Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cô ngọc huyền LB đề thi thử chuẩn cấu trúc bộ GDĐT đề số 1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.2 KB, 6 trang )

Cơ Ngọc Hùn LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

THỰC CHIẾN KÌ THI
TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
LẦN THỨ I

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
PHÁC ĐỒ TỐN
VỀ ĐÍCH 9+

Mơn thi: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian
phát đề

Cơ NGỌC HUYỀN LB

Họ, tên thí sinh:______________________________________________________________________
Số báo danh: ________________________________________________________________________
BON 1: Số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 720.

B. 35.

C. 240.

D. 120.

A. 8.


B. 4.

C. 1.

D. 2.

BON 2: Cho cấp số nhân  un  với u2  8 và u5  64. Khi đó, cơng bội của cấp số nhân  un  bằng
BON 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:
x

–∞

y’



0

+

+∞

0

–2

0

+
+∞


3
y
–∞

–1

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  .

C.  0;   .

B.  2; 0  .

BON 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
x

, có bảng biến thiên như sau:

–∞

f’(x)

D.  1; 3  .



0

+


+∞

4

2

0

+
+∞

3

f(x)

–2

–∞
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  3.

B. x  4.

C. x  2.

BON 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
x

1


–2

–∞

f'(x)

và có bảng xét dấu f   x  như sau:



0

+

0

+∞

3
+

0

D. x  2.



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.


B. 2.

BON 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  1.

3
B. y  .
2

C. 4.

D. 1.

2x  3

x 1
C. y  2.

D. y  3.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cô Ngọc Huyền LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường cong như trong hình vẽ?
y

O
x

A. y  x4  3x2  1.

B. y  x4  3x2  1.

C. y  x4  3x2  1.

D. y  x4  3x2  1.

BON 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng y  x  2 là
A. 3.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

BON 9: Cho a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn 2log 3 a  3log 3 b  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a2 b3  3.

B. 3a2  b3 .





C. a2  3b3 .


D. a2 b3  1.

C. f   1 

D. f   1  1.

BON 10: Cho hàm số f  x   log 2 x 2  1 . Tính f   1 ?

1
A. f  1  .
2

B. f   1 

1
.
2ln 2

BON 11: Cho a là số thực dương tùy ý, ln
A. 2  1  ln a  .

e
bằng
a2

1
B. 1  ln a .
2


BON 12: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A.  ; 3  .

1
.
ln 2

B.  ; 3  .

C. 2  1  ln a  .

D. 1  2 ln a .

C.  3;   .

D.  3;   .

BON 13: Tập nghiệm S của phương trình log 2 x2  2 là
A. S  2; 2 .

B. S  1 .

C. S  4 .

D. S  2 .

BON 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  52 x dx 

52 x

 C.
ln 5

B.  52 x dx 

52 x  1
 C.
2x  1

C.  52 x dx 

52 x
 C.
ln 25

D.  52 x dx 

5x
 C.
ln 25

BON 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  3x 2 là
A. x4  x 3  C.
2

BON 16: Nếu



f  x  dx  6 thì


0

C.

x4
 x 3  C.
4

D. 3x2  6 x  C.

2

 3 f  x  dx bằng
0

A. 18.
BON 17: Cho

x4 x3
  C.
4
3

B.

B. 6.

C. 3.


2

2

2

0

0

0

 f  x  dx  2 và  g  x  dx  3. Tích phân  2 f  x   g  x  dx

A. 5.

B. 7.

C. 1.

D. 2.
bằng
D. 1.

BON 18: Cho hai số phức z1  1  3i , z2  3  2i. Số phức 2z1  z2 bằng
A. 4  i.

B. 7  i.

C. 5  4i.


D. 10  2i.

BON 19: Tìm số phức liên hợp z của số phức z  1  2021i.
A. z  1  2021i.

B. z  1  2021i.

C. z  1  2021i.

D. z  2021  i.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể


Cơ Ngọc Hùn LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 20: Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z.
y
M

4

O

3

x


Tìm phần thực và phần ảo của số phức z?
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.

B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.

C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.

D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.

BON 21: Thể tích khối lăng trụ được tính theo cơng thức nào sau đây?

1
1
1
A. V  B.h.
B. V  B.h.
C. V  B.h.
D. V  B.h.
3
2
6
BON 22: Cho khối nón có chiều cao h  2 và bán kính đáy r  3. Thể tích của khối nón đã cho là
A. 18 .

B. 6 .

C. 6.

D. 36 .


C. 4a 2 .

D. 4a2 .

BON 23: Diện tích mặt cầu đường kính 4a bằng
A. 64 a2 .

B. 16a2 .

BON 24: Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB, AC, AD đơi một vng góc và lần lượt có độ dài
bằng 2, 4, 3?
B. 8 .

A. 24 .

C. 4 .

D. 3 .

BON 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương là
u   2; 3; 1 ?

 x  1  4t

A.  y  2  6t , t  .
 z  1  2t


 x  1  4t


B.  y  2  6t , t  .
 z  1  4t


 x  1  2t

C.  y  2  3t , t  .
 z  1  t


 x  1  2t

D.  y  2  3t , t  .
 z  1  t


BON 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 3; 2  , B  0;1; 1 , G  2; 1;1 . Tìm tọa độ điểm

C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
A. C  5; 1; 2  .


2
C. C  1; 1;  .
3


B. C  3; 3; 2  .


D. C  1;1; 0  .

BON 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  2021; 0 ; 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M   Oxz  .

B. M   Oyz  .

C. M  Oy .

D. M   Oxy 

BON 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm A  3; 4; 6  đến trục Oz.
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

BON 29: Có 30 quả cầu được đánh số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân
các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chia hết cho 10.

48
8
B.
.
.
145
29

BON 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A.

A. y  x3  2x  4.

B. y  x3  x2  x.

C.

16
.
29

D.

16
.
145

?
C. y  2x4  x2  1.

D. y 

2x  1
.
x1

BON 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9x  35 trên đoạn  4; 4  lần lượt là
A. 40 và 8 .


B. 41 và  40 .

C. 15 và 41 .

D. 40 và  41 .

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô Ngọc Huyền LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 32: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x 2  32  0 bằng
A. 3.

B. 32.
3

BON 33: Biết

 f  x  dx  3
5

0

A.

16

.
15

C. 12.

4



D. 5.

4

 f  t  dt  5 . Tính  f  u  du.
3

0

B.

3

14
.
15

C. 

17
.

15

D. 

5.

D. 5.

BON 34: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i. Môđun của số phức z bằng
A. 2.

B. 1.

C.

16
.
15

BON 35: Cho hình lập phương ABCD.A1 B1C1 D1 có cạnh a. Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường
thẳng A1 D và B1 I bằng
A. 30 0.

B. 60 0.

D. 1200.

C. 450.

BON 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 3 , AD  a , cạnh SA có độ dài

bằng 2a và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.BCD.
A.

a3
.
3

B.

2a3
.
3

C.

a3 3
.
3

D.

2a3 3
.
3

BON 37: Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt cầu  S  có tâm I  3;1; 2  và đi qua điểm A  4; 1;0 

A.  S  :  x  3    y  1   z  2   9.

B.  S  :  x  4    y  1  z 2  9.


C.  S  :  x  3    y  1   z  2   9.

D.  S  :  x  3    y  1   z  2   3.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

BON 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 0; 3  và B  3; 2;1 . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x  y  2z  1  0.


B. 2x  y  z  1  0.

C. x  y  2z  1  0.

D. 2 x  y  z  1  0.

BON 39: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình vẽ:
y
3

O

x

1

Khi đó hàm số g  x   f  3x  2   9 x  2021 đạt giá trị nhỏ nhất của g  x  trên đoạn  1; 0  bằng
A. f  2   2021.
B. f  1  2030.
C. f  0   2027.
D. f  8   2003.
BON 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên

và thỏa mãn f  x   f  1  x   x 2  1  x  , x  .
2

1

Tính I   f  x  dx.

0

A. I 

1
.
30

B. I 

1
.
60

C. I 

1
.
45

D. I 

1
.
15

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cô tư vấn cụ thể


Cô Ngọc Huyền LB

BON 41: Cho số phức z thỏa mãn  i  4  z 
A. 2 15.

B.

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

i2
  2  i  z. Tìm mơđun của w  2 z  5.
i

17.

C.

13.

10.

D.

BON 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên x sao cho ứng với mỗi x luôn tồn tại không quá 15 giá trị nguyên










y thỏa mãn log 2021 x 2  y  log 2025 x 2  x  16  log 3  y  x  ?
A. 218.

B. 244.

C. 116.

D. 115.

 x  1  2t

BON 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :  y  1  t và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  3z  2021  0.
 z  2  3t

Đường thẳng    đi qua M  0;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  và cắt đường thẳng  d  có một vectơ
chỉ phương là  a; b; c  với a, b, c là các số nguyên,  0  a  5  . Tổng a2  b  c bằng
A. 10.

B. 11.

C. 6.

D. 5.

BON 44: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A; AB  a ; AC  a 2. Đỉnh S cách đều A, B,
C; mặt bên  SAB  hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S. ABC.

1
3 3

A. V  a3 .
B. V  3a3 .
C. V 
a .
3
6
BON 45: Một khn viên dạng nửa hình trịn có đường kính bằng

D. V 

2 5 (m) . Trên đó người thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của một

2m

cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn và hai đầu

a3
.
2

2m

2m

mút của cánh hoa nằm trên nửa đường trịn (phần tơ màu), cách nhau
một khoảng bằng 2 (m), phần cịn lại của khn viên (phần khơng tơ
màu) dành để lát gạch. Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí
để trồng hoa là 1.000.000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa
trên phần đất đó? (Số tiền được làm trịn đến hàng nghìn)
A. 2.958.000 (đồng).


B. 2.985.000 (đồng).

C. 1.492.000 (đồng).

D. 1.429.000 (đồng).

BON 46: Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.



y



Hàm số y  f xf  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 13.
O

B. 11.
-3

C. 9.

x
-1

D. 15.

-2

y = f (x)

 4a  b  c 
2
2
2
BON 47: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn log 2  2
   a  1   b  1   c  1 . Giá
2
2
 a  b  c  2 
b
2020a  2021b  2022c
, với a, b, c là các số nguyên dương, b là
bằng a 
c
abc
số nguyên tố. Giá trị của biểu thức S  b  c bằng
trị lớn nhất của biểu thức P 

A. 4.

B. 9.

C. 5.

D. 6.

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể



Cô Ngọc Huyền LB

Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Biết đồ thị hàm
số nhận đường thẳng x  x2 làm trục đối xứng và 3 điểm cực trị x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn f  x2   f  x1   f  x3  .
Gọi S1 và S2 là diện tích hai phần được tơ màu trong hình vẽ. Tỉ số

S1

S2

y
y = f (x)
x = x2

S1
S2

x1

A.

7
.
9

B.


8
.
7

BON 49: Cho số phức z thỏa mãn
2

x2

x3

C.

 z  4  4i  z

O

6
.
7

x

D.

7
.
8

là số thuần ảo. Giá trị lớn nhất của biểu thức


2

P  iz  1  z  i bằng

B. 32 2.

A. 66.

C. 109 2.

D. 64 2.

x  2  t
x 1 y 1 z

BON 50: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d1 :  y  1  2t và d2 :


. Mặt cầu
2
1
1
z  2  t


S  :  x  a    y  b    z  c 
2

2


2

 R tiếp xúc với các đường thẳng d1 và d2 , với R nhỏ nhất. Khi đó, giá trị

của biểu thức P  a  b  c  R2 bằng
A.

17
.
4

B.

65
.
16

C.

47
.
16

D.

11
.
4


__________HẾT__________
Lưu ý:
 Nếu lỡ làm không tốt đề lần thứ I, hãy “phục thù” lần thứ II vào 21h ngày 11/04/2021 tới em nhé!
 Nếu may mắn làm rất tốt đề này thì cũng khơng được phép chủ quan, lần thứ II tới cũng phải luôn tỉnh táo
nhé!
Trong cả 2 trường hợp, 23h ngày mai nhớ check Mail để coi lại FILE ĐÁP ÁN CHI TIẾT cô gửi để rút kinh nghiệm.
Cơ chúc tất cả các thí sinh tham dự thi lần I sẽ có một kì thi Đại Học thành cơng!

Đăng kí học, inbox page “Học Tốn cơ Ngọc Huyền LB” để cơ tư vấn cụ thể



×