<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CAM LỘ</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRẦN HƯNG ĐẠO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
- Real (số thực)
- Char (1 kí tự)
- String (xâu)
Câu 2: Em hãy viết chương trình để tính tổng của 5+10.
<b>Program</b>
<b>TinhTong;</b>
<b>Begin</b>
<b>Writeln (5+10);</b>
<b>Readln;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
3
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
- Để thực hiện phép tính
10 + 5, hai số 10 và 5 sẽ
được nhập và lưu trong
bộ nhớ máy tính.
15
10
5
Xử lý
10+5
Bộ nhớ
máy tính
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>X</b>
<b>Y</b>
<sub>Trong ngôn ngữ lập trình X </sub>
và Y được gọi là
<b>biến</b>
<b>;</b>
10 và 5
dữ liệu do biến lưu trữ
dữ
liệu của biến.
- Đặt biểu thức tính tổng của
hai số bất kì là: X+Y
5
10
15
(=X+Y)
Vùng nhớ
Y
- X và Y dùng để lưu giá trị
của các số nhập vào.
Vai trò của X và Y?
Trong ngơn ngữ lập trình X
và Y được gọi là gì? 10 và 5
được hiểu như thế nào?
<b> 1. Biến là công cụ trong lập trình</b>
Vùng nhớ
X
Vậy biến dùng
để làm gì?
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
<b>X</b>
<b>Y</b>
Writeln(15+5);
Writeln(x+y);
Giá trị của X và Y có
thể thay đổi
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
20
(=X+Y)
30
(=X+Y)
<b> 1. Biến là cơng cụ trong lập trình</b>
<b>Ví d 1</b>
<b>ụ</b>
.
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
<i><b>giá trị của biến.</b></i>
Em có nhận xét gì về giá
trị của X và Y?
→ 20
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
6
<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
<i><b>giá trị của biến</b></i>
100 50 100 50
;
3
5
y = x / 3
z = x / 5
x = 100+50
<b>Ví d </b>
<b>ụ</b>
2.
Tính giá trị của
các biểu thức:
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
<i><b>giá trị của biến</b></i>
<b>Ví dụ 3: Tính tổng X+Y</b>
<b>Câu lệnh khai báo biến là:</b>
<b>- Var</b> : dùng để khai báo biến
<b>- X, Y</b> : tên biến (do người
dùng đặt và gợi đến vai trò
của biến trong chương trình)
- <b>Integer</b> : kiểu dữ liệu của biến
Var
<b> </b>
<b>X, Y: Integer;</b>
Khai báo biến cần thực hiện
những thao tác nào?
<b>2. Khai báo biến</b>
- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>
- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
8
<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
<i><b>giá trị của biến</b></i>
<b>2. Khai báo biến</b>
- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>
- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>
<b>Var</b>
tên_biến: Kiểu_dữ _liệu;
<b>Ví dụ 4: Cách khai báo biến </b>
<b>trong Pascal:</b>
<b>Var </b>
m, n: integer;
s, dientich: real;
thong_bao: string;
<b>Var </b>
m, n: integer;
s, dientich: real;
thong_bao: string;
<b>từ khoá</b> <b>biến kiểu nguyên </b>
<b>(Integer)</b>
<b>biến kiểu số </b>
<b>thực (Real)</b>
<b>biến kiểu </b>
<b>xâu (string)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>
<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>
<i><b>giá trị của biến</b></i>
<b>2. Khai báo biến</b>
- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>
- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>
<b>Var</b>
Khi khai báo bi n
ế
:
- Khai báo từng kiểu dữ
liệu riêng
- Tên biến phải tuân
theo qui tắc đặt tên của
ngôn ngữ lập trình
- Giá trị của biến phải
phù hợp với kiểu dữ liệu
đã khai báo
<b>* </b>
<i><b>Chú ý</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
Bài1:
Trong Pascal khai báo nào sau đây đúng:
<b>BÀI TẬP</b>
10
<b>Khai báo</b>
<b>Đúng Sai</b>
Var Begin: String;
Var r: real;
Var R = 30;
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
Bài 2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần
khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài
tốn dưới đây:
a) Tính diện tích
<i>S</i>
của hình tam giác với độ dài
một cạnh
<i>a</i>
và chiều cao tương ứng
<i>h </i>
(
<i>a </i>
và
<i>h </i>
là
các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).
b) Tính kết quả
<i>c</i>
của phép chia lấy phần nguyên
và kết quả
<i>d</i>
của phép chia lấy phần dư của hai số
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
Bài 2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo
dùng để viết chương trình để giải các bài tốn dưới đây:
a) Tính diện tích
<i>S</i>
của hình tam giác với độ dài một cạnh
<i>a</i>
<i> và chiều cao tương ứng </i>
<i>h </i>
(a và h là các số tự nhiên được
nhập vào từ bàn phím).
b) Tính kết quả
<i>c</i>
của phép chia lấy phần nguyên
và kết
quả
<i>d</i>
<i> của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên </i>
<i>a</i>
<i> và </i>
<i>b</i>
.
Đáp án:
<sub>a) </sub>
<sub>Var</sub>
<sub>a, b: Integer;</sub>
S: real;
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
2. Biết cách khai báo biến và lấy ví dụ.
3. Tìm hiểu bài mới: phần 3, 4 - Bài 4.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
<b>Tiết 13 – Bài 4</b>
</div>
<!--links-->