<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bạn có suy nghó
Bạn có suy nghó
gì khi nghe giai
gì khi nghe giai
điệu naøy ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>DÙ PHẢI GÁNH </b>
<b>CHỊU SỰ TÀN </b>
<b>KHỐC CỦA </b>
<b>CHIẾN TRANH, </b>
<b>CÙNG NHỮNG </b>
<b>HI SINH MẤT </b>
<b>MÁT. NHƯNG </b>
<b>TỪ CHÍNH </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Nội dung
<i><b>HÃY</b></i>
<i><b>TƠI VỚI</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng</b>
<b>1. Bong gân</b>
<b>6. Chết đuối</b>
<b>7. Say nắng, say nãng</b>
<b>5. Ngộ độc thức ăn</b>
<b>4. Điện giật</b>
<b>3. NgÊt</b>
<b>2. Sai khớp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>*Đại c ơng</b>
<b>Làm rõ KN, </b>
<b>tính chất phổ </b>
<b>biến, nguyên </b>
<b>nhân xảy ra </b>
<b>tai nạn, tính </b>
<b>chất tổn th </b>
<b>ơng.</b>
<b>* Triệu chứng</b>
<b>Mô tả triệu </b>
<b>chứng tại chỗ. </b>
<b>triệu chứng toàn </b>
<b>thân, khái quát </b>
<b>nội dung ngắn </b>
<b>gọn, dễ hiểu, dễ </b>
<b>nhớ. Triệu chứng </b>
<b>điển hình hơn </b>
<b>nói tr ớc.</b>
<b>* </b> <b>Cấp cứu </b>
<b>ban đầu và </b>
<b>cỏch </b> <b> </b>
<b>phòng.</b>
<b>Chủ yếu đ a ra </b>
<b>những biƯn </b>
<b>pháp đơn </b>
<b>giản, dễ hiểu, </b>
<b>dễ làm, có khả </b>
<b>năng tiến </b>
<b>hành tại chỗ</b>
<b>I. Cấp cứu ban đầu các tai nạn thông th ờng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1. Bong gân:</b>
<b>a. Đại c ơng: </b>
<b>- Là sự tổn th ơng của dây chằng quanh khớp.</b>
<b>- Các dây chằng có thể bong ra khỏi chỗ bám, bị </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Hỡnh 25: Dây chằng khớp cổ chân (đứng
Hình 25: Dây chằng khớp cổ chân (đứng
ngang).
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>b. TriÖu chøng:</b>
“<b>Đau, s ng, ổ khớp lỏng lẻo, chi vận động khó, </b>
<b>không biến dạng</b>”
<b>c. Cấp cứu ban đầu và cách đề phũng:</b>
<b>* Cấp cứu ban đầu: </b>
<b>+ Bng ộp, ch m đá, bất động chi </b>
<b>+ Chuyển đến cơ sở y t.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. Sai khớp:</b>
<b>a. Đại c ơng: </b>
<b>- </b>
<b>Là sự di lệch các đầu x ơng ở khớp một </b>
<b>phần hay hoàn toàn do chấn th ơng (H 31).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>a. </b>
<b>a. Khíp b×nh th êng ë t thế duỗiKhớp bình th ờng ở t thế duỗi</b> <b>bb. T thế khớp bị di lệch. T thÕ khíp bÞ di lƯch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>- S ng</b>
<b>- §au </b>
<b>- Mất vận động</b>
<b>- Khớp và </b>
<b>chi biÕn d¹ng</b>
- Đau dữ dội liên tục nhất là lúc chạm
vào khớp hay lúc nạn nhân cử động
- Mất vận động hồn tồn khơng gấp,
duỗi đ ợc
- Khớp biến dạng, đầu x ơng có thể lồi
ra và sờ thấy đ ợc. Chi dài hơn hoặc
ngắn lại, có thấy thay đổi h ớng
- S ng nỊ, bÇm tÝm quanh khớp, có thể
gÃy hoặc rạn x ơng vùng khớp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
c. Cấp cứu ban đầu và đề phòng:
- Cấp cứu ban đầu:
+ Bất động khớp bị sai.
+ Chuyển nạn nhân đến các c s y
t.
- Đề phòng:
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bảng so sánh triệu chứng bong gân và sai khớp</b>
<b>Bảng so sánh triệu chứng bong gân và sai khớp</b>
<b>TT</b>
<b>TT</b> <b>Triệu chứngTriệu chứng</b> <b>Bong gânBong gân</b> <b>Sai khớpSai khớp</b>
1
1 Đau dữ dộiĐau d÷ déi cãcã cãcã
2
2 S ngS ng cãcã CãCã
3
3 Vận độngVận động Khó khănKhó khăn Mất hồn tồnMất hồn tồn
4
4 KhớpKhớp Lỏng lẻoLỏng lẻo Biến dạngBiến dạng
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
3. Ngất:
a. Đại c ơng:
- Là tình trạng chết tạm thời
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
b. Triệu chứng:
-Mặt tái, chóng mặt.
- Toát mồ hôi, chân tay lạnh, da xanh tái.
-Phổi ngừng thở hoặc thở rất yếu.
- Tim ngừng đập huyết áp hạ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Bảng phân biệt ngất và hôn mê
Bảng phân biệt ngất và hôn mê
<b>tt</b>
<b>tt</b> <b>Triệu chứngTriệu chứng</b> <b>NgấtNgất</b> <b>Hôn mêHôn mê</b>
1
1 Mất tri giácMất tri giác cócó cócó
2
2 Mất cảm giácMất cảm giác cócó cócó
3
3 Tim phi ngng hot Tim phổi ngừng hoạt
động
động cócó KhơngKhơng
4
4 Bài tiết ngừng hoạt Bài tiết ngừng hoạt
động
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b> c. Cấp cứu ban đầu và đề phòng:</b>
<b>* Cấp cứu ban đầu:</b>
<b> + Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, nới lỏng quần áo, </b>
<b>khơi thông đ ờng thở.</b>
<b>+ Xoa bóp cơ thể, tát vào má, giật tóc mai</b>
<b>+ Tr ờng hợp phát hiện dấu hiệu ngừng thở, ngừng </b>
<b>tim </b><b> ép tim ngoài lồng ngực</b>
<b>* Đề phòng:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>4. Điện giật</b>
<b> </b>
<b>a. Đại c ơng:</b>
<b> Có thể làm ngừng tim, ngừng thở, gây chết ng êi </b>
<b>b. TriÖu chøng.</b>
<b>Ngõng tim, ngõng thë và gây tử vong (gây </b>
<b>bỏng hoặc gẫy x ơng, sai khớp).</b>
<b>c. Cấp cứu, Ò phßngđ</b> <b> :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>5. Ngộ độc thức n </b>
<b> </b>
<b>a. Đại c ¬ng: </b>
<b>Là do ăn phải thực phẩm bị nhiễm khuẩn, </b>
<b>(có chứa chất độc). </b>
<b>b. TriƯu chøng:</b>
<b>Héi chứng cơ bản: </b>
<b>+Nhiễm khuẩn, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
-
<b><sub>Triệu chứng điển hình: </sub></b>
<b>+ Sốt</b>
<b>+ Nôn</b>
<b>+ Môi khô</b>
<b>+ Mắt trũng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>c. </b>
<b>Cấp cứu ban đầu và cách đề phòng:</b>
<b> </b>
<b>- Cấp cứu ban đầu: </b>
<b>Gây nôn, chống mất n ớc, chống truỵ tim </b>
<b>mạch, hạ sốt, an thần và chuyển tuyến trên</b>
<b> </b>
<b>- Đề phòng: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>6. Chết đuối. </b>
<b>a. Đại c ơng: </b>
<b> Là hiện t ợng n ớc tràn vào đ ờng hô hấp, các </b>
<b>khoang phế nang phổi, dạ dày gây nên ngạt thở và </b>
<b>tử vong.</b>
<b>b. Triệu chứng: Có thể ở 1 trong 3 tình trạng</b>
<b>- Nhẹ: Giẫy dụa, sặc n ớc, tim còn đập.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>c. Đề phßng:</b>
-
<b><sub>Chủ động phịng tránh</sub></b>
-
<b><sub>Chấp hành nghiêm các quy định an ton </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>7. Say nóng, say nắng</b>
<b>a. Đại c ¬ng:</b>
<b>Là tình trạng rối loạn điều hồ nhiệt độ do mơi </b>
<b>tr ờng nắng, nóng.</b>
<b>b. TriƯu chøng: </b>
<b>- TriƯu chứng sớm: Chuột rút, nhức đầu, chóng </b>
<b>mặt, chân tay r· rêi, khã thë</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>c. Cấp cứu ban u v phũng</b>
<b>* Cấp cứu ban đầu:</b>
<b>+Đ a nạn nhân vào nơi thoáng mát, nới lỏng quần </b>
<b>áo, làm mát,</b>
<b>+Khi tỉnh cho uống n ớc chanh đ ờng,n ớc orezol</b>
<b>* Đề phòng:</b>
<b>+ Luyện tập thích nghi với môi tr êng. </b>
<b>+ Lao động, luyện tập trời nắng cần có nón mũ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>8. Nhiễm độc lân hữu c</b>
<b>a. i c ng:</b>
-<b><sub>Là hợp chất lân hữu cơ xâm nhập vào cơ thể gây </sub></b>
<b>ng c. </b>
-<b><sub>b. Triệu chøng</sub></b>
<b>- Nhiễm độc cấp: Lợm giọng, nôn mửa, đau quạn </b>
<b>bụng, vã mồ hơi, khó thở, đồng tử co hẹp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>c. Cấp cứu ban đầu và đề phũng:</b>
<b>* Cấp cứu ban đầu:</b>
<b>+ Loại bỏ nguyên nhân bằng mọi biện pháp (gây </b>
<b>nôn, rửa n ớc muối, xà phòng, n ớc vôi trong)</b>
<b>+ Dùng thuốc giải độc đặc hiệu, trợ tim, trợ sc. </b>
<b>* Đề phòng: </b>
<b>+ Chp hnh đúng quy định vận chuyển, bảo </b>
<b>quản, sử dụng thuốc trừ sâu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<i><b>HÃY</b></i>
<i><b>TƠI VỚI</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Bạn có suy nghó
Bạn có suy nghó
gì khi nghe giai
gì khi nghe giai
điệu này ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Giáo viên AV & GDQPAN : CHU QÚY H IỢ</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐAØO TẠO TỈNH LÂM ĐỒNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT B O L CẢ</b> <b>Ộ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
TI
<b>Ế</b>
<b>T PPCT 26:</b>
<b> II. Băng Vết Thương</b>
<b>Giảm đau đớn cho </b>
<b>bệnh nhân.</b>
<b>Bảo vệ vết thương khỏi </b>
<b>bị oõ nhieóm</b>
<b>Cầm máu tại vết th </b>
<b>ơng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>2.Nguyên </b>
<b>tắc băng</b>
<b>Băng kín, băng hết các </b>
<b>vết th ơng</b>
<b>Băng sớm, băng nhanh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>3. Các loại băng: </b>
-
<b><sub>Băng chun </sub></b>
-
<b><sub>Băng cuộn</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>4. Kỹ thuật băng vết th ơng.</b>
<b>a. Các kiểu băng cơ bản.</b>
<b>*</b>
<b>Băng vòng xoắn</b>
<b>*Băng số 8</b>
<b>*Băng chữ V</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>* Băng vùng gót, mu bàn chân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>Băng đầu gối</b>
<b>Băng đầu gối</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>c. Đặt vòng băng đầu tiên d, cuèn vßng tiÕp theo e. Băng xong</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Chú</b>
</div>
<!--links-->