xiêm
GV: Thái độ của quân Xiêm nh th no
khi vo nc ta?


HS: Hung hăng bạo ngỵc


GV: Chỉ bản đồ địa danh Mỹ Tho ( Đại
bn doanh ca ngha quõn)


GV: Vì sao Nguyễn Huệ lại chọn khúc
sông này?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Ging thêm các cù lao dựa theo lợc
đồ trên bảng


GV: Giới thiệu các ký hiệu chỉ thuỷ binh,
bộ binh Tây Sơn. Trình bày thế trận theo
bản đồ: Chiến thắng Rạch Gầm- Xồi


Mút


GV: Kết quả của chiến thắng đó?
HS: Trả lời


GV: Đính niên đại 1785 vào lợc đồ hình
57, đoạn Rạch Gầm- Xồi Mút


HS: Th¶o ln nhãm:ý nghĩa của chiến
thắng Rạch Gầm- Xoài Mút


HS: i din các nhóm trình bày ý kiến
GV: Bổ sung, hồn thiện đáp án trên
bảng phụ:


+ Đập tan âm mu xâm lợc của phong
kiến Xiêm, khẳng định sức mạnh của
nghĩa quân


16’


- Năm 1774 mở rộng kiểm sốt từ
Quảng Ngãi đến Bình Thun


* Hoà hoÃn với quân Trịnh


*Tiêu diệt quân Nguyễn


- Năm 1783 chính quyền họ Nguyễn


bị lật đổ


2/ Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
(1785)


a. Nguyên nhân


- Nguyễn ánh sang cầu cứu quân
Xiêm


b. Diễn biến:


- năm 1784 quân Xiêm chiếm miền
tây Gia Định


- Thỏng 1- 1785 Nguyễn Huệ chọn
Rạch Gầm- Xoài Mút làm trận địa
quyết chiến


c. KÕt qu¶:


- Quân Xiêm bị đánh bại


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

GV: Sơ kết toàn bài ( Học theo phần đáp án trên bảng
phụ)


c. Cđng cè: (5’)


- Các mốc niên đại đính trên lợc đồ gắn với sự kiện quan trọng nào?ý nghĩa


của từng sự kiện


d. Híng dÉn häc ë nhà (3)


- Học bài theo câu hỏi trong sgk


- Chuẩn bị bài 25 mục III..
Ngày dạy:Lớp7a/3/2009


Lớp7b./3 <i><b>TiÕt 53</b></i>


III. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Trịnh
<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc


- Mốc niên đại gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ vau
Lê, chúa Trịnh


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Trỡnh by din bin trn ỏnh trờn bn đồ
3.Thái độ


- Tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, chiến công vĩ đại của
nghĩa quân Tõy Sn


<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên



- Lc đồ Tây Sơn chống các thế lực phong kiến
- Phiếu học tập, bảng phụ


2. Häc sinh


- §å dùng học tập
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (5 )</i>’


- Dùng lợc đồ thuật lại chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút? ý nghĩa của sự
kiện đó?


<i> 3. Bµi míi: </i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Tình hình Đàng ngồi nh thế nào?
HS: Qn Trịnh đang ở Phú Xuân
GV: Chỉ lợc đồ về việc đánh Phú Xuân
của Nguyễn Huệ và kể cho hs : Thuỷ
quân Tây Sơn lợi dụng thuỷ triều lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

cao để quyết chiến với địch
GV: Nêu kết quả


GV: Đính niên đại 1786 vào địa danh


Phú Xuân trên lợc đồ và nhấn mạnh:
Toàn bộ Đàng trong thuộc về Tây Sơn
GV: Vì sao Nguyễn Huệ lại nêu danh
nghĩa “ Phù Lê diệt Trịnh”


HS: TËp hỵp dân hởng ứng, ủng hộ
mình


GV: Ch bn v trỡnh by tip da
theo sgk


GV: Vì sao quân Tây Sơn tiêu diệt họ
Trịnh nhanh nh vậy?


HS: Nhân dân chán ghét họ Trịnh, ủng
hộ Tây Sơn, thế lực quân Tây Sơn đang
mạnh


GV: ớnh niờn i 1786 vo địa danh
Thăng Long trên lợc đồ


GV: Kết luận
Hoạt động 2


HS: Đọc mục 2 sgk


GV: Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây
Sơn rút vào Nam?


HS: Con cháu họ Trịnh nổi loạn, Lê


Chiêu Thống bạc nhợc


GV: Ch lc 3 vùng nơi anh em Tây
Sơn chiếm giữ


GV: Trớc tình đó Nguyễn Huệ có biện
pháp gì khi Nguyễn Hữu Chỉnh lộng
quyền muốn chống lại anh em Tây Sơn
HS: Cử Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt
Chỉnh. Năm1788 Nguyễn Huệ ra Bắc
lần 2 tiêu diệt Nhậm có ý đồ mu phản
GV: Nhấn mạnh việc tiến quân ra Bắc
lần 2 đợc nhiều sỹ phu nổi tiếng giúp đỡ
GV; Đính niên đại 1788vào địa danh
Thăng Long trên lc


GV: Vì sao Nguyễn Huệ thu phục Bắc
Hà?


HS: Nhân dân giúp đỡ, lực lợng hùng
mạnh, chính quyền phong kiến yếu
GV:Việc lật đổ các tập đoàn phong kiến
nhà Lê, Trịnh có ý nghĩa gì?


HS: Xố bỏ sự chia cắt đất nớc, đặt cơ
sở cho việc thống nhất t nc


- Tháng 6- 1786 hạ thành Phú
Xu©n



- Giữa năm 1786 Nguyễn Huệ ra
Thăng Long lật đổ họ Trịnh


<b>2. Ngun H÷u ChØnh mu phản- </b>
<b>Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

GV: Sơ kết toàn bài


* ý ngha: Tiờu dit chỳa Nguyễn ở
Đàng trong, và chúa Trịnh ở Đàng
ngoài. Đặt cơ sở cho việc thống
nhất đất nớc.


4. Cñng cè: (5 )’


- Sử dụng các mốc niên đại trên lợc đồ theo trình tự thời gian để nêu diễn
bin phong tro Tõy Sn?


- Nêu vai trò của Nguyễn Huệ trong phong trào tây sơn?
<i>5. Hớng dẫn học ở nhà: (3 )</i>


- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bài 25- phần IV


..


Ngày dạy.. ……….
……….. ………



TiÕt 56- Bµi 25 (TiÕp )


Phong trào Tây Sơn


IV. Tõy Sn ỏnh tan quõn Thanh
1/ Mục tiêu


a. KiÕn thøc


- Tµi thao lợc quân sự của Quang Trung và danh tớng Ngô ThÞ NhËm


- Những sự kiện lớn trong chiến dịch phá quân Thanh, đặc biệt là đại thắng ở
trận Ngọc Hồi- Đống Đa xuân kỷ đậu 1789


b. T tởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Cảm phục thiên tài của Nguyễn Huệ
c. Kỹ năng


- S dng lc thut li i phỏ quõn Thanh


- Đánh gia tầm vóc lịch sử của sự kiện mùa xuân kỷ dậu
2/ Chuẩn bị


a. Giáo viên;


- Lc Tây Sơn chống các thế lực phong kiến
- Lợc đồ diễn biến trận đánh Ngọc Hồi- Đống Đa
b. Hc sinh:



- Đồ dùng học tập
3/ Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ: (5)


- Nờu vn tt tin trình cuộc khởi nghĩa Tây Sơn từ 1773- 1788?
- Phong trào Tây Sơn từ 1773- 1788 đạt đợc những gì?
b. Bài mới: GV dẫn dắt


Hoạt động dạy và học Nội dung kiến thức


Hoạt động 1


HS: §äc mơc 1 sgk


GV: Sau khi Nguyễn Huệ thu phục Bắc
Hà, vua Lê Chiêu Thống đã có hành động
gì?


HS: Tr¶ lời


GV: Nhà Thanh có bỏ qua cơ hội này
không?


HS: Nhân cớ đa quân về


GV: Ch lc hỡnh 57( phóng to) để trình
bày diễn biến


GV: Em có nhận xét gì về sự chuẩn bị của
quân Thanh cho cuộc xâm lợc nớc ta?


HS: Chuẩn bị chu đáo về lực lợng, bè lũ
Lê Chiêu Thống dẫn đờng, tớng giặc là
những tớng giỏi


GV: Em cã suy nghÜ g× vỊ bè lũ Lê Chiêu
Thống?


HS: Vua bán nớc hèn hạ, nhục nhà vì
quyền lợi cá nhân


GV: Trc th mnh của giặc qn Tây Sơn
có hành động gì?


HS: Rút khỏi Thăng Long lập phịng tuyến
GV: Chỉ lợc đồ hình 57 (phóng to) giới
thiệu phịng tuyến Tam Điệp- Biện Sơn v
v trớ, c im


1/ Quân Thanh xâm lợc nớc ta
a. Hoàn cảnh


- Lê Chiêu Thống sang cầu cứu
quân Thanh


- 1788 Tôn Sĩ Nghị đem 29 vạn
quân tiến vào nớc ta


b. Chuẩn bị của nghĩa qu©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

HS: Thảo luận nhóm: Vì sao quân ta rút


khỏi Thăng Long? Có ý kiến cho rằng
quân Tây Sơn rút khỏi Thăng Long vì hèn
nhát. Em có đồng ý với ý kiến đó khơng?
HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
GV: Kết luận: Không phải do hèn nhát mà
là kế hoạch sáng suốt để bảo tồn lực
l-ợng, chờ thời cơ


GV: Nhìn trên bản đồ vì sao nghĩa qn
lập phịng tuyến Tam điệp- Biện Sơn
HS: Trả lời


GV: Thái độ quân Thanh khi vào xâm lợc
nớc ta nh thế nào?


HS: Chủ quan, kiêu ngạo
Hoạt động 2
HS; Đọc mục 2 sgk


GV;Tại sao lúc lấy đợc chính quyền từ tay
họ Trịnh Nguyễn Huệ lại không lên ngôi,
mà bây giờ mới lên ngôi?


HS: Vì ra Bắc lấy danh nghĩa phù Lê, diệt
Trịnh. Bây giờ vua Lê bán nớc Nguyễn
Huệ lên ngôi là hợp lòng ngời


GV: Vic Nguyn Hu lờn ngụi hong đế
có ý nghĩa gì?



HS: Tập hợp lịng dân, tạo sức mạnh…
GV; Chỉ lợc đồ hình 57( phóng to) chỉ
đ-ờng tiến quân ra Bắc chỉ địa danh Nghệ
An nơi Quang Trung mở cuộc duyệt binh
GV: Vì sao Quang Trung mở cuộc duyệt
binh ở Nghệ An?


HS: Lấy khí thế, tinh thần cho binh lính
GV: Chỉ địa danh Thanh Hoá nơi đọc lời
thề của Quang Trung


HS: Quan sát trên lợc đồ


GV: NhËn xÐt vỊ lêi tuyªn thƯ cđa Quang
Trung?


HS: Tinh thần quyết tâm


GV: Ch dóy nỳi Tam Điệp là ranh giới
giữa Ninh Bình và Thanh Hố ngày nay
HS; Quan sát trên lợc đồ


GV; Quang Trung dự định đánh quân
Thanh vào thời gian nào?


HS: Tr¶ lêi


GV: Vì sao Quang Trung quyết định tiêu


S¬n



2/ Quang Trung đại phá qn Thanh
1789


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

diƯt qu©n Thanh ngay trong tết Kỷ Dậu?
HS: Vì tết quân Thanh lơ là, bị bất ngờ
GV: Vua Quang Trung chuẩn bị cho cuộc
đai phá quân Thanh nh thế nào?


GV: Ch bn hình 59 (phóng to) chỉ 5 đạo
qn của Quang Trung. Nhấn mạnh sự vui
chơi của Tôn Sỹ Nghị


GV: Tờng thuật diễn biến trên bản đồ
HS: Quan sỏt


GV: Nhán mạnh cách tạo tấm lá chắn
bằng gỗ quấn rơm tẩm nớc


GV: chiến thắng Ngọc Hồi có ý nghĩa nh
thế nào?


HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Trình bày diễn biến trên bản đồ
GV: tại sao quân Tây Sơn tấn công Ngọc
Hồi- Khơng Khợng vào cùng một thời
điểm mùng 5 tết


HS: Hợp đồng tác chién làm cho địch


không kịp tiếp viện


GV: Chỉ bản đồ hớng rút chạy của Tôn Sĩ
Nghị


GV: Kết quả của chiến thắng đó
HS: Trả lời


Hoạt động 3
HS: Đọc mục 3 sgk


HS: Th¶o kn nhãm


vỊ nguyên nhân thắng lợi về ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn


HS: i din cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến
GV: Bổ sung và hoàn thiện đáp ỏn trờn
bng ph


GV: Sơ kết toàn bài


- Vua Quang Trung tiến quân ra
Bắc gồm 5 đạo (sgk)


- Trong 5 ngày đêm Quang Trung
ỏnh 29 vn quõn


3/ Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch
sử của phong trào Tây Sơn



*ý nghĩa : Lật đổ các tập đoàn
phong kiến, lập lại thông nhất đất nớc
*Nguyên nhân thắng lợi: Đợc nhân
dân ủng hộ, sự lãnh đạo của Quang
Trung và bộ chỉ huy


c. Cñng cè:(5’)- Phiếu học tập- bảng phụ,


- Trình bày chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa trên lợc đồ
- ý nghĩa lịch sử của sự kiện xuân kỷ dậu (1789)


d. Híng dẫn học ở nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Chuẩn bị bài 26



- ảnh tợng dài Quang Trung


- Câu chuyện về ngời anh hùng Quang Trung



.



Ngày dạy. ……….


……… ……….
<i><b>TiÕt 57</b></i>


<b>Quang Trung xây dựng đất nớc </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> 1/ KiÕn thøc</b></i>


- Thấy đợc việc làm của Quang Trung (về chính trị, kinh tế, văn hố) góp
phần tích cực ổn định trật tự xó hi, bo vờh T Quc


<i> 2/ Kỹ năng</i>


- Biết ơn ngời anh hùng áo vải của Quang Trung


<i>3/ Thái độ</i>


- Bồi dỡng năng lực đánh giá nhân vật lịch sử
<b>II. Chuẩn bị</b>


1/ Giáo viên:


- Ti liu tham kho trớch: cỏc triều đại Việt Nam
- Phiếu học tập bảng phụ


2/ Học sinh:


- Đô dùng học tập
III. Tiến trình bài d¹y


1. ổn định tổ chức: (1’)
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Trình bày Quang Trung đại phá quân Thanh ?


HS trả lời: - Tháng 11/ 1788 Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế lấy niên hiệu là


Quang Trung. Vua Quang Trung tiến quân ra Bắc gồm 5 đạo (sgk). Trong 5 ngày
đêm Quang Trung đánh 29 vạn qn


3. Bµi míi: GV dÉn d¾t


Hoạt động thầy và trị Nội dung kiến thức


*Hoạt động 1: (16’) Phục hồi kinh tế và
xây dựng văn hố dân tộc.


HS: §äc mơc 1 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Vì sao Quang Trung chú ý đến phát
triển nơng nghiệp?


HS: Lµ bé phËn quan träng trong nÒ kinh


GV: Để phát triển nơng nghiệp Quang
Trung có biện pháp gì? đạt kết quả ra sao
HS: Trả lời


GV: NhËn xÐt g× về chính sách phát triển
nông nghiệp của Quang Trung ?


HS: Chăm lo quyền lợi của nhân daan
khuyến khích họ trở về làm ăn



GV: Vua Quang Trung lm gì để phát
triển cơng thơng nghiệp ?


HS: Tr¶ lêi


GV: Tại sao mở cửa ải, thông chợ búa
làm cho công thơng nghiệp lại phát
triển?


HS: Lu thông hàng ho¸


GV: Quang Trung thi hành những biện
pháp gì để phát triển văn hoá giáo dục
HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn


GV: ChiÕu lËp học nói lên hoài bÃo gì
của Quang Trung ?


HS: Bồi dỡng nhân lực, đào tạo nhân tài
GV: Viện sùng chính đảm nhận vai trị
gì?


HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Việc sử dụng chữ nôm có ý nghĩa
nh thế nào ?


HS: ý thức dân tộc sâu sắc



GV: Những việc làm cuả Quang Trung
có tác dụng gì?


HS: Tr¶ lêi theo sgk


<b>Hoạt động 2: (16 ) </b>’ Chớnh sỏch quc
phũng ngoi giao


* Âm mu kẻ thù


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Ngoại giao: Đối ngoại khéo léo
HS: Dẹp bọn Lê Duy Chỉ, tiêu diệt


Nguyễn


ánh


GV: Diễn giảng về lợi hịch của Quang
Trung? Vì sao?


HS: Trả lời


GV: Nhấn mạnh: là tổn thất lớn cho triều
Tây Sơn


GV: Hớng dẫn hs quan sát h. 60 sgk.
Tợng Quang Trung, hình ảnh anh hïng


¸o



vải hiên ngang dũng cảm đứng sừng sững
giữa đất trời…


GV: Đọc đoạn trích về tài liệu: Các triều
đại


ViƯt Nam. KĨ vỊ vua Quang Trung cho
hs


hiĨu râ thªm


GV: Sơ kết toàn bài


4. Củng cố: (5) Làm vào phiếu học tập của mình


- Túm tt s nghiệp cuộc đời của vua Quang Trung? Từ đó nêu cảm nghĩa về
ơng


5. Híng dÉn häc ë nhµ (3)
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 27


- Tranh ảnh, tài liệu về nhà Nguyễn


.


Ngày dạy ………....
………. ………



<b>TiÕt 58</b>


<b> Làm bài tập lịch sử</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố lại kiến thức cơ bản của chơng 5, bằng cách lập bảng thống kê vẽ
sơ đồ làm bài tập trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i> 2. Kü năng</i>


- Rốn k nng v tụ mu, in ký hiu vào bản đồ lợc đồ, biết lập bảng thống
kê, làm bài trắc nghiệm khách quan


3. Thái độ


- Giáo dục lòng yêu nớc căm thù giặc sâu sắc, lòng tự hào dân tộc
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên:</b></i>


- Lc chin thng Rch Gm Xoi Mỳt
- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử chơng 5
- Bảng phụ


2. Häc sinh


- §å dïng häc tËp



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức (1 )’




<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong phần bài mới)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới: GV dẫn dắt</b></i>


<b>Hot ng thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1: (10 ).’ Bài tập 1: Giới
thiệu phơng phác đọc bản đồ lợc đồ lịch
sử


HS: Quan sát lợc đồ chiến thắng Rạch
Gầm- Xoài Mút


GV: Giới thiệu các ký hiệu trên lợc đồ ý
nghĩa của các ký hiệu đó?


HS: Vận dụng vẽ, đọc lợc đồ trên bảng
(chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút)
* Hoạt động 2 (9’). Bài tập 2


GV: Hớng dẫn hs làm bài tập 2 đợc ghi
trên bảng phụ


GV: Gợi ý đáp án để hs làm bài tập
a. Khỡi nghĩa Trần Tuân ở Hng



Ho¸


b. Khëi nghĩa Lê Hi Trịnh Hng
ở Nghệ An Thanh Hoá
c. Khỡi nghĩa Phùng Chơng


(Tam Đảo)


d. Khỡi nghĩa Trần C¶o ( Qu¶ng
Ninh)


<b>* Hoạt động 3 (9 ). Bài tập 3 </b>’
GV: Hớng dẫn hs làm bài tập 3


<b>1. Bµi tËp 1:</b>


- Giới thiệu phơng pháp cách vẽ đọc
bản đồ lịch sử (cụ thể: Lợc đồ Rạch
Gầm- Xồi Mút)


<b>2. Bµi tËp 2: </b>


Điền sự kiện lịch sử vào niên đại đã
cho sau đây


Niên đại Sự kiện


1. 1511
2. 1512


3. 1515
4. 1516


a.
b.
c.
d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

HS: - Cuộc sống nhân dân cơ cực, nỗi
bất bình oán giận của các tầng lớp xã hội
đối với chính quyền họ Nguyễn dâng
cao


- Đề ra khẩu hiệu hợp lòng dân nhât
là dân nghèo “Lấy của nhà giàu chia cho
dân nghèo” xáo nợ xáo thuế cho dân
<b>* Hoạt động 4 (9 )</b>’ Bài tập 4


GV: Híng dÉn hs lµm bài tập trắc
nghiệm khách quan (làm vào phiếu học
tập)


Khoanh trũn ý ỳng:


* Câu 1: Chiến thắng cã ý ý nghiịa to
lín cđa nghÜa qu©n T©y Sơn vào năm
1785 là gì?


a. Hạ thành Quy Nhơn



b. Đánh tan 29 vạn quân Thanh
c. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm
d. Đánh sụp tập đoàn phong kiến


Nguyễn


* Câu 2: Nguyễn Huệ lên ngơi hồng
đế lấy niên hiệu là Quang Trung vào
năm nào?


a. 1778 b. 1788
b. 1789 c. 1780


<b>4. Bài tập 4: Trắc nghiệm kh¸ch quan </b>


<i><b> 4. Cđng cè (5 ) </b></i>’


- Chỉ và nêu ý nghĩa của các ký hiệu trên lợc đồ?
<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà(3 ) </b>’


- Học bài và tự lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử đã học ở chng V
- Chun b bi 27




Ngày dạy.. ………
…………. ………


<i>TiÕt 59 </i>–<i> Bµi 27</i>



<b>Chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>
<b>I. Tình hình chính trị- Kinh tế</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền. Các vua Nguyễn thuần
phục nhà Thanh và khớc từ mọi tiếp xúc với các phơng Tây, các ngành kinh tế thời
Nguyễn còn nhiu hn ch


<i><b> 2. Kỹ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b> 3. Thỏi </b></i>


- Phân tích nguyên nhân các hiện tợng chính trị kinh tế
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Bn Vit Nam


- Tranh ¶nh thêi nhµ Ngun
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
<i><b> 2. Häc sinh: </b></i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức: ( 1 )</b></i>’



<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị: (5’)</b></i>


- Quang Trung có những chính sách và biện pháp gì, để phục hồi kinh tế,
phát triển văn hoá giáo dục?


HS tr¶ lêi : ( Bµi 26 – Mơc 1)
<i><b> 3. Bµi míi: GV: dÉn d¾t</b></i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: (16 ). Nhà Nguyễn lập </b>’
<b>lại chế độ phong kiến tập quyền.</b>
HS: Đọc mục 1 sgk


GV: Giíi thiƯu cho hs tình hình triều
Tây Sơn sau khi Quang Trung mÊt


GV: Nhân cơ hội triều Tây Sơn suy yếu,
Nguyễn ánh có hành động gì?


HS: Đem thuỷ binh ra lấn đất


GV: Sử dụng bản đồ Việt Nam, tờng
thuật trận chiến Nguyễn ánh đánh đổ
triều Tây Sơn?


HS: Quan sát bản đồ và trả lời câu hỏi.
GV: Nhà Nguyễn làm gì để lập lại chế
độ phong kiến tập quyền?



HS: Tr¶ lêi dùa theo sgk


GV: Nhìn trên lợc đồ hành chính Việt
Nam, hãy kể tên 1 số tỉnh, phủ trực
thuộc


GV: Em có nhận xét gì về cách tổ chức
đơn vị hành chính dới triều Nguyễn?
HS: Đợc sắp đặt chính quy


GV: Vua Gia Long cđng cè lt ph¸p
thế nào?


HS: Trả lời


GV: Nh Nguyn thi hnh nhng bin
pháp gì để củng cố qn đội?


HS: Tr¶ lêi


GV: Híng dẫn hs quan sát hình 62, 63
sgk


GV: Em có nhận xét gì về quân lính nhà
Nguyễn?


HS: + Quan võ thời Nguyễn mặc áo bào
ngồi trên lng ngựa, cã läng che


+ Lính cận vệ trang bị đầy đủ



GV: Nhận xét gì về chính sách đối ngoại
của nhà Nguyễn?


HS: Tr¶ lêi


GV: Hậu quả của các chính sách đó?


<b>1. Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong </b>
<b>kiến tập quyền.</b>


- Năm 1802 Nguyễn ánh đặt niên hiệu
là Gia Long, chọn Phú Xn (Huế) làm
kinh đơ


- Chia níc lµm 30 tØnh, 1 phđ trùc
thc


- Năm1815 Nhà Nguyễn ban hành luật
Gia Long


- Quan tâm và củng cố quân đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

HS: Thúc đẩy nớc Pháp xâm lợc
GV: Kết luận


<b>* Hot ng 2: (16 ). Kinh tế d</b>’ <b>ới triều</b>
<b>Nguyễn.</b>


HS: §äc mơc 2 sgk



GV: Tình hình nền kinh tế nông nghiệp
nớc ta dới triều Nguyễn?


HS: Trả lời


GV: Công cuộc khai hoang ở thời
Nguyễn có tác dụng nh thế nào?
HS: Tăng diƯn tÝch canh t¸c


GV: Thời Nguyễn có quan tâm tu sửa đê
điều khơng?


HS: Kh«ng sưa sang


GV: Tại sao việc đắp đê lại khó khăn
nh vậy?


HS: Tµi chÝnh thiÕu hơt, tham nhũng ,
hạn hán, lũ lụt


GV: Nhấn mạnh : Kinh tÕ n«ng nghiƯp
sa sót


GV: Thủ cơng nghiệp thời Nguyễn có
đặc điểm gì?


HS: Tr¶ lêi


GV: Qua nhận xét đó , em có suy nghĩ


gì về tài năng của thợ thủ công nớc ta
thế kỷ


XI X/


HS: Thông minh, cần cù, sáng tạo, tay
nghề cao


GV: Mặc dù có nhiều tiềm lực nhng vì
sao thủ công nghiệp không phát triển?
HS: Trả lời dựa theo sgk


GV: Em có nhận xét gì về hoạt động
bn bán trong nc?


HS: Trả lời


GV: Hớng dẫn hs quan sát hình 64 sgk
GV: Qua quan sát ,cho biết chính sách
ngoại thơng của nhà Nguyễn thể hiện
nh thế nào?


HS: Trả lêi


GV nhấn mạnh: Chính sách nhà
Nguyễn khơng đáp ứng nhu cầu lịch sử
GV: Sơ kết toàn bài.


<b>2. Kinh tÕ díi triỊu Ngun</b>
<i><b> a. N«ng nghiƯp:</b></i>



- Chú trọng khai hoang
- Lập ấp, đồn điền


- Đê điều không đợc quan tâm, nạn tham
nhũng nhiều


<i><b> b. Thđ c«ng nghiệp:</b></i>


- Thủ công nghiệp có điều kiện phát
triển, nhng bị kìm hÃm


<i><b> c. Thơng nghiệp:</b></i>


- Nội thơng: Buôn bán phát triển
- Ngoại thơng: Còn hạn chế


<i><b> 4. Cđng cè: (5’) B¶ng phơ, phiÕu häc tËp cđa hs:</b></i>


- Những hạn chế trong việc cai trị đất nớc của triều Nguyễn?
- Hậu quả của những hạn chế đó?


<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</b></i>’
- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 27 tiếp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Ngày dạy:Lớp


...



………




Líp

………

.


.



………



<i><b>TiÕt: 60 </b></i>–<i><b> Bµi 27(TiÕp</b></i>

)



<b>Chế độ phong kiến nhà Nguyễn</b>
<b>II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Đời sống cơ cực của nông dân, nhân dân dới triều Nguyễn.Là nguyên nhân
dẫn đến sự bùng nổ hàng trăm cuộc nổi dậy ở khp t nc.


<i> 2. Kỹ năng.</i>


- Xỏc nh trờn lợc đồ, địa bàn diễn ra các cuộc khởi nghĩa lớn.
<i> 3. Thái độ</i>


- Hs hiểu đợc: Triều đại để cho nhân dân đói khổ, thì tất yếu sẽ có đấu tranh
của nhân dân chống lại triều đó.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên:</i>


- Lợc đồ các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân chống vơng triều Nguyễn thế
kỷXI X



2. Häc sinh:


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1’)</i>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị:(5 )</b></i>’


- Nhµ Nguyễn thành lập và củng cố quyền thống trị nh thế nào?
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Đời sống nhân </b></i>’
<i>dân dới triều Nguyễn.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Dới chính sách bảo thủ của nhà
Nguyễn, đời sống nhân dân ta ra sao?
HS: Trả lời dựa theo sgk


GV nhÊn m¹nh: VỊ sù khỉ cùc cđa nhân
dân, bằng số liệu sgk


HS: Đọc phần in nghiêng sgk


GV: Qua đoạn trích trên em có nhận xét


gì về chÝnh qun phong kiÕn nhµ


Ngun?


HS: Quan đục kht, xã hội loạn lạc
GV: Thái độ của nhân dân đối với chớnh
quyn phong kin nh Nguyn?


HS: Căm phẫn, oán ghét
GV: KÕt luËn


<b>* Hoạt động 2: (15 ). Các cuộc nổi </b>’
<b>dậy.</b>


HS: §äc mơc 2 sgk


GV: Dùng lợc đồ các cuộc khởi nghĩa,
các con số là chỉ tên cuộc khởi ngha,
-c gi theo tờn th lnh.


<i><b>1. Đời sống nhân dân dới triều </b></i>
<i><b>Nguyễn.</b></i>


- Đời sống cực khỉ, nỈng nỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

GV: Giới thiệu ngắn gọn các cuộc khởi
nghĩa (Thủ lĩnh, nơi hoạt động)


GV: Nhìn trên lợc đồ em có nhận xét gì
về địa bàn các cuộc đấu tranh của nhân


dân?


HS: Quy m«, rộng khắp cả nớc


GV: Trình bày hiểu biết của em về Phan
Bá Vành?


HS: Trả lời theo sgk


GV: Nguyên nhân nào khiến Phan Bá
Vành khởi nghĩa?


HS: Trả lời


GV: Tờng tht cc khëi nghÜa chó ý
nhÊn m¹nh sù lan rộng của các cuộc
khởi nghĩa, và là cuộc khởi nghĩa nông
dân điển hình nhất.


GV: Nông Văn Vân là ai?Vì sao ông nổi
dậy khởi nghĩa?


HS: Trả lời


GV: Trỡnh by diễn biến bằng lợc đồ
HS: Quan sát diễn biến.


GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc khëi
nghÜa cđa Nông Văn Vân?



HS: Rộng lớn, tiêu biểu


GV: HÃy cho biết 1 vài nét về Lê Văn
Khôi?


HS: Trả lời


GV: Gii thích: Thổ hào (Có thế lực ở
địa phơng)


GV: Tờng thuật diễn biến trên lợc đồ.
GV: Cho biết 1 vài nét về Cao Bá Quát?
HS: Trả lời theo sgk.


GV: Tờng thuật diễn biến trên lợc đồ.
GV: Cho hs thảo luận nhóm: (5’- 4
nhóm). Theo câu hỏi: Các cuộc khởi
nghĩa trên có gì giống và khác nhau?
HS: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
GV: Kết luận bằng bảng phụ.


+ Giống: Chống chính quyền
Nguyễn, đều thất bại


+ Khác: Tính chất, địa bàn, hoạt
động, thời gian


GV: Vỡ sao cỏc cuc khi ngha u tht
bi?



HS: Phân tán, thiếu sự liên kết, thiếu lực
lợng


GV: Các cuộc khởi nghĩa trên chứng tỏ
điều gì?


HS: Đấu tranh anh dũng của các tầng
lớp nhân dân.


GV: Sơ kết toàn bài.


a. Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821-
<i><b>1827).</b></i>


* Căn cứ: Trà lũ (Nam Định)


- Năm 1827 quân triều đình bao vây.
Khởi nghĩa thất bi.


b. Khởi nghĩa Nông Văn Vân (1833-
<i><b>1835)</b></i>


- Địa bàn: Miền núi Việt Bắc
- Năm 1835 khởi nghĩa thất bại


c. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi (1833-
<i><b>1835).</b></i>


- Nm 1834 Lờ Văn Khôi mất, con trai
lên thay. Khởi nghĩa bị đàn áp.



d. Khëi nghÜa Cao B¸ Qu¸t (1854-
<i><b>1856).</b></i>


- Năm 1855 Cao Bá Quát hy sinh
- Năm 1856 khởi nghĩa thất bại.


<i><b> 4. Củng cố: (5) HS trả lời câu hỏi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</b></i>’
- Häc bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị bài 28


- T lập bảng thống kê về các cuộc khởi nghĩa đã hc.


Ngày dạyLớp.. .
Líp……… ....


<i><b>Tiết 61: Bài 28 (2 tiết)</b></i>


<b>Sự phát triển của văn hoá dân tộc</b>
<b> (cuối thế kỷ XVIII- đầu thế kỷ XX)</b>
<b> I. Văn häc nghƯ tht</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Sù phát triển văn hoá dân tộc nhiều thể loại, nhiều tác giả nổi tiếng
- Văn nghệ dân gian phát triển



- Sự chuyển biến về khoa học kỹ thuật đạt nhiều k thut
<i> 2. K nng</i>


- Rèn kỹ năng miêu tả có trong bài


- Quan sỏt, phõn tớch, trỡnh bày suy nghĩ riêng về các tác phẩm.
<i> 3. Thái độ</i>


- Trân trọng, ngỡng mộ, tự hào đối với các thành tựu


- Góp phần hình thành ý thức, thái độ bảo vệ, phát huy các di sản văn hoá.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Tranh nh, ti liệu có liên quan đến các thành tựu văn hố.
<i> 2. Học sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5)</i>


- Đời sèng cđa nh©n d©n díi thêi Ngun?


- Thuật lại các cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân chống chính quyn
Nguyn?



Hs trả lời: * Câu 1: (Bài 27 Phần II, mục 1.)
* Câu 2: (Bài 27 Phần II, mục2.)
<i><b> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</b></i>


<b>Hot động thầy và trò</b> <b>Nội dung.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Văn học</b></i>’ .
- Hs: Đọc mục 1 sgk


- Gv: Văn học dân gian bao gồm thể loại
nào? Kể 1 vài tác phẩm mà em biết?
- Hs: Trả lời ( Truyện Trạng Quỳnh,
chàng Lía)


- Gv: Cho hs thảo luận nhãm: (4 nhãm
– 4’). Theo c©u hái:


* Trong thêi kỳ này nền văn học nớc ta


<i><b>1. Văn học.</b></i>


- Văn học dân gian: Tục ngữ, ca dao,
truyện nôm dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

có những tác giả, tác phẩm tiêu biểu
nào?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến
- Gv: Kết luận.



- Gv: Giới thiệu tác phÈm trun KiỊu
cđa Ngun Du, nhÊn m¹nh néi dung
truyện Kiều.


- Gv: Trong số nhiều tác giả, tác phẩm
văn học, bạn nào phát hiện ra điểm gì
mới?


- Hs: Các nhà thơ nữ nổi tiếng
- Gv: Hiện tợng này nói lên điều gì?
- Hs: Cuộc đấu tranh của phụ nữ.
- Gv: Em trích dẫn vài câu hay, hoặc 1
đoạn thơ của 1 trong các tác giả nói
trờn?


- Gv: Văn học này phản ánh nội dung
gì?


- Hs: Trả lời dựa theo sgk


- Gv: Tại sao văn học bác học thời kỳ
này phát triển rực rỡ?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: (16 ). Nghệ thuật.</b></i>’
- Hs: Đọc mục 2 sgk



- Gv: NghÖ thuật dân gian bao gồm
những thể loại nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Quê em có những điệu hát dân
gian nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Giới thiệu dòng tranh Đông hồ, và
cho hs xem bức tranh (Đánh vật, chăn
trâu, thổi sáo, Bà Triệu)


- Gv: Em cú nhn xét gì về đề tài tranh
dân gian?


- Gv: Nh÷ng thµnh tùu nỉi bËt vỊ kiÕn
tróc thêi kú nµy?


- Hs: Trả lời.


- Gv: Cho hs xem ảnh chùa Tây Phơng
- Gv: Em có nhận xét gì vè nghệ thuật
kiến trúc ở chùa Tây Phơng?


- Hs: c sc, mỏi uốn cong kiểu cung
đình.


- Gv: Giới thiệu cho hs, ảnh chụp 19


đỉnh đồng lớn ở Huế


- Gv: Em có nhận xét gì về nghệ thuật
đúc đồng thời kỳ này?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Em h·y kĨ 1 số công trình kiến
trúc, điêu khắc tiêu biểu mà em biết?
- Hs: Chùa Hơng, chùa Thiên Mụ
- Gv: Sơ kÕt toµn bµi.


- Phản ánh đời sống xã hội, nguyện
vọng của nhân dân.


<i><b>2. NghÖ thuËt.</b></i>


- Văn nghệ dân gian
- Sân khấu: Chèo, tuồng


- Tranh dân gian: Dịng tranh đơng hồ


- KiÕn trúc: Chùa Tây Phơng, Thiên
Mụ


- Ngh thut tạc tợng, đúc đồng, tạc
t-ợng tài hoa


- Kiến trúc độc đáo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- NhËn xÐt vÒ văn học nghệ thuật thời kỳ này?


- Cảm nhận về những thành tựu tiêu biểu của văn học nghệ thuật cuối thế kỷ
XVIII- đầu thế kỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>’
- Häc bµi theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị tốt bài ôn tập


- Tự lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử chơng V, VI.
..


Ngày dạy Lớp

..


………



Líp

………


………



<i><b>TiÕt 62: - Bµi28 (TiÕp)</b></i>


<b>Sù phát triển văn hoá dân tộc</b>
<b>II. Khoa học kỹ thuật.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Nhận rõ bớc tiến quan trọng trong các ngành nghiên cứu, biên soạn lịch sử,
địa lý, y học dân tộc



- Một số kỹ thuật phơng tây đợc thợ thủ công Việt Nam tiếp thu nhng hiệu
quả ứng dụng cha nhiều.


<i> 2. Kỹ năng</i>


- Khỏi quỏt giỏ tr nhng thnh tu t đợc về khoa học kỹ thuât.
<i> 3. Thái độ</i>


- Tự hào về di sản, thành tựu khoa học trong các lĩnh vực, về tài năng sáng
tạo của ngời thợ thủ công


<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên


- ảnh nhà bác học Lê Hữu Trác, Lê Quý Đôn


<i> 2. Häc sinh</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiĨm tra bµi cị:(5 )</i>’


- Sự phát triển của văn học, nghệ thuật nớc ta thÕ kû XVIII – XI X?
Hs trả lời: (Bài 28- Phần I, mục 1, 2)


<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>



<b>Hot ng thy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (16 ). Sử học, địa lý, y </b></i>’
<i>học.</i>


- Hs: §äc mơc 1 sgk


- Gv: Trong thêi kú nµy sư häc níc ta cã
những tác giả, tác phẩm tiêu biểu nào?
- Hs: Trả lời theo sgk


- Gv nhấn mạnh: Về nhà bác học Lê
Quý Đôn.


- Gv: Kể tên 1 số tác phẩm nổi tiếng của


ông?


- Hs: Trả lời


- Gv: Kể chuyện về Lê Quý Đôn dựa
theo tài liệu trong sgv.


<i><b>1. S học, địa lý, y học.</b></i>
<i> a. Sử học:</i>


- Đại Nam Thực Lục


- Nhà bác học Lê Quý Đôn, Phan
Huy Chó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Gv: Nêu những cơng trình nghiên cứu
tiêu biểu về địa lý học?


- Hs: Tr¶ lêi theo sgk


- Gv: Nhấn mạnh 3 tác giả lớn “ Gia
định tam gia” Trong địa lý học.


- Gv: Giới thiệu ảnh chân dung của Lê
Hữu Trác và nhận xét về ông.


- Hs: Quan sát


- Gv: Nhng cống hiến của ông đối với
nghành y dợc dân tộc?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: (15 ). Những thành tựu </b></i>’
<i>về nghệ thuật.</i>


- Hs: §äc mục 2 sgk


- Gv: Nêu những thành tựu về nghề thủ
công?


- Hs: Trả lời



- Gv: Những thành tựu khoa học kỹ
thuật phản ánh điều gì?


- Hs: Tiếp thu thành quả khoa học kỹ
thuật, có khả năng vơn lªn.


- Gv: Thái độ của chính quyền phong
kiến nhà Nguyễn đối với sự phát triển
đó?


- Hs: B¶o thđ, lạc hậu, ngăn cản.
- Gv: Sơ kết toàn bài.


- Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định


<i> c. Y häc:</i>


- Nhà bác học Lê Hữu Trác ( Hải
th-ợng lÃn «ng)


<i><b>2. Những thành tựu về nghệ thuật.</b></i>
- Kỹ thuật làm đồng hồ, kính thiên
văn, tàu thu.


<i> 4. Củng cố: (5) Hs trả lời câu hỏi:</i>


- Một số thành tựu văn học, nghệ thuật, khoa häc, kü thuËt ë níc ta cuèi thÕ
kû XVIII- §Çu thÕ kû XI X?


5. Híng dÉn häc ở nhà: (3)


- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chuẩn bị ôn tập chơng V và VI


Ngày dạy Lớp


...



………



Lớp

.




<i><b>Tiết: 63</b></i>


<b>ÔN tập chơng V và VI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức</i>


- Từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XVIII, tình hình chính trị có nhiều biến động.
- Phong trào nơng dân khởi nghĩa, bùng nổ và lan rộng. Tiêu biểu phong tro
Tõy Sn.


- Sự phát triển về kinh tế, văn hoá.
<i> 2. Kỹ năng</i>


- H thng hoỏ kin thc, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Tinh thần lao động cần cù, sáng to.



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên: </i>


- Bảng thống kê những nét cơ bản, về kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI đến nửa
đầu thế kỷ XI X.


- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp
<i> 2. Häc sinh</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1 )’


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:( Kiểm tra trong phần bài mới)</b></i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (9 ). Sự suy yếu của nhà</b></i>’
<i>nớc phong kiến tập quyền.</i>


- Gv: BiĨu hiƯn sù suy u cđa nhµ níc
phong kiÕn tập quyền?


- Hs: Trả lời


- Gv: Những cuộc chiến tranh phong
kiến nào diễn ra?



- Hs: Trả lời


- Gv: Nhận xÐt, hoµn thiƯn


- Gv: Cuộc xung đột Nam – Bắc triều
diễn ra nh thế nào?


- Hs: Tranh chÊp gi÷a nhà Lê và nhà
Mạc


- Gv: Sự suy yếu của nhà nớc thể hiện
nh thế nào?


- Hs: Trả lời


- Gv: Thời gian diễn ra xung đột giữa
nhà Trịnh và nhà Nguyễn nh thế nào?
- Hs: Thế kỷ XVIII.


- Gv: BiĨu hiƯn cđa sù suy u nhµ níc
phong kiến tập quyền thời Trịnh
Nguyễn?


- Hs: Trả lời


- Gv: HËu qu¶ cđa cc chiÕn tranh
phong kiÕn.


- Hs: Tổn thất nặng, phá vỡ khối đoàn


kết thống nhất.


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: (10 ). Quang Trung </b></i>’
<i>thống nhất đất nớc.</i>


- Gv: Cho hs th¶o luËn nhãm: (4 nhãm
– 2’). Theo c©u hái:


* Phong trào Tây Sơn, có gọi là cuộc
chiến tranh phong kiến không? Vì sao?
- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Nhn xột, b sung và hồn thiện:
( Khơng là chiến tranh phong kiến. Vì là
cuộc khởi nghĩa lớn nhất của nông dân)
- Gv: Quang Trung đặt nền tảng cho sự
nghiệp thống nhất đất nớc nh thế nào?
- Hs: Trả lời


- Gv: Sau khi đánh đuổi giăc ngoại xâm,


<i><b>1. Sù suy yÕu cña nhµ níc phong kiÕn </b></i>
<i><b>tËp qun.</b></i>


- Triều đình phong kiến mục nát
- Tầng lớp thống trị tha hoá



- ChiÕn tranh phong kiÕn Nam- B¾c
triỊu


<i><b>2. Quang Trung thống nhất đất nớc.</b></i>


- Lật đổ chính quyền các tập đồn
phong kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Quang Trung có cống hiến gì trong cơng
cuộc xây dựng đất nớc?


- Hs: Tr¶ lêi
- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 3: (10 ). Nhà Nguyễn lập </b></i>’
<i>lại chế độ phong kiến tập quyền.</i>


- Gv: Nguyễn ánh đánh bại triu Tõy
Sn vo thi gian no?


- Hs: Năm 1801 – 1802.


- Gv: Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong
kin tp quyn ra sao?


- Hs: Trả lời
- Gv: Hoàn thiƯn


<i><b>* Hoạt động 4: (9 ). Tình kinh tế, văn </b></i>
<i>hoỏ.</i>



- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: ( Theo bàn
3’). Theo c©u hái:


* Tình hình kinh tế nớc ta thế kỷ XVI
đến nửa đầu th k XI X cú c im
gỡ?


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Nhận xét, bổ sung, hoàn thiện
- Gv: Sơ kết toàn bài.


<i><b>3. Nhà Nguyễn lập lại chế độ khong </b></i>
<i><b>kiến tập quyền.</b></i>


- Đặt kinh đô, quốc hiệu


- Tổ chức bộ máy quan lại ở triều đình
và địa phng


<i><b>4. Tình hình kinh tế, văn hoá</b></i>


<i> 4. Củng cố: (4 ).</i> Bảng phụ ghi thống kê các sù kiƯn:


- Hồn thiện bảng thống kê về tình hình kinh tế, văn hoá ở các thế kỹVI đến
nửa đầu thếkỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (2 )</i>’



- Học bài theo những nội dung đã ụn tp
- Chun b bi tng kt.



Ngày giảng:Lớp .


.
………


Líp

………


………



<i><b>TiÕt</b></i>

<i><b> : 64</b></i>


<b>Làm bài tập lịch sử phần chơng IV</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Giúp hs biết cách đọc, vẽ bản đồ lịch sử, các ký hiệu và ý nghĩa của nó,
cách lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử.


- Hs đọc thành thạo các ký hiệu trên bản đồ.
<i> 2. Kỹ năng</i>


- Rèn kỹ năng đọc bản đồ lịch sử, cách lập bảng thống kê, cách làm bài tập
trắc nghiệm kháck quan.


<i> 3. Thái độ</i>



- Bồi dỡng cho hs biết đọc thành thạo ký hiệu trên bản đồ, cách lập bảng
thống kê về các giai đoạn lịch sử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i> 1. Giáo viên</i>


- Lc cỏc cuc khi ngha ca nơng dân chống chính quyền Nguyễn.
- Bảng thống kê ghi cỏc s kin lch s


- Bảng phụ ghi bài tập
<i> 2. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: (1’)


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: ( KiĨm tra trong phần bài mới)</i>
<i> 3. Bài mới: Gv dÉn d¾t</i>


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (11 ). Bài tập 1</b></i>’ .


- Hs: Quan sát lợc đồ các cuộc nổi dậy của
nông dân chống chính quyền Nguyễn.
- Gv: Giới thiệu ký hiệu trên lợc đồ? ý
nghĩa của các ký hiệu đó? Màu sắc của bản
đồ?



- Hs: Quan sát lợc đồ trên bảng, và vận
dụng đọc, vẽ lợc đồ đó?


<i><b>* Hoạt động 2: (11 ). Bài tập 2.</b></i>’


- Gv: Hớng dẫn hs làm bài tập trắc nghiệm
khách quan (Làm theo phiếu học tp ó
chun b)


- Hs: Lên bảng làm bài tập:


* Hãy khoanh tròn ý đúng, và hon thin
cõu:


+ Câu 1:Nguyên nhân chủ yếu làm cho
Tây Sơn thất bại?


a. Nội bộ Tây Sơn chia rẽ
b. Quân của Nguyễn ánh mạnh
c. Nguyễn ánh đợc sự giúp đỡ của
quân Xiêm


d. Quang Trung mÊt


+ Câu 2: Nhà nớc phong kiến tập quyền
của Đại Việt phát triển hoàn chỉnh và đạt
đến đỉnh cao vào lúc nào? ………
………..
<i><b>* Hoạt động 3: (12 ). Bài tập 3.</b></i>’



- Gv: Cho hs quan sát bảng thống kê (Còn
trng).


- Hs: Thảo luận nhóm: (3- Theo bàn) và
điền vào phiếu học tập


- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Gv: Cùng các nhóm chữa bài tËp.


- Gv: NhËn xÐt vµ hoµn thiƯn


<i><b>1. Bµi tËp 1:</b></i>


- Giới thiệu phơng pháp đọc, vẽ lợc
đồ lịch sử: (Cụ thể: Lợc đồ những nơi
bùng nổ các cuộc nổi dậy của nhân
dân chống vơng triều Nguyễn thế kỷ
XI X)


<i><b>2. Bµi tËp 2:</b></i>


- Hs làm bài tập trắc nghiệm khách
quan theo phiếu học tập,trên bảng phụ


<i><b>3. Bài tập 3:</b></i>


- Lp bng thống kê về phong trào
khởi nghĩa của nhân dân thế kỷ XV
đến nửa đầu thế kỷ XI X?



<i> 4. Cñng cè: (7 ). </i>’


- Hs chỉ và đọc lợc đồ, những nơi bùng nổ các cuộc nổi dậy của nông chống
vơng triều Nguyễn thế kỷ XI X?


- Nêu cách lập bảng thống kê về phong trào khởi nghĩa của nhân dân thế kỷ
XV đến nửa đầu thế kỷ XI X?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (4 )</i>


- Học bài theo những nội dung trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

.



Ngày giảngLớp ……….
Líp……… ……….


<i><b>TiÕt: 65 </b></i>–<i><b> Bµi 30.</b></i>
<b>Tỉng kÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Hs nắm đợc về lịch sử thế giới trung đại: Giúp hs củng cố những hiểu biết
đơn giản những đặc điểm chính của chế độ phong kiến phơng đông, phơng tây.
Thấy đợc khác nhau giữa xã hội phong kiến phơng đông, phơng tây.


- Hs nắm đợc về lịch sử Việt Nam: Thấy đợc quá trình phát triển của lịch sử


Việt Nam từ thế kỷ X đến thế ky XI X, vi nhiu bin c lch s.


<i> 1. Kỹ năng</i>


- Sử dụng sgk, đọc và phát triển mối liên hệ với các bài, các chơng, cùng chủ
đề.


- Trình bày các sự kiện đã học, phân tích 1 số sự kiện, quá trình lịch sử và rút
ra kết luận về nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa của quá trình lịch sử đã học.


<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs ý thức trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã đạt đợc
trong thời trung đại


- Gi¸o dơc lòng tự hào về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiÓm tra bài cũ: (Kiểm tra trong phần bài học)</i>
<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: 17 ). Tìm hiểu những nét</b></i>’
<i>lớn về chế độ phong kiến.</i>


- Gv: Giới thiệu, tổng kết lại chơng trình
lịch sử lớp 7 (Lịch sử thế giới trung đại


và lịch sử Việt Nam)


- Gv: Hớng dẫn hs ôn tập qua các câu hỏi
trong sgk


- Gv: Xã hội phong kiến đã hình thành và
phát triển nh th no?


- Hs: Trả lời


- Gv: Cơ sở kinh tế xà hội của xà hội
phong kiến là gì?


- Hs: Trả lời


- Gv: Trình bày thêm về cơ sở kinh tế:
(Đóng kín trong công xà nông thôn)
- Gv: Các giai cấp của xà hội phong kiến
là gì?


- Hs: Trả lời


- Gv: Thể chế chính trị của xà héi phong
kiÕn?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Sử dụng lợc đồ thế giới trung đại để


<i><b>1. Những nét lớn về chế độ phong </b></i>


<i><b>kiến.</b></i>


- Hình thành trên sự tan rã của xã hội
cổ đại


- Cơ sở kinh tế: Là nền nông nghiệp
- Giai cấp cơ bản:


* Địa chủ mâu thuẫn với nông d©n
* L·nh chúa mâu thuẫn với nông


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

giới thiệu cho hs


- Hs: Quan sát để hiểu thêm về xã hội
phong kiến


<i><b>* Hoạt động 2: (17 ). Tìm hiểu sự khác </b></i>’
<i>nhau giữa xã hội phong kiến phơng </i>
<i>Đông, xã hội phong kiến châu Âu.</i>


- Gv: Sư dơng l¹i bảng tổng kết về xà họi
phong kiến ở bài 7


- Gv: Trình bày những điểm giống nhau
giữa xà hội phong kiến phơng Đông và
xà hội phong kiến châu ¢u.


- Hs: Trình bày lại các vấn đề đã nêu
trong phần 1



- Gv: Theo em thời điểm ra đời, thời gian
tồn tại của xã hội phong kiến phơng
Đông và châu Âu có gì khác biệt?
- Hs: Trả lời


- Gv: Cơ sở kinh tế ở phơng khác với cơ
sở kinh tế châu Âu nh thế nào?


- Hs: + Phơng Đông: Sản xuất nông
nghiệp là chủ yếu.


+ Phơng Tây: Nền kinh tế thành thị
tồn tại song song với nền kinh tế lãnh
địa.


- Gv: Chế độ quân chủ ở phơng đơng có
gì khác so với chế độ quân chủ ở châu
Âu?


- Hs: Tr¶ lêi


- Gv: Hớng dẫn hs liên hệ với những kiến
thức đã học: (Chế độ phong kiến ở các
n-ớc châu Âu, ở Trung Quốc, Việt Nam)
- Gv: Cho hs quan sát lợc đồ cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm, về chế độ phong
kiến ở Việt Nam trải qua các thời kỳ
chống ngoi xõm



- Gv: Sơ kết toàn bài.


<i><b>2. Sự khác nhau giữa xà hội phong </b></i>
<i><b>kiến phơng Đông và xà hội phong </b></i>
<i><b>kiến châu Âu </b></i>


<i> 4. Củng cố: (5 )</i> Hs lµm bµi tËp vµo phiÕu häc tËp :


- Lập bảng thống kê những nét chính về sự phát triển kinh tế, văn hoá (Từ thế
kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XI X) ?


<i> 5. Híng dÉn häc ở nhà: (3 )</i>
- Học bài theo câu hỏi sgk


- Chun b ụn tp thi hc k I


..

Ngày dạyLớp


.
………


Líp

………

.


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i> 1. KiÕn thøc </i>


- Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam (Từ 1418 đến
thế kỷ XI X)



- Các giai đoạn của lịch sử Việt Nam từ nớc Đại Việt thời Lê Sơ đến Việt
Nam đầu thế kỷ XI X


- Những cuộc khởi nghĩa thời Lê Sơ thế kỷ XV


- Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun (ThÕ kû XI – XVIII)
- Nh÷ng cc lkhëi nghÜa lín thời Tây Sơn


- Những cuộc nổi dậy của nhân dân thời kỳ nhà Nguyễn.
<i> 2. Kỹ năng </i>


- Rốn kỹ năng hệ thống các sự kiện, đánh giá nhân vật lịch sử và liên hệ thực
tế.


<i> 3. Thỏi </i>


- Bồi dỡng lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nớc chân chính


- Hs yờu mn, bit n cỏc anh hùng dân tộc, các thế hệ cha ơng có cơng bảo
vệ và xây dựng đất nớc.


- Hs có ý thức vơn lên xây dựng và bảo vệ đất nc.
<b>II. Chun b:</b>


<i> 1. Giáo viên</i>


- Bảng thống kê các sự kiện chính của lịch sử Việt Nam.
<i> 2. Häc sinh</i>



- Đồ dùng học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ: (5 )</i>’


- Những nét lớn về chế độ phong kiến đợc hình thành và phát triển nh thế
nào?


Hs trả lời: (Bài 30 Mục 1)
3. Bài míi : Gv dÉn d¾t


<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (8 ). Tìm hiểu lịch sử </b></i>’
<i>Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XI X </i>
<i>trải qua những giai đoạn lớn nào?</i>
- Gv: Dẫn dt


- Gv: Gợi ý hs trả lời câu hỏi


- Hs: Dựa vào kiến thức đã học để trả lời
- Gv: Kết luận


<i><b>* Hoạt động 2: (8 ). Cuộc khởi nghĩa </b></i>’
<i>chống quân Minh thời Lê Sơ diễn ra vào </i>
<i>lúc nào?</i>


<i>ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa đó?</i>
- Gv: Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh
diễn ra vào lúc nào? ý nghĩa của cuộc


khởi nghĩa đó?


- Gv: Gợi ý để hs trả lời.
- Hs: Thời gian: (1418- 1427).


ý nghĩa: Với sự chiến đấu dũng
cảm của nghĩa quân Lam Sơn,và sự lãnh
đạo tài tình của bộ chỉ huy đánh bại
quân Minh xâm lợc.


- Gv: KÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3: (8 ). Nhà n</b></i>’ <i>ớc phong </i>
<i>kiến tập quyền suy yếu vào thời gian </i>
<i>nào? và diễn ra các cuộc chiến tranh </i>
<i>phong kiến nào? Thời gian các cuộc </i>
<i>khởi nghĩa đó?</i>


<i><b>1. Lịch sử Việt Nam từ thế kỷ XVI trải </b></i>
<i><b>qua những giai đoạn lớn nào?</b></i>


- Thi k chng xõm lợc của thời Lê Sơ
đến sự suy yếu của nhà nớc tập quyền
đến cuộc kháng chiến thời Tây Sơn, các
cuộc nổi dậy của nông dân chống nhà
Nguyễn.


<i><b>2. Cuộc khởi nghĩa chống quân Minh </b></i>
<i><b>diễn ra vào lúc nào? ý nghĩa lịch sử </b></i>
<i><b>của cuộc khởi nghĩa đó?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Gv: Nhµ níc phong kiÕn tËp qun suy
yÕu vµo thêi gian nµo?


- Hs: Tõ thÕ kû XVI- XVIII.


- Gv: Xt hiƯn nh÷ng cc chiÕn tranh
phong kiÕn nµo?


- Hs: Hai cuéc chiÕn tranh phong kiÕn:
Nam- B¾c triỊu ; ChiÕn tranh


Trịnh,Nguyễn vào thế kỷ XVIII ; Cuộc
khởi nghĩa của nơng dân đàng ngồi thế
kỷ XVIII ; Phong trào nơng dân Tây Sơn
chống chính quyền Nguyễn thế kỷ XVIII
; Quang Trung đại phá quân Thanh thế
kỷ XVIII.


- Gv: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 4: (7 ). Tình hình kinh tế, </b></i>’
<i>văn hố. </i>


- Gv: Cho hs thảo luận nhóm: (3
Theo bàn) Theo c©u hái:


* Tình hình kinh tế, văn hoá nớc ta
thế kỷ VI đến nửa đầu thế kỷ XI X có
những đặc điểm gỡ?



- Hs: Đại diện các nhóm trình bày ý
kiến.


- Gv: Nhận xét và hoàn thiện.
- Gv: Sơ kết toàn bài.


- Chiến tranh phong kiến Nam- Bắc
Triều, Chiến tranh TrÞnh- Ngun.


- Quang Trung lật đổ các tập đồn
phong kiến, và đánh tan qn Thanh.


<i><b>4. T×nh h×nh kinh tế văn hóa. </b></i>


<i> 4. Củng cố: (5 ).</i> Hs trả lời câu hỏi:


- Hs tự lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu thế kỷ XVI- thÕ kû XI X?
<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’


- Ôn tập từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến sự phát triển văn hố dân tộc.
- Ơn tập thi hc k I


..


Ngày giảng:Lớp . ………..

Líp

………



………




<i><b>TiÕt: 67</b></i>


<b>Thi kiÓm tra häc kú II</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Củng cố nội dung cơ bản, kiểm tra đánh giá nhận thức của hs qua 1 học kỳ.
<i> 2. Kỹ năng</i>


- Rèn kỹ năng tổng hợp khái quát, trình bày 1 giai đoạn lịch sử
3. Thái độ


- Båi dỡng lòng ham mê, yêu thích bộ môn lịch sử.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- §å dïng häc tËp, giÊy kiĨm tra
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc:</b>


<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> 3. Bài mới: </i>


<i><b> A. Ma trận đề </b></i>
<i> Mức </i>


<i>độ</i>


<i>Chủ đề</i>


<i>NhËn biÕt</i> <i>Th«ng hiĨu</i> <i>VËn dơng</i>


<i>Tỉng</i>
<i>TNK</i>


<i>Q</i> <i>TNTL</i> <i>TNKQ</i>

<i>TNT</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>TNKQ</i> <i>TNTL</i>


1. Nhµ níc phong
kiÕn suy u vµ
phong trào Tây
Sơn.


1



1



1


1



1


3



3



5



2. Triều Nguyễn
nửa đầu thế kû XI


X


1

1



1


3



1


1



3




5



<i>Tæng</i>

<sub>1</sub>



1


4


8

1

<sub> 1</sub>

6
10


B. Đề bài:


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i>* Cõu 1. (1 im) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là</i>
đúng a. Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê lập ra nhà Mạc vào
năm :



A. Năm 1526 B. N ăm 1527
C. Năm 1528 D. Năm 1529
b. Níc ta thÕ kû XVI-XVII cã:


A. 2 tôn giáo B. 5 tôn giáo
C. 3 tôn giáo D. 4 tôn giáo
c. Giữa thế kỷ XVIII phong trào nông dân đàng ngồi có:
A. 4 cuộc khởi nghĩa tiêu biểu


B. 5 cuéc khëi nghÜa tiªu biÓu


C. 6 cc khëi nghÜa tiªu biĨu
D. 7 cc khëi nghÜa tiªu biĨu


d. Chữ quốc ngữ ra đời vào thế kỷ:


A. ThÕ kû XVIII B. ThÕ kû XV
C. ThÕ kû XVI D. ThÕ kû XVII


<i>* Câu 2: (1 điểm) Hãy nối thời gian với sự kiện mà em cho là đúng:</i>
A. Năm 1771 1. Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút
B. 19- 1- 1785 2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ
C. 22- 12- 1788 3. Chiến thắng Gò Đống Đa
D. 9- 2- 1789 4. Nguyễn Huệ lên ngơi hồng đế
5. Quang Trung mất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

“ Theo đà phát triển của các thế kỷ trớc, cơng thơng nghiệp có điều kiện phát
triển thêm. Nhà Nguyễn lập nhiều xởng………ở kinh đô Huế, Hà
Nội, Gia Định, thợ giỏi các nơi tập trung về………..”



<b>II. Tr¾c nghiệm tự luận: (7 điểm)</b>


<i>* Câu 1: (3 điểm) Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào</i>
Tây Sơn?


<i>* Cõu 2: (3 im) Nêu các thành tựu về sử học, địa lý, y học của nớc ta thế kỷ </i>
XVIII- XI X?


<i>* Câu 3: (1 điểm) Vì sao các thành tựu kỹ thuật lại không đợc nhà Nguyễn sử </i>
dụng?




C. Đáp án + Biểu điểm
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i>* Câu 1: (1 điểm)</i>


a. ý B ; b. ý C
c. ý D d. ý D
<i>* Câu 2: (1 điểm)</i>


Nèi A víi 2 ; Nèi B víi 1 ; Nèi C víi 4 ; Nèi D với 3.
<i>* Câu 3: (1 điểm)</i>


1. Đúc tiền, đúc súng, đóng tàu


2. S¶n xuất trong các xởng của nhà nớc.
<b>II. Trắc nghiệm tự ln: (7 ®iĨm)</b>



<i>* Câu 1: (3 điểm) Hs nêu đợc các ý cơ bản sau:</i>
+ Nguyên nhân thắng lợi:


- ý chí đấu tranh chống áp bức, bóc lột, tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Quang Trung và Bộ chỉ huy nghĩa quân.
+ ý nghĩa:


- Lật đổ 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Tạo tiền đề thống nhất đất nớc


- Bảo vệ nền độc lập dân tộc


<i>* Câu 2: (3 điểm) Hs nêu đợc các ý cơ bản sau:</i>


+ Sö học: Bộ Đại Việt Sử Ký, Đại Việt Thông Sử, Đại Nam Thực Lục. Với các tác
giả tiêu biểu: Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú


+ Địa lý: Gia Định Thành Thông Chí ( Trịnh Hoài Đức) ; Nhất Thống Địa D Chí
(Lê Quang Định)


+ Y học: Lê Hữu Trác là thầy thuốc có uy tín, có cống hiến vào nền y học, dợc
học dân tộc. Đăc biệt là bộ :Hải Thợng Y Tông Tâm Lĩnh


<i>* Cõu 3: (1 im) Hs nờu đợc các ý cơ bản sau:</i>


- Do hệ t tởng phong kiến trọng văn, coi thêng khoa häc kü thuËt
- Do điều kiện lịch sử


<i> 4. Củng cố: (5 )</i>’



- Thu bµi, nhËn xÐt líp
<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>’


- Su tầm tài liệu lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang
- Tranh ảnh về các nhõn vt lch s a phng em.


..


Ngày giảng: Líp……… ……….
Líp………. ………...


<i><b>TiÕt 68</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>


- Hs hiểu sâu hơn về kiến thức đã học, cho các em thấy đợc các nghề truyền
thống, các di tích lịch sử của quê hơng, cung cấp những tri thức lịch sử địa phơng
một cách khoa học chính xác trên cơ sở di tích lịch sử ở địa phơng mình, và có thể
đi tham quan di tích lịch sử Tân Trào.


- Làm cho hs thấy rõ mối quan hệ giữa di tích lịch sử địa phơng, với sự kiện
trong lịch sử dân tộc góp phần minh hoạ, củng cố, những tri thức lịch sử dân tộc,
lịch sử a phng cho hs.


<i> 2. Kỹ năng </i>


- Rốn cho hs kỹ năng quan sát, đánh giá về sự kiện lịch sử.


<i> 3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho hs lòng yêu nớc, tự hào về quê hơng, về địa phơng, ý thức
trách nhiệm của hs về truyền thống lịch sử Tuyên Quang, ý thức trách nhiệm bảo vệ
các di tích lịch sử đó, tinh thần tập thể đồn kt t giỏc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên</i>


- Đọc tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang


- Tranh ảnh: Lán Là Nừa, Hang Bòng, cây đa Tân Trào, Đình Tân Trào
<i> 2. Học sinh</i>


- dựng học tập, tranh ảnh đã chuẩn bị
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong phần bài mới</i>
3. Bài mới: Gv dẫn dắt


<i><b>* Phn I: Giới thiệu các nghề truyền thống của địa phơng (10 )</b></i>’
- Nghề đan lát, nghề mộc, làm gạch ngói, uốn tóc, nghề may


- Hs thấy đợc mục đích của các nghề truyền thống phục vụ cuộc sống hàng
ngày.


- Ngoài ra còn có các nghề sản xuất các sản phẩm nông nghiệp, công thơng
nghiệp phục vụ cuộc sống hµng ngµy.



<i><b>* Phần II. Giới thiệu các di tích lịch sử địa phơng (27 )</b></i>’


- Giới thiệu di tích lịch sử Tân Trào ( Lán Nà Lừa, Đình Hồng Thái, Đình Tân
Trào). Là nơi Bác sống và làm việc năm 1945


- Tìm hiểu những di vật, tài sản quý giá, cuộc đấu tranh cách mạng trong các giai
đoạn lịch sử


- Giíi thiƯu cho hs nh÷ng bøc tranh t liệu của lịch sử trong quá trình chống Ph¸p,
Mü.


<i> a. Tại cây đaTânTrào: Uỷ ban khởi nghĩa, lễ xuất quân, cử hành do đồng chí Võ</i>
Nguyên Giáp thay mặt uỷ ban khởi nghĩa đọc bản quân lệnh số 1 và hạ lệnh xuất
quân. Lễ xuất phát kết thúc, quân giải phóng rầm rập lên đờng về giải phóng Thái
Nguyên và về Hà Nội


<i> b. Khi kÞch: </i>


- Tháng 2- 1944 Cuộc họp cán bộ phổ biến NQ của thờng vụ trung ơng.
- Ngày 25- 2 1944 Lễ thành lập trung đội cứu quốc quân thứ 3 đợc tổ chức.


- Tháng 5- 1945 Bác Hồ mở trờng đào tạo cán bộ trờng Quân Chính Kháng Nhật.
Đây là nơi đào tạo đào tạo cán bộ đầu tiên của quân đội ta


<i> c. Khe Lau biển lửa thiêu đốt giặc Pháp.</i>


- S«ng Lô, sông Gâm gặp nhau gọi là ngà ba Luồng Thuộc- Xà Phục
Ninh-Huyện Yên Sơn.



- Thỏng 10- 1947 Pháo binh của ta tiêu diệt đoàn tàu chiến của địch, địch trúng
đạn cả mặt sông bốc cháy. Khe Lau biến thành biển lửa (Diệt khoảng 400 tên).
<i> d. Kim Bình: </i>


- Nơi họp đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Khu rừng họp có tên là rừng Nµ Lỗng.


- Đại hội họp từ ngày 11 đến 19- 2- 1951 có 158 đại biểu chính thức, 53 đại biểu
dự khuyết.


- Bầu BCH trung ơng gồm 29 đồng chí. Bầu đồng chí Trờng Chinh làm tổng bí th
- Tai đây, tiến hành đại hội chiến sỹ thi đua và cán bộ gơng mẫu toàn quốc lần I.
- Tháng 3- 1952 Đại hội thống nhất Việt Minh và Liên Việt.


- Di tích này đợc quy hoạch và tôn tạo.
<i> 4. Củng cố: (5 )</i>’


- Nêu lại các di tích lịch sử ở địa phơng em.
<i> 5. Hớng đẫn học ở nhà: (3 )</i>’


- Tìm đọc các tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang.


- Su tầm tranh ảnh, bài hát, bài thơ nói về di tích lịch sử a phng mỡnh.
..




Ngày giảng: Lớp ……….
Líp……… ………..



<i><b>TiÕt 69</b></i>


<b>Lịch sử địa phơng (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: (Tit 68)</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i> 1. Giáo viên</i>


- Tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang
<i> 2. Häc sinh</i>


- §å dïng häc tËp


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> </i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cị: (3 )</i>’


- Giới thiệu các di tích lịch sử ở địa phơng em?
Hs trả lời: (Tiết 68- Phần II)


<i> 3. Bài mới: Gv dẫn dắt</i>


<i><b>* Phần III. Hs viết thu hoạch với các câu hỏi sau:(27 )</b></i>


Viết nội dung về các nghề truyền thống, các nghề sản xuất, các sản phẩm nông
nghiệp, công thơng nghiệp nhằm mục đích phục vụ cuộc sống hàng ngày?



<i><b>* Phần IV: Hs lên trình bày đại diện mỗi tổ 2 tiết mục (7 ).</b></i>’


- Các bài hát, bài thơ, câu chuyện, về Bác Hồ về các di tích lịch sử của địa phơng,
những bài hát về truyền thống cách mạng (Đã su tầm và chuẩn bị ở nhà)


<i> 4. Cñng cè: (6 )</i>’


- Em có suy nghĩ gì về các nghề truyền thống ở địa phơng và các nghề đó có
ý nghĩa nh thế nào?


<i> 5. Híng dÉn häc ë nhµ: (3 )</i>


- Hoàn thành bài viết thu hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Ngày giảng Lớp.

Líp

………

.

………



<i><b>Tiết 70 (Tiếp)</b></i>
<b>Lịch sử địa phơng</b>


<b>I. Môc tiêu: (Nh tiết 68)</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> 1. Giáo viên</i>


- Đọc tài liệu: Lịch sử Đảng Bộ Sơn Dơng- Tuyên Quang (2 tËp 1, 2)
<i> 2. Häc sinh:</i>


- §å dïng häc tËp



<b>III. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
<i> 1. ổn định tổ chức: (1 )</i>’


<i> 2. KiÓm tra bµi cị: (5 )</i>’


- Nêu nội dung các nghề truyền thống của địa phơng em và ý nghĩa của các
nghề truyền thống đó?


<i> 3. Bµi míi: Gv dÉn d¾t</i>


<i><b>* Phần V: Gv đọc tài liệu: (10 ). Lịch sử Đảng Bộ Sơn D</b></i>’ <i>ơng- Tuyên Quang.</i>
- Di tích lịch sử Tân Trào, Tuyên Quang


- Giới thiệu cho hs các nhân chứng lịch sử, di vật lịch sử, các t liệu thật về lịch sử,
truyền thống cách mạng của quê hơng mình


<i><b>* Phần VI: Hs viết thu hoạch với câu hỏi sau (24 )</b></i>’


<i> Câu 1: Hãy viết về những di tích lịch sử Tân Trào- Tuyên Quang, các di vật, nhân </i>
chứng lịch sử, các t liệu thật về lịch sử ở địa phơng mình?


<i> Câu 2: Viết suy nghĩ của em về địa phơng mình nơi có truyền thống đấu tranh </i>
cách mạng ?


<i> 4. Cñng cè: (3 )</i>’


- Em có suy nghĩ về địa phơng em nơi có truyền thống đấu tranh cáh mạng?
<i> 5. Hớng dẫn hc nh: (2 )</i>



- Hoàn thành viết thu hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>

<!--links-->

×