Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thi HKI Anh 10 so 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS VÀ THPT TỐ HỮU </b>


<b>Họ và tên :</b>

<b> THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008</b>



<b>Lớp :10</b> MƠN :ANH VĂN


<b> Thời gian 45 khơng kể thời gian giao đề </b>
<b>Mã đề : ACB </b>


<i><b>1/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Can you tell me what a radio ?


a is used for b is used to c are used to d are used for


<i><b> 2/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : </b></i>


<i>Although they were very poor , the children seemed happy .</i>
a Despite their poverty , the children seemed happy .


b The children seemed happy whether they were poor or rich .
c the children seemed unhappy because they were very poor
d The children were very poor , so they seemed happy .


<i><b> 3/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Thank you me not to smoke .


a to advising b for advising c for advise d to advise


<i><b>4/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :</b></i>



Tom was punished in spite of his laziness .


A B C D


a B (punished) b A (was ) c C (in spite of) d D ( laziness)
<i><b>5/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


My uncle retired from his job early his ill health .


a because of b therefore c so that d for


<i><b> 6/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :</b></i>


How many students there are in your class ?


A B C D


a A ( How many ) b C ( your ) c D (class ) d B ( there are


<i><b> 7/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


The alarm goes off<i> at 5: 30 </i>


a goes away b strings c rings d goes wrong


<i><b>8/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


He (finish ) his homework yet ?



a Has he finished b will he finish c Did he finish d Was he
finishing


<i><b>9/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


I'm interested maths .


a about b on c at d in


<i><b> 10/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Twenty trees by my father this week .


a has planted b have planted c have been planted


d has been planted


<i><b> 11/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Television can make thing because it presents information in an effective way .


a memorably b memory c memorial d memorable


<i><b> 12/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


a eaten b great c read d meat


<i><b> 13/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


a finger b pity c blind d children



<i><b>14/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> 15/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :</b></i>


They have known each other since a long time .


A B C D


a D ( a long time ) b A (They ) c C ( since ) d B ( have
known )


<i><b> 16/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : </b></i>


" I'm taking my driving test tomorrow " When I saw Rachel , she said .
a I was taking my driving test tomorrow.


b She is taking her driving test the following day .
c She was taking her driving test the next day .
d She was taking the driving test tomorrow .


<i><b>17/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : </b></i>


My mother never allows me to go out alone at night .
a My mother never goes out alone at night .
b My mother never lets me go out alone at night .
c I was not allowed to go out alone at night .
d I usually go out with my mother at night .


<i><b> 18/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>



There are black clouds in the sky . I think It .


a is raining b will rain c rains d is going to


rain


<i><b>19/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


My father doesn't allow me in his room .


a smoke b to smoke c not smoke d smoking


<i><b> 20/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


a too b cartoon c moon d flood


<i><b>21/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


I'm looking forward seeing my teacher .


a about b to c in d for


<i><b>22/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


a call b far c hard d father


23<i><b>/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :</b></i>


He used to crying a lot when he was a child .



A B C D


a B ( crying ) b D (was ) c A (used to ) d C ( when)


<i><b> 24/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Last year we had a large crop<i> of strawberries.</i>


a record crop b bumper crop c poor crop d early crop


25<i><b>/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


My classmates are not only ambitious hard - working .


a and also b but also c or d neither


<i><b> 26/ Chọn câu gần nghĩa với câu được đưa ra : </b></i>


" Today is the happiest day of my life " At the reception last night , the groom said
a today is the happiest day of his life .


b that day was the happiest day of his life .
c today was the happiest day of his life
d yesterday was the happiest day of his life .


<i><b>27/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a will have / l finish b have / have finished
c have had / will finish d have / will finish



<i><b> 28/ Xác định từ /cụm từ gạch chân cần phải sữa , để câu trở thành chính xác :</b></i>


They try to avoid to travel during rush hours.


A B C D


a C (to travel) b B ( avoid ) c A (try to ) d D ( hours )


<i><b> 29/ Chọn từ /cụm từ thích hợp ( ứng với A,B,C hoặc D ) để hoàn thành câu :</b></i>


Jill a new car two weeks ago .


a buy b bought c have bought d has bought


<i><b> 30/ Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với ba từ kia :</b></i>


a cow b town c how d snow


<i><b>B . Đọc đoạn văn chọn từ/ cụm thich hợp ứng với (A , B , C, hoặc D ) vào mỗi chỗ trống </b></i>
<i><b>trong đoạn văn sau : </b>( Từ câu 31 đến câu 40 ) </i>


I (31) my teaching career nearly ten years ago . I spent six years (32) in a remote
village (33 ) the villagers were very poor and the living standard was low . Sometimes I was
very disappointed (34) bad living condition and low pay . I was really homesick .


However , at that time ,with my youth (35 ) , I tried my best to devote (36) to the
noblest career , that was “ teaching ” .I loved my poor little students . They were living in (37)


but they could not (38) from empty mind .



I am proud(39) myself to be a teacher , a hard working “ boatman ” taking my
students to the “ destination ” of (40) .


31. A .begin B. began C. have begun D . had begun


32. A. teach B. to teach C. teaching D. taught


33. A .which B. there C.when D. where


34.A. in spite of B. because of C. because D.though


35. A. enthusiasm B. movement C. emotion D.culture


36. A.my time B.my career C.my duty D.myself


37. A. poor B. porverty C.debt D . shortage


38. A.bear B.cope with C.suffer D.manage


39. A.in B .on C. about D.of


40. A.knowledge B. competence C. background D. experience
<b>BẢNG TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<i>( Dùng bút chì để tô đậm câu trả lời )</i>


A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
01.O O O O 09.O O O O 17.O O O O 25.O O O O 33.O O O O
02.O O O O 10.O O O O 18.O O O O 26.O O O O 34.O O O O


03.O O O O 11.O O O O 19.O O O O 27.O O O O 35.O O O O
04.O O O O 12.O O O O 20.O O O O 28.O O O O 36.O O O O
05.O O O O 13.O O O O 21.O O O O 29.O O O O 37.O O O O
06.O O O O 14.O O O O 22.O O O O 30.O O O O 38.O O O O
07.O O O O 15.O O O O 23.O O O O 31.O O O O 39.O O O O
08.O O O O 16.O O O O 24.O O O O 32.O O O O 40.O O O O


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×