Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HSG KHỐI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221 KB, 7 trang )

SỞ GD – ĐT THANH HÓA ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
Trường THPT Như Thanh Năm học: 2010 – 2011. Môn: Toán. Thời gian: 180 phút
-----------------------
Câu 1 (4 điểm):
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:
2
1
+
+
=
x
x
y
2/ Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là
nhỏ nhất
Câu 2 (6 điểm):
1/ Giải phương trình:
7
4
cos31
7
3
cos2
2
xx
=+
2/ Giải phương trình:
431532373
2222
+−+−−=−−+−
xxxxxxx


3/ Xác định giá trị của tham số a để hệ phương trình:



=+
=++
ayx
axyyx
22
có nghiệm
Câu 3 (2 điểm): Cho khai triển nhị thức Newton:
n
x
x






+
1

,0(
>
x

)
*
Nn


, biết rằng hệ số
của lũy thừa cơ số x trong số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của lũy thừa cơ số x trong số hạng
thứ hai là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
Câu 4 (6 điểm):
1/ Trong hệ trục Oxy cho Parabol (P) có phương trình:
2
xy
=
và đường thẳng
)(

có phương trình:
022
=++
yx
. Tìm tọa độ điểm M trên (P) sao cho khoảng cách từ M đến
)(

là nhỏ nhất.
2/ Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có cạnh bằng a
)0(

>
a
. Lấy hai điểm M,
N lần lượt thuộc đoạn AD
1
và BD sao cho:
xDNAM
==

( )
20 ax
<<
.
a/ Tính MN theo a và x.
b/ Tìm theo a giá trị của x để MN là đoạn vuông góc chung của AD
1
và BD.
Câu 5 (2 điểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
122397
297
)(
+++−
+−−
=
xx
xx
xf
-----------------------------------------HẾT--------------------------------------------
1

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
Năm học: 2010 – 2011. Môn: Toán.
- Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì GV chấm cho điểm tương tự như
thang điểm trong đáp án.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không chấm
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
4
1 2
*) Tập xác định:
{ }
2\
−=
RD
*) Sự biến thiên:
+) Chiều biến thiên: Ta có:
( )
0
2
1
'
2
>
+
=
x
y

Dx
∈∀

Vì vậy hàm số đồng biến trên tập D
- Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn và tiệm cận: Ta có:
+∞=
+
+

−→
2
1
lim
2
x
x
x

−∞=
+
+
+
−→
2
1
lim
2
x
x
x
Tiệm cận đứng là:
2

−=
x
Ta có:
1
2
1
lim
=
+
+
−∞→
x
x
x

1
2
1
lim
=
+
+
+∞→
x
x
x
Tiệm cận ngang là:
1
=
y

- Bảng biến thiên: x
∞−

2


∞+
y’ + +

∞+
1
y
1
∞−
*) Đồ thị.
2
−=
x

Giao với Ox tại điểm:
( )
0;1

A
. y
Giao với Oy tại điểm:







2
1
;0B
Điểm
( )
1;2

I
là tâm đối xứng
1
=
y
- 2 -1 O x


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
2 2
2
Điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) có dạng:
)
2
1
,(

+
+
x
x
xM

2
−≠
x
Gọi
h
là tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ.
Ta có:
2
1
+
+
+=
x
x
xh
Nhận xét:
Với






2

1
;0
0
M
thì
2
1
=
h
. Dễ nhận thấy
2
1
>
x

2
1
0
<<
x
thì
2
1
>
h
.
Nên ta chỉ cần xét khi:









+
+

2
1
2
1
2
1
x
x
x



0
2
1
≤≤−
x
Xét hàm số:
2
1
)(
+

+
+=
x
x
xxf
với






−∈∀
0;
2
1
x
Ta có:
2
1
)(
+
+
+−=
x
x
xxf
với







−∈∀
0;
2
1
x
Hiển nhiên hàm số:
2
1
)(
+
+
+−=
x
x
xxf
liên tục với






−∈∀
0;
2
1

x
Ta có:
0
)2(
1
1)('
2
<
+
+−=
x
xf
với






−∈∀
0;
2
1
x
Suy ra hàm số:
2
1
)(
+
+

+−=
x
x
xxf
nghịch biến với






−∈∀
0;
2
1
x
Vậy:
2
1
min
=
h
đạt được tại điểm






2

1
;0
0
M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
6
1 2
Ta có:
7
4
cos31
7
3
cos2
2
xx
=+



02
7

4
cos3
7
6
cos
=+−
xx


021
7
2
cos23
7
2
cos3
7
2
cos4
23
=+






−−−
xxx



05
7
2
cos3
7
2
cos6
7
2
cos4
23
=+−−
xxx
(1)
Đặt:
7
2
cos
x
t
=

( )
1:

tđk
. Phương trình (1) trở thành:
05364
23

=+−−
ttt
(2). Giải phương trình (2) ta được các nghiệm là:
1
1
=
t
;
4
211
2

=
t
;
4
211
3
+
=
t
(loại)
+/ Với
1
1
=
t
ta được:
1
7

2
cos
=
x



π
7kx
=
,
Zk

+/ Với
4
211
2

=
t
ta được:
4
211
7
2
cos

=
x




π
7
4
211
arccos
2
7
kx
+

±=
.
Vậy: họ nghiệm của phương trình đã cho là:

π
7kx
=
,
π
7
4
211
arccos
2
7
kx
+


±=
,
Zk

.
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
3
2 2
*) Tập xác định:
(
]







+∞
+
∪−∞−=
;
6
375
2;D
Đặt:

373
2
+−=
xxa
;
2
2
−=
xb
;
153
2
+−=
xxc
;
43
2
+−=
xxd
Điều kiện:
0;0;0;0
≥≥≥≥
dcba
Ta có:
)2(2
22
−−=−
xca

)2(3

22
−=−
xdb
Nhận thấy
2
=
x
không là nghiệm của phương trình nên:
)(2)(3
2222
dbca
−−=−
(1).
Mặt khác:
dbca +=−
(2) nên: (1)


)(2)(3 dbca
−−=+
(3).
Từ (2) ta được:
bcad
−−=
thay vào (3) ta được:
)(2233 bcabca
−−+−=+




04 =++ cba



0
===
cba


1532373
222
+−=−=+−
xxxxx
vô lý.
Vậy: phương trình đã cho vô nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 2
Ta có:



=+
=++

ayx
axyyx
22





=−+
=++
axyyx
axyyx
2)(
2
(1)
Đặt



=
=+
Pxy
Syx
đk:
PS 4
2

. Khi đó hệ phương trình (1) trở thành:




=−
=+
aPS
aPS
2
2





=−+
−=
032
2
aSS
SaP
(2)
Hệ (1) có nghiệm

hệ (2) có nghiệm thỏa mãn
PS 4
2

.
Với
031'
≥+=∆
a




3
1
−≥
a
hệ (2) có nghiệm là:





+++=
+−−=
aaP
aS
311
311






+−+=
++−=
aaP
aS
311

311
+/ TH 1:





+++=
+−−=
aaP
aS
311
311
. Khi đó:
PS 4
2



( ) ( )
aaa 3114311
2
+++≥+−−



03122
≤+++
aa



( )
0312)31(5
3
1
≤++++
aa
vô lý.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
+/ TH 2:





+−+=
++−=
aaP
aS
311
311
. Khi đó:
PS 4
2




( ) ( )
aaa 3114311
2
+−+≥++−



2312
+≥+
aa







≤−
−≥
08
3
1
2
aa
a
(vì với
3
1
−≥∀

a
thì
02
>+
a
)


80
≤≤
a
Vậy:
[ ]
8,0

a

3 2
Ta có:

=

=






+

n
ok
knk
n
n
xC
x
x
2
1

,0(
>
x

)
*
Nn

.
Hệ số của số hạng thứ 2 là:
1
n
C
. Hệ số của số hạng thứ 3 là:
2
n
C
.
Theo đề ra ta có phương trình:

35
12
=−
nn
CC



035
)!1(
!
)!2(!2
!
=−



n
n
n
n



35
2
)1(
=−

n

nn


0703
2
=−−
nn



10
=
n
hoặc
7
−=
n
(loại)
Để có số hạng không chứa x thì:
02
=−
kn



5
2
==
n
k


Vậy số hạng không chứa x là:
252
5
10
=
C
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
4 6
1 2
Gọi M bất kỳ thuộc (P)
);(
2
xxM

. Gọi
h
là khoảng cách từ M
đến
)(

Ta có
5
22
5

22
2
2
++
=
++
=
xx
xx
h
(vì
Rxxx
∈∀>++
022
2
)
R
x
h
∈∀≥
++
=
5
1
5
1)1(
2
. Khi
1
−=

x
thì
5
1
=
h
Do đó: GTNN của
h

5
1
khi
1
−=
x



1
=
y
Vậy điểm M cần tìm là:
)1;1(

M
0,5
0,5
0,5
0,5
2 4

2a 2
5

×