Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.72 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2003</b>
<b>TIẾNG VIỆT</b>
1/ Kiến thức :HS đọc, viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
HS đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
2/ Kĩ năng: Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong
câu.Nói tự nhiên theo chủ đề.
3/ Thái độ: u thích ngơn ngữ Việt qua các họat động học.
<b> II . Chuẩn bị :</b>
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
2/ HS :sgk , DDHT
<b> III . Các hoạt động :</b>
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết : đông nghịt, hiểu biết.
- GV nhận xét.
3 . Bài mới :(1’)
- Tiết này các em học bài vần uôt – ươt
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>* TIẾT 1 :</b>
<b> Hoạt động 1 : Nhận diện vần uôt (10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
<i><b>* Nhận diện uôt :</b></i>
GV viết bảng :t. Phân tích vần t .
Đánh vần
Có vần uôt, muốn có tiếng” chuột” em làm
thế nào?
GV u cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: tranh vẽ gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng : uôt , chuột
GV nhận xét , chỉnh sửa
Uô đứng trước , t đứng sau
Uô tờ uôt
ch đứng trước , vần uôt đứng
sau, dấu nặng dưới âm ô
<i>Nghỉ giữa tiết 3’</i>
<b>Hoạt động 2 : Nhận diện vần ươt(10’)</b>
PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập
Nhận diện ươt:
GV viết bảng : uôt. Phân tích vần uôt .
So sánh uôt - ươt
Đánh vần
Có vần ươt, muốn có tiếng” lướt” em làm
thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: người trong tranh đang làm dộng tác
gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng : ươt , lướt
GV nhận xét , chỉnh sửa
<b>c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)</b>
PP : đàm thoại, trực quan
- GV nêu câu hỏi – tranh minh hoạ để rút ra từ ứng
dụng.
- GV viết bảng – đọc mẫu
trắng muốt vượt lên
<b> tuốt lúa ẩm ướt</b>
<b>trắng muốt:</b>
<b>tuốt lúa:</b>
<b>vượt lên:</b>
<b>ẩm ướt:</b>
- Nhận xét
Ươ đứng trước , âm t đứng sau .
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : uô - ươ
ươ tờ ươt
l đứng trước , vần ươt đứng
sau , dấu sắc trên âm ơ
lờ ươt lươt sắc lướt
-> luớt ván
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có
vần vừa học
Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ
<b>* TIEÁT 2 :</b>
<b>a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc (7’)</b>
- PP luyện tập thực hành
- GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
- GV cho HS quan sát tranh : tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng
<b>Con Mèo mà trèo cây cau</b>
<b>Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà</b>
<b>Chú Chuột đi chợ đường xa</b>
Đọc CN , bàn, dãy.
<b>Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo</b>
Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
<b>b/ Hoạt động 2 : Luyện viết (10’)</b>
PP luyện tập thực hành
- GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
- GV nêu nội dung viết : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt
ván.
- GV chấm vở . Nhận xét
Đọc CN, lớp
HS nêu tiếng có vần vừa học.
<b>* </b><i><b>Nghỉ giữa tiết 3’</b></i>
<b>c/ Hoạt động 3 : Luyện nói (8’)</b>
PP luyện tập thực hành
- GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Chơi cầu trượt.
* Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế
nào ?
* Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng ngã ?
* Em đã được chơi cầu trượt chưa ? Em đã chơi như
thế nào để không xảy ra tai nạn ?
- GV nhận xét.
<b>d/ Hoạt động 4 :Củng cố (3’)</b>
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Ôn tập.
- Nhận xét tiết học .