Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.97 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
3.Tìm phân số nghịch đảo của phân số: 7
3
Phân số nghịch đảo của là
7
3
Phân số nghịch đảo của là
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 <sub>x</sub>3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
. <sub>=</sub> (x3 + 5)
(x -7) (x3 <sub>+ 5)</sub>
(x – 7)
= 1
-3
5
;
7
3
-3
5 -3
5
2. Thực hiện phép nhân:
1. Phát biểu qui tắc nhân 2 ph©n thøc
A
<sub>B </sub> .
C
D =
Tiết 33 <b>Bài 8</b><sub>: Phép chia các phân thức đại số</sub>
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
.
VÝ dô 1:
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 vµ <sub>x</sub>3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
là hai phân thức <i>nghịch đảo</i> của nhau = 1
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 là phân thức nghịch đảo của phân thức <sub>x</sub>3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
VÝ dơ 2: Cho hai ph©n thøc x
4 vµ x
4
x
4 và x4 là hai phân thừc <i>nghịch đảo</i> của nhau vì
x
4 x
4
. <sub>= 1</sub>
v×
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
. <sub>= 1</sub>
2.Tổng quát: Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
B
A
B A
B
.
A
B
A
B
A
B
A
B
Cho hai ph©n thøc
A
B <sub>A</sub>
B
vµ
Tiết 33 : Phép chia các phân thức đại số
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
.
x3 <sub>+ 5</sub>
x - 7 vµ <sub>x</sub>3 <sub>+ 5</sub>
x - 7
là hai phân thức <i>nghịch đảo</i> của nhau vì = 1
1.Ví dụ
b. x
4 vµ x
4
là hai phân thừc <i>nghịch đảo</i> của nhau vì x
4 x
4
. <sub>= 1</sub>
.TÝnh A
B A
B
. <sub>= 1</sub>
Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
3 .¸p dơng<i>:</i>
x2<sub> + x - 6</sub>
2x + 1 Có phân thức <i>nghịch đảo</i>
lµ x
2<sub> + x - 6</sub>
2x + 1
1
x - 2 Có phân thức <i>nghịch đảo</i>
là
x - 2
a.
a.
3x + 2 Có phân thức <i>nghịch đảo</i>
lµ
1
3x + 2
c.
Do ú
3y2
2x
<b> Tìm </b><i><b>ptnđ</b><b> bằng cách :</b></i>
<i><b>- Giữ nguyên dấu</b></i>
-Đổi tử thành mẫu
<b>II. PhÐp chia</b>
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
1.VÝ dô
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thức <i>nghịch o</i> ca phõn thc
và ng ợc lại
2.Tổng quát:
3. áp dụng:<b> </b><i><b>Tìm </b><b>ptnđ</b><b> bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ng ợc lại</b></i>
a
b d
c
: = a
b
d
c
b d
c
;
d
c
Víi ≠ O
1. Quy t¾c
2.VÝ dơ: x + 1
x
x + 2
x
: = x + 1<sub>x</sub> .
x + 2
x
= x + 1
x + 2
a.
Cho hai phân thức A
B D
C
;
D
C
với khác 0
A
B D
C
: <sub>=</sub> A
B
D
C
.
1 –
4x2
x2 <sub>+ 4x</sub>
2 –
4x3x
( 1 + 2x ).3
: = 1 –
4x2
x2 <sub>+ 4x</sub>
. 3x
2 – 4x = = 2( x + 4 )
b. ( 1 – 2x )( 1 + 2x ) 3x
x .( x +4 ).2( 1 – 2x )
= 4x
2
5y2: <sub>5y</sub>
6x
3y =
4x2
5y2
5y
.
6x
3y
4x2
5y2
6x
c. <sub>=</sub> 2x
3y :
2x
3y =
2x
3y . <sub>2x</sub>
3y
= 1
= 4x
2
5y2
5y
.
6x
4x2
5y2
6x
5y
2x
3y
: :
c<sub>2</sub>. .
2x
3y
1
<b>=</b>
2x
3y
<b>=</b>
2x
3y
.
Vậy ra chia mà lại hoá nhân à?
Đúng rồi !
<i>Thật đơn giản</i> : Hãy biến chia thành nhân với
nghịch đảo của phân thức thứ hai
<b>II. PhÐp chia</b>
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
1.VÝ dô
Nếu là một phân thức <i>khác 0</i> thì = 1
là phân thức <i>nghịch đảo</i> của phân thức
A
B
A
B A
B
.
A
B
A
B
Do đó
vµ ng ợc lại
2.Tổng quát:
3. ỏp dng:<b> Tỡm </b><i><b>ptnđ</b><b> bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ng ợc lại</b></i>
1. Quy t¾c
2.VÝ dơ: x + 1
x
x + 2
x
: = x + 1
x
.
x + 2
x
= x + 1
x + 2
a.
D
C
víi kh¸c 0
A
B D
C
: <sub>=</sub> A
B
D
C
.
<b>III. LuyÖn tËp</b>
1.Chọn kết quả đúng
Phân thức nghịch đảo của phân thức x2 + 2
x - 2
- lµ
x2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
A:
B:
x2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
C:
-x2 <sub>+ 2</sub>
x + 2
D:
-x2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
2. Tìm phân thức nghịch đảo của ( 2x2<sub> + 4)</sub>
<b>1</b>
<b> x2<sub> + 2</sub></b>
<b>2 - x</b>
<b>=</b>
PTN§ cđa x - 2
x2<sub> + 2</sub>
- lµ
2 - x
x2<sub> + 2</sub>
( 2x2<sub> + 4)</sub> <b>1</b>
<b> 2x2<sub> + 4</sub></b>
PTNĐ của là
<b>II. PhÐp chia</b>
Tiết 33 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
1.VÝ dô
Nếu là một phân thức khác 0 thì = 1
là phân thc <i>nghch o</i> ca phõn thc
A
B
và ng ợc lại
2.Tổng quát:
3. ỏp dng:<b> Tỡm </b><i><b>ptn</b><b> bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ng ợc lại</b></i>
1. Quy t¾c
2.VÝ dơ: x + 1
x
x + 2
x
: = x + 1
x
.
x + 2
x
= x + 1
x + 2
a.
D
C
víi kh¸c 0
A
B D
C
: <sub>=</sub> A
B
D
C
.
<b>III. Lun tập</b>
PTNĐ của
x - 2
x2<sub> + 2</sub>
- là 2 - x
x2<sub> + 2</sub>
( 2x2<sub> + 4)</sub> <b>1</b>
<b> 2x2<sub> + 4</sub></b>
PTN§ của là
Bài 1
Bài 2: Tìm ph©n thøc A; B biÕt:
x2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
- <b>.</b>A <b>=</b>
<b>a.</b>
<b>b.</b> B <b>.</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>)</b>
( 2x2<sub> + 4</sub>
<b>=</b> x
2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
-2x2<sub> + 4</sub>
<b>:</b> x
2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
-x2 <sub>+ 2</sub>
<b> 2x2<sub> + 4</sub></b>
<b>( ) </b> <b>( </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>)</b>
<b> 2x2<sub> + 4</sub></b>
<b>( ) </b>
<b>=</b> <b>.</b> 2 - x
<b>=</b> <b>2 .</b> (x <b>=</b>
2 <sub>+ 2)</sub> <b>.</b><sub>(2 – </sub>
x)
x2 <sub>+ 2</sub> 2.(2 –
x)
<b>A =</b>
2x2<sub> + 4</sub>
x2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
-(x – 2) .
-2 (x2<sub> + 2)</sub>
<b>(2x2<sub> + 4)</sub></b>
<b>:</b>
B =
<b>=</b> x
2 <sub>+ 2</sub>
x - 2
- <b>.</b> 1
<b>=</b> (x
2 <sub>+ 2)</sub>
<b>=</b> 1
<b>II. PhÐp chia</b>
I. <b>Phân thức nghịch đảo</b>
1.VÝ dô
Nếu là một phân thức <i>khác 0</i> thì = 1
là phân thc <i>nghch o</i> ca phõn thc
A
B
A
B A
B
.
A
B
A
B
Do ú
và ng ợc lại
2.Tổng quát:
3. ỏp dng:<b> Tỡm </b><i><b>ptn</b><b> bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ng ợc lại</b></i>
1. Quy t¾c
2.VÝ dơ: x + 1
x
x + 2
x
: = x + 1
x
.
x + 2
x
= x + 1
D
C
víi <i>kh¸c 0</i>
A
B D
C
: <sub>=</sub> A
B
D
C
.
<b>III . Lun tËp</b>
Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo
<b>IV. H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo
- Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức