Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

login document server

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.47 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11</b>



<i>Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009</i>


<i><b>o c: </b></i>


<b>Thực hành các kĩ năng giữa học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp häc sinh cñng cè:


<i>1. NhËn thøc:</i>


- Các chuẩn mực hành vi đã học từ đầu năm đến nay.


<i>2. Biết thực hiện theo cáchành vi đã học. </i>


<i>3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm theo những chuẩn mực hành vi đã học.</i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC:(5'). </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy


<b>H1: Cng c cỏc hnh vi đã học(12’):</b>


- GV chuẩn bị phiếu ghi sẵn tên các hành vi
đã học, cho HS bắt thăm và nói nội dung của
từng bài.



- GV củng cố các hành vi đã học trong học
kì 1.


<b>H§2: Liên hệ thực tế bản thân(20).</b>


- GV gi cỏ nhân HS liên hệ thực tế bản thân
về nội dung bài HS đã bắt thăm .


- Liệt kê các việc nên làm và không nên làm
theo nội dung các bài đã học.


- GV nhËn xÐt bæ sung theo sự liên hệ của
học sinh theo các nội dung liên hệ.


<b>3.</b>


<b> Củng cố, dặn dò:</b>


- GV h thpống lại các hành vi đã học trong
nửa đầu học kỡ 1


- Chốt lại nội dung bài học .


- HD thùc hiƯn theo néi dung bµi häc.


- Theo dâi, më SGK


- HS bắt thăm và nêu nội dung từng bài, líp
theo dâi nhËn xÐt.



- HS liªn hƯ thùc tÕ b¶n th©n, líp theo dâi
nhËn xÐt.


- HS th¶o ln theo nhãm.


- Các nhóm thi và viết vào giấy khổ to, nếu tổ
nào viết đợc nhiều và chính xác thì tổ đó
thắng.


<b>* VN: Ôn bài </b>


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>---Tp c</b></i><b> </b>


<b>Ông trạng thả diều</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


<i>1. Đọc lu loát toàn bµi.</i>


- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các vần, âm dễ lẫn biết thể hiện đúng ngữ liệu của bài.
Thể hiện tình cảm khẩm phục, kính trọng.


<i>2. Hiểu từ ngữ trong bài:</i>


- Hiu ý ngha của bài: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh có ý chí vợt khó nên đã đỗ
trạng nguyên khi mới13 tuổi.



<b>II .ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC: </b>


<b> 2/ Dạy bài mới:</b>


*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy


<i><b>H1. luyn c (10):</b></i>


+ Đ1: 3 dòng đầu


+ Đ2: Lên sáu.... thì giờ chơi diều
+ Đ3:Sau vì nhà nghèo trò của thầy
+ Đ4: Phần còn lại


- Y/C HS luyện đọc nối tiếp


- GV đọc D/C toàn bài giọng nhẹ nhàng,
chậm rãi, th hin s ca ngi.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(8):</b>




+ Tìm những chi tiết nói lên t chÊt th«ng


- Theo dõi, mở SGK


- 1HS đọc cả bài


+ HS luyện đọc nối tiếp đoạn:


Lợt 1: Đọc nghỉ hơi đúng sau dấu câu, phát
âm đúng từ có ngun âm đơi


Lợt2: Hiểu từ mới: trạng, kinh ngạc
+ HS luyện đọc theo cặp


+ 1- 2 HS đọc cả bài.
- HS theo dõi.


- HS đọc thầm và nêu.


+ Học đến đâu hiểu ngay đến đấy, trí nhớ lạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

minh cđa Ngun Hiền?


+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khã häc
nh thÕ nµo?




+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là ông trạng
thả diều?




+ GV nêu câu hỏi 4SGK.



+ GV gọi HS đọc lại toàn bài và nêu nội
dung bài.


<b>HĐ3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm(10’):</b>


- Y/C HS đọc nối tiếp 3 đoạn, nêu cách đọc
từng đoạn.


- Y/C HS luyện c theo cp.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV gi 1 hS đọc lại bài và nêu nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


thêng...


+ Nhà nghèo Hiền phải bỏ học nhng ban ngày
đi chăn trâu, làm bài vào lá chuối rồi nhờ bạn
mang đến thầy chấm hộ.


+ Vì Hiền đã đỗ trạng nguyên khi mới 13
tuổi, khi vẫn còn là chú bé ham chơi diều.
+HS thảo luận theo cặp rồi trả lời.


- HS đọc và nêu nội dung bài nhu mục I mục
tiêu.


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và nêu cách đọc từng


đoạn.


- HS đọc theo cặp.
- Đại diện các cặp.


- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn văn,
lớp theo dõi nhận xét.


- HS đọc và nêu.


<b>VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>---Toán</b></i>


<b>Nhân với 10, 100, 1000,</b>
<b>Chia cho 10, 100, 1000,…</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh:</b>


- Biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,; Chia một số tròn chục, tròn trăm, tròn
nghìn,cho 10, 100, 1000…


- Vận dụng để tính nhyân, chi với số trịn chục, trịn trăm, trịn nghìn,...
<i><b>II. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC(5 ):</b>
<b> 2/ Dạy bài mới:</b>



*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy


<i><b>HĐ1: (12). Hình thành phép tính:</b></i>


- GV nêu:35 x 10 =?
- GV hớng dÉn:


35 x 10 = 1chôc x 35 = 35chơc = 350
- GV nªu tiÕp : 35 x 100; 35 x 1000.


- Mn nh©n mét sè víi 10, 100, 1000 ta
làm nh thế nào?


- GV giới thiệu cách chia số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, trên.nh


<b>HĐ2. (20). Thực hành: </b>


Bài1:Củng cố tính nhẩm:


- GV cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở chấm
lẫn nhau.


- GV gọi HS chữa bài.


Bi 2: Cng c v đổi các đơn vị đo khối
l-ợng.


- GV HD: 300kg = tạ
cách làm: Ta có 100kg = 1tạ


NhÈm 300 : 100 = 3
VËy: 300kg = 3t¹.


<b>3/: Cđng cố, dặn dò:</b>


- H thng li ni dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học


- Theo dâi, më SGK


- HS thùc hµnh tÝnh vµo nháp rồi nêu kết quả
phép tính là 350.


- Vài HS nêu cách thực hiện phép tính.


- HS tính vào nháp rồi nêu cách thgực hiện
nh VD trên.


- Mun nhân một số với 10, 100, 1000…ta
chỉ việc thêm vào bên phải số chữ số 0 và số
đó.


- HS thùc hiƯn t¬ng tù nh trªn.


- HS nêu u cầu và tìm hiểu u cầu bài tập.
- HS làm bài và vở bài tập rồi đổi vở chữa bài.
- HS nêu miệng trớc lớp, lớp theo dừi nhn
xột.


- HS tìm hiểu yêu cầu bài tập rồi tự làm vào


vở bài tập.


- HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét.
<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


<b>---Lịch sư: </b>


<b>Nhà lí dời đơ ra thăng long</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>


- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lí. Lí Thái Tổ là ơng vua đầu tiên của nhà Lia. Ơng là ngời đầu tiên
xây dựng kinh thành Tăng Long( Hà Nội). Sau đó, Lí Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại Việt.
- Kinh đô Thăng Long ngày càng phồn thịnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>III.Các hoạt động trên lp</b>

:



<b>1/ KTBC(5 ):</b>
<b> 2/ Dạy bài mới:</b>


<b>H1: Nguyên nhân ra đời của nhà Lí (10’):</b>


- Y/c HS thảo luận theo nhóm về:
+Tình hình nớc ta khi Lê Hồn mất.
+ Ngun nhâ ra đời nhà Lí?



- GV: Sau khi Lê Hoàn qua đời , Lê Long
Đĩnh lên ngơi tính tình bạo ngợc .., lịng dân
ốn hận…ra đời nhà Lí.


<b>HĐ2: Lí do nhà Lí dời đô về Thăng Long </b>


(20’):


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm:
+ So sánh vị trí của Hoa L và Thăng Long.
+ So sánh địa thế của Hoa L và Thăng Long.
+ Vì sao Lí Thái Tổ quyết định dịi đơ về
Thăng Long?


+Thăng Long dới thời Lí đợc xây dựng nh thế
nào?


- GV củng cố lí do nhà Lí dời đơ về Thăng
Long.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Chốt lại ND của bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- HS lµm viƯc theo nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày , lớp theo dõi nhận
xét.



+ HS theo dõi.


+ HS thảo luận theo nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày, lớp theo dõi nhận
xét.


- HS nờu các ý: Thăng Long là vùng đất bằng
phẳng, là trung tâm đất nớc, dân c khơng khổ
vì ngập lụt,…; Hoa l là vùng nói chặt hẹp, hay
ngập lụt,…: Thăng long dời thời Lí có nhiều
lâu đài, cung điện, đền chùa, dân tụ họp ngày
càng đông đúc,…


- HS theo dâi.


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


<i></i>
<i>---Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009</i>


<b>THE DUẽC</b>


<b>Baứi 3: Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>
<b>Trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.



Nội dung Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Trò chơi:


B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.


-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
Quan sát sửa sai cho HS.


-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua nhau.
-Quan sát – đánh giá và biểu dương.


-Cho Cả lớp tập lại.
2)Trò chơi vận động


-Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi.



-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử 1-2 lần.


        
        
        
        
        
        
        
        


       





       
        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Lớp chơi chính thức có thi đua.
C.Phần kết thúc.


-Làm một số động tác thả lỏng.
Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.



        



<i><b>---To¸n:</b></i>


<b>TÝnh chất kết hợp của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp nh©n.


- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.


<b>II.Chn bÞ:</b>


<b>II. </b>

Các hoạt động trên lp :



<b>1.KTBC : </b>
<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>* GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy.</b>
<b>HĐ1 : Xây dựng tính chất(10).</b>


- GV yêu cầu tính và so sánh :
4 x (3 x 2) vµ ( 4 x 3) x 2


- GV ghi b¶ng : 4 x(3 x 2) = (4 x 3)x 2
- GV cho HS tÝnh và so sánh giá trị của hai
biểu thức : (a x b)x c vµ a x(b x c) khi a = 5 ;
b = 7 ; c =8.



- VËy : (a x b)x c = a x(b x c)


- Mn nh©n mét sè víi mét sè thø ba ta làm
nh thế nào ?


- GV yêu cầu HS nêu ví dụ.


<b>HĐ2 : Thực hành(20) :</b>


Bài1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS chữa bài trên bảng.


- Gv củng cố tính chất kết hợp của phép cộng.
Bài2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/C HS nêu Y/C đề bài và làm mẫu.
13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2) =


= 13 x 10 = 130
Bài3.Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toỏn cho ta bit gỡ ?


- Bài toán hỏi gì ?


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


- Chốt lại nội dung vµ nhËn xÐt giê häc


- HS më SGK theo dâi bµi.
4 x (3 x 2) vµ ( 4 x 3) x 2


= 4 x 6 = 24 = 12 x 2 =24


- HS tính và nháp, một HS thực hiện trên
bảng và rút ra kết luận.


- Vài HS nhắc lại.


- HS nêu nh ghi nhớ SGK.
- HS nêu ví dụ.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp råi lên bảng chữa
bài ; lớp theo dõi nhận xét.


- HS tìm hiểu yêu cầu bài tập rồi tự làm bài
vào vở bài tập.


- HS chữa bài ; lớp theo dõi nhận xét.


- Bài toán cho ta biết :Có 8 phòng học, mỗi
phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ có 2 HS ngồi
học.


- Có tất cả có bao nhiªu häc sinh.
PT : 8 x 15 x 2 = 240 (học sinh)
<b> * VN : Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau



<b>---Chính tả( Nhớ - viÕt ) </b>


<b> NÕu chóng mình có phép lạ</b>


<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


- Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu trong bài thơ: Nếu chúng mình có
phép lạ.


- Tìm và viết đúng chính tả các tiếng bắt đầu bằng s/x hoặc tiếng có dấu thanh ?/~ để điền
vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC-5: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> H§1: HD HS nhí-viÕt(15’):</b>


- Y/C HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ
viết


+ GV đọc 1 lần.


+ GV híng dÉn HS viết từ khó.
+ Nêu cách trình bày bài thơ.



- Y/C HS gấp sách, viết bài theo trÝ nhí.
+ GV chÊm kho¶ng 7 – 10 bài.


<b>HĐ2: Thực hành(12):</b>


Bài2:


- Treo bng ph: Nờu Y/C ca BT 2a.
+ Điền đúng các phụ âm s/x


Bµi 3: Tổ chức nh bài tập 2.


- GV củng cố cách viết tiếng chứa thanh hỏi,
thanh ngÃ.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học


- 2 HS đọc lại bài thơ, HS khác nhẩm thuộc
đoạn viết Nếu chúng mình có phộp l.


+ Ghi nhớ những từ dễ viết sai.
+Tên bài ghi vào giữa dòng.


+ Trình bày các chữ đầu dòng viết lùi vào 1ô.
- HS gấp SGK và viết bài.



- Hoàn thành bài viết và soát bài


- HS nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài vào vở.
+ 3- 4 HS làm vào phiếu và dán lên bảng.
- HS làm bài rồi chữa bài, lớp theo dõi nhận
xét.


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.



<i><b>---Khoa häc: </b></i>


<b>Ba thĨ cđa níc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Đa ra những ví dụ chứng tỏ nớc trong tự nhiên tồn tại ở ba thể: Rắn, lỏng, khí. Nhận ra tính
chất của nớc và sự khác nhau khi láng vµ khÝ.


- Thùc hµnh chun níc ở thể lỏng thành thể khí và ngợc lại; Nêu cách chuyển nớc từ thể
lỏng thành thể rắn và ngợc lại.


- V v trỡnh by c s đồ sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: </b>



<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b> HĐ1:(15'). Hiện tợng nớc từ thể lỏng sang</b>
thể khí và ngợc lại:


- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK.
- GV làm thí nghiệm, HS quan sát.
+Nêu ví dụ về nớc ở thể lỏng?


- Ngoài thể lỏng thì nớc còn tồn tại ở những
thẻ nào nữa?


- GV làm thí nghiệm chøng tá níc ë thĨ láng
cã thĨ biÕn thµnh thĨ khí và ngợc lại.


<b>HĐ2: Nớc từ thể rắn thành thể lỏng và ngợc</b>


lại(8).


- GV yêu cầu HS quan sát hình 4,5 SGK và
trả lời câu hỏi.


+Nc th lỏng trong khay đã biến thành thể
gì?


+ NhËn xÐt níc ë thĨ nµy?


+ Hiện tợng nớc trong khay chuyển từ thể
lỏng sang thể rắn đợc gọi là gì?



<b>HĐ3:Vẽ sơ đồ chuyển thể của nớc(7’)</b>


- Nớc tồn tại ở những thể nào ?
- Nªu tÝnh chÊt cđa níc ë tõng thĨ ?


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ của nớc ở ba thể.
- GV yêu cầu HS trng bày sản phẩm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chốt lại ND bài häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS quan sát hình SGK.


- HS quan sát thí nghiệm và ghi kết quả thí
nghiệm.


+ Nớc ma, nớc sông, nớc ao, nớc giếng.
- Ngoài thể lỏng thì nớc còn tồn tại ở thể khí
và thể rắn.


- theo dõi.


+ HS quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi.
+ Nớc trong khay biến thành nớc thể rắn.
+ Nớc ở thể rắn có hình dạng nhất định.
+ Hiện tợng đó đợc gọi là hiện tợng đông đặc.
- Nớc tồn tại ở ba thể: lỏng, rắn, khí



- HS nªu.


- HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc ở ba thể.
- Lớp theo dõi nhận xét


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị ở nhµ


<b>KÜ thuËt: </b>


<b> Khâu viền đờng gấp mép vải bằng</b>
<b>mũi khâu đột(Tiết 2)</b>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i> Gióp häc sinh


- Biết cách khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu đột .


- Giáo dục HS u thích lao động ,có ý thức an tồn lao động .
<i><b>II. Chuẩn bị đồ dùng:</b></i>


<i><b> III. Các hoạt động dạy hc</b></i>

:



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ: Kiểm tra sách vở, ĐDHT </b>
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>* HĐ2: Hớng dÉn thùc hµnh(20’) :</b></i>


- Nêu lại quy trình khâu viền đờng ghép hai
mép vải bằng mũi khâu đột .


- T. nhận xét và nêu các bớc khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu đột .


+ Bớc 1 : Vạch dấu đờng khâu .
+ Bớc 2 : Khâu lợc .


+ Bớc 3 : khâu ghép hai mép vải bằng khâu
đột .


- T. theo dõi hớng dẫn bổ sung .
<i><b>* HĐ3: Đánh giá kết quả học tập(5) :</b></i>


- T. y/c hs trng bày sản phẩm cho cả lớp quan
sát .


- T. hng dẫn đánh giá lẫn nhau .
- T. chấm , nhận xột bi ca hs .


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu lại qui trình thực hiện.



- HS theo dâi sù híng dÉn cđa gv và hình
sgk .


HS theo dâi .


- HS lÊy vËt liƯu ra thao t¸c .


- HS trng bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau .
- HS đánh giá lẫn nhau .


- HS nªu tãm tắt nội dung bài học .
- Chuẩn bị theo sự hớng dẫn của GV .


<i>---Thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Toán </b>


<b>Nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


- Biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0.


- Vận dụng thực hiện tốt các bài tập liên quan và tính toán trong cuéc sèng h»ng ngµy.


<b>II. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/KTBC: </b>


<b>2/Dạy bài mới:</b>



*GTB:GV nêu mục tiêu bài dạy.


<b>HĐ1:Phép nhân cã tËn cïng là chữ số </b>


0-(13):


- GV nªu: 1324 x 20 =?


- GV yêu cầu HS tìm ra kết quả dựa và tính
chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.
+ GV ghi bảng: 1324 x 20 = 26480
GV hớng dẫn đặt tính theo cột dọc:
1324


x 20
26480.


- GV nªu vÝ dơ2: 230 x 70 = ?


- GV yêu cầu HS dựa vào tính chất giao hốn
và kết hợp của phép nhân để tính.


- GV híng dÉn HS rót ra kÕt ln nh SGK.
<b> HĐ2:Thực hành(20):</b>


Bài 1,2:


+ Cho HS làm bài vào vở bài tập rồi gọi HS
lên bảng chữa bài( mỗi hS chữa một bài).
- GV củng cố các nhân với số có chữ số 0 ở


tận cùng.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài toán cho ta biết gì và hỏi ta gì?


+ Cho HS làm bài vào vở bài tập rồi chữa bài.
Bài 4: GV hớng dẫn nh bài tập3.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS theo dâi më SGK.
+ 1324 x 20 = 1324 x 2 x 10
= (1324 x 2) x 10
= 2648 x 10 = 26480.
- HS theo dõi và nêu lại.


- HS theo dõi cách đặt theo cột dọc.
230 x 70 = 23 x 10 x 7 x 10


= ( 23 x 7) x ( 10 x 10)
= 161 x 100 = 16100
- HS đặt phép tính theo cột dọc nh ví dụ trên.
+ HS rút ra kết luận và nêu VD.


- 2 HS đọc y/c bài .


+ HS lµm bµi vµ vë bài tập rồi lên bảng chữa
bài, lớp theo dõi nhận xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập và cho biết bài toán


hỏi gì và cho biết gì.


- Vài HS nêu cách làm.
PT: 30 x 50 = 1500(kg)
40 x 60 = 2400 (kg)


1500 + 2400 = 3900(kg); ĐS:3900kg
+ HS làm bài rồi chữa bài.


PT: 30 x 2 = 60 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chốt lại nội dung và nhận xét giê häc. 30 x 60 = 1800(cm); ĐS: 1800 cm.
- Nhắc lại ND bµi häc .


<b> * VN: Ôn bài</b>
Chuẩn bị bài sau.



<i><b>---Địa lí </b></i>


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiªu:Gióp häc sinh:</b>


- Hệ thống lại nội dung đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất của
con ngời ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên
bản đồ địa lí Việt Nam.


<b>II. Chn bÞ:</b>



<b>III. Các hoạt động trên lớp : </b>
<b>1/ KTBC: </b>


<b>2/ Dạy bài mới:</b>


*GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy


<i><b>HĐ1: Ôn tập về vùng núi phía Bắc (10):</b></i>


- GV phát phiếu làm việc cá nh©n.


+ Điền vào lợc đồ tên dãy Hồng Liên Sơn,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố
Đà lạt ?


- GV chỉ trên lợc đồ dãy Hoàng Liên Sơn, các
cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà
Lạt


* C©u hái số 2 (10):


+ GV yêu cầu hS thảo luận theo nhóm câu hỏi
số 3 .


+ GV gọi HS trả lời, GV theo dâi nhËn xÐt bỉ
sung.


+ GV cđng cè c¸ch làm việc với bảng thống
kê.



<b>HĐ2: Ôn vùng trung du Bắc bé ( 8’):</b>


- Nêu đặc điểm của địa hình trung du bắc bộ?
- Ngời dân ở đây làm gì để phủ xanh đất trống
đồi trọc?


+ Trung du Bắc Bộ là vùng đồi thấp nh bát úp
sờn thoải.


<b>3/. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xÐt giê häc.


- Theo dâi, më SGK


-HS nhËn phiÕu vµ làm việc cá nhân .


- Một số HS lên bảng trình bày, lớp theo dõi
nhận xét.


+ Lớp theo dõi nhận xét.


- HS thảo luận theo nhóm câu hỏi số 3 SGK
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận,
lớp theo dâi nhËn xÐt.


- HS đọc SGK và trả lời.



+ Vùng Trung Du Bắc Bộ là vùng đồ nh bỏt
ỳp sn thoi.


- ở đây ngời ta khắc phục bằng cách trồng cây
công nghiệp nh trè


- HS theo dõi.


<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>---Luyện từ và câu</b></i>


<b>Luyn tập về động từ</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh :</b>


- Nắm đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
- Bớc đầu biết sử dụng các từ nói trên.


<b>II Chn bÞ</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC:.</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


*HD học sinh làm bài tập:
Bài1:



+ Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
KL: sắp, trút.


Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Y/C HS thảo luận theo cặp nội dung bài tập.
a) Mới…, ngô đã thành cây rung rinh.


b) Cào mào đã hót…, cháu vẫn đang xa,…,
Mũa na sắp tàn.


Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Theo dõi, mở SGK
- HS đọc y/c đề bài


- Cả lớp đọc thầm câu văn rồi gạch dới bằng
bút chì dới các động từ.


- 2HS nối tiếp nhau đọc yờu cu bi .
- HS tho lun theo cp.


- Đại diện các nhóm thảo luận theo cặp, lớp
theo dõi nhận xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.


- Gọi HS dán lên bảng và yêu cầu lớp theo dõi
nhận xét.


<b> 3/. Củng cố, dặn dò:</b>
- Chốt lại ND bài học.


- Nhn xột, ỏnh giỏ giờ học .


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp, hai em lµm vµo
giÊy khỉ lín.


- Hai em lµm bµi vào phiếu lên gián trên
bảng, lớp theo dõi nhận xét.


- HS nhắc lại ND bài học.
* VN : Ôn bài


Chuẩn bị bài sau.


<i><b>---Kể chuyện: </b></i>


<b>Bàn chân</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


<i>1. RÌn kĩ năng nói:.</i>


+ Da vo nhng li k của thầy, cô và tranh MH, HS kể lại đợc câu chuyện : “Bàn chân kì
diệu”phối hợp điệu bộ, nét mặt



- Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .


<i>2. RÌn kÜ năng nghe:</i>


- Cú k nng nghe , nh truyn khi nghe bạn kể cho nghe câu chuyện.
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện , nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC:</b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: GV kể chuyện:</b>


- GV kể lần1: Bàn chân kì diệu- giọng chậm
rÃi, nhẹ nhàng; kết hợp giới thiệu về thầy giáo
Nguyễn Ngọc Kí.


- GV kể lần2: kể kết hợp sử dụng tranh minh
hoạ truyện kể.


<b>H2: HD HS kể chuyện ,trao đổi về ý nghĩa</b>


c©u chuyÖn.


- Y/C HS đọc y/c bài tập.


+Y/C HS luyện kể và trao đổi về ND, ý nghĩa
câu chuyện..



+Y/C HS thi kể: GV ghi tên HS kể và tên câu
chuyện kể của HS sinh đó


+GV nhËn xÐt chung.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- H thng li ni dung bi học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học


+ LÇn 1 : HS nghe


+ Lần 2 :HS xem tranh MH,đọc phần lời dới
mỗi tranh trong SGK


- 2HS đọc y/c.


+ HS đọc thầm dàn ý của bài kể
* Kể chuyện trong nhóm: 2bàn/1nhóm


+ HS kĨ tõng đoạn của truỵên (Mỗi em kể
theo 1-2 tranh).


+ Kể toàn truyện , HS thi kể theo cặp, TĐ ý
nghÜa c©u chun ...


+ Mỗi HS kể xong, đối thoại với các bạn về ý
nghĩa câu chuyện.



+ Lớp đánh giá.


<b>VN:TËp kể lại câu chuyện </b>


Chuẩn bị tiết sau .


<i>Thứ 5 ngày 5 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Toỏn </b>
<b>đề- xi- mét vng</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích dm2<sub>.</sub>


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tíchtheo đơn vị đo dm2<sub>.</sub>
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/KTBC: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<i><b> HĐ1</b></i><b> : Giíi thiƯu dm</b>2<sub>(10’).</sub>


- Để đo diện tích ngởi ta cịn dùng đơn vị đo
đề xi mét vuụng.


- GV treo hình vuông cạnh 1dm lên bảng và


nói : Đây là 1 dm2<sub>.</sub>


- HS ly hỡnh vuụng cnh 1dm đã chuẩn bị.
- HS theo dõi.


- §Ị xi mÐt vuông là diện tích của hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vởy dm2<sub> là gì ?</sub>


<b> GV ghi bảng : dm</b>2<sub>, đọc là đề xi mét</sub>
vuông.


1dm2<sub> = ? cm</sub>2


<b> HĐ2 17). Thực hành</b>


Bi1,2 :Cng c cách đọc, viết đơn vị đo diện
tích dm2<sub>.</sub>


- GV củng đọc, viết đơn vị đo DT dm2<sub>.</sub>
Bài3 :Củng cố cách đổi đơn vị đo diện tích.
<b> GV củng cố cách đổi đơn vị đo diện tích.</b>


Bài4 :Củng số điền dấu thích hợp vào ơ trống.
+GV : Muốn điền dấu chính xác đợc vào ơ
trống thì chúng ta phải đổi ra cùng một đơn vị
đẻ so sánh và điền dấu.


Bài5 :Điền Đ, S vào câu em cho là đúng.
- GV KL : a l phng ỏn ỳng.



<i><b>3 </b><b>:Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b>.</i>


-Nhận xét giờ học.


có cạnh là 1dm.
- Vài HS nhắc lại.
1dm2<sub>= 100cm</sub>2


- HS nêu yêu cầu đề bài.


- HS làm bài độc lập vào vở bài tập rồi chữa
bài miệng, lớp theo dõi nhận xét.


- HS tìm hiểu yêu cầu đề bài rồi làm bài vào
vở bài tập.


- HS ch÷a bài trên bảng, lớp theo dâi nhËn
xÐt.


- HS tìm hiểu yêu cầu đề bài.


<b> HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét</b>
+HS so sánh kết quả,nhận xét.


- HS làm vào vở bài tập.


- HS nêu miệng, lớp theo dõi nhận xét
-1HS nhắc lại ND bài học.



<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.




<b>---Tp c</b>
<b>Cú chớ thì nên</b>
<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh:</b>


<i>1. Biết đọc trơn ,đọc lu lốt , trơI chảy đúng các câu tục ngữ.Cụ thể:</i>


- Biết đọc giọng rõ ràng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Đọc đúng các từ HS dễ phát âm sai.


<i> 2. Bớc đầu nắm đợc đặc điểm diễn đạt các câu tục ngữ.</i>


- Hiểu đựoc lời khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loại chúng vào 3 nhóm: Khẳng
định có ý chí thì nhất định thành công; Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã chọn; Khun
ngời ta khơng nãn lịng khi gp khú khn.


<i>3. Học thuộc lòng các câu tục ngữ trong bài.</i>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<i><b>III. Cỏc hot ng trờn lp</b><b> : </b></i>


<b>1/KTBC: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc(15’):</b>



- GV gọi 3 học sinh đọc nối tiếp bài
- GV hớng dẫn hS giảI nghĩa từ.


- GV lu ý HS đọc câu 2 và câu 5 phảI hạ
giọng cuối câu.


- Y/C HS luyện đọc theo cp.
- GV c din cm li bi


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(8):</b>


- GV nêu câu hỏi1 SGK và yêu cầu hS thảo
luận theo cặp.


- Cỏch din t cú gỡ d nhớ, dễ hiểu?


- Theo em ta cÇn rÌn lun ý chÝ g×? Lêy vÝ
dơ.


- Bài tập đọc này muốn nói với chúng ta điều
gì?


<b>HĐ3 :Luyện đọc diễn cảm và học thuộc </b>


lßng(10’) :


- GV gọi HS đọc cá nhân trớc lớp, lớptheo dõi
nhận xét.



- GV yêu cầu các nhóm chuẩn bị để thi đọc
diễn cảm.


+ 3HS đọc tiếp bài .


+ HS gi¶I nghÜa tõ: nên, hành, lận, keo, sóng
cả, rÃ.


+ HS thc hnh c câu2 và câu5.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 em đọc lại bài


* HS đọc thầm bi v nờu:


+ HS thảo luận theo cặp và nêu,lớp theo dâi
nhËn xÐt.


+ Cách diễn đạt ngắn gọn, có vần điệu, có
hình ảnh khiến mọi ngời dễ nhớ, dễ thuộc.
+ Bền bỉ, kiên chì học tập; HS nêu ví dụ, lớp
theo dõi nhận xét.


<b> Khẳng định có ý chí thì nhất định thành</b>
công và khuyên con ngời không đợc nãn
lòng.


+ HS đọc cá nhân trớc lớp.



+ HS nhóm cử ngời thi đọc diễn cảm tồn bài.
+ HS luyện đọc thuộc lòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng.
<b> 3/. Củng cố, dặn dị:</b>


- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài và nêu nội dung
bài tập đọc


- NhËn xÐt giê häc.


- HS: đọc và nêu nội dụng bài.
<b>* VN: Ôn bài</b>


ChuÈn bị bài sau.




<b>---Khoa học</b>


<b> Mõy c hỡnh thnh nh th no?</b>


<b>Ma từ đâu ra?</b>


<b>I. Mục tiêu:Giúp học sinh</b>


- Bit c mây đợc hình thành nh thế nào?
- GiảI thích đợc nớc ma từ đâu ra.


- GiảI thích đợc vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.



<b>II. Chn bÞ:</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/KTBC:</b>
<b>2/ D¹y bài mới:</b>


<b>HĐ1: Sự chuyển thĨ cđa níc trong tù</b>


nhiªn(17’):


+ GV yªu cÇu hS quan sát hình trong sách
GK và thảo luận theo cặp.


+ Mõy c hỡnh thnh nh thế nào?
+ Nớc ma từ đâu ra?


- GV kết luận: Nớc ma đợc hình thành nh thế
nào và mây đợc hỡnh thnh nh th no.


<b>HĐ2: Trò chơi Tôi là giät níc”(15’)</b>


- GV chia tỉ thµnh bèn nhãm vµ phỉ biÕn lt
ch¬i.


- GV tỉ chøc cho HS ch¬I theo nhãm.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhn xột, ỏnh giỏ gi hc về học bài.


+HS quan sát sgk và thảo luận theo cặp.
+ Đại diện trả lời, lớp theo dõi nhận xét.
- Một HS đọc lại mục bạn cần biết.
- HS theo dõi.


- HS chia thµnh bèn nhóm và theo dõi luật
chơi.


- HS ch¬I theo nhãm råi c¸c nhãm thi với
nhau.


<b> VN: Ôn bài </b>
Chuẩn bị bài sau.


<b>---Tập làm văn </b>


<b> Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi.


- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân áI và phảI đạt đợc mục đích trao đổi.
- Luyện cho HS kĩ năng trình bày một văn bản nói.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>III. Các hoạt động trên lớp </b>

:




<b>1/ KTBC: </b>


<b> 2/ Dạy bài mới:</b>


- GTB : GV nêu mục tiêu và yêu cầu tiết
học.


<b>H1: Hng dn HS phõn tớch đề(5’):</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của đè bài.
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?


- GV: khi trao đổi với ngời thân thì phảI chân
tình và cởi mở tạo đợc sự gần gũi thân thiết.


<b>HĐ2:Hớngdẫn thực hiện trao đổi(5’):</b>


- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc 4 gợi ý.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị cuộc trao i nh
th no.


- GV gọi một số nhân vật lên thư thĨ hiƯn
nh©n vËt.


<b>HĐ3: Luyện tập trao đổi(20’):</b>


- GV yêu cầu hS luyện tập trao đổi theo
nhóm.



- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò</b><b>.</b></i>


- Chốt lại ND bài và nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện trao đổi với ngời thân.


- HS theo dõi, mở SGK.
- HS nêu yêu cầu đề bài.


- Đóng vai để trao đổi với ngời thân
- HS theo dõi.




- 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.
- Một số hS chọn nhân vật để thể hiện.
- HS thử thể hiện nhân vật mỡnh la chn.
- HS chun b theo nhúm.


- Đại diện trình bày, lớp theo dõi nhận xét.
- HS theo dõi.


<b> VN : Ôn bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chuẩn bị bài sau.




<i>---Thứ 6 ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>



<b>THE DUẽC</b>


<b>Bi 4:ng tỏc quay sau. </b>
<b>Trũ chi nhảy đúng nhảy nhanh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đi đều đúng
với khẩu lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu biết đúng hướng xoay người, làm quen với động
tác quay sau.


-Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn hào hứng, trật
tự khi chơi.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.



Nội dung Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Diệt các con vật có hại.
B.Phần cơ bản.



1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai sót của các tổ
và cá nhân.


2)Học động tác quay đằng sau
-làm mẫu động tác 2 lần.
Lần 1 làm chậm


Lần 2 làm mẫu và giải thích


-Cho HS tập thử – Nhận xét sửa chữa những sai sót của
HS.


3)Trị chơi vận động:


Trị chơi: Nhảy nhanh – nhảy đúng.


-Tập hợp hs theo đội hình chơi. Nêu tên trị chơi, giải thích
cách chơi và luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.



-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài tập về nhà.


        
        
        
        


       





       


        
        
        
      




<i><b>---Toán </b></i>
<b>Mét vuông</b>
<b>I. Mục tiªu:Gióp häc sinh</b>


- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vuông.



- Biết 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết giải một số bài toán có liênquan đến cm</sub>2<sub> , </sub>
dm2<sub>, m</sub>2<sub>.</sub>


<i><b>II. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu về mét vuông(12):</b>


- đo diện tích ngồi các đơn vị đo là cm2
và dm2 <sub> đã học ta cịn có mét vng.</sub>


- GV treo b¶ng mét vuông và chỉ vào hình
vuông, yêu cầu HS cả lớp quan sát.


- Mét vuông là gì?


- GV ghi bng một vuụng viết tắt là m2<sub> và đọc</sub>
là mét vuông.


- VËy 1m2<sub> =?dm</sub>2
<b>HĐ2: Thực hành(20) :</b>


Bi1,2: GV yờu cu HS c k đề bài và làm
vào vở bài tập.


- GV củng cố cách đổi cac sđơn vị đo diện
tích.



Bài3: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.


- GV củng cố cách vận dụng các đơn vị đo
diện tích và tích diện tích vào giải toỏn cú li
v.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- H thng li nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ hc


\


- HS theo dõi.
- HS quan sát.


- Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh
là 1mét. Vài HS nêu lại


- Vài HS nêu lại.


- Da vo hỡnh v HS nêu đợc:
1m2 <sub> = 100dm</sub>2<sub>.</sub>




- HS nờu yờu cu bi



- HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét.
- HS làm bài rồi chữa bài.


DT một viên gạch: 30 x 30 = 900(cm2<sub>) </sub>
DT căn phòng : 900 x 200 =180000cm2
= 18dm2
- HS tự nêu.


<b>* VN: Ôn bài </b>


Chuẩn bị bài sau.




<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>TÝnh tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh</b>


- HiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ.


- Bớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tính từ.


- Lµm phong phú vốn từ của HS góp phần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>III. Cỏc hot động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/ KTBC:</b>


<b>2/ Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1: HD nhận xét(12):</b>


- GV yờu cu hS đọc nối tiếp yêu cầu bài tập.
- ĐA: chăm chỉ, giỏi, trắng phau, xám, nhỏ,
con con, nhỏ bé, cổ kính, hiền hoà, nhăn
nheo.


- Những từ chỉ màu sắc, kích thớc, độ lớn đợc
gọi là gỡ?


- Vậy tính từ là gì? Nêu ví dụ.


<b>HĐ1: Luyện tập(20):</b>


Bài1: GV gọi hS nêu yêu cầu bài tập.


+ KL: a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao,
trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chiết, rõ ràng.


b) quang, s¹ch bóng, xám, trắng, xanh, dài,
hồng, to tớng, ít, dài, thanh mảnh.


Bài2: Gọi HS tìm hiểu yêu cầu bài tËp.


- GV cho hS lµm bµi vµo vë bµi tËp rồi chữ
bài.



- GV nhn xột kt lun v cỏch t cõu ca
hS.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- H thng li ni dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học .


- 3 HS đọc nối tiếp bài tập.


+HS làm bài độc lập vào vở bài tập.
+3 HS làm bài trên phiếu và dán bảng lớp.
+ HS nhận xét, sữa đúng.


- Những từ nh thế đợc gọi là tính từ.


- HS nªu nh ghi nhí SGK vat×m vÝ dơ, líp
theo dâi nhËn xét.


- HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở
bài tập rồi chữa bài.


- HS nêu yêu cầu bµi tËp.


- HS làm độc lập vào vở bài tập, mt HS lm
vo phiu.


- HS dán phiếu lên bảng , lớptheo dõi nhận
xét.



<b>* VN: Ôn bài</b>


Chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập làm văn </b>


<b> Mở bài trong bài văn kể chun</b>
<b>I. Mơc tiªu:Gióp häc sinh</b>


- Biết đợc thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện


- Bớc đầu viết đợc đoạn văn mở đầu trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực tiếp và gián
tiếp.


<b>II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ chép sẵn đề bài và các gợi ý</b>


<i><b>III. Các hoạt động trên lớp</b><b> : </b></i>


<b>1/KTBC: </b>
<b>2/ Dạy bài mới:</b>
<b>HĐ1: Nhận xét(12):</b>


- GV gọi HS đọc nối tiếp bài tập1,2 phần
nhận xét.


+ GV theo dõi hớng dẫn hS thực hiện bài tập.
- GV gọi 1 hS đọc yêu cầu bài tập3.


- So sánh hai cách mở bài đó.



- GV: đó là hai cách mở bài trong bài văn kể
chuyện là mở bài trực tiếp và mở bài gián
tiếp.


- GV híng dÉn HS nªu ghi nhí nh SGK.


<b>HĐ2: Thực hành(20):</b>


Bài1,2:Gọi hS nêu yêu cầu bài tập.


+ GV theo dâi híng dÉn hS thùc hiƯn bµi tËp.
- KL:1) Cách a. là MB trực tiếp vì kể ngay
vào sự việc của câu chuyện


Cách b,c,d là mở bài gián tiếp vì


2) Truyện mở bài theo cách trực tiếp- kể ngay
vào sự việc mở đầu câu chuyện.


Bài3: GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV cho hS lm bi vào vở bài tập rồi gọi vài
hS đọc trớc lớp.


<b>3/. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại nội dung bµi häc.


- Nhận xét đánh giá tiết học.



- 2 HS đọc nối tiếp hai bài tập phần nhận xét.
+ Cả lớp theo dõi bạn đọc, tìm đoạn mở bài
trong bài văn kể chuyện.


+ HS đọc đọc đoạn mở bài trớc lớp.
+1HS đọc yêu cầu bài tập3.


+HS th¶o luËn theo nhóm nội dung bài tập3.
+ Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ th¶o ln,
líp theo dâi nhËn xÐt.


- HS rót ra ghi nhớ nhu SGK.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài vào vở bài tập rồi chữa bài, lớp
theo dõi nhận xét.


HS tìm hiểu yêu cầu bài tËp .


- Vài hS đọc lại hai cách mở bài , lp theo dừi
nhn xột.


<b>* VN: Ôn bài.</b>


Chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×