Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.21 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Dung môI - chất tan - dung dịch</b>
sát hiện t ợng?
<i>Hiện t îng :</i>
<i>chất tan</i>. <i>dung môi </i>
<i>của đ ờng</i>
<i>dung dịch.</i>
<i><b>Đ ờng </b></i>
<i>Thí nghiệm 2: </i> Cho vài giọt dầu ăn vào:
-Cốc1: đựng xăng.
-Cốc 2: đựng n ớc.
-Khy nhĐ, quan s¸t hiƯn t ợng ?
<b>I. Dung môI - chất tan - dung dÞch</b>
<i>Hiện t ợng :</i>+ Xăng hoà tan đ ợc dầu ăn
Dầu ăn
N ớc
Xăng
Dung dịch
Dầu ăn
N ớc
Cốc 1
Cốc 2
<b>I. Dung m«I - chÊt tan - dung dÞch</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i><b>Dung môi, chất tan, dung dÞch </b></i>
Dung mơi: Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo
Chất tan : Là chất bị hồ tan dung mơi.
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung mơi
<i>Thí nghiệm 2:</i>
<b>I. Dung môI - chất tan - dung dịch</b>
<i><b> Thí nghiệm.</b></i>
<i> Thí nghiệm 1:</i>
<i>Kết quả :</i> Đ ờng tan trong n ớc tạo thành n ớc đ ờng.
<i>Ta nói</i> : + Đ ờng là <i>chất tan</i>.
+ N ớc là <i>dung môi</i> của đ ờng
+ N ớc đ ờng là <i>dung dịch.</i>
<i>Ta nói:</i> + Xăng là dung môi của dầu ăn
+ N ớc không là dung môi của dầu ăn.
<i>Kết quả:</i>
- N ớc không hoà tan đ ợc dầu ăn.
<b>II. Dung dịch ch a bÃo hoà và dung dịch bÃo hoà.</b>
<b>I. Dung môI - chất tan - dung dịch</b>
<b>I. Dung m«i - chÊt tan - dung dÞch</b>
<b>II. Dung dịch ch a bÃo hoà và dung dịch bÃo hoà.</b>
<b>iii. lm th no quỏ trình hịa tan chất rắn trong</b>
<b>n ớc xảy ra nhanh hn ?</b>
-Dung dịch .. là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
-Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
ch a bÃo hòa
bÃo hòa
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung mơi
Dung mơi : Là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo
nhiệt độ xác nh :
Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
Tr ờng hợp 1
( Khuy đều ) ( Đun nóng) ( Nghiền nhỏ)
( Để yên )
-HÃy quan sát thí nghiệm mô phỏng
trên và cho biết : Những tr ờng hợp nào
giúp cho quá trình hòa tan chất rắn
trong n ớc xảy ra nhanh hơn ?
<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>N ớc</b></i>
<i><b>Chất rắn</b></i>
<i><b>Chất rắn</b></i>
<i><b>Chú thích:</b></i>
<i><b>Chú thích:</b></i>
L ỵng n íc, l ợng chất
rắn có trong mỗi cốc
nh nhau:
+ Khuấy dung dịch
+ Đun nóng dung dịch
<b>I. Dung môi - chÊt tan - dung dÞch</b>
<b>II. Dung dÞch ch a bÃo hoà và dung dịch bÃo hoà.</b>
<b>iii. lm th nào để q trình hịa tan chất rắn trong</b>
<b>n ớc xy ra nhanh hn ?</b>
Muốn cho chất rắn hoà tan nhanh hơn trong n ớc cần:
-Dung dịch .. là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
-Dung dịch. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan
ch a b·o hßa
b·o hßa
Dung dịch : Là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Dung môi : Là chất có khả năng hồ tan chất khác để tạo
nhiệt độ xác định :
Ở
KhuÊy dung dÞch
Đun nóng dung dịch
Nghiền nhỏ chất rắn.
Chất tan : Là chất bị dung môi hoà tan.
Cho bit nhit phũng thí nghiệm (khoảng 200<sub>C),10g </sub>
n íc cã thĨ hoµ tan tối đa 20g đ ờng ; 3,6g muối ăn.
<b>(nhiệt độ phòng)</b>
Câu1: Từ gồm 5 chữ cái: Là chất khí nhẹ nhất trong các
chất khí.
Câu3: Từ gồm 4 chữ cái: Là chất khí chiếm tỷ lệ lớn
nhất về thể tích trong thành phần của không khí.
Câu 5: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm
một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit
Câu 4: Từ gồm 4 chữ cái: Là hợp chất mà phân tử gồm
có một hay nhiều nguyên tử hydro liªn kÕt víi gèc axit
Câu7: Từ gồm7chữ cái: Là chất có khả năng hịa tan chất
khác để tạo thành dung dịch.
C©u 8 : Từ gồm7 chữ cái: Là chất bị hòa tan trong dung môi.