Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

tuaàn i giaùo aùn ñaïi soá 8 năm học 2009 – 2010 tuaàn i chöông i pheùp nhaân vaø pheùp chia caùc ña thöùc tieát 1 §1 nhaân ñôn thöùc vôùi ña thöùc i muïc tieâu hs naém vöõng qui taéc nha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.93 KB, 189 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<i><b> </b></i>

<b>CHƯƠNG I</b>



<b>PHÉP NHÂN VAØ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC</b>


<b> *****</b>



<b> Tiết 1: §1</b>

. Nhân đơn thức với đa thức


<b> *****</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức.


-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


<i><b>- GV</b></i> : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.


<i><b>- HS</b> : </i>Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


<i>- Tính các tích sau:</i>


a) (-2x3<sub>) (x</sub>2<sub>) =-2x</sub>3<sub>.x</sub>2<sub> = -2x</sub>5
b) (6xy2<sub>)(</sub>


3
1


x3<sub>y)</sub>
= 6xy2


3
1


x3<sub>y = 2x</sub>4<sub>y</sub>3


- GV hoûi :


+ Thế nào là một đơn thức? Cho ví
dụ về đơn thức một biến, đơn thức
hai biến?


+ Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ
về đa thức một biến, đa thức hai
biến?


- Tính các tích sau:
a) (-2x3<sub>)(x</sub>2<sub>) </sub>


b) (6xy2<sub>)(</sub>


3
1


x3<sub>y)</sub>


- GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi
thực hiện phép tính, ta có thể tính
nhẩm các kết quả của phần hệ số,
các phần biến cùng tên và ghi ngay
kết quả đó vào tích cuối cùng


- HS trả lời tại chỗ:


* Đơn thức là một biểu thức
đại số trong đó các phép tốn
trên các biến chỉ là những
phép nhân hoặc luỹ thừa
khơng âm. (ví dụ…)


* Đa thức là tổng của các
đơn thức. (ví dụ…)


- HS làm tại chỗ, sau đó trình
bày lên bảng:


a) (-2x3<sub>)(x</sub>2<sub>)= -2x</sub>3<sub>.x</sub>2<sub> = -2x</sub>5
b)(6xy2<sub>)(</sub>



3
1


x3<sub>y)=6xy</sub>2
3
1


x3<sub>y=</sub>
2x4<sub>y</sub>3


- HS nghe hiểu và ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (2’)</i>


<b>§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI</b>


<b>ĐA THỨC</b>



- Phép nhân đơn thức với đa thức có
gì mới lạ, phải thực hiện như thế
nào?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu
bài học hôm nay.


- HS nghe và chuẩn bị tâm
thế học bài mới…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Hoạt động 3 : Vào bài mới (20’)</i>



<i><b>1.Qui tắc</b></i>:


<i>a/ Ví dụ : </i>


5x.(3x2<sub> –4x + 1) </sub>


= 5x.3x2<sub> + 5x.(-4x) + 5x.1 </sub>
= 15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x</sub>


b/ <i>Qui taéc: (sgk tr4)</i>


A.(B+C) = A.B +A.C
<i><b>2.Áp dụng</b>:</i>


<i>Ví dụ : Làm tính nhân </i>


(-2x3<sub>).(x</sub>2 <sub>+ 5x - </sub>
2
1


)
Giaûi


(-2x3<sub>).(x</sub>2 <sub>+ 5x - </sub>
2
1


)


= (-2x3<sub>).x</sub>2<sub>+ (-2x</sub>3<sub>).5x + (-2x</sub>3<sub></sub>


)(-2
1


) =
-2x5<sub>-10x</sub>4<sub>+x</sub>3


- Cho HS thực hiện ?1 (nêu u cầu
như sgk)


- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên
bảng trình bày


- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau
- Từ cách làm, em hãy cho biết qui
tắc nhân đơn thức với đa thức?
- GV phát biểu và viết công thức lên
bảng


- GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu
trên bảng


- GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân
các đơn thức với nhau, các đơn thức
có hệ số âm được đặt ở trong dấu
ngoặc (…)


- HS thực hiện (mỗi em làm
bài với ví dụ của mình)
- Một HS lên bảng trình bày
5x.(3x2<sub> –4x + 1) </sub>



= 5x.3x2<sub> + 5x.(-4x) + 5x.1 </sub>
= 15x3<sub> – 20x</sub>2<sub> + 5x</sub>


- Cả lớp nhận xét,HS đổi bài,
kiểm tra lẫn nhau


- HS phát biểu


- HS nhắc lại và ghi công
thức


- HS nghe và ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 4</b> : Củng cố (15’)</i>
<i>* Thực hiện <b>?2</b> </i>









 <i>x</i> <i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5
1
2


1


3 3 2 <sub>.6xy</sub>3


= 3x3<sub>y.6xy</sub>3<sub></sub>
+(-2
1


x2<sub>).6xy</sub>3<sub> + </sub>
5
1
xy.6xy3<sub> = 18x</sub>4<sub>y</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> + </sub>


5
6


x2<sub>y</sub>4
* <i>Thực hiện <b>?3</b></i>


S= <sub>2</sub>1 [(5x+3) + (3x+y).2y]
= 8xy + y2<sub> +3y </sub>


Với x = 3, y = 2
thì S = 58 (m2<sub>)</sub>


<i><b>Bài tập 1 trang 5 Sgk</b></i>
a) x2<sub>(5x</sub>3<sub> x </sub>


-2
1



)
b) (3xy– x2<sub>+ y)</sub>


3
2


x2<sub>y </sub>
c) (4x3<sub> – 5xy </sub>


+2x)(-2
1


xy)


- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải
(gọi 1 HS lên bảng)


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu


- Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS
- Đánh giá, nhận xét chung


- Treo bảng phụ bài giải mẫu
- Đọc ?3


- Cho biết công thức tính diện tích
hình thang?


- u cầu HS thực hiện theo nhóm


- Cho HS báo cáo kết quả …


- GV đánh giá và chốt lại bằng cách
viết biểu thức và cho đáp số


- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ,
gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài)
<i><b>Bài tập 1 trang 5 Sgk</b></i>


- Nhận xét bài làm ở bảng?


- Một HS làm ở bảng, HS
khác làm vào vở


- HS nộp bài theo yêu cầu
- Nhận xét bài giải ở bảng
- Tự sửa vào vở (nếu sai)
- HS đọc và tìm hiểu ?3
S = 1/2(a+b)h


- HS thực hiện theo nhóm
nhỏ


- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả …


- 3 HS cùng lúc làm ở bảng,
cả lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- GV chốt lại các giải
Đ/s; a) 5x5<sub>-x</sub>3<sub>-1/2</sub><i><sub>x</sub></i>2


b) 2x3<sub>y</sub>2<sub>-2/3x</sub>4<sub>y+2/3x</sub>2<sub>y</sub>2
c)-2x4<sub>y+2/5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>


a) 5x5<sub>-x</sub>3<sub>-1/2</sub><i><sub>x</sub></i>2


b) 2x3<sub>y</sub>2<sub>-2/3x</sub>4<sub>y+2/3x</sub>2<sub>y</sub>2
c)-2x4<sub>y+2/5x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>


- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
<i><b>Hoạt động 5 </b>: Hướng dẫn về nhà (3’)</i>


<i>BTVN.</i>


<i><b>Bài tập 2 trang 5 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 3 trang 5 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 6 trang 5 Sgk</b></i>


GV dặn dò, hướng dẫn:
- Học thuộc qui tắc
<i><b>Bài tập 2 trang 5 Sgk </b></i>


<b>*</b> Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn
sau đó thay giá trị



<i><b>Bài taäp 3 trang 5 Sgk</b></i>


<b>*</b> Cách làm tương tự
<i><b>Bài tập 6 trang 5 Sgk</b></i>


<b>*</b> Cách làm tương tự


- Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn
đơn thức đồng dạng.


- HS nghe dặn


<b>Tiết2: </b>



<b>§</b>

2. Nhân đa thức với đa thức


<b>*****</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.


- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i>: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP:</b>



- Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn
thức với đa thức. (4đ)


2/ Làm tính nhân: (6đ)
a) 2x(3x3<sub> – x + ½ ) </sub>


b) (3x2<sub> – 5xy +y</sub>2<sub>)(-2xy) </sub>


- Treo bảng phụ, nêu câu
hỏi và biểu điểm


- Gọi một HS


- Kiểm tra vở bài tập vài
em


- Đánh giá, cho điểm
- GV chốt lại qui tắc, về


- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi và
thực hiện phép tính.



- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a) 6x4<sub>-2 x</sub>2<sub>+x </sub>


b) -6x3<sub>y+10x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>-2xy</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§2. NHÂN ĐA THỨC</b>


<b>VỚI ĐA THỨC</b>



- GV vào bài trực tiếp và


ghi tựa bài lên bảng - HS ghi vào vở


<i><b>Hoạt động 3</b> : Quy tắc (20’)</i>
<i><b>1. Quy tắc:</b></i>


<i>a) Ví duï</i> :


(x –2)(6x2<sub> –5x +1) </sub>


= x.(6x2<sub> –5x +1) +(-2).</sub>


(6x2<sub>-5x+1) </sub>


= x.6x2<sub> + x.(-5x) +x.1 +</sub>



(-2).6x2<sub>+(-2).(-5x) +(-2).1=</sub>


6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x –12x</sub>2<sub> +10x –2</sub>


= 6x3<sub> – 17x</sub>2<sub> +11x – 2 </sub>
<i>b) Quy tắc: (Sgk tr7)</i>


?1 (½xy – 1).(x3<sub> – 2x – 6) </sub>


= ½xy.(x3<sub>–2x–6) –1(x</sub>3<sub>–2x–</sub>


6)


= ½x4<sub>y –x</sub>2<sub>y – 3xy – x</sub>3<sub>+ 2x</sub>


+6


<b>*</b> Chú ý: Nhân hai đa thức sắp
xếp


6x2<sub> –5x + 1 </sub>


x – 2
- 12x2<sub> + 10x –2 </sub>


6x3<sub> – 5x</sub>2<sub> + x </sub>


6x3<sub> –17x</sub>2<sub> + 11x –2 </sub>


- Ghi baûng:



(x – 2)(6x2<sub> –5x +1)</sub>


- Theo các em, ta làm phép
tính này như thế nào?
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử
của đa thức x-2 với đa thức
6x2<sub>-5x+1 rồi cộng các kết </sub>


quả lại


- GV trình bày lại cách làm
- Từ ví dụ trên, em nào có
thể phát biểu được quy tắc
nhân đa thức với đa thức
- GV chốt lại quy tắc
- GV nêu nhận xét như Sgk
- Cho HS làm ?1 Theo dõi
HS làm bài, cho HS nhận
xét bài làm cuả bạn rồi đưa
ra bài giải mẫu


- Giới thiệu cách khác
- Cho HS đọc chú ý SGK
- Hỏi: Cách thực hiện?
- GV hướng dẫn lại một
cách trực quan từng thao
tác


- HS ghi vào nháp, suy nghĩ cách làm


và trả lời


- HS nghe hướng dẫn, thực hiện phép
tính và cho biết kết quả tìm được
- HS sửahoặc ghi vào vở


- HS phát biểu
- HS khác phát biểu
……


- HS nhắc lại quy tắc vài lần


- HS thực hiện ?1 . Một HS làm ở
bảng – cả lớp làm vào vở sau đó
nhận xét ở bảng


(½xy – 1).(x3<sub> – 2x – 6) = </sub>


= ½xy.(x3<sub>–2x–6) –1(x</sub>3<sub>–2x–6)</sub>


= ½x4<sub>y –x</sub>2<sub>y – 3xy – x</sub>3<sub>+ 2x +6</sub>


- HS đọc SGK
- HS trả lời


- Nghe hiểu và ghi bài (phần thực
hiện phép tính theo cột dọc)


<i><b>Hoạt động 4</b> : Aùp dụng (14’)</i>
<i><b>2. Aùp dụng :</b></i>



?2 a) (x+3)(x2 <sub>+3x – 5) </sub>


= x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>


c) (xy – 1)(xy + 5)


- GV yêu cầu HS thực hiện


?2 vào phiếu học tập - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập a) (x+3)(x2 <sub>+3x – 5) = … </sub>


… = x3<sub> + 6x</sub>2<sub> + 4x – 15 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


= x2<sub>y</sub>2<sub> + 4xy – 5 </sub>


?3


S= (2x+y)(2x –y) = 4x2<sub> –y</sub>2


S = 4(5/2)2<sub> –1 = 25 –1 </sub>


= 24 m2


- GV yêu cầu HS thực hiện
?3



- GV nhận xét, đánh giá
chung


- HS thực hiện ?3 (tương tự ?2)
S= (2x+y)(2x –y) = 4x2<sub> –y</sub>2<sub> </sub>


S = 4(5/2)2<sub> –1 = 25 –1 = 24 m</sub>2


<i><b>Hoạt động 5</b> : Dặn dị (5’)</i>


BTVN.


<i><b>Bài tập 7 trang 8 Sgk </b></i>
<i><b>Bài tập 8 trang 8 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 9 trang 8 Sgk</b></i>


- Học thuộc quy tắc, xem
lại các bài đã giải


- <i>Bài tập 7 trang 8 Sgk</i>
<b>* </b>Áp dụng qui tắc
- <i>Bài tập 8 trang 8 Sgk</i>
<b>*</b> Tương tự bài 7
- <i>Bài tập 9 trang 8 Sgk</i>
<b>*</b> Nhân đa thức với đa thức,
thu gọn sau đó thay giá trị


- HS nghe dặn . Ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc



- Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để
tính giá trị


<b>Tổ duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>


<b>Tiết 3</b>

:

Luyện tập

<b>§</b>

2



<b>*****</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa
thức.


- Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ
thể.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i>: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các qui tắc đã học.
<b>III/ PHƯƠNG PHÁP:</b>


Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm- Luyện tập thực hành.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (10’)</i>


1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức (4đ)


2/Tính: (x-5)(x2<sub>+5x+25) (5đ)</sub>


Từ kết quả trên =>
(5-x)(x2<sub>+5x+25)</sub>


giải thích? (1đ)


- Treo bảng phụ ghi câu hỏi
kiểm tra ; gọi 1 HS


- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Cho HS nhận xét bài làm
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là hai
đa thức ta có : <b>(-A).B= -(AB)</b>


- Một HS lên bảng trả lời câu hỏi
và thực hiện phép tính ; cịn lại
làm tại chỗ bài tập


=> x3<sub>- 125</sub>


=> 125- x3



- Cả lớp nhận xét


- HS nghe GV chốt lại vấn đề và
ghi chú ý vào vở


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (25’)</i>
<i><b>Bài 12 trang 8 Sgk</b></i>


A= (x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>)</sub>


A= -x-15


a) x=0 => A= -15
b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15


<i><b>Baøi 13 trang 8 Sgk</b></i>


Tìm x, biết :


(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x)
= 81


Ñ/S: 48x2<sub>-12x-20x+5+3x-48x</sub>2<sub></sub>


-7+112x = 81
83x = 83
x = 1



- <i>Baøi 12 trang 8 Sgk</i>


- HD : thực hiện các tích rồi rút
gọn. Sau đó thay giá trị


- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm
câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d
- Cho HS nhận xét.


- Cho HS nhận xét. GV nhận
xét, đánh giá


- Ghi đề bài lên bảng


<i>Baøi 13 trang 8 Sgk</i>


- Gọi một HS làm ở bảng.
- Còn lại làm vào tập


- Cho HS nhận xét
- Chốt lại cách làm


- Đọc u cầu của đề bài
- Nghe hướng dẫn


- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15


a) x=0 => A= -15


b) x=15 => A= -30
c) x= -15 => A= 0
d) x=0,15 => A= -15,15


- 1 HS lên bảng làm, các em còn
lại làm vào vở


(12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) =81
48x2<sub>-12x-20x+5+3x-48x</sub>2<sub>-7+112x </sub>


=81
83x = 83
x = 1


- Nhận xét kết quả, cách laøm


<i><b>Hoạt động 3</b> : Củng cố (5’)</i>


- Nhắc lại các qui tắc đã học
cách làm bài dạng bài 12, 13?
- Cho HS nhận xét


- HS phát biểu qui tắc


- Cách làm bài dạng baøi 12, 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



- Nhận xét


<i>Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (5’)</i>
<i><b>BTVN.</b></i>


<i><b>Bài tập 11 trang 8 Sgk </b></i>
<i><b>Bài tập 14 trang 9 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 15 trang 9 Sgk</b></i>


- <i>Bài tập 11 trang 8 Sgk</i>


<b>*</b> Nhân đơn thức,đa thức với đa
thức, sau đó thu gọn


- <i>Bài tập 14 trang 9 Sgk</i>
<b>*</b> x, x+2, x+4


- <i>Bài tập 15 trang 9 Sgk</i>
<b>*</b> Tương tự bài 13


- HS nghe dặn , ghi chú vào vở


<b>Tiết 4: §3</b>

<b>. </b>

Những hằng đẳng thức đáng nhớ



<b>*****</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu,
hiệu hai bình phương.



- Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính
nhẩm.


- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và
hợp lí.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.


- <i><b>HS</b></i> : Học và làm bài ở nhà, ơn : nhân đa thức với đa thức.


<b>III/ PHƯƠNG PHAÙP</b>:


- Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
thức với đa thức. (4đ)


2/ Tính : (2x+1)(2x+1) =
(6ñ)


- Treo bảng phụ (hoặc ghi
bảng)



- Gọi một HS


- Cho cả lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng, cả lớp theo
dõi và làm nháp


=> 4x2<sub>+4x+1</sub>


- HS nhận xét


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§3. NHỮNG HẰNG</b>


<b>ĐẲNG THỨC ĐÁNG</b>



<b>NHỚ</b>



- Khơng thực hiện phép nhân có
thể tính tích trên một cách
nhanh chóng hơn không?
- Giới thiệu bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 3</b> : Tìm qui tắc bình phương một tổng (11’)</i>



<b>1.Bìnhphươngcủa một tổng:</b>


<i><b>(A + B)</b><b>2</b><b><sub> = A</sub></b><b>2</b><b><sub> + 2AB + B</sub></b><b>2</b></i>


<i>p dụng: </i>


a) (a+1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + 1 </sub>


b) x2<sub>+ 4x+ 4 = … = (x+2)</sub>2


c) 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = … = 2601</sub>


d) 3012<sub>=(300+1)</sub>2 <sub>= …= 90601</sub>


-GV yêu cầu: Thực hiện phép
nhân: (a+b)(a+b)


- Từ đó rút ra
(a+b)2<sub> =</sub>


- Tổng quát: A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có (Ghi bảng)
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng
dẫn HS ý nghĩa hình học của
HĐT


- Phát biểu HĐT trên bằng lời?
- Cho HS thực hiện áp dụng sgk
- Thu một vài phiếu học tập của
HS



- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV nhận xét đánh giá chung


- HS thực hiện trên nháp
(a+b)(a+b) = a2<sub>+2ab+b</sub>2


- Từ đó rút ra:
(a+b)2<sub> = a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2


- HS ghi bài


- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu


- HS làm trên phiếu học tập, 4
HS làm trên bảng


a) (a+1)2<sub> = a</sub>2<sub> + 2a + 1 </sub>


b) x2<sub>+ 4x+ 4 = … = (x+2)</sub>2


c) 512<sub> = (50 + 1)</sub>2<sub> = … = 2601</sub>


d) 3012<sub>= (300+1)</sub>2
<sub>=… = 90601</sub>


- Cả lớp nhận xét ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)



<i><b>Hoạt động 4</b> : Tìm qui tắc bình phương một hiệu (8’)</i>
<b>2. Bình phương của một</b>


<b>hieäu:</b>


<i><b>(A-B)</b><b>2</b><b><sub> = A</sub></b><b>2</b><b><sub> –2AB+ B</sub></b><b>2 </b></i>


Aùp duïng


a) (x –1/2)2<sub> = x</sub>2<sub> –x + 1/4 </sub>


b) (2x–3y)2<sub> = 4x</sub>2<sub> –12xy+9y</sub>2


c) 992<sub> = (100–1)</sub>2<sub> = … = 9801</sub>


- Hãy tìm cơng thức (A –B)2<sub> (?</sub>


3)


- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2
HS cùng thực hiện


- Cho HS nhận xét


- Cho HS phát biểu bằng lời ghi
bảng


- Cho HS làm bài tập áp dụng
- Theo dõi HS làm bài



- Cho HS nhận xét


- HS làm trên phiếu học tập:
(A – B)2<sub> = [A +(-B)]</sub>2<sub> = …</sub>


(A –B)2<sub> = (A –B)(A –B) </sub>


- HS nhận xét rút ra kết quả
- HS phát biểu và ghi bài


- HS làm bài tập áp dụng vào vở
a) (x –1/2)2<sub> = x</sub>2<sub> –x + 1/4 </sub>


b) (2x–3y)2<sub> = 4x</sub>2<sub> –12xy+9y</sub>2


c) 992<sub> = (100–1)</sub>2<sub> = … = 9801</sub>


- HS nhận xét và tự sửa


<i><b>Hoạt </b>động<b> 5</b> : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương (11’)</i>
<b>3. Hiệu hai bình phương </b>: - Thực hiện ?5 :


- Thực hiện phép tính
(a+b)(a-b) , từ đó rút ra kết luận a2<sub> –b</sub>2<sub> =</sub>




- Cho HS phát biểu bằng lời và


- HS thực hiện theo yêu cầu GV


(a+b)(a-b) = a2<sub> –b</sub>2


=> a2<sub> –b</sub>2 <sub>= (a+b)(a-b)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>A</b><b>2</b><b><sub> – B</sub></b><b>2</b><b><sub> = (A+B)(A –B)</sub></b></i>


Aùp duïng:


a) (x +1)(x –1) = x2<sub> – 1 </sub>


b) (x –2y)(x +2y) = x2<sub> –4y</sub>2


c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
602<sub> –4</sub>2<sub> = … = 3584 </sub>


ghi công thức lên bảng


- Hãy làm các bài tập áp dụng
(sgk) lên phiếu học tập


- Cả lớp nhận xét


- HS trả lời miệng bài a, làm
phiếu học tập bài b+c


a) (x +1)(x –1) = x2<sub> – 1 </sub>



b) (x –2y)(x +2y) = x2<sub> –4y</sub>2


c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) =
602<sub> –4</sub>2<sub> = … = 3584</sub>


- Cả lớp nhận xét


<i><b>Hoạt động 6</b> : Củng cố (7’)</i>
<i>Bài tập ?7 </i>


+ Cả Đức và Thọ đều đúng
+ HĐT : (A-B)2<sub> = (B-A)</sub>2
- <i>Bài Tập 16(bc), 18(ab):</i>


16b/ <i><b>9x</b><b>2</b></i><sub>+</sub><i><b><sub>y</sub></b><b>2</b></i><sub> +6xy = (3x +y)</sub>2


c/ <i><b>25a</b><b>2</b></i><sub>+</sub><i><b><sub>4b</sub></b><b>2</b></i><sub>–20ab = (5a-2b)</sub>2


18a) <i><b>x</b><b>2</b></i><sub> +6xy +</sub><i><b><sub>9y</sub></b><b>2</b></i><sub> = (x+3y)</sub>2


b) <i><b>x</b><b>2</b></i><sub> –10xy+</sub><i><b><sub>25y</sub></b><b>2</b></i>


= (<i><b>x</b></i>–<i><b>5y</b></i>)2


- GV yêu cầu HS làm cá nhân
và trả lời bằng miệng.


* Gợi ý:


1/ Đức và Thọ ai đúng?


2/ Sơn rút ra được HĐT?
- Cho HS làm các bài tập Sgk
(tr11)


* Gợi ý: xác định giá trị của
A,B bằng cách xem A2<sub> = ? </sub>


 A
B2<sub> = ? </sub>


B


Yêu cầu HS nhận xét


- HS đọc ?7 (sgk trang 11)
- Trả lời miệng: …


- Kết luận:


(x –y)2<sub> = (y –x)</sub>2


- HS hợp tác làm bài tại chỗ và
2 em lên bảng trình bày bài giải.
16b/ <i><b>9x</b><b>2</b></i><sub>+</sub><i><b><sub>y</sub></b><b>2</b></i><sub> +6xy = (3x +y)</sub>2


c/ <i><b>25a</b><b>2</b></i><sub>+</sub><i><b><sub>4b</sub></b><b>2</b></i><sub>–20ab = (5a-2b)</sub>2


18a) <i><b>x</b><b>2</b></i><sub> +6xy +</sub><i><b><sub>9y</sub></b><b>2</b></i><sub> = (x+3y)</sub>2


b) <i><b>x</b><b>2</b></i><sub> –10xy+</sub><i><b><sub>25y</sub></b><b>2</b></i><sub> = (</sub><i><b><sub>x</sub></b></i><sub>–</sub><i><b><sub>5y</sub></b></i><sub>)</sub>2



- Nhận xét bài làm của bạn


<i><b>Hoạt động 7</b> : Hướng dẫn học ở nhà (2’)</i>


<i><b>BTVN.</b></i>


<i><b>Bài tập 16 trang 11 Sgk </b></i>


- Học thuộc lòng hằng đẳng
thức


chú ý dấu của hằng đẳng thức
-<i>Bài tập 16 trang 8 Sgk</i>


<b>*</b> Áp dụng HĐT 1+2


- HS nghe dặn


<i><b>Bài tập 17 trang 11 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 18 trang 11 Sgk</b></i>


- <i>Bài tập 17 trang 11 Sgk</i>


<b>* </b>VT: Áp dụng HĐT 1


VP: Nhân đơn thức với đa
thức


- <i>Bài tập 18 trang 11 Sgk</i>


<b>*</b> Tương tự bài 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tổ duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>




<b>Tiết 5:</b>

Luyện tập

<i>§</i>

3



<b>*****</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.


- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lơgic, thao tác phân tích tổng hợp.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, phiếu học tập.
- <i><b>HS</b></i> : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b> :


-Đàm thoại gợi mở, học nhóm


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG GHI BẢNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới
dạng bình phương 1 tổng (hiệu)
(4đ)


a) x2<sub> +2x +1</sub>


b) 25a2<sub> +4b</sub>2<sub> –20ab </sub>


- Treo bảng phụ – đề kiểm tra
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS)


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng, còn lại
chép đề vào vở và làm bài tại
chỗ.


a) (x+1)2


b) (5a-2b)2


- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có)



<i>Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)</i>
<i><b>Bài 20 trang 12 Sgk</b></i>


x2<sub> + 2xy +4y</sub>2<sub> = (x +2y)</sub>2<sub> </sub>


(kết quả này sai)


<i><b>Bài 21 trang12 Sgk</b></i>


Tính nhanh


a) 9x2<sub>-6x+1= (3x-1)</sub>2


b) (2x+3y)2<sub>+2(2x+3y)+1</sub>


= (2x+3y+1)2


- Vế phải có dạng HĐT nào?
Hãy tính (x+2y)2<sub> rồi nhận xét?</sub>


- Gọi 2 HS cùng lên bảng


* Gợi ý với HS yếu: đưa bài
toán về dạng HĐT (áp dụng
HĐT nào?)


- Đọc đề bài và suy nghĩ trả
lời



VP= x2<sub>+4xy+4y</sub>2


VT≠VP =>(kết quả này sai)


- Hai HS cùng lên bảng còn lại
làm vào vở từng bài


a) 9x2<sub>-6x+1= (3x-1)</sub>2


b) (2x+3y)2<sub>+2(2x+3y)+1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại …


= (2x+3y+1)2


- HS nhận xét kết quả, cách


làm từng bài


<i><b>Bài 23 trang 12 Sgk</b></i>


Chứng minh


* (a+b)2<sub> =(a-b)</sub>2<sub> +4ab</sub>



VP = a2<sub> -2ab + b</sub>2<sub> +4ab </sub>


= a2<sub> +2ab +b</sub>2<sub> = (a+b)</sub>2


=VT


* (a-b)2<sub> =(a+b)</sub>2<sub> –4ab </sub>


VP = a2<sub> +2ab + b</sub>2<sub> –4ab </sub>


= a2<sub> –2ab +b</sub>2<sub> = (a-b)</sub>2<sub> =VT</sub>
<i>Aùp duïng:</i>


a) (a -b)2<sub> = 7</sub>2 <sub>- 4.12=49 -48 =1</sub>


b)(a+b)2<sub>=20</sub>2<sub>-4.3=400+12=412</sub>


- Hướng dẫn cách thực hiện bài
chứng minh hai biểu thức bằng
nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo
nhóm làm bài


- Cho đại diện nhóm trình bày,
cả lớp nhận xét.


- GV nêu ý nghóa của bài tập
- Áp dụng vào bài a, b?


- Cho HS nhận xét



- GV đánh giá


- HS đọc đề bài 23.


- Nghe hướng dẫn sau đó hợp
tác làm bài theo nhóm û : nhóm
1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4
làm bài còn lại.


* (a+b)2<sub> =(a-b)</sub>2<sub> +4ab</sub>


VP = a2<sub> -2ab + b</sub>2<sub> +4ab </sub>


= a2<sub> +2ab +b</sub>2<sub> = (a+b)</sub>2


=VT


* (a-b)2<sub> =(a+b)</sub>2<sub> –4ab </sub>


VP = a2<sub> +2ab + b</sub>2<sub> –4ab </sub>


= a2<sub> –2ab +b</sub>2<sub> = (a-b)</sub>2<sub> =VT</sub>


- HS nghe và ghi nhớ
- HS vận dụng, 2 HS làm ở
bảng


a) (a -b)2<sub> = 7</sub>2 <sub>- 4.12=49 -48 = 1</sub>


b)(a+b)2<sub>=20</sub>2<sub> -4.3=400+12=412</sub>



- Nhaän xét kết quả trên bảng


<i>Hoạt động 3 : Củng cố (3’)</i>


- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm


của HS qua giờ luyện tập - Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm.


<i>Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)</i>


<i><b>Bài tập 22 trang 12 Sgk </b></i>
<i><b>Bài tập 24 trang 12 Sgk</b></i>
<i><b>Bài tập 25 trang 12 Sgk</b></i>


- Xem lại lời giải các bài đã
giải.


BTVN.


- <i>Bài tập 22 trang 11 Sgk </i>
<b>* </b>Tách thành bình phương của
một tổng hoăïc hiệu


- <i>Bài tập 24 trang 11 Sgk</i>
<b>*</b> Dùng HĐT


- <i>Bài tập 25 trang 11 Sgk</i>
<b>* </b>Tương tự bài 24



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>§4 &§5 </b>

<sub>.</sub>

Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt )



* * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập
phương của một hiệu, Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.


- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ , phiếu học tập


- <i><b>HS</b></i> : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP:</b>


Nêu vấn đề – Qui nạp .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (4phút)</i>



1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ)
2/ Tính :


a) (3x – y)2<sub> = … (2ñ)</sub>


b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2ñ)


- Treo đề bài


- Gọi một HS lên bảng
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng


- HS cịn lại làm vào vở bài
tập


1/ … = 9x2<sub> – 6xy + y</sub>2


2/ … = 4x2<sub> – ¼ </sub>
<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (2’)</i>


<b>§4, 5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG</b>


<b>THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)</b>



- GV vào bài trực tiếp: ta đã học
ba hằng đẳng thức bậc hai …
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu


về các hằng đẳng thức bậc ba


- Chuù ý nghe, chuẩn bị tâm
thế vào bài


- Ghi bài vào vở


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (10’)</b></i>
<i><b>4. Lập phương của một tổng: </b></i>


<b>(A+B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3</b>


Aùp duïng:


- a) (x + 1)3<sub> =x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1</sub>


- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực
hiện


- Ghi kết quả phép tính lên bảng
rồi rút ra cơng thức (a+b)3<sub> = …</sub>


- Từ công thức hãy phát biểu
bằng lời?


- Với A, B là các biểu thức tuỳ
ý, ta cũng có: (A+B)3<sub> = … </sub>


- Cho HS phát biểu bằng lời
thay bằng từ “hạng tử” (?2)


- Ghi bảng bài áp dụng


- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS
tính chất hai chiều của phép tính


- HS thực hiện ?1 theo yêu
cầu :


* Thực hiện phép tính tại
chỗ


* Đứng tại chỗ báo cáo kết
quả


- HS phát biểu, HS khác
hoàn chỉnh nhắc lại…


(A+B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>+B</sub>3


- HS phát biểu (thay từ “số”
bằng từ “hạng tử”)


- HS thực hiện phép tính
- a) (x + 1)3<sub> =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- b) (2x + y)3



=8x3<sub>+12x</sub>2<sub>y+6xy</sub>2<sub>+y</sub>3


<i>Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (10’)</i>
<i><b>5. Lập phương của một hiệu:</b></i>


<b>(A-B)3<sub>= A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2 <sub>-B</sub>3</b>


<i>Aùp duïng:</i>


a) (x -1/3)3<sub>=..= x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+1/3x - 1/27 </sub>


b) (x-2y)3<sub>=…=x</sub>3 <sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub>-y</sub>3


c) Khẳng định đúng: 1, 3
(A-B)2<sub> = (B-A)</sub>2


(A-B)3


 (B-A)3


- Neâu ?3


- Ghi bảng kết quả HS thực hiện
cho cả lớp nhận xét


- Phát biểu bằng lời HĐT trên ?
4


- Laøm bài tập áp dụng



- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên
bảng (mỗi em 1 câu)


- Gọi HS trả lời câu c


- GV chốt lại và rút ra nhận xét


- HS làm ?3 trên phiếu học
taäp


- Từ [a+(-b)]3<sub> rút ra (a-b)</sub>3


(A-B)3<sub>= A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2 <sub>-B</sub>3


- Hai HS phát biểu bằng lời
a. (x -1/3)3<sub>=..= x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>+1/3x - </sub>


1/27


b) (x-2y)3<sub>=…=x</sub>3 <sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub></sub>


-y3


- Cả lớp nhận xét


- Đứng tại chỗ trả lời và giải
thích từng câu


<i>Hoạt động 5: Tìm hiểu HĐT Tổng hai lập phương(8 phút)</i>


<i><b>6. Tổng hai lập phương:</b></i>


Với A và B là các biểu thức tuỳ ý
ta có:


<b>A3<sub>+B</sub>3<sub>= (A+B)(A</sub>2<sub>-AB+B</sub>2<sub>)</sub></b>


Qui ước gọi A2<sub> – AB + B</sub>2<sub> là bình </sub>


phương thiếu của một hiệu A – B
p duïng:


a) x3<sub>+8 = (x+2)(x</sub>2<sub>- 2x+ 4)</sub>


b) (x+1)(x2<sub> –x+1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>


- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a3<sub> + b</sub>3<sub> = ? </sub>


- Với A và B là các biểu thức
tuỳ ý ta có?


- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời
hằng đẳng thức


- GV phát biểu chốt lại
- Ghi bảng bài toán áp dụng
- GV gọi HS nhận xét và hoàn
chỉnh



- HS thực hiện ?1 cho biết
kết quả:


(a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>) = … = a</sub>3


+ b3


A3<sub>+B</sub>3<sub>= (A+B)(A</sub>2<sub>-AB+B</sub>2<sub>) </sub>


- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài
lần)


- Hai HS lên bảng làm
a) x3<sub>+8 = (x+2)(x</sub>2<sub>- 2x+ 4)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>7. Hiệu hai lập phương:</b></i>


Với A và B là các biểu thức tuỳ ý
ta có:


<b>A3<sub>-B</sub>3<sub>= (A-B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub></b>


Qui ước gọi A2<sub> + AB + B</sub>2<sub> là bình </sub>


phương thiếu của một tổng A + B



<i>p duïng: </i>


- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện
- Từ đó ta rút ra a3<sub> - b</sub>3<sub> = ? </sub>


- Với A và B là các biểu thức
tuỳ ý ta có?


- Nói và ghi bảng qui ước, yêu
cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt
- GV phát biểu chốt lại.


- Treo bảng phụ (bài toán áp
dụng), gọi 3HS lên bảng .


-HS thực hiện ?3 cho biết kết
quả:


(a -b)(a2<sub> + ab + b</sub>2<sub>) = … = a</sub>3 <sub>- </sub>


b3


A3<sub>-B</sub>3<sub>= (A-B)(A</sub>2<sub>+AB+B</sub>2<sub>)</sub>


- HS phát biểu bằng lời …
- HS nghe và nhắc lại (vài
lần)


- Ba HS làm ở bảng (mỗi em
một bài), còn lại làm vào vở



<i>Hoạt động 5: Dặn dò (3’)</i>


- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo
bằng lờiù.


- <i>Bài tập: 26;27(tr 14SGK)</i>


- HS nghe dặn
- Ghi chú vào vở


<b>Tổ duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>


<b>TUẦN IV</b>



Tiết 7-8:

Luyện tập



<b> *****</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước.



- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)</i>


1/ Viết công thức lập phương
của một tổng, lập phương của
một hiệu, tổng hai lập phương,
hiệu hai lập phương (5đ)
2/ Viết các biểu thức sau dưới
dạng tích: (5đ)


a) 8x3<sub> – 1</sub>


b) 27 + 64y3


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra. Gọi một HS


- Thu và kiểm giấy vài em
- Cho HS nhận xét- Sửa sai
và đánh giá cho điểm


- Moät HS lên bảng, còn lại
làm vào giấy



a) 8x3<sub> – 1=(2x-1)(4x</sub>2<sub>+2x+1)</sub>


b)27+64y3<sub></sub>


=(3+4y)(9-12y+16y2<sub>)</sub>


- HS được gọi nộp giấy làm
bài.


- Nhận xét bài làm ở bảng


<i><b>Hoạt động 2</b> : Sửa bài tập ở nhà (10’)</i>
<i><b>Bài 31 trang 16 Sgk</b></i>


a)VP: (a + b)3<sub> – 3ab(a + b) </sub>


= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b+ 3ab</sub>2<sub>+ b</sub>3<sub>–3a</sub>2<sub>b –</sub>


3ab2<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> . </sub>


Vaäy :a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a+b)</sub>3<sub>-3ab(a+b) </sub>


b) (a – b)3<sub> + 3ab(a-b) = a</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub>b</sub>


+3ab2<sub> – b</sub>2<sub> = a</sub>3<sub>- b</sub>3


- Ghi bài tập 31 lên bảng ,
cho một HS lên bảng trình
bày lời giải, GV kiểm vở bài
làm HS



- Cho HS nhận xét lời giải
của bạn, sửa chữa sai sót và
chốt lại vấn đề (về cách giải
một bài chứng minh đẳng
thức).


- HS lên bảng trình bày lời
giải, cịn lại trình vở bài làm
trước mặt


- HS nhận xét sửa sai bài làm
ở bảng


- HS nghe ghi để hiểu hướng
giải bài toán cm đẳng thức


<i><b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập trên lớp (60’)</i>
<i><b>Bài 33 trang 16 Sgk </b></i>


a) (2+xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) (5 -3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c) (5 – x2<sub>)(5+ x</sub>2<sub>) = 25 – x</sub>4


d) (5x –1)3


= 125x3<sub>– 75x</sub>2<sub> + 15x –1 </sub>



e) (x -2y)(x2 <sub>+2xy + 4y</sub>2<sub>)=x</sub>3<sub>- 8y</sub>3


f) (x+3)(x2<sub>-3x+9) = x</sub>3<sub> + 27 </sub>


-Treo bảng phụ.Gọi 2 HS lên
bảng (mỗi em 3 câu), yêu cầu
cả lớp cùng làm


- Cho vài HS trình bày kết
quả, cả lớp nhận xét


- GV nhận xét và hoàn chỉnh


- HS làm việc cá nhân , 2 HS
làm ở bảng


a) (2+xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) (5 -3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c) (5 – x2<sub>)(5+ x</sub>2<sub>) = 25 – x</sub>4


d) (5x –1)3<sub>=125x</sub>3<sub>–75x</sub>2<sub>+15x–</sub>


1


e)(x -2y)(x2 <sub>+2xy + 4y</sub>2<sub>)=x</sub>3<sub>- </sub>


8y3



f) (x+3)(x2<sub>-3x+9) = x</sub>3<sub> + 27</sub>


- Trình bày kết quả – cả lớp
nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở


<i><b>Baøi 34 trang 17 Sgk</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) (a+b)2<sub> – (a-b)</sub>2<sub> = … = 4ab </sub>


b) (a+b)3<sub>-(a-b)</sub>3<sub>-2b</sub>3<sub> =…= 6a</sub>2<sub>b </sub>


c) (x+y+z)2<sub>–2(x+y+z)(x+y)+</sub>


(x+y)2


= … = z2


phuùt


- Gọi đại diện một vài nhóm
nêu kết quả, cách làm


- GV ghi bảng kiểm tra kết
quả



- Đại diện nêu cách làm và
cho biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có)


<i><b>Bài 35 trang 17 Sgk</b></i>


a) 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 </sub>


= 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 2.34.66 = (34 + </sub>


66)2


= 1002<sub> = 10.000 </sub>


b)742<sub> + 24</sub>2<sub> – 48.74 </sub>


= 742<sub> + 24</sub>2<sub> – 2.24.74 </sub>


= (74 – 24)2<sub> = 50</sub>2<sub> = 2500.</sub>


- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng
- Hỏi: Nhận xét xem các
phép tính này có đặc điểm
gì? (câu a? câu b?)


- Hãy cho biết đáp số của các
phép tính. GV trình bày lại


- HS ghi đề bài vào vở
- HS suy nghĩ trả lời



a) Có dạng bình phương của
một tổng


b) Bình phương của một hiệu
- HS làm việc cá thể-nêu kết
quả


<i><b>Bài 36 trang 17 Sgk</b></i>






2
2


2 <sub>2</sub>


, 4 4 2


2 98 100 10000


<i>a x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


   




3 2



3 3


3


, 3 3 1


1 99 1
100 1000000


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  
   
 


- Ghi đề bài 37 lên bảng, cho
HS làm việc theo nhóm nhỏ ít
phút


- Gọi đại diện một vài nhóm
nêu kết quả, cách làm


- GV ghi bảng kiểm tra kết
quả


- HS làm bài tập theo nhóm
nhỏ cùng bàn



- Đại diện nêu cách làm và
cho biết đáp số của từng câu
- Sửa sai vào bài (nếu có


<i><b>Hoạt động 4: Củng cố (5’)</b></i>


1/ Rút gọn (x+1)3<sub>-(x-1)</sub>3<sub> ta được:</sub>


a) 2x2<sub>+2 b)2x</sub>3<sub>+6x</sub>2


c) 4x2<sub>+2 d)Kết quả </sub>


khác


2/Phân tích 4x4<sub>+8x</sub>2<sub>+4 thành tích</sub>


a)(4x+1)2<sub> b) (x+2)</sub>2


c)(2x+1)2<sub> d) (2x+2)</sub>2


3/ Xeùt (2x2<sub> +3y)</sub>3<sub>=4x</sub>3 <sub>+ ax</sub>4<sub>y + </sub>


18x2<sub>y</sub>2<sub> +by</sub>3<sub>. Hỏi a,b bằng ?</sub>


a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27


- Chia 4 nhóm hoạt động, thời
gian (3’).



- GV quan sát nhắc nhở HS
nào không tập trung


- Sau đó gọi đại diện nhóm
trình bày


- Yêu cầu các nhóm nhận xét
lẫn nhau


- HS chia nhóm laøm baøi


- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng


-Cử đại diện nhận xét bài
của nhóm khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>BTVN.</b></i>


<i><b>Bài tập 37 trang 17 Sgk </b></i>
<i><b>Bài taäp 38 trang 17 Sgk</b></i>


- Học lại các hằng đẳng thức
- <i>Bài tập 37 trang 17 Sgk </i>


- <i>Baøi tập 38 trang 17 Sgk</i>



- Xem lại tính chất phép nhân
phân phối đối với phép cộng


- HS nghe dặn , ghi chú vào
vở


<b>Tổ duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>


<b>TUẦN V</b>



<b>Tiết 9</b>



<b>§6</b>

<sub>.</sub>

Phân tích đa thức thành nhân tử



bằng phương pháp đặt nhân tử chung



* * * * * *



<b>I/ MỤC TIÊU : </b> :


- HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
- HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức khơng q ba hạng tử.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước , phấn màu


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, gợi mở.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


(x -y)2<sub> = </sub>


x2<sub> – y</sub>2<sub> = </sub>


(x+y)3<sub> = </sub>


(x –y)3<sub> =</sub>


x3<sub> +y</sub>3<sub> = </sub>


x3<sub> – y</sub>3<sub> = </sub>


- Rút gọn biểu thức: (3đ)
(a+b)2<sub> + (a –b)</sub>2<sub> = </sub>


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng


- GV đánh giá cho điểm



- Cả lớp làm vào vở bài tập
Nhận xét, đánh giá bài làm của
bạn trên bảng


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (2’)</i>


§

<b>6. PHÂN TÍCH ĐA</b>


<b>THỨC THÀNH NHÂN</b>



<b>TỬ BẰNG PHƯƠNG</b>


<b>PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ</b>



<b>CHUNG</b>



- Chúng ta đã biết phép nhân đa
thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy–x+y–
1


thực chất là ta đã biến đổi vế trái
thành vế phải. Ngược lại, có thể
biến đổi vế phải thành vế trái?


- HS nghe để định hướng công
việc phải làm trong tiết học.
- Ghi vào tập tựa bài học


<i><b>Hoạt động 3</b> : Ví dụ (15’)</i>
<i><b>1/ Ví dụ 1: </b></i>



Hãy phân tích đa thức 2x2<sub>–</sub>


4x thành tích của những đa
thức.


2x2<sub>-4x = </sub><b><sub>2x</sub></b><sub>.x-</sub><b><sub>2x</sub></b><sub>.2 = </sub><b><sub>2x</sub></b><sub>(x-2)</sub>


<i>Ví dụ 2:</i>


Phân tích đa thức sau thành
nhân tử 15x3 <sub>- 5x</sub>2<sub> +10x</sub>


Giaûi: 15x3 <sub>- 5x</sub>2<sub> +10x = </sub>


= 5x.3x2 <sub>- </sub><sub>5x</sub><sub>.x + </sub><sub>5x</sub><sub>.2 </sub>


= 5x.(3x2<sub> – x +2)</sub>


- Nêu và ghi bảng ví dụ 1


- Đơn thức 2x2<sub> và 4x có hệ số và </sub>


biến nào giống nhau ?
- GV chốt lại và ghi bảng


Nói:Việc biến đổi như trên gọi là
phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vậy phân tích đa thức thành
nhân tử là gì?



- Cách làm như trên… gọi là
phương pháp đặt nhân tử chung
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có
mấy hạng tử? Nhân tử chung là
gì?


- Hãy phân tích thành nhân tử?
- GV chốt lại và ghi bảng bài giải
- Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử
chung ?


2x2<sub> = </sub><b><sub>2x </sub></b><sub>. x</sub>


4x = <b>2x </b>. 2
- HS ghi bài vào tập


<b>- Phân tích đa thức thành nhân </b>
<b>tử là biến đổi đa thức đó thành </b>
<b>một tích của những đa thức </b>


- HS hiểu thế nào là phương
pháp đặt nhân tử chung
- HS suy nghĩ trả lời:
+ Có ba hạng tử là…
+ Nhân tử chung là <b>5x</b>


- HS phân tích tại chỗ …
- HS ghi baøi


- Chưa đến kết quả cuối cùng



<i><b>Hoạt động 4 </b>: Áp dụng (15’)</i>
<i><b>2/ Aùp dụng : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) x2<sub> – x = x.x – x.1 = </sub>


x(x-1)


b) 5x2<sub>(x –2y) – 15x(x –2y) </sub>


= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)


c) 3(x - y) –5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)


@ <b>Chú ý : </b>A = - (- A)
Giaûi ?2 :




3x2<sub> – 6x = 0 </sub>


 3x.(x –2) = 0



 3x = 0 hoặc x –2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
nhỏ, thời gian làm bài là 5’


- u cầu đại diện nhóm trình bày


- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách đổi
dấu hạng tử để có nhân tử chung
- Ghi bảng nội dung ?2


<b>*</b> Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân
tích đa thức 3x2<sub> –6x thành nhân tử</sub>


- Cho cả lớp nhận xét và chốt lại


- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ cùng
bàn.


- Đại diện nhóm làm trên bảng
phụ. Sau đó trình bày lên bảng
a) x2<sub> – x = x.x – x.1 = x(x-1)</sub>


b) 5x2<sub>(x –2y) – 15x(x –2y) </sub>


= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)



c) 3(x - y) – 5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)


- Cả lớp nhận xét, góp ý
- HS theo dõi và ghi nhớ cách
đổi dấu hạng tử


- Ghi vào vở đề bài ?2


- Nghe gợi ý, thực hiện phép
tính và trả lời


- Một HS trình bày ở bảng
3x2<sub> – 6x = 0 </sub>


 3x . (x –2) = 0


 3x = 0 hoặc x –2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2


- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Dặn dò (5’)</i>


BTVN.


<i><b>Baøi 39 trang 19 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 40 trang 19 Sgk</b></i>


<i><b>Baøi 41 trang 19 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 42 trang 19 Sgk</b></i>


- Đọc Sgk làm lại các bài tập và
xem lại các bài tập đã làm
- <i>Bài 39 trang 19 Sgk</i>


<b>* </b>Đặt nhân tử chung
- Bài 40 trang 19 Sgk


<b>*</b> Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị
- Bài 41 trang 19 Sgk


<b>*</b> Tương tự ?2


- Baøi 42 trang 19 Sgk


<b>*</b> 55n+1 <sub>= ?</sub>


- Xem lại 7 hằng đẳng thức để tiết
sau học bài <b>§7</b>


- HS nghe dặn và ghi chú vào
tập


<b>Tiết10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đằng thức
thông qua các ví dụ cụ thể.


- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
- <i><b>HS</b></i> : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại, gợi mở.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)</i>


- Phân tích đa thức thành
nhân tử :


a) 3x2<sub> - 6x (2ñ) </sub>


b) 2x2<sub>y + 4 xy</sub>2<sub> (3ñ)</sub>


c) 2x2<sub>y(x-y) + 6xy</sub>2<sub>(x-y) </sub>


(3ñ)



d) 5x(y-1) – 10y(1-y) (2ñ)


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cả lớp làm vào bài tập


+ Khi xác định nhân tử chung
của các hạng tử , phải chú ý cả
phần hệ số và phần biến.


+ Chú ý đổi dấu ở các hạng tử
thích hợp để làm xuất hiện nhân
tử chung .


- Cho cả lớp nhận xét ở bảng
- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu kiểm tra


- Hai HS lên bảng thực hiện phép
tính mỗi em 2 câu


a) 3x2<sub> - 6x = 3x(x -2) </sub>


b) 2x2<sub>y + 4 xy</sub>2<sub> = 2xy(x +2y)</sub>


c) 2x2<sub>y(x-y) + 6xy</sub>2<sub>(x-y) </sub>



= 2xy(x-y)(x+3y)


d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(y-1) -
10y(y-1) = 5(y-1)(x-2y)


- Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai
(nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (2’)</i>


<b>§7. PHÂN TÍCH ĐA</b>


<b>THỨC THAØNH NHÂN</b>



<b>TỬ BẰNG PHƯƠNG</b>


<b>PHÁP DÙNG HẰNG</b>



<b>ĐẢNG THỨC</b>



- Chúng ta đã phân tích đa thức
thành nhân tử bằng cách đặt
nhân tử chung ngồi ra ta có thể
dùng 7 hằng đẳng thức để biết
được điều đó ta vào bài học hôm
nay


- Nghe giới thiệu, chuẩn bị vào
bài


- Ghi vào vở tựa bài


- HS ghi vào bảng :


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Ví dụ (15’)</i>
<i><b>1/ Ví dụ: </b></i>


Phân tích đa thức sau
thành nhân tử :


a) x2<sub> – 6x + 9 = </sub>


b) x2<sub> – 4 = </sub>


c) 8x3<sub> – 1 = </sub>


- Ghi bài tập lên bảng và cho HS
thực hiện


- Choát lại: cách làm như trên gọi


- HS chép đề và làm bài tại chỗ
- Nêu kết quả từng câu


a) = … = (x – 3)2


b) = … = (x +2)(x -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



Giaûi ?1


a) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> +3x +1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub>–9x</sub>2<sub> =(x+y)</sub>2<sub>– </sub>


(3x)2<sub> = (x+y+3x)(x+y-3x)</sub>


Giaûi ?2


1052<sub> – 25 = 105</sub>2<sub> – 5</sub>2


= (105+5)(105-5) =
110.100 = 11000


là phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức


- Ghi baûng ?1 cho HS


- Gọi HS báo kết quả và ghi bảng


- Chốt lại cách làm: <i>cần nhận </i>
<i>dạng đa thức</i> (biểu thức này có
dạng hằng đẳng thức nào? Cần
biến đổi ntn?…)


- Ghi bảng nội dung ?2 cho HS
tính nhanh bằng cách tính nhẩm



- Cho HS khác nhận xét


- HS thực hành giải bài tập ?1
(làm việc cá thể)


a) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> +3x +1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub> – 9x</sub>2<sub> = (x+y)</sub>2<sub> – (3x)</sub>2


= (x+y+3x)(x+y-3x)


- Ghi kết quả vào tập và nghe GV
hướng dẫn cách làm bài


- HS suy nghĩ cách làm …
- Đứng tại chỗ nêu cách tính
nhanh và HS lên bảng trìng bày
1052<sub> – 25 = 105</sub>2<sub> – 5</sub>2


= (105+5)(105-5) = 110.100 =
11000


- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Áp dụng (7’)</i>
<i><b>2/ Aùp dụng: </b></i>(Sgk)


(2n+5)2<sub>-5</sub>2



=(2n+5+5)(2n+5-5)
=2n(2n+10)=4n(n+5)


- Nêu ví dụ như Sgk


- Cho HS xem bài giải ở Sgk và
giải thích


<b>*</b> Biến đổi (2n+5)2<sub>-25 có dạng </sub>


4.A


<b>*</b> Dùng hằng đẳng thức thứ 3
- Cho HS nhận xét


- HS đọc đề bài suy nghĩ cách làm
- Xem sgk và giải thích cách làm
(2n+5)2<sub>-5</sub>2<sub>=(2n+5+5)(2n+5-5)</sub>


=2n(2n+10)=4n(n+5)
- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố (10’)</b></i>
<i><b>Bài 43 trang 20 Sgk</b></i>


a) x2<sub>+6x+9 = (x+3)</sub>2


b) 10x – 25 – x2


= -(x2<sub>-10x+25)= -(x-5)</sub>2



c) 8x3<sub>-1/8</sub>


=(2x-1/2) (4x2<sub>+x+1/4)</sub>


d)1/25x2<sub>-64y</sub>2


= (1/5x+8y)(1/5x-8y)


<i>Baøi 43 trang 20 Sgk</i>


- Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp
cùng làm


- Gọi HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


a) x2<sub>+6x+9 = (x+3)</sub>2


b) 10x – 25 – x2<sub> = -(x</sub>2<sub>-10x+25)</sub>


= -(x-5)2


c) 8x3<sub>-1/8=(2x-1/2)(4x</sub>2<sub>+x+1/4)</sub>


d) 1/25x2<sub>-64y</sub>2<sub> = </sub>


(1/5x+8y)(1/5x-8y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


BTVN.


<i><b>Baøi 44 trang 20 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 45 trang 20 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 46 trang 20 Sgk</b></i>


- Xem lại cách đặt nhân tử chung
- <i>Bài 44 trang 20 Sgk</i>


<b>*</b> Tương tự bài 43
-<i>Bài 45 trang 20 Sgk</i>


<b>*</b> Phân tích đa thức thành nhân tử
trước rồi mới tìm x


- <i>Bài 46 trang 20 Sgk</i>


<b>*</b> Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để
tính nhanh


- Xem trước bài <b>§8</b>


- HS nghe dặn. Ghi chú vào tập


<b>Tổ duyệt</b> <b>BGH duyệt</b>


<b>TUẦN VI</b>




<b>Tiết 11</b>



<b>§8. </b>

Phân tích đa thức thành nhân tử



bằng phương pháp nhóm các hạng tử



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm xuất hiện
các nhân tửø chung của các nhóm.


- Kỹ năng biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, khơng q hai biến.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ , thước kẻ.


- <i><b>HS</b></i> : học và làm bài ở nhà, ơn nhân đa thức với đa thức.


<b>III.PHƯƠNG PHÁP </b>:


Phân tích, đàm thoại, hợp tác nhóm.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


1. Phân tích đa thức thành
nhân tử :


a) x2<sub> – 4x + 4 (5ñ)</sub>


b) x3<sub> + 1/27 (5đ)</sub>


2. Tính nhanh:


a) 542<sub> – 46</sub>2<sub> (5ñ)</sub>


b) 732<sub> – 27</sub>2<sub> (5ñ)</sub>


- Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên
bảng


- Cả lớp cùng làm


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm


- 2 HS lên bảng trả lời và làm
1/ a) x2<sub> – 4x + 4 = (x-2)</sub>2<sub> </sub>



b)x3<sub>+1/27=</sub>


(x+1/3)(x2 <sub>-1/3x+1/9) </sub>


2/ a)542<sub> – 46</sub>2


= (54+46)(54-46) = 100.8=800
b) 732<sub> – 27</sub>2


=
(73+27)(73-27)=100.46=4600


- HS nhận xét bài trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b><b>: Giới thiệu bài mới (2’)</b></i>
<b> </b>


<b>§8. PHÂN TÍCH ĐA</b>
<b>THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>


<b>BẰNG PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>NHĨM CÁC HẠNG TỬ</b>


- Xét đa thức x2<sub> – 3x + xy -3y, có </sub>


thể phân tích đa thức này thành
nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung hoặc dùng hằng
đẳng thức được ko?(có nhân tử


chung ko? Có dạng hằng đẳng
thức nào khơng?)


- Có cách nào để phân tích? Ta
hãy nghiên cứu bài học hơm nay


- HS nghe để tìm hiểu
- HS trả lời : khơng …


- HS tập trung chú ý và ghi bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : <b>Tìm kiến thức mới (15’</b>)</i>
<i><b>1. Ví dụ</b><b>: </b></i>


Phân tích đa thức sau thành
nhân tử :


a) x2<sub> – 3x + xy – 3y</sub>


= (x2<sub> – 3x) + (xy – 3y)</sub>


= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x +y)
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)


- Ghi bảng ví dụ



Hỏi: có nhận xét gì về các hạng tử
của đa thức này ?


<b>*</b> Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa
thức thì các hạng tử khơng có
nhân tử chung. Nhưng nếu coi là
tổng của hai biểu thức, thì các đa
thức này như thế nào?


- Hãy biến đổi tiếp tục


- GV chốt lại và trình bày bài giải
- Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS
làm tương tự


- Cho HS nhận xét bài giải của
bạn


- Bổ sung cách giải khác


- HS ghi vào vở


- HS suy nghĩ (có thể chưa trả
lời được)


- HS suy nghĩ – trả lời


- HS tiếp tục biến đổi để biến
đa thức thành tích …



x2<sub>-3x+xy–3y=(x</sub>2<sub>–3x)+(xy – 3y)</sub>


= x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y)
- HS nghe giảng, ghi bài
-1 HS lên bảng làm
b) 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x+3) + z(3+x)
= (x+3)(2y+z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 4 </b>: <b>Vận dụng (13’)</b></i>


<i><b>2. p dụng : </b></i>
<i><b>?1 </b></i>


Tính nhanh 15.64+ 25.100
+36.15 + 60.100


<i>Giaûi </i>


15.64+25.100+36.15+60.10
0


= (15.64+36.15)+(25.100+
60.100)


= 15(64+36) + 100(25+60)


=15.100+100.85=100(15+85
) = 100.100 = 10 000


?2


(xem Sgk)


- Ghi baûng ?1


- Cho HS thực hiện tại chỗ


- Chỉ định HS nói cách làm và kết
quả


- Cho HS khác nhận xét kết quả,
nêu cách làm khác .


- GV ghi bảng và chốt lại cách
làm …


- Treo bảng phụ ñöa ra ?2


- Cho HS thảo luận trao đổi theo
nhóm nhỏ


- Cho đại diện các nhóm trả lời
- Nhận xét và chốt lại ý kiến đúng


- Ghi đề bài và suy nghĩ cách
làm



- Thực hiện tại chỗ ít phút .
- Đứng tại chỗ nói rõ cách làm
và cho kết quả …


- HS khác nhận xét kết quả và
nêu cách làm khác (nếu có) :
15.64 + 25.100 + 36.15 +
60.100


= 15(64+36) + 25.100 + 60.100
= 15.100 + 25.100 + 60.100
= 100(15 + 25 + 60) = 100.100
= 10 000


- HS đọc yêu cầu của ?2
- Hợp tác thảo luận theo nhóm
1-2 phút …


- Đại diện các nhóm trả lời


<i><b>Hoạt động 5 : Củng cố (6’)</b></i>
<i><b>Bài 47b,c trang 22 Sgk</b></i>


b) xz + yz – 5. (x + y)
= z. (x+y) – 5. (x + y)
= (x + y) (z - 5)


c) 3x2 <sub>–3xy – 5x + 5y</sub>



= 3x(x - y) – 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)


<i>Baøi 47b,c trang 22 Sgk</i>


- Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng
làm tập


- Thu vaø chấm bài vài em


- Cho HS nhận xét bài trên bảng


- Ghi bài tập vào
2 HS lên bảng làm.
b) xz + yz – 5. (x + y)
= z. (x+y) – 5. (x + y)
= (x + y) (z - 5)
c) 3x2 <sub>–3xy – 5x + 5y</sub>


= 3x(x -y) – 5(x - y)
= (x - y)(3x - 5)


- HS nhận xét bài của bạn


<i><b>Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)</b></i>
<i><b>BTVN</b></i>


<i><b>Bài 47a trang 22 Sgk</b></i>
<i><b>Bài 48 trang 22 Sgk</b></i>
<i><b>Bài 49 trang 22 Sgk</b></i>



<i>Baøi 47a trang 22 Sgk</i>


<b>*</b> Tương tự bài 47, chú ý dấu trừ


<i>Baøi 48 trang 22 Sgk</i>


<b>*</b> a) Dùng hằng đẳng thức A2<sub> – B</sub>2
<b>*</b> b,c) Dùng hằng đẳng thức (A


B)2


<i>Baøi 49 trang 22 Sgk</i>


- HS nghe daën


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài 50 trang 23 Sgk</b></i> <b>*</b> Tương tự bài 48


<i>Bài 50 trang 23 Sgk</i>


- Ôn lại các phương pháp phân
tích


<b>Tiết 12</b>



Luyện tập

<b>§8.</b>




* * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích ra nhân tử.


- HS giải bài tập thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
- Củng cố, khắc sâu nâng cao kỹ năng phân tích ra nhân tử


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ , thước ke, phấn màu


- <i><b>HS</b></i> : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP </b>:
Vấn đáp, nhóm


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: <b>Kiểm tra bài cũ (10’)</b></i>


1. Phân tích đa thức thành
nhân tử :


a)  x – ay +  x - by
=(a+b)(x-y) (5đ)
b) ax+bx-cx+ay+by-cy=?


(5đ)


2. Tính nhanh:


a) x2<sub>-xy+x-y (5ñ)</sub>


b) 3x2<sub>-3xy-5x+5y (5đ)</sub>


- Treo bảng phụ. Gọi 2 HS lên
bảng


- Cả lớp cùng làm


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm


- Hai HS lên bảng trả lời và làm
HS1 :


a) <i><b>a</b></i>x – ay + <i><b>b</b></i>x - by
=(a+b)(x-y) (5ñ)


b) ax + bx – cx + ay + by - cy
=x(a+b-c)+y(a+b-c)


=(a+b-c)(x+y)
HS2 :



a) x2<sub>-xy+x-y =x(x-y)+(x-y)</sub>


= (x-y)(x+1)
b) 3x2<sub>-3xy-5x+5y </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài 47b trang 22 Sgk</b></i>


xz+yz-5(x+y)
=z(x+y)-5(x+y)
=(x+y)(z-5)


<i><b>Baøi 48 trang 22 Sgk</b></i>


a) x2 <sub>+ 4x - y</sub>2 <sub>+ 4</sub>


= x2<sub> + 4x + 4 - y</sub>2


= ( x + 2 )2 <sub>- y</sub>2


= ( x + 2 + y ) ( x + 2 – y )
b) 3x2 <sub>+ 6xy + 3y</sub>2 <sub>-3z</sub>2


= 3(x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>-z</sub>2<sub>)</sub>


= 3 [(x+y)2<sub>- z</sub>2<sub>]</sub>


= 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z]


c) x2 <sub>-2xy+y</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>+2zt-t</sub>2


= (x2 <sub>-2xy+y</sub>2<sub>)-(z</sub>2<sub>-2zt+t</sub>2<sub>)</sub>


= (x-y)2<sub> – (z-t)</sub>2


= (x-y+z-t)()x-y-z+t)


<i><b>Baøi 49 trang 22 Sgk</b></i>


a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5
+3,5.37,5


=
(37,5.6,5+3,5.37,5)-( 7,5.3,4+6,6.7,5)

=37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6)
= 37,5.10-7,5.10
= 375 – 75 = 300
b) 452<sub>+40</sub>2<sub>-15</sub>2<sub>+80.45</sub>


= 452<sub>+2.45.40+40</sub>2<sub>-15</sub>2


= (45+40)2-152


= (45+40+15)(45+40-15)
= 100.70 = 7000


<i>Baøi 47b trang 22 Sgk</i>



- Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn HS yếu, kém
- Gọi HS khác nhận xét


<i>Baøi 48 trang 22 Sgk</i>


- Dùng tính chất giao hốn của
phép cộng


- x2<sub> + 4x + 4 có dạng hđt gì ?</sub>


- ( x + 2 )2 <sub>- y</sub>2<sub> có dạng hđt gì ?</sub>


- Chia HS làm 4 nhóm . Thời gian
làm bài là 5’


- Đại diện nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn


<i>GV.Đánh giá bài làm của các </i>
<i>nhóm.</i>


<i>Bài 49 trang 22 Sgk</i>


- Hướng dẫn HS làm


- Dùng tính chất kết hợp và giao
hốn để nhóm các hạng tử thích
hợp



- Dùng tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
- Làm tiếp tục


- Chia HS làm 4 nhóm. Thời gian
làm bài là 5’


- Nhắc nhở HS khơng tập trung


- Yêu cầu các nhóm nhận xét


- HS lên bảng làm bài
xz+yz-5(x+y)


=z(x+y)-5(x+y)
=(x+y)(z-5)


- HS khác nhận xét
a) x2 <sub>+ 4x - y</sub>2 <sub>+ 4</sub>


= x2<sub> + 4x + 4 - y</sub>2


= ( x + 2 )2 <sub>- y</sub>2


= ( x + 2 + y ) ( x + 2 – y )
- Nhóm 1+2 làm câu b, nhóm
3+4 làm câu c


b) 3x2 <sub>+ 6xy + 3y</sub>2 <sub>-3z</sub>2



= 3(x2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>-z</sub>2<sub>)</sub>


= 3 [(x+y)2<sub>- z</sub>2<sub>]</sub>


= 3[(x+y)+ z] [(x+y)- z]
c) x2 <sub>-2xy+y</sub>2<sub>-z</sub>2<sub>+2zt-t</sub>2


= (x2 <sub>-2xy+y</sub>2<sub>)-(z</sub>2<sub>-2zt+t</sub>2<sub>)</sub>


= (x-y)2<sub> – (z-t)</sub>2


= (x-y+z-t)()x-y-z+t)
- Nhóm khác nhận xét


Hs làm bài theo hướng dẫn
a) 37,5.6,5-7,5.3,4 - 6,6.7,5
+3,5.37,5


=
(37,5.6,5+3,5.37,5)-( 7,5.3,4+6,6.7,5)


=37,5(6,5+3,5)-7,5(3,4+6,6)
= 37,5.10-7,5.10


= 375 – 75 = 300
- Các nhóm làm câu b
b) 452<sub>+40</sub>2<sub>-15</sub>2<sub>+80.45</sub>


= 452<sub>+2.45.40+40</sub>2<sub>-15</sub>2



= (45+40)2-152


= (45+40+15)(45+40-15)
= 100.70 = 7000


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Củng cố (5’)</b></i>


Điền vào chỗ trống :
x3<sub>z+x</sub>2<sub>yz-x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-xyz</sub>2


= x2<sub>z(x+y)- xz</sub>2<sub>(x+y)</sub>


= (x+y)(  -  )
= (x+y)(  -  ) 


- Gọi HS lên bảng điên vào chỗ
trống


- Gọi HS nhận xét


- HS lên bảng điền
x3<sub>z+x</sub>2<sub>yz-x</sub>2<sub>z</sub>2<sub>-xyz</sub>2


= x2<sub>z(x+y)- xz</sub>2<sub>(x+y)</sub>


= (x+y)( x2<sub>z – xz</sub>2<sub> )</sub>



= (x+y)( x- z ) xz
- HS nhận xét


<i><b>Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)</b></i>
<i><b>BTVN</b></i>


<i><b>Bài 50 trang 22 Sgk</b></i>


- <i>Baøi 50 trang 22 Sgk</i>


<b>*</b> Phân tích đa thức thành nhân tử,
sau đó cho từng thừa số bằng 0
- Về nhà xem lại tất cả phương
pháp để tiết sau ta áp dụng tất cả
các phương pháp đó để phan tích
đa thức thành nhân tử


- HS ghi nhận và ghi vào tập


<b>TUẦN VII</b>



<b>Tiết13.</b>



<b>§9. </b>

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng



cáchphối hợp nhiều phương pháp



* * * * * *



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử.


- HS làm được các bài tốn khơng q khó, các bài tốn với hệ số ngun là chủ yếu, các
bài toán phối hợp bằng hai phương pháp là chủ yếu.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ, thước kẻ.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Vấn đáp; nhóm


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:



a) x2<sub> + xy + x + y</sub>


b) 3x2<sub> – 3xy + 5x – 5y </sub>


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra bài tập về nhà của HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời và
bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập
a) x2<sub> + xy + x + y</sub>


= x(x+y) + (x+y)=(x+1)(x+y)
b) 3x2<sub> – 3xy + 5x – 5y </sub>


= 3x(x-y)+5(x-y)=(x-y)(3x+5)
- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng


- Tự sửa sai (nếu có)



<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§9. PHÂN TÍCH ĐA</b>


<b>THỨC THÀNH NHÂN</b>
<b>TỬ BẰNG CÁCH PHỐI</b>


<b>HỢP NHIỀU PHƯƠNG</b>
<b>PHÁP</b>


- Chúng ta đã học các phương
pháp cơ bản phân tích đa thức
thành nhân tử , đó là những
phương pháp nào?


- Trong tiết học hôm nay, chúng ta
sẽ nghiên cứu cách phối hợp các
phương pháp đó để phân tích đa
thức thành nhân tử.


- HS nêu ba phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã
học.


- Ghi tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Tìm tịi kiến thức (15’)</i>
<i><b>1.Ví dụ : </b></i>


<i>Ví dụ 1 </i>: Phân tích đa thức
sau thành nhân tử:



5x3<sub> + 10x</sub>2<sub> + 5xy</sub>2


Giaûi :


5x3<sub> + 10x</sub>2<sub> + 5xy</sub>2<sub> = </sub>


= 5x.(x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


= 5x.(x + y)2


<i>Ví dụ 2 </i>: Phân tích đa thức
sau thành nhân tử:


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 9</sub>


- Ghi bảng ví dụ 1, hỏi để gợi ý:


<b>* </b>Có nhận xét gì về các hạng tử
của đa thức này? Chúng có nhân
tử chung khơng? Đó là nhân tử
nào?


- Hãy vận dụng các phương pháp
đã học để phân tích?


- Ghi bảng, chốt lại cách giải
(phối hợp hai phương pháp…)
- Ghi bảng ví dụ 2, hỏi để gợi ý:



<b>*</b> Có nhận xét gì về ba hạng tử
đầu của đa thức này?


- Ghi vào tập ví dụ 1, suy nghó
cách làm


- Quan sát biểu thức và trả lời:
có nhân tử chung là 5x


- HS thực hành phân tích đa thức
thành nhân tử : nêu cách làm và
cho biết kết quả …


- Ghi bài và nghe giải thích cách
làm


- Ghi vào vở ví dụ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>Giải :</b>


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 9 = </sub>


= (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – 9 </sub>


= (x – y)2<sub> – 3</sub>2


= (x – y + 3)(x – y – 3)



<b>?1</b>


<b> Phân tích đa thức sau </b>
<b>thành nhân tử :</b>


2x3<sub>y – 2xy</sub>3<sub> – 4xy</sub>2<sub> – 2xy </sub>


Giaûi


2x3<sub>y - 2xy</sub>3 <sub>- 4xy</sub>2<sub> – 2xy = </sub>


= 2xy(x2<sub> – y</sub>2<sub> –2y – 1) </sub>


= 2xy[x2<sub> –(y</sub>2<sub> +2y + 1)]</sub>


= 2xy[x2<sub> –(y+1)</sub>2<sub>] = </sub>


= 2xy(x + y + 1)(x – y – 1)


<b>* </b>(x – y)2<sub> – 3</sub>2<sub> = ?</sub>


- Ghi bảng, chốt lại cách giải
(phối hợp hai phương pháp…)
- Ghi bảng ?1 cho HS thực hành
giải


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
làm bài …



- Cho HS nhận xét bài giải của
bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại
các bước thực hiện giải toán


x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 9 = </sub>


= (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – 9 </sub>


= (x – y)2<sub> – 3</sub>2


- Dùng hằng đẳng thức thứ 3
= (x – y + 3)(x – y – 3)


- Ghi bảng ?1


- HS làm tại chổ và 1 em lên


bảng làm.


2x3<sub>y - 2xy</sub>3 <sub>- 4xy</sub>2<sub> – 2xy = </sub>


= 2xy(x2<sub> – y</sub>2<sub> –2y – 1) </sub>


= 2xy[x2<sub> –(y</sub>2<sub> +2y + 1)]</sub>


= 2xy[x2<sub> –(y+1)</sub>2<sub>] = </sub>


= 2xy(x + y + 1)(x – y – 1)
- HS nhận xét bài giải của bạn,
rồi nói lại hoặc trình bày lại các


bước thực hiện giải tốn


<i><b>Hoạt động 4</b> : Vận dụng (10’)</i>
<i>2. Vận dụng :</i>


?2 : Giaûi


a) x2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> = </sub>


= (x2<sub> +2x + 1) – y</sub>2<sub> = </sub>


= (x+1)2<sub> – y</sub>2


= (x+1+y)(x+1 –y)


Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có:
(94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –
4,5)


= 100.91 = 9100.


b) Bạn Việt đã sử dụng
các phương pháp :
- Nhóm các hạng tử
- Dùng hằng đẳng thức
- Đăët nhân tử chung.


- Treo bảng phụ đưa ra ?2. Chia
HS làm 4 nhóm . Thời gian làm
bài 5’



- GV nhắc nhở HS khơng tập trung


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Cho các nhóm nhận xét


- HS suy nghĩ cá nhân trước khi
chia nhóm


a) x2<sub> + 2x + 1 – y</sub>2<sub> = </sub>


= (x2<sub> +2x + 1) – y</sub>2<sub> = </sub>


= (x+1)2<sub> – y</sub>2


= (x+1+y)(x+1 –y)


Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có:
(94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5)
= 100.91 = 9100.


b) Bạn Việt đã sử dụng các
phương pháp :


+ Nhóm các hạng tử
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Đặt nhân tử chung.
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét



<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (10’)</i>


1. Rút gọn (2x+1)3<sub> - </sub>


(2x-1)3


ta được :


a. 24x2<sub>+2 b. 16x</sub>3<sub>+12x</sub>


c.12x2<sub>+2 d. Đáp số khác</sub>


- Treo bảng phụ . Gọi HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm


- Gọi HS nhận xeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


x2<sub> – 1 = 0 </sub>


a. x = 1 b. x= -1
c. x=1 hoặc x=-1
d. Kết quả khác


3. Tìm giá trị của x bieát
(2x+1)2<sub> = 0 </sub>



a. x = 1/2 b. x= -1/2
c. x=1/2 hoặc x=-1/2
d. Kết quả khác


<i><b>Baøi 51a,b trang 24 Sgk</b></i>


a) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x</sub>


= x(x2<sub> - 2x + 1) = x(x - 1)</sub>2


b) 2x2<sub> + 4x + 2 – 2y</sub>2


= 2[(x2<sub> + 2x + 1) - y</sub>2<sub>]</sub>


= 2[(x + 1)2 <sub>- y</sub>2<sub>]</sub>


= 2(x+1+y)(x+1-y)


<i>Bài 51a,b trang 24 Sgk</i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm


- Cho HS khác nhận xét


- 2 HS lên bảng làm


a) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x = x(x</sub>2<sub> - 2x + 1)</sub>


= x(x - 1)2



b) 2x2<sub> + 4x + 2 – 2y</sub>2


= 2[(x2<sub> + 2x + 1) - y</sub>2<sub>]</sub>


= 2[(x + 1)2 <sub>- y</sub>2<sub>]</sub>


= 2(x+1+y)(x+1-y)
- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dị (2’)</i>
<i><b> BTVN</b></i>


<i><b>Baøi 51c trang 24 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 52 trang 24 Sgk</b></i>
<i><b>Baøi 53 trang 24 Sgk</b></i>


<i>Baøi 51c trang 24 Sgk</i>
<i>Baøi 52 trang 24 Sgk</i>
<i>Baøi 53 trang 24 Sgk</i>


- Về nhà xem lại các cách phân
tích đa thức thành nhân tư û. Tiết
sau “<i><b>Luyện tập</b></i>“


- HS ghi nhận vào tập


<b>Tiết 14.</b>



Luyện tập

§9.




* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS được rèn luyện về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (ba phương pháp cơ
bản) .


- HS biết thêm phương pháp “tách hạng tử” , cộng , trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng
tử vào biểu thức


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước, phấn màu …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp, nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra 15’</i>
<i><b>Đề.</b></i> Phân tích đa thức thành


nhân từ


4 3



2 2


2 2


2 2


a)x 1


)


) x


) ( 1) ( 5) 5( 1)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>b x y xy</i> <i>x y</i>
<i>c ax</i> <i>ay b</i> <i>by</i>


<i>d x x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


  


  


  


    


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm


tra


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
và làm bài vào giấy.


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (28’)</i>
<i><b>Bài 54 trang 25 Sgk</b></i>


a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> –9x</sub>


b) 2x –2y –x2<sub> +2xy –y</sub>2


c) x4<sub> – x</sub>2


Giaûi
a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> –9x</sub>


= x(x2<sub>+ 2xy + y</sub>2<sub> –9)</sub>


= x[(x+y)2<sub> - 3</sub>2<sub> ]</sub>


= x(x+y+3)(x+y-3)
b) 2x –2y –x2<sub> +2xy –y</sub>2


= 2(x-y) – (x2<sub> -2xy +y</sub>2<sub>)</sub>


= 2(x-y) – (x-y)2


= (x-y)(2-x+y)
c) x4<sub> – x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> (x</sub>2<sub>-1)</sub>



= x2<sub> (x -1)(x+1)</sub>


<i><b>Baøi 55 trang 25 Sgk</b></i>


a) x3<sub> – 1/4x = 0</sub>


b) (2x –1)2<sub> – (x +3)</sub>2 <sub>= 0</sub>


c) x2<sub>(x-3)+12-4x = 0</sub>


Giải
a) x3<sub> – 1/4x = 0</sub>


x[x2<sub> – (½)</sub>2<sub>] = 0</sub>


x (x - ½ ) (x+½) = 0


Khi x=0 hoặc x - ½ = 0 hoặc


- Ghi bảng đề bài 54, yêu cầu
HS làm bài theo nhóm.Thời gian
làm bài 5’


- Gọi bất kỳ một thành viên của
nhóm nêu cách làm từng bài.
- Cho cả lớp có ý kiến nhận xét
- GV đánh giá cho điểm các
nhóm



- Ghi bảng bài tập 55b sgk : giải
như thế nào?


- GV nói lại cách giải, ghi chú ở
góc bảng, gọi 2HS cùng lên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- Thu, kiểm bài làm của vài em


- HS hợp tác làm bài theo
nhóm.


a) x3<sub>+ 2x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> –9x</sub>


= x(x2<sub>+ 2xy + y</sub>2<sub> –9)</sub>


= x[(x+y)2<sub> - 3</sub>2<sub> ]</sub>


= x(x+y+3)(x+y-3)
b) 2x –2y –x2<sub> +2xy –y</sub>2


= 2(x-y) – (x2<sub> -2xy +y</sub>2<sub>)</sub>


= 2(x-y) – (x-y)2


= (x-y)(2-x+y)
c) x4<sub> – x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> (x</sub>2<sub>-1)</sub>


= x2<sub> (x -1)(x+1)</sub>


- Đại diện nhóm trình bày bài


giải lên bảng phụ. Đứng tại chỗ
nêu cách làm từng bài.


- Cả lớp nhận xét góp ý bài giải
của từng nhóm


- HS sửa sai trong lời giải của
mình nếu có


- Chép đề bài; nêu cách giải :
phân tích vế trái thành nhân tử.
Cho mỗi nhân tử = 0  x …
- 2 HS cùng giải ở bảng, cả lớp
làm vào vở


a) x3<sub> – 1/4x = 0</sub>


x[x2<sub> – (½)</sub>2<sub>] = 0</sub>


x (x- ½) (x+½) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


 x = 0


 x - ½ = 0


x = ½



 x + ½ = 0


x = - ½


b) (2x –1)2<sub> – (x +3)</sub>2<sub> = 0 </sub>


(2x – 1+x+3)(2x–1–x–3) = 0
(3x +2)(x – 4) = 0


Khi 3x + 2 = 0 hoặc x – 4 = 0
3x + 2 = 0


3x = - 2
x = -2/3
 x – 4 = 0
x = 4


c) x2<sub>(x – 3 ) + 12 – 4 x = 0</sub>


x2<sub>(x – 3 ) - 4(x – 3 ) = 0</sub>


(x – 3 ) (x2<sub> – 4) = 0</sub>


(x-3) (x-2) (x+2) = 0


Khi (x-3) = 0 hoặc (x-2) = 0
hoặc (x+2) = 0


 x + 2 = 0


x = -2
 x – 3 = 0
x = 3
 x – 2 = 0
x = 2


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm:


+ Biến đổi biểu thức về dạng
tích


+ Cho mỗi nhân tử bằng 0, tìm x
tương ứng.


+ Tất cả giá trị của x tìm được
đều là giá trị cần tìm


x + ½ = 0


 x = 0


 x - ½ = 0


x = ½


 x + ½ = 0


x = - ½



b) (2x –1)2<sub> – (x +3)</sub>2<sub> = 0 </sub>


(2x-1+x+3)(2x–1–x–3) = 0
(3x + 2)(x – 4) = 0


Khi 3x + 2 = 0 hoặc x –4 = 0
3x + 2 = 0


3x = -2
x = -2/3
 x – 4 = 0
x = 4


c) x2 <sub>(x – 3) +12 – 4x = 0</sub>


x2<sub>( x – 3) – 4(x-3) = 0</sub>


(x-3) (x2<sub> – 4) = 0</sub>


(x – 3)(x – 2)(x+2) = 0


Khi (x – 3) = 0 hoặc (x – 2) = 0
hoặc (x+2) = 0


 x + 2 = 0
x = -2
 x - 3 = 0
x = 3
 x – 2 = 0



x = 2


- HS nhận xét bài làm ở bảng
- HS nghe để hiểu và ghi nhớ
cách giải loại toán này


<i><b>Hoạt động </b>:Cũng cố, dặn dị (2’)</i>


BTVN.


<i><b>Bài 57 trang 25 Sgk</b></i>


- Học ơn các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử


<i>Bài 57 trang 25 Sgk</i>


- HS nghe dặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài 58 trang 25 Sgk</b></i> <i>Bài 58 trang 25 Sgk</i>


- Ôn phép chia hai luỹ thừa cùng
cơ số.


<b>TUAÀN VIII</b>



<b>Tiết15</b>




<b>§10.</b>

<b> </b>

Chia đơn thức cho đơn thức



* * * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.


- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu…), phấn màu.
- <i><b>HS</b></i> : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.
III.


<b> PHƯƠNG PHÁP</b> : <b> </b>Nêu vấn đề, đàm thoại


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)</i>
<i>Phân tích các đa thức sau </i>


<i>thành nhân tử : </i>



a) x4<sub> – 2x</sub>3<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> (5ñ)</sub>


b) x3<sub>y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – x + y </sub>


(5ñ)


- Treo bảng phụghi đề . Gọi một
HS đọc đề


Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm


- Kiểm tra vở bài tập vài em


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
- GV chốt lại nói các cách làm
khác nhau của câu c


- HS đọc đề bài


- Một HS lên bảng laøm
a) x4<sub> – 2x</sub>3<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> </sub>


= x2 <sub>(x</sub>2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> )</sub>


= x2<sub> (x-y)</sub>2


b) x3<sub>y</sub>2<sub> – x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> – x + y </sub>



= x2<sub>y</sub>2<sub>(x – y) – (x – y)</sub>


= (x – y)(x2<sub>y</sub>2<sub> – 1)</sub>


- Nhận xét bài làm ở bảng
- Nghe ghi và hiểu được


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§11. CHIA ĐƠN THỨC</b>


<b>CHO ĐƠN THỨC</b>


- Khi nhân đơn thức cho đơn
thức ta làm như thế nào ?


- Vậy khi chia đơn thức với đơn
thức có giống như vậy khơng, để
biết được điều đó ta vào bài học
hôm nay


- Ta nhân hệ số với hệ số, biến
vơi biến


- HS ghi tựa bài vào vở


<i><b>Hoạt động 3</b>: Tìm qui tắc (20’)</i>


Q = A : B (B0)



A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương


<i><b>1. Qui taéc : </b></i>


<b>Với mọi x </b><b> 0, m,n </b><b> N, m</b><b> </b>


<b>n </b>


thì :


- Nhắc lại định nghóa về một số
nguyên a chia hết cho một số
nguyên b?


- Trong phép chia đa thức cho đa
thức, ta cũng có định nghĩa
tương tự. Em nào có thể nêu
được?


- GV chốt lại: (như sgk) …
- Nhắc lại qui tắc và công thức
của phép chia hai luỹ thừa cùng
cơ số


- Số nguyên a chia hết cho số
nguyên b  0 nếu có số
nguyên q sao cho a = b. q
- Cho hai đa thức A và B (B


0). Đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu có đa thức Q sao
cho A= B.Q


- HS nhắc lại …


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub><b>m-n </b><sub>neáu m > n </sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> = 1 neáu m = n </sub>
<b>?1 </b>


a) x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>


b) 15x7<sub> : 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5


c) 20x5<sub> : 12x = 5/3x</sub>4
<b>?2 </b>


a) 15x2<sub>y</sub>2<sub> : 5xy</sub>2<sub> = 3x </sub>


b) 12x3<sub>y : 9x</sub>2<sub> = 4/3xy </sub>


Nhận xét : (trang 26 SGK)
Qui tắc : (trang 26 SGK)


- Cho HS làm ?1



- Gọi 3 HS lên bảng làm


- Cho HS khác nhận xét kết quả
- GV chốt lại cách làm


- Cho HS làm ?2


- Gọi 2 HS lên bảng làm


- Cho HS khác nhận xét kết quả
- Khi nào đơn thức A chia hết
cho đơn thức B?


- Muốn chia đơn thức A chia đơn
thức B ta làm như thế nào ?


- HS thực hiện ?1
a) x3<sub> : x</sub>2<sub> = x</sub>


b) 15x7<sub> : 3x</sub>2<sub> = 5x</sub>5


c) 20x5<sub> : 12x = 5/3x</sub>4


- HS nhận xét
- HS thực hiện ?2


a) 15x2<sub>y</sub>2<sub> : 5xy</sub>2<sub> = 3x </sub>


b) 12x3<sub>y : 9x</sub>2<sub> = 4/3xy</sub>



- HS nhận xét


- HS đọc nhận xét ở sgk
- HS nêu qui tắc


<i><b>Hoạt động 4</b> : Aùp dụng (7’)</i>
<i><b>2. Aùp dụng </b></i><b>?3</b> .


a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = 3xy</sub>2<sub>z </sub>


b)12x4<sub>y</sub>2<sub> :(-9xy</sub>2<sub>) = - 4/3x</sub>3


Thay x = -3, y= 1,005, ta
được :P = -4/3(-3)3<sub> = </sub>


-4/3.(-27) = 36


- Cho HS làm ?3


- Gọi 2 HS lên bảng làm


- Cho HS khác nhận xét kết quả
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS thực hiện ?3


a) 15x3<sub>y</sub>5<sub>z : 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> = 3xy</sub>2<sub>z </sub>


b)12x4<sub>y</sub>2<sub> : (-9xy</sub>2<sub>) = - 4/3x</sub>3



Thay x = -3, y= 1,005, ta được :
P = -4/3(-3)3<sub> = -4/3.(-27) = 36</sub>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (8’)</i>
<i><b>Bài 60 trang 27 SGK</b></i>


a) <i><sub>x</sub></i>10<sub>: (</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>8




b)<sub>(</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>) : (</sub>5 <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>3


 


c)<sub>(</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>) : (</sub>5 <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>4


 


<i><b>Baøi 60 trang 27 SGK</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp
cùng làm vào tập


- Cho HS khác nhận xét


- HS lên bảng làm



a) 10 8 2


: ( ) ( )


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> = <i>x</i>2


b) 5 3 2


( <i>x</i>) : (<i>x</i>) <i>x</i>


c) 5 4


( <i>y</i>) : ( <i>y</i>)  <i>y</i>


- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 6</b> : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>BTVN</b></i>


<i><b>. Baøi 59 trang 27 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 61 trang 27 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 62 trang 27 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 59 trang 27 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 61 trang 27 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 62 trang 27 SGK</b></i>


- Về xem lại cách chia đơn thức
cho đơn thức để tiết sau học bài



<i>“<b>§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN </b></i>
<i><b>THỨC”</b></i>




-- HS ghi chú vào tập


HS về xem lại qui tắc chia đơn
thức cho đơn thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tieát 16. §11. </b>

Chia đa thức cho đơn thức



* * * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều
chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.


- HS thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết
trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ, thước



- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
III/


<b> PHƯƠNG PHÁP </b>: Qui nạp, nêu vấn đề


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>


1/ Phát biểu quy tắc chia một
đơn thức A cho đơn thức B
(trường hợp A chia hết cho B)
(5đ)


2/ Tính:


a) x5<sub> : (-x)</sub>3<sub> (2ñ)</sub>


b) 4x3<sub>y</sub>2<sub> : 2x</sub>2<sub>y (3ñ) </sub>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng


- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS



- Cho HS nhận xét câu trả lời
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài


1/ Phát biểu qui tắc trang 26 SGK
2/ Tính :


a) x5<sub> : (-x)</sub>3<sub> = -x</sub>2<sub> </sub>


b) 4x3<sub>y</sub>2<sub> : 2x</sub>2<sub>y = 2xy </sub>


- HS nhận xét


- HS tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (2’)</i>
<b>§11. CHIA ĐA THỨC CHO</b>


<b>ĐƠN THỨC</b>


- Ở tiết trước các em đã biết
chia đơn thức cho đơn thức .
Hơm nay chúng ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu cách chia đa
thức cho đơn thức


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài



<i><b>Hoạt động 3</b> : Qui tắc (15’)</i>
<i><b>1. Qui tắc : </b></i><b>?1.</b>


<i>Qui taéc : trang 27 SGK</i>


- Cho HS làm ?1


- Ghi bảng các ví dụ của HS
- Cho cả lớp nhận xét


- Đa thức tìm được là thương
của phép chia của đa thức ……
cho đơn thức 3xy2<sub>. </sub>


- Vậy muốn chia một đa thức


- Thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV
- HS1 đưa ra một vd…


- HS2 đưa ra một vd…


- Cả lớp nhận xét về các ví dụ của
bạn: tính chia hết, kết quả của các
phép chia, tổng thu được…


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



<i>Ví du ï: Thực hiện phép tính </i>


(30x4<sub>y</sub>3<sub> – 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> –3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>): 5x</sub>2<sub>y</sub>3


= (30x4<sub>y</sub>3 <sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) - (25x2y</sub>3<sub> : </sub>


5x2y3) -(3x4<sub>y</sub>4<sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


= 6x2<sub> – 5 – 3/5x</sub>2<sub>y</sub>


A cho một đơn thức B ta làm
như thế nào?


- Hồn chỉnh qui tắc


- Ghi bảng ví dụ cho HS làm


<i>Thực hiện phép tính </i>


(30x4<sub>y</sub>3<sub> – 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> –3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>): </sub>


5x2<sub>y</sub>3


- Lưu ý cho HS: có thể tính
nhẩm…


- HS nhắc lại


- Một HS lên bảng thực hiện
(30x4<sub>y</sub>3<sub> – 25x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> –3x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>): 5x</sub>2<sub>y</sub>3



= (30x4<sub>y</sub>3 <sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>) - (25x2y</sub>3<sub> : 5x2y3)</sub>


-(3x4<sub>y</sub>4<sub>: 5x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>)</sub>


= 6x2<sub> – 5 – 3/5x</sub>2<sub>y</sub>
<i><b>Hoạt động 4 </b>: Vận dụng (13’)</i>


<i><b>2. Aùp duïng : </b></i>
<b>?2</b>


a) Nhận xét : Lời giải của bạn
Hoa là đúng.


(4x4<sub>-8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>+12x</sub>5<sub>y):(- 4x</sub>2<sub>)</sub>


= [-4x2<sub>(-x</sub>2<sub>+2y</sub>2<sub>–3 x</sub>3<sub>y)]:(- 4x</sub>2<sub>)</sub>


= -x2<sub> + 2y</sub>2<sub>- 3x</sub>3<sub>y</sub>


b) Laøm tính chia:


(20x4<sub>y – 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y </sub>


= (20x4<sub>y: 5x</sub>2<sub>y) - (25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>: </sub>


5x2<sub>y) - (3x</sub>2<sub>y: 5x</sub>2<sub>y)</sub>


= 4x2<sub> – 5y –3/5 </sub>



- Treo bảng phụ đưa ra ?2
a) Để HS nhận xét cách làm
của bạn Hoa


- GV: Nếu A = B.Q thì A:B =
Q


b) Cho HS làm


- Ta có thể làm với cách
khác khơng ?


- GV chốt lại có hai cách :
làm phép chia theo qui tắc ,
phân tích thành nhân tử rồi
rút gọn.


- HS quan sát, xem cách làm của
bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời…
- HS khác nhận xét…


- HS thực hiện


<b>C1, </b>(20x4<sub>y – 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y </sub>


= (20x4<sub>y: 5x</sub>2<sub>y) - (25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>: 5x</sub>2<sub>y) - </sub>


(3x2<sub>y: 5x</sub>2<sub>y)</sub>


= 4x2<sub> – 5y –3/5 </sub>



<b>C2. </b> (20x4<sub>y – 25x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> –3x</sub>2<sub>y) : 5x</sub>2<sub>y </sub>


= [x2<sub>y(20x2 – 25y – 3)] : 5x</sub>2<sub>y</sub>


= = 4x2<sub> – 5y –3/5 </sub>


- Cả lớp nhận xét đúng sai.


<i><b>Hoạt động 5</b>: Củng cố (5’)</i>
<i><b>Bài 63 trang 28 SGK </b></i>


Khơng làm tính chia hãy xét
xem đa thức A có chia hết cho
đơn thức B không :


A = 15xy2<sub> + 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2


B = 6y2


<i><b>Baøi 63 trang 28 SGK </b></i>


- Gọi HS đọc đề . Cho HS
phân tích để hiểu yêu cầu
của bài


- Gọi HS trả lời
- Cho HS nhận xét


- HS đọc đề và phân tích


- Vì A = 15xy2<sub> + 17xy</sub>3<sub> + 18y</sub>2


= y2<sub>(15x + 17xy + 18)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)</i>


<i><b>BTVN, </b></i>


<i><b>Bài 64 trang 28 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 65 trang 29 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 65 trang 29 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 64 trang 28 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 65 trang 29 SGK </b></i>
<i><b>Bài 66 trang 29 SGK </b></i>


- Vễ xem lại qui tắc và cách
làm . Tiết sau học bài <b>§12</b>


- HS vễ xem lại cách làm chia đa
thức cho đơn thức theo 2 cách


<b>TUẦN IX</b>



<b>Tiết17</b>



<b>§12. </b>

Chia đa thức một biến đã sắp xếp




* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS hiểu được khái niệm phép chia hết và chia có dư, nắm được các bước trong thuật
toán thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- HS thực hiện đúng phép chia đa thức A cho đa thức B trong đó, chủ yếu B là một nhị
thức. Trong trường hợp B là một đơn thức, HS có thể nhận ra phép chia A cho B là phép
chia hết hay khơng hết .


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ, thước


- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép chia đa thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.


<b>III/PHƯƠNG PHÁP</b> :
- Qui nạp, nêu vấn đề


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>



1/ Phát biểu quy tắc chia một đa
thức A cho đơn thức B (trường
hợp chia hết (4đ)


2/ Laøm tính chia :


(-4x5<sub> +5x</sub>2<sub> – 6x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> (6ñ)</sub>


- Treo bảng phụ ghi đề
kiểm tra


- Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm
- GV chốt lại, sửa sai (nếu
có)


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập
1/ Qui tắc trang 27 SGK


2/


(-4x5<sub> +5x</sub>2<sub> – 6x</sub>3<sub>) : 2x</sub>2<sub> </sub>



= - 2x3<sub> + 5/2– 3x</sub>


- HS tham gia nhận xét
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§12. CHIA ĐA THỨC</b>



<b>MỘT BIẾN ĐÃ SẮP</b>


<b>XẾP</b>



- GV vào bài trực tiếp:
chúng ta đã nghiên cứu
phép chia đơn thức, chia đa
thức cho đơn thức…


Tiết học hôm nay, chúng ta
sẽ nghiên cứu tiếp …


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


<i>Hoạt động 3 : Phép chia hết (15’)</i>
<i><b>1. Phép chia hết </b><b> : </b></i>


<i>Ví dụ </i>:Thực hiện phép chia
(2x4<sub> –3x</sub>3<sub>–3x</sub>2<sub>+6x-2) : (x</sub>2<sub> –2) </sub>




- Để thực hiện phép chia đa


thức A cho đa thức B, trước
hết ta sắp xếp các hạng tử
trong mỗi đa thức theo luỹ
thừa giảm dần rồi thực hiện
phép chia tương tự phép
chia trong số học. Ví dụ …
- GV hướng dẫn từng bước
Bước 1


+ Chia hạng tử bậc cao nhất


- Nghe giảng, nhớ lại phép chia số
học.


- HS ghi ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


2x4<sub> -13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub>-4x-3</sub>


- 2x4<sub> - 8x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub></sub>


-5x+1


-5x3<sub> +21x</sub>2<sub> +11x -3 </sub>


- -5x3<sub> +20x</sub>2<sub> +15x </sub>



x2<sub> - 4x -3 </sub>


- x2<sub> - 4x -3 </sub>


0
Vậy ta có:


(2x4<sub> –3x</sub>3<sub>–3x</sub>2<sub>+6x-2): (x</sub>2<sub> –2)</sub>


= 2x2<sub> – 3x + 1 </sub>


- Phép chia có dư bằng 0 là phép
chia hết


tử bậc cao nhất của đa thức
chia


+ Tìm dư thứ nhất : nhân
2x2<sub> với đa thức x</sub>2<sub>-4x-3 rồi </sub>


lấy đa thức bị chia trừ đi tích
tìm được


Bước 2


+ Chia hạng tử bậc cao nhất
của dư thứ nhất cho hạng
tử bậc cao nhất của đa thức
chia



+ Tìm dư thứ hai : nhân 5x
với đa thức x2<sub>-4x-3 rồi lấy </sub>


đa thức bị chia trừ đi tích tìm
được


Bước 3 : Tương tự đến dư
cuối cùng bằng 0


- Yêu cầu HS làm ?


- Cho HS khác nhận xét


2x4<sub> -13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub> -4x-3 </sub>


- 2x4<sub> - 8x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2


-5x3<sub> +21x</sub>2<sub> +11x -3 </sub>


-5x3<sub> : x</sub>2<sub> = -5x</sub>


2x4<sub> -13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub>-4x-3 </sub>


- 2x4<sub> - 8x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub>-5x</sub>


-5x3<sub> +21x</sub>2<sub> +11x -3 </sub>


- -5x3<sub> +20x</sub>2<sub> +15x </sub>


x2<sub> - 4x -3 </sub>





2x4<sub> -13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 x</sub>2<sub> -4x-3</sub>


- 2x4<sub> - 8x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub>-5x+1</sub>


-5x3<sub> +21x</sub>2<sub> +11x -3 </sub>


- -5x3<sub> +20x</sub>2<sub> +15x </sub>


x2<sub> - 4x -3 </sub>


- x2<sub> - 4x -3 </sub>


0


- HS laøm ?


(x2<sub> -4x-3) .(2x</sub>2<sub>-5x+1) = 2x</sub>4<sub></sub>


-5x3<sub>+x</sub>2<sub>-8x</sub>3<sub>+20x</sub>2<sub>-4x-6x</sub>2<sub>+15x-3</sub>


= 2x4<sub> -13x</sub>3<sub>+15x</sub>2<sub>+11x-3 </sub>


- HS khác nhận xét


<i>Hoạt động 4 : Phép chia có dư (10’)</i>
<i><b>2. Phép chia có dư</b><b> : </b></i>



<i>Ví dụ </i>:Thực hiện phép chia
(5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +7) : (x</sub>2<sub> +1) </sub>


5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +7 x</sub>2<sub> +1 </sub>


- 5x3<sub> +5x 5x – 3 </sub>


-3x2<sub>–5x +7 </sub>


- -3x2<sub> - 3 </sub>


-5x +10
Vaäy: 5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7 </sub>


= (x2<sub> +1)(5x –3) –5x +10 </sub>
<i>Lưu ý: trang 31 SGK </i>


- Hãy áp dụng cách làm như
ở ví dụ 1 để làm ví dụ 2


- GV nêu lại phép chia, lưu


- HS thực hiện theo yêu cầu GV
- Một HS thực hiện ở bảng, còn
lại làm phép chia tại chỗ …
5x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +7 x</sub>2<sub> +1 </sub>


5x3<sub> +5x 5x – 3 </sub>


-3x2<sub> –5x+7 </sub>



-3x2<sub> - 3 </sub>


-5x +10


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


ý HS viết cách khoảng đa
thức bị chia khi khuyết hạng
tử …


- Ta có phép chia này là
phép chia có dư : A = B.Q +
R


(bậc của R nhỏ hơn bậc của
B)


- Nêu lưu ý như sgk


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (10’)</i>


Điền vào oâ troáng


- Khi chia đa thức 1 biến cho đa
thức 1 biến ta có các bước gì ?
1/ Sắp xếp các …trong mỗi đa
thức theo …… giảm dần



2/ Chia hạng tử bậc …của đa thức
bị chia cho hạng tử bậc … của đa
thức chia


3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách
lấy thương vừa tìm được nhân
với … rồi lấy …… trừ đi tích tìm
được


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS đọc đề


- Cho HS nhâïn xét


- HS đọc đề


- HS lên bảng điền vào ô trống
1/ Sắp xếp các <i><b>hạng tử</b></i> trong mỗi
đa thức theo <i><b>luỹ thừa</b></i> giảm dần
2/ Chia hạng tử bậc <i><b>cao nhất</b></i> của
đa thức bị chia cho hạng tử bậc


<i><b>cao nhất </b></i>của đa thức chia


3/ Tìm dư thứ nhất bằng cách lấy
thương vừa tìm được nhân với <i><b>đa </b></i>
<i><b>thức chia</b></i> rồi lấy <i><b>đa thức bị chia</b></i>


trừ đi tích tìm được


- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 6 : D</b>ặn dị (2’)</i>
<i><b>BTVN</b></i>


<i><b>Bài 67 trang 31 SGK</b></i>
<i><b>Bài 68 trang 31 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 69 trang 31 SGK</b></i>


<i><b>Bài 67 trang 31 SGK</b></i>
<i><b>Bài 68 trang 31 SGK</b></i>
<i><b>Bài 69 trang 31 SGK</b></i>
<b>*</b> Làm tương tự như ví dụ
- Về nhà xem lại cách chia
đa thức một biến đã sắp xếp
- Tiết sau <i><b>“ Luyện tập §12.”</b></i>


- HS Ghi chú vào vở


<b>Tiết17.</b>



Luyện tập

§12.



* * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- HS được rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, cách viết A = B . Q +


R


- Rèn luyện kỹ năng phép chia đa thức cho đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị
chia thành nhân tử.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ, thước, phấn màu …


- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, phân tích đa thức thành nhân tử


<b>III/PHƯƠNG PHÁP </b>: Phân tích ; hợp tác nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)</i>


1/ Thực hiện phép chia đa thức
a) (x3<sub> –x</sub>2<sub> –7x +3) : (x –3)</sub>


b) (x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>) : (x +y)</sub>


2/ Thực hiện phép chia đa thức
a) (2x4<sub> –3x</sub>3<sub> –3x</sub>2<sub> +6x) : (x</sub>2<sub> –3)</sub>


b) (x2<sub> - 2xy +y</sub>2<sub>) : (y-x) </sub>


- Treo bảng phụ ghi đề


- Gọi 2 HS lên bảng


- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Bài 1b và 2b dùng hằng đẳng
thức


- Cho HS nhận xét bài làm
- Sửa lại những chỗ sai của HS
- GV đánh giá cho điểm


- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Hai HS lên bảng làm bài
- HS1 :


a) x3<sub>– x</sub>2<sub> –7x +3 x -3 </sub>


- x3<sub>–3x</sub>2<sub> x</sub>2<sub> +2x-1</sub>


2x2<sub> –7x+3 </sub>


- 2x2<sub> – 6x </sub>


-x +3
- -x +3
0
b) (x2<sub> + 2xy +y</sub>2<sub>) : (x +y)</sub>


= (x+y)2<sub> : (x+y) = x+y</sub>



- HS2 :


a) 2x4<sub> –3x</sub>3<sub> –3x</sub>2<sub> +6x x</sub>2<sub> -3 </sub>


- 2x4<sub> –6x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> -3x-3</sub>


-3x3<sub> +3x</sub>2<sub> +6x </sub>


- -3x2<sub> +9x </sub>


3x2<sub> - 3x </sub>


- 3x2<sub> - 3x</sub>


0
b) (x2<sub> - 2xy +y</sub>2<sub>) : (y-x)</sub>


= (x-y)2 <sub>: (y-x) = y-x</sub>


- HS tham gia nhận xét
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (32’)</i>
<i><b>Bài 71 trang 32 SGK</b></i>


Không thực hiện phép chia,
hãy xét xem đa thức A có chia
hết cho đa thức B khơng?


<i><b>Bài 71 trang 32 SGK</b></i>



- Treo bảng phụ ghi đề bài 71
- Yêu cầu HS làm bài theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) A = 15x4<sub> – 8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ;</sub>


B = ½ x2


b) A = x2<sub> – 2x +1</sub>


B = 1 – x


<i><b>Baøi 72 trang 32 SGK </b></i>


Làm tính chia :


(2x4<sub>+x</sub>3<sub>–3x</sub>2<sub>+5x–2) : (x</sub>2<sub>–x +1) </sub>


nhoùm


- Gọi bất kỳ một thành viên
của nhóm nêu cách làm từng
bài.


- Cho cả lớp có ý kiến nhận xét
- GV đánh giá cho điểm nhóm


- Đưa ra bảng phụ lời giải mẫu
các bài toán trên.


- GV kết luận : Khi chia một đa
thức cho một đơn thức ta có thể
thực hiện phép chia theo qui
tắc hoặc phân tích đa thức bị
chia thành nhân tử …


<i><b>Baøi 72 trang 32 SGK </b></i>


- Viết đề lên bảng
- Cho HS lên bảng làm


3,4 làm câu a,b C2
a) 15x4<sub> –8x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> ½ x</sub>2<sub> </sub>


- 15x4<sub> 30x</sub>2<sub> -16x</sub>2<sub> +2 </sub>


-8x3<sub> +x</sub>2


- -8x2<sub> </sub>


x2<sub> </sub>


- x2<sub> </sub>


0


a) (15x4<sub> –8x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> ) : (½ x</sub>2<sub>)</sub>



= [x2(15x2<sub>-8x+1)]: (½ x</sub>2<sub>)</sub>


= (15x2<sub>-8x+1) : ½ </sub>


= 30x2<sub> -16x</sub>2<sub> +2 </sub>


b) x2<sub> –2x +1 - x + 1</sub>


- x2 <sub> - x -x+1 </sub>


-x +1
- - x +1
0


b) (x2<sub> –2x +1) : (1 –x)</sub>


= (x-1)2<sub> : (1 –x) = 1 – x </sub>


- Đại diện nhóm trình bày bài
giải lên bảng phụ. Đứng tại chỗ
nêu cách làm từng bài.


- Cả lớp nhận xét góp ý bài giải
của từng nhóm


- HS sửa sai trong lời giải của
mình nếu có


- HS nghe hiểu và ghi nhớ cách


làm


- HS đọc đề
- HS lên bảng làm


2x4<sub>+ x</sub>3 <sub>-3x</sub>2<sub>+5x–2 x</sub>2<sub>–x +1</sub>


- 2x4<sub>- 2x</sub>3<sub>+2x</sub>2<sub> 2x</sub>2<sub> +3x-2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhận xét bài làm
Lưu ý cho HS :


+ Viết số mũ theo luỹ thừa
giảm dần của biến


+ Khi đa thức bị chia khuyết
một hạng tử nào đó -> viết
cách khoảng


+ Lưu ý dấu khi thực hiện phép
trừ .


-2x2<sub> +2x-2</sub>


- -2x2<sub> +2x-2</sub>



0
- HS khác nhận xeùt


- HS nghe và ghi nhớ cách làm


- Tự sửa sai vào vở …


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Dặn dò (3’)</i>
<i><b>BTVN.</b></i>


<i><b>Baøi 70 trang 32 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 73 trang 32 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 74 trang 32 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 70 trang 32 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 73 trang 32 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 74 trang 32 SGK</b></i>


<b>*</b> Chia đa thức một biến đã sắp
xếp sau đó cho số dư bằng 0 để
tìm a


-Về soạn 5 câu hỏi ơn Chương
I


trang 32 SGK


- Tiết sau ôn tập Chương I


- HS về soạn 5 câu hỏi ơn


Chương I


<b>TUAÀN X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tiết19.</b>



Ôn tập chương 1



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)


<b>III/</b>


<b> PHƯƠNG PHÁP </b>: Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Ôn tập lí thuyết (15’)</i>


1. Nhân đơn thức với đa thức
A . (B + C) = AB + AC
2. Nhân đa thức với đa thức:
(A+B)(C+D)


= AC + AD + BC + BD


Các hằng đẳng thức đáng nhơ
ù


(bảng phụ)


3. Chia đơn thức cho đơn
thức.


4. Chia đa thức cho đơn thức
5. Chia đa thức cho đa thức


- Trong chương I này chúng
ta đã tìm hiểu những vấn đề
gì ?


- Nêu qui tắc nhân đơn thức
với đa thức? Nhân đa thức
với đa thức? GV nhắc lại và


ghi bảng công thức


- Viết 7 HĐT đáng nhớ?
- Khi nào thì đơn thức A chia
hết cho đơn thức B?


- Khi nào thì đa thức A chia
hết cho đơn thức B ?


- Khi nào thì đa thức A chia
hết cho đa thức B?


(GV chốt lại từng nội dung)


- Nhân đơn thức cho đa thức, đa
thức cho đa thức . cách phân tích đa
thức thành nhân tử, chia đa thức
cho đơn thức, chia đa thức một biến
đa sắp xếp


- HS đứng tại chỗ trả lời qui tắc
nhân đơn thức với đa thức , nhân đa
thức với đa thức …


- HS ghi công thức vào vở
- HS ghi ra 7 hằng đẳng thức


- Khi biến của B đều là biến của A,
số mũ mỗi biến không lơn hơn…
- Khi tất cả các hạng tử của A chia


hết chia hết cho B


- Đa thức A chia hết cho đa thức B
nếu tồn tại đa thức Q sao cho


A = BQ


<i><b>Hoạt động 2</b> : Bài tập (23’)</i>
<i><b>Bài 75 trang 33 SGK</b></i>


Làm tính nhân :
a) 5x2<sub>.(3x</sub>2<sub> –7x +2)</sub>


b) 2/3xy(2x2y – 3xy +y2)


<i><b>Baøi 75 trang 33 SGK</b></i>


- Ghi bảng đề bài tập
- Cả lớp cùng làm vào tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm


- HS thực hành làm phép tính tại
chỗ (hđộng cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh



= 15x4<sub> – 35x</sub>3<sub> +10x</sub>2


b) 2/3xy(2x2<sub>y – 3xy +y</sub>2<sub>)</sub>


= (2/3xy.2x2<sub>y) – (2/3xy3xy) +</sub>


(2/3xy. y2<sub>)</sub>


= 4/3x3<sub>y</sub>2<sub> – 2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 2/3xy</sub>3


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Baøi 76 trang 33 SGK </b></i>


Rút gọn biểu thức :
a) (2x2<sub> –3x)(5x</sub>2<sub> –2x +1) </sub>


b) (x – 2y)(3xy + 5y2<sub> + x)</sub>


<i><b>Baøi 79 trang 33 SGK </b></i>


Phân tích đa thức thành nhân
tử :


a) x2<sub> – 4 + (x –2)</sub>2


b) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2



c) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> –12x + 27</sub>


<i><b>Baøi 76 trang 33 SGK </b></i>


- Ghi bảng đề bài tập 78
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS cả lớp cùng
làm


- Cho cả lớp nhận xét kết
quả


- GV hồn chỉnh bài


<i><b>Bài 79 trang 33 SGK </b></i>


- Ghi bảng đề bài tập 79
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt
động. Thời gian làm bài là 5’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Chođại diện nhóm trình bày
- Cho nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- Hai HS cùng làm ở bảng
) (2x2<sub> –3x)(5x</sub>2<sub> –2x +1)</sub>


= (2x2<sub>. 5x</sub>2<sub>) – (2x</sub>2 <sub>2x) + (2x</sub>2<sub>.1) –</sub>



(3x. 5x2<sub>) + (3x.2x) – (3x. 1)</sub>


= 10x4<sub> –19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> –3x </sub>


b) (x – 2y)(3xy + 5y2<sub> + x)</sub>


= (x.3xy)+(x.5y2<sub>)+(x.x)– (2y.3xy)</sub>


– (2y.5y2<sub>) – (2y.x) </sub>


=3x2<sub>y+5xy</sub>2<sub> – 6xy</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> – 2xy+ x</sub>2


= 3 x2<sub>y– xy</sub>2<sub> – 10y</sub>3<sub> – 2xy+ x</sub>2


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm làm


a) x2<sub> – 4 + (x –2)</sub>2


= (x+2)(x-2) + (x –2)2


= (x –2)(x + 2 + x –2)
= 2x (x –2)


b) x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2


= x (x2<sub> –2x +1 –y</sub>2<sub>) </sub>



= x [(x-1)2<sub> –y</sub>2<sub>]</sub>


= x (x –1 + y) (x –1 –y)
c) x3<sub> – 4x</sub>2<sub> –12x + 27</sub>


= (x3<sub> + 3</sub>3<sub>) – 4x (x – 3)</sub>


= (x+3)(x2<sub> – 3x + 9) – 4x (x – 3)</sub>


= (x+3)( x2<sub> – 3x + 9– 4x)</sub>


= (x+3)( x2<sub> – 7x + 9)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Hoạt động 3 : Củng cố (5’)</i>


<i><b>Traéc nghiệm</b></i> :


1/ Kết quả của phép tính
(x – 5) .(x+5) laø :


a) 25 – x2<sub> b) x</sub>2 <sub>+ 25</sub>


c) x2 <sub>– 10 d) x</sub>2<sub> – 25</sub>


2/ Phân tích đa thức 2x2<sub> – 4x</sub>



+ 1 thành nhân tử kết quả là :
a) x2<sub> – 1 b) (x + 1)</sub>2


c) (2x – 1)2 <sub> d) (x – 1)</sub>2


3/ Kết quả của phép nhân
(7x2<sub> – 2x + 1) (-3x</sub>2<sub>)</sub>


a) 21x4<sub> – 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2


b) - 21x4<sub> + 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2


c) 21x2<sub> + 6x – 3x</sub>


d) Kết qủa khác


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề


- HS lên bảng chọn


1d 2c 3b
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



<i>Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)</i>
<i><b>BTVN. Bài 77 trang 33 SGK</b></i>


<i><b> Baøi 78 trang 33 SGK</b></i> <i><b>Baøi 77 trang 33 SGK </b><b>Baøi 78 trang 33 SGK </b></i>


- Học ơn tồn bộ lý thuyết
của chương ; xem lại các bài
đã giải.


- Làm các bài tập còn lại
trong phần ôn tập chương.
Tiết sau tiếp tục Ôn Chương
I


- HS nghe dặn


- HS ghi chú vào vở bài tập


<b>Tiết20</b>



<b>.</b>

Ôn tập chương 1(tt)



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương.
- Rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>



- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức của chương (trả lời 5 câu hỏi ở mục A trang 32)


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b> : Đàm thoại, gợi mở, hợp tác theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)</i>


1/ Tìm x bieát :


a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)=
0


b) (3x2<sub> + 15x) : 3x = 6</sub>


2/ Tính :


a) 21a4<sub>b</sub>2<sub>x</sub>3<sub> : 3a</sub>2<sub>bx</sub>2


b) (2x +1)2


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm


- Cả lớp cùng làm bài


- Kieåm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS khác nhận xét


- GV hoàn chỉnh bài, cho điểm


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm
HS1 :


a) (x+1)(x-1) – x(x – 3)= 0
x2<sub> – 1 –x</sub>2 <sub>+ 3x = 0 </sub>


- 1 + 3x = 0
3x = 1
x = 1/3
b) (3x2<sub> + 15x) : 3x = 6</sub>


x+5 = 6
x = 1
HS2 :


a) 21a4<sub>b</sub>2<sub>x</sub>3<sub> : 3a</sub>2<sub>bx</sub>2


= 7a2<sub>bx</sub>



b) (2x +1)2<sub> = 4x</sub>2<sub>+4x+1</sub>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 2 : Luyện tập (28’)</i>
<i><b>Bài 80 trang 33 SGK</b></i>


Làm tính chia :


a) (6x3<sub> –7x</sub>2<sub> –x +2) : (2x</sub>


+1)


b) (x4<sub>–x</sub>3<sub>– x</sub>2<sub>+3x) : (x</sub>2<sub>-2x</sub>


+3)


c) (x2<sub> –y</sub>2<sub> +6x +9) : (x</sub>


+y+3)


<i><b>Baøi 80 trang 33 SGK</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài


- Cả lớp cùng làm bài - 3 HS lên bảng làm HS1 :
a)


6x3<sub> –7x</sub>2<sub> –x + 2 2x + 1 </sub>



6x3<sub> +3x</sub>2<sub> 3x</sub>2<sub> –5x +2 </sub>


-10x2<sub> –x + 2 </sub>


-10x2<sub> –5x </sub>


4x +2
4x +2
0
HS2 :


b)


x4 <sub>– x</sub>3 <sub>– x</sub>2 <sub>+ 3x x</sub>2<sub>-2x +3</sub>


x4<sub>– 2x</sub>3<sub>– 3x</sub>2<sub> x</sub>2<sub>+x</sub>


x3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


x3 <sub>+ 2x</sub>2<sub> + 3x</sub>


0


c) (x2<sub> –y</sub>2<sub> +6x +9) : (x +y+3)</sub>


= [(x2<sub> +6x +9)–y</sub>2<sub>] : (x +y+3)</sub>


= [ (x+3) )2<sub>–y</sub>2<sub>] : (x +y+3)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Bài 81 trang 33 SGK </b></i>


Tìm x bieát :
a) 2/3x(x2<sub> –4) = 0</sub>


b) (x+2)2<sub> – (x – 2)(x+2) = 0</sub>


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 81 trang 33 SGK </b></i>


- Nêu cách giải bài tốn?
- Cho HS chia nhóm hoạt động .
Thời gian làm bài là 5 ‘


- Nhắc nhở HS chă tập trung


- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho cả lớp nhận xét kết quả


= (x+3 – y)


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



Đáp : dạng A .B = 0  A = 0 hoặc
B = 0 và tìm x


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động


a) 2/3x(x2<sub> –4) = 0</sub>


2/3x(x +2)(x –2) = 0


Khi x = 0 hoặc x+2= 0 hoặc x-2= 0
 x = 0 ; x = 2; x = -2


b) (x+2)2<sub> – (x – 2)(x+2) = 0</sub>


(x+2) (x+2 – x +2) = 0
(x +2) 4 = 0
x + 2 = 0
x = -2
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét kết quả


<i>Hoạt động 3 : Củng cố (5’)</i>
<i><b>Trắc nghiệm</b></i> :


1/ Kết quả của phép chia
(6x2<sub> – 2x</sub>2<sub> + 10x) : 2x</sub>


a) 3x2<sub> – x + 5</sub>



b) 3x4<sub> –x</sub>3<sub> + 5x</sub>2


c) 3x3<sub> -2x</sub>2<sub> + 5x</sub>


d) Keát qủa khác


2/ Kết quả của phép chia
(x3<sub>+x</sub>2<sub> ): (x+1) (x – 1)</sub>


a) x b) x2 <sub>c)x – 1 d) x +1</sub>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề


- HS lên bảng chọn
1a 2a
- HS khác nhận xét
- HGS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>BTVN.</b></i>


<i><b>Bài 82 trang 33 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 83 trang 33 SGK</b></i>



<i><b>Baøi 82 trang 33 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 83 trang 33 SGK</b></i>


- Về nhà xem lại kiến thức cũ
và các cách giải các bài tập để
tiết sau kiểm tra 1 tiết


- HS chú ý nghe và ghi chú vào
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tiết21. </b>

Kiểm tra chương 1



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề kiểm tra


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức của chương I.


<b>III/ KIEÅM TRA : </b>



<i>1. Ổn định, kiểm tra sỉ số</i>


<i><b>2. Treo bảng phụ có đề kiểm tra</b></i>


<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM</b> : </i>(3 điểm) Chọn và ghivào giấy kiểm tra câu trả lời đúng nhất.
1. Kết quả của phép nhân (x2<sub> – 2x + 1)(–2x</sub>2<sub>) </sub>


laø:


a) –2x4<sub> +4x</sub>3<sub> –2x</sub>2<sub> b) 2x</sub>4<sub> –4x</sub>3<sub> +2x</sub>2


c) –2x4<sub> –4x</sub>3<sub> –2x</sub>2<sub> d) Kết quả khác. </sub>


2. Kết quả của phép chia 18x2<sub>y</sub>2<sub>z cho 6xyz </sub>


laø:


a) 3x2<sub>y</sub>2<sub>z b) 3xy </sub>


b) 2xyz c) Kết quả
khác


3. Phân tích đa thức y2<sub> –2y +1 thành nhân tử kết </sub>


quaû laø:


a) y2<sub> –1 b) (y + 1)</sub>2


c) (y –1)2<sub> d) y</sub>2<sub> + 1 </sub>



4. Kết quả phép (x +5) (x –5) laø:
a) 25 – x2<sub> b) x</sub>2<sub> – 25 </sub>


b) 2x – 25 d) x2<sub> – 5 </sub>


5. Muốn cho đẳng thức (A +B)2<sub> = * là một hằng </sub>


đẳng thức, thì phải thay dấu * bởi:


a) A2<sub> + 2AB + B</sub>2<sub> b) (A + B)(A – B) </sub>


c) A2<sub> – 2AB + B</sub>2<sub> d) A</sub>2<sub> – B</sub>2


6. Kết quả phép chia (12x3<sub>y – 8x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 6xy) </sub>


cho 2xy bằng :


a) 6x2<sub> – 4xy – 3 b) 6x</sub>2<sub> + 4xy + 3 </sub>


c) 6x2<sub> – 4xy + 3 d) 6x</sub>2<sub> + 4xy – 3 </sub>
<i><b>B/ TỰ LUẬN :</b></i> (7 điểm)


<b>Bài 1</b> : Thực hiện phép tính (3 điểm) <b>Bài 2</b> : Tìm x (2 điểm)


a) 2x.(x – 1) a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0


b) (5x + 4)(x + 2) b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36


c) (15x4<sub>y</sub>2<sub> – 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 10xy</sub>4<sub>) : 5xy</sub>2



<b>Bài 3</b> : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)


a) x(x + y) + 2(x+y)


b) 4x2<sub> – 100</sub>
<i><b>3. Theo doõi HS :</b></i>


- Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>4. Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn.


- GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp


<i>5. Hướng dẫn về nhà : </i>


- Ôn lại phép chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức


- Xem trước bài 1 Chương II “ <i><b>Phân thức đại số </b></i>”


<b>IV/ ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM</b>.


<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM( </b></i>3điểm) , Mỗi câu đúng o,5 điểm


<b> 1. a 2.b 3.c 4.b 5.a 6. c</b>


<i><b>B/ TỰ LUẬN :</b></i> (7 điểm)


<b> Bài 1</b> : Thực hiện phép tính (3 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm


a) 2x.(x – 1) = 2x2<sub>- 2x</sub>


b) (5x + 4)(x + 2)= 5x2<sub>+ 14x+ 8 </sub>


c) (15x4<sub>y</sub>2<sub> – 5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 10xy</sub>4<sub>) : 5xy</sub>2<sub>= 3x</sub>3<sub>- x</sub>2<sub> +2y</sub>2
<b> Bài 2</b> : Tìm x (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm


a) x(x + 1) + 3(x+1) = 0  x= -1, x= -3


b) 3x(12x – 4) – 2x(18x + 3) =36  x= -2


<b> Bài 3</b> : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm) , Mỗi câu đúng 1 điểm


a) x(x + y) + 2(x+y) =(x+y)(x+2)


b) 4x2<sub> – 100 = (2x-10)( 2x +10)</sub>


<b>V/ MA TRẬN ĐỀ.</b>


<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>



<b> NhËn biÕt </b>

<b> Th«ng hiĨu </b>

<b> VËn dơng</b>

<b>Tỉng</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL

10 ®




Phép nhân đơn


thức với đa


thức,..



<b>1</b>


<b>1ñ</b>



<b>1</b>


<b>0,5ñ </b>



<b>2</b>


<b>2đ</b>



<b>4</b>


<b>3,5đ</b>



<b>Các hằng đẳng</b>


<b>thức đáng nhớ</b>



<b>1</b>


<b>0,5đ</b>



<b>1</b>


<b>0,5đ</b>



<b>2</b>


<b>1đ</b>


<b>Phân tích ña</b>



<b>thức thành</b>



<b>nhân tử</b>



<b>1</b>


<b>0,5ñ</b>



<b>1</b>


<b>1ñ</b>



<b>2</b>


<b>1,5ñ</b>



<b>Phép chia đa</b>


<b>thức cho đơn</b>


<b>thức</b>



<b>1</b>


<b>0,5đ</b>



<b>1</b>


<b>0,5đ</b>



<b>1</b>


<b>1đ</b>



<b>3</b>


<b>2đ</b>



<b>Tổng</b>

<b>3</b>


<b>1,5đ</b>




<b>2</b>


<b>1đ</b>



<b>1</b>


<b>1đ</b>



<b>1</b>


<b>0,5đ</b>



<b>4</b>


<b>4đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tiết 22.</b>



<b>Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



<b>§1. </b>

Phân thức đại số



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau
để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.


- Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.



<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : thước thẳng, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ơn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức đại
số”


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b>: Đặt vấn đề – Đàm thoại, hoạt động nhóm.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu chương (3’)</i>
<b>Chương II : PHÂN THỨC</b>


<b>ĐẠI SỐ</b>


<b>§1. Phân thức đại số</b>



- Goïi HS tìm thương trong
các phép chia :


a) (x2<sub>-1) : (x+1) </sub>


b) (x2<sub>-1) : (x-1)</sub>


c) (x2<sub>-1) : (x+2) </sub>



- Từ đó có nhận xét gì?
- GV giới thiệu chương II


- HS làm việc theo nhóm cùng
bàn, đại diện nhóm trả lời:


a) x – 1
b) x +1


c) Khơng tìm được thương
- Nhận xét: Đa thức x2<sub> –1 không</sub>


phải bao giờ cũng chia hết cho
các đa thức  0


Nghe giới thiệu, ghi bài.


<i><b>Hoạt động 2</b> : Hình thành khái niệm phân thức (14’)</i>
<i><b>1) Định nghĩa : </b></i>


(SGK trang 35)
Ví dụ:


1
1
;
1


12
;


1
5
2


2
3


2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


… là
các phân thức đại số.


- Hãy quan sát và nhận xét
dạng của các biểu thức sau:



1
1
;
1


12
;
1
5
2


2
3


2










<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>



mỗi biểu thức như trên được
gọi là một phân thức đại số.
Theo em thế nào là phân
thức đại số?


- GV nêu định nghiã phân
thức đại số.


- HS quan sát, trao đổi nhóm
cùng bàn, trình bày nhận xét:


- Có dạng <i><sub>B</sub>A</i>


- A, B là các đa thức ; B  0
- HS trả lời: …


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Chú ý:


– <i>Mỗi đa thức cũng được</i>


<i>coi là một phân thức với mẫu</i>
<i>thức bằng 1</i>



– <i>Mỗi số thực a cũng là</i>


<i>một phân thức đại số. </i>


- Gọi một số em cho ví dụ về
phân thức đại số (làm ?1)
- Cho HS làm ?2


- GV chốt lại và nêu chú ý


- Thực hiện ?1 : HS1 choví dụ…
- HS2 cho ví dụ…


- Thực hiện ?2 : HS trả lời cá
nhân


<i><b>Hoạt động 3</b> : Phân thức bằng nhau (15’)</i>
<i><b>2) Hai phân thức bằng nhau</b></i>


<i><b>:</b></i>


Neáu <i>A.D = B.C </i>


Ví dụ :


1
1
1



1


2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




(1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x2<sub>)</sub>


- Cho HS nhắc lại định nghóa
hai nhân số bằng nhau


- GV nhắc lại và ghi ở góc
bảng:


<i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <sub></sub><i>a.d = b.c </i>


- Từ đó hãy thử nêu định
nghĩa hai phân thức bằng
nhau?



- GV hoàn chỉnh định nghĩa
và ghi bảng


- Làm thế nào để khẳng định
hai phân thức <i><sub>B</sub>A</i> và <i>C<sub>D</sub></i>
bằng nhau?


Vd: noùi <sub>1</sub>1 2 1<sub>1</sub>








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


đúng
hay sai? Giải thích?


- Cho HS thực hiện lần lượt
?3, ?4, ?5


- Gọi lần từng em lên bảng
(hoặc trả lời)



Cho HS lớp nhận xét


- HS nêu định nghóa hai phân số
bằng nhau


- HS đưa ra định nghĩa hai phân
thức bằng nhau


- HS nhắc lại, ghi bài…


- HS trao đổi cùng bàn , đứng tại
chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và
C.B có bằng nhau khơng?


- Đứng tại chỗ xét ví dụ, trả lời
- Lần lượt thực hiện trên phiếu
học tập (một em thực hiện ở
bảng)


- ?3 Đúng, vì 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x =</sub>


6x2<sub>y</sub>3


- ?4 Bằng, vì (3x+6) = 3(x2<sub>+2x) </sub>


- ?5 Vân nói đúng, vì
(3x+3)x = 3x(x+1)


Quang nói sai, vì 3x+3  3x.3



<i><b>Hoạt động 4 </b>: Củng cố (12’)</i>
<i><b>Bài 2 trang 36 SGK</b></i>


Ba phân thức sau có bằng
nhau khơng ?


2


2 3


<i>x</i>  <i>x</i>


; <i>x</i> 3;<i>x</i>2 4<i>x</i>3


- Ghi bảng bài tập 2


u cầu HS thực hiện theo
nhóm


Sửa sai cho từng nhóm


- HS hợp tác theo nhóm làm bài


2
2


2 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 
 =


3


<i>x</i>
<i>x</i>




= 2 2


4 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Baøi 3 trang 36 SGK</b></i>


Chọn đa thức thích hợp trong
ba đa thức: x2<sub> –4x, x</sub>2<sub> +4, x</sub>2


+4x rồi điền vào chỗ trống:


2...<sub>16</sub> <sub>4</sub>






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


- Ghi bảng baøi 3


- Gọi một HS làm ở bảng


- Cho HS lớp nhận xét, sửa
sai…


- Bài 3: HS làm cá nhân, một HS
làm ở bảng :


Ta coù: (…)(x –4) = x(x2<sub> –16) </sub>


= x(x+4)(x-4)
vaäy (…) = x2<sub> +4x </sub>


<i>Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)</i>
<i><b>BTVN. Bài 1 trang 36 SGK</b></i> <i><b>Bài 1 trang 36 SGK</b></i>


* Làm tương tự bài 2


- Về xem lại định nghĩa phân


thức đại số và khi nào thì hai
phân thức bằng nhau


- HS xem lại cách làm bài 2
- HS xem lại bài cũ


<b>TỔ DUYỆT</b> <b>BGH DUYEÄT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Tiết23.</b>



<b>§2. </b>

Tính chất cơ bản của phân thức



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.


- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà.



<b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b>: Đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


1. Nêu định nghĩa 2 phân
thức bằng nhau. (5đ)


2. Cho 3 đa thức: x2<sub> –5x; </sub>


x2<sub> +5; x</sub>2<sub> + 5x. hãy chọn đa</sub>


thức thích hợp trong 3 đa
thức trên điền vào “…”
trong đẳng thức sau :


2...<sub>25</sub> <sub>5</sub>





 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> (5ñ)



- Treo bảng phụ ghi đề.
- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài


- Kieåm tra bài tập về nhà
của HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét đánh giá, cho
điểm


- HS đọc câu hỏi kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời


- HS lên bảng phát biểu và làm bài


<i>1. <sub>B</sub>A</i> <i>C<sub>D</sub> neáu A.D = B.C </i>


<i>2. x2<sub> + 5x </sub></i>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập<i> </i>


<i><b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN</b>


<b>CỦA PHÂN THỨC</b>



- Tính chất của phân thức có
giống tính chất của phân số
hay không ? Để biết được
điều đó ta vào bài học hơm
nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


<i>Hoạt động 3 : Tính chất cơ bản của phân thức (17’)</i>


<i><b>1) Tính chất cơ bản của</b></i> - Cho HS nhắc lại tính chất - HS phát biểu tính chất cơ bản của


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>




(SGK trang 37)


<i>M</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
.
.



 (M là 1 đathức


khác đa thức 0)<i> </i>


<i>N</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
:
:


 (N là nhân tử


chung)


<i>Ví dụ : </i>


)
1
(
:
)
1
)(
1
(
)
1


(
:
)
1
(
2
)
1
)(
1
(
)
1
(
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 2 <sub>1</sub>



<i>x</i>


<i>x</i>


- Cho HS laøm ?2, ?3


- Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát biểu
tính chất cơ bản của phân
thức?


- GV hoàn chỉnh và ghi bảng
- Cho HS thực hiện ?4


- Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, mỗi
nhóm 1 bài :


?2 Sau khi nhân ta được phân thức


)
2
(
3


)
2
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


ta thaáy <sub>3</sub> <sub>3</sub><sub>(</sub>( <sub></sub><sub>2</sub>2<sub>)</sub>)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


vì x.3(x +2) = 3.x(x +2)


?3 Sau khi chia ta được pthức


2


2<i>y</i>
<i>x</i>


Tacoù 3 2


2
2
6
3


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


vì 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x = 6x</sub>2<sub>y</sub>3


- HS suy ra tính chất của phân thức
- HS phát biểu lại tính chất (vài
lần)


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2
nhóm(mỗi nhóm 1 bài)


a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa
thức (x –1)


b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của
phân thức <i><sub>B</sub>A</i> với (-1)


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Qui tắc đổi dấu (10’)</i>
<i><b>2) Qui tắc đổi dấu </b>:</i>


<i>Nếu đổi dấu cả tử và mẫu</i>
<i>của một phân thức thì được</i>
<i>một phân thức bằng phân</i>
<i>thức đã cho: <sub>B</sub>A</i> <sub></sub> <i><sub>B</sub>A</i>



?5


a) <sub>4</sub> <sub>4</sub>







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

b) <sub>11</sub>5 2 2 <sub>11</sub>5







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi


dấu phân thức?


- GV phát biểu, ghi bảng
- Cho HS làm ?5


- Gọi hai đại diện trình bày
bài giải yêu cầu trình bày
từng bước khơng làm tắt.


- GV hồn chỉnh bài làm


- HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dổi
dấu …


- HS nhắc lại, ghi bài


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?5 theo nhóm


- Hai HS lên bảng trình bày bài
giải từng bướùc theo yêu cầu của


GV a) <sub>4</sub>  <sub></sub> <sub>4</sub>




<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


b) <sub>11</sub>5 2 2 <sub>11</sub>5







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (8’)</i>
<i><b>Bài 5 trang 38 SG</b></i>K


Điền đa thức thích hợp vào
mỗi ô trống trong các đẳng
thức sau :


a) <sub>(x 1)(x 1) x 1</sub>x3x2 ...


  


<i><b>Baøi 5 trang 38 SGK</b></i>



- Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn
bị sẳn trên bảng phụ)


- Cho các nhóm trình bày,
nhận xét chéo …


- HS làm bài tập 5 theo nhóm:
a) <sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>)(</sub> 2 <sub>1</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub> 2<sub>1</sub>(<sub>)(</sub> 1)<sub>1</sub><sub>)</sub> 2<sub>1</sub>











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



b) 5x2<sub>-5y</sub>2<sub> = 5(x</sub>2<sub>-y</sub>2<sub>) = 5(x+y)(x-y) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


b) 5(x y) 5x<sub>2</sub>  <sub>...</sub>2  5y2


- GV sửa sai cho HS (nếu có)


vế phải cho x –y. vậy phải điền
vào chỗ trống là 2(x –y)


<i>Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)</i>
<i><b>BTVN. Bài 4 trang 38 </b></i>


<i><b>SGK </b></i>


<i><b> Baøi 6 trang 38 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 4 trang 38 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 6 trang 38 SGK </b></i>


- Về xem lại kiến thức phân
tích đa thức thành nhân tử
- Tiết sau học bài mới
<b>§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>


- HS nghe dặn và ghi nhớ.



<b>Tiết24.</b>

<b> §3. </b>

Rút gọn phân thức



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.


- Có kỹ vận dụng được qui tắc. Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu
và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu; làm bài tập ở nhà.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP</b> : Đàm thoại; gợi mở


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 7’)</i>


1/ Viết cơng thức tính chất
cơ bản của phân thức đại số.
(5đ)


2/ Cho phân thức 2 1<sub>1</sub>






<i>x</i>
<i>x</i>


.
Hãy dùng tính chất cơ bản
của phân thức để tìm một
phân thức bằng phân thức đã
cho và có mẫu là x +1 (5đ)


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi 1 HS lên bảng cùng
làm


- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh và cho điểm


- HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng làm
1/ Phát biểu SGK trang 37
2/



2


x 1 (x 1) : (x 1) 1


x 1 (x 1)(x 1) :(x 1) x 1


  


 


    


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§3. RÚT GỌN PHÂN</b>


<b>THỨC </b>



- GV giới thiệu : Nhờ tính
chất cơ bản của phân số, mọi
phân số đều có thể rút gọn.
Phân thức cũng có tính chất
cơ bản… Ta hãy xét xem có


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



như phân số hay không ?


<i><b>Hoạt động 3</b> : Hình thành nhận xét (18’)</i>




<b>Nhận xét</b>: (SGK trang 39)


<i><b>Ví dụ 1 :</b></i>


Rút gọn phân thức


2
)
2
(
)
2
)(
2
(
)
2
(
)
2
)(
2
(
)


4
4
(
4
4
4
2
2
2
2
3















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Cho HS thực hiện ?1
- GV ghi kết quả lên bảng
Nói: Tử và mẫu của phân
thức tìm được có hệ số và số
mũ của các biến thấp hơn so
với hệ số và số mũ tương
ứng trong phân thức đã cho.
- Treo bảng phụ ghi bài tập
ttự
3
3
2
2
2
3
5
4


2
5
2
3
10
8
...;
12
6
...;
20
15
...;
25
14
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>








- Cho HS laøm ?2
- GV ghi baûng


- Cách rút gọn một phân
thức?


- GV chốt lại và nêu nhận
xét như sgk


- Ghi baûng ?3


- Gọi HS nhận xét, sửa sai ở
bảng nếu có


- HS thực hiện ?1
- Nhân tử chung: 2x2


- Chia tử và mẫu cho 2x2


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
10
2
:
4
10
4
2
2
3
2
3



- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm
một bài


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?2 theo nhóm


- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả
lời
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
1
)
2
(
25
)
2
(
5
50
25
10
5
2 






- HS trả lời


- HS thực hiện ?3 theo nhóm cùng


bàn, một HS trình bày ở bảng
?3
2
2
2
2
3
2
5
1
)
1
(
5
)
1
(
5
5
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 









- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 4</b> : Qui tắc đổi dấu (10’)</i>
<i><b>2) Ví dụ 2 : </b></i>Rút gọn phân


thức : <i><sub>x</sub></i>1<sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i>x</i><sub>1</sub><sub>)</sub>


<i>Giải</i>:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
)
1
(
)
1
(
)


1
(
1 








<i>Chú ý:</i> Có khi cần đổi dấu ởû
tử hoặc mẫu để nhận ra


- Ghi bảng ví dụ 2


- Cho HS làm theo nhóm
- Gọi HS trình bày


- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm và
nêu chú ý như sgk


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận theo nhóm cùng bàn


- HS đứng tại chỗ nói cách làm và
nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


nhân tử chung của tử và mẫu


- Ghi bảng ?4


- Gọi 1 HS lên bảng làm


- HS thực hiện ?4 vào vở (một HS
làm ở bảng):


3
)
(


)
(
3
)
(
3














<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (7’)</i>
<i><b>Bài 7 trang 40 SGK </b></i>


Rút gọn phân thức :
a) 2 25


6x y
8xy


b) 2 3


10xy (x y)
15xy(x y)






<i><b>Baøi 7 trang 40 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 7


- Yêu cầu HS làm vào phiếu
học tập


- Thu bài một vài HS


- Treo bảng phụ của 2 HS
trên


- Cho HS lớp nhận xét, sửa
sai…


- HS laøm bài 7 trên phiếu học tập
(hai HS làm trên bảng phụ cá
nhân)


a) …= <sub>4</sub> 3


3
<i>y</i>


<i>x</i>


; b) …= <sub>3</sub><sub>(</sub> <sub>)</sub>2



2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


- HS lớp nhận xét bài của hai bạn
- HS tự sửa sai (nếu có)


<i>Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>BTVN. Bài 8 trang 40 SGK</b></i>


<i><b> Baøi 9 trang 40 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 8 trang 40 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 9 trang 40 SGK</b></i>


- Về xem lại cách phân tích
đa thức thành nhân tử, tính
chất cơ bản


- HS ghi chú vào tập


<b>TỔ DUYỆT</b> <b>BGH DUYỆT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



<b>Tiết25.</b>



Luyện tập

<b>§</b>

3



* * * * * *


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.


- Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân
tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ.


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu, rút gọn phân thức; làm bài tập
ở nhà.


<b>III/ PHƯƠNG PHÁP :</b> Đàm thoại; hợp tác theo nhóm


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Muốán rút gọn 1 phân thức


ta có thể làm như thế nào?
(4đ)


2/ Rút gọn phân thức: (6đ).
<i>xy</i>


<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


5
5 2


2



- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi 1 HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét chung và cho
điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm


a) Phát biểu SGK trang 39
b) <sub>5</sub><i>x<sub>y</sub></i>2 <i>xy</i><sub>5</sub><i><sub>xy</sub></i>


2



= <sub>5y(y x) 5y(y x) 5y</sub>x(x y) x(y x) x


 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (32’)</i>
<i><b>Bài 11 trang 40 SGK</b></i>


Rút gọn phân thức:
a) 3 25


12x y
18xy


b) <sub>20</sub>15 (2<sub>(</sub> 5)<sub>5</sub><sub>)</sub>
3





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài tập tương tự : </b></i>


<i><b>Baøi 11 trang 40 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
a,b) Nhân tử chung của tử
và mẫu bằng bao nhiêu?


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) NTC : 6xy2


3 2
5
12x y


18xy =


2
3
2x


3y


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
5


2 2


14xy (2x 3y)
21x y(2x 3y)





<i><b>Bài 12 trang 40 SGK</b></i>


Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử rồi rút gọn phân thức
a) 3x 12x 122 <sub>4</sub>


x 8x


 


b) 2 2


7x 14x 7



3x 3x


 


<i><b>Bài tập tương tự : </b></i>


a) 34


5x 5x


x 1





b) 3 2 3


32x 8x 2x


x 64


 


<i><b>Baøi 13 trang 40 SGK</b></i>


Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi
rút gọn phân thức



a) <sub>15</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>3


)
3
(
45


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) 3 2 2 3


2
2


3


3<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>






<i><b>Bài tập tương tự : </b></i>


a) 3 3


8xy(3x 1)
12x (1 3x)





b) 2 2


20x 45


(2x 3)





- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 12 trang 40 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Muốn rút gọn phân thức ta
phải làm sao ?


- Hướng dẫn câu a :



+ Đặt nhân tử chung tử và
mẫu


+ Tử xuất hiện hằng đẳng
thức số 2, mẫu xuất hiện
hằng đẳng thức số 7
- Hướng dẫn câu b :
+ Tương tự câu a


+ Tử xuất hiện hằng đẳng
thức số 1


- HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 13 trang 40 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
a) Áp dụng qui tắc đổi dấu
b) Áp dụng qui tắc đổi dấu
sau đó dùng hằng đẳng thức
số 3 ở tử và hằng đẳng thức
số 5 ở mẫu


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm



b) NTC : 5x(x+5)


)
5
(
20
)
5
(
15
2
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 3(x 5)<sub>4x</sub> 2
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- Muốn rút gọn phân thức ta phải
phân tích tử và mẫu thành nhân tử


a) 2 4


3x 12x 12



x 8x


 
 =


2
3


3(x 4x 4)


x(x 8)


 


= 2


3(x 2)


x(x 2x 4)



 


2
2
3(x 2)


x(x 2)(x 2x 4)





  


= 2


3(x 2)


x(x 2x 4)



 


b) 2 2


7x 14x 7


3x 3x


 
 =


2


7(x 2x 1)


3x(x 1)


 




2


7(x 1) 7(x 1)


3x(x 1) 3x


 


 




- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) <sub>15</sub> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>3


)
3
(
45


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
= 3
45x(x 3)
15x(x 3)
 


 = 2


3
(x 3)


b) 3 2 2 3


2
2


3


3<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





= 2 32 3



(x y ) (x y)(x y)


(x y) (x y)


    


 


= 2


(x y)
(x y)


 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Củng cố (7’)</i>
<i>Trong những câu sau những </i>


<i>câu nào đúng , những câu </i>
<i>nào sai ? Em hãy giải thich </i>
<i>a) </i>3xy x


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS chia nhóm mỗi
nhóm một câu



- Thời gian làm bài là 3’


- HS đọc đề bài


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>b) </i>3xy 3 x<sub>9y 3</sub> <sub>3</sub>




<i>c) </i>3xy 3 x 1 x 1<sub>9y 9</sub> <sub>3 3</sub>  <sub>6</sub>


 


<i>d) </i>3xy 3x x<sub>9y 9</sub> <sub>3</sub>


trung


- Cho đại diện nhóm lên
bảng trình bày


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm



9xy + 9  9xy + 3x


c) Sai vì 6(3xy+3)  (x+1)(9y+9)


18xy + 18  9xy+9x+9y+9


d) Đúng vì 3(3xy+3x) = x(9y+9)
9xy+9x = 9xy + 9x
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)</i>


- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại: phân tích đa thức
thành nhân tử; qui tắc qui
đồng mẫu số các phân số.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>§4. QUI ĐỒNG MẪU THỨC</b>


<b>NHIỀU PHÂN THỨC</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết
được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để


lập được mẫu thức chung.


- HS nắm được qui trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử
và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu
thức chung.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải mẫu…)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc đổi dấu; cách qui đồng mẫu nhiều
phân số; làm bài tập ở nhà.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


Cho 2 phân thức <sub>x 1</sub>1


 và


1
x 1


Dùng tính chất cơ bản của
phân thức, hãy biến đổi cặp



- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra


- Gọi hai HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS


- HS đọc đề bài


- Hai HS cùng lên bảng


1 1(x 1)


x 1 (x 1)(x 1)


1 1(x 1)


x 1 (x 1)(x 1)





  





  



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


phân thức trên thành cặp
phân thức bằng với chúng và


có cùng mẫu? - Cho HS nhận xét câu trả lời- Nhận xét chung và cho điểm


- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (2’)</i>


<b>§4. QUI ĐỒNG</b>


<b>PHÂN THỨC NHIỀU</b>



<b>PHÂN THỨC </b>



- GV giới thiệu : Cách làm như
trên được gọi là qui đồng mẫu
của nhiều phân thức. Theo các
em quy đồng mẫu thức của
nhiều phân thức là gì?


- HS suy nghĩ, trả lời: <i>Qui đồng </i>
<i>mẫu thức của nhiều phân thức là </i>
<i>biến đổi các phân thức đã cho </i>
<i>thành những phân thức mới có </i>


<i>cùng mẫu và lần lượt bằng các </i>
<i>phân thức đã cho</i>.


- HS ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Tìm mẫu thức chung (13’)</i>
<i><b>1) Tìm mẫu thức chung : </b></i>


<i>Ví dụ 1</i> : Mẫu thức chung
của hai phân thức <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<i><sub>yz</sub></i>


2




3


4
5


<i>xy</i> là 12x2y3z ; 24x3y4z ;


<i>Ví dụ 2 </i>: Tìm mẫu thức
chung


4
8
4



1


2




 <i>x</i>


<i>x</i> và 6<i>x</i> 6<i>x</i>


5


2




Ta tìm như sau :


– Phân tích các mẫu thành
nhân tử:


4x2<sub> –8x +2 = 4(x</sub>2<sub> –2x + 1) </sub>


= 4(x –1)2


6x2<sub> – 6x = 6x(x –1) </sub>


– Choïn MT chung
là:12x(x-1)2



<i><b>Nhận xét </b>: </i>


(SGK trang 42)


- Để QĐMT trước hết ta phải
tìm mẫu thức chung (MTC)
- Nêu ?1 , cho HS thực hiện
- Lưu ý HS: MTC phải chia hết
cho các mẫu thức của các phân
thức đã cho


Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều
phân thức ta làm như thế nào?
- Ghi bảng ví dụ 2.


- Gợi ý để HS nêu các bước tìm
MTC và thực hiện :


- Cho 2HS phân tích 2 mẫu…
- Gọi một HS chọn MTC cho
hai mẫu thức…


- Sau đó treo bảng phụ mô tả
cách lập MTC (như SGK) và
giải thích


- Từ đó nêu nhận xét về cách
tìm MTC của nhiều phân thức?


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo


luận nhóm cùng bàn, trả lời: có
thể chọn được nhiều MTC nhưng
nên chọn MTC đơn giản nhất.
- HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời
đựơc)


- Ghi vào vở VD2 và thực hiện
tìm MTC :


+ Phân tích các MT thành nhân tử
(hai HS làm ở bảng)


4x2<sub> – 8x + 2 = 4(x</sub>2<sub> – 2x + 1) </sub>


= 4(x -1)2


6x2<sub> – 6x = 6x(x –1) </sub>


Trả lời MTC : 12x(x –1)2


- Theo dõi để nắm cách làm
- Qua đó nêu nhận xét về cách
tìm MTC của nhiều phân thức.


<i><b>Hoạt động 4</b> : Qui đồng mẫu thức (15’)</i>
<i><b>2) Qui đồng mẫu thức :</b></i>


<i>Ví dụ</i> : Qui đồng mẫu thức
hai phân thức:



<sub>4</sub> 2 1<sub>8</sub> <sub>4</sub>




 <i>x</i>


<i>x</i> và 6<i>x</i> 6<i>x</i>


5


2




Giải


MTC = 12x(x – 1)


- Hãy qui đồng mẫu của hai
phân thức trên?


- Ghi bảng ví dụ , ta đã có
MTC là gì?


- Vậy phải làm thế nào để các
phân thức trên có cùng MTC ?
(Phải nhân tử và mẫu mỗi phân


- HS suy nghĩ cách làm…
- Ghi vào vở ví dụ



Trả lời: MTC = 12x(x –1)
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
cùng bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>







 2


2 <sub>4</sub><sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>


1
4
8
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
2
2 <sub>12</sub> <sub>(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>



3
3
.
)
1
(
4
3
.
1



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
)
1
(
6
5
6
6
5
2



 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
2
)
1
(
12
)
1
(
10
)
1
(
2
).
1
(
6
)
1
(
2
.
5







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Nhaän xeùt : (SGK trang 42)


- Gọi 2 HS làm ở bảng
Ta gọi 3x và 2(x –1) là các
nhân tử phụ.


- Qua ví dụ, em hãy nêu các
bước thực hiện khi qui đồng
mẫu thức nhiều phân thức?
- Cho HS khác nhắc lại, ghi
bảng


thức thức hai với 2(x-1)


- Hai HS làm ở bảng (mỗi HS một
phân thức)


- HS nêu nhận xét về qui trình qui
đồng mẫu thức nhiều phân thức
- HS khác nhắc lại và ghi bài…



<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (8’)</i>


?2 Qui đồng mẫu thức hai
phân thức <i><sub>x</sub></i>2 3<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


 vaø


10
2


5



<i>x</i>


?3 Qui đồng mẫu thức hai
phân thức <i><sub>x</sub></i>2 3<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


 vaø


<i>x</i>
2
10
5



Giải ?3



+ Phân tích các mẫu thức
thành nhân tử :


x2<sub> – 5x = x(x –5) </sub>


10 –2x = 2(5 –x) = -2(x –5)
+ Mẫu thức chung : 2x(x –5)
+ Qui đồng mẫu thức :
*
2
).
5
(
2
.
3
)
5
(
3
5
3


2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub>


<i>x</i>


= <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>
*
)


5
(
2
5
)
5
(
2
5
2
10
5
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  










= <sub>2</sub><sub>(</sub> 5.<sub>5</sub><sub>).</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub>5 <sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


- Nêu ?2 và ?3 cho HS thực
hiện


- Theo dõi và giúp đỡ HS làm
bài


- Lưu ý HS thực hiện đổi dấu
trong bài tập ?3


- Kiểm bài làm một vài HS


- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng, sửa sai (nếu có)


- GV trình bày bài giải mẫu
(bảng phụ) và chốt lại cách
làm


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
HS làm hai nhóm, mỗi nhóm làm
một bài (hai HS giải ở bảng, hoặc
bảng phụ)


?2 : Ptích MT được x(x - 5) và
2(x-5)  MTC = 2x(x –5)


QĐMT được <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub> và


)
5
(
2
5

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


?3 : Ptích MT được x(x –5) và 2(5
- x) = -2(x - 5)  MTC :


2x(x-5)
QĐMT được <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>6<sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub> và


)
5
(
2
5

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Cả lớp nhận xét bài giải của
bạn trên bảng



- Nghe giảng và ghi bài vào vở


<i>Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)</i>
<i><b>Bài 14 trang 43 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 15 trang 43 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 14 trang 43 SGK </b></i>


* Chọn hệ số là BCNN, biến
với luỹ thừa cao nhất


<i><b>Baøi 15 trang 43 SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


sau đó tiến hành qui đồng
- Học bài: nắm vững cách làm
(nhận xét trang 42).


- Xem lại các bài tập đã giải


đa thức thành nhân tử


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>LUYỆN TẬP §4</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập…).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hợp tác nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)</b></i>


1/ Qui đồng mẫu thức các
phân thức sau :


a) 5 3
5


x y vaø 3 4



7
12x y


b) 3 5


4


15x y vaø 4 2


11
12x y


2/ Qui đồng mẫu thức các
phân thức sau :


a) <sub>2x 6</sub>5


 vaø 2


3
x  9


b) 2
2x


x  8x 16 vaø 2


x
3x 12x



- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi hai HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà
của HS


- Cho HS khác nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
- HS 1 :


a) MTC : 12 .x5<sub> .y</sub>4


5 3 5 3 5 4


5 5.12y 60y


x y x y .12y 12x y


2 2


3 4 3 4 2 5 4


7 7.x 7x


12x y 12x y .x 12x y



b) MTC : 60.x4<sub>y</sub>5


3 5 3 5 4 5


4 4.4x 16x


15x y 15x y .4x 60x y


3 3


4 2 4 2 3 4 5


11 11.5x 55x


12x y 12x y .5x 60x y


- HS 2 :


a) MTC : 2 .(x+3) .(x-3)


5 5(x 3)


2x 6 2(x 3).(x 3)





  



2


3 3.2 6


x  9 (x 3)(x 3).2 2(x 3)(x 3)     


b) MTC : 3x(x-4)2


2


2 2 2


2x 2x.3x 6x


x  8x 16 (x 4) .3x 3(x 4)    


2 2


x x.(x 4) x(x 4)


3x 12x 3x(x 4).(x 4) 3x(x 4)


 


 


   


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



<i><b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (27’)</i>
<i><b>Bài 19 trang 43 SGK </b></i> <i><b>Bài 19 trang 43 SGK </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau :


a) <sub>x 2</sub>1


 vaø 2


8
2x x


b) x2<sub> + 1 vaø </sub> 4
2
x
x 1


c) 3 2 3 2 3


x


x 3x y 3xy   y vaø
2



x
y  xy


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Dùng hằng đẳng thức
A2<sub> – B</sub>2


- Dùng hằng đẳng thức
(A-B)3 = A3<sub> – 3A</sub>2<sub>B + </sub>


3AB2<sub> -B</sub>3


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) MTC : x(x+2)(2-x)


1 x(2 x)


x 2 x(x 2)(2 x)





  



2


8 8.(x 2)


2x x x(2 x).(x 2)





  


b) MTC : x2<sub> – 1 </sub>


x2<sub> + 1 = </sub> 2 2 2 4


2 2


x 1 (x 1).(x 1) x 1


1 1.(x 1) x 1


   
 
 
4
2
x
x 1



c) MTC : y(x-y)3


3 3


3 2 2 3 3


x x .y


x 3x y 3xy   y (x y) .y


2 2


2 2 3


x x(x y) x(y x)


y xy y(y x)(y x) y(x y)


  


 


   


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Củng cố (7’)</i>
<i><b>Bài 20 trang 44 SGK </b></i>



Cho hai phân thức


2
1


x 3x 10 và 2


x
x 7x 10


khơng dùng cách phân tích
các mẫu thức thành nhân tử
hãy chứng tỏ rằng có thể qui
đồng mẫu hai phân thức này
với mẫu thức chung là x3<sub> + </sub>


5x2<sub> – 4x – 20 </sub>


<i><b>Baøi 20 trang 44 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS chia nhóm hoạt
động . Thời gian làm bài là
5’


- Gợi ý : MTC và mẫu thức
của mỗi phân thức quan hệ
như thế nào ?


- Nhắc nhở HS chưa tập


trung


- Cho đại diện nhóm trình


- HS đọc đề bài


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động


- MTC chia cho mẫu thức của mỗi
phân thức sẽ được TSP tương ứng


TSP1 = 3 2 2


x 5x <sub>4x 20 x 2</sub>


x 3x 10


  


 
 


TSP2 = 3 2 2


x 5x <sub>4x 20 x 2</sub>


x 7x 10


  



 
 


2 2


1 1.(x 2)


x 3x 10 (x 3x 10)(x 2)




 


    


3 2


x 2


x 5x 4x 20





  


2 2


x x(x 2)



x 7x 10 (x 7x 10).(x 2)





    


= 3 2


x(x 2)


x 5x 4x 20



  


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhóm khác nhận
xét


- GV hồn chỉnh bài làm


<i>Hoạt động 4 : Dặn dò (1’)</i>


- Về xem lại qui tắc qui
đồng mẫu thức nhiều phân


thức


- Tiết sau học bài mới
<b>§4. PHÉP CỘNG CÁC </b>
<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>


- HS về xem lại qui tắc qui đồng mẫu
thức nhiều phân thức


- HS về xem lại cách cộng hai phân
số năm lớp 7


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§5. PHÉP CỘNG CÁC</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài
giải : cộng phân thức đại số.


- Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh;
hợp lí.



<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò …)
- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


1/ Muốn qui đồng mẫu thức
nhiều phân thức ta làm như
thế nào ? (4đ)


2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân
thức


<sub>2</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>2</sub>vaø 22 <sub>1</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét chung và cho
điểm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 42


2x-2 = 2(x-1); x2<sub>-1 = (x+1)(x-1)</sub>


MTC = 2(x+1)(x-1)


2


x 1 (x 1)(x 1) (x 1)


2x 2 2(x 1)(x 1 2(x 1)(x 1)


   


 


    


2



2x 2x.2 4x


x 1 2(x 1)(x 1) 2(x 1)(x 1)


  


 


    


- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§5. PHÉP CỘNG CÁC</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>



- Các em đã học cách cộng
hai phân số ở lớp 7. Hơm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu
xem cách cộng hai phân
thức có giống với cách
cộng hai phân số hay
không ?


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>1) Cộng hai phân thức cùng </b></i>


<i><b>mẫu thức </b>: </i>
<i>a) Qui tắc : </i>


(SGK trang 44)


<i>b)Ví du ï:</i> Thực hiện phép
cộng


2 2


3x 1 2x 2


7x y 7x y


 




= 2 2


3x 1 2x 2 5x 3


7x y 7x y



   


- Phát biểu qui tắc cộng hai
phân số cùng mẫu ?


- Phép cộng hai phân thức
cùng mẫu thức cũng thực
hiện như vậy => Qui tắc
- Cho HS làm ?1


- Cả lớp cùng làm bài


- HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài giải
Lưu ý HS: Rút gọn kết quả
(nếu được)


- HS nhắc lại phép cộng hai phân số
cùng mẫu.


- HS phát biểu SGK trang 44
- HS thực hiện ?1


2 2


3x 1 2x 2


7x y 7x y



 




= 2 2


3x 1 2x 2 5x 3


7x y 7x y


   


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 4</b> : <b>Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau</b> (20’)</i>
<i><b>2) Cộng hai phân thức có </b></i>


<i><b>mẫu thức khác nhau :</b></i>


<i>a) Qui taéc : </i>


(SGK trang 45)


<i>b)Ví dụ</i> : Thực hiện phép
cộng <sub>6</sub><i>y<sub>y</sub></i> 12<sub>36</sub> <i><sub>y</sub></i>2 6<sub>6</sub><i><sub>y</sub></i>








x2<sub>+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6</sub>


MTC : 2x(x+6)


2


y 12 6


6y 36 y 6y





  =


y 12 6


6(y 6) y(y 6)





 


= (y 12)y 6.6<sub>6y(y 6)</sub> <sub></sub> =y 12y 362<sub>6y(y 6)</sub> 





- Nêu ?2 và hướng dẫn :
+ Nhận xét hia phân thức ?
+ Ta phải làm sao ?


- Cho HS chia nhóm làm ?2


- Muốn cộng hai phân thức
khác mẫu ta phải làm sao ?
- Cho HS làm ?3


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- Có mẫu thức khác nhau


- Qui đồng mẫu thức để bài toán trử
về cộng hai phân thức cùng mẫu
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn
I) x2<sub>+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) </sub>


MTC : 2x(x+4)


2


6 3


x 4x 2x 8  =



6 3


x(x 4) 2(x 4)  


= <sub>2</sub>6.2<sub>(</sub> 3.<sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub>3<sub>(</sub><sub></sub>12<sub>4</sub><sub>)</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


= 3(x 4) 3<sub>x(x 4) x</sub> 


- HS phaùt biểu qui tắc SGK trang 45
- HS làm ? 3


x2<sub>+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 </sub>


MTC : 2x(x+6)


2


y 12 6


6y 36 y 6y






  =


y 12 6


6(y 6) y(y 6)





 


= (y 12)y 6.6<sub>6y(y 6)</sub> <sub></sub> =y 12y 362<sub>6y(y 6)</sub> 




2


(y 6) y 6


y(y 6) y


 


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
2


(y 6) y 6


y(y 6) y


 


 




<i><b>Hoạt động 5 </b>: Xét tính chất phép cộng phân thức (5’)</i>
<i><b>3) Chú ý </b>: </i>


(SGK trang 45) - Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép
cộng


- Cho HS thực hiện ?4


- GV chốt lại : nhờ tính
chất của phép cộng, ta có
thể tính tốn nhanh hơn


- HS quan sát


- HS đọc các tính chất trên bảng phụ


- HS làm ?4 :


1
2
2


2
1
2
1
2
1
)


2
(


2


2
1
)


2
(


2
)
2
(



2


2


2
2
































<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)</i>


<i><b>Bài 21 trang 46 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 22 trang 46 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 23 trang 46 SGK </b></i>


<i><b>Bài 21 trang 46 SGK </b></i>
<b>*</b> Áp dụng qui tắc cộng hai
phân thức cùng mẫu


<i><b>Bài 22 trang 46 SGK </b></i>
<b>*</b> Áp dụng qui tắc đổi dấu
phân thức


<i><b>Bài 23 trang 46 SGK </b></i>
<b>*</b> Áp dụng qui tắc cộng hai
phân thức khác mẫu


- Về xem lại qui tắc qui
đồng mẫu thức và các bài
tập đã giải


- Tiết sau Luyên tập


- Xem lại ví dụ cộng hai phân thức
cùng mẫu


- Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức
- Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức
- HS nghe và ghi chú vào tập



<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>LUYỆN TẬP §5</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số.


- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể:
+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.


+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .


+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp.
- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập…).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương án tổ chức</b></i> : Vấn đáp – Hợp tác nhóm.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)</b></i>


1) a) Phát biểu qui tắc cộng
hai phân thức cùng mẫu?
(4đ)


b)4 <sub>3</sub>2 2 2 <sub>3</sub>2 5 4<sub>3</sub>












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


(6đ)
2) a) Phát biểu qui tắc cộng
hai phân thức khác mẫu? (4đ)
b) <sub>x 2 (x 2)(4x 7)</sub>1  1


  


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra


- Gọi hai HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- GV nhận xét chung, cho


- HS đọc đề bài
- Một HS giải ở bảng
- HS 1 :


a) Phát biểu SGK trang 44
b)



3
4
5
3


2
2
3


4 2 2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



2 2


2 2


4 x 2x 2x 5 4x


x 3


x 6x 9 (x 3) <sub>x 3</sub>


x 3 x 3


    



  


   


 


- HS 2 :


a) Phát biểu SGK trang
b) <sub>x 2 (x 2)(4x 7)</sub>1  1


  



= (4x 7) (x 2)<sub>(x 2)(4x 7)</sub>   <sub>(x 2)(4x 7)</sub>5x 9


   


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (35’)</i>


<i><b>Baøi 25 trang 47 SGK </b></i>


Làm tính cộng các phân thức
sau :


a) 2 <sub>5</sub> 2 3


3
2
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  


b) <sub>2x 6 x(x 3)</sub>x 1  2x 3



 


c) 2


3x 5 25 x


x 5x 25 5x


 




 


d) 2 4


2
x 1
x 1
1 x

 

e)
2
3 2


4x 3x 17 2x 1 6



x 1 x x 1 1 x


  


 


   


<i><b>Baøi 25 trang 47 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Tìm nhân tử phụ tương ứng


- Đặt nhân tử chung mẫu


- Tách hạng tử 5x thành 2x +
3x


- Chú ý đổi dấu phân thức


25 x x 25


25 5x 5x 25


 





 


- Dùng tính chất giao hốn
- Dùng hằng đẳng thức A2<sub> – </sub>


B2


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng laøm baøi
a) MTC : 10x2<sub>y</sub>3


3
2
2 <sub>5</sub>
3
2
5
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>  


= 2 2 3 2


5(5y ) 3(2xy) x(10x )
10x y



 


= 2 2 3 3


25y 6xy 10x


10x y


 


b) MTC = 2x(x+3)


x 1 2x 3


2x 6 x(x 3)


 




 


x 1 2x 3 (x 1)x (2x 3)2
2(x 3) x(x 3) 2x(x 3)


    


  



  


2 2 2


x x 4x 6 x 5x 6 x 2x 3x 6


2x(x 3) 2x(x 3) 2x(x 3)


       


  


  


x(x 2) 3(x 2) (x 2)(x 3) x 2
2x(x 2) 2x(x 3) 2x


     


  


 


c) MTC = 5x(x-5)


2


3x 5 25 x


x 5x 25 5x



 




 


= <sub>x(x 5) 5(x 5)</sub>3x 5  x 25 (3x 5)5 (x 25)x<sub>5x(x 5)</sub> 


  


2 2


15x 25 x 25x x 10x 25


5x(x 5) 5x(x 5)


    


 


 


2


(x 5) x 5


5x(x 5) 5x


 



 




d) MTC = 1 – x2


4
2
2
x 1
x 1
1 x

 
 =
2 4
2


1 x x 1


1 1 x


 





2 2 4



2


(1 x )(1 x ) x 1
1 x
   


4 4
2 2


1 x x 1 2


1 x 1 x


  


 


 


e) MTC : (x – 1) (x2<sub> + x + 1)</sub>
2


3 2


4x 3x 17 2x 1 6


x 1 x x 1 1 x


  



 


   


= 2 2 2


4x 3x 17 2x 1 6


(x 1)(x x 1) x x 1 x 1


   


 


     


= 2 2 2


4x 3x 17 (2x 1)(x 1) 6(x x 1)
(x 1)(x x 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Baøi 26 trang 47 SGK </b></i>


Một đội máy xúc trên công
trường đường Hồ Chí Minh


nhận nhiệm vụ xúc 11600m3


đất. Giai đoạn đầu còn nhiều
kho khăn nên máy làm việc
với năng suất trung bình x m3<sub>/ </sub>


ngày và đội đào được


5000m3<sub> . Sau đó cơng việc ổn </sub>


định hơn, năng suất của máy
tăng 25m3<sub>/ ngày </sub>


a) Hãy biểu diển :


- Thời gian xúc 5000m3 <sub>đầu</sub>


- Thời gian làm phần còn lại
- Thời gian làm việc để hồn
thành cơng việc


b) Tính thời gian làm việc để
hồn thành cơng việc với x =
250m3


- Dùng qui tắc đổi dấu
- Dùng hằng đẳng thức A3<sub> – </sub>


B3



- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


<i><b>Baøi 26 trang 47 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Cho biết khối lượng đất xúc
?


- Năng suất lúc đầu ?
- Năng suất lúc sau ?
- Tính thời gian làm việc ?
- Cho chia nhóm hoạt động ,
thời gian làm bài là 5’


- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Cho đại diện nhóm trình
bày


- Cho HS nhóm khác nhận
xét


- GV hồn chỉnh bài làm


=


2 2 2


2



4x 3x 17 2x 3x 1 6x 6x 6
(x 1)(x x 1)


       
  


= 2 2


12x 12 12(x 1)


(x 1)(x x 1) (x 1)(x x 1)


   




     


= 2
12


x x 1



 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài



- Khối lượng đất xúc : 11600 m3


- Năng suất lúc đầu : x m3<sub>/ ngày</sub>


- Năng suất lúc sau : x+25 m3<sub>/ ngày</sub>


Tgian = klượng đất xúc được : năng
suất trung bình 1 ngày.


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
làm 4 nhóm hoạt động


a) Thời gian xúc 5000m3 <sub>đầu :</sub>


5000/x (ngày)
Thời gian làm phần còn lại


11600 5000 6600


x 25 x 25






  (ngày)


Thời gian làm việc để hồn thành
cơng việc :



5000 6600


x x 25 (ngày)


b) Thay x= 250 vaøo 5000<sub>250 250 25</sub> 6600


ta được : 5000<sub>250 250 25</sub> 6600


 = 44


(ngày)


- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


mẫu sẽ tìm được nhân tử
chung của tử và mẫu
- Xem lại kiến thức đã học
để tiết sau tiến hành ÔN
TẬP HKI


chung



- HS về xem lại bài và soạn các
câu hỏi ôn tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>§6. PHÉP TRỪ CÁC</b>


<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết
cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính.


- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức).



- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b></i>


1/ Phát biểu qui tắc cộng hai
phân thức cùng mẫu ? (4đ)
2/ Thực hiện phép tính : (6đ)
a) 3 <sub>1</sub> <sub></sub>3<sub>1</sub>


 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


b) <i><sub>B</sub>A</i><i><sub>B</sub>A</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS
- Cả lớp cùng làm vào nháp


- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá cho
điểm



- HS đọc đề bài
- HS lên bảng làm


1/ Phát biểu SGK trang 44
2/


a) 3 <sub>1</sub> 3<sub>1</sub>





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


= 3 ( <sub>1</sub>3 )





<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


= 0


b) <i><sub>B</sub>A</i><i><sub>B</sub>A</i> =


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>( )


= 0
- Nhận xét ở bảng, sửa sai
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§6. PHÉP TRỪ CÁC</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>



- GV giới thiệu : Ta đã biết
muốn trừ số hữu tỉ a cho số
hữu tỉ b ta cộng a với số đối
của b. Đối với phân thức đại
số ta cũng có khái niệm phân
thức đối và qui tắc trừ tương
tự .


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa
bài



<i><b>Hoạt động 3</b> : Phân thức đối (7’)</i>
<i><b>1. Phân thức đối : </b></i>


Hai phân thức được gọi là đối
nhau nếu tổng của chúng bằng
0.


Phân thức đối của phân thức


<i>B</i>
<i>A</i>


được kí hiệu bởi – <i><sub>B</sub>A</i>


Ta có :


 <i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>B</sub>A</i> và


<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>





Ví dụ: Phân thức đối của phân


thức 1<i><sub>x</sub>x</i> là –1<i><sub>x</sub>x</i> <i>x<sub>x</sub></i> 1


- Nhận xét gì về các kết quả
vừa tính?


- Ta gọi chúng là những cặp
phân thức đối nhau. Vậy thế
nào là hai phân thức đối nhau?
- Cho ví dụ về hai phân thức
đối nhau?


- GV chốt lại và ghi bảng ví
dụ


Từ <i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>B</sub>A</i> = 0 có thể kết


luận (suy ra) điều gì ?
- Từ đó hãy viết phân thức
bằng phân thức – <i><sub>B</sub>A</i> ; –<i><sub>B</sub>A</i> ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm
phân thức đối của phân thức :


5
2


3
;
2
3
;


1








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân
thức bằng 0 .


- HS trả lời: hai phân thức đối
nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ


- HS ghi baøi


- HS suy nghĩ, trả lời: <i><sub>B</sub>A</i>là
phân thức đối <i><sub>B</sub>A</i> và ngược lại
Trả lời:  <i><sub>B</sub>A</i> <i><sub>B</sub>A</i>;



<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>




- HS thực hiện ?2


Phân thức đối của 1<i><sub>x</sub>x</i> là


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 1


1 





Phân thức đối của x 3<sub>x 2</sub>


 laø


x 3 x 3



x 2 x 2


  


 


 


Phân thức đối của <sub>2x 5</sub>3 x


 laø


3 x x 3


2x 5 2x 5


 


 


 


<i><b>Hoạt động 3</b> : Phép trừ (15’)</i>
<i><b>2. Phép trư ø: </b></i>


<i>a) Qui taéc : </i>


(sgk)


<i>b) Ví dụ :</i> Trừ hai phân thức



- Phát biểu qui tắc trừ hai
phân số ?


- Tương tự phép trừ 2 phân số,
hãy thử phát biểu qui tắc phép
trừ hai phân thức?


- Kết quả phép trừ <i><sub>B</sub>A</i> cho <i><sub>D</sub>C</i>


- HS nhắc lại qui tắc trừ hai
phân số


- HS phát biểu bằng lời qui tắc
trừ hai phân thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
3
(
2
)
3
(
2
)
3
(
2
6
2

)
3
(
2
6
3
)
3
(
2
6
)
3
(
2
3
)
3
(
2
)
6
(
)
3
(
2
3
6
2

6
6
2
3
2



























 gọi là hiệu của <i>B</i>


<i>A</i>


và <i><sub>D</sub>C</i>
- Ghi bảng ví dụ


- Hướng dẫn HS thực hiện
từng phần (xem như bài giải
mẫu)


- HS nghe hieåu


- HS thực theo hướng dẫn của
GV tiếp tục thực hiện các bước
sau


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Aùp dụng (10’)</i>


?3 Làm tính trừ phân thức:


<i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>







2


2
1
1
3


?4 Thực hiện phép tính:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








1
9
1
9
1
2


- Nêu ?3 cho HS thực hiện
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung


ở nháp)


- Cho các nhóm trình bày


- Cho HS nhận xét, sửa sai
- Nêu ?4 cho HS thực hiện
- GV yêu cầu HS nhận xét bài
tốn và trình bày hướng giải
- Cho HS tự giải, sau đó một
em trình bày lên bảng


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS thực hiện ?3 theo nhóm :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





2
2
1
1


3
2
2 2


x 3 (x 1)


(x 1)(x 1) x(x 1)
x(x 3) (x 1)


x(x 1)(x 1)


x 3x x 2x 1 x 1


x(x 1)(x 1) x(x 1)(x 1)


1
x(x 1)
  
 
  
  
 
 
    

   



- HS nhận xét bài làm


- HS làm việc cá nhân :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








1
9
1
9
1
2


x 2 x 9 x 9
x 1 x 1 x 1


x 2 x 9 x 9 3x 16


x 1 x 1



  
  
  
     
 
 


- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (5’)</i>
<i><b>Bài 28 SGK trang 49</b></i>


Theo qui tắc đổi dấu ta có


A A


B B





 do đó ta cũng có


A A


B B


 



 . Chẳng hạn phân


thức đối của <sub>5 x</sub>4


 laø


4 4 4


5 x (5 x) x 5


  


    AÙp


dụng những điều này hãy điền
những phân thức thích hợp vào
những ơ tróng dưới đây :


<i><b>Bài 28 SGK trang 49</b></i>


- u cầu HS đọc đề bài
- Cho HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Hai HS lên bảng laøm baøi


a)  x<sub>1 5x</sub>2 2  x<sub>(1 5x) 5x 1</sub>2 2 x22


   


b)  4x 1<sub>5 x</sub>  4x 1<sub>(5 x)</sub> 4x 1<sub>x 5</sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a)  x<sub>1 5x</sub>22 .... .... 


b)  4x 1 .... ....<sub>5 x</sub>  


<i>Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)</i>


<i><b>Bài 29 SGK trang 50</b></i>
<i><b>Bài 30 SGK trang 50</b></i>
<i><b>Baøi 31 SGK trang 50</b></i>


- Học bài : nắm vững phân
thức đối, qui tắc phép trừ


<i><b>Baøi 29 SGK trang 50</b></i>


* Trừ hai phân thức cùng mẫu


, áp dụng qui tắc đổi dấu bài
c,d


<i><b>Baøi 30 SGK trang 50</b></i>


* Qui đồng phân thức rồi mới
làm bài toán trừ. Áp dụng đặt
nhân tử chung và hằng đẳng
thức số 3


<i><b>Baøi 31 SGK trang 50</b></i>


* Làm tương tự bài 30


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc đổi dấu


- Xem lại cách phân tích đa thức
thành nhân tử


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...


<b>LUYỆN TẬP §6</b>






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu
phân thức


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hợp tác nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


<i>1/ Phát biểu qui tắc và viết </i> - Treo bảng phụ ghi đề - HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>thức (4đ) </i>


<i>2/ Tính: (6đ)</i>



<i> </i><sub>10</sub>2<i>x<sub>x</sub></i> 7<sub>4</sub> <sub>4</sub>3<i>x</i><sub>10</sub>5<i><sub>x</sub></i>








- Gọi một HS lên bảng
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cả lớp theo dõi, làm vào
nháp


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét , đánh giá cho
điểm


1/ Phát biểu SGK trang 49
2/ <sub>10</sub>2<i>x<sub>x</sub></i> 7<sub>4</sub> <sub>4</sub>3<i>x</i><sub>10</sub>5<i><sub>x</sub></i>









2x 7 3x 5 2x 7 3x 5


10x 4 10x 4 10x 4


5x 2 1


2(5x 2) 2


    
  
  

 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (38’)</i>
<i><b>Bài 33 trang 50 SGK</b></i>


<i>Làm các phép tính sau : </i>


<i>a) </i> <i>xy<sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>y<sub>x</sub></i>3<i><sub>y</sub></i>
2
3 <sub>10</sub>
5
6
10


5
4 



<i>b) </i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>7<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 6<sub>7</sub><sub>)</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>32<i>x</i> <sub>14</sub>6 <i><sub>x</sub></i>









<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Làm các phép tính sau : </i>


3x 2 7x 4
a)
2xy 2xy
 

x x
b)


5x 5 10x 10  


2 2



x 9 3


c)


x 9 x 3x





 


<i><b>Baøi 33 trang 50 SGK</b></i>


- Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi
HS nhận xét MT các phân
thức , nêu cách thực hiện và
làm bài vào vở


- Gọi hai HS lên bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài


- Kiểm tra, nhận xét bài làm
vài HS


- Cho HS khác nhận xét
- Nhận xét, sửa sai ở bảng


- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng
mẫu (bài a: 10x3<sub>y; bài b: 2x(x+7))</sub>



- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở
bảng:
3
3
3
2
3
2
3
2
3
5
3
2
10
)
3
2
(
2
10
6
4
10
5
6
5
4
10


5
6
10
5
4
)...
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>a</i>
















7
2
)
7
(
2
4
)
7
(
2
6
3
6
7
)

7
(
2
6
3
)
7
(
2
6
7
)...
















<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>


- HS khác nhận xét bài của bạn
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Baøi 34 trang 50 SGK</b></i>


<i>Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực</i>
<i>hiện các phép tính </i>


<i><b>Bài 34 trang 50 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 34 sgk
- Cho HS làm theo nhóm
- Gọi lần lượt 4 nhóm lên
bảng trình bày, nhóm cịn lại
nhận xét



- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1
bài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) <sub>5</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 13<sub>7</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><sub>7</sub>48<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>




b) 1<sub>5</sub> 2 25<sub>25</sub> 2 15<sub>1</sub>





 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực</i>
<i>hiện các phép tính </i>


2



2 2 2 2


xy x


a)


x  y  y  x


2


1 1 3x 6


b)


3x 2 3x 2 4 9x




 


  


- Cho HS khác nhận xét
- GV sửa sai cho HS (nếu có)


a) <sub>5</sub>4<i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 13<sub>7</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>(</sub><sub>7</sub>48<sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub>





4x 13 x 48 4x 13 x 48


5x(x 7) 5x(x 7) 5x(x 7)


5x 35 5(x 7) 1


5x(x 7) 5x(x 7) x


    
  
  
 
  
 
)
5
1
(
5
1
)
5
1
)(
5
1
(
)
5
1


(
)
5
1
)(
5
1
(
25
10
1
)
5
1
)(
5
1
(
15
25
5
1
)
5
1
)(
5
1
(
).

15
25
(
)
5
1
)(
5
1
(
)
5
1
.(
1
25
1
15
25
)
5
1
(
1
)...
2
2
2
2
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>b</i>

































- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Bài 35 trang 50 SGK</b></i>
<i>Thực hiện các phép tính </i>


a) 2


x 1 1 x 2x(1 x)


x 3 x 3 9 x


  


 


  


b) 2 <sub>1</sub> 2


3
1
1
)
1
(
1


3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>








<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Thực hiện các phép tính </i>


<i><b>Bài 35 trang 50 SGK</b></i>


- Ghi bảng bài tập 35


- Cho HS nhận xét các mẫu,
chọn MTC (lưu ý đổi dấu
phân thức cuối)


- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS
khi có khó khăn, theo dõi
giúp đỡ HS yếu…



- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm
vào vở


a) 2


x 1 1 x 2x(1 x)


x 3 x 3 9 x


  


 


  


2


2 2 2


2 2 2


x 1 1 x 2x(1 x)


x 3 x 3 x 9


(x 1)(x 3) (1 x)(x 3) 2x(1 x)
(x 3)(x 3)



x 3x x 3 (x 3 x 3x) 2x 2x )
(x 3)(x 3)


x 4x 3 4x 3 x 2x 2x
(x 3)(x 3)


2x 6 2(x 3) 2


(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3


  
 
  
      

 
        

 
      

 
 
  
    


b) 2 <sub>1</sub> 2


3
1


1
)
1
(
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







2 2


3x 1 1 (x 3)


(x 1) x 1 (1 x)


   


   


   



2
2


(3x 1)(x 1) (x 1) (x 3)(x 1)
(x 1) (x 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
2


3 2


3x 5x 1 1 x 3


a)


x 1 x x 1 x 1


  


 


   


2


2 3


1 x 2



b) 1


x x 1 x 1



 


  


2


7 x 36


c)


x x 6 x   6x


- Cho cả lớp nhận xét bài
làm ở bảng (sau khi xong)
- GV hồn chỉnh (hoặc trình
bày lại cách làm)


2 2


2 2


2 2


x 4x 3 x x 3x 3



(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)
x(x 1) 3(x 1) (x 1)(x 3)


(x 1) (x 1) (x 1) (x 1)


    


  


   


    


 


   


- HS nhận xét bài làm
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 3 : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 36 trang 51 SGK </b></i>


<i><b>Bài 37 trang 51 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 36 trang 51 SGK </b></i>


* Làm theo hướng dẫn



<i><b>Baøi 37 trang 51 SGK</b></i>


* Lấy phân thức đối của
phân thức ban đầu trừ cho
phân thức ban đầu


- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân
số


- Xem trước bài


<b>§7. PHÉP NHÂN CÁC</b>
<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>
- Tiết sau học bài mới


- HS tìm phân thức đối của phân
thức ban đầu sau đó làm theo
hướng dẫn


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...


<b>§7. PHÉP NHÂN CÁC</b>


<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.


- Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân
để tính nhanh, hợp lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân).
- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)</b></i>


Thực hiện phép tính:
a) 1  1<sub></sub><sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


b) <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i>


 2 2


1
1


- Treo bảng phụ ghi đề tra
- Gọi hai HS


- Cả lớp cùng làm vào
nháp


- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét, đánh giá cho


điểm


- HS đọc đề bài


- Hai HS cùng lên bảng
a) 1  1<sub></sub><sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


1 1 x 1 x 1


x x 1 x(x 1) x(x 1)


  


   


  


b) <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>y</sub></i>  <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>xy</sub></i>


 2 2


1
1


1 1 x y 1


y(x y) x(x y) xy(x y) xy



 


   


  


- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§7. PHÉP NHÂN CÁC</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>



- GV giới thiệu : Ta đã biết
qui tắc +, - các phân thức
đại số.


- Làm thế nào để thực hiện
phép nhân các PTĐS? Qui
tắc nhân hai phân thức có
giống như nhân hai phân số
hay khơng để biết được
điều đó ta vào bài học hôm
nay


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Qui tắc (12’)</i>


<i><b>Qui tắc</b></i>:


<i>Muốn nhân hai phân thức, ta </i>
<i>nhân các tử thức với nhau, </i>
<i>các mẫu thức với nhau</i>


- Goïi HS phát biểu qui tắc
nhân hai phân số


- Ghi ở góc bảng


<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> .


. 


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><sub>B</sub>A</i>.<i>C<sub>D</sub></i> <i><sub>B</sub>A</i><sub>.</sub>.<i><sub>D</sub>C</i>


Ví dụ: Thực hiện phép nhân


3 2 3 2


2 2



2
2


x 8 x 4x<sub>.</sub> (x 8)(x 4x)


5x 20 x 2x 4 (5x 20)(x 4x 4)
(x 2)(x 2x 4)x(x 4) x(x 2)


5(x 4)(x 4x 4) 5


   

     
    
 
  


- Cho HS thực hiện ? 1
- Gọi HS trình bày tại chỗ,
GV ghi bảng


- Ta vừa thực hiện phép
nhân hai phân thức. Vậy
muốn nhân hai phân thức
ta làm thế nào?


- Kết quả phép nhân gọi là
tích, ta thường viết tích
dưới dạng rút gọn



- Nêu ví dụ, cho HS thực
hiện từng bước, GV ghi
bảng (bổ sung thiếu sót)


nhóm cùng bàn, làm vào giấy :


2 2 2 2


3 3


2
2


3x <sub>.</sub>x 25 3x (x 25)


x 5 6x (x 5)6x


3x (x 5)(x 5) x 5


3x (x 5)2x 2x


 

 
  
 


- HS phát biểu qui tắc



- HS lặp lại qui tắc, ghi baøi.


- HS đứng tại chỗ nêu từng buớc thực
hiện :


- HS1: Nhân tử , nhân mẫu…
- HS2 : Rút gọn tích tìm được…
- HS ghi vào vở


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Aùp dụng (15’)</i>


?2 Làm tính nhân phân thức:


a) 










13
3
.
2
)
13
( 2


5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) 






 

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
2
.
)
1
2
(
4
3



?3 Thực hiện phép tính:


a) 3


3
2
)
3
(
2
)
1
(
.
1
9
6





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Nêu ?2 cho HS thực hiện


+ Lưu ý HS :


- Nhân 2 phân thức khác
dấu.


- Đổi dấu phân thức để
làm mất dấu “-” ở kết quả
(nếu được)


- Cho các nhóm trình bày
- Cùng HS nhận xét, sửa
sai cho các nhóm


- Nêu ?3 cho HS thực hiện
- Theo dõi, giúp đỡ các
nhóm yếu làm bài
- Kiểm một vài bài cá
nhân, nhận xét, cho điểm


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?2 theo nhóm (4nhóm, 2nhóm
làm cùng 1bài)


a) 











13
3
.
2
)
13
( 2
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
5 3
3


(x 13) .3x 3(x 13)


2x (x 13) 2x


3(13 x)
1x
 
 





b) 






 

 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
2
.
)
1
2
(
4
3
3 2


4x.(2x 1) 4


(2x 1) .3x 3(2x 1)





 


 


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?3 theo nhóm (như trên)


a) 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
5
2
1
.
1
2
5 2





 <sub> </sub> (nếu thấy được).


- Cho các nhóm trình bày,
nhậân xét chéo giữa các
nhóm.


2 3 3


3
2


(x 3) .(x 1)

(x 1)


(1 x).2(x 3)

(x 1)2(x 3)



(x 1)


2(x 3)












b)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

5
2
1
.
1
2
5 2



 <sub> </sub>


x(5x 2).(x 1)

x(5x 2)

<sub>x</sub>


(x 1)(2 5x)

5x 2













- HS nhận xét chéo giữa các nhóm


<i><b>Hoạt động 5 :</b> Tính chất (7’)</i>
<b>Chú ý </b>: Phép nhân các phân


thức có các tính chất :


a)<i>Giao hốn </i>: (SGK trang 52)
b)<i>Kết hợp </i>: (SGK trang 52)


c)<i>Phân phối đối với phép </i>
<i>cộng : </i>( SGK trang 52)
?4 Tính nhanh :


1
5
3
2
7
.
3
2
.
2
7
1
5
3
3
5
2
4
2
4
3
5










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại
phép nhân các phân số có
các tính chất gì ?


- Treo bảng phụ, giới thiệu
các tính chất của phép
nhân các phân thức


- Ghi bảng ? 4 cho HS thực
hiện


* Gợi ý: Có nhận xèt gì về
bài tốn ?



- Ta có thể áp dụng các
tính chất của phép nhân
như thế nào?


- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm


- HS nhắc lại tính chất của phép
nhân các phân số


- HS đọc từng tính chất của phép
nhân phân thức


- Phân thức thứ nhất và phân thức
thứ ba có tích bằng 1


- Cả lớp thực hiện ?4 (một HS làm
ở bảng)
1
5
3
2
7
.
3
2
.
2
7
1


5
3
3
5
2
4
2
4
3
5









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



5 3 4 2


4 2 5 3


3x 5x 1 x<sub>.</sub> 7x 2 <sub>.</sub> x


x 7x 2 3x 5x 1 2x 3


x x


1.


2x 3 2x 3


     
 
    
 
 
 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 6 : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 38 trang 52 SGK </b></i>


<i><b>Bài 39 trang 52 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 40 trang 52 SGK </b></i>



<i><b>Baøi 38 trang 52 SGK </b></i>


* Nhân đơn thức với đơn
thức sau đó rút gọn


<i><b>Bài 39 trang 52 SGK </b></i>


* Đặt nhân tử chung và
dùng hằng đẳng thức


<i><b>Baøi 40 trang 52 SGK </b></i>


* Qui đồng mẫu trong


- HS xem lại nhân đơn thức với đơn
thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Ôn lại phép cộng, trừ,
nhân phân thức đại số.
- Chuẩn bị làm kiểm tra
15’


- Xem trước bài


<b>§8. PHÉP CHIA CÁC</b>
<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


- Ôn lại phép chia các
phân số


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§8. PHÉP CHIA CÁC</b>



<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững qui tắc của phép chia các phân thức đại số. Nắm vững thứ tự thực hiện
các phép tính khi có một dãy tính gồm phép chia và phép nhân.


- Biết tìm nghịch đảo của một phân thức cho trước; biết vận dụng qui tắc chia để giải các
bài tập ở SGK


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra?1 , ?4)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn phép chia hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


1. Phát biểu và viết công
thức của phép nhân các
PTĐS. (4đ)


2. Thực hiện phép tính:
a)


5
7
.
7


5


3
3








<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> (2ñ)</sub>


b) <i><sub>B</sub>A</i>.<i>B<sub>A</sub></i> (Với A/B <sub></sub> 0)


(2đ)


Có nhận xét gì các tích trên ?
(2đ)


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét đánh giá cho
điểm


- HS đọc đề bài


- Một HS lên bảng trả lời
1/ Phát biểu SGK trang 51
2/



a)


5
7
.
7


5


3
3








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>= 1 </sub>


b) <i><sub>B</sub>A</i>.<i>B<sub>A</sub></i> = 1


- Các tích trên đều bằng 1.
- Cả lớp nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập



<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§8. PHÉP CHIA CÁC</b>


<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ </b>



- GV giới thiệu : Ta đã biết
qui tắc +, -, nhân các phân
thức đại số. Hôm nay chúng
ta sẽ tìm hiểu xem qui tắc
chia các PTĐS được thực
hiện như thế nào?


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Phân thức nghịch đảo (12’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Nếu <i><sub>B</sub>A</i> là một phân thức
khác 0 thì <i><sub>B</sub>A</i>.<i>B<sub>A</sub></i> = 1. Ta nói


<i>B</i>
<i>A</i>


và <i>B<sub>A</sub></i> là hai phân thức
nghịch đảo với nhau.


Ví dụ : phân thức nghịch đảo


của phân thức :


a)


<i>-x</i>
<i>y</i>


2
3 2


laø -<sub>3</sub> 2


2
<i>y</i>


<i>x</i>
b) <i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> laø x – 2
c) 3x + 2 laø <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>



<i>x</i>


(câu 2a) bằng 1, ta nói hai
phân thức là hai phân thức
nghịch đảo của nhau, câu
2b tương tự. Vậy hãy thử
phát biểu thế nào là hai
phân thức nghịch đảo?
- Nghịch đảo của phân thức



<i>B</i>
<i>A</i>


(với <i><sub>B</sub>A</i>  0) là gì?
- Cho HS thực hiện ?2


- Cho HS lấy làm ví dụ


- HS trả lời cá nhân : Hai phân thức
được gọi là nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.


- HS trả lời cá nhân : nghịch đảo của


<i>B</i>
<i>A</i>


là <i>B<sub>A</sub></i> và ngược lại.


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?2 theo nhóm cùng bàn


- Đứng tại chỗ trình bày kết quả.
Phân thức nghịch đảo của


a)


<i>-x</i>
<i>y</i>



2
3 2


laø -<sub>3</sub> 2


2
<i>y</i>


<i>x</i>
b) x2<sub>2x 1</sub> x 6


 laø 2


2x 1


x x 6



 


c) <i><sub>x</sub></i>1<sub></sub> <sub>2</sub> laø x – 2
d) 3x + 2 laø <sub>3</sub> 1 <sub>2</sub>



<i>x</i>


- Ghi vào vở làm ví dụ.


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Phép chia (18’)</i>
<i><b>2/ Phép chia : </b></i>



Qui tắc : (SGK trang 54)
<i><sub>B</sub>A</i>: <i><sub>D</sub>C</i> <i><sub>B</sub>A</i>.<i><sub>C</sub>D</i> với


<i>D</i>
<i>C</i>


 0


?3 Làm tính chia phân thức :


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
4
2
:
4
4
1
2
2




?4 Thực hiện phép tính :



- Yêu cầu HS nhắc lại qui
tắc chia hai phân số ?
- Tương tự như qui tắc chia
phân số, hãy thử phát biểu
qui tắc chia hai phân thức?
- GV phát biểu lại cho hồn
chỉnh và ghi bảng cơng
thức.


- Ghi bảng ?3 cho HS thực
hiện


- GV theo dõi, giúp đỡ HS
yếu làm bài.


- Cho HS khác nhận xét,
sửa sai ở bảng


- HS nhắc lại qui tắc chia hai phân
số


- HS phát biểu qui tắc (bằng cách
tương tự)


- HS lặp lại vaø ghi baøi


- Thực hiện ?3 theo cá nhân. Một HS
làm ở bảng



2 2


2 2


1 4x <sub>:</sub>2 4x 1 4x <sub>.</sub> 3x


x 4x 3x x 4x 2 4x


(1 2x)(1 2x).3x
x(x 4).2.(1 2x)
3(1 2x)
2(x 4)
  

  
 

 




- HS khác nhận xét ở bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
2
:
5
6
:
5
4
2


2 <sub>- Ghi bảng ?4 cho HS thực </sub>


hieän


- Cho HS nhóm khác nhận
xét


- GV hồn chỉnh bài làm


thực hiện ?4 theo nhóm nhỏ cùng
bàn


2 2


2 2



4x 6x 2x 4x 5y 3y<sub>:</sub> <sub>:</sub> <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>1</sub>


5y 5y 3y 5y 6x 2x 


- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (7’)</i>
<i><b>Bài 42 trang 54 SGK</b></i>


Làm tính chia phân thức :


a) 















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
5
4
:
3
20 3
2


b) 2


4x 12 3(x 3)<sub>:</sub>


(x 4) x 4


 


 


<i><b>Baøi 42 trang 54 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm bài cho điểm vài HS


- Cho HS nhận xét, sửa sai.
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài



- HS lên bảng thực hiện


a) 















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
5
4
:
3
20 3
2


2 3 2



20x 5y<sub>.</sub> 25


3y 4x 3x y


 


b) 2 2


4x 12 3(x 3) 4(x 3) (x 4)<sub>:</sub> <sub>.</sub>


(x 4) x 4 (x 4) 3(x 3)


   

   
4
3(x 4)



- Nhận xét ở bảng, tự sửa sai.


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 43 trang 54 SGK</b></i>


<i><b>Bài 44 trang 54 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 43 trang 54 SGK</b></i>


* Câu a đặt nhân tử chung ,


câu b dùng hằng đẳng thức
và đặt nhân tử chung, câu c
tương tự câu b


<i><b>Baøi 44 trang 54 SGK</b></i>


* Lấy phân thức bị chia
chia cho thương


- Ôn lại phép cộng, trừ,
nhân, chia phân thức đại số.
- Xem trước bài


<b>§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU </b>
<b>THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ </b>


<b>CỦA</b> <b>PHÂN THỨC</b>


- HS về xem lại cách đặt nhân tử
chung và dùng hằng đẳng thức


- HS làm theo qui tắc


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ </b>


<b>GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS có khái niệm về biểu thức hưũ tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là
những biểu thức hữu tỉ.


- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên
những phân thức và hiểu rằng biến đổi một phân thức hữu tỉlà thực hiện các phép toán
trong biểu thức dể biến nó thành một phân thức đại số.


- HS có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.


- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra; ?1 , ?2 )


- <i><b>HS</b></i> : Ôn các phép tính phân thức; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Nêu vấn đề; hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)</b></i>


1/ Phát biểu qui tắc và viết
cơng thức phép chia? (4đ)
2/ Thực hiện phép tính : (6đ)


: <sub>4</sub>3


16
12
4


2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm vào
nháp


- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- HS leân bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 54


2/ : <sub>4</sub>3


16
12
4


2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2


4x 12 x 4<sub>.</sub>


x 16 x 3


4(x 3).(x 4) 4


(x 4)(x 4)(x 3) x 4


 


 
 


 


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Nhận xét đánh giá cho
điểm


- Nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU</b>


<b>THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ</b>
<b>CỦA PHÂN THỨC </b>


- Khi nào thig giá trị phân
thức được xác định để biết
được điều đó chúng ta vào
bài học hôm nay. GV ghi
bảng


- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỉ (7’)</i>
<i><b>1.Biểu thức hữu tỉ </b>: </i>



Một phân thức hoặc một biểu
thức biểu thị một dãy các phép
toán: cộng, trừ, nhân, chia trên
những phân thức được gọi là
biểu thức hữu tỉ.


Ví du ï: (sgk)


- Cho HS đọc mục 1 biểu
thức hữu tỉ (trang 55 sgk).
Hỏi:


- Trong các biểu thức trên,
biểu thức nào là một phân
thức? Biểu thức nào biểu thị
một dãy các phép tính ?
- Vậy tất cả các biểu thức
trên gọi là biểu thức hữu tỉ.
- GV nêu lưu ý như sgk.


- HS đọc mục 1 sgk trang 55
- HS suy nghĩ, trả lời


Các biểu thức: 2x2<sub> -</sub> <sub>5</sub><sub>x + 1/3; </sub>


(6x+1)(x –2); 4x + 1<sub>3</sub>




<i>x</i> … biểu thị



1 dãy các phép tính.


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ (13’)</i>
<i><b>2. Biến đổi một biểu thức hữu </b></i>


<i><b>tỉ thành một phân thức </b>:</i>


Ví dụ 1: Biến đổi phân thức
A =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1



thành một phân
thức
1
1
1
.
1
1
:
1
)


1
1
(
:
)
1
1
(












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


?1 Biến đổi biểu thức :


- Biểu thức biểu thị 1 dãy
các phép cộng, trừ, nhân,
chia trên những phân thức;
nên khi thực hiện các phép
tính đó là ta đã biến đổi
biểu thức thành phân thức.
- Nêu ví dụ 1. Hỏi: Liệu có
thể biến đổi biểu thức này
thành phân thức không ?
- Gọi một HS thực hiện ở
bảng


- Cho HS thực hiện ?1


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận nhóm, trả lời:


<i>x</i>


1


1 là một phân thức ;
<i>x</i>



1


1 là một phân thức


pheùp chia (11<i><sub>x</sub></i>) : (
<i>x</i>


1


1 ) là một


phân thức.


- HS trả lời và thực hiện biến đổi,
một HS làm ở bảng:


1
1
1
.
1
1
:
1
)
1
1
(
:
)


1
1
(












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


- HS thực hiện ?1



B = (1+ 2<sub>1</sub>




<i>x</i> ) : (1+ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


B =
1
2
1
1
2
1
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>


- Theo dõi HS làm bài
- Cho 2 HS làm ở bảng phụ
- Cho HS lớp nhận xét, sửa


sai, hoàn chỉnh.


1
1
)
1
)(
1
(
1
)
1
(
1
.
1
1
1
2
1
:
1
2
1
2
2
2
2
2
2


2



















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài


<i><b>Hoạt động 5 :</b> Giá trị của phân thức (15’)</i>
<i><b>3. Giá trị của phân thức </b>:</i>


Vd 2 : Cho phân thức


)
3
(
9
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


a) Tìm điều kiện của x để giá
trị của phân thức được xác
định.


b) Tính giá trị của phân thức
tại x = 2004.



Giaûi


a) Giá trị của phân thức trên
xác định khi x(x-3)  0  x 
0 và x-3  0


Vậy đk của x là x  0 vaø x 
3


b) <i><sub>x</sub></i>3<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 9<sub>3</sub><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>3(<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 3<sub>3</sub>)<sub>)</sub> 3<i><sub>x</sub></i>







Tại x = 2004 (thoã mãn đk
trên) nên giá trị phân thức
bằng 3/2004 = 1/668


?2 Cho phân thức : <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>





2


1



a) Tìm điều kiện của x để giá
trị của phân thức được xác
định


b) Tính giá trị của phân thức
tại x = 1000000 và tại x = -1


- GV : Khi làm bài tốn có
liên quan đến giá trị của
phân thức, <i>trước hết phải </i>
<i>tìm điều kiện của biến để </i>
<i>giá trị tương ứng của mẫu </i>
<i>thức khác 0. Đó chính là </i>
<i>điều kiện để giá trị của </i>
<i>phân thức được xác định</i>.
Nếu tại giá trị của biến mà
giá trị của một phân thức
được xác định thì phân thức
ấy và phân thức rút gọn của
nó có cùng giá trị.


- Nêu ví dụ 2


- Giá trị một phân thức xác
định khi nào? Hãy tìm điều
kiện để phân thức xác định?
- Để tính giá trị của phân
thức được dễ dàng ta cần
làm gì?



- Hãy rút gọn rồi tính giá trị
của phân thức tại x = 2004
- Hướng dẫn HS trình bày
- Nêu ?2 cho HS thực hiện


- Gọi hai đại diện trình bày,
cả lớp nhận xét.


- HS nghe hướng dẫn


- HS thực hành ví dụ 2


- Giá trị của phân thức xác định với
điều kiện x(x-3)  0. Do đó x 0
và x-3  0.


Vậy đk: x  0 và x  3
- Rút goïn : … = 3<i><sub>x</sub></i>(<sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> 3<sub>3</sub>)<sub>)</sub> 3<i><sub>x</sub></i>





Tại x = 2004 giá trị của phân thức
bằng 3/2004 = 1/668


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực
hiện ?2 theo nhóm:


a) x2<sub> +x = x(x+1) </sub>



 0  x 0 và
x+1  0. Đk: x  0 vaø x  -1
b) <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>





2


1 x 1 1


x(x 1) x




 




- Tại x = 1000000 thì phân thức có
giá trị 1/1000000


- Tại x = -1 thì MT = x(x+1) = 0
nên giá trị của phân thức không
xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



- Cho HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 46 trang 57 SGK </b></i>


<i><b>Bài 47 trang 57 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 48 trang 57 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 46 trang 57 SGK </b></i>


* Qui đồng tử và mẫu sau
đó thực hiện phép tính chia


<i><b>Bài 47 trang 57 SGK </b></i>


* câu a đặt nhân tử chung,
câu b dùng hằng đẳng thức
ở mẫu sau đó cho mẫu thức
khác 0


<i><b>Baøi 48 trang 57 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài ?2
- Học bài : Xem lại các bài
đã giải.


- HS xem lại cách qui đồng hai
phân thức



- HS xem lại cách đặt nhân tử
chung và hằng đẳng thức


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>LUYỆN TẬP §9</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cách biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ


- Rèn luyện kỹ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; thành thạo trong
việc tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 48).


- <i><b>HS</b></i> : Ôn bài vừa học; làm bài tập ở nhà.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề; Đàm thoại – Hợp tác nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)</b></i>


<i>1. Biến đổi biểu thức sau </i> - Treo bảng phụ ghi đề kiểm - HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i>a) A = </i>


1
1
x
1
1
x



<i>b) B = </i>


2


2
1
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>2. Tìm các giá trị của x để </i>
<i>phân thức sau có giá trị xác </i>
<i>định : </i>


<i>a) </i><sub>2x 4</sub>5x




<i>b) </i> x 1<sub>2</sub>
x 1





- Gọi hai HS lên bảng
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2
HS


- Cả lớp theo dõi, làm vào vở



- Cho HS nhận xét bài làm
- Nhận xét đánh giá cho
điểm


- HS 1 :
a) A =


1
1
x
1
1
x



= (1 1) : (1 1) (x 1 x 1): ( )


x x x x


 


  


x 1 x


( ).( )


x x 1)







b) B =


2
2
1
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

 <sub> </sub>
2 2


1 <sub>:</sub> 1 1 (a b)(a b)<sub>.</sub>


a b a b a b 1


 


 


  


= a-b



- HS 2 : Giá trị phân thức xác định
khi :


a) 2(x+2) 0 => x -2


b) x – 10 => (x+1) (x-1)  0


=> x1 vaø x  -1


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Luyện tập (33’)</i>
<i><b>Bài 50 trang 58 SGK </b></i>


<i>Thực hiện các phép tính : </i>


<i>a) </i> 

















 2
2
1
3
1
:
1
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b) </i><sub>(x 1).(</sub>2 1 1 <sub>1)</sub>


x 1 x 1


  


 


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i><b>Baøi 50 trang 58 SGK </b></i>


- Nêu đề bài 50


- Gọi HS nêu cách thực hiện


và làm bài vào vở


- Cho hai HS làm bảng phụ
(mỗi em một bài)


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài


- HS đọc đề bài


- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng
mẫu (bài a: 10x3<sub>y; bài b: 2x(x+7))</sub>


- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở
bảng phụ:


a) 

















 2
2
1
3
1
:
1
1 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


2 2 2


2 2


x x 1 1 x 3x<sub>:</sub> 2x 1 1 x<sub>.</sub>


x 1 1 x x 1 1 4x


(2x 1)(1 x)(1 x) 1 x
(x 1)(1 2x)(1 2x) 1 2x


   
     
   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   


       
   
 
   


b) <sub>(x 1).(</sub>2 1 1 <sub>1)</sub>


x 1 x 1


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
2


2


3x 2x 6x 10x


a)( ) :


1 3x 3x 1 1 6x 9x





   


2 2 2



x x 5 2x 5


b)( ) :


x 25 x 5x x 5x


 




  


- Kiểm tra, nhận xét bài làm
HS


- Sửa sai, hoàn chỉnh bài làm


2
2
2
2
2
2
2


x 1 (x 1) (x 1)
(x 1).


(x 1)(x 1)


x 1 x 1 x 1
(x 1).


(x 1)


3 x <sub>3 x</sub>


1
      
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
      
  <sub></sub> <sub></sub>

 

  


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Baøi 51 trang 58 SGK </b></i>


Làm các phép tính sau :


a) 

















<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1 1


: <sub>2</sub>


2
2


b)


2 2



1 1 <sub>:</sub> 1 1
x 4x 4 x 4x 4 x 2 x 2


   


 


   


     


   


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


2 2


9 1 x 3 x


a)( ):( )


x 9x x 3 x 3x 3x 9




 


   



2


2 2 x 4x 4


b)( ).


x 2 x 2 8


 


 


<i><b>Baøi 51 trang 58 SGK </b></i>


- Nêu bài 51


- Câu a chúng ta phải làm gì
trước ?


- Sau đó ta làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm


- Câu b cho HS chia nhóm
hoạt động . Thời gian làm bài
là 5’


- Nhắc nhở HS chưa tập trung


- Cho đại diện nhóm trình bài


- Cho HS nhóm khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Ta phải qui đồng mẫu hai phân
thức


- Sau đó ta áp dụng qui tắc phép
chia hai phân thức


- HS lên bảng làm


a) 
















<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> 1 1


: <sub>2</sub>


2
2


2 2 2


2 2


3 3 2 2


2 2


2 2 2


2 2 2


x .x y.y <sub>:</sub> x.x xy y


xy xy



x y <sub>:</sub> x xy y


xy xy


(x y)(x xy y ) <sub>.</sub> xy


xy x xy y


x y x y
1
      
   
   
      
   
   
      
   
 
   

  


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động


b) 2 2


1 1 <sub>:</sub> 1 1
x 4x 4 x 4x 4 x 2 x 2



   
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> 
   
2 2
2 2
2 2


(x 4x 4) (x 4x 4) <sub>:</sub> x 2 x 2
(x 4x 4)(x 4x 4) (x 2)(x 2)


8x <sub>.</sub>(x 2)(x 2)
(x 2) (x 2) 2x


4
(x 2)(x 2)


           
   
    <sub></sub>   <sub></sub>
 
  

 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>Tìm các giá trị của x để phân </i>


<i>thức sau có giá trị xác định </i>


<i>a) </i> 3x 2<sub>2</sub>


2x 6x





<i>b) </i> 2


5


x 3


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>
2


5x 4x 2
a)


20


  <sub> </sub><sub>c)</sub> 4x


3x 7



8
b)


x 2004


- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS nêu cách làm
- HS lên bảng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Phân tích mẫu thành nhân tử sau
đó cho mẫu thức khác 0 rồi giải
- HS lên bảng làm bài


a) 2x2<sub> – 6x = 2x(x – 3)</sub>


Phân thức có giá trị xác định khi
2x(x – 3)  0 => x0 và x3


b) x2<sub> – 3 = </sub><sub>(x</sub> <sub>3)(x</sub> <sub>3)</sub>


 


Phân thức có giá trị xác định khi



(x 3)(x 3)0
 x 3 và x - 3
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Dặn dò (2’)</i>
<i><b>Bài 52 trang 58 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 53 trang 58 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 55 trang 58 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 56 trang 58 SGK </b></i>


<i><b> Baøi 52 trang 58 SGK </b></i>


* Tiến hành qui đồng hai phân
thức sau đó thực hiện trừ,
nhân hai phân thức


<i><b>Baøi 53 trang 58 SGK </b></i>


* Ta biến đổi từ dưới lên


<i><b>Baøi 55 trang 58 SGK </b></i>


* câu a cho mẫu thức khác 0,
câu b phân tích tử và mẫu
thành nhân tử sau đó rút gọn,
câu c thay giá trị của x vào
phân thức



<i><b>Baøi 56 trang 58 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài 55
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn tập lí thuyết chương II :
trả lời các câu hỏi sgk/ trang
59


- Xem lại qui tắc qui đồng hai
phân thức


- Làm từ dưới lên


- Xem lại bài tính giá trị biểu thức


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<i><b>ƠN TẬP HỌC KÌ I </b></i>






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương I, chương II.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề cương ôn tập; bảng phụ (ghi bài tập)
- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập lý thuyết chương I, II theo đề cương.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b>Tiết 38</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Hướng dẫn lý thuyết (5’)</i>


- GV hướng dẫn HS tự ôn lý
thuyết theo đề cương đã phổ
biến.


- Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh
dấu những nội dung quan trọng).


<i>Hoạt động 2 : Bài tập (39’)</i>
<i><b>Bài tập 1 : </b></i>


Làm tính nhân:
a) 3x2<sub>(2x</sub>3<sub> –3x –1)</sub>



b) (x2<sub> +2xy –3)(-xy)</sub>


c) (5x –2y)(x2<sub> –xy +1)</sub>


d) (x –1)(x +1)(x +2)


<i><b>Bài tập 2 : </b></i>


Tính
a) (-2x)2


b) (x +2y)2


c) (3 –y)2


d) (x +y2<sub>)(x –y</sub>2<sub>)</sub>


<i><b>Bài tập 1 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 1. Cho HS
nhận dạng, nêu cách tính rồi
thực hiện giải.


- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm :
A(B + C) = AB + AC


(A+B)(C+D)


=AC+AD+BC+BD
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


<i><b>Bài tập 2 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 2.


- Cho HS nhận dạng, rồi lên
bảng giải.


- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS trình bày lên bảng


- HS lần lượt nêu dạng bài tốn và
cách tính. Giải vào vở


Giải:


a) … = 3x2<sub>.2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>(-3x) +3x</sub>2<sub>(-1) </sub>


= 6x5<sub> – 9x</sub>3<sub> – 3x</sub>2


b) … = x2<sub>(-xy)+2xy(-xy)+(-3)(-xy)</sub>


= -x3<sub>y –2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>



c) …= 5x3<sub>-7x</sub>2<sub>y +5x +2xy</sub>2 <sub>+2y </sub>


d) … = (x2<sub> –1)(x+2) = x</sub>3<sub>+2x</sub>2 <sub>- x-2</sub>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- Bốn HS thực hiện theo yêu cầu
và làm ở bảng (cả lớp làm váo vở)
a) … = 4x2


b) … = x2 <sub>+ 2.x.2y + (2y)</sub>2 <sub>= </sub>


x2 <sub>+ 4xy + 4y</sub>2


c) … = 32<sub> –2.3.y +y</sub>2<sub> = 9 –6y +y</sub>2


d) …= x2<sub> – (y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – y</sub>4


- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài tập 3 :</b></i>


Phân tích đa thức thành
nhân tử:



a) 5x-20y


b) 5x(x –1) –3x(x –1)
c) x(x +y) –3x –3y
d) 4x2<sub> –25 </sub>


e) x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + x</sub>2


<i><b>Baøi tập 4 : </b></i>


Làm tính chia:
a) 27x4<sub>y</sub>2<sub>z : 9x</sub>2<sub>y</sub>2


b) 5a3<sub>b : (-2a</sub>2<sub>b)</sub>


c) (x –y)5<sub> : (y –x)</sub>4


d) (5x4 <sub>–3x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>) : 3x</sub>2


- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm.


<i><b>Bài tập 3 :</b></i>


- Ghi bảng bài tập 3. Cho HS
nhắc lại các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân
tử, rồi thực hiện giải.


- Theo dõi; kiểm tra bài của


một vaøi HS


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm.


<i><b>Bài tập 4 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 4. Cho HS
nhắc lại phép chia đơn thức,
chia đa thức rồi thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS trình bày lên bảng


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV chốt lại cách làm.


- HS sửa bài vào tập


- HS nhắc lại các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử.
Lần lượt giải ở bảng:


a) …= 5(x –4y)


b) … = (x -1)(5x -3x) = 2x(x –1)
c) … = x(x+y)-3(x+y) = (x+y)(x-3)
d) … = (2x)2<sub> –5</sub>2<sub> = (2x + 5)(2x –5)</sub>



e) … = x2<sub>(x</sub>2<sub> +2x +1) = x</sub>2<sub>(x +1)</sub>2


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<b>- HS nhắc lại phép chia đơn thức </b>
<b>cho đơn thức, đa thức cho </b>


<b>đơnthức </b>


- Làm vào vở, đứng tại chỗ nêu
kết quả :


a) … = 3x2<sub>z ; b) … = </sub>
2
5


 a


c) … = (x –y)5<sub> : (x –y)</sub>4<sub> = x –y </sub>


d) … = 5<sub>3</sub> x2<sub> – x + </sub>
3
1


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Dặn dò (1’)</i>



- Học lý thuyết theo đề cương
hướng dẫn


- Làm bài tập còn lại, chuẩn
bị các bài tập tiếp theo (5, 6,
7, 8) của đề cương.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


<i>Tieát 39 </i>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Bài tập (20’)</i>
<i><b>Bài tập 7 : </b></i>


Tìm x bieát


a) 2x(x +1) – x2<sub> + 1 = 0 </sub>


b) x(2x –3) –2(3 –2x) = 0
c) (x +1)2<sub> = x + 1 </sub>


d) (4x2<sub> – 8x) : 2x = 1 </sub>


e) 5x(x–2005) – x +2005 =
0


<i><b>Bài tập 7 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 7. Cho HS


nêu cách tính. Lần lượt gọi HS
thực hiện giải.


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Cho HS nhận xét sửa sai ngay
từng bài.


- GV chốt lại cách làm:


- Đứng tại chỗ nêu hướng giải
từng bài sau đó lên bảng thực
hiện, cả lớp làm vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


f) 1


15
1
4
5
2
3



 <i>x</i>
<i>x</i>



<i><b>Bài tập 5 : </b></i>


Rút gọn:


c) 2 2


5
)
3
2
(
21
)
3
2
(
14
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>



d) 25<sub>5</sub><i><sub>y</sub></i>10<sub></sub><i>x<sub>xy</sub></i><i>x</i>2



<i><b>Bài tập 6 : </b></i>


Thực hiện phép tính:
d) <sub>6</sub><i>x<sub>x</sub></i> 12<sub>36</sub> <i><sub>x</sub></i>2 6<sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>









e) <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i>







2
2
1
1
3


<i><b>Bài tập 8 : </b></i>


Rút gọn :
c)
4


4
4
2
2
3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> </sub>


d) 24 2 4 <sub>1</sub>


2




<i>x</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>


+ Phân tích vế trái thành nhân
tử rồi áp dụng A.B = 0  A = 0
hoặc B = 0 để tìm x


<i><b>Bài tập 5 : </b></i>



- Ghi bảng bài tập 5c, d.
- Gọi 2 HS lên bảng


- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng


- GV chốt lại cách làm.


<i><b>Bài tập 6 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 6. Cho HS
nhận dạng, nêu cách tính rồi
thực hiện giải.


- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ
ngun mẫu thức.


+ Rút gọn (nếu có theå)


- Cho HS nhận xét bài làm ở


bảng


- GV chốt lại cách làm.


<i><b>Bài tập 8 : </b></i>


- Ghi bảng bài tập 8. Cho HS
nhận dạng, nêu cách tính rồi
thực hành giải.


- Theo dõi; kiểm tra bài của
một vài HS


- Cho HS trình bày lên bảng


- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng


d) 2x –4 = 0  x = 2


e) (x-2005)(5x-1) = 0  x =
2005; x =1/5


f) 5x –20 = 0  x = 4


- Hai HS cùng lên bảng thực hiện
(mỗi em giải 1 bài)


c) = <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub>2<i><sub>x</sub>y</i>4 <sub>3</sub><i><sub>y</sub></i><sub>)</sub>





d) = <i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>x</sub></i>  <i><sub>y</sub>x</i>



 5
)
5
(
)
5
( 2


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS nhận dạng, nêu cách tính và
giải:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
6
)
6
(
)
6
(
)
6
.(
36
12
)
6
.(
6
.
6
)
12
(
)
6
(

6
)
6
(
6
12
)...
2
2


















)
1
(

1
)
1
)(
1
(
1
2
3
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
(
)
3
(
)
1
(

1
)
1
)(
1
(
3
)...
2
2


























<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>e</i>


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- Thực hiện theo yêu cầu của GV:
nêu cách giải. HS suy nghĩ cá
nhân sau đó chia lớp thành 2
nhóm (mỗi nhóm giải một bài)
c) … = <sub>(</sub>( 2<sub>2</sub><sub>)(</sub>4 <sub>2</sub>4<sub>)</sub>) <sub>(</sub> <sub></sub>(<sub>2</sub><sub>)(</sub> 2)<sub></sub>2<sub>2</sub><sub>)</sub>






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
)
2
(




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
)
1
(
4
)
1
)(
1
(
)
1
)(
1
(
4


)... <sub>2</sub> <sub>2</sub>











<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- GV chốt lại cách làm:


+ Phân tích tử, mẫu thành nhtử
+ Rút gọn nhân tử chung.


<i>Hoạt động 2 : Dặn dò (1’)</i>


- Học thuộc lý thuyết . Làm lại
các bài tập đã giải, làm các bài
tập còn lạïi có trong đề cương
- Chuẩn bị thật tốt để thi HKI
đạt kết quả cao


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


TRAÛ BÀI THI HỌC KÌ I




<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nắm được năng lực của mình từ đó có cố gắng hơn trong HKII để đạt kết quả
cao hơn


- Rèn luyện lại kó năng làm các bài tập


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề thi, bảng phụ ghi câu hỏi trắc nghiệm, đáp án
- <i><b>HS</b></i> : Đề thi, xem lại các cách giải các bài tập


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp, đàm thoại


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i>Hoạt động 1 : Trắc nghiệm (10’)</i>


Câu 1 : Kết quả của phép chia
10x5<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3<sub> : (- 5xy</sub>4<sub>z</sub>2<sub>) là : </sub>



a) 2x4<sub>z b) – 2x</sub>4<sub>z </sub>


c) – 2x5<sub>z d) Kết quả khác </sub>


Câu 2 : Kết quả của phép nhân 4x.(2x–
6) baèng :


a) 8x2<sub> – 24x b) 8x</sub>2<sub> + 24x</sub>


c) 8x – 24 d) Kết quả khác
Câu 3 : Kết quả của phép tính (x+3)(x–
3) baèng :


a) x2<sub> – 6 b) x</sub>2<sub> + 9</sub>


c) x2<sub> – 9 d) Kết quả</sub>


Câu 4 : Khẳng ñònh (Q – P)2<sub> = (Q+P)</sub>2


a) Đúng b) Sai
Câu 5 : Cho đẳng thức (x+ *)2 <sub>= </sub>


x2<sub>+10x+25 muốn cho đẳng thức trên là </sub>


hằng đẳng thức đúng thì thay chỗ dấu *
là :


a) -5 b) 10 c) 5 d) Keát quả
khác



- Treo bảng phụ ghi
câu hỏi


- Câu 1 là bài tốn
gì ? chúng ta phải làm
sao ?


- Gọi HS lên bảng làm
- Câu 2 là bài tốn
gì ? chúng ta phải làm
sao ?


- Gọi HS lên bảng làm
- Dạng bài của câu 3
là gì ?


- Gọi HS lên bảng làm
- Vế trái là hằng đẳng
thức gì ? Vế phải là
hằng đẳng thức gì ?
- Câu 5 là hằng đẳng
thức nào ?


- Goïi HS lên bảng
chọn


- HS đọc đề bài


- Đây là bài toán chia đơn


thức cho đơn thức ta phải
lấy hệ số chia hệ số, biến
chia cho biến


10x5<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3<sub> : (- 5xy</sub>4<sub>z</sub>2<sub>) = – </sub>


2x4<sub>z</sub>


- Đây là bài toán nhân đơn
thức cho đa thức ta phải lấy
đơn thức nhân với từng
hạng tử của đa thức
4x.(2x– 6) = 8x2<sub> – 24x </sub>


- Dùng hằng đẳng thức
A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A – B)(A+B)</sub>


(x+3)(x– 3) = x2<sub> – 9 </sub>


(Q + P)2<sub> = Q</sub>2<sub> + 2QP + P</sub>2


(Q - P)2<sub> = Q</sub>2<sub> – 2QP + P</sub>2


- Ta chọn câu Sai


- Câu 5 là hằng đẳng thức
(A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


- (x+ 5)2 <sub>= x</sub>2<sub>+10x+25</sub>



- Câu d sai vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Câu 6 : Chọn <i><b>câu sai</b></i> trong các câu sau
đây :


a) (A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2


b) (A - B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2


c) A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A+B)(A – B) </sub>


d) (A – B)3<sub> = (A+B)</sub>3


- Câu 6 câu nào sai vì
sao ?


- Cho HS nhận xét


(A – B)3 = A3<sub> – </sub>


3A2<sub>B+3AB</sub>2<sub> – B</sub>3


(A + B)3 = A3<sub> +3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2


+ B3



- HS khác nhận xét


<i>Hoạt động 2 : Tự luận (33’)</i>


Câu 1 : (2 điểm)


a) Thực hiện phép tính :
(a + b3<sub>). (a – b</sub>3<sub>)</sub>


b) Phân tích đa thức thành
nhân tử : x2<sub> – 3x + xy – </sub>


3y


Câu 2 : Tìm x biết : x(x –
5) – x2<sub> + 10 = 0 (1 điểm)</sub>


Câu 3 : Cho phân thức


2


x 9


A


2x 6






 . Rút gọn phân


thức (1 điểm)


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Câu 1 a ta phải làm sao ?
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Muốn phân tích đa thức thành
nhân tử ở câu b ta phải làm sao
?


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn tìm được x ở bài 2 ta
phải làm sao ?


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS nhận xét bài làm
- Muốn rút gọn phân thức thì ta
làm gì ?


- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- Dùng hằng đẳng thức


A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A+B)(A – B)</sub>


- (a + b3<sub>). (a – b</sub>3<sub>) = a</sub>2<sub> – b</sub>6


- Ta nhóm hạng tử x2 và 3x; xy và
3y


sau đó đặt nhân tử chung
x2<sub> – 3x + xy – 3y</sub>


= (x2<sub> – 3x) + (xy – 3y)</sub>


= x.(x – 3) + y.(x – 3)
= (x – 3) . (x + y)
- HS khác nhận xét


- Ta phải nhân đơn thức x cho đa
thức x+5 sau đó đơn giản và giải
x(x – 5) – x2<sub> + 10 = 0 </sub>


x2 – 5x – x2 + 10 = 0
- 5x + 10 = 0


-5x = -10
x = 2


- HS khác nhận xét


- Muốn rút gọn phân thức ta phải
phân tích tử và mẫu thành nhân tử


. Tử là hằng đẳng thức A2<sub>–B</sub>2<sub> = </sub>


(A+B) (A – B) còn mẫu ta đặt
nhân tử chung


2


x 9


A


2x 6





 =


(x 3)(x 3) x 3


2(x 3) 2


  





- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



<i>Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)</i>


- Các em đã vừa sửa xong bài
thi HKI, chúng ta cần rút kinh
nghiệm xem phần nào chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


làm chưa được để từ đó đưa ra
cách học tập thích hợp


- Tiết sau chúng ta sẽ học
<b>§8. PHÉP CHIA CÁC</b>
<b>PHÂN THỨC ĐẠI SỐ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>Chương III : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN </b>



<b>§1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS hiểu khái niệm phương trình và các thuật ngữ như : vế phải, vế trái, nghiệm của
phương trình, tập nghiệm của phương trình. HS hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ
cần thiết để diễn đạt bài giải phương trình.



- HS hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân, biết cách kiểm tra một giá trị của ẩn có phải là nghiệm của
pt hay không.


- HS bước đầu hiểu khái niệm hai phương trình tương đương.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước thẳng, bảng phụ (ghi ?4, bài tập 4)


- <i><b>HS</b></i> : Xem lại các bài tốn dạng tìm x; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đặt vấn đề – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GVV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu chương (3’)</i>


<b>Chương III : PHƯƠNG </b>
<b>TRÌNH BẬC NHẤT MỘT </b>
<b>ẨN.</b>


<b>§1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>


- Ở lớp dưới ta đã giải nhiều
bài tốn tìm x, nhiều bài tốn
đố. Ví dụ: (SGK trang 4)


- GV đặt vấn đề như SGK
- GV giới thiệu chương (sơ
lược mục tiêu và nội dung chủ
yếu của chương), và ghi bảng
tựa chương, bài


- HS đọc SGK trang 4


- HS nghe, ghi vào vở tựa bài
mới.


<i><b>Hoạt động 2</b> : Phương trình một ẩn (15’)</i>
<i><b>1. Phương trình một ẩn :</b></i>


+ Một phương trình với ẩn x
có dạng A(x) = B(x), trong
đó vế trái A(x) và vế phải
B(x) là hai biểu thức của
cùng một biến x.


Ví du ï: 3x -5= x là pt với ẩn
x


2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt
với ẩn t.


- Ghi bảng bài tốn : “Tìm x
biết 2x +5 = 3(x –1) +2”
Giới thiệu : đây là một phương
trình với ẩn số x. Gồm hai vế :


vế trái là 2x+5, vế phải là
3(x-1) +2. Hai vế của pt này
cùng chứa một biến x, đó là
phương trình một ẩn.


- GV giới thiệu dạng tổng quát
- Hãy cho ví dụ khác, chỉ ra


- HS nghe GV giới thiệu


- Nhắc lại khái niệm tổng quát
của pt và ghi vào vở


- HS cho ví duï …


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


+ Giá trị của ẩn x thỗ mãn
(hay nghiệm đúng) phương
trình gọi là nghiệm của
phương trình đó.


Chú ý:


a) Hệ thức x = m cũng là
một phương trình với nghiệm
duy nhất là m.



b) Một ptrình có thể có 1, 2,
3… nghiệm cũng có thể
khơng có nghiệm (vơ
nghiệm) hoặc có vơ số
nghiệm.


Ví dụ : pt x2<sub> = 1 có 2 nghiệm</sub>


là x = 1 và x = -1
pt x2<sub> = -1 vô nghiệm </sub>


trình ?


- Nêu ?1 cho HS thực hiện
- Cho HS thực hiện tiếp ?2
- Khi x = 6, giá trị 2 vế của pt
bằng nhau, ta nói x = 6 thoả
mãn hay nghiệm đúng pt đã
cho x = 6 là một nghiệm của
pt.


- Yêu cầu HS làm tiếp ?3
- Gọi hai HS lên bảng


- Từ ?3 , GV giới thiệu chú ý :
* Hệ thức x = m cũng là một
pt, phương trình này có 1
nghiệm duy nhất là m (m là
một số …)



* Một phương trình có thể có
bao nhiêu nghiệm?


- GV giới thiệu và cho ví dụ


- Đứng tại chỗ nêu ví dụ phương
trình ẩn y, ẩn u …


- HS tính :


VT = 2.6 +5 = 17
VP = 3(6 –1) +2 = 17


- Nhận xét : khi x = 6, giá trị hai
vế của pt bằng nhau.


- HS thực hiện ?3 vào vở
- 2 HS làm ở bảng
a) x = -2


VT = 2(-2 +2) – 7 = -7
VP = 3 – (–2) = 5


 x = -2 khơng thỗ mãn ptrình
b) x = 2


VT = 2(2+2) –7 = 1
VP = 3 –2 = 1


 x = 2 thoả mãn ptrình



- HS ghi ví dụ vào tập


<i><b>Hoạt động 3</b> : Giải phương trình (8’)</i>
<i><b>2. Giải phương trình</b> : </i>


Giải phương trình là tìm tất
cả các nghiệm (hay tập
nghiệm) của phương trình
đó.


Tập nghiệm của pt kí hiệu là
S


Vd : ptrình x = 2 coù S = {2}
Ptrình vô nghiệm có S =


- GV giới thiệu tập nghiệm và
ký hiệu tập nghiệm của ptr.
- Nêu ?4 Cho HS ôn tập cách
ghi một tập hợp số.


- Giới thiệu các cách diễn đạt
1 số là nghiệm của 1 ptrình:
“là nghiệm”, “thoả mãn”,
“nghiệm đúng”… phương trình.


- Chú ý nghe



- HS lên bảng điền vào chỗ trống
a) S = <b>{</b>2<b>}</b>


b) S = 


- HS tập diễn đạt số 2 là nghiệm
của pt x = 2 bằng nhiều cách


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Phương trình tương đương (5’)</i>
<i><b>3. Phương trình tương </b></i>


<i><b>đương: </b></i>


Hai ptrình tương đương là
hai phương trình có cùng


- Cho HS tìm tập nghiệm của
hai ptrình x +1 = 0 và x = -1
Nhận xét?


- Chúng là hai ptr tương


- HS : ptrình x+1 = 0 có S = {-1}
Ptrình x = -1 coù S = {-1}


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


moät tập nghiệm.



Kí hiệu pt tương đương là 
Ví dụ: x + 1 = 0  x = -1


đương.


- Vậy thế nào là hai ptr
tđương?


- Giới thiệu kí hiệu hai phương
trình tương đương “” và
cách phát biểu cụ thể …


- HS phát biểu định nghóa hai pt
tương đương.


- Phát biểu lại: Hai pt tđương là 2
pt mà mỗi nghiệm của pt này
cũng là nghiệm của pt kia và
ngược lại.


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (12’)</i>
<i><b>Bài 1 trang 6 SGK </b></i>


Với mỗi phương trình sau
hãy xét xem x = -1 có là
nghiệm của nó khơng ?
a) 4x – 1 = 3x – 2
b) x + 1 = 2(x – 3)



c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x


<i><b>Bài 2 trang 6 SGK </b></i>


Trong các giá trị t = -1, t = 0,
t = 1, giá trị nào là nghiệm
của phương trình ?


(t + 2)2<sub> = 3t + 4</sub>


<i><b>Baøi 1 trang 6 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


<i><b>Baøi 2 trang 6 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét


- HS đọc đề bài


- 3 HS lên bảng làm bài


a) 4x – 1 = 3x – 2
VT = 4.(-1) – 1 = -5
VP = 3.(-1) – 2 = -5


=> x= -1 là nghiệm của phương
trình


b) x + 1 = 2(x – 3)
VT = -1 +1 = 0
VP = 2(-1 – 3) = -4


=> x=-1 không là nghiệm của
ptrình


c) 2(x + 1) + 3 = 2 – x
VT = 2(-1+1) +3 = 3
VP = 2 – (-1) = 3


=> x= -1 là nghiệm của phương
trình


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- 3 HS lên bảng làm bài
- HS1 : t = -1


VT = (-1+ 2)2<sub> = 1</sub>



VP = 3(-1) +4 = 1


=> t = -1 là nghiệm của phương
trình


- HS 2 : t = 0
VT = (0 + 2)2<sub> = 4</sub>


VP = 3.0 + 4 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


VT = (1 + 2)2<sub> = 9 </sub>


VP = 3.1+4 = 7


=> t =1 không là nghiệm của
ptrình


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)</i>
<i><b>Bài 3 trang 6 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 4 trang 7 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 5 trang 7 SGK </b></i>



<i><b>Baøi 3 trang 6 SGK </b></i>


* Phương trình nghiệm đúng
với mọi x


<i><b>Bài 4 trang 7 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài 2


<i><b>Baøi 5 trang 7 SGK </b></i>


* Tìm nghiệm của mỗi phương
trình sau đó so sánh


- Học bài : nắm vững định
nghĩa , khái niệm


- Tiết sau học bài mới
<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC</b>
<b>NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH</b>


<b>GIẢI</b>


- HS tìm tập nghiệm của phương
trình


- HS xem lại cách giải bài 2
- HS xem lại phần phương trình
tương đương



- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT</b>



<b>MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn


- HS nắm qui tắc chuyển vế,qui tắc nhân với một số khác 0 và vận dụng thành thạo
chúng giải các phương trình bậc nhất


- HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất một ẩn , nắm dạng tổng quát để đưa
phương trình về dạng này


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi ?1, Vd2, ?3)



- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Thế nào là hai phương
trình tương đương? Cho ví
dụ? (5đ)


2/ Cho hai phương trình :
x – 2 = 0 vaø x(x –2) = 0
Hai phương trình này có
tương đương hay không? Vì
sao? (5đ)


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi một HS lên bảng.
- Cả lớp theo dõi, trả lời vào
nháp câu 2


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.



- HS đọc đề bài


- Một HS lên bảng trả lời


“Hai ptrình x –2 = 0 và x(x –2) =
0 khơng tương đương vì x = 0 thoả
mãn pt x(x-2) = 0 nhưng không
thoả mãn ptình x-2 = 0


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC</b>


<b>NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH</b>
<b>GIẢI </b>


- Trong đẳng thức số ta đã
làm quen với hai qui tắc
chuyển vế và nhân với một số
. Hơm nay chúng ta tìm hiểu
xem qui tắc của phương trình
bậc nhất có giống như vậy
hay không ?


- HS ghi vào vở tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Phương trình bậc nhất một ẩn (5’)</i>
<i><b>1/ Định nghĩa phương trình </b></i>



<i><b>bậc nhất một aån </b>:</i>
<b>(SGK trang 7)</b>


Vd: ptr 2x -1 = 0 coù a =2; b =
-1


Ptr –2 + y = 0 coù a = 1; b =


- GV giới thiệu ptrình bậc
nhất một ẩn như SGK
- Nêu ví dụ và yêu cầu HS
xác định hệ số a, b của mỗi
ptrình


- HS lặp lại định nghiã phương
trình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở.
- Xác định hệ số a, b của ví dụ:
Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


-2


<i><b>Hoạt động 4</b> : Hai qui tắc biến đổi phương trình (10’)</i>
<i><b>2/ Hai qui tắc biến đổi phương</b></i>



<i><b>trình </b>: </i>


<i>a) Qui tắc chuyển vế :</i>


(SGK trang 8)


Ví du ï: x –2 = 0  x = 2


<i>b) Quy tắc nhân với một số : </i>
<b>(SGK trang 8)</b>


Ví dụ: <sub>2</sub><i>x</i> = - 1  x = -2
2x = 6  x = 6 : 2
x = 3


- Để giải phương trình, ta
thường dùng qui tắc chuyển
vế và qui tắc nhân với một số
- Yêu cầu HS phát biểu qui
tắc chuyển vế trong đẳng thức
số ?


- Tương tự thế nào là qui tắc
chuyển vế trong phương
trình ?


- Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x?
- Ta đã áp dụng qui tắc nào?
- Hãy phát biểu qui tắc?
- Cho HS thực hiện ?1


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm
- Phát biểu qui tắc nhân với
một số trong đẳng thức số ?
- Phát biểu tương tự đối với
phương trình ?


- Nhân cả hai vế cho a cũng
có thể chia cả hai vế cho 1/a.
Phát biểu tương tự


- Cho HS thực hiện ?2
- Gọi 2 HS lên bảng


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS nghe giới thiệu
- HS phát biểu


- HS phát biểu tương tự
- HS lưu ý, suy nghĩ
Trả lời x = 2


- p dụng qui tắc chuyển vế…
- HS phát biểu qui taéc.


- HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời
a) x -4 = 0  x = 4



b) ¾ + x = 0  x = - ¾
c) 0.5 – x = 0  x = 0.5
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS phát biểu


- HS phát biểu tương tự
- HS phát biểu tương tự


- Thực hiện ?2, hai HS làm ở
bảng:


a) x/2 =-1  x = -2


b) 0.1. x = 1.5  0,1x.10 = 1,5.10
 x = 15


c) – 2.5. x = 10  x = 10 : (-2,5)
 x = -4


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Cách giải pt bậc nhất một ẩn (10’)</i>
<i><b>3/ Cách giải phương trình </b></i>


<i><b>bậc nhất một ẩn </b>: <b> </b></i>


Phương trình ax + b = 0 (với
a  0) được giải như sau:



- Aùp dụng qui tắc trên vào
việc giải phương trình, ta được
các pt tương đương với pt đã
cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


-b/a


Phương trình bậc nhất ax+b =
0 luôn có một nghiệm duy
nhất là x = -b/a


Ví dụ : -0.5.x + 2.4 = 0
 -0.5 x = -2.4
 x = 2.4) :
(-0.5)


 x = 4.8


- Hướng dẫn HS giải pt bậc
nhất một ẩn dạng tổng qt
- Phương trình bậc nhất một
ẩn có bao nhiêu nghiệm?
- Cho HS thực hiện ?3
- Gọi HS lên bảng làm



- Cho HS khác nhận xét
- GV chốt lại cách làm…


ax+b = 0  ax = -b  x = -b/a
- Trả lời : pt bậc nhất một ẩn ln
có một nghiệm duy nhất là x =
-b/a


- HS laøm ?3 :
-0.5.x + 2.4 = 0
 -0.5 x = -2.4


 x = (- 2.4) : (-0.5)
 x = 4.8


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Củng cố (12’)</i>
<i><b>Bài 6 trang 9 SGK </b></i>


Tính diện tích S của hình
thang ABCD theo x bằng hai
cách :


1) Theo cơng thức S = BH.
(BC+DA) :2


2) S = SABH+SBCKH+SCKD



Sau đó sử dụng giả thiết S
=20 để thu được hai phương
trình tương đương. Trong hai
phương trình đó có phương
trình bậc nhất khơng ?


<i><b>Bài 7 trang 10 SGK </b></i>


Hãy chỉ ra các phương trình
bậc nhất trong các phương
trình sau


a) 1+x = 0
b) x – x2<sub> = 0 </sub>


c) 1 –2t = 0
d) 3y = 0
e) 0x –3 = 0


<i><b>Baøi 6 trang 9 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ vẽ hình 1
- Nếu tính theo cách 1 ta có
điều gì ?


1) S = BH. (BC+DA) :2
- Nếu tính theo cách 2 ta có
điều gì ?


2) S = SABH+SBCKH+SCKD


x


4


7 x


A


B C


D


H K


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 7 trang 10 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 7


- u cầu GV thực hiện theo
nhóm . Thời gian làm bài là 3’
- Nhắc nhở HS chưa tập trung
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét
- Sửa sai cho từng nhóm


- HS quan sát hình
- S = BH. (BC+DA) :2


S = x. (x + 11+x) : 2
S = x. (2x +11) :2
S = (2x2<sub> +11x) : 2</sub>


- S = SABH+SBCKH+SCKD


S = 7/2. x+ x.x + 2x
S = x2<sub> + 11/2 . x</sub>


=> (2x2<sub> +11x) : 2 = x</sub>2<sub> + 11/2 . x</sub>


- Trong hai phương trình trên
không có phương trình bậc nhất
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập
- HS đọc đề bài


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp
tác theo nhóm làm bài 7


Các pt bậc nhất là a), c), d)
Ptrình b có luỹ thừa của x là 2
Ptrình e có a = 0


- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhóm khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 7 : Dặn dò (2’)</i>


<i><b>Bài 8 trang 10 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 9 trang 10 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 8 trang 10 SGK </b></i>


* Làm tương tự ?3


<i><b>Baøi 9 trang 10 SGK </b></i>


* Làm tương tự ?3


- Học bài : nắm vững định


- HS xem lại cách giải ? 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai
qui tắc biến đổi pt và cơng
thức tính nghiệm x = -b/a.
- Tiết sau học bài mới


§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA
ĐƯỢC VỀ DẠNG


ax +b = 0



<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...


<b>§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC</b>



<i>VỀ DẠNG ax +b = 0</i>




<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- Củng cố kĩ năng biến đổi các phương trình bằng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân .
- HS nắm vững phương pháp giải các phương trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế,
quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về dạng ax + b = 0.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (đề ktra, quy tắc giải ptrình, vdụ 3)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>


1/ Định nghóa phương trình
bậc nhất 1 ẩn? Cho ví dụ?
(4đ)


2/ Giải phương trình :
a) x – 5 = 0 (2ñ)
b) 2x = 14 (2ñ)


c) 3x + 20 = 5x + 6 (2ñ)


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra.


- Gọi một HS lên bảng.
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà
của HS


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng trả lời
1/ Phát biểu SGK trang 7
2/


a) x – 5 = 0
x = 5
b) 2x = 14
x = 14:2
x = 7



c) 3x + 20 = 5x + 6
3x – 5x = 6 – 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.


x = 7
- HS khác nhận xét
- HS sửa sai…


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>
<b>§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA</b>


<b>ĐƯỢC VỀ DẠNG ax+ b = 0</b>


- Ta đã giải các phương
trình bậc nhất 1 ẩn. Trong
bài học này ta tiếp tục áp
dụng 2 quy tắc biến đổi để
giải các phtrình đưa được về
dạng ax + b = 0


- HS ghi vào vở tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Cách giải (12’)</i>


<i><b>1/ Cách giải </b>:</i>


Ví dụ 1: Giải phương trình :
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)


Ví dụ 2 : Giải phương trình :


2 16<sub>5</sub>


6
1


7 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 








30
)
16
(
6


30


2
.
30
)
1
7
(


5 <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>







 35x – 5 + 60x = 96 – 6x


 35x+ 60x + 6x = 96 + 5


 101x = 101
 x = 1


<b>@ Cách giải </b>:


(SGK trang 11)


- Nêu ví dụ. Có thể giải
phương trình này như thế


nào?


- Cho HS giải ví dụ
- Cả lớp cùng làm bài


- Yêu cầu HS giải thích rõ
biến đổi đã dựa trên những
qtắc nào?


- Nêu ví dụ 2 : Hãy nhận xét
xem so với ví dụ 1 phương
trình này có gì khác ?
- Hãy qui đồng MT rồi áp
dụng quy tắc nhân để khử
MT.


- Thực hiện tiếp theo như
vdụ 1


- Nêu ?1 , gọi HS phát biểu,
dựa trên các bước giải ở 2 ví


- Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
rồi tìm x…


- Một HS giải ở bảng
5 – (x – 6) = 4 . (3 – 2x)
 5 – x + 6 = 12 – 8x
 – x + 8x = 12 – 5 – 6



 7x = 1


 x = 1/7


- HS giải thích cách làm …


- HS: có mẫu khác nhau ở các hạng
tử


- HS thực hiện :


2 16<sub>5</sub>


6
1


7 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 






 5(7<i>x</i> 1<sub>30</sub>)30.2<i>x</i> 6(16<sub>30</sub> <i>x</i>)


 35x – 5 + 60x = 96 – 6x



 35x+ 60x + 6x = 96 + 5


 101x = 101
 x = 1
- Thực hiện ?1 :


- Nêu lần lượt các bước giải
- Ghi vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


duï.


- Sửa sai, hồn chỉnh cách
giải cho HS


- Cho HS lặp laïi


<i><b>Hoạt động 4</b> : Aùp dụng (16’)</i>
<i><b>2/ Aùp dụng </b>: </i>


Ví dụ 3 : Giải phương trình :


4
3
7
6



2


5<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


 12<i>x</i> 2<sub>12</sub>(5<i>x</i>2) 3(7<sub>12</sub> 3<i>x</i>)


 12x – 10x –4 = 21 – 9x


 12x – 10x + 9x = 21 + 4


 11x = 25  x = 25/11
S = {25/11}


- Ghi bảng ví dụ 3. Yêu cầu
HS xác định mẫu thức chung
rồi qui đồng và khử mẫu.
- Hướng dẫn HS thực hiện
từng bước: bỏ dấu ngoặc
- Thu gọn, chuyển vế …
- Tìm x ? …


- Trả lời nghiệm ?


- Nêu ?2 cho HS thực hiện
@Lưu ý : QĐMT chú ý x =
x/1


- Gọi một HS lên bảng.



- Cho HS khác nhận xét bài
làm


- GV hoàn chỉnh bài làm


- Làm theo sự hướng dẫn của GV
MTC : 6


2
11
2


1
2
3


)
2
)(
1
3


( 2









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


2(3x-1)(x+2) –3(2x2+1) = 33
 2 (3x2+6x-x-2) -6x2 – 3 = 33
 6x2 + 10x – 4 – 6x2 –3 = 33
 10x = 33 + 4 + 4


 x = 40 : 10 = 4


- Ptrình có tập nghiệm S = {4}
- Thực hiện ?2 , một HS làm ở
bảng:


MTC : 12


4
3
7
6


2


5<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


 12<i>x</i> 2<sub>12</sub>(5<i>x</i>2) 3(7<sub>12</sub> 3<i>x</i>)



 12x – 10x –4 = 21 – 9x


 12x – 10x + 9x = 21 + 4


 11x = 25  x = 25/11
S = {25/11}


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Chú ý (4’)</i>
<i><b>3/ Chú y ù: </b></i>


a) Ví dụ 4 : (SGK trang 12) - GV nêu chú ý a trang 12 sgk và hướng dẫn HS cách
giải phương trình ở ví dụ 4
- GV: Khi giải pt khơng bắt
buộc làm theo thứ tự nhất
định, có thể thay đổi các
bước giải để bài giải hợp lí
nhất.


- Yêu cầu HS làm ví dụ 5 và
ví dụ 6


- Khi 0x = c thì x bằng bao


- HS nghe hướng dẫn, xem cách
giải phương trình ở ví dụ 4
- Ghi tóm tắt nội dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


b) 0x = c (c khaùc 0) thì
phương trình vô nghiệm
0x = 0 thì phương trình có
vô số nghiệm


Ví dụ 5, 6 : (SGK trang 12)


- Cho biết tập nghiệm ?
- Khi 0x = 0 thì x bằng bao
nhiêu ?


- Tập nghiệm của ptrình ?
- Cho HS đọc chú ý b) sgk


Ví dụ 6 : x + 1 = x + 1
 x - x= 1 - 1


 0x = 0


Ptrình nghiệm đúng với mọi x. tập
nghiệm S = R


- HS đọc và ghi tóm tắt


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Củng cố (7’)</i>


<i><b>Bài 10 trang 12 SGK </b></i>


Tìm chỗ sai và sửa lại các
bài giải sau cho đúng
a) 3x – 6 + x = 9 – x
 3x + x – x = 9 – 6


 3x = 3


 x = 1


b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
 2t + 5t – 4t = 12 – 3
 3t = 9


 t = 3


<i><b>Baøi 10 trang 12 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi hai HS lên bảng làm
bài


- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng sửa sai


a) 3x – 6 + x = 9 – x
 3x + x – x = 9 + 6


 3x = 15


 x = 5


b) 2t – 3 + 5t = 4t +12
 2t + 5t – 4t = 12 + 3
 3t = 15


 t = 5


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 7 : Dặn dò ()</i>
<i><b>Bài 11 trang 13 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 12 trang 13 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 13 trang 13 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 11 trang 13 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài 10


<i><b>Baøi 12 trang 13 SGK </b></i>


* Qui đồng mẫu rồi làm
tương tự bài 10



<i><b>Baøi 13 trang 13 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài 10
- Học bài: nắm vững các
bước giải phương trình. Ơn
lại hai qui tắc biến đổi
phwong trình .


<i><b>- Tiết sau LUYỆN TẬP </b></i>
<i><b>§2,3</b></i>


- Xem lại qui tắc chuyển vế , qui
tắc dấu ngoặc


- Xem lại qui tắc qui đồng


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<i><b>LUYỆN TẬP §2,3</b></i>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và các phương trình đưa được về
dạng bậc nhất.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập các qui tắc biến đổi phương trình và các bước giải pt đưa được về dạng bậc
nhất.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>
<i>- Giải các phương trình : </i>


<i>1/ 3x –7 + x = 3– x (5ñ)</i>


<i>2/ </i><sub>5</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x</i> <i> = 14 (5ñ)</i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra . Gọi HS lên bảng
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra bài tập về nhà của


HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm


- HS đọc đề bài


- Hai HS leân bảng làm bài
1) 3x –7 + x = 3– x


 3x+x+x = 3+7


 5x = 10
 x = 2
2) <sub>5</sub><i>x</i><sub>2</sub><i>x</i> = 14


 2x + 5x = 140


 x = 20


- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (30’)</i>
<i><b>Bài 17 trang 14 SGK</b></i>


<i>Giải các phương trình : </i>


<i>a) 7 + 2x = 22 – 3x </i>



<i>b) 8x – 3 = 5x + 12 </i>


<i><b>Baøi 17 trang 14 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài 17
- Giao nhiệm vụ cho các
nhóm


- Theo dõi các nhóm thực
hiện


- Kiểm bài làm ở vở một vài
HS


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
làm 6 nhóm cùng thực hiện (mỗi
nhóm giải một bài)


a) 7 + 2x = 22 – 3x
 2x + 3x = 22 – 7
 5x = 15
 x = 3


S = {3}
b) 8x – 3 = 5x + 12
 8x – 5x = 12 + 3
 3x = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i>c) x – 12 + 4x = 25+ 2x – 1</i>


<i>d) x + 2x + 3x – 19= 3x + </i>
<i>5</i>


<i>e) 7 – (2x +4) = -(x + 4) </i>


<i>f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x</i>
<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Giải các phương trình : </i>
<i>a) 3x + 1 = 7x – 11</i>


<i>b) 1.2 – (x – 0.8) = -1.8 + x</i>
<i>c) 11 – 2x = x – 1 </i>


<i>d) 15 – 8x = 9 – 5x </i>
<i>e) 4/3x – 5/6 = 1/2</i>


- Cho đại diện các nhóm đưa
ra bài giải lên bảng.


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


 x = 5


S = {5}


c) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
 x + 4x – 2x = 25 – 1 +12
 3x = 36


 x = 12
S = {12}
d) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
 6x – 3x = 5 +19
 3x = 24
 x = 8


S = {8}
e) 7 – (2x +4) = -(x + 4)


 7 – 2x – 4 = -x – 4
 -2x + x = -4 – 7 +4
 -x = -7


 x = 7
S = {7}
f) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x
 x + 1 – 2x + 1 = 9 – x
 x -2x + x = 9 – 1 – 1
 0x = 7


S = 


- Đại diện nhóm trình bày bài giải:
- Nhận xét bài giải nhóm khác
- HS sửa bài vào tập



<i><b>Bài 18 trang 14 SGK</b></i>
<i>Giải các phương trình : </i>


<i>a) </i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


6
2


1
2
3


<i>b)</i>


2
1


2<i>x</i>  <i>x</i>


<i><b>Bài 18 trang 14 SGK</b></i>


- Ghi bảng bài tập 18, cho HS
nhận xét.


- Gọi 2 HS giải ở bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài


- HS giải bài tập (hai HS giải ở


bảng)


a) MC : 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


6
2


1
2
3


 2x –3(2x +1) = x – 6x
 2x – 6x –3 = -5x
 x = 3


S = {3}
b) MC : 20


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Giaûi các phương trình : </i>
<i>a) </i>a)x 3 6 1 2x



5 3


 


 


3x 2 3 2(x 7)


b) 5


6 4


  


 


3 13


c)2(x ) 5 ( x)


5 5


   


7x 20x 1.5


d) 5(x 9)


8 6




  


- Cho HS lớp nhận xét cách
làm,


- GV đánh giá, cho điểm…


 4(2+x) – 10x = 5(1-2x) + 5


 8 + 4x – 10x = 5 –10x + 5


 4x = 2
 x = ½


S = {½}
- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập


<i>Hoạt động 3 : Củng cố (5’)</i>
<i><b>Trắc nghiệm : </b></i>


<i>1/ Tìm nghiệm đúng của </i>
<i>phương trình </i> x x


<i>a) - 1 b) 2 </i>


<i>c) -3 d) Kết quả khác</i>
<i>2/ Tìm nghiệm đúng của </i>


<i>phương trình </i><sub>x</sub>2 <sub>5x 6 0</sub>


  


<i>a) 1 b) 2 </i>


<i>c) -3 d) Kết quả khác </i>
<i>3/ Tìm nghiệm đúng của </i>
<i>phương trình </i> 6 x 4


1 x  


<i>a) 1 b) 2 </i>


<i>c) -3 d) Kết quả khác</i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi HS lên bảng chọn
- Cả lớp cùng làm bài
- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
- HS lên bảng chọn


1b 2c 3a
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập



<i>Hoạt động 4 : Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 15 trang 13 SGK</b></i>


<i><b>Bài 16 trang 13 SGK</b></i>
<i><b>Bài 19 trang 14 SGK</b></i>


<i><b>Bài 15 trang 13 SGK</b></i>


* Tính qng đường từ Hà
Nội đi Hải Phịng


<i><b>Bài 16 trang 13 SGK</b></i>


* Nhìn hình biểu thị


<i><b>Bài 19 trang 14 SGK</b></i>


* Viết cơng thức tính diện
tích hình chữ nhật , tam giác
- Học bài : Nắm vững qui tắc
biến đổi ptrình và qui tắc giải
phương trình.


- Xem lại các bài đã giải.
- Về xem trước bài mới


§2. Phương trình tích


- Xem lại cơng thức tính qng
đường



- HS tự giải


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


- Xem lại cách phân tích đa thức
thành nhân tử


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


§

<b>4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương trình tích (dạng A(x).B(x) = 0).
- Ơn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành vận
dụng giải ptrình tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, Ví dụ 2 trang 16)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử; cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hoạt động nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>
<i>Đề A : Giải các phương </i>


<i>trình sau : </i>


<i>1/ x + 6(x+2) = 4x (5ñ)</i>


<i>2/ </i>2<i>x</i><sub>3</sub>53<sub>2</sub><i>x (5ñ)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
- HS 1 : 1/ x + 6(x+2) = 4x


x + 6x + 12 = 4x
x + 6x – 4x = -12
3x = -12
x = -4
S = {-4}
2/ 2<i>x</i><sub>3</sub>53<sub>2</sub><i>x</i>


2(2x + 5) = 3(3 + x)
4x + 10 = 9 + 3x


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


x = -1
S = {-1}


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§3. PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>TÍCH </b>



- Để giải một phương trình ,
ta lại phải giải nhiều phương
trình . Sao thế nhỉ ? Để giải
quyết vấn đề này chúng ta
vào bài học hôm nay .


- HS ghi vào vở tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Phương trình tích và cách giải (9’)</i>
<i><b>1/ Phương trình tích và </b></i>


<i><b>cách giải :</b></i>


+ Phương trình tích có dạng
A(x).B(x) = 0


+ Cách giải :


Ta giải 2 ptrình : A(x) = 0
và B(x) = 0 rồi lấy tất cả
các nghiệm của chúng



- Nêu ?1. Gọi HS phân tích
đa thức P(x) = (x2<sub>-1)+(x+1)</sub>


(x-2) thành nhân tử
- GV ghi bảng


- Cho HS thực hiện ?2
Nói: Tính chất này được áp
dụng để giải một số ptr –>
Vd1


- Đây là pt có dạng a.b = 0 
a= 0 hoặc b = 0. Phương trình
này được giải như thế nào?
- Hai phương trình này em đã
biết cách giải. Hãy tìm
nghiệm của chúng?
- Phương trình này gọi là
phương trình tích –> GV giới
thiệu dạng tổng qt của
phương trình tích và cách
giải.


- Cả lớp cùng thực hiện, một HS
làm ở bảng:


P(x) = (x2<sub> – 1) + (x+1). (x-2) </sub>


= (x + 1) . (x – 1) + (x + 1) .(x –
2)



= (x + 1) (x – 1 + x – 3)
= (x +1) . (2x –3)


- Trong một tích, nếu có một thừa số
bằng 0 thì <i><b>tích bằng 0</b></i> ; ngược lại
nếu tích bằng 0 thì một trong các
thừa số của tích <i><b>bằng 0</b></i>


- HS khác nhắc lại.
Ghi ví dụ


- Đáp: 2x+3 = 0 hoặc x+1 = 0
- Tìm nghhiệm và trả lời: x = 3/2
hoặc x = -1


- HS ghi baøi


<i><b>Hoạt động 4</b> : Áp dụng (17’)</i>
<i><b>2/ Áp dụng </b>: <b> </b></i>


<i>Ví dụ</i> : Giải ptrình :
(x+1)(x+4) = (2-x)(2+x)


Giải
(SGK trang 15)
Nhận xét : Khi giải phương
trình , ta thực hiện :


Bước 1: <i>Phân tích đa thức ở</i>



- Nêu ví dụ và hướng dẫn HS
giải như SGK.


- Qua bài giải em hãy nêu
nhận xét về cách giải phương
trình tích ?


- Nhận xét câu trả lời của
HS, chốt lại vấn đề và cho
HS ghi vào vở


- Thực hiện các bước giải theo
hướng dẫn


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận và nêu nhận xét về các bước
thực hiện để giải phương trình tích
trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>vế trái thành nhân tử, đưa </i>


<i>pt về dạng phương trình </i>
<i>tích.</i>


Bước 2: <i>Giải phương trình </i>
<i>tích rồi kết luận </i>



Lưu ý: Trường hợp vế trái
có nhiều hơn hai nhân tử, ta
cũng giải tương tự.


- GV nêu lưu ý :


Trường hợp vế trái của
phương trình có nhiều hơn 2
nhân tử, ta cũng giải tương tự
-> cho HS xem ví dụ 3


- Yêu cầu HS thực hiện theo
nhóm


?3 Giải phương trình:


(x-1)(x2<sub> + 3x –2) –(x</sub>3<sub> –1) = </sub>


0


?4 Giải phương trình:
(x3<sub> +x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> +x) = 0 </sub>


- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS nghe hiểu. Xem ví dụ 3


SGKđể biết cách làm


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
nhóm hoạt động


(x-1)(x2<sub> + 3x –2) –(x</sub>3<sub> –1) = 0 </sub>


 x3 + 3x2 –2x–x2–3x + 2 – x3 +1 =
0


2x2 – 5x + 3 = 0


 (2x2 – 2x) – (3x – 3) = 0
 2x(x – 1) – 3(x – 1) = 0
 (x – 1) (2x – 3) = 0
 x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0
* x – 1 = 0  x = 1


* 2x – 3 = 0  2x = 3  x = 3/2
S = {1; 3/2}


- HS laøm ?4


(x3<sub> +x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> +x) = 0 </sub>


 x2(x + 1) + x(x + 1) = 0
 (x + 1) (x2 + x) = 0
 (x + 1) x. (x + 1) = 0
 x + 1 = 0 hoặc x = 0
* x + 1 = 0  x = -1


* x = 0


S = {-1; 0}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (10’)</i>
<i><b>Bài 21a trang 17 SGK</b></i>


<i>Giải phương trình : </i>
<i>a) (3x – 2) (4x + 5) = 0 </i>


<i><b>Baøi 22a trang 17 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 21a trang 17 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi bài
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


<i><b>Bài 22a trang 17 SGK</b></i>


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) (3x – 2) (4x + 5) = 0
 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0



 3x – 2 = 0  3x = 2  x =
2/3


 4x + 5 = 0  4x = -5  x =
-5/4


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0</i> - Gọi HS lên bảng làm bài


- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
 (2x – 3) (2x + 5) = 0


 (2x – 3) = 0 hoặc (2x + 5) = 0
 2x – 3 = 0  2x = 3  x =


3/2


 2x + 5 = 0  2x = -5  x =
-5/2



- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dò (1’)</i>
<i><b>Bài 21 trang 17 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 22 trang 17 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 21 trang 17 SGK</b></i>


* Làm tương tự bài 21a


<i><b>Baøi 22 trang 17 SGK</b></i>


* Dùng hằng đảng thức,
nhóm hạng tử, đặt nhân tử
chung


- Xem lại các bài đã giải, tiết
sau

LUYỆN TẬP §4



- Xem lại cách phân tích đa thức
thành nhân tử


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>LUYỆN TẬP §4</b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cách giải phương trình tích.


- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương trình tích.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập nắm vững cách giải phương trình tích
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (13’)</i>
<i>Đề 1 : Giải các phương </i>


<i>trình : </i>


<i>a) x(2x –9) = 3x(x –5) </i>


<i>b) 0,5(x –3)– 3(x –3)</i>
<i>(1,5x-1) = 0 </i>


<i>Đề 2 : Giải các phương </i>


<i>trình : </i>


<i>a) 3(x –5) – 2x(x –5) = 0</i>


<i>b) (</i><sub>7</sub>3 <i>x –1) – x(</i> <sub>7</sub>3 <i>x –1) </i>
<i>= 0</i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về nhà của
HS


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài


- HS 1 : a) x(2x –9) = 3x(x –5)
 2x2 – 9x = 3x2 – 15x


 2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0
 -x2 + 6x = 0


 x(-x + 6) = 0


 x = 0 hoặc –x + 6 = 0
* x = 0


* –x + 6 = 0  x = 6


S = {0; 6}


b) 0,5(x – 3) – 3(x – 3)(1,5x – 1) = 0
 (x – 3) (0.5 – 4.5x + 3 ) = 0
 (x – 3) (-4.5x + 3.5) = 0
 x – 3 = 0 hoặc -4.5x + 3.5 = 0
* x – 3 = 0  x = 3


* -4.5x + 3.5= 0 -4.5x= -3.5x=
7/9


- HS 2 : a) 3(x –5) – 2x(x –5) = 0
 (x – 5) (3 – 2x) = 0


 x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x = 0
* x – 5 = 0  x = 5


* 3 – 2x = 0  2x = 3  x = 3/2
S = {5; 3/2}


b) (<sub>7</sub>3 x –1) – x( <sub>7</sub>3 x –1) = 0


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm



 <sub>7</sub>3 x –1= 0 hoặc 1 – x = 0
* <sub>7</sub>3 x –1= 0  <sub>7</sub>3 x =1  x = 7<sub>3</sub>
* 1 – x = 0  x = 1


S = {1; 7/3}


- HS nhận xét bài làm trên bảng
- HS sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (30’)</i>
<i><b>Bài 24 trang 17 SGK </b></i>


<i>Giải các phương trình : </i>
<i>a) (x2<sub> –2x + 1) – 4 = 0 </sub></i>


<i>b) x2<sub> – x = -2x + 2 </sub></i>


<i>c) 4x2 <sub>+ 4x + 1 = x</sub>2</i>


<i>d) x2<sub> –5x + 6 = 0</sub></i>


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>
<i>a) x2<sub> – 30 + 2 = 0</sub></i>


<i>b) –x2<sub> + 5x – 6 =0</sub></i>


<i>c) 4x2<sub> – 12x + 5 = 0 </sub></i>


<i>d) 2x2<sub> + 5x + 3 = 0</sub></i>



<i><b>Baøi 24 trang 17 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Yêu cầu HS giải


- Dùng hằng đẳng thức (A – B)2


- Sau đó áp dụng A2<sub> – B</sub>2


- Nhóm hạng tử
- Đặt nhân tử chung


- Vế trái là hằng đẳng thức
(A + B)2


- Sau đó áp dụng A2<sub> – B</sub>2


- Tách hạng tử - 5x = - 2x – 3x
- Nhóm hạng tử


- Đặt nhân tử chung


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm baøi
a) (x2<sub> –2x + 1) – 4 = 0 </sub>


 (x –1)2 –22 = 0



 (x – 1 + 2) (x – 1 – 2) = 0
 (x –3)(x + 1) = 0


 x – 3 = 0 hoặc x + 1 = 0
* x – 3 = 0  x = 3


* x + 1 = 0  x = -1
S = {3; -1}
b) x2<sub> – x = -2x + 2 </sub>


 x2 – x + 2x – 2 = 0
 x(x – 1) – 2(x – 1) = 0
 (x – 1) (x – 2) = 0
 x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0
* x – 1 = 0  x = 1


* x – 2 = 0  x = 2
S = {2; 1}
c) 4x2 <sub>+ 4x + 1 = x</sub>2


 4x2 + 4x + 1 = x2
 (2x + 1)2 – x2 = 0


 (2x + 1 + x)(2x + 1 – x) = 0
 (3x + 1)(x + 1) = 0


 3x + 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
 3x + 1 = 0  x = -1/3
 x + 1 = 0  x = -1



S = {-1/3; -1}
d) x2<sub> –5x + 6 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
* x – 2 = 0  x = 2


* x – 3 = 0  x = 3
S = {2; 3}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Baøi 25 trang 17 SGK </b></i>
<i>Giải các phương trình : </i>


<i>a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>+ 3x </sub></i>


<i>b) (3x –1)(x2<sub> +2) =(3x –</sub></i>


<i>1) (7x –10)</i>
<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>a) (x–1)(x2<sub>+5x–2)– (x</sub>3<sub>–</sub></i>



<i>1) = 0 </i>


<i>b) x2<sub> + (x +2)(11x – 7)= </sub></i>


<i>4</i>


<i>c) x3<sub> + 1 = x(x + 1) </sub></i>


<i>d) x3<sub> + x</sub>2<sub> + x + 1= 0</sub></i>


<i><b>Bài 25 trang 17 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 25, cho HS
nhận xét.


- u cầu HS hợp tác làm bài
theo nhóm


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm
bài


- Cho HS lớp nhận xét cách
làm


- GV đánh giá, cho điểm…


- HS nhận xét …


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia
các nhóm làm bài :



a) 2x3<sub> + 6x</sub>2<sub> = x</sub>2<sub>+ 3x </sub>


 2x2(x +3) – x(x +3) = 0
 (x + 3) ( 2x2 – x) = 0
 x(x +3)(2x –1) = 0


 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1
= 0


 x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = ½
S = {0; -3; ½ }


b) (3x –1)(x2<sub> +2) = (3x –1)(7x –10)</sub>


 (3x –1)(x2 +2) – (3x –1)(7x –10)
= 0


 (3x –1)(x2 +2 – 7x +10) = 0
 (3x –1)(x2 –7x +12) = 0
 (3x –1)(x2 –3x –4x +12) = 0
 (3x-1)[x(x-3) –4(x-3)] = 0
 (3x –1)(x –3)(x –4) = 0


 3x–1 = 0 hoặc x –3 = 0 hoặc x–
4= 0


 x = 1/3 hoặc x = 3 hoặc x = 4
S = {1/3; 3; 4}



- HS nhận xét, sửa bài …
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Dặn dò (2’)</i>


- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn điều kiện của biến để
phân thức được xác định, thế
nào là hai phương trình tương
đương.


- Xem trước bài mới :


§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA


- HS xem lại phân thức được xác
định khi nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA </b>


<b>ẨN Ở MẪU </b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một pt, cách tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ)
của pt


- HS nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, cách trình bày chính xác, đặc biệt là
bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận
nghiệm.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 2, 4)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; điều kiện của biến để giá trị của
phân thức được xác định.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>
<i>Giải các phương trình sau :</i>


<i>1/ (x –7).(5x + 2) = 0 (5ñ)</i>


<i>2/ 2.(x –1) + 1 = x –1 (5ñ)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi 1 HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm tra bài tập về cuûa HS


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm bài
1/ (x –7).(5x + 2) = 0
 x – 7 = 0 hoặc 5x + 2 = 0
* x – 7 = 0  x = 7


* 5x + 2 = 0  5x = -2  x = -2/5
S = {-2/5; 7}


2/ 2.(x –1) + 1 = x –1



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm


 2x – 2 + 1 – x + 1 = 0
 x = 0


S = {0}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§5. PHƯƠNG</b>



<b>TRÌNH CHỨA ẨN</b>


<b>Ở MẪU </b>



- Có một loại phương trình
mà giá trị tìm được của ẩn
chưa phải là nghiệm của
phương trình. Vì sao lại như
vậy để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hơm
nay


HS ghi vào vở tựa bài mới.



<i><b>Hoạt động 3</b> : Ví dụ (7’)</i>
<i><b>1/ Ví dụ mở đầu </b>: </i>


Ví dụ : Giải phương trình :


1 1


x 1


x 1 x 1


  


 


1 1


x 1


x 1 x 1


   


 


x 1


 


x = 1 không là nghiệm của


phương trình vì tại x = 1 thì
giá trị của phân thức không
xác định


- GV đặt vấn đề như SGK(tr
19)


- Đưa ra ví dụ


- Gọi HS giải bằng phương
pháp đã học, cho biết
nghiệm của phương trình
- Hỏi x = 1 có là nghiệm của
phương trình khơng? Vì sao?
- Phương trình đã cho và x =
1 có tương đương khơng?
- Vậy khi biến đổi từ phương
trình chứa ẩn ở mẫu đến pt
khơng chứa ẩn ở mẫu có thể
được pt mới không tương
đương –> Ta phải chú ý đến


<i><b>điều kiện xác định</b></i> của
phương trình


- Cả lớp giải …


- Đứng tại chỗ nói kết quả: x = 1
- Trả lời : x = 1 khơng phảøi là



nghiệm của phương trình, vì tại x = 1
giá trị phân thức 1<sub>1</sub>




<i>x</i> không xác


định.


- Phtrình đã cho và x = 1 khơng
tương đương vì khơng có cùng tập
nghiệm


- HS nghe GV trình bày.


<i><b>Hoạt động 4</b> : Tìm điều kiện <b>xác định của một phương trình</b> (7’)</i>
<i><b>2/ Tìm điều kiện xác định </b></i>


<i><b>của một phương trình : </b></i>


- Viết tắt ĐKXĐ


- Ví dụ : Tìm ĐKXĐ của
mỗi phương trình sau :


a) <sub>1</sub> <sub>1</sub>4







 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




ĐKXĐ là x 1 vàø x -1


- Phân thức có giá trị xác
định khi nào ?


- Điều kiện xác định của
ptrình là điều kiện cho tất cả
các mẫu trong phương trình
đều khác 0.


- Cho HS xem ví dụ sgk


- Phân thức có giá trị xác định khi
mẫu thức khác 0


- Suy ra điều kiện xác định của
ptrình


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


b) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>  




 2
1
2
2
3


ĐKXĐ là x  2


hiện


- Cho HS trao đổi nhóm
- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh và ghi bảng


sau đó trao đổi nhóm cùng bàn
a) ĐKXĐ là x 1 vàø x  -1
b) ĐKXĐ là x  2


- HS khác nhận xét
- HS ghi bài vào tập



<i><b>Hoạt động 5 </b>: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (16’)</i>
<i><b>3/ Giải phương trình chứa </b></i>


<i><b>ẩn ở mẫu </b>: </i>


Ví dụ 2 : Giải phương trình


)
2
(
2
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

)
2
(
2
)
3


2
(
)
2
(
2
)
2
)(
2
(
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) =
x(2x + 3)



 2(x2 – 4) = x(2x + 3)
 2x2 – 8 = 2x2 + 3x
 2x2– 2x2 – 3x = 8


 – 3x = 8


 x =  8<sub>3</sub> (<sub>thoả mãn </sub>
ĐKXĐ)


Vaäy S = { 8<sub>3</sub>}


<i>Cách giải phtrình chứa ẩn </i>
<i>ở mẫu : </i>(SGK trang 21)


- Ghi bảng ví dụ 2


+ Hãy tìm ĐKXĐ của ptrình?
+ Hãy qui đồng mẫu 2 vế rồi
khử mẫu


Pt (1) và pt đã khử mẫu có
tương đương khơng? Vậy ta
phải dùng kí hiệu gì?


x =  <sub>3</sub>8 có thoả mãn ĐKXĐ


khơng ? Tập nghiệm của pt ?
- Để giải một pt chứa ẩn ở
mẫu ta phải làm qua những
bước nào



- Cho HS đọc lại cách giải ở
SGK trang 21


- HS lên bảng làm


ĐKXĐ của ptrình là : x  0; x  2


)
2
(
2
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 2(<sub>2</sub> <sub>(</sub>2)( <sub>2</sub><sub>)</sub>2) <sub>2</sub>(2<sub>(</sub> <sub></sub>3<sub>2</sub><sub>)</sub>)



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Suy ra : 2(x + 2)(x – 2) = x(2x + 3)
 2(x2 – 4) = x(2x + 3)


 2x2 – 8 = 2x2 + 3x
 2x2– 2x2 – 3x = 8


 – 3x = 8


 x =  <sub>3</sub>8 (thoả mãn ĐKXĐ)


Vaäy S = { <sub>3</sub>8 }


- HS đứng tại chỗ nêu các bước giải
- HS đọc ở SGK trang 21


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Củng cố (6’)</i>
<i><b>Bài 27 trang 22 SGK</b></i>


<i>Giải phương trình sau : </i>


2x 5 3
x 5







- Treo bảng phụ gọi HS đọc
đề


- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


- HS đọc đề


- HS lên bảng làm bài


2x 5 3
x 5





 ĐKXĐ : x 5 0   <i>x</i>5


Khi đó (1)  2 <sub>5</sub>5 3( <sub>5</sub>5)


 


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 2x + 5 = 3x + 15
 2x – 3x = 15 – 5
 -x = 10  x = -10


Vaäy : S = {-10}
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài 27 trang 22 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 28 trang 22 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 27 trang 22 SGK </b></i>


* Làm tương tự bài 27a


<i><b>Baøi 28 trang 22 SGK</b></i>


* Làm tương tự bài 27a
- Học bài : nắm vững cách
giải phương trình chứa ẩn ở
mẫu chú trọng bước 1 và
bước 4.



- HS về xem lại các bài đã giải


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA </b>



<b>ẨN </b>

Ở MẪU (TT)




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cho HS kỹ năng tím ĐKXĐ của phương trình, kỹ năng giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu


- Nâng cao kỹ năng: Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi
phương trình và đối chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhận nghiệm.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập áp dụng mục 4)
- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập cách giải ptrình


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


<i>1/ Nêu các bước giải phương </i>
<i>trình chứa ẩn ở mẫu. (4đ) </i>
<i>2/ Giải các phương trình sau:</i>
<i> </i>


2
3
6


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> </sub>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi 1 HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà
của HS



- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá và cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 21
2/


2
3
6


2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> ÑKXÑ : x </sub>


 0


2 2



2( 6) 2 3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 2x2 – 12 = 2x2 + 3x
 2x2 – 2x2 – 3x = 12
 -3x = 12


 x = -4 (thoả mãn ĐKXĐ)


Vậy S = {-4}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Áp dụng (20’)</i>
<i><b>4. p dụng :</b></i>


Ví dụ: Giải phương trình


( 1)( 3)
2
2


2
3


2     <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


- Nêu ví dụ 3, cho HS gấp
sách lại và giải bài tập ví dụ
3


- Tìm ĐKXĐ của phương
trình


- Qui đồng mẫu hai vế của
phương trình ?


- HS giải từng bước theo hướng dẫn
của GV :


- ĐKXĐ của phương trình
2(x-3)  0  x  3
2(x+1)  0 x  -1
- MC : 2(x-3)(x +1)



- Qui đồng và khử mẫu, suy ra
x2<sub> +x +x</sub>2<sub> –3x = 4x </sub>


 2x2 – 6x = 0  2x(x-3) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


?3 Giaûi các phương trình:
a) <sub>1</sub> <sub></sub><sub>1</sub>4


 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




b) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>  






 2


1
2
2
3


- Khử mẫu ta được gì ?
- Tiếp tục giải phương trình
nhận được


- Đối chiếu ĐKXĐ, nhận
nghiệm của phương trình
- GV lưu ý HS: phải loại giá
trị nào không thoả mãn
ĐKXĐ …


<i>? 3 Giải phương trình : </i>


a) <sub>1</sub> <sub></sub><sub>1</sub>4
 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





b) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>  





 2


1
2
2
3


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


 2x = 0 hoặc x – 3 = 0
* x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ)


* x – 3 = 0  x = 3 (loại vì  thoả
mãn ĐKXĐ)


Vậy S = {0}
- HS lên bảng làm bài ?3
a) <sub>1</sub> <sub></sub><sub>1</sub>4


 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


ĐKXĐ laø x1 vaøøx
-1


x(x 1) (x 4)(x 1)


(x 1)(x 1) (x 1)(x 1)


  


 


   


Suy ra : x(x + 1) = (x + 4) (x – 1)
 x2 + x = x2 – x + 4x – 4


 x2 + x – x2 + x – 4x = – 4
 - 2x = -4


 x = 2 (thoả mãn ĐKXĐ)


Vaäy : S = {2}


b) <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>  





 2


1
2
2
3


ĐKXĐ là x  2


3 2x 1 x(x 2)


x 2 x 2 x 2


 


  


  


Suy ra : 3 = 2x – 1 – x(x – 2)
 3 = 2x – 1 – x2 + 2x


 x2 – 4x + 4 = 0


 (x –2)2 = 0
 x –2 = 0


 x = 2 (loại vì khơng thoả mãn
ĐKXĐ)


Vậy S = 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Luyện tập (16’)</i>
<i><b>Bài 27 c trang 22 SGK </b></i>


<i>Giải phương trình : </i>


<i>c) </i>(<i>x</i>2 ) (3<i>x<sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i>x</i>6) 0


(1)


<i><b>Baøi 27 c trang 22 SGK</b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Cả lớp cùng làm bài


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
c) (<i>x</i>2 2 ) (3<i>x<sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i>x</i>6) 0



 (1)


ĐKXĐ : x3


Khi đó (1) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Baøi 28(c,d) trang 22 SGK</b></i>
<i>Giải phương trình : </i>


c) 2


2 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   (2)


d) 2 2


1
3









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(3)


- Cho HS khác nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài làm


<i><b>Baøi 28(c,d) trang 22 SGK</b></i>


- Cho HS nhắc lại các bước
giải


- Ghi bảng bài tập 28(c,d)
- Cho biết ĐKXĐ của mỗi
phương trình ?


- Gọi hai HS giải ở bảng
- Theo dõi và giúp đỡ HS
làm bài



- Thu và chấm điểm bài
hoàn thành xuất sắc …


- Cho HS nhận xét bài làm
- GV nhận xét, đánh giá
chung và chốt lại vấn đề…


 (x + 2) (x – 3) = 0
 x + 2 = 0 hoặc x – 3 = 0
* x + 2 = 0  x = -2 (nhận)
* x – 3 = 0  x = 3 (loại)


Vậy : S = {-2}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


- HS nhắc lại các bước giải …
- Cả lớp thực hiện (2HS lên bảng


c) c) 2


2 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   (2)



ĐKXĐ của pt là x  0
Khi đó (2) là :


x3<sub> + x = x</sub>4<sub> + 1 </sub>


 x3 –x4 +x –1 = 0
 x3(1 –x) – (1 –x) = 0
 (1 –x)(x3 –1) = 0


 1 –x = 0 hoặc x3 –1 = 0
* 1 – x = 0  x = 1 (nhận)
* x3<sub> –1 = 0 </sub>


 x = 1 (nhaän)
Vaäy S = {1}


d) 2 2


1
3








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


(3)
ĐKXĐ : x  0 và x  -1
Khi đó (3) là :


x(x+3)+(x+1)(x-2) = 2x(x+1)
 x2+3x+x2 –2x+x –2 = 2x2+2x
 2x2 –2x2 +2x –2x = 2


 0x = 0 .


Vậy S = 
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Dăïn dị (1’)</i>
<i><b>Bài 27d trang 22 SGK</b></i>


<i><b>Bài 28(a,b) trang 22 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 27d trang 22 SGK</b></i>


* Làm theo các bước đã học


<i><b>Baøi 28(a,b) trang 22 SGK</b></i>


* Làm tương tự bài 28cd
- Học bài: nắm vững cách


giải phương trình chứa ẩn ở
mẫu chú trọng bước 1 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


bước 4.


- Về làm trứơc các bài phần
luyện tập


- Tiết sau học :


LUYỆN TẬP <b>§5.</b>


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...
...


<i><b>LUYỆN TẬP §5</b></i>






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải ptrình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng
này.


- Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. Điều kiện xác định của phương trình,
nghiệm của phương trình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập nắm vững cách giải phương trình có ẩn ở mẫu.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


<i>1/ Nêu các bước giải ptrình có </i>
<i>chứa ẩn ở mẫu. (4đ) </i>


<i>2/ Giải phương trình : (6đ)</i>
2 <sub>5</sub>


5
5



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







- Treo bảng phụ đưa đề
- Gọi HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà
của vài HS


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 21


2/ 2 5 5


5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 (1)


ÑKXÑ : x 5


Khi đó (1)


2 <sub>5</sub> <sub>5(</sub> <sub>5)</sub>


5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 


 x2 – 5x = 5x – 25
 x2 – 5x – 5x + 25 = 0
 x2 – 10x + 25 = 0


(x – 5)2<sub> = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Đánh giá cho điểm


 x – 5 = 0
 x = 5 (loại)


Vaäy S = 


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (36’)</i>
<i><b>Bài 30 trang 23 SGK</b></i>


<i>Giải các phương trình : </i>


<i>a)</i> <i><sub>x</sub></i>  <i>x</i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>


 2
3
3
2
1
<i>b)</i>
7
2


3
4
3
2
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>
<i>Giải các phương trình :</i>


2


1 1 4


)


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


  


3 2 6 1


)


7 2 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


<i><b>Baøi 30 trang 23 SGK</b></i>


- Ghi bảng đề bài 30
- Cho biết trong pt có
những dạng hằng đẳng
thức nào?



- Yêu cầu HS giải (gọi 2
HS lần lượt lên bảng)
- Theo dõi, giúp HS yếu
làm bài


- Cho HS nhận xét ở bảng.
- GV nhận xét, cho điểm
nếu được.


- Hai HS lần lượt lên bảng, cả lớp
làm vào vở:


a) ÑKXÑ : x  2
 1 + 3(x – 2) = 3 – x
 1 + 3x – 6 = 3 – x
 3x + x = 3 – 1 + 6
 4x = 8


 x = 2 (loại)


Vaäy S = 
b) ÑKXÑ : x  -3


 14x(x + 3) – 14x2= 28x+ 2(x +
3)


 14x2 + 42x –14x2 = 28x + 2x + 6
 12x = 6


 x = ½



Vậy S = {½}
- HS lớp nhận xét, sửa bài.


<i><b>Bài 31 trang 23 SGK</b></i>
<i>Giải các phương trình : </i>


a)
1
2
1
3
1
1
2
3
2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b)


)
3
)(
2
(
1
)
1
)(
3
(
2
)
2
)(
1
(
3








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i><b>Bài 31 trang 23 SGK</b></i>


- Ghi bảng bài tập 31, cho
HS nhận xét.


- u cầu HS hợp tác làm
bài theo nhóm


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài


- HS nhận xét …


- Các nhóm cùng dãy giải một bài:
a) ĐKXĐ : x  1


 x2 + x + 1 – 3x2 = 2x(x – 1)
 -2x2 +x +1 = 2x2 – 2x
 -4x2 + 4x – x + 1 = 0
 4x(1 – x) + (1 – x) = 0
 (1 –x)(4x + 1) = 0
* 1 – x = 0  x = 1 (loại)
* 4x + 1 = 0  x = -1/4 (nhận)
Vậy S = {-1/4}


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài tập tương tự </b></i>



<i>Giải các phương trình : </i>
3


1 12


)1


2 8


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


13 1 6


)


( 3)(2 7) 2 7 ( 3)( 3)


<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


- Cho HS nhận xét cách
làm, sửa sai …



- Đánh giá, cho điểm…


 3x + 2x – x = -1 + 9 + 4


 4x = 12


 x = 3 (loại)
S = 


- HS nhận xét, sửa bài …


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Dặn dò (2’)</i>
<i><b>Bài 32 trang 23 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 33 trang 23 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 32 trang 23 SGK</b></i>


* Làm tương tự bài 31


<i><b>Baøi 33 trang 23 SGK</b></i>


* Cho giá trị của biểu thức
bằng 2 rồi giải


- Xem lại các bài đã giải.
- Xem trước bài mới :


§6. GIẢI BÀI TỐN
BẰNG CÁCH LẬP



PHƯƠNG TRÌNH


- HS xem lại cách giải của bài 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§6. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH </b>



<b>LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.


- HS biết vận dụng để giải một số dạng tốn bậc nhất khơng q phức tạp (dạng tìm 2
số).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề bài tập, các bước giải)
- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>
<i>Giải các phương trình </i>


<i>sau :</i>


<i>1/ </i> 1 1<sub>1</sub>


1
1
2









<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>2/ 2x + 4(36 –x) = 100 </i>



- Treo bảng phụ đưa đề
- Gọi HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm tra bài tập về nhà
của vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả
lời


- Đánh giá cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS làm ở bảng mỗi em một bài.


<i>1/ </i> 1 1<sub>1</sub>


1
1
2









<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


ÑKXÑ : x  1
 2x – 1 + x – 1 = 1


 3x = 3


 x = 1 (loại)


Vaäy S = 
2/ 2x + 4(36 –x) = 100


 2x + 144 – 4x = 100


 -2x = -44
 x = 22


Vậy S = {22}
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§6. GIẢI BÀI TỐN</b>


<b>BẰNG CÁCH LẬP</b>



<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>




- Lập phương trình để giải
một bài toán như thế nào ?
Để biết được điều đó chúng
ta vào bài học hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : <b>Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chưá ẩn</b> (7’)</i>
<i><b>1/ Biểu diễn một đại </b></i> - Trong thực tế, có những - HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>ẩn </b>: </i>


Ví dụ: Gọi x (km/h) là vận
tốc ôtô.


Qng đường ơtơ đi trong
2 giờ là 2x (km)


Thời gian ôtô đi hết quãng
đường 40km là 40<i><sub>x</sub></i> (giờ)


lẫn nhau. Nếu kí hiệu một
trong các đại lượng là x thì
các đại lượng kia được biểu
diễn dưới dạng một biểu
thức của x.



- Nêu ví dụ như SGK , cho
thêm ví dụ khaùc.


- Cho HS thực hiện ?1 và ?2


- Nhận xét, sửa sai bài làm
trên bảng phụ.


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác
làm bài theo nhóm nhỏ các nhóm
cùng dãy thực hiện một ? (2 đại diện
làm ở bảng phụ)


- HS laøm ?1 vaø ?2


?1 a) 180x (m) b) 4500


<i>x</i> (km)


?2 a) 500 + x b) 10x + 5
- HS khác nhận xét


- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 4</b> : Ví dụ (18’)</i>
<i><b>2/ Ví dụ về giải bài tốn </b></i>


<i><b>bằng cách lập phtrình </b>: </i>


Ví dụ : (bài tốn cổ)



<b>(SGK trang 24)</b>


a) Phân tích:


Soá con Số
chân


Gà x 2x
Choù 36 –x
4(36-x)


b) Giải:


+ Gọi x (con) là số gà.
Điều kiện x nguyên dương
và x < 36


+ Khi đó số chó là 36 – x
(con)


Số chân gà là 2x chân
Số chân chó là 4(36-x)
chân


Tổng số chân là 100 nên
ta có phương trình :
2x + 4(36 – x) = 100
+ Giải phương trình ta
được



x = 22 (con)


- Nêu ví dụ (bài tốn cổ –
GK)


- Nói : Các em đã giải được
bài toán này bằng pp số học.
- Trong bài này ta sẽ giải
bằng pp đại số bằng cách
lập ptrình. - Vấn đề đặt ra là
làm thế nào để có thể lập ra
được pt từ đề bài toán?
- Ta cần phân tích kỹ đề bài
tốn


- Nêu các đối tượng có trong
bài?


- Các đại lượng có liên quan
đến gà và chó ? Đề bài u
cầu tìm gì ?


- Hãy gọi một trong hai đại
lượng đó là x, cho biết x cần
điều kiện gì ? Tính đối tương
cịn lại ?


- Tính số chân gà? Biểu thị
số chó? Tính số chân chó?


- Tìm mối liên quan giũa các
dữ liệu trên ?


- Cho HS tự giải phương
trình …


- Một HS đọc to đề bài (sgk)
+ Tóm tắt : Số gà + Số chó = 36
Số chân gà + Số chân chó = 100
chân.


Tìm số gà? Số chó?
- HS chú ý nghe


- Đáp: 2 đối tượng : gà và chó.
Số lượng con, Số lượng chân.
- Tìm số gà, số chó


- Chọn ẩn là gà; ĐK: x (con) ; x
nguyên dương và x < 36


Số chó là 36 – x (con)
- Số chân gà là 2x (chân)


Số chân chó là 4(36 –x) (chân)
- Mối liên quan : Tổng số chân gà là
100


- Ta được pt : 2x + 4(36 – x) = 100



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


+ Ta thấy x = 22 thoả mãn
các điều kiện của ẩn.
Vậy số gà là 22 con
=> số chó là: 36 –22 = 14
(con)


 Tóm tắt


các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương
trình


(sgk)


- x = 22 có thoả điều kiện
của ẩn không ? Trả lời ?
- Qua ví dụ, em hãy cho biết
: Để giải bài tốn bằng cách
lập phương trình, ta cần tiến
hành những bước nào?
- GV đưa ra “tóm tắt” trên
bảng phụ


- Cho HS thực hiện ?3
- GV ghi lại tóm tắt bài giải



GV : Tuy ta thay đổi cách
chọn ẩn nhưng kết quả vẫn
không thay đổi.


 -2x = -44


 x = 22


- x = 22 thoả mãn điều kiện


Vậy số gà là 22 con ; số chó là 14 con
- HS nêu tóm tắt các bước giải bài
tốn bằng cách lập phương trình như
sgk.


- HS lần lượt nhắc lại và ghi bài
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo
luận tìm cách giải ?3


- HS trình bày miệng …


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (10’)</i>
<i><b>Bài 34 trang 25 SGK </b></i>


<i>Mẫu số của một phân số </i>
<i>lớn hơn tử số của nó 3 đơn</i>
<i>vị . Nếu tăng cả tử và mẫu </i>
<i>của nó thêm 2 đơn vị thì </i>
<i>được phân số bằng ½ . </i>


<i>Tìm phân số ban đầu </i>


<i><b>Bài 34 trang 25 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 34


- u cầu HS tóm tắt đề


- Để tìm được phân số, cần
tìm gì ?


- Nếu gọi tử là x thì x cần
điều kiện gì ? Biểu diễn
mẫu ?


- Tử và mẫu sau khi thêm?
- Lập phương trình bài tốn
?


- Cho HS khác nhận xét
- GV hồn chỉnh bài làm


- HS đọc đề bài
Tóm tắt đề :


Tử + 3 = mẫu
2<sub>5</sub>1<sub>2</sub>





<i>mau</i>


<i>Tu</i>


Tìm phân số ban đầu ?


- Tìm tử và mẫu của phân số
- Điều kiện : x  Z


- Khi đó mẫu là : x + 3
- Tử sau khi thêm : x + 2


- Mẫu sau khi thêm : x + 3 + 2 = x + 5
- Ta có pt :


 ĐKXĐ : x -5
 2(x + 2) = x + 5
 2x + 4 – x = 5
 x = 1 (nhaän)


Vậy tử là 1 và mẫu là 3
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Baøi 36 trang 25 SGK</b></i>



* Gọi số HS cả lớp là x .
Tìm số HS giỏi HKI và
HKII


<i><b>Bài 36 trang 25 SGK</b></i>


* Tìm số tuổi của từng giai
đoạn sau đó cộng lại chính
là tuổi của ông


- Học bài : nắm vững cách
giải bài tốn bằng cách lập
phương trình .


- HS làm theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§7. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH </b>



<b>LẬP PHƯƠNG TRÌNH</b>






<b>I/ MỤC TIEÂU : </b>


- HS nắm được các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.


- HS biết vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất khơng q phức tạp (dạng chuyển
động đều).


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- GV : thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)


- HS : Ôn tập cách giải ptrình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài tốn bằng
cách lập phtrình.


- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Hoạt động nhóm


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>
<i>1/ Nêu các bước giải bài </i>


<i>toán bằng cách lập phương </i>
<i>trình (3đ)</i>


<i>2/ Lớp 8A có tất cả 39 HS, </i>
<i>biết rằng số HS nam gấp đôi</i>
<i>số HS nữ. Hỏi lớp 8A có tất </i>
<i>cả bao nhiêu HS nam? Bao </i>


<i>nhiêu HS nữ ? (7đ)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra


- Gọi 1 HS lên bảng
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm bài tập về nhà của HS


- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài


Gọi x là số HS nữ lớp 8A, đkiện x
nguyên và 0 < x < 39. Số HS nam
sẽ là 2x.


Tổng số HS lớp là 39 nên ta có
ptrình: x + 2x = 39  x = 13
x = 13 thoả đk của ẩn. Vậy số HS
nữ của lớp là 13. Số HS nam là
2.13 = 26 (HS) .


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập



<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§7. GIẢI BÀI TỐN</b>



<b>BẰNG CÁCH LẬP</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH </b>



- Trong giải bài toán bằng
cách lập phương trình thì bước
chọn ẩn cũng rất quan trọng vì
sẽ giúp cho chúng ta giải
phương trình nhẹ nhàng hơn.
Vậy có cách gì chọn ẩn cho
thích hợp để biết được điều đó
ta vào bài hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Ví dụ (26’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Ví dụ : (SGK trang 27)
a) Phân tích :


Tg đi Qđường
đi


Xe maùy x 35x


Ô tô x – 2/5 45(x–
2/5)


b) Giaûi :


+ Gọi x (h) là thời gian xe
máy đi từ HN đến lúc gặp
nhau.


Điều kiện x > 2/5 (24’ =
2/5h)


Tgian ôtô đi là x – 2/5 (h)
Quãng đường xe máy đi
đựoc : 35x(km)


Quãngđường đi của ôtô là
45(x-2/5) (km)


Theo đề bài ta có ph trình :
35x + 45(x –2/5) = 90


 35x +45x – 18 = 90


 80x = 108
 x = 108: 80
 x = 27/20


+ x = 27/20 thoả mãn các
điều kiện của ẩn. Vậy tgian


để 2 xe gặp nhau từ lúc xe
máy khởi hành là 27/20 (h)
tức là 1g21’.


- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Trong tốn chuyển động có
những đại lượng nào ?


- Công thức liên hệ giữa
chúng?


- Bài tốn có bao nhiêu đối
tượng chuyển động ? Cùng hay
ngược chiều?


- Các đại lượng có liên quan?
(đã biết? Chưa biết ? Cần
tìm?)


- Gọi HS trả lời và lập bảng
- Chọn ẩn là gì? Điều kiện của
ẩn?


- Tgian ôtô đi từ NĐ đến chỗ
gặp nhau?


- Vận tốc của xe máy và ô tô
đã biết => quãng đường đi của
mỗi xe theo x ?



- Căn cứ vào chỗ nào để lập
phương trình?


- GV có thể vẽ sơ đồ đoạn
thẳng cho HS dễ thấy.


- Yêu cầu HS tự lập ptrình và
giải (gọi một HS lên bảng)
- GV theo dõi và giúp đỡ HS
yếu làm bài.


- Chấm bài một vài HS
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm.


- Một HS đọc to đề bài (sgk)


- Có 3 đại lượng: Quãng đường, vận
tốc, thời gian.


Công thức : s = vt; t = … ; v = …
- Hai đối tượng chuyển động : ôtô
và xe máy; chuyển động ngược
chiều.


- Đã biết : qđ HN-NĐ; vtốc mỗi xe,
tgian & qđg` đi mỗi xe


- HS lập bảng…



Chọn x (h) là thời gian xe máy đi
ĐK : x > 2/5


x – 2/5 (do 24’ = 2/5h)


- Quãng đường xe máy đi: 35x ; của
ôtô đi là 45(x – 2/5)


- Do 2xe ngược chiều đến chỗ gặp
nhau nên tổng quãng đường 2xe đi
chính bằng qđường HN-NĐ


- HS lập pt và giải (một HS thực
hiện ở bảng, HS khác làm vào vở)


- HS nộp bài theo yêu cầu GV
- HS khác nhận xét bài làm ở bảng
- HS tự sử sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Luyện tập (15’)</i>


?4 (SGK trang 28) - Nêu bài tập ?4 (sgk)


- u cầu HS thực hiện tại chỗ
- Cả lớp cùng làm bài


- Lập phương trình bài tốn ?


- HS đọc đề bài



- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp
tác theo nhóm và lập bảng tóm tắt
(điền vào ô của bảng)


Vtoác Qđg` Tgian
Xmáy 35 s s/35
Ôtô 45 90-s (90-s)/45
Ptrình: <sub>35</sub><i>s</i>  90<sub>45</sub> <i>s</i> <sub>5</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


?5 (SGK trang 28) - Yêu cầu HS thực hiện tiếp ?5


Gọi một HS giải ở bảng
- Cho HS nhận xét.


- GV đánh giá bài làm và nhận
xét của HS. Nói thêm: cách
chọn nào cũng có cùng kết quả
như nhau. Tuy nhiên, ta cần
khéo chọn ẩn số để đưa đến
việc giải phương trình được dễ
dàng.


 9s – 630 + 7s = 63.2
 16s = 126 + 630
 s = 756/16 = 189/4



Vậy qđường xe máy đi là 189/4 km
Tgian từ lúc xe máy khởi hành đến
lúc gặp nhau là :


189/4 : 35 = 27/20 h = 1g21’
- HS laøm ?5


- Nhận xét : Chọn ẩn là qđường đi
của xe máy –> ptrình phức tạp hơn,
phải làm thêm phép tính nữa mới
có kết quả.


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 37 trang 30 SGK </b></i>


<i><b>Bài 38 trang 30 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 39 trang 30 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 37 trang 30 SGK </b></i>


* Gọi x là quãng đường. Tìm
vân tốc ; thời gian của ơtơ và
xe máy từ đó lập phương trình


<i><b>Bài 38 trang 30 SGK </b></i>


* Tìm điểm trung bình của cả
tổ theo x,y . Tổng các tần số
bằng N



<i><b>Bài 39 trang 30 SGK </b></i>


* Tìm số tiền chưa tính thuế
VAT, tiền thuế VAT, số tiền
kể cả VAT theo từng mặt hàng
- Học bài: nắm vững cách giải
bài toán bằng cách lập phương
trình .


- Tiết sau : <b>LUYỆN TẬP §6</b>


- HS xem lại bài ví dụ


- Xem lại cách tìm trung bình cộng
của bài tốn thống kê


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>LUYỆN TẬP §6</b>






<b>I/ MỤC TIÊU : </b>:


- Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.


- Luyện tập cho HS giải bài tốn bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài
tốn, giải (qua ba bước đã học).


<b>II/ CHUẨN BÒ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán
bằng cách lập phương trình.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (10’)</i>


<i>1/ Nêu các bước giải bài </i>
<i>tốn bằng cách lập phương </i>
<i>trình (3đ)</i>


<i>2/ Lúc 6 giờ sáng, một xe </i>
<i>khởi hành từ A để đến B. Sau</i>
<i>đó một giờ một ơtơ cũng </i>
<i>xuất phát từ A để đến B với </i>


<i>vận tốc trung bình lớn hơn </i>
<i>vận tốc trung bình của xe </i>
<i>máy là 20km/h. Cả hai xe </i>
<i>đến B đồng thời vào lú 9h30’</i>
<i>sáng cùng ngày. Tính quãng </i>
<i>đường AB và vận tốc trung </i>
<i>bình của xe máy ?</i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
37


- Gọi 1 HS lên bảng sửa
- Cả lớp cùng làm bài


- Kiểm vở bài làm ở nhà của
HS


- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm


- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng :
1/ Phát biểu SGK trang 29


2/ Gọi x(km) là độ dài quãng đường
AB . ĐK : x > 0


Thời gian xe máy đi là 3,5giờ


Thời gian ôtô đi là 3,5 – 1 = 2,5giờ.


Vận tốc tbình của xe máy là


x/3,5 = 2x/7(km/h)


Vận tốc ôtô là x/2,5 = 2x/5(km/h).
Ta có ptrình :


20
7
2
5
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


 14x-10x = 700
 x = 175 thoả đk của ẩn.


Vậy quãng đường AB dài 175 km
Vận tốc trung bình của xe máy là
2.175/7 = 50(km/h)


- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (30’)</i>
<i><b>Bài 42 trang 31 SGK</b></i>



<i>Một số tự nhiên có hai chữ </i>
<i>số, biết rằng nếu viết thêm </i>
<i>một chữ số 2 vào bên trái </i>


<i><b>Baøi 42 trang 31 SGK</b></i>


- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc và phân tích
đề


Một HS đọc to đề bài (sgk)


 Gọi x là số cần tìm.ĐK : x N; x >


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>và một chữ số 2 vào bên </i>


<i>phải số đó thì ta được một </i>
<i>số lớn gấp 153 lần số ban </i>
<i>đầu </i>


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


<i>Một số tự nhiên có hai chữ </i>
<i>số, biết rằng nếu viết thêm </i>
<i>một chữ số 4 vào bên trái </i>
<i>và một chữ số 4 vào bên </i>
<i>phải số đó thì ta được một </i>


<i>số lớn gấp 296 lần số ban </i>
<i>đầu </i>


- Chọn ẩn số?


- Nếu viết thêm một chữ số
2 vào bên trái và một chữ số
2 vào bên phải thì số mới
biểu diễn như thế nào?
- Lập phương trình và giải?
(gọi một HS lên bảng)


- Cho HS lớp nhận xét
- GV hoàn chỉnh bài ở bảng


9


- Ta được : 2x2 = 2000 + x.10 + 2


- Theo đề bài ta có phương trình :
 2000 + 10x + 2 = 153x


 153x – 10x = 2002


 x = 2002 : 143 = 14 (nhận)
Vậy số cần tìm là 14


- Nhận xét ở bảng, đối chiếu, sửa
chữa, bổ sung …



<i><b>Bài 43 trang 31 SGK</b></i>


<i>Tìm phân số có các tính chất</i>
<i>sau : </i>


<i>a) Tử số của phân số là số tự</i>
<i>nhiên có một chữ số</i>


<i>b) Hiệu giữa tử số và mẫu số</i>
<i>bằng 4 </i>


<i>c) Nếu giữ nguyên tử số và </i>
<i>viết vào bên phải của mẫu số</i>
<i>một chữ số đúng bằng tử số ,</i>
<i>thì ta được một phân số bằng</i>
<i>phân số 1/5</i>


<i><b>Baøi 43 trang 31 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 43 (sgk)
- Để tìm được phân số, cần
tìm gì? Trả lời câu a?
- Nếu gọi tử là x thì x cần
điều kiện gì?


- Đọc câu b và biểu diễn
mẫu


- Đọc câu c và lập ptrình?



- Giải phương trình bài
tốn ?


- Đối chiếu với điều kiện
bài toán và trả lời?


- HS đọc đề bài


- Gọi tử số của phân số là x
- Điều kiện x nguyên dương x 
9;x4


- Mẫu số là x – 4
- Ta có phương trình :
<sub>(</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub> <sub>5</sub>1


 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


hay <sub>(</sub> <sub>4</sub><sub>)</sub><sub>10</sub> <sub>5</sub>1




 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 10x – 40 + x = 5x


 6x = 40  x = 20/3
(không thoả mãn đk)


- Vậy khơng có phân số nào có tính
chất đã cho


<i><b>Hoạt động 3 : </b>Củng cố (3’)</i>


- Cho HS nhắc lại các bước
giải bài toán bằng cách lập
ptrình


- GV nhấn mạnh cần thực
hiện tốt 2 bước 1 và 4


- HS nhắc lại các bước giải
- HS ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 4 : Dặn dò (2’)</b></i>
<i><b>Bài 44 trang 31 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 45 trang 31 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 46 trang 31 SGK</b></i>


* Tính điểm trung bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


* Lập bảng theo hợp đồng
và đã thực hiện (số sản
phẩm ,số ngày, năng suất )
- Xem lại các bài đã giải.
- Tiết sau : <b>LUYỆN TẬP §7</b>


- HS làm theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>LUYỆN TẬP §7</b>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình.


- Luyện tập cho HS giải bài tốn bằng cách lập phương trình qua các bước : Phân tích bài
tốn, giải (qua ba bước đã học).



<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập cách giải phương trình đưa được về dạng bậc nhất; Các bước giải bài toán
bằng cách lập phương trình.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (10’)</i>
<i>1/ Nêu các bước giải bài </i>


<i>tốn bằng cách lập phương </i>
<i>trình (3đ)</i>


<i>2/ Phân tích và giải bước 1 </i>
<i>bài tập 45 sgk (7đ)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài 45
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và
phân giải bước 1.


- Kiểm vở bài làm ở nhà của
HS


- Cho HS lớp nhận xét ở bảng


- Nhận xét, đánh giá và cho
điểm


- Gọi một HS khác giải tiếp
phần còn lại của bài


- HS lớp nhận xét, sửa sai nếu


- Một HS lên bảng trả lời, lập bảng
phân tích và giải miệng bước 1 :


Số


thảm ngàySố Năngsuất


Hđồng x 20 x/20


T/hiện x+24 18 (x+24)/18
- HS tham gia nhận xét ở bảng
- HS khác trình bày bài giải:


- Gọi x(tấm) là số tấm thảm sx theo
hợp đồng. ĐK : x ngun dương …


Ta có ptrình : .<sub>100</sub>120


20
18



24 <i>x</i>
<i>x</i>





Giải phương trình được x = 300
- Trả lời : Số thảm len sx theo hợp
đồng là 300 tấm.


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (30’)</i>
<i><b>Bài 46 trang 31 SGK</b></i>


<i>Một người lái ôtô dự định </i>
<i>đi từ A đến B với vận tốc 48</i>
<i>km/h. Nhưng sau khi đi </i>
<i>được một giờ với vận tốc ấy</i>
<i>ôtô bị tàu hoả chắn đường </i>
<i>trong 10 phút, do đó để đến</i>
<i>B đúng thời gian đã định , </i>


<i><b>Baøi 46 trang 31 SGK</b></i>


- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS lập bảng phân
tích đề :


- Trong bài tốn ơtơ dự định đi


như thế nào?


- Thực tế diễn biến như thế nào


- Một HS đọc đề bài


- Ơtơ dự định đi cả quãng đường AB
với vận tốc 48km/h


Thực tế : - 1giờ đầu với 48km/h
- bị tàu hoả chắn 10’ = 1/6h


- đi đoạn còn lại với vtốc 48+6(km/h)
- Một HS điền lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>người đó phải tăng vận tốc </i>


<i>thêm 6km/h . Tính quãng </i>
<i>đường AB </i>


<i><b>Bài tập tương tự </b></i>


Một ôtô đi từ Hà Nội đến
Thanh Hoá với vận tốc
40km/h. Sau 2h nghỉ lại ở
Thanh Hố ơtơ lại từ
Thanh Hoá về Hà Nội với


vận tốc 30km/h. Tổng thời
gian cả đi lẫn về là 10h45’
(kể cả thời gian nghỉ lại ở
Thanh Hố) . Tính quảng
đường Hà Nội – Thanh
Hố


- Yêu cầu HS điền vào các ô
trong bảng


- Chọn ẩn số ? Điều kiện của
x?


- Lập phương trình và giải?
(cho HS thực hiện theo nhóm)


- Gọi đại diện của 2 nhóm bất
kỳ trình bày bài giải ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn
chỉnh bài ở bảng


- GV nhận xét và hoàn chỉnh
cuối cùng


v(km/h) t(h) s(km)


Dđịnh 48 x/48 x


1giờ 48 1 48



còn lại 54 (x-48)/54 x -48


 Gọi x (km) là quãng đường AB. Đk :
x > 48


Đoạn đường đi 1giờ đầu : 48km Đoạn
đường còn lại : x -48 (km)


Thời gian dự định đi: x/48 (h)


Thời gian đi đoạn đường còn lại: (x –
48)/54. Thời gian thực tế đi cả qđường
AB là:


(x –48)/54 + 1 + 1/6 (h)
Ta có phương trình :
 <sub>48</sub><i>x</i> <i>x</i><sub>54</sub> 481<sub>6</sub>1


 9x = 8x – 384 + 504


 x = 120 (nhaän)


Vậy qđường AB dài 120 km


- HS suy nghĩ cá nhân sau đó hợp tác
theo nhóm lập phương trình và giải
- Đại diện nhóm trình bày bài giải ở
bảng.


- HS các nhóm khác nhận xét



- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung bài
giải của mình


<i><b>Bài 47 trang 31 SGK</b></i>
<i>Bà An gởi vào quĩ tiết kệm </i>
<i>x nghìn đồng với lãi xuất </i>
<i>mỗi tháng là a% (a là một </i>
<i>số cho trước) và lãi tháng </i>
<i>này được tính gộp vào vốn </i>
<i>tháng sau.</i>


<i>a) Hãy viết biểu thức biểu </i>
<i>thị : </i>


<i>+ Số tiền lãi sau tháng thứ </i>
<i>nhất </i>


<i>+ Số tiền (cả gốc lẫn lãi) </i>
<i>có được sau tháng thứ nhất </i>
<i>+ Tổng số tiền lãi có được </i>
<i>sau tháng thứ hai </i>


<i><b>Bài 47 trang 31 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 47 (sgk)


- Nếu gửi vào quĩ tiết kiệm x
(nghìn đồng) và lãi suất a% thì
số tiền lãi sau tháng thứ nhất là


bao nhiêu ?


- Số tiền (cả lãi lẫn gốc) sau
tháng thứ nhất ?


- Lấy số tiền đó làm gốc thì số
tiền lãi tháng thứ hai ?


- Tổng số tiền lãi cả 2 tháng ?


- HS đọc đề bài


- Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x
(nghìn đồng)


a) + Sau 1 tháng, số tiền lãi là a%x
(nghìn đồng)


+ Số tiền cả gốc lẫn lãi sau tháng
thứ nhất là a%x + x = x(a% +1) (nghìn
đồng)


+ Tiền lãi của tháng thứ hai là a%(a
% +1)x (nghìn đồng)


+ Tổng số tiền lãi của cả hai tháng


là: <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>












 1


100
100


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>b) Nếu lãi suất là 1,2% (tức</i>


<i>a=1,2) và sau hai tháng </i>
<i>tổng số tiền lãi là 48,288 </i>
<i>nghìn đồng, thì lúc đầu bà </i>
<i>An gởi bao nhiêu tiền tiết </i>
<i>kiệm ? </i>


- Yêu cầu câu b ?


- Nếu lãi suất là 1,2% và tổng
số tiền lãi sau 2 tháng là 48,288
… ta có thể lập được pt như thế
nào ?



- GV hướng dẫn HS thu gọn
phương trình . Sau đó gọi HS
lên bảng tiếp tục hồn chỉnh
bài giải.


- Cho HS lớp nhận xét ở bảng


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>a</i>










2


100


100 (nghìn đồng)


b) Với a = 1,2 ta có phương trình :


<i>x</i>










2


100
2
,
1
100


2
,
1


= 48,288
 <sub>100</sub>1,2 .201<sub>100</sub>,2 <i>x</i> = 48,288


 241,44.x = 482880


 x = 2000


Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu là
2000(nghìn đồng)



- HS nhận xét bài làm ở bảng


<i><b>Hoạt động 3 : </b>Củng cố (3’)</i>


- Cho HS nhắc lại các bước giải
bài tốn bằng cách lập ptrình
- GV nhấn mạnh cần thực hiện
tốt 2 bước 1 và 4


- HS nhắc lại các bước giải
- HS ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Dặn dò (2’)</i>


- Xem lại, hoàn chỉnh các bài
đã giải.


- Trả lời các câu hỏi ôn tập
chương (sgk trang 32, 33)
- Xem trước các bài tập ôn
chương.


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>



<i><b>OÂN TẬP CHƯƠNG III </b></i>

<i>(tiết 1)</i>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn)
- Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phuơng trình một ẩn (phương trình bậc nhất một
ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập lý thuyết chương III, trả lời câu hỏi ôn tập.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (5’)</i>
<i>1. Nêu dạng tổng qt của </i>


<i>ptrình bậc nhất một ẩn ? </i>
<i>Cơng thức tính nghiệm của </i>
<i>phương trình đó? </i>


<i><b>2. Thế nào là 2 phương </b></i>
<i><b>trình tương đương ?Cho ví </b></i>
<i><b>dụ. </b></i>



<i>3. Xét xem cặp phương trình</i>
<i>sau tương đương không ? </i>
<i>x –1 = 0 (1) vaø x2<sub> – 1 = 0 </sub></i>


<i>(2</i>)


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra
- Gọi HS lên bảng


- Cả lớp làm vào vở bài tập
- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm


- Hai HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 7,8
2/ Phát biểu SGK trang 6
3/ x –1 = 0 coù S = {1}
x2<sub> – 1 = 0 có S = {1; -1}</sub>


Nên hai phương trình không tương
đương


- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giải phương trình bậc nhất (12’)</i>



Câu hỏi 3 : (sgk)
Câu hỏi 4 : (sgk)


<i><b>Bài 50 trang 33 SGK </b></i>
<i>Giải các phương trình : </i>


a) 3-4x(25-2x)= 8x2<sub> +x-300</sub>


b)


4
)
1
2
(
3
7
10


3
2
5


)
3
1
(


2 








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- GV nêu câu hỏi 3 sgk , gọi HS
trả lời.


- Đưa câu hỏi 4 lên bảng phụ,
gọi một HS lên bảng.


- Ghi bảng bài tập 50.
- Cho 2HS lên bảng giải


- Tl: Với đk a  0 thì phương trình
ax+b = 0 là 1 phương trình bậc
nhất.


- Một HS lên bảng chọn câu trả lời
:


x Ln có nghiệm duy nhất.
- HS nhận dạng phương trình
- Hai HS cùng giải ở bảng:
a) 3-4x(25-2x)= 8x2<sub> +x-300</sub>


 3 –100x + 8x2 = 8x2 +x -300
 – 100x – x = – 300 – 3


 –101x = –303  x = 3


b) 7 3(2<sub>4</sub> 1)


10
3
2
5


)
3
1
(


2 







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS nhận xét bài làm
- Yêu cầu HS nêu lại các bước
giải phương trình trên.



20
)
1
2
(
15
140
20
)
3
2
(
2
)
3
1
(


8  






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 8-24x –4 –6x = 140 –30x –15


 –30x + 30x = -4 +140 –15



 0x = 121


Vaäy phương trình vô nghiệm.
- HS khác nhận xét


- HS nêu lại các bước giải


<i><b>Hoạt động 3</b> : Giải phương trình tích (15’)</i>
<i><b>Bài 51 trang 33 SGK</b></i>


<i>Giải các phương trình sau </i>
<i>bằng cách đưa về ptrình </i>
<i>tích</i> :


a)(2x+1)(3x-2)=(5x-8)
(2x+1)


c) (x+1)2<sub> = 4(x</sub>2<sub> – 2x +1) </sub>


<i><b>Baøi 53 trang 33 SGK</b></i>
<i>Giải phương trình</i> :


6
4
7
3
8
2
9


1 






 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i><b>Bài 51 trang 33 SGK</b></i>


- Dạng tổng quát của phương
trình tích ? Cách giải ?


Ghi bảng bài tập 51(a,c)
- Cho HS nêu định hướng giải
- Gọi 2 HS giải ở bảng


- Hướng dẫn :


a) Chuyển vế rồi đặt 2x+1 làm
nhân tử chung.


c) Chuyển vế, áp dụng hằng
đẳng thức.


- Cho HS nhận xét bài làm ở
bảng.



- Quan sát phương trình, em có
nhận xét gì?


- Vậy ta hãy cộng thêm 1 vào
mỗi phân thức, sau đó biến đổi
phương trình về dạng phương
trình tích ?


- GV hướng dẫn HS thực hiện.
- Gọi HS lên bảng giải tiếp.
- Cho HS nhận xét ở bảng.


- Dạng tổng quát : A(x).B(x) = 0
 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0


HS lên bảng giải :


a) 2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)


 (2x+1)(3x-2) –(5x-8)(2x+1) = 0


 (2x +1)(3x –2 -5x + 8) = 0


 (2x+1)(–2x +6) = 0


 2x+1= 0 hoặc –2x +6 = 0


 x = -1/2 hoặc x = 3
S = {-1/2 ; 3}



c) (x+1)2<sub> = 4(x</sub>2<sub> – 2x +1)</sub>


 (x+1)2 –4(x –1)2 = 0
 (3x –1)(3 –x) = 0
 x = 3 hoặc x = 1/3


- HS nhận xét : ở mỗi phân thức,
tổng của tử và mẫu dều bằng
x+10.


- HS thực hiện theo hướng dẫn
của:
6
10
7
10
8
10
9
10
1
4
6
1
7
3
1
8
2


1
9
1












































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 (x+10).(<sub>9</sub>1 <sub>8</sub>1  <sub>7</sub>1 <sub>6</sub>1)= 0


 x + 10 = 0  x = -10


<i><b>Hoạt động 4</b> : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu (12’)</i>


<i><b>Bài 52 trang 33 SGK</b></i>


Giải các phương trình :
a) <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>1 <sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>5







- Ghi bảng đề bài 52


- Nêu câu hỏi 5, gọi HS trả lời
- Yêu cầu HS làm vào phiếu


- HS nhận dạng bài tập


- Trả lời câu hỏi : chú ý làm 2
bước bước 1 và bước 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


b) <sub>2</sub>21  <sub>(</sub> 2<sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>




<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


học tập (2HS giải ở bảng phụ)
- Theo dõi, giúp HS yếu làm
bài


- Cho HS lớp nhận xét ở bảng.
- GV nhận xét, cho điểm nếu
được.


a) ÑKXÑ : x  3/2 vaø x  0
 x – 3 = 10x – 15


 x = 4/3 (tmđk) vậy S = {4/3}
b) ĐKXĐ : x  2 và x  0
 x2 + 2x – x + 2 = 2
 x2 + x = 0  x(x+1) = 0
 x = 0 (loại) hoặc x = -1 (tmđk)


Vaäy S = {-1}


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Dặn dòø (1’)</i>


- Xem lại các bài đã giải.
- Làm bài tập còn lại sgk trang
33 . Xem trước các bài tốn


bằng cách lập phương trình


- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III </b>

(tiết 2)




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS ơn tập lại các kiến thức đã học về phtrình và giải bài tốn bằng cách lập ph
trình.


- Củng cố và nâng cao kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước kẻ; bảng phụ (ghi đề kiểm tra, bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập chương III; thuộc các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Vấn đáp – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>



<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (10’)</i>
<i>1/ Nêu các bước giải bài tốn </i>


<i>bằng cách lập phương trình </i>
<i>(4đ)</i>


<i>2/ Bài tốn : Tổng của 2 số </i>
<i>bằng 80, hiệu của chúng bằng </i>
<i>14. Tìm hai số đó? (6đ) </i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài và
phân giải toán.


- Cả lớp làm vào vở


- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS


- Cho HS lớp nhận xét ở bảng
- GV đánh giá và cho điểm


- Một HS lên bảng trả lời, trình
bày bài giải


Gọi x là số bé. Số lớn là x + 14
Ta có phương trình :


x + (x+14) = 80



Giải phương trình được x = 33
Tlời: Số bé là 33; Số lớn là 33+ 14
= 47.


- Nhận xét bài làm ở bảng.
- HS sửa bài vào tập


<i><b>Hoạt động 2</b> : Ôn tập (34’)</i>
<i><b>Bài 54</b></i> trang 31 SGK


Ca nô v(km/h) t(h) s(km)


Xi
Ngược


Giải


 Gọi x (km) là khoảng cách
AB. Đk : x > 0


Thời gian xi dịng là 4(h)
Vtốc ca nơ xi dịng là x/4
Thời gian ngược dịng : 5(h).
Vận tốc ca nơ ngược dịng là
x/5 (km/h)


Vtốc dịng nước là 2(km/h)
Ta có phương trình:



<i><b>Bài 54 trang 31 SGK</b></i>


- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS lập bảng phân
tích đề :


- Trong bài tốn ca nơ đi (xi
và ngược dòng) như thế nào ?
- Yêu cầu HS điền vào các ô
trong bảng


- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x ?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện theo nhóm)
- Gọi đại diện của 2 nhóm bất
kỳ trình bày bài giải (bảng phụ)


- Một HS đọc to đề bài (sgk)
- Ca nơ xi dịng 4(h), ngược
dịng 5(h)


- Một HS điền lên bảng
v(km/h) t(h) s(km)


Xuôi x/4 4 x


Ngược x/5 5 x



- HS hợp tác theo nhóm lập phương
trình và giải


- Đại diện nhóm trình bày bài giải
ở bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


 <sub>4</sub><i>x</i>  <sub>5</sub><i>x</i> 2.2


 5x – 4x = 4.20


 x = 80


 x = 80 thoả mãn đk của ẩn.
Vậy khoảng cách AB là80
km


ở bảng.


- Cho HS lớp nhận xét và hoàn
chỉnh bài ở bảng


- GV nhận xét và hoàn chỉnh
cuối cùng


- HS các nhóm khác nhận xét
- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung


bài giải của mình


<i><b>Bài tập (tt)</b></i>


<i>Một mơtơ đi từ A đến B với </i>
<i>vận tốc 30km/h. Lúc về đi với </i>
<i>vận tốc 24km/h, do đó thời </i>
<i>gian về lâu hơn tgian đi là </i>
<i>30’. Tính quãng đường AB.</i>


v(km/h) t(h) s(km)
Đi


Về


Giải


 Gọi x (km) là qng đường
AB. Đk : x > 0


Thời gian đi là x/30 (h)
Thời gian về là x/24(h).
Tgian về hơn tg đi 30’= ½(h)
Ta có phương trình :


 <sub>24</sub><i>x</i>  <sub>30</sub><i>x</i> <sub>2</sub>1


 5x – 4x = 120  x = 120
 x = 120 thoả mãn



Vậy qđường AB dài 120 km


- Đưa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hdẫn HS lập bảng phân tích đề
- Trong bài tốn có mấy cđộng?
- Được chia làm những trường
hợp nào?


- Yêu cầu HS điền vào các oâ
trong baûng


- Chọn ẩn số ? Điều kiện của x?
- Lập phương trình và giải ?
(cho HS thực hiện trên phiếu
học tập)


- Thu vaø chấm điểm một vài
phiếu của HS.


- Gọi 2 HS giải ở bảng phụ trình
bày bài giải (bảng phụ) ở bảng.
- Cho HS lớp nhận xét và hoàn
chỉnh bài ở bảng


- GV nhận xét và hoàn chỉnh
cuối cùng. Đánh giá cho điểm.


- Một HS đọc đề bài (sgk)


- Một chuyển động: môtô.
- Hai trường hợp : đi và về.
- Một HS điền lên bảng


v(km/h) t(h) s(km)


Đi 30 x/30 x


Về 24 x/24 x


- HS làm bài trên phiếu học tập
(2HS làm trên bảng phụ)


- Hai HS trình bày bài giải ở bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn ở
bảng phụ.


- HS đối chiếu, sửa chữa, bổ sung
bài giải của mình


<i><b>Bài tập (tt)</b></i>


<i>Lớp 8A có 40 HS. Trong một </i>
<i>buổi lao động, lớp được chia </i>
<i>thành 2 nhóm : Nhóm I làm </i>
<i>cỏ, nhóm II quét dọn. Do yêu </i>
<i>cầu cơng việc, nhóm I nhiều </i>
<i>hơn nhóm II là 8 người. Hỏi </i>
<i>mỗi nhóm có bao nhiêu HS ? </i>



- Treo bảng phụ ghi đề bài tập
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề
- Nếu gọi x là số HS của nhóm I
thì điều kiện của x là gì?


- Vì bài dễ nên GV cho HS tự
giải


- GV chấm bài 5 HS giải nhanh
nhất và 5 HS bất kì.


- Cho HS có bài giải đúng trình
bài nhanh bài giải.


- HS đọc đề bài, tóm tắt:
Nhóm I + Nhóm II = 40
Nhóm I – Nhóm II = 8
Tlời: x nguyên, 8 < x < 40


- HS làm việc cá nhân, tự giải vào
vở


- HS nộp vở bài làm theo yêu cầu
của GV.


- Đối chiếu kết quả, tự sửa sai (nếu
có)


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Dặn dị (1’)</i>



- Xem (hoặc giải) lại, hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


III . Chuẩn bị làm bài kiểm tra 1
tiết


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


...
...
...
...
...


<i><b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức đã học ở Chương I .


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Đề kiểm tra


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập kiến thức của chương I.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : HS tự lực cá nhân


<b>III/ ĐỀ KIỂM TRA : </b>



<i>3. Ổn định, kiểm tra sỉ số . </i>
<i><b>4. Phát đề kiểm tra : </b></i>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b> : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm)


<b>Câu 1 </b>: Phương trình bậc nhất một ẩn là
phương trình có dạng :


a) ax + b = 0 b) <i>a<sub>x</sub></i> + b = 0 (a 


0)


c) ax + b = 0 (a 0) d) ax2 = 0 (a  0)


<b>Caâu 3 </b>: Điều kiện xác định của phương trình


0


1
2
1 2 





 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


laø:


a) x  0 ; x  1 b) x  1 ; x  -1


c) x  0 ; x  - 1 c) x  0 ; x  1 ; x
 -1


<b>Caâu 5 </b>: x = –2 là nghiệm của phương trình :
a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2
c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2


<b>Câu 2</b>: Các cặp phương trình nào sau đây là
tương đương với nhau :


a) 2x = 2 vaø x = 2 b) 5x - 4 = 1 vaø x -5 = 1-
x


c) x-1=0 vaø x2<sub>-1=0 d) 5x=3x+4 và2x+9= –x</sub>


<b>Câu 4 </b>: Trong các phương trình sau, phương
trình bậc nhất một ẩn là:


a) 3x + x2<sub> = x</sub>2<sub> + 1 b) x + x</sub>2<sub> = 0 </sub>
c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3


<b>Câu 6 </b>: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghieäm :
a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2


c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2


<b>B/ TỰ LUẬN</b> : (7 điểm)


<b>Baøi 1</b>. Giải các phương trình sau :


a) 2x + 3 = 7 (2ñ) b)


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
3


3


4 2





 <sub> (2ñ) </sub>


Đề A



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>Bài 2</b>. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ? (3đ)



<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b> : 3 điểm (Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất; mỗi câu 0,5 điểm)


<b>Caâu 1 </b>: Trong các phương trình sau,
phương trình bậc nhất một ẩn là:


a) 3x + x2<sub> = x</sub>2<sub> + 1 b) x + x</sub>2<sub> = 0 </sub>
c) 3 – 2x = 5 – 2x d) 2x + y = 3


<b>Câu 2 </b>: Các cặp phương trình nào sau
đây là tương đương với nhau:


a) 2x = 2 vaø x = 2 b) 5x - 4 = 1 vaø x -5 = 1 - x
c) x -1 = 0 vaø x2<sub> -1 = 0 d) 5x=3x+4 và 2x+9=–x</sub>


<b>Câu 3 </b>: Phương trình (x-1)(x-2) = 0 có nghiệm :
a) x = 1 ; x = 2 b) x = -1; x = -2
c) x = -1; x = 2 d) x = 1 ; x = -2


<b>Câu 4 </b>: Điều kiện xác định của


phương trình 0


1
2
1 2 






 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


laø:
a) x  0 ; x  1 b) x  1 ; x  -1


c) x  0 ; x  - 1 c) x  0 ; x  1 ; x  -1


<b>Caâu 5 </b>: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
là :


a) ax + b = 0 b)


<i>x</i>
<i>a</i>


+ b = 0 (a  0)


c) ax + b = 0 (a 0) d) ax2 = 0 (a  0)


<b>Câu 6 </b>: x = –2 là nghiệm của phương trình
a) 3x –1 = x – 5 b) 2x + 1 = x – 2
c) –x +3 = x –2 d) 3x + 5 = –x –2


<b>B/ TỰ LUẬN</b> : (7 điểm)



<b>Bài 1</b>. Giải các phương trình sau :
a) 3x – 5 = 4 (2ñ)
b)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 4


3
2


3 2





 <sub> (2ñ) </sub>


<b>Bài 2</b>. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 4 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 5 km/h, nên
thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? (3đ)


<i><b>3. Theo doõi HS :</b></i>


- Chú ý theo dõi nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc, tránh gian lận, gây mất trật tự


<i><b>4. Thu baøi : </b></i>


- Sau khi trống đánh, yêu cầu HS nộp bài ra đầu bàn.



- GV thu bài , kiểm tra số lượng bài nộp


<i>5. Hướng dẫn về nhà : </i>


<i>- Xem trước nội dung bài mới : <b>§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<i><b>Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b></i>



<i><b>§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ </b></i>


<i><b>VÀ PHÉP CỘNG</b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu thế nào là một bất đẳng thức.


- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng.


- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn
giản.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (hình ?2)
- <i><b>HS</b></i> : Nghiên cứu bài trước ở nhà.



- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại – Trực quan.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Giới thiệu chương (2’)</i>


- GV giới thiệu sơ lược nội dung
chương IV, gồm:


- Liên hệ giữa thứ tự & phép
cộng


- Liên hệ giữa thứ tự & phép
nhân


- Bất phương trình một ẩn.
- Bất phtrình bậc nhất một ẩn
- Phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.


- HS nghe giới thiệu, ghi tựa bài.


<i><b>Hoạt động 2</b> : Thứ tự trên tập số (12’)</i>
<i><b>1/ Nhắc lại thứ tự trên tập </b></i>


<i><b>hợp số </b>: </i>


So sánh 2 số a và b, ta có:


- Hoặc a = b


- Hoặc a > b
- Hoặc a < b


Biểu diễn các số –1; 0 ;
-2,5; 5 ; 2 trên trục số:


5


-2 -1 0 2


Khi a lớn hơn hoặc bằng b,
ta có: a  b


- Gọi HS so sánh các số :7 và 7 ;
7 vaø 9; 12 vaø 7.


- Ghi kết quả so sánh lên bảng
bằng ký hiệu và giới thiệu các
ký hiệu : = ; < và >.


- Hỏi khi so sánh 2 số a và b có
những trường hợp xảy ra ?
- Vẽ lên bảng trục số và điểm
biểu diễn số 0


- Nói : khi biểu diễn các số thực
trên trục số thì điểm biểu diễn
số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu



- HS đứng tại chỗ phát biểu, so
sánh.


- Trả lời : 3 trường hợp a = b; a <
b và a > b


- HS vẽ trục số vào vở (một HS
thực hiện ở bảng)


.

.



.

.

.



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


Ví dụ: x2


 0 với mọi x
Khi a nhỏ hơn hoặc bằng b,
ta có: a  b


Ví dụ : -y2


 0 với mọi y



diễn số lớn hơn.


- Gọi HS biểu diễn các số –2, 5;
-1; 2 …


- Nêu ?1 gọi HS thực hiện
- Giới thhiệu cách nói gọn về
các kí hiệu  ;  và cho ví dụ
minh hoạ.


- HS biểu diễn các số trên trục số
- Trả lời ?1


- Chú ý nghe, ghi bài


<i><b>Hoạt động 3</b> : Bất đẳng thức (5’)</i>
<i><b>2/ Bất đẳng thức </b>: </i>


Ta gọi hệ thức dạng a < b
(hay a > b, a  b, a  b) là
các bất đẳng thức, trong đó
a là vế trái, b là vế phải
Ví dụ : (sgk)


- GV giới thiệu như sgk


- Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức
và chỉ ra vế trái, vế phải của bất
đẳng thức đó.



- HS nghe GV trình bày.


- HS lấy ví dụ về bất đẳng thức
Chẳng hạn –1 < 3.


x + 3 > x …


Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của bất
đẳng thức …


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Thứ tự và phép cộng (18’)</i>
<i><b>3/ Liên hệ giữa thứ tự và </b></i>


<i><b>phép cộng </b>: </i>


<b>* Tính chất</b>:


Với ba số a, b và c, ta có:
- Nếu a < b thì a + c < b + c
; nếu a  b thì a + c  b +
c.


- Neáu a > b thì a + c > b + c
; nếu a  b thì a + c  b +
c.


<i>Khi cộng cùng một số vào </i>
<i>cả hai vế của một bất đẳng </i>
<i>thức ta được bất đẳng thức </i>
<i>mới cùng chiều với bất </i>


<i>đẳng thức đã cho </i>


Ví dụ : (sgk)


- Cho biết bđt biểu diễn mối
quan hệ giữa (-4) và 2 ?


- Khi cộng 3 vào cả 2vế của bđt
đó, ta được bđt nào?


- GV treo hình vẽ 36 sgk lên
baûng


-4 <sub> </sub> -3 <sub> </sub> -2 <sub> </sub> -1 <sub> </sub>0 <sub> </sub> 1 <sub> </sub> 2 <sub> </sub> 3 <sub> </sub> 4 <sub> </sub> 5


-4+3 2+3


-4 <sub> </sub> -3 <sub> </sub> -2 <sub> </sub> -1 <sub> </sub>0 <sub> </sub> 1 <sub> </sub> 2 <sub> </sub> 3 <sub> </sub> 4 <sub> </sub> 5


- Nói : Hình vẽ này minh hoạ
cho kết quả: Khi cộng 3 vào cả
hai vế của bđt –4 < 2 ta được bđt
–1< 5 cùng chiều với bđt đã cho
- Yêu cầu HS làm ?2


- GV giới thiệu tính chất và ghi
bảng


Hãy phát biểu thành lời tính
chất trên?



GV cho HS xem ví dụ 2 rồi
làm ?3 và ?4


Gọi hai HS lên bảng


- GV nêu lưu ý như sgk


- HS : – 4 < 2


- HS : – 4 + 3 < 2 + 3
Hay – 1 < 5


- Quan sát hình theo hướng dẫn
của GV


- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?2
a) Được bđt –4 + (-3) < 2 + (-3)
b) Được bđt –4 + c < 2 + c
- HS phát biểu …


- HS khác nhắc lại và ghi bài
- HS đọc ví dụ và làm ?3 , ?4
- Hai HS làm ở bảng


?3 Coù – 2004 > - 2005


 -2004+(-777) > -2005+(-777)
?4 Coù 2 < 3



 2 +2 < 3 +2 hay 2+2 < 5
- HS nghe, ghi baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 5 </b>: Luyện tập (7’)</i>


<i><b>Baøi 1 trang 37 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 2 trang 37 SGK</b></i>


<i><b>Baøi 1 trang 37 SGK </b></i>


- Đưa bài tập 1 lên bảng phụ,
yêu cầu HS đọc và trả lời.


<i><b>Bài 2 trang 37 SGK</b></i>


- Nêu bài tập 2 cho HS thưcï
hiện


- HS trả lời miệng :


a) Sai vì –2 + 3 = -1 < 2
b) Đúng vì 2.(-3) = -6
- HS lần lượt thực hiện :
a) Có a < b  a + 1 < b + 1 …


<i>Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)</i>



- Học bài: Nắm vững tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng.


- Làm bài tập : 1(cd); 3 sgk
trang 37


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP</b>



<b>NHÂN</b>





<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng
bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.


- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng
minh đẳng thức hoặc so sánh các số.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (hình vẽ minh hoạ mục 1, 2)
- <i><b>HS</b></i> : Học bài cũ; nghiên cứu bài trước ở nhà.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Đàm thoại – Trực quan.



<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>


1/ Phát biểu tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép
cộng(4đ)


2/ Đặt dấu “<, >, , ”
vào ơ trống cho thích hợp:
(6đ)


a) 12 + (-8) 9 + (-8)
b) 13 – 19 15 – 19
c) (-4)2<sub> + 7 16 + 7 </sub>


d) 452<sub> + 12 450 + 12</sub>


- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu
câu hỏi.


- Gọi một HS


- Kiểm vở bài làm ở nhà của HS
- Kiểm bài làm câu 2 một vài
HS



- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Đánh giá, cho điểm


- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp
làm vào vở câu 2.


a) 12 + (-8) > 9 + (-8)
b) 13 – 19 < 15 – 19
c) (-4)2<sub> + 7 </sub>


 16 + 7 (hoặc  )
d) 452<sub> + 12 > 450 + 12 </sub>


- Nhận xét ở bảng.


<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)</i>

<b>§2. LIÊN HỆ GIỮA</b>



<b>THỨ TỰ VÀ PHÉP</b>


<b>NHÂN</b>



- Bất đẳng thức (-2).c < 3.c luôn
luôn xảy ra với số c bất kì hay
khơng ? Để biết được điều đó
chúng ta vào bài học hơm nay


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Thứ tự và phép nhân với số dương (12’)</i>
<i><b>1/ Liên hệ giữa thứ tự và </b></i>



<i><b>phép nhân với số dương </b>: </i>


- Cho biết bđt biểu diễn mối qhệ
giữa (-2) và 3 ?


- Khi nhân cả 2vế của bđt đóvới
2 ta được bđt nào?


- Nhận xét về chiều của 2 bđt?
- GV treo hình vẽ minh hoạlên
bảng


- HS : – 2 < 3


- HS : – 2.2 < 3.2 Hay – 4 < 6
Hai bđt cùng chiều


- Quan sát hình theo hướng dẫn
của GV


. . . .



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<b>* Tính chất</b>:


Với ba số a, b và c, mà c
>0:



- Neáu a < b thì ac < bc ;
nếu a  b thì ac  bc.
- Nếu a > b thì ac > bc ;
nếu a  b thì ac  bc.


<i>Khi nhân vào cả hai vế </i>
<i>của một bất đẳng thức với </i>
<i>cùng một số ta được bất </i>
<i>đẳng thức mới cùng chiều </i>
<i>với bất đẳng thức đã cho </i>


Vd:


-2 < 3  (-2).2 < 3.2


(-2).2 3.2


-4 <sub> </sub> -3 <sub> </sub> -2 <sub> </sub> -1 <sub> </sub>0 <sub> </sub> 1 <sub> </sub> 2 <sub> </sub> 3 <sub> </sub> 4 <sub> </sub> 5


- Nói : Hình vẽ này minh hoạ
cho kết quả: Khi nhân 2 vào cả
hai vế của bđt –2 < 3


- Yêu cầu HS làm ?1


- GV giới thiệu tính chất và ghi
bảng


- Hãy phát biểu thành lời tính


chất trên ?


- GV cho HS xem vdu.ï Cho HS
làm ?2. Gọi hai HS lên bảng


- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?1
a) Được bđt –10182 < 15273
b) Được bđt –2c < 3c


- HS phaùt bieåu …


- HS khác nhắc lại và ghi bài
- HS đọc vd và làm ?2


- Hai HS làm ở bảng


a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15. 2,2 > (-5,3). 2,2
- HS nghe, ghi baøi


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Thứ tự và phép nhân với số âm (13’)</i>
<i><b>2/ Liên hệ giữa thứ tự và </b></i>


<i><b>phép nhân với số âm</b> :</i>


<b>* Tính chaát</b>:


Với ba số a, b và c, mà c<
0:



- Nếu a < b thì ac > bc ;
nếu a  b thì ac  bc.
- Nếu a > b thì ac < bc ;
nếu a  b thì ac  bc.


<i>Khi nhân vào cả hai vế </i>
<i>của một bất đẳng thức với </i>
<i>cùng một số ta được bất </i>
<i>đẳng thức mới ngược chiều </i>
<i>với bất đẳng thức đã cho </i>


Ví dụ :


-2 < 3  (-2)(-2) > 3.(-2)


- Có bất đẳng thức –2 < 3. Khi
nhân cả 2 vế của bđt đó với (-2)
ta được bđt nào ?


- Nhận xét về chiều của 2 bđt?
- GV treo hình vẽ minh


- Nói : Hình vẽ này minh hoạ
cho kết quả: Khi nhân (-2) vào
cả hai vế của bđt –2 < 3


- Yêu cầu HS làm ?3


- GV giới thiệu tính chất và ghi
bảng



- Hãy phát biểu thành lời tính
chất trên ?


- GV gọi HS cho ví dụ
- Cho HS làm ?4, ?5
- Gọi hai HS lên bảng


- GV lưu ý : nhân hai vế của bđt
với –1/4 cũng có nghĩa là chia 2
vế của bđt với –4


- HS : Từ –2 < 3, nhân hai vế với
(-2) được (-2).2 > 3.(-2) vì 4>-6
- Hai bđt ngược chiều.


- Quan sát hình theo hướng dẫn
của


- Đọc, suy nghĩ và trả lời ?3
a. Được bđt (-2)(-345) >3(-345)
b) Được bđt –2c > 3c với c < 0
- HS phát biểu …


- HS khác nhắc lại và ghi bài
- HS cho vd


- HS làm?4, ?5 hai HS làm ở
bảng



?4 : -4a > -4b  a < b


?5 : Khi chia 2vế của bđt cho
cùng một số c  0 thì :


- Bđt khơng đổi chiều nếu c > 0
- Bđt đổi chiều nếu c < 0


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Tính chất bắc cầu (5’)</i>
<i><b>3/ Tính chất bắc cầu : </b></i>


Với 3 số a, b, c nếu a < b
và b < c thì a < c


Ví dụ: (sgk)


- Với 3 số a, b, c nếu a< b và b <
c thì có kết luận gì ?


Đó là tính chất bắc cầu của thứ
tự nhỏ hơn, tương tự các thứ tự
lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn
hơn hoặc bằng cũng có tính chất
bắc cầu.


- HS trả lời: thì a < c


- HS nêu tính chất tươnh tự …
- Đọc ví dụ sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 6 </b>: Củng cố (5’)</i>


<i><b>Baøi 5 trang 39 SGK </b></i>
<i><b>Baøi 6 trang 39 SGK </b></i>


<i><b>Baøi 5 trang 39 SGK </b></i>


- Đưa bài tập 5 lên bảng phụ,
yêu cầu HS đọc và trả lời.


<i><b>Baøi 6 trang 39 SGK </b></i>


- Nêu bài tập 6 cho HS thực
hiện


- HS trả lời miệng :


c) Đúng vì –6 < -5 và 5>0
d) Sai vì – 6< -5 và –3 < 0
- HS thực hiện :


Có a < b  2a < 2b (nhân với 2)
 -a > -b (nhân với –1)


 2a < a + b (cộng 2 vế với a)


<i><b>Hoạt động 7 </b>: Dặn dò (1’)</i>



- Học bài : Nắm vững 2 tính
chất liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân vừa học.


- Làm bài tập : 7, 8, 9 sgk trang
40


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI Ệ M TI Ế T D Ạ Y: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<i><b>LUYỆN TẬP §1,2</b></i>




<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.


- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (10’)</i>


1. Phát biểu thành lời tính
chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân (với số dương,
với số âm)


2. Sửa bài 6 tr 39 sgk:
Cho a< b, hãy so sánh 2a
và 2b; 2a và a + b; –a và
–b


- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp


làm vào vở bài tập 6:


Có a < b  2a < 2b (nhân hai vế
với 2)


 2a < a + b (cộng 2 vế với a)
 –a > –b (nhân 2 vế với –1)
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (30’)</i>
<i><b>Bài 10 trang 40 SGK </b></i>


a) So sánh (-2).3 và -4,5
b) Từ kết quả câu a) hãy
suy ra các bđt sau :


(-2).30 < 45
(-2).3 + 4,5 < 0


<i><b>Baøi 10 trang 40 SGK </b></i>


- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ.
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Theo dõi HS làm bài


- GV kiểm vở bài làm vài em
- Cho HS khác nhận xét


- Giải thích lại từng trường hợp.



- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở


a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10
được: (-2).30 < 45


Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được:
(-2).3 + 4,5 < 0


- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài


<i><b>Baøi 11 trang 40 SGK </b></i>


Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b + 1
b) –2a –5 < –2b – 5


<i><b>Baøi 11 trang 40 SGK </b></i>


- Đưa bài tập 11 lên bảng phụ.
- Gọi 1 HS lên bảng giải
- Theo dõi HS laøm baøi


- GV kiểm vở bài làm vài em


- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào
vở



a) Từ a < b  3a< 3b (nhân 2 vế
với 3)


 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1)
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2
được: -2a > -2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Cho HS khác nhận xét


- Giải thích lại từng trường hợp


Cộng –5 vào 2vế bđt được:
-2a –5 > -2b – 5


- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài


<i><b>Baøi 12 trang 40 SGK </b></i>


Chứng minh:


a) 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) +
5


<i><b>Baøi 12 trang 40 SGK </b></i>



- Ghi bài tập 12 lên bảng
- Gọi HS hợp tác giải theo
nhóm


- Theo dõi HS làm bài


- Cho đại diện nhóm trình bày
(GV kiểm vở bài làm vài em)
- Cho HS khác nhận xét


- Giải thích lại từng trường hợp.


- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài
a (hoặc b)


a) Có –2 < -1  4.(-2) < 4.(-1)
(nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được:
4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3
(–3 < 0)  (-3).2 < (-3).(-5)
Cộng 5 vào 2 vế:


(-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài


<i><b>Baøi 13 trang 40 SGK </b></i>


So sánh a và b nếu :
a) a + 5 < b + 5


b) –3a > -3b
c) 5a – 6  5b – 6
d) –2a + 3  -2b + 3


<i><b>Baøi 13 trang 40 SGK </b></i>


- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ,
cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn
chỉnh.


- HS trả lời miệng:


a) a +5 < b+5  a< b (cgä 2vế–5)
b)  a< b (chia 2vế với –3)
c)  a b (cộg 6, chia 5)
d)  a b (cộg –3, chia –2)


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Củng cố (4’)</i>


- Cho HS nhắc lại các tính chất
của thứ tự và phép cộng, tính
chất của thứ tự và phép nhân …


- HS nhắc lại các tính chất của thứ
tự và phép cộng, tính chất của thứ
tự và phép nhân … theo yêu cầu của
GV.



<i><b>Hoạt động 4 </b>: Dặn dò (1’)</i>


- Xem lại các bài đã giải.
- Làm bài tập : 14 sgk trang 40.
- Xem có thể em chưa biết : bất
đẳng thức Cơsi.


- Xem trước


§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MỘT ẨN.


- HS nghe dặn


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>



<b>MỘT ẨN</b>






<b>I/ MỤC TIÊU</b> : <b> </b>


- HS được giới thiệu về phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất
phương trình một ẩn hay khơng .


- Biết viết dưới dạng kí và biểu diễn trên trục số tập nghiệm cuả các bất phương trình
dạng x < a ; x > a ; x  a ; x  a.


- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Nêu vấn đề – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (7’)</i>


1/ Cho a < b, hãy so sánh
a+1 với b+1.


2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b
+1 với b +3


3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy


ra được bđt nào?


- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu
kiểm tra.


- Gọi một HS lên bảng.
- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.


- Một HS lên bảng trả lời, cả lớp
theo dõi, trả lời vào nháp :
1/ a+1 < b + 1 (cộng 2vế với 1)
2/ b +1 < b +3 (cộng 2vế với b)
3/ a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu
của thứ tự)


<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§2. BẤT PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH MỘT ẨN</b>



- Bất đẳng thức (-2).c<3.c có
ln xăy ra với số c bất kì hay
khơng ?


<i><b>Hoạt động 3 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn </b>(5’)</i>
<i><b>1/ Định nghĩa phương </b></i>


<i><b>trình bậc nhất một ẩn </b>:</i>
<b>(sgk trang 7)</b>



Vd: 2x -1 = 0 coù a =2; b = -1
–2 + y = 0 coù a = 1; b = -2


- GV giới thiệu ptrình bậc nhất
một ẩn như sgk.


- Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác
định hệ số a, b của mỗi ptrình


- HS lặp lại định nghiã ptrình bậc
nhất một ẩn, ghi vào vở.


- Xác định hệ số a, b của ví dụ:
Ptr 2x – 1 = 0 coù a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 coù a = 1; b = -2


<i><b>Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình </b>(13’)</i>
<i><b>2/ Hai qui tắc biến đổi </b></i>


<i><b>phương trình </b>: </i>


<i>a) Qui tắc chuyển vế : </i>


(sgk trang 8)


Ví dụ: x –2 = 0  x = 2


- Để giải phương trình, ta
thường dùng qui tắc chuyển vế


và qui tắc nhân


- Thế nào là qui tắc chuyển
vế?


- HS nghe giới thiệu
- HS lưu ý, suy nghĩ
- Trả lời x = 2


- p dụng qui tắc chuyển vế…


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


?1 Giải các pt: a) x – 4 = 0
;


b) ¾ + x = 0 ; c) 0,5 + x = 0


<i>b) Quy tắc nhân với một số </i>
<b>(sgk trang 39)</b>


Ví dụ: <sub>2</sub><i>x</i> = 1  x = -2
2x = 6  x = 6 : 2
x = 3
?2 Giải các pt:
b) 0,1x = -1
c) –2,5x = 10



- Ta đã áp dụng qui tắc nào?
Hãy phát biểu qui tắc?
- Cho HS thực hiện ?1
Giải pt: x/2 = -1 ?


- Ta đã áp dụng qui tắc nào?
- Hãy phát biểu qui tắc?
Giải pt : 2x = 6?


- Ta đã làm gì để được x = 3?
- Qui tắc nhân cũng có thể phát
biểu (thành chia) ?


- Cho HS thực hiện ?2
(gọi 2 HS lên bảng)


- HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời
(HS khác nhận xét)


HS trả lời x= -2


- Aùp dụng qui tắc nhân (với 2)
- Phát biểu qui tắc nhân…
HS: x = 3


Chia 2 vế cho 2


- HS phát biểu qui tắc (như sgk)
và ghi bài.



- Thực hiện ?2, hai HS làm ở
bảng:


b) …  0,1x.10 = 1,5.10
 x = 15


c)  x = 10 : (-2,5)  x = -4


<i><b>Hoạt động 5 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn </b>(7’)</i>
<i><b>3/ Cách giải phương trình </b></i>


<i><b>bậc nhất một ẩn </b>: </i>


Phương trình ax + b = 0
(với a  0) được giải như
sau:


ax+b = 0  ax = -b  x =
-b/a


Phương trình bậc nhất ax+b
= 0 luôn có một nghiệm
duy nhất là x = -b/a
?3 Giải phương trình:
–0,5x + 2,4 = 0


- Aùp dụng qui tắc trên vào việc
giải phương trình, ta được các
pt tương đương với pt đã cho.
- Cho HS đọc hai ví dụ sgk


Hướng dẫn HS giải pt bậc nhất
một ẩn dạng tổng qt


- Phương trình bậc nhất một ẩn
có bao nhiêu nghieäm?


- Cho HS thực hiện ?3
- GV chốt lại cách làm…


- HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk
- HS làm với sự hdẫn của GV:
ax+b = 0  ax = -b  x = -b/a
- Trả lời: pt bậc nhất một ẩn ln
có một nghiệm duy nhất là x =
-b/a


- HS laøm ?3
Kết quả S = {4,8}


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Củng cố (10’)</i>
<i><b>Bài 7 trang 40 SGK </b></i>


<i>Chỉ ra các ptrình bậc </i>
<i>nhất…:</i>


<i>a) 1+x = 0 ; b) x – x2<sub> = 0 ;</sub></i>


<i>c) 1 –2t = 0 ; d) 3y = 0 ; </i>
<i>e) 0x –3 = 0 </i>



<i><b>Bài 8 trang 40 SGK </b></i>
<i>Giải các pt:</i>


<i>b) 2x + x + 12 = 0 </i>
<i>c) x – 5 = 3 – x</i>


<i><b>Baøi 7 trang 40 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 7


- u cầu HS thực hiện theo
nhóm


- Sửa sai cho từng nhóm


<i><b>Bài 8 trang 40 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 8 (đưa ra
trên bảng phụ)


- Gọi hai HS làm ở bảng
- Cho HS lớp nhận xét, sửa
sai…


- HS hợp tác theo nhóm làm bài 7
Các pt bậc nhất là a), c), d)
Pt b) có luỹ thừa cảu x là 2, pt e
có a = 0


- Bài tập 8 : HS làm cá nhân, hai


HS làm ở bảng :


b) …  3x +12 = 0  x = -4
c) …  2x – 8 = 0  x = 4


<i><b>Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)</b></i>


- Học bài: nắm vững định


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


qui tắc biến đổi pt và cơng thức
tính nghiệm x = -b/a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>






<b>I/ MỤC TIÊU</b> : <b> </b>


- HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn.


- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn
giản.


- Biết sử dụng các qui tắc biến đổi bất phtrình để giải thích sự tương đương của bất
phtrình.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất
ptrình)


- <i><b>HS</b></i> : Ơn tập các tính chất của bđt, hai qui tắc biến đổi bpt; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Trực quan – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>


Viết và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số của
mỗi bất phương trình sau:


a) x < 4 .
b) x  1



- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu
kiểm tra.


- Gọi một HS lên bảng.


- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.


- Một HS lên bảng trả bài, cả lớp
theo dõi, làm bài vào nháp :
a) Tập nghiệm { x / x < 4}
) / / / / / / / / / / /


0 4


b) Tập nghiệm {x / x  1}
/ / / / / / / [
0 1


<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§4. BẤT PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH BẬC NHẤT</b>



<b>MỘT ẨN </b>



- Giải bất phương trình bậc
nhất một ẩn như thế nào ? ta
vào bài học hôm nay



- HS ghi vào vở tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Định nghĩa (7’)</i>
<b>1/ Định nghĩa </b>:


(sgk trang 43)
Vd: a) 2x – 3 < 0
b) 5x –15  0


là những bất phương trình
bậc nhất một ẩn.


- Hãy nhắc lại ptrình bậc nhất
một ẩn như .


- Tương tự hãy định nghĩa bất
pt bậc nhất một ẩn?


- GV uốn nắn cho chính xác
và cho HS lặp lại.


- Nêu ?1ø yêu cầu HS xác định


- HS nhắc lại định nghiã ptr bậc
nhất một ẩn.


- HS phát biểu định nghóa bất pt
bậc nhất một ẩn.



- Hai HS phát biểu lặp lại.
- HS làm ?1. Trả lời miệng (giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


bptrình.


<i><b>Hoạt động 4</b> : Hai qui tắc biến đổi bất phương trình (18’)</i>
<i><b>2/ Hai qui tắc biến đổi bất </b></i>


<i><b>phương trình</b></i>:


<i>a) Qui tắc chuyển vế: </i>


(sgk trang 44)


Ví dụ: Giải bpt x – 5 < 18
Ta coù: x – 5 < 8


 x < 18 + 5 (cvế, đổi dấu
–5)  x < 23


Vậy tập nghiệm của bất
phương trình là {x / x < 23}
?2 Giải các bất phương
trình sau :


a) x + 12 > 21


b) –2x > -3x –5


<i>b) Quy tắc nhân với một số:</i>
<b>(sgk)</b>


Ví dụ 3: Giải bpt 0,5x < 3
Giải


Ta coù 0,5x , 3


 0,5x.2 < 3.2 (nhân 2vế
với 2)


 x < 6


Tập nghiệm của bpt: {x/ x <
6}


Ví dụ 4: Giải bpt -1/4x < 3
và bdiễn tập nghiệm trên
trục số


Giaûi


- Để giải ptrình ta thực hiện
qui tắc biến đổi nào ?


- Để giải bất phương trình, ta
cũng dùng qui tắc chuyển vế
và qui tắc nhân



- Thế nào là qui tắc chuyển
vế?


- GV u cầu HS đọc sgk
- Giới thiệu ví dụ 1. Trình bày
như sgk


- Nêu tiếp ví dụ 2


- Yêu cầu HS lên bảng giải
bất phương trình.


- Một HS khác biểu diễn
nghiệm trên trục số.
- Cho HS thực hiện ?2
(gọi 2 HS lên bảng)


- Cho HS nhận xét ở bảng
- Từ tính chất liên hệ giữa thứ
tự với phép nhân với số dương
hoặc với số âm ta có quy tắc
nhân với một số (qtắc nhân).
gọi HS đọc qtắc sgk. Nêu vd3
- GV giới thiệu và giải thích
như sgk


- Nêu ví dụ 4. Cần nhân hai vế
của bpt với bao nhiêu để có vế
trái là x? Khi nhân cần chú ý


gì?


- Gọi một HS giải ở bảng
- Gọi HS khác bdiễn nghiệm


- Trả lời: hai qui tắc: chuyển vế;
nhân với một số.


- HS nghe giới thiệu
- HS lưu ý, suy nghĩ
- Đọc qui tắc (sgk)


- HS nghe giới thiệu và ghi bài
- Ghi ví dụ 2 và giải, một HS giải
ở bảng:


3x > 2x +5  3x – 2x > 5
 x > 5


Tập nghiệm của bpt: {x/ x >5}
Bdiễn tập nghiệm trên trục số:
0 5


- HS thực hiện ?2 vào vở. Hai HS
lên bảng trình bày.


- HS nhận xét ở bảng


- HS nghe và nhớ lại tính chất
- HS đọc qui tắc (sgk) và ghi bài.


- HS nghe GV trình bày và ghi bài
- Nhân với –4


- Phải đổi chiều bất đẳng thức.
- HS làm ở bảng.


- HS khaùc biểu diễn trên trục số


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (10’)</i>


?3 Giải các bpt:
a) 2x < 24
b) –3x < 27
?4 Giải thích sự tương
đương


- Yêu cầu HS làm ?3
Gọi hai HS làm ở bảng


- Đvđ: Không giải bpt mà chỉ
sử dụng quy tắc biến đổi để


- Thực hiện ?3, hai HS làm ở
bảng:


a) …  x < 12


Taäp nghieäm bpt : {x/ x < 12}
b) …  x > -9



Tập nghiệm bpt : {x/ > -9}
- Nghe hướng dẫn, thảo luận tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) x + 3 < 7  x – 2 < 2
b) 2x < -4  -3x > 6


giải thích sự tương đương của
2bpt


- Nêu ?4 – Gọi HS giải thích
Hd: So sánh các vế của mỗi
cặp bpt xem đã cộng thêm hay
nhân vào với số nào?


caùch giaûi.


- HS đứng tại chỗ trả lời:


a) Cộng –5 vào cả 2 vế bptrình x +
3 < 7 được bpt x – 2 < 2


b) Nhân 2vế bptrình 2x < -4
với-3/2 và đổi chiều.


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dò (1’)</i>



- Học bài: nắm vững định
nghĩa bpt bậc nhất một ẩn; hai
qui tắc biến đổi bpt .


- Làm các bài tập sgk: 19, 20,
21 (trang 47)


- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH </b>



<b>MỘT ẨN </b>

(tt)




<b>I/ MỤC TIÊU</b> : <b> </b>


- Củng cố hai qui tắc biến đổi bất phương trình.


- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.


- Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một
ẩn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>



- <i><b>GV</b></i> : thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu)
- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập hai qui tắc biến đổi bất phương trình; bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp </b></i>: Nêu vấn đề – Đàm thoại.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>
<b>HS1</b>: - Định nghĩa bpt bậc


nhất một ẩn. Cho ví dụ.
(4đ)


- Phát biểu qui tắc


chuyển vế.


- Giải bpt: -3x > -4x +2


(6đ)


<b>HS2</b>: Phát biểu qui tắc
nhân? (4


Giải bpt: a) –x > 4 (3đ)
b) 1,5x > –9 (3ñ)


- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu


kiểm tra.


Gọi hai HS lần lượt lên bảng.


- Gọi HS lớp nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm.


- Hai HS lên bảng trả bài, cả lớp
theo dõi, làm bài vào nháp :
HS1: - Trả lời câu hỏi …
- Giải:  –3x + 4x > 2
 x > 2 .Tập nghiệm{x/x >2}
HS2: - Trả lời câu hỏi …
- Giải:


a)  x < -4


Tập nghiệm cuûa bpt:{x /x < -4}
b)  x > -9 :1,5  x > -6
Tập nghiệm của bpt: {x/x > -6}


<i>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§4. BẤT PHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH </b>


<b>MỘT ẨN </b>

(tt)



- Hơm nay chúng ta sẽ áp
dụng hai qui tắc đã học vào để
giải bất phương trình bậc nhất


một ẩn


- HS chú ý nghe và ghi tựa bài


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giải pt bậc nhất một ẩn (15’)</i>
<i><b>3/ Giải bất phương trình </b></i>


<i><b>bậc nhất một ẩn </b>: </i>


Ví dụ 5: Giải bpt 2x – 3 < 0
và bdiễn tập nghiệm trên
trục số


Giải


(sgk trang 45 – 46)


- p dụng qui tắc trên vào
việc giải bất phương trình, ta
được các bpt tương đương với
bpt đã cho. Ghi ví dụ 5 lên
bảng


- Hướng dẫn HS giải từng
bước như sgk. Nhấn mạnh


- HS: 2x + 3 < 0


 2x < 3  2x : 2 < 3 : 2
 x < 1,5



Tập nghiệm của bpt:{x/x < 1,5}
0 1,5
- Cả lớp thực hiện ?5, một HS thực
hiện ở bảng :


)/ / / / / / / / / / / /


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


?5 Giải bpt –4x –8 < 0 và
biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.


* Chú ý: (sgk trang 46)
Ví dụ 6: Giải bpt –4x + 28
< 0


Giaûi


bước “chia cả 2vế” của bpt
cho 2


- Cho HS thực hiện ?5. GV
yêu cầu HS phối hợp cả 2 qui
tắc biến đổi bpt để tìm tập
nghiệm



Kiểm bài làm một vài HS
GV chốt lại cách làm…
- Cho HS nhận xét ở bảng.
- Cho HS đọc chú ý sgk, GV
lấy vd ngay trên vd5


- Ghi bảng vdụ 6, cho HS tự
làm


- Lưu ý khơng ghi giải thích
và trình bày nghiệm đơn giản
- Cho HS nhận xét ở bảng


-4x – 8 < 0  -4x < 8 …
 x > -2.


Tập nghiệmcủa bpt:{x/x > -2}
-2 0


- HS đọc chú ý (sgk)
- Một HS giải ở bảng:
-4x + 28 < 0  28 < 4x
 28 : 4 < 4x : 4  7 < x
Vậy nghiệm của bpt là x > 7
Nhận xét ở bảng…


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Bpt đưa được về dạng ax + b < 0 (12’)</i>
<i><b>4. Bất ptrình đưa được về </b></i>


<i><b>dạng ax + b < 0; ax + b > 0;</b></i>


<i><b>ax +b </b></i><i><b> 0 ax + b </b></i><i><b> 0 :</b></i>


Ví dụ 7:


Giaûi bpt 3x + 4 > 2x + 3
Giaûi


?6 Giaûi bpt:


-0,2x – 0,2 > 0,4x – 2


- Ghi bảng ví dụ 7
Yêu cầu HS tự giải bpt.
- Sửa sai cho từng nhóm
- Ghi bảng ?6 (đưa ra trên
bảng phụ)


- Gọi hai HS làm ở bảng
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai


- HS giải bất phương trình vd7,
một - HS trình bày ở bảng :
Có 3x + 4 > 2x + 3


 3x – 2x > 3 – 4
 x > -1


Nghiệm của bpt laø x > -1


- Thực hiện ?6, HS hợp tác theo


nhóm cùng bàn.


- Hai HS trình bày ở bảng
- Cả lớp nhận xét, sửa sai


<i>Hoạt động 4 : Củng cố (8’)</i>
<i><b>Bài 23 trang 47 SGK </b></i>


a)2x – 3 > 0 ; b) 3x + 4 <
0


c)4 – 3x  0 ; d) 5 –2x 
0


<i><b>Baøi 23 trang 47 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 23 yêu cầu
- HS hoạt động nhóm


- Kiểm tra bài làm của vài
nhóm


- HS suy nghó cá nhân . Mỗi nhóm
cùng dãy giải câu a và c, các nhóm
dãy kia giải câu b và d.


- Nhận xét chéo giữa các nhóm


<i>Hoạt động 5 : Dặn dò (1’)</i>



- Học bài: nắm vững cách giải
bpt bậc nhất một ẩn; hai qui
tắc biến đổi bpt .


- Làm các bài tập còn lại sgk:
22a; 24; 25; 26 (trang 47)


- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>LUYỆN TẬP §4</b></i>






<b>I/ MỤC TIÊU</b> :<b> </b>


- Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và các bất phương trình đưa
được về dạng bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- <i><b>GV</b></i> : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập các qui tắc biến đổi bất phương trình, cách trình bày gọn , cách biểu diễn
tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.


- <i><b>Phương pháp </b></i>: Đàm thoại – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>
<i>Giải các bất phương trình </i>


<i>sau và biểu diễn tập </i>
<i>nghiệm trên trục số: </i>


<i>1) 2x – 1 </i><i> 3 (HS1)</i>


<i>2) 2 – 5x < 17 (HS2)</i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra . Gọi HS lên bảng


- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng


- Đánh giá cho điểm


- Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở bài tập:


1) Tập nghiệm {x / x  2}


2) Tập nghiệm {x / x > 3}
- Nhận xét bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)


<i><b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập (36’)</i>
<i><b>Bài 29 trang 48 SGK </b></i>


Tìm x sao cho:


a) Giá trị của biểu thức
2x -5 không âm.


b) Giá trị của biểu thức
-3x không lớn hơn giá trị
của biểu thức –7x+5


<i><b>Baøi 29 trang 48 SGK </b></i>



- Đưa bài tập 29 lên bảng phụ.
- Biểu thức 2x – 5 không âm
viết thành bpt như thế nào?
- Vậy để giải bài này ta làm
như thế nào ?


- Tương tự với câu b, gọi 2HS
giải ở bảng


- HS đọc đề bài


Trả lời : a) bpt 2x – 5  0
b) bpt –3x  – 7x + 5
- Giải bất phương trình trên …


- HS cùng dãy giải một bài, hai HS
giải ở bảng


/ / / / / / / / !/ / / / / / [
0 2
/ / / / / / / / !/ / / / / / / / / / / (
0 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- GV theo dõi và kiểm bài làm
vài HS



- Nhận xét, đánh giá - HS nhận xét ở bảng


<i><b>Bài 31 trang 48 SGK </b></i>
<i>Giải các bất phương trình </i>
<i>sau, biểu diễn tập nhgiệm </i>
<i>trên trục số :</i>


5
2
3
3
2
)


6
4
)


1
(
4
1
)


13
4


11
8
)



5
3


6
15
)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>a</i>

















<i><b>Bài 31 trang 48 SGK </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài 31
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Theo dõi các nhóm thực hiện
Kiểm bài làm ở vở một vài HS
- Cho đại diện các nhóm đưa ra
bài giải lên bảng.


- Cho HS nhận xét giữa các
nhóm


- Quan sát đề bài


- 4 nhóm cùng thực hiện (mỗi
nhóm giải một bài)


- Đại diện nhóm trình bày bài giải:
a) x < 0


b) x > - 4
c) x < 5


d) x < –1


- Nhận xét bài giải nhóm khác


<i><b>Bài 32 trang 48 SGK </b></i>


Giải các bất phương trình:
a) 8x +3(x+1) > 5x - (2x
-6)


b) 2x(6x -1) > (3x -2)
(4x+3)


<i><b>Bài 32 trang 48 SGK </b></i>


- Ghi bảng bài tập 32, cho HS
nhận xét.


- Gọi 2 HS giải ở bảng
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
làm bài


- Cho HS lớp nhận xét cách
làm, sửa sai …


- Đánh giá, cho điểm…


- HS giải bài tập (hai HS giải ở
bảng)



a) …  8x +3x+3 > 5x –2x + 6
 11x – 3x > 6 – 3  8x > 3
 x > 3/8


b) … 12x2 -2x > 12x2 +9x -8x -6
 -2x > x – 6


 3x < 6  x < 2


- Nhận xét bài làm ở bảng.


<i>Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)</i>


- Học bài: Nắm vững qui tắc
biến đổi bptrình và qui tắc giải
bất phương trình đưa được về
dạng bậc nhất.


- Xem lại các bài đã giải.
Làm bài tập : 28, 30, 34 sgk
trang 48


- HS nghe daën


- Ghi chú vào vở bài tập


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA </b>



<b>DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>





<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


- HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng | x + a|.


- HS biết giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng
|x+a| = cx + d.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a – Bảng phụ nhóm, bút dạ.
- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (13’)</i>
<i>1. Giải bất phương trình sau</i>



<i>và biểu diễn tập nghiệm </i>
<i>trên trục số : </i>


<i>2x + 5 < 9 (hoặc 4x +1 > </i>
<i>9)</i>


<i>2. Giải bất phương trình : </i>
3


1
4


3 



 <i>x</i>
<i>x</i>


<i>(hoặc</i>


3
3
2
2


1 





 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>)</i>


- Treo bảng phụ ghi đề kiểm
tra


- Yêu cầu HS làm bài trên giấy
(kiểm 15’)




- HS làm bài kiểm ta 15’ trên
giấy


<i><b>Hoạt động 2 </b>: Giới thiệu bài mới (1’)</i>


<b>§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA</b>


<b>DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b> - GV vào bài trực tiếp, ghi tựa <sub>bài </sub> - HS ghi vào vở tựa bài mới.


<i><b>Hoạt động 3</b> : Nhắc lại kiến thức (13’)</i>
<i><b>1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt </b></i>


<i><b>đối </b>: </i>















0
0
<i>a</i>
<i>neu</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>neu</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt
đối và rút gọn các biểu thức
sau:


a) A = |x – 3| + x – 2 khi x
 3


b) B = 4x + 5 + |-2x| khi x >
0



- Phát biểu định nghĩa giá trị
tuyệt đối?


- Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ?
- Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ
tuỳ theo giá trị của bthức trong
dấu gttđ là âm hay khơng âm
- Nêu ví dụ 1


- Gọi hai HS thực hiện ở bảng
- GV gợi ý hướng dẫn :


a) x  3  x – 3 ? x - 3= ?
- Từ đó rút gọn A ?


- Một HS phát biểu


- HS khác nhận xét, nhắc lại.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0


- Hai HS lên bảng làm
- HS1 :


Khi x  3  x – 3  0
neân x - 3= x – 3


A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


a) Khi x  3  x – 3  0
neân x - 3= x – 3


A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) Khi x > 0  –2x < 0
nên –2x= -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 Rút gọn biểu thức:
a) C = –3x + 7x – 4 khi x
 0


b) D = 5– 4x +x– 6 khi x
< 6


- Từ đó rút gọn B ?
- Nêu ?1 trên bảng phụ
- Yêu cầu HS thực hiện theo
nhóm


- Các nhóm hoạt động khoảng
5’ sau đó GV yêu cầu hai đại
diện lên bảng trình bày
- Nhận xét, sửa sai ở bảng.


Khi x > 0  –2x < 0
nên –2x= -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5


- Hợp tác làm bài theo nhóm
(2nhóm cùng làm 1 bài) :
a) Khi x  0  –3x  0
nên -3x = 3x


Vaäy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4
b) Khi x < 6  x – 6 < 0
neân x – 6= -x + 6


Vaäy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x


<i><b>Hoạt động 4 </b>: Giải pt chứa dấu gttđ (10’)</i>
<i><b>2/ Giải một số phương trình</b></i>


<i><b>chứa dấu giá trị tuyệt đối </b>: </i>


Ví dụ 2: Giải phương trình
3x= x + 4
Ta coù


3x= 3x khi 3x  0 hay x
 0


3x= - 3x khi 3x < 0 hay x
< 0


a) Nếu x  0 , ta có :
3x= x + 4  3x = x + 4


 2x = 4  x = 2 (TMÑK



x0)


b) Nếu x < 0 , ta có :


3x= x + 4  -3x = x + 4


 -4x = 4  x = -1(TMĐK


x<0)


Vậy tập nghiệm của pt là
S = { -1; 2}


Ví dụ 3 : Giải ptx -3= 9 –
2x


Ta có:


x -3 = x – 3 nếu x  3
= 3 – x neáu x < 3


- Đvđ: bây giờ ta sẽ dùng kỹ
thuật bỏ dấu gttđ để giải một số
phương trình chứa dấu gttđ.
- Ghi bảng ví dụ 2


- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
trong phương trình ta cần xét
hai trường hợp



- Biểu thức trong dấu giá trị
tuyệt đối không âm.


- Biểu thức trong dấu giá trị
tuyệt đối âm.


- Do đó để giải ptrình đã cho ta
giải 2 ptrình …


(GV hướng dẫn giải từng bước
như sgk)


- Nêu ví dụ 3


- u cầu HS gấp sách thử tự
giải bài tập?


- Gọi một HS lên bảng


- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo
đk rồi mới trả lời


- HS ghi ví dụ


HS nghe hướng dẫn cách giải và
ghi bài.


Tham gia giải phương trình theo
hướng dẫn cảu GV



- Đọc đề bài vd3


- Gấp sách, dựa theo bài mẫu ở
vd1 để giải


- Một HS giải ở bảng
- Nhận xét bài làm ở bảng


<i><b>Hoạt động 5 </b>: Củng cố (7’)</i>
<i>?2 Giải phương trình: </i>


<i>a)</i> <i>x + 5</i><i> = 3x + 1 </i>


<i>b)</i> <i>–5x</i><i> = 2x + 21 </i>


<i>Bài tập 36(c) : Giải phương </i>
<i>trình </i><i>4x</i><i>= 2x + 12</i>


- Treo bảng phụ ghi bài tập ?2
cho HS thực hiện


- Cho cả lớp nhận xét


- Cho HS tiếp tục làm bài 36
sgk (nếu còn thời gian)


- HS làm ?2 vào vở
- Hai HS làm ở bảng
- Nhận xét bài làm ở bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dò (1’)</i>


- Học bài: nắm vững cách bỏ
dấu gttđ, giải ptrình có chứa
dấu gttđ


- Làm các bài tập 35(a,b) ,
36(a,b) , 37(a,c)


- Ôn tập kiến thức chương
(trang 52). Tuần sau chỉ học 1
tiết ĐS, 3 tiết Hình


- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở


<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG IV</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b> :



- Hệ thống hố kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn , cách giải bất phương trình
, biểu diển tập nghiệm trên trục số


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- <i><b>GV</b></i> : Bảng phụ (ghi đề bàiktra, bài tập ?1)


- <i><b>HS</b></i> : Ôn tập các kiến thức về bất phương trình bậc nhất một ẩn – Bảng phụ nhóm, bút
dạ.


- <i><b>Phương pháp</b></i> : Đàm thoại gợi mở – Nêu vấn đề – Hoạt động nhóm.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>NỘI DUNG </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>Hoạt động 1 </b>: Kiểm tra bài cũ (8’)</i>
<i>1/ Kiểm tra -2 là nghiệm </i>


<i>của bất phương trình nào </i>
<i>trong các bất phương trình </i>
<i>sau : </i>


<i>a) 3x + 2 > -5 </i>
<i>b) 10 – 2x < 2 </i>


<i>2/ Giải các bất phương trình</i>
<i>và biểu diển tập nghiệm </i>
<i>trên trục số : </i>



<i>a) x – 1 < 3 </i>
<i>b) x + 2 > 1 </i>


- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra . Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra vở bài tập vài HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Đánh giá cho điểm


- HS đọc đề bài


- HS lên bảng làm bài
- HS1 :


a) Thay x = -2 vào bpt ta được :
3.(-2) + 2 > - 5


 -4 > -5 (luôn đúng )


Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
b) Thay x = -2 vào bpt ta được
10 – 2(-2) < 2


 14 < 2 (vô lý)


Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 2</b> : Lý thuyết (15’)</i>



<i>1/ Cho ví dụ về bất đẳng </i>
<i>thức theo từng loại có chứa</i>
<i>dấu <;</i>  ; ;


<i>2/ Bất phương trình bậc </i>
<i>nhất một ẩn có dạng như </i>
<i>thế nào ? Cho ví dụ </i>
<i>3/ Hãy chỉ ra một nghiệm </i>
<i>của bpt trong ví dụ của câu</i>
<i>2 </i>


- Sau khi học hết chương IV
các em có thể khái quát nội
dụng của chương ?


- Treo bảng phụ ghi câu hỏi ôn
chương


- Cho HS trả lời
- Cả lớp theo dõi


- HS khái quát nội dung chương
1/ HS tự cho ví dụ


2/ Bpt bậc nhất một ẩn có dạng
ax + b < 0 (hoặc ax+b>0; ax+b 0


ax +b0)



Ví dụ : 2x – 4 > 0


3/ x = 3 là nghiệm của bpt trên
4/ Phát biểu qui tắc chuyển vế
trang 44 SGK


Tính chất này liên hệ giữa thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i>4/ Phát biểu qui tắc chuyển</i>


<i>vế để biến đổi bpt. Qui tắc </i>
<i>này dựa trên tính chất nào </i>
<i>của thứ tự trên tập số </i>
<i>5/ Phát biểu qui tắc nhân </i>
<i>để biến đổi bpt. Qui tắc </i>
<i>này dựa trên tính chất nào </i>
<i>của thứ tự trên tập số </i>


- Cho HS khác nhận xét


và phép cộng


5/ Phát biểu qui tắc nhân cói một
số trang 44 SGK


Tính chất này liên hệ giữa thứ tự
và phép phép nhân



- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 3 </b>: Bài tập (20’)</i>
<i><b>Bài 39 trang 53 SGK</b></i>


<i>Kieåm tra -2 là nghiệm của </i>
<i>bất phương trình nào trong </i>
<i>các bất phương trình sau : </i>


d) <i>x</i> <sub> < 3 </sub>


e) <i>x</i> <sub> > 2 </sub>


<i><b>Baøi 41 trang 53 SGK</b></i>


<i>Giải các bất phương trình : </i>


<i>a) </i>2 5


4


<i>x</i>





<i>c) </i>4 5 7


3 5



<i>x</i>  <i>x</i>




<i><b>Baøi 43 trang 53 SGK</b></i>


Tìm x sao cho :


<i>a) Giá trị của biểu thức 5 – </i>
<i>2x là số dương </i>


<i>b) Giá trị của biểu thức x + </i>
<i>3 nhỏ hơn giá trị của biểu </i>
<i>thức 4x – 5 </i>


<i><b>Baøi 39 trang 53 SGK</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét


<i><b>Bài 41 trang 53 SGK</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét



<i><b>Bài 43 trang 53 SGK</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài


- HS lên bảng laøm baøi


d) Thay x = -2 vào bpt ta được :


2 3


   2 3 (luôn đúng)


Vậy x = -2 là nghiệm của bpt
e) Thay x = -2 vào bpt ta được :


2 2


   2 2 (vô lí)


Vậy x = -2 không là nghiệm của
bpt


- HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm baøi


<i>a) </i>2 5


4



<i>x</i>





2 20 20 2


18 18


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


      
     


Vaäy S = {x/ x > -18}


<i>c) </i>4 5 7


3 5


<i>x</i>  <i>x</i>




5(4 5) 3(7 )
20 25 21 3
20 3 21 25



23 46 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   
   
   
   


Vaäy S = {x/ x > 2}
- HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm bài
a) 5 – 2x > 0  -2x > -5
x < 5/2


Vaäy S = {x/ x < 5/2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b> </b>


<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>
<i><b>Bài 45 trang 53 SGK</b></i>


<i>Giải các phương trình sau : </i>
<i>a) </i> 3<i>x</i>  <i>x</i> 8



<i>c) </i> <i>x</i> 5 3<i>x</i>


- Cho HS khaùc nhận xét


<i><b>Bài 45 trang 53 SGK</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- HS cả lớp cùng làm bài


- Cho HS khác nhận xét


- HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm bài
a) 3<i>x</i>  <i>x</i> 8<i>(1)</i>


Ta coù : 3<i>x</i> 3<i>x</i>khi 3<i>x</i>0<sub></sub> x0


3<i>x</i> 3<i>x</i>khi 3<i>x</i>0<sub></sub> x<0


Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau :
* 3x = x + 8 khi x0


 3x – x = 8


 2x = 8  x = 4 (nhaän)
* -3x = x + 8 khi x< 0
 -3x – x = 8


 -4x = 8  x = -2 (nhaän)


Vaäy S = {-2; 4}


c) <i>x</i> 5 3<i>x</i>


Ta coù: <i>x</i> 5  <i>x</i> 5khi


5 0 5


<i>x</i>   <i>x</i>


5 ( 5)


<i>x</i>  <i>x</i> khi <i>x</i> 5 0  <i>x</i>5


Giải pt (1) qui về giải 2 pt sau :
* x – 5 = 3x khi x5


 x –3x = 5


 -2x = 5  x = -5/2 (loại)
* -(x – 5) = 3x khi x< 5


 -x + 5 = 3x  -x – 3x = -5
 -4x = -5  x = 5/4 (nhận)
Vậy S = {5/4}


- HS khác nhận xét


<i><b>Hoạt động 6 </b>: Dặn dị (2’)</i>
<i><b>Bài 39c,f trang 53 SGK</b></i>



<i><b>Baøi 40c,d trang 53 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 41b,d trang 53 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 42 trang 53 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 43c,d trang 54 SGK</b></i>
<i><b>Baøi 45b,d trang 54 SGK</b></i>


<i><b>Bài 39c,f trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 39a,b,d


<i><b>Bài 40c,d trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 40a,b


<i><b>Bài 41b,d trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 42a,c


<i><b>Bài 42 trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 40


<i><b>Bài 43c,d trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 43a,b


<i><b>Bài 45b,d trang 53 SGK</b></i>
<b>* </b>Làm tương tự bài 45a,c
- Ôn các bài đã giải


- HS xem lại các cách giải các bài
trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b> </b>



<b> Giáo Án Đại số 8 Năm học: 2009 – 2010</b>


- Tiết sau ôn tập cuối năm
<b>IV/ RÚT KINH NGHI M TI T D Y:Ệ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>


</div>

<!--links-->

×