Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài giảng Giao an buoi 1 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.79 KB, 25 trang )

Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
Tuần 26
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc
Thắng biển
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bớc đầu biết nhấn giọng các
từ gợi tả.
- Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ngời trong cuộc đấu
tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên.
* HS khuyết tật đọc to, rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS đọc thuộc lòng bài thơ về Tiểu đội xe
không kính.
- Nêu ND của bài.
2. Bài mới: GV giới thiệu, ghi đề bài lên bảng.
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu, diễn cảm toàn bài.
- HS đọc tiếp nối theo đoạn( 2-3 lần)
- GV kết hợp hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ khó và
giải nghĩa từ ở SGK
- HS đọc lại toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
+Cuộc chiến đấu giữa con ngời với cơn bão biển đợc
miêu tả theo trình tự nào?
+Tìm từ ngữ, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe doạ
của cơn biển?
+Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển đợc miêu tả
NTN?


+ Trong đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì để miêu tả hình ảnh của biển cả? Các biện pháp nghệ
thuật này có tác dụng gì?
+ Những từ ngữ, hình ảnh nào trong đoạn văn thể hiện
lòng dũng cảm , sức mạnh và sự chiến thắngcủa con
ngời trớc cơn bão biển?
c. H ớng dẫn đọc diễn cảm :
- HS nối tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3:
+ GV đọc mẫu, HS đọc theo nhóm, thi đọc diễn cảm.
- HS thực hiện.
- 3 HS tiếp nối 3 đoạn.
- 2 HS đọc toàn bài.
-Biển đe doạ(1)- Biển tấn
công(2)- Ngời thắng biển(3)
- Gió bắt đầu mạnh- nớc biển
càng dữ- biển cả muốn nuốt tơi
con đê...
- Nh một đàn cá voi lớn, sóng
trào qua những cây vẹt cao nhất,
vụt trào qua thân đê...
- So sánh và nhân hoá: Tạo nên
hình ảnh rõ nét, sinh động...
- Hơn hai chục thanh niên mỗi
ngời một vác củi, nhảy xuống
dòng nớc đang cuốn ...
- 3 HS tiếp nối.
- HS thực hiện.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
3. Củng cố, dặn dò:

- HS nêu ND của bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS luyện đọc lại bài. chuẩn bị trớc bài ở tiết sau
- Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí
quyết thắng của con ngời trong
cuộc đấu tranh chống thiên tai,
bảo vệ con đê,
__________________________________________________
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số.
- Biết tìm thành phần cha biết trong phép nhân, phép chia phân số.
* HS khuyết tật không làm Bt4.
II- Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng phụ
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra :
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
*Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Bài 1 yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV nhận xét cho điểm HS.
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu trớc lớp.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần cha biết
trong phép tính nhân, phép tính chia.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.

- GV chữa bài trên bảng, HS dới lớp đổi chéo vở
kiểm tra bài của nhau.
Bài 3:
- Yêu cầu Hs tự tính.
- Vậy khi nhân một phân số với phân số đảo ng-
ợc của nó thì đợc kết quả là bao nhiêu?
Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì?
- Biết diện tích hình bình hành, biết chiều cao,
làm thế nào để tính đợc độ dài đáy của hình bình
hành?
-Tính rồi rút gọn.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- 1 em đọc bài.
- Nêu cách tìm thừa số cha biết, số chia
cha biết.
- 2 em lên bảng, lớp làm vào vở.
Hs tự tính.
1
6
6
2
3
3
2
==ì
- Phân số
2
3

đợc gọi là phân số đảo ngợc
của phân số
3
2
.
- 1 em đọc đề bài cả lớp đọc thầm tìm
hiểu yêu cầu bài tập.
- Tính độ dài đáy của hình bình hành.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
- Yêu cầu HS làm bài.
GV chữa bài và cho điểm Hs..
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Lấy diện tích hình bình hành chia cho
chiều cao.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
__________________________________________________
Khoa học
Nóng,lạnh và nhiệt độ (tiếp theo)
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
- Nhận biết đợc vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh
hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi.
II. Đồ dùng dạy - học
Hình vẽ trang 100, 101 SGK.
Chuẩn bị theo nhóm : nhiệt kế, ba chiếc cốc.
Chuẩn bị chung : Một số loại nhiệt kế, phích nớc sôi, một ít nớc đá.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (4p)

GV gọi 2 HS làm bài tập 2, 3 / 60 VBT Khoa học.
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới (30)
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt
Mục tiêu :
Nêu đợc ví dụ về các vật có nhiệt độ cao, thấp. Biết
sử dụng từ nhiệt độ trong diễn tả sự nóng lạnh.
Cách tiến hành :
- GV yêu cầu HS kể tên một số vật nóng và vật lạnh
thờng gặp hằng ngày.
- HS kể tên một số vật nóng và vật
lạnh thờng gặp hằng ngày.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi
trang 100 SGK.
- Một vài HS trả lời.
GV : Ngời ta dùng khái niệm nhiệt độ để diễn tả
mức độ nóng lạnh của các vật
Hoạt động 2 : Thực hành sử dụng nhiệt kế
Mục tiêu:
HS biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ trong những
trờng hợp đơn giản.
Cách tiến hành :
- GV giới thiệu cho HS về 2 loại nhiệt kế. GV mô tả
sơ lợc cấu tạo nhiệt kế và hớng dẫn cách đọc nhiệt
kế.
- Một vài HS lên thực hành đọc nhiệt
kế.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
- GV cho HS thực hành sử dụng nhiệt kế đo nhiệt

độ của cốc nớc ; sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt
độ cơ thể.
- HS thực hành đo nhiệt độ.
Kết luận: Nh mục Bạn cần biết trang 101 SGK
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS mở SGK đọc phần Bạn cần biết.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại phần Bạn cần biết.
______________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Chính tả( nghe- viết):
Thắng biển
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập 2b.
* HS khuyết tật viết rõ ràng bài chính tả.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS viết bảng con theo yêu cầu của GV
2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng
a. H ớng dẫn HS nghe- viết :
- HS đọc đoạn văn cần viết bài chính tả: Thắng biển
Cả lớp đọc thầm bài, ghi nhớ những chữ dễ viết sai.
- HS nêu ND của bài viết
- HS viết bảng con.
- HS đọc thầm lại bài, ghi nhớ những chữ dễ viết sai.
- HS gấp sách, GV đọc HS viết bài theo quy trình.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài viết của HS.

b. Bài tập 2b: Điền vào chỗ trống tiếng có vần inh hay
in
- HS làm bài theo nhóm 2, trình bày bài làm của nhóm.
Cả lớp nhận xét chốt kết quả đúng.
- HS đọc lại bài đã hoàn thành.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS viết lại bài cho đẹp.
- HS thực hiện
- 2 HS đọc bài viết Thắng biển
Thứ tự các từ cần điền là:
Lung linh thầm kín
Giữ gìn lặng thinh
Bình tĩnh học sinh
Nhờng nhịn gia đình
Rung rinh thông minh
__________________________________________________________
Toán
Luyện tập
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số.
* HS khuyết tật BT3 làm theo 1 cách.
II/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
+ GV gọi 2 HS lên bảng làm bài hớng dẫn
thêm ở tiết trớc và KT vở làm ở nhà của một số
HS.
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.

* Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
H: Bài tập yêu cầu gì?
+ Yêu cầu HS làm bài.
+ GV chữa bài và ghi điểm cho HS.
Bài 2:
+ GV ghi đề bài mẫu lên bảng và yêu cầu HS
viết 2 thành phân số, sau đó thực hiện phép
tính.
+ GV nhận xét bài làm của HS và giới thiệu
cách viết tắt nh SGK.
+ Yêu cầu HS áp dụng mẫu để làm bài.
a)
5 3 7 21
3:
7 5 5
ì
= =
b)
1 4 3 12
4 : 12
3 1 1
ì
= = =
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
H: Để tính giá trị của các biểu thức này bằng 2
cách phải áp dụng các tính chất nào?
+ Yêu cầu HS phát biểu lại 2 tính chất trên, sau
đó yêu cầu HS làm bài.

Cách 1:
a
1 1 1 8 1 4
( )
3 5 2 15 2 15
+ ì = ì =
Bài 4:
+ GV gọi HS đọc đề bài.
H: Muốn biết phân số
1
2
gấp mấy lần phân số
1
12
? Ta làm thế nào?
H: Vậy phân số
1
2
gấp mấy lân phân số
1
12
?
+ Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
- Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Tính rồi rút gọn.
+ 2 HS lên bảng làm mỗi HS làm 2 phần,
lớp làm vào vơ rồi nhận xét.
+ 2 HS làm trên bảng, lớp làm bài ra giấy
nháp.
+ HS cả lớp lắng nghe.

+ HS làm vào vở
+ Đổi vở kiểm tra chéo.
+ 1 HS đọc.
+ Phần a: sử dụng tính chất 1 tổng 2 phân
số nhân với phân số thứ ba.
+ Phần b: sử dụng tính chất nhân 1 hiệu 2
phân số với phân số thứ ba.
Cách 2:
b)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
( )
3 5 2 3 2 5 2 6 10 30
ì = ì ì = =
+ 1 HS đọc.
+ Ta thực phép chia.
1 1 1 12 12
: 6
2 12 21 1 2
= ì = =
+ Phân số
1
2
gấp 6 lần phân số
1
12
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
3. Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học
__________________________________________________
Lịch sử

Cuộc khẩn hoang ở Đằng Trong
I. Mục tiêu:HS biết:
- Biết sơ lợc về quá trình khẩn hoang ở Đằng Trong:
+ Từ thế kỷ thứ XVI, các chúa Nguyễn tổ chức khai khẩn đất hoang ở Đằng Trong.
Những đoàn ngời khẩn hoang đã tiến vào vùng đất ven biển Nam Trung Bộ và đồng bằng
sông Cửu Long.
+ Cuộc khẩn hoang đã mở rộng diện tích canh tác ở những vùng hoang hoá, ruộng đất đợc
khai phá, xóm làng đợc hình thành và phát triển.
+ Dùng lợc đồ chỉ ra vùng đất khẩn hoang.
II.Đồ dùng dạy học:
Bản đồ Việt Nam thế kỉ 16-17
Phiếu học tập.
III. Nội dung dạy học - học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Bài cũ
- Đọc nội dung cần ghi nhớ của bài trớc?
- Chiến tranh Nam Triều, Bắc Triều cũng nh chiến
tranh Trịnh Nguyễn diễn ra vì mục đích gì?
- 2 HS trả lời
- 1HS trả lời
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động
Hoạt động 1:
-Xác định địa phận từ sông Gianh đến Quảng
Nam và từ Quảng Nam đến Nam Bộ ngày nay.
-GV giới thiệu bản đồ Việt Nam thế kỉ 16-17
- Làm việc cả lớp
- Yêu cầu HS đọc SGK, xác định trên
bản đồ

Hoạt động 2:
Thảo luận nhóm
- Trình bày khái quát tình hình nớc ta từ sông
Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng Nam đến
đồng bằng Sông Cửu Long
- Gv kết luận
- GV đặt câu hỏi
Hoạt động 3:
- Cuộc sống chung của các tộc ngời ở phía Nam
đã đem lại kết quả gì?
- HS thảo luận nhóm
- Các nhóm dựa vào SGK để thảo luận.
Đại diện nhóm báo cáo các kết quả
thảo luận.
- Làm việc cả lớp
- HS trao đổi dẫn đến kết luận.
- Kết quả là xây dựng một cuộc sống
hòa hợp, xây dựng nền văn hóa chung
trên cơ sở vẫn duy trì những sắc thái
văn hóa riêng của mỗi dân tộc
III. Củng cố dặn dò:
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
- Đọc ghi nhớ SGK - 3 HS đọc
- GV nhận xét tiết học
_________________________________________________
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
I.Mục tiêu:
- Nhận biết đợc câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu đợc tác dụng của câu kể tìm đợc;
biết xác định CN,VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm đợc; viết đợc đoạn văn ngắn có dùng

câu kể Ai là gì?
* HS khuyết tật biết đặt câu kể Ai là gì? theo kiểu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết4 câu kể Ai là gì? Trong từng đoạn văn.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- 2 em lên bảng mỗi em đặt 2 câu kể Ai là gì?
trong đó có dùng các cụm từ ở bài tập 2.
- Nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới:Giới thiệu bài ghi bảng
* Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1 .
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi Hs nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng.
Câu kể Ai là gì?
Nguyễn Tri Phơng// là ngời Thừa Thiên
Cả hai ông// đều không phải là ngời Hà Nội
#ng Năm// là dân ngụ c của làng này.
Cần trục// là cánh tay kì diệu của các chú
công nhân.
- Tại sao câu: Tàu nào có hàng cần bốc lên là
cần trục vơn tay tới không phải là câu kể Ai là
gì?
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài, sử dụng các kí hiệu đã

quy định.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
- 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bút chì vào
SGK.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn.
Tác dụng
Câu giới thiệu
Câu nêu nhận định
Câu giới thiệu
Câu nêu nhận định.
- Vì câu này không có ý nghĩa là nêu
nhận định hay giới thiệu về cần trục.
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào nháp.
- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên
bảng.
Nguyễn Tri Ph ơng //là ng ờiThừa
CN VN
Thiên Huế.
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi Hs dán phiếu lên bảng. GV chú ý sửa lỗi
dùng từ, đặt câu cho HS.

- Cho điểm Hs viết tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
-Tổ chức cho 1 nhóm đóng vai tình huống ở bài
tâp 3.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn Hs về nhà học bài và viết lại đoạn văn cho
hoàn chỉnh vào vở. Chuẩn bị bài sau.
- 1 em đọc.
- 2 em làm vào giấy khổ to, lớp làm vào
vở.
- 2 em dán phiếu lên bảng, cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- Lên bảng đóng vai nội dung bài tập 3.
- Lắng nghe, ghi nhận.
_________________________________________________________
Đạo đức
Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Nêu đợc ví dụ về hoạt động nhân đạo.
- Thông cảm với bạn bè và những ngời gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trờng và
cộng đồng.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK đạo đức 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải giữ gìn các công trình công
cộng?
- Con đã làm gì để giữ gìn các công trình

công cộng?
B. Bài mới:
Hoạt động 1 : Tình huống
- Trẻ em và nhân dân các vùng bị thiệt thòi
nh mất nhà cửa, thiếu nớc, thiếu ăn... Các em
quyên góp quần áo, đồ dùng, tiền của... chính
là hoạt động nhân đạo.
Hoạt động 2 : Làm bài tập 1:
- Tình huống a, c là đúng
- Tình huống 6 là sai do: không xuất phát từ
tấm lòng mà chỉ chạy theo thành tích.
Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
Ghi Đ/S theo từng nội dung cho phù hợp:
+ Đ: a, d
+ S: b,c
Hoạt động 4 : Tổng kết bài.
- Với hoạt động nhân đạo, chúng ta cần có
thái độ nh thế nào?
- Vì sao phải tích cực tham gia hoạt động
nhân đạo?
- Con đã tham gia hoạt động nhân đạo nh thế
nào?
Hoạt động nối tiếp:
- Tổ chức cho HS hoạt động quyên góp ủng
hộ những bạn HS nghèo trong trờng.
- Dặn HS su tầm các thông tin, truyện, ca
dao, tục ngữ về hoạt động nhân đạo.
- GV gọi 2 HS lần lợt trả lời các câu hỏi.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc tình huống trong SGK,

- Các nhóm thảo luận tình huống này.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác theo dõi, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu BT1.
- Các cặp HS thảo luận.
- Theo từng nội dung các nhóm
trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- 1 HS nêu nội dung bài tập.
- HS tự làm bài vào VBT.
- HS đọc chữa, kết hợp giải thích.
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
__________________________________________________________________________
Thứ t ngày 10 tháng 3 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Thực hiện đợc phép chia hai phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.
- Biết tìm phân số của một số.
* HS khuyết tật với BT2 làm theo 1 cách và không làm BT4.
II. Đồ dùng dạy học
Phấn màu, bảng phụ
Trờng Tiểu học B Xuân Vinh Trần Thị Kim Vui
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập cho thêm ở
tiết trớc:
+ GV nhận xét và cho điểm HS

2. Dạy bài mới : GV giới thiệu bài.
*Bài 1: Tính:
+ Cho HS làm bài , nhận xét rồi chữa bài.
* Bài 2:Tính (theo mẫu)
+ GV ghi bảng
3
: 2
4
yêu cầu HS tính (Nhắc HS
viết 2 dới dạng phân số có mẫu số là 1 rồi tính)
+ HS cũng có thể viết gọn nh sau:

3 3 3
: 2
4 4 2 8
= =
ì
*Bài 3.
- Cho HS đọc đề rồi tính
- HS thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
( nhân , chia trớc; cộng, trừ sau)

*Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm bài, yêu cầu HS nhớ lại công thức
tính chu vi hình chữ nhật để vận dụng
- GV nhận xét kết quả đúng.
3.Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học và dặn HS làm bài ở nhà.
- 3 hs lên bảng làm , cả lớp làm nháp

rồi nhận xét.
+ HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 3 HS tính ở bảng,lớp làm vào nháp
rồi nhận xét.
a)
5 4 5 4 5 7 35
:
9 7 9 7 9 4 36
ì
= ì = =
ì
b)
1 1 1 3 1 3 3
:
5 3 5 1 5 1 5
ì
= ì = =
ì
HS đọc đề; HS tự làm bài 1 HS thực
hiện bảng, lớp làm vào vở, nhận xét
bài của bạn.

3 3 2 3 1 3 1 3
: 2 :
4 4 1 4 2 4 2 8
ì
= = ì = =
ì
Tơng tự HS thực hiện các bài: a), b), c)
- 2 HS làm ở bảng , cả lớp làm vào vở

rồi nhận xét
Kết quả đúng:
a)
3 2 1 3 2 1
4 9 3 4 9 3
ì
ì + = +
ì

1 1 1 2
6 3 6 6
3 1
6 2
= + = +
= =
- HS đọc đề, HS tự làm bài
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vờn là:

3
60 36( )
5
mì =
Chu vi của mảnh vờn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích cùa mảnh vờn là:
60 x 36 = 2160 (m
2
)
Đáp số: Chu vi: 192 (m)

Diện tích: 2160 m
2
+ HS lắng nghe và làm bài ở nhà.

×