Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Mot so bai kiem tra 1 tiet Dai so 8 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.62 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần A : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D :</b> (2 điểm) :


<b>Câu 1.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :


<b>A.</b> - 3; 4 <b>B.</b> 0;3 ;- 4 <b>C.</b> 3; - 4 <b>D.</b> 0;- 3; 4


<b>Câu 2.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2mx-12=0 có nghiệm x=3 :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình :




3 2


4


2 2


<i>x x</i>  <i>x</i> 


<b>A.</b> x  0; x  2 <b>B.</b> x  2 <b>C.</b> x = 0; x = 2 <b>D.</b> x  0


<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0


<b>A.</b> 4; 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4; - 3


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> <i><b>Giải các phương trình sau : </b></i>



<b>A.</b> 3x - 4 = 10 <b>B.</b> ( 3x - 1 )( 4x + 3 ) = 0


<b>C.</b>


 



2


2 3 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <b>D.</b> 5x - 3 = 4x + 7
<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : mx-3x-4=8


<b>Phần D : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 3; - 4 <b>B.</b> - 3; 4 <b>C.</b> 0;- 3; 4 <b>D.</b> 0;3 ;- 4


<b>Câu 3.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :


<b>A.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>B.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>C.</b> Chúng có cùng nghiệm số.



<b>D.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>Câu 4.</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


5 4


0


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>  là :


<b>A.</b> x≠1 <b>B.</b> x≠1 <b>C.</b> x=1 <b>D.</b> x=1


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> <i><b>Giải các phương trình sau : </b></i>


<b>A.</b> 5x - 3 = 4x + 7 <b>B.</b> ( 3x - 1 )( 4x + 3 ) = 0


<b>C.</b> 3x - 4 = 10 <b>D.</b>


 



2


2 3 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần A : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D :</b> (2 điểm) :


<b>Câu 1.</b> Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>5 4 0


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>  là :


<b>A.</b> x=1 <b>B.</b> x=1 <b>C.</b> x≠1 <b>D.</b> x≠1


<b>Câu 2.</b> Điều kiện xác định của phương trình : <i><sub>x x</sub></i>

<sub></sub>

3 <sub>2</sub>

<sub></sub>

 <i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub> 4


 


<b>A.</b> x = 0; x = 2 <b>B.</b> x  0; x  2 <b>C.</b> x  2 <b>D.</b> x  0


<b>Câu 3.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2mx-12=0 có nghiệm x=3 :


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> Kết quả khác <b>D.</b> 3


<b>Câu 4.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :



<b>A.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>B.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>C.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>D.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5. Giải các phương trình sau :</b>


<b>A.</b> x3<sub> - 7x + 6 = 0</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5x - 3 = 7</sub>


<b>C.</b> 2 - 1 = 3x-12


x+1 2x-4 (x+1)(x-2) <b>D.</b> 3x - 2 = 2x - 3


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2.</b> Điều kiện xác định của phương trình :


2

2 4


<i>x x</i>  <i>x</i> 



<b>A.</b> x <sub> 0</sub> <b>B.</b> x = 0; x = 2 <b>C.</b> x <sub> 2</sub> <b>D.</b> x <sub> 0; x </sub><sub> 2</sub>
<b>Câu 3.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :


<b>A.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>B.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>C.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>D.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :


<b>A.</b> 0;- 3; 4 <b>B.</b> 0;3 ;- 4 <b>C.</b> 3; - 4 <b>D.</b> - 3; 4


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5. Giải các phương trình sau :</b>


<b>A.</b> 3x - 2 = 2x - 3 <b>B.</b> 5x - 3 = 7


<b>C.</b> 2 - 1 = 3x-12


x+1 2x-4 (x+1)(x-2) <b>D.</b> x3 - 7x + 6 = 0


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần A : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D :</b> (2 điểm) :


<b>Câu 1.</b> Điều kiện xác định của phương trình <sub>2</sub>5 4 0


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>  là :


<b>A.</b> x≠1 <b>B.</b> x=1 <b>C.</b> x=1 <b>D.</b> x≠1


<b>Câu 2.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 4; - 3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4; 3


<b>Câu 3.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2mx-12=0 có nghiệm x=3 :


<b>A.</b> Kết quả khác <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 4.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :


<b>A.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>B.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>C.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>D.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :



<b>Câu 5.</b> Giải các phương trình sau :


<b>A.</b> 3x - 2 = 2x - 3 <b>B.</b> 5x - 3 = 7


<b>C.</b> 2 - 1 = 3x-12


x+1 2x-4 (x+1)(x-2) <b>D.</b> x3 - 7x + 6 = 0


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> x≠1 <b>B.</b> x=1 <b>C.</b> x≠1 <b>D.</b> x=1


<b>Câu 2.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2mx-12=0 có nghiệm x=3 :


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> Kết quả khác <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>Câu 3.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :


<b>A.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>B.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>C.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>D.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.



<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :


<b>A.</b> - 3; 4 <b>B.</b> 0;- 3; 4 <b>C.</b> 3; - 4 <b>D.</b> 0;3 ;- 4


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> Giải các phương trình sau :


<b>A.</b> 3x - 2 = 2x - 3 <b>B.</b> 5x - 3 = 7


<b>C.</b> x3<sub> - 7x + 6 = 0</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub> 2 - 1 = 3x-12
x+1 2x-4 (x+1)(x-2)


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phần A : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D :</b> (2 điểm) :


<b>Câu 1.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 4; - 3 <b>D.</b> 4; 3


<b>Câu 2.</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


5 4



0


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>  là :


<b>A.</b> x=1 <b>B.</b> x=1 <b>C.</b> x≠1 <b>D.</b> x≠1


<b>Câu 3.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :


<b>A.</b> 0;- 3; 4 <b>B.</b> 3; - 4 <b>C.</b> - 3; 4 <b>D.</b> 0;3 ;- 4


<b>Câu 4.</b> Hai phương trình được gọi là tương đương khi :


<b>A.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>B.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>C.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>D.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> Giải các phương trình sau :


<b>A.</b> x3<sub> - 7x + 6 = 0</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 5x - 3 = 7</sub>


<b>C.</b> 3x - 2 = 2x - 3 <b>D.</b> 2 - 1 = 3x-12
x+1 2x-4 (x+1)(x-2)



<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>B.</b> Nghiệm của phương trình thứ hai là nghiệm của phương trình thứ nhất.


<b>C.</b> Chúng có cùng một tập hợp nghiệm.


<b>D.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình :




3 2


4


2 2


<i>x x</i>  <i>x</i> 


<b>A.</b> x  0 <b>B.</b> x  0; x  2 <b>C.</b> x  2 <b>D.</b> x = 0; x = 2


<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4; - 3 <b>D.</b> 4; 3


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> <i><b>Giải các phương trình sau : </b></i>


<b>A.</b> 3x - 4 = 10 <b>B.</b> ( 3x - 1 )( 4x + 3 ) = 0


<b>C.</b> 5x - 3 = 4x + 7 <b>D.</b>


 



2


2 3 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : mx-3x-4=8


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phần A : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D :</b> (2 điểm) :


<b>Câu 1.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0



<b>A.</b> 4; - 3 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 4; 3


<b>Câu 2.</b> Điều kiện xác định của phương trình 2


5 4


0


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>  là :


<b>A.</b> x≠1 <b>B.</b> x≠1 <b>C.</b> x=1 <b>D.</b> x=1


<b>Câu 3.</b> Điều kiện xác định của phương trình :




3 2


4


2 2


<i>x x</i>  <i>x</i> 


<b>A.</b> x <sub> 0; x </sub><sub> 2</sub> <b>B.</b> x = 0; x = 2 <b>C.</b> x <sub> 2</sub> <b>D.</b> x <sub> 0</sub>
<b>Câu 4.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :



<b>A.</b> 0;3 ;- 4 <b>B.</b> - 3; 4 <b>C.</b> 0;- 3; 4 <b>D.</b> 3; - 4


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> <i><b>Giải các phương trình sau : </b></i>


<b>A.</b> ( 3x - 1 )( 4x + 3 ) = 0 <b>B.</b> 5x - 3 = 4x + 7


<b>C.</b>


 



2


2 3 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <b>D.</b> 3x - 4 = 10
<b>Phần C : </b>(1 điểm)


<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : mx-3x-4=8


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b> Nghiệm của phương trình thứ nhất là nghiệm của phương trình thứ hai.


<b>D.</b> Chúng có cùng nghiệm số.


<b>Câu 2.</b> Nghiệm của phương trình x(x + 3)(x - 4 )=0 là :



<b>A.</b> 0;- 3; 4 <b>B.</b> - 3; 4 <b>C.</b> 3; - 4 <b>D.</b> 0;3 ;- 4


<b>Câu 3.</b> Nghiệm của phương trình : ( x - 4 )( x - 3 ) = 0


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 4; 3 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4; - 3


<b>Câu 4.</b> Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2mx-12=0 có nghiệm x=3 :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> Kết quả khác <b>D.</b> 2


<b>Phần B : </b>(4 điểm) :


<b>Câu 5.</b> <i><b>Giải các phương trình sau : </b></i>


<b>A.</b> 3x - 4 = 10 <b>B.</b> ( 3x - 1 )( 4x + 3 ) = 0


<b>C.</b> 5x - 3 = 4x + 7 <b>D.</b>


 



2


2 3 2 2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


<b>Phần C : </b>(1 điểm)



<b>Câu 6.</b> Giải và biện luận theo tham số m nghiệm của phương trình : 3x-2mx-7=11


<b>Phần D : Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : </b>(3 điểm) :


</div>

<!--links-->

×