Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

c©u 1 §ò thi häc sinh giái m«n sinh häc – líp 11 n¨m häc 2009 2010 tr­êng thpt nguyôn huö – yªn b¸i c©u 1 ®ióm a nªu chøc n¨ng cña nh©n ë tõ bµo nh©n thùc b mét sè tõ bµo kh«ng cã nh©n nh­ hån

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh Học </b><b> Lớp 11</b>
<i><b> (Năm học 2009-2010)</b></i>


<b>Trờng THPT Nguyễn Huệ </b><b> Yên Bái.</b>
<b>Câu 1</b>. ( điểm)


a) Nêu chức năng của nhân ở tế bào nhân thực.


b) Mt s t bào khơng có nhân nh (hồng cầu, các tế bào sừng hố, tế
bào mơ cứng...) thì chức năng có gỡ thay i khụng.


<b>Câu 2.</b> ( điểm)


a) Phõn bit ng phân và chu trình Crep về vị trí xảy ra, nguyên liệu,
sản phẩm tạo ra và năng lợng.


b) Hãy kể tên các hợp chất giàu năng lợng có trong tế bào. Hợp chất nào
là dạng năng lợng đợc s dng hng ngy.


<b>Câu 3.</b> (điểm)


a) Hin tng úng xon, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể xảy ra nh thế
nào trong chu kì tế bào? ý nghĩa của hiện tợng này.


b) Một tế bào có 2n = 46 NST. Hãy cho biết số tâm động NST đơn, NST
kép, số tâm động khi tế bào này phân bào theo bng sau:


Kì giữa
nguyên phân


Kì đầu


nguyên phân


Kì giữa
giảm phân I


Kỡ sau gim
phõn II
S NST n


S NST kộp
S tõm ng


<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(0,5 </i>
<i>®iĨm)</i>


a) Nhân tế bào là nơi lu giữ, bảo quản thông tin di truyền.
Là trung tâm điều hành, định hớng và giám sát mọi
hoạt động trao đổi chất trong quá trình sinh trởng, sinh
sản cũng nh các hoạt động khác của tế bào. Một số tế
bào khơng có nhân nh thì chc nng cú thay i khụng.


<i>(0,5 </i>
<i>điểm)</i>


b, Do bị mất nhân nên tế bào mất đi tất cả khả năng sinh
tr-ởng, phân chia, sinh sản.



<b>Câu 2. (4 điểm)</b>


<i>a)</i> Phân biệt đờng phân và chu trình Crep về vị trí xảy ra, nguyên liệu,
sản phẩm tạo ra và nng lng. <i>(0,25 x 8 = 2,0 im)</i>


<b>ĐIểm</b> <b><sub>Điểm phân</sub></b>


<b>biệt</b>


<b>Đờng phân</b> <b>Chu trình Crep</b>


<i>0,5</i> <b>Vị trí</b> Tế bào chất Chất nền ti thể


<i>0,5</i> <b>Nguyên liệu</b> Glucôzơ, ATP, ADP, NAD Axit piruvic, côenzim
A, NAD, FAD, ADP


<i>0,5</i> <b>Sản phẩm</b> Axit piruvic, NADH,
ATP, ADP


CO2, NADH, FADH2,


các chất hữu cơ trung
gian


<i>0,5</i> <b>Năng lợng</b> 4 ATP – 2 ATP = 2ATP 2ATP


b) Hãy kể tên các hợp chất giàu năng lợng có trong tế bào. Hợp chất nào
là dạng năng lợng đợc sử dụng hng ngy.


<b>ĐIểm</b> <b>Nội dung</b>



(0,5 điểm) Các hợp chất giàu năng lợng có trong tế bào: ATP, NADH,


FADH2


(<i>1im)</i> - Dạng năng lợng đợc sử dụng hàng ngày là ATP vì có chứa
các liên kết cao năng, mang nhiều năng lợng nhng có năng
l-ợng hoạt hố thấp nên dễ bị phá vỡ và giải phóng năng ll-ợng.


<i>(0,5 điểm</i>) - Cịn NADH, FADH2 đóng vai trị nguồn dự trữ năng lợng
<b>Câu 3.</b> <i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>§IĨm</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hiện tợng đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể </b>
<b>xảy ra nh thế nào trong chu kì tế bào?</b>


<i>0,2 ®iĨm</i> Kì trung gian NST dạng sợi mảnh


<i>0,2 im</i> Kỡ u NST úng xon


<i>0,2 im</i> Kỡ giữa NST đóng xoắn tối đa tạo hình dáng đặc trng


<i>0,2 điểm</i> Kì sau NST vẫn ở trạng thái đóng xon


<i>0,2 điểm</i> Kì cuối NST tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh.


<b>ý ngha ca hin tng úng v thỏo xon:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

quá trình phân bào.



<i>(0,5 im)</i> Thỏo xon trở về dạng sợi mảnh giúp NST thực hiện đợc chức
năng sinh học: ADN nhân đôi, tổng hợp ARN.


<i> b) Một tế bào có 2n = 46 NST. Hãy cho biết số tâm động NST đơn, NST </i>
<i>kép, số tâm động khi tế bào này phân bào theo bảng sau: (0,25 x 4 =</i>1 im)


Kì giữa
nguyên phân


Kì đầu
nguyên phân


Kì giữa
giảm phân I


Kì sau giảm
phân II


S NST n 0 0 0 46


Sè NST kÐp 46 46 46 0


Số tâm động 46 46 46 46


</div>

<!--links-->

×