Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 tiết 66 làng kim lân tác giả sgk 171 và 172 nhà văn có sở trường truyện ngắn am hiểu gắn bó với nông thôn và người nông dân 2 tác phẩm “làng” 1948 thời kỳ đầu cuộc kháng chiến chống ph

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.25 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>



<b>- Nhà văn có sở trường truyện ngắn.</b>



<b>- Am hiểu gắn bó với nông thôn và</b>

<b>người </b>


<b>nông dân.</b>



<b>2) Tác phẩm: </b>

<b>“Làng” (1948) Thời kỳ đầu </b>



<b>cuộc kháng chiến chống Pháp.</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



<b>II/ Tìm hiểu đoạn trích: </b>

<b>(Tóm tắt phần trong </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1) Tình huống truyện, diễn biến tâm trạng của ơng Hai</b>



<b>a) Tình huống gay cấn: Làng ơng theo giặc, lập tề, chính </b>


<b>ơng nghe được.</b>



<b>Ơng sửng sờ (Cổ ơng lão nghẹn ắng hẳn lại … không thở </b>


<b>được).</b>



<b>Nghe tiếng chửi bọn Việt gian, ông “Cúi gằm mặt xuống </b>


<b>… đấy ư?”</b>



<b>Mấy ngày sau, ông không dám đi đâu, quanh quẩn ở nhà, </b>



<b>nghe ngóng binh tình bên ngồi.</b>



<b>“Một đám đơng túm lại … chuyện ấy rồi!”</b>



<b> Nổi sợ hãi thường xuyên, nỗi đau xót, tủi hổ.</b>



<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>


<b> 2) Tác phẩm:</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1) Tình huống truyện, diễn biến tâm trạng của ơng Hai</b>



<b>a) Tình huống gay cấn: Làng ơng theo giặc, lập tề, chính ơng nghe được.</b>
<b>b) Tình yêu làng quê, tinh thần yêu nước của ông Hai.</b>


<b>“Làng thì yêu thật … phải thù”</b>
<b>+ Cách lựa chọn dứt khốt.</b>


<b>+ Tình u nước bao trùm tình cảm làng q.</b>
<b>“Về làng tức là … cho thằng Tây”</b>


<b>+ Bế tắc, tuyệt vọng.</b>


<b>+ Địi hỏi phải được giải quyết.</b>


<b>“Ơng lão ơm thằng con út … được đơi phần”</b>



<b> Tình u sâu nặng với cái làng chợ dầu của ông.</b>
<b>“Nhà ta ở làng chợ dầu”</b>


<b>+ Tấm lòng chung thủy với kháng chiến, với cách mạng.</b>
<b>“Anh em đồng chí … cho bố con ơng”</b>


<b>“Cái lịng bố con ơng … đơn sai. Chết thì chết … đơn sai”</b>


<b> Tấm lòng thủy chung, bền vững, thiêng liêng.</b>


<b>Nghe tin làng được cải chính:</b>


<b>+ Thay đổi hẳn “Cái mặt buồn thiu … đỏ hấp háy”.</b>
<b>+ Kể với bác Thứ, các nhà trong xóm một cách tự hào.</b>


<b> Gắn bó với cảnh ngộ dân làng. Góp phần vào cuộc chiến đấu ở làng.</b>


<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>


<b> 2) Tác phẩm:</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1) Tình huống truyện, diễn biến tâm trạng của ơng Hai</b>



<b>a) Tình huống gay cấn: Làng ơng theo giặc, lập tề, chính ơng nghe được.</b>


<b>b) Tình yêu làng quê, tinh thần yêu nước của ông Hai.</b>



<b>chiến đấu ở làng.</b>




<b>2) Nghệ thuật:</b>



<b>a)</b>

<b>Miêu tả tâm lý nhân vật qua hành động ngôn ngữ độc thoại, đối thoại rất hợp </b>


<b>lý.</b>



<b>Đặt nhân vật vào tình huống thử thách.</b>


<b>Tả cụ thể gợi cảm các diễn biến nội tâm.</b>


<b>b)</b>

<b>Ngôn ngữ:</b>



<b>Đậm tính khẩu ngữ.</b>



<b>Lời trần thuật, lời nhân vật có sự thống nhất.</b>



<b>Vừa có nét chung của người nơng dân, vừa đậm cá tính của nhân vật.</b>



<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>


<b> 2) Tác phẩm:</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1)</b>

<b>Tình huống truyện, diễn biến tâm trạng của ơng Hai</b>



<b>a) Tình huống gay cấn: Làng ơng theo giặc, lập tề, chính ơng nghe được.</b>


<b>b) Tình yêu làng quê, tinh thần yêu nước của ông Hai.</b>



<b>chiến đấu ở làng.</b>


<b>2)</b>

<b>Nghệ thuật:</b>




<b>a)</b>

<b>Miêu tả tâm lý nhân vật qua hành động ngôn ngữ độc thoại, đối thoại rất hợp lý.</b>


<b>b)</b>

<b>Ngơn ngữ:</b>



<b>Ghi nhớ:</b>



-

<b>Tình yêu làng quê, lòng yêu nước, tinh thần kháng chiến, của người nông dân, cụ </b>


<b>thể là của ông hai thật sâu sắc cảm động.</b>



-

<b>Tác giả thành công trong việc xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lý, ngôn </b>


<b>ngữ nhân vật.</b>



<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>


<b> 2) Tác phẩm:</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 66 : Làng (Kim Lân)</b>



<b>1) Tình huống truyện, diễn biến tâm trạng của ơng Hai</b>



<b>a) Tình huống gay cấn: Làng ơng theo giặc, lập tề, chính ơng nghe được.</b>


<b>b) Tình yêu làng quê, tinh thần yêu nước của ông Hai.</b>



<b>chiến đấu ở làng.</b>



<b>2)</b> <b>Nghệ thuật:</b>


<b>a)</b> <b>Miêu tả tâm lý nhân vật qua hành động ngôn ngữ độc thoại, đối thoại rất hợp lý.</b>
<b>b)</b> <b>Ngơn ngữ:</b>



<b>Ghi nhớ:</b>


- <b>Tình u làng q, lịng u nước, tinh thần kháng chiến, của người nơng dân, cụ thể là của ông hai thật sâu sắc cảm động.</b>
- <b>Tác giả thành công trong việc xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lý, ngơn ngữ nhân vật.</b>


<b>III/ Luyện tập:</b>



<b>1) SGK/174: </b>

<b>Chọn phân tích một đoạn miêu tả tâm lý nhân vật ông hai, tác giả dùng </b>


<b>biện pháp nào.</b>



<b>2) SGK/174: (Làm ở nhà)</b>



<b>Truyện ngắn, bài thơ nào viết về tình cảm quê hương, đất nước? Nêu nét riêng của </b>


<b>truyện “Làng” so với những tác phẩm ấy.</b>



<b>1) Tác giả (SGK /171 và 172)</b>


<b> 2) Tác phẩm:</b>



<b>I/ Đọc và chú thích:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



<b>Phan Châu Trinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



<b>Phan Châu Trinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>TiÕt 61</b></i>




<b>Phan Châu Trinh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



<b>Phan Châu Trinh</b>



<b>V</b>

<b>ă</b>

<b><sub>n b¶n :</sub></b>

<i>p ỏ Cụn Lụn</i>



<b>I. Giới thiệu chung</b>


<b>1. Tác giả </b>



- Phan Châu Trinh 1872-1962. Ông là


nhà cách mạng nổi tiếng.



-Văn chính luận của ơng rất hùng


biện, đanh thép, thơ văn trữ tình đều


thấm đẫm tinh thần yêu nước và dân


chủ.



<b>2. Văn bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



<b>Phan Châu Trinh</b>



<b>V</b>

<b>ă</b>

<b><sub>n b¶n :</sub></b>

<i>Đập đá ở Cơn Lụn</i>



<b>I.Giới thiệu chung</b>




<b>2. Vn bn</b>



<b>1. Tác giả</b>



<i><b>p ỏ Côn Lôn</b></i>



<i><b>Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn</b></i>


<i><b>Lừng lẫy làm cho lở núi non</b></i>



<i><b>Xách búa đánh tan năm bảy đống</b></i>


<i><b>Ra tay đập bể mấy trăm hòn</b></i>



<i><b>Tháng ngày bao quản thân sành sỏi</b></i>


<i><b>Mưa nắng càng bền dạ sắt son</b></i>



<i><b>Những kẻ vá trời khi lỡ bước</b></i>


<i><b>Gian nan chi kể việc con con.</b></i>



<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


<b>1. Đọc</b>



<b>-</b>

<b>Chú thích</b>

<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



Phan Châu Trinh


<b>V</b>

<b>ă</b>

<b>n b¶n :</b>

<i>Đập đá ở Cơn Lơn</i>



<b>I.Giíi thiệu chung</b>




2. Vn bn



<b>1. Tác giả</b>



II. c- hiu vn bản


1. Đọc



2. Phân tích



a. Bốn câu thơ đầu



<i><b>Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn</b></i>



<b>-</b>

Tư thế

:

Hiên ngang



Xách búa đánh tan năm bảy đống


Ra tay đập bể mấy trăm hòn



<i><b>Xách búa đánh tan năm bảy đống</b></i>


<i><b> Ra tay đập bể mấy trăm hòn</b></i>



Lừng lẫy làm cho lở núi non



- Động từ mạnh , giọng hào sảng,


- Công việc : khổ cực



nghệ thuật đối


- Hành động : quả quyết, mãnh liệt, phi thường



Hình tượng: uy nghi, lẫm liệt




b. Bốn câu thơ cuối.

<i><b>Tháng ngày bao quản thân sành sỏi Mưa </b></i>



<i><b>nắng càng bền dạ sắt son</b></i>



- Hình ảnh: ẩn dụ ,



- Tinh thần bất khuất, kiên định.



<i><b>Những kẻ vá trời khi lỡ bước Gian </b></i>


<i><b>nan chi kể việc con con</b></i>



- Bút pháp lãng mạn,



Khẳng định: tư thế,bản lĩnh và ý chí



Bút pháp lãng mạn, giọng điệu hào hùng


Hình tượng: lẫm liệt, bất khuất.



<i><b>Tháng ngày bao quản thân sành sỏi Mưa </b></i>


<i><b>nắng càng bền dạ sắt son</b></i>



nghệ thuật đối


nghệ thuật đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KQ</b>


<b>KQ</b>



<b>D A N C H U</b>




<b>H A O H U N G</b>



<b>H I</b>

<b>E N N G A N G</b>



<b>Đ O I</b>



<b>L A N G M A N</b>


<b>B O Q U A N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TiÕt 61</b></i>



<b>Phan Châu Trinh</b>



<b>V</b>

<b>ă</b>

<b><sub>n b¶n :</sub></b>

<i>Đập đá ở Cơn Lơn</i>



<b>- Học bài cũ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×