<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1.</b>
Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.Chọn một
trong 3 phương án sau:
<b>Bé Ngân</b>
là học sinh lớp 1.
a.
Ai là học sinh lớp 1?
b.
Học sinh lớp 1 là
ai?
c.
Bé Ngân là
ai?
Môn học em yêu thích
<b>là Thủ </b>
<b>công.</b>
a. Em có thích học môn Thủ công không?
b. Môn học em yêu thích là gì?
c. Môn học nào em yêu thích?
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2.Tìm những cách nói có nghĩa giống
với nghĩa c
ủ
a
câu sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 1/59</b>
<b>.Hãy k tên các môn em học lớp </b>
<b>ể</b>
<b>ở</b>
<b>2</b>
.
<b>T ng v môn h c. T ch ho t động</b>
<b>ừ</b>
<b>ữ ề</b>
<b>ọ</b>
<b>ừ</b>
<b>ỉ</b>
<b>ạ</b>
<b>S/59</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Từ ngữ về môn học
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯNG VƯƠNG – THỜI KHOÁ BIỂU LỚP 2E</b>
<b>Tiết</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>
<b>Sáng</b> <b>1</b> <b>Chào cờ & HĐTT</b> <b><sub>Tốn</sub></b> <b><sub>Tập đọc</sub></b> <b><sub>Tốn</sub></b> <b><sub>Chính tả</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>Tập đọc (1)</sub></b> <b><sub>Kể chuyện</sub></b> <b><sub>LT& câu</sub></b> <b><sub>Tập viết</sub></b> <b><sub>Tập làm văn</sub></b>
<b>3</b> <b><sub>Tập đọc (2)</sub></b> <b><sub>Chính tả</sub></b> <b><sub>Tốn</sub></b> <b><sub>TN&XH</sub></b> <b><sub>Tốn</sub></b>
<b>4</b> <b><sub>Tốn</sub></b> <b><sub>Đạo đức</sub></b> <b><sub>Âm nhạc</sub></b> <b><sub>Thủ cơng</sub></b> <b><sub>HĐTT</sub></b>
<b>5</b> <b>Thể dục</b> / <b><sub>Mó thuật</sub></b> <b><sub>Thể dục</sub></b> /
<b>Chiều</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>Tiếng việt</sub></b> <b><sub>Thể dục</sub></b> <b>Tiếng Việt</b> <b><sub>Tiếng Việt</sub></b> <b><sub>/</sub></b>
<b>2</b> <b><sub>Toán</sub></b> <b><sub>HĐTT</sub></b> <b><sub>Toán</sub></b> <b><sub>Phụ đạo</sub></b> /
<b>3</b> <b><sub>Âm nhạc</sub></b> <b><sub>/</sub></b> <b><sub>Cờ Vua</sub></b> <b><sub>Mĩ thuật</sub></b> /
Tẽn caực mõn hóc chớnh: Tốn, TieỏngVieọt, Đạo đức, TNXH,
Theồ dúc, Ngheọ thuaọt ( Mĩ thuật, Âm nhác, Thuỷ cõng)
Tiếng Việt có các phân mơn: (Tập đọc, Chính tả, Kể chuyện,
Luyện từ và câu, Tập viết, tập làm văn)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Tìm từ chỉ mỗi
hoạt động.
B2/59
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ
mỗi hoạt động.
Đọc (xem)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ
mỗi hoạt động.
Viết (làm bài)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ
mỗi hoạt động.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Các tranh dưới đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ chỉ
mỗi hoạt động.
Trò chuyện ( nói chuyện, kể chuyện, …)
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
2. Các tranh dươí đây vẽ một số hoạt động của người. Hãy tìm từ
chỉ mỗi hoạt động.
Đọc ( xem) Viết
( làm bài )
Nghe ( giaûng bài,
giảng giải, dạy
bảo, chỉ bảo, ….)
Trò chuyện, nói
chuyện, kể
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>B3/59</b>
.
Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằngmột câu.
M: Em đọc sách.
Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Đọc (xem) <sub>Viết( làm bài)</sub> Nghe (giảng bài, giảng
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi</b>
<b> chỗ trống dưới đây:</b>
<b>Bài 4/59</b>
a. Cô Tuyết Mai môn Tiếng Việt.
b. Cô bài rất dễ hiểu.
c. Cô chúng em chăm học.
dạy
gi ng
ả
khuyê
n
<b>Làm vở</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tìm thêm các từ chỉ hoạt động học tập, </b>
<b>văn nghệ, thể thao. Đặt câu với các từ </b>
<b>đó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->