Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tai lieu chuan KTKN DIA LY 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.45 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn ĐL</b>


Tuần Tên bài Yêu cầu Ghi chó


1

Việt Nam
đất nớc
chúng ta


-Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc
Việt Nam


-Trên bán đảo Đông Dơng thuộc khu vực
Đơng Nam á Việt Nam vừa có đất liền vùa có
đảo, quần đảo.


-Nhwngx nớc giáp phần đất liền nớc ta:
Trung Quốc , lào, Cam pu chia.


Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam
khoảng 330000km2


-Chỉ phần đất liền Việt Nan trên bản đồ, lợc
đồ (lợc đồ)


Häc sinh kh¸,
giái:


+Biết đợc một số
khó khăn do vị
trí địa lí Việt
Nam đem lại


+Biết phần đất
liền Viêtn Nam
hẹp ngang, chạy
dài theo chiều
Bắc- Nam với
đ-ờng bờ biển hỡnh
hỡnh ch S


2

Địa hình và
khoáng sản


-Nờu c đặc điểm chính của địa hình: phần
đất liền của VN3/4 diện tích là đồi núi, 1/4
diện tích là đồng bằng


-Nêu tên một số khống sản chính của
VN:than, sắt, a-pa-tít, dầu mỏ, khí tự nhiên..
-Chỉ các dãy núivà đồng bằng lớn trên bản
đồ, lợc đồ ; dãy Hoang Liên Sơn, Trơng Sơn,
đồng bằng Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, ĐB duyên
hải Miền Trung.


-Chỉ đợc một số mỏ khố sản chính trên bản
đồ , lợc đồ : than ở Quảng Ninh, Sắt ở Tháy
Nguyên, a-pa-tít ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự
nhiên ở vùng biển phía Nam,


Häc sinh kh¸,
giái;



Biết khu vực có
dãy núi và một
số dãy núi có
h-ớng tây bắc đơng
nam, cánh cung


3

Khí hậu -Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu
Việt Nam:


+Khí hâqụ nhiêth đới ẩm gió mùa


+Có sự khác nhau giữa 2 niềm: Miwnf Bắc
có mùa đông lanh, ma phùn; miêng Nam
nóng quanh năm với 2 mùa ma khô rõ rệt.
-Nhận biết ảnh hởng của khí hậu tớ đời sống
va sản xuất của nhân dân ta, ảnh hởng tích
c-c: Cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm
nông nghiệp đa dang; ảnh hởng tiêu cức:
thiên tai, lũ lụt, hạn hán…


-Chỉ ranh giới khí hâqụ bắc nam( dãy núi
Bạch Mã ) trên bản đồ(lợc đồ).


-Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ
đơn giản


Học sinh khá,
giỏi: +Giải thích
đợc vì sao VN có
khí hậu nhiệt đớ


gió mùa.


+Biết chỉ các
h-ớng gió: Đơng
bắc, tây nam,
đơng nam.


4

Sơng ngịi -Nêu đợc một số đặc điểm chính và vai trị
của sơng ngịi VN:


+Mạng lới sơng ngịi dày đặc


+Sơng ngịi có lợng nớc thay đổi theo
mua:mùa ma thờng có lũ lớn và có nhiều phù
sa


+Sơng ngịi có vai trị quan trọng trong sản
xuất và đời sống: Bôid đắp phù sa, cung cấp
nơc, tôm cá, nguồn thuỷ điện…


-Xá lập đợc mối qua hệ địa lí đơn giản giữa
khí hậu và sơng ngịi : nớc sơng lên xuống
theo mùa: mùa ma thơìng có lũ lớn; mủa khơ
nớc sơng hạ thấp


-Chỉ đợc vị trí một số con sơng : Hồng, Thái
Bình, Tiền, Hậu Đồng Nai, Mã, cả trên bản
đồ(lợc đồ)


Häc sinh kh¸,


giái:


+Giải thích đựoc
vì sao sơng ở
miền Trung ngn
v dc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gây thiệt hại


5

Vùng biển


nớc ta -Nêu đợc một số đặc điểm và vai trò củavùng biển nớc ta.
+Vùng biển VN là một bộ phận của BĐ.
+ở vùng biển VN nớc không bao giờ đóng
băng.


+Biển có vai trị điều hồ khí hậu, là đờng
giao thơng quan trọng và cung cấp nguồn tài
nguyên to lớn.


-Chỉ đợc một số điểm du lịch, nghỉ mát ven
biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng
Tàu…trên bản đồ(lợc đồ).


Häc sinh kh¸,
giái:


Biết những thuận
lợi và khó khăn
của ngời dân


vùng biển.Thuận
lợi khai thác thế
mạnh của biển để
phát triển kinh tế.
Khó khăn: thiên
tai…


6

Đất và rừng -Biết các loại đất chính ở nớc ta: đất phù sa
và đất phe–ra-lit.


-Nêu đợc một số đặc điểm của đất phù sa, đất
phe – ra –lít:


+Đất phù sa: đợc hình thành do sơng ngịi bồi
đắp, rất màu mỡ, phân bố ở đồng bằng.


+Đất phe-ra-lít: có màu đỏ hoặc đỏ vàng
th-ờng nghèo mùn, phân bố ở vùng đồi núi


-Phân biệt đợc rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn:


+Rừng rậm nhiệt đới: cây cối rậm, nhiều
tầng.


+Rừng ngập mặn : Cây có bộ rễ nâng khỏi
mặt đất.


-Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa, đất
phe-ra-lít; của rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập


mặn trên bản đồ(lợc đồ): đất phe-ra-lít và
rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng
đồi,núi; đấtphù sa phân bố chủ yếu ở vùng
đồng bằng; rừng ngập mặn chủ yếu ở vùng
đất ngập mặn ven biển.


-Biết một số tác dụng của rừng đối với đời
sống và sản xuất của nhân dân ta: điều hồ
khí hậu, cung cấp, nhiều sản vật đặc biệt là
gỗ.


Häc sinh kh¸,
giái:


Thấy đợc sự cần
thiết phải bảo vệ
và khai thác đất,
rừng một cách
hợp lí


7

Ơn tập

-Xác định và mơ tả vị trí nớc ta trên bản đồ.
-Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về
địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc
điển chính của các yếu tố tự nhiên nh địa
hình, khí hậu, sơng ngịi, đất , rừng.


-Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi ,
đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của
nớc ta trên bản đồ.



8

D©n sè níc


ta -Biết sơ lợc về dân số , sự gia tăng dân số củaVN:
+VN thuộc hàng cỏc nc ụng dõn trờn th
gii.


+Dân số nớc ta tăng nhanh.


-Biết tác động của dân số đông và tăng
nhanh: gây nhiều khó khăn đối với việc đảm
bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của
ngời dân về ăn, ở , học hành., chăm sóc y tế.
-Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết
một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân
số


Học sinh khá,
giỏi nêu một số
VD cụ thể về hậu
quả của sự gia
tăng dân s a
phng.


9

Các dân tộc,
sự phân bố
dân c


-Biết sơ lợc về sự phân bố dân c VN


+VN là nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời


kinh có số dân đông nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông
đúc ở đồng bằng ven biển và tha thớt ở vùng
núi.


+Khoảng ắ dân số VN sống ở nông thôn.
-Se dụng bảng số liêu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ
dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết một số
đặc điểm của sự phân bố dân c.


dân c không đều
giữa vùng đồng
bằng ven biển và
vùng núi: nơi quá
đông dân, thừa
lao động; nơi ít
dân thiếu lao
động.


10

N«ng


nghiệp -Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tìnhhình phát triền nông nghiệp ở nớc ta:
-Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.
+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng, cây
công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi và
cao ngun


+Lợn, gia cầm đợc ni nhiều ở đồng bằng;
trâu, bị, dê đợc nuôi nhiều ở miền núi và cao


nguyên.


-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa
gạo đợc trồng nhiều nhất.


-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một
số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta(lúa
gạo, cà phê, cao su, chè, trâu, bò, lợn).


-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ
cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở
đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao
nguyên; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng


Häc sinh kh¸,
giái:


+Giải thích đợc
vì sao số lợng gia
súc, gia cầm
ngày càng tăng:
do đảm bảo
nguồi thức ăn.
+Giải thích đợc
vì sao cây trồng
ở nớc ta chủ yếu
là cây xứ nóng:
vì khí hâu nóng
ẩm.



11

L©m nghiƯp


và thuỷ sản -Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tìnhhình phát triển và phân bố lâm nghiêp, thuỷ
sản ở nớc ta:


+Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng
và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản, phân
bố chủ yếu ở vùng núi và trung du.


+Ngành thuỷ sản bao gồm các ngành nuôi
trồng và đánh bắt thuỷ sản, phân bố chủ yếu
ở vùng ven biển và những vùng có nhiều
sơng, hồ ở các đồng bằng.


-Sử dụng lợc đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ
để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của
lâm nghiệp và thuỷ sản.


Häc sinh kh¸,
giái:


+Biết nớc ta có
những điều kiện
thuận lợi để phát
triển ngành thuỷ
sản: vùng biển
rộng có nhiều hải
sản, mạng lới
sơng ngịi dày


đặc, ngời dân có
nhiều kinh


nghiệm, nhu cầu
về thuỷ sản ngày
càng tăng.


+Biết các biện
pháp bảo vệ
rừng.


12

Công


nghiệp -Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp vàthủ công ngiệp.
+Khai thác khoá sản, luyện kim, cơ khí,
+Làm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,
-Nêu tên một sè s¶n phÈm của các ngành
công nghiệp và thủ c«ng nghiƯp.


-Sử dụng bảng thơng tin để bớc đầu nhận xét
về cơ cấu của cơng nghiệp


Häc sinh kh¸,
giái:


+Nêu đặc điểm
của nghề thủ
công truyền
thống của nớc ta:
nhiều nghề,


nhiều thợ khéo
tay, nguồn
nguyên liệu sẵn
có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phơng (nếu có)
+Xác định trên
bản đồ những địa
phơng có hàng
thủ cơng nổi
tiếng


13

C«ng
nghiƯp
( TiÕp)


-Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành
cơng nghiệp:


+Công nghiệp phân bố rộng khắp đắt nớc
nh-ng tập trunh-ng nhiều ở đồnh-ng bằnh-ng và ven biển.
+Công nghiệp khai thác khống sản phân bố
ở những nơi có mỏ, các ngành CN khác phân
bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven
bin.


+Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc ta
là HN vµ TPHCM.


-Sử dụng bản đị, lợc đồ để bớc đầu nhận xét


phân bố của CN.


-Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên
bản đồ HN, TPHCM, Đà Nẵng,…


Häc sinh kh¸,
giái:


+Biết một số
điều kiện để hình
thành trung tâm
cơng nghiệp
TPHCM.
+Giải thích vì
sao các ngành
cơng nghiệp dệt
may, thực phẩm
tập trung nhiều ở
vùng đồng bằng
và vùng ven biển:
do có nhiều lao
động, nguồn
nguyên liệu và
ngời tiêu thụ.


14

Giao th«ng


vận tải -Nêu đợc một số đặc điểm nổi bạy về giaothông vận tải nớc ta:
+ Nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.
+ Tuyến đờng sắt Bắc Nam và quốc lộ 1A là


tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất của đất
n-ớc.


-Chỉ một số tuyến đờng chính trên bản dồ
đ-ờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.


-Sử dụng bản đồ, lợc dồ, để nhận xét về sự
phân bố của giao thông vạn tải.


Häc sinh kh¸,
giái :


+ Nêu đợc một
vài đặc điểm
phân bố mạng lới
giao thông của
n-ớc ta: toả khắp
đất nớc; tuyến
đ-ờng chính chạy
theo hớng
Bắc-Nam.


+ Giải thích tại
sao nhiều tuyến
giao thơng chính
của nớc ta chạy
theo chiều
Bắc-Nam: do hình
dáng t nc
theo hng


Bc-Nam


15

Thơng mại


v du lch -Nêu đợc một số đặc điểm nổi bạt vè thơngmại và du lịch của nớc ta:
+Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may,nong
sản,thuỷ sản, lâm sản; nhập khẩu: máy móc,
thiết bị, nguyờn v nhiờn liu,


+Ngành du lịch nớc ta ngày càng phát triển.
-Nhớ tên mọt số điểm du lịch Hà Nội, TP Hồ
Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha
Trang, Vũng Tàu,


Học sinh khá,
giỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dịch vụ du lịch
đ-ợc cải thiện


16,


17



ễn tp -Bit h thng hoỏ cỏc kiến thức đã học về
dân c, các ngành kinh tế ca nc ta mc
n gin.


-Chỉ trên bản dồ một số thành phố, trung tâm
công nghiệp, cảng biển lớn cđa níc ta.



-Biết hệ thống hố các kiền thức đã học về
dịa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc
điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa
hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


-Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi,
đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của
nớc ta trên bản đồ.


18

Kiểm tra
định kì
CHK 1


19

Châu á -Biết tên các châu lục và đại dơng trên thế
giới: Châu á, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại
D-ơng, châu Nam cực; các đại dơng: Thái Bình
Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng.


-Nêu đợc vị trí giới hạn của châu á:


+ ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới quá
xích đạo, 3 phía giáp biển và i dng.


+Có diện tích lớn nhất trong các châu lục trªn
thÕ giíi.


-Nêu đợc một số đặc điểm và địa hình, khí
hậu của châu á:


+3/4 diện tích là núi và cao nguyên, núi cao


và đồ sộ nhất thế giới.


+ Châu á có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, hàn
đới.


-Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lợc đồ để nhận
biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu á.
-Đọc tên và chỉ vị trí một s dãy núi, cao
ngun, đồng bằng, sông lớn của châu á trên
bản đồ, lợc đồ.


Học sinh khá,
giỏi dựa vào lợc
đồ trống ghi tên
các châu lục, đại
dơng giáp với
châu á


20

Ch©u


á(Tiếp) -Nêu đợc một số đặc điểm về dân c của châ:
+Có số dân đơng nhất.


+Phần lớn dân c châu á là ngời da vàng.
-Nêu đợc một số đặc điểm về hoạt động sản
xuất của c dân châu á:


+Chủ yếu ngời dân làm nơng ngjhiệp là
chính, một số nớc có cơng nghiệp phát triển.
-Nêu một số đặc điểm của khu vực Đông


Nam á.


+Chue yÕu cã khÝ hËu giã mïa nãng ẩm.
+Sản xuất nhiều loại nông sản và khai thác
khoáng sản.


-S dụng tranh ảnh, bản đồ, lợc đồ để nhận
biết một số đặc điểm của c dân và hoạt động
sản xuất của ngời dân châu á.


Häc sinh kh¸,
giái:


+Dựa vào lợc đồ
xác định đợc vị
trí của khu vực
Đơng Nam á.
+Giải thích đợc
vì sao dân c châu
á lại tập trung
đông đúc tại
đồng bằng châu
thổ: do đất đai
màu mơ, đa số c
dân làm nơng
nghiệp


+Giải thích đợc
vì sao Đơng Nam
á lại sản xuất đợc


nhiều lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21

C¸c níc
l¸ng riỊng
cđa VN


-Dựa vào lợc đồ bản đồ nêu đợc vị trí địa lí
của Cam-pu-chia, Lào,Trung Quốc và đọc tên
thủ đô của 3 nớc này.


-Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên những
sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu-chia
và Lào:


+Lào khơng giáp biển, địa hình phần lớn là
núi và cao ngun; Cam-pu-chia có địa hình
chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo.


+ Cam-pu-chia sản xuất và chế biến nhiều lúa
gạo, cao su, hồ tiêu, đờng thốt nốt, đánh bắt
nhiều cá nớc ngọt;Lào sản xuất quế, cánh
kiến, gỗ và lúa gạo


-Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế
giới, nề kinh tế đang phát triển mạnh với
nhiều ngành công ghiệp hiện đại


Học sinh khá,
giỏi nêu đợc
những điểm khác


nhau của Lào và
Cam-pu-chia về
vị trí địa lí và địa
hình.


22

Châu Âu -Mơ tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ
của Châu Âu: Nằm ở phía tây châu á, có 3
phía sát biển và đại dơng.


-Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí
hậu, dân c và hoạt động sản xuất của châu
Âu:


+2/3 diện tích là ng bng, 1/3 din tớch l
i nỳi.


+Châu Âu có khí hậu ôn hoà.
+Dân c chủ yếu là ngời da trắng.
+Nhiều níc cã nỊ kinh tÕ ph¸t triĨn


-Sử dụng quả địa câu, bản đồ, lợc đồ để nhận
biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu.
-Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao
nguyên, đồng băng, sông lớn của châu Âu
trên bản đồ(lợc đồ)


-Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một
số đặc điểm về c dân và hoạt động sản xuất
của ngời dân châu Âu.



23

Mét sè níc


ở châu Âu -Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của 2 quốcgia Pháp và Liên bang Nga:
+Liên bang Nga nẳm ở cả châu á và châu Âu,
có diện tích lớn nhất thế giới và dân số khá
đông. Tài nguyên thiên nhiên giàu có tạo
điều kiện thuận lợi để Nga phát triển kinh tế.
+Nớc Pháp nằm ở tây Âu, là nớc phát triển
công nghiêp, nông nghiệp và du lịch


-Chỉ vị trí và thủ đơ của Nga, Pháp trên bản
đồ.


24

Ơn tập -Timg đợc vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ.
-Khái quát đặc điểm châu á, châu Âu về:
Diện tích, địa hình, khí hậu, dân c, hoạt động
kinh tế.


25

Châu Phi -Mơ tả sơ lợc đợc vị trí, giới hạn châu Phi:
+Châu Phi ở phía nam châu Âu và phía tây
nam châu á, đờng Xích đạo đi ngang qua
giữa châu lục.


-Nêu đợc một số c im v a hỡnh, khớ
hu:


+Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
+Khí hậu nóng và khô.


+Đại bộ phận lÃnh thổ là hoang mạc và xa


van.


-S dng qu a cu, bản đồ, lợc đồ nhận


Häc sinh kh¸,
giái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

biết vị trí, giới hạn lÃnh thổ châu Phi.


-Ch c vị trí của hoang mạc Xa-ha-ra trên
bản đồ(lợcđồ)


sâu vào đất liền.
+Dựa vào lợc đồ
trống ghi tên các
châu lục và đại
dơng giáp với
châu Phi.


26

Ch©u Phi


(Tiếp theo) -Nêu đợc một số đặc điểm vè dân c và hoạtđộng sản xuát của ngời dân châu Phi:
+Châu lục có chủ yếu là dân c chủ yếu là
ng-ời da đen.


+Trồng cay cơng nghiệp nhiệt đới khai thác
khống sản.


-Nêu đợc một số đặc điểm nỏi bật của Ai
Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các


cơng trình kiến trúc cổ.


-Chỉ và dọc trên bản đồ tên nớc, tên thủ đo
của Ai Cập.


27

Châu Mĩ -Mô tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ
châu Mĩ: nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc
Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.


-Neu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí
hậu:


+ Địa hình châu Mĩ từ Tây sang đơng: núi
cao, đồng bằng, núi thấp và cao nguyên.
+ Châu Mĩ có nhièu đới khí hạu: nhiệt đới, ơn
đới, hàn đới.


-Sử dụng quả địa cầu, lợc đồ, bản đồng nhận
biết vị trí, giới hạn , lãnh thổ châu Mĩ.


-Chỉ và đặt tên các dãy núi, cao nguyên,
sông, đồng bằng lớn của châu Mĩ trên bản đồ,
lợc đồ.


Häc sinh kh¸,
giái:


+ Giải thích
ngun nhân
châu Mĩ có nhiều


đới khí hậu: lãnh
thổ kéo dài từ
phần cực Bắc tới
cực Nam.


+ Quan sát bản
đồ( lợc đồ ) nêu
đợc: khí hậu ơn
đới ở Bắc Mĩ và
khí hậu nhiệt đới
ẩm ở Nam Mĩ
chiếm diện tích
lớn nhất ở châu


-Dựa vào lợc đồ
trống ghi tên các
đại dơng giáp với
châu Mĩ.


28

Ch©u MÜ


( Tiếp) -Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tếchâu Mĩ:
+Dân c chủ yếu là ngời có nguồn gốc nhập c.
+Bắc Mĩ có nèn kinh tế phát triển cao hơn
Trung Mĩ và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền cơng
nghiệp, nơng nghệp hiện đại. Trung và Nam
Mĩ chủ yếu sản xuất nơng sản và khai thác
khống sản để xuất khẩu.



-Nêu đợc một số đặc điểm kinh té của Hoa
Kì: có nền kihn tế phát triển với nhiều ngành
công nghiệp dứng hàng đầu thé giới và nong
sản xuất khẩu lớn nhất thế giới.


-Chỉ và đọc trên bản đồ tên và thủ đơ của Hoa
Kì.


-Sử dụng tranh, ảnh, bản đồ, lợc đồ để nhận
biết mọt số đặc điểm của dân c và hoạt đông
sản xuất của ngời dân chau M


29

Châu Đại
Dơng và
châu Nam
Cực


-Xỏc nh v trí địa lí, giới hạn và một số đặc
điểm nổi bt ca chõu i Dng, chõu Nam
Cc:


+ Châu Đại Dơng nằm ở Nam bán cầu gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lc a Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở
trung tâm và Tây Nam Thái Bình Dơng.


+Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực.


+Đặc điểm của Ô-xtrây-li-a : khí hậu khơ
hạn, thực vật, động vật độc đáo.



-Ch©u Nam Cực là châu lơc l¹nh nhÊt thÕ
giíi.


-Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trí địa
lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dơng, châu
Nam Cực.


-Nêu đợc một số đặc điểm về dan c, hoạt
động sản xuất của châu Đại Dơng:


+Ch©u lục có số dân ít nhất trong các châu
lục.


+Nổi tiÕng thÕ giíi vỊ xt khÈu lông cừu,
len, thịt bò và sữa; phát triển công nghiệp
năng lợng, khai khoáng, luỵện kim,


lc a
ễ-xtrõy-li-a vi cỏc o,
qun o: lc địa
có khí hậu khơ
hạn, phần lớn
diện tích là
hoang mạc và xa
van; phần lớn các
đảo có khí hậu
nóng ẩm, có rừng
rậm hoặc rừng
dừa bao phủ.



30

Các Đại
D-ơng trên thế
giới


-Ghi nh tên 4 đại dơng: Thái Bình Dơng,
Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng và Bắc băng
D-ơng. Thái Bình Dơng là đại dơng lớn nhất.
-Nhận biết và nêu đợc vị trí từng đại dơng
trên bản đồ( lợc đồ), hoặc trên quả địa cầu.
-Sử dụng bảng số liệu và bản đồ(lợc đồ) để
tìm một số đặc điểm nổi bật về din tớch,
sõu mi i dng.


31,


32



a lớ a
phng


33,


34



Ôn tập cuèi


năm -Tìm đợc các châu lục, đại dơng và nớc VNtrên bản đồ thế giới.
-Hệ thống một số đặc điểm chính về điều
kiện tự nhiên(vị trí địa lí, đặc điểm thiên
nhiên), dân c, hoạt động kinh tế ( một số sản
phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp)


của các châu lục: châu á, châu Âu, châu Phi,
châu Mĩ, châu Đại Dơng, châu Nam Cực.)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×