Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.69 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Chương I :</i><b>MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP</b>
Bài 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x = a2<sub> </sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>a</sub></i>
b) a2<sub> chia hết cho 4 khi và chỉ khi a chia hết cho 2</sub>
c) 19 là số nguyên tố
d) 1025 là số chia hết cho 5
e) Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có 2 đường chéo bằng nhau.
f) Mọi tam giác đều có ba góc bằng nhau.
Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a) <i>x</i><i>R</i>, x2 - x +1 > 0
b) <i>x</i><i>R</i> , x+3 = 5
c) n
d) q
Bài 3.Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A = {x
b) B = {x / x = <i><sub>k</sub></i>
3
1
với k
1
}
c) C ={ x
d) D ={ x
B = {b,c,d,f,g,h ,k}
C = {c,m, n}
Hãy xác định các tập hợp sau : a) A
c) (A\B)
e) Tìm các tập hợp con của tập C.
Bài 5.Cho các tập hợp sau :
D ={ x
E = { x
a) Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp
b)Tập F có bao nhiêu tập con . Hãy liệt kê các tập hợp con của F
c) Hãy xác định các tập hợp sau : 1)D
2)(E
4) D \(E
<b>I.HÀM SỐ</b>
<b>1. </b>Tìm tập xác định cuả các hàm số sau :
g) <i>y</i> = <sub>2</sub> 2
4 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
h) y =
4 3
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
i) <i>y</i> = ( 1)( 2)
<b>2.</b><i>X</i>ét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a)y = 4x3<sub> + 3x</sub> <sub> b)y = x</sub>4
3x2 1 c) y =
3
x
1
2<sub></sub> d) y = | 2x – 1 | + | 2x + 1|
e)<i>y</i> <i>x</i> 5 g) y = | x | + 2x2 + 2 f) y = x3 - 3x+| x | h) y =
|
x
|
x
1
2
1
2
2
<b>3.</b>Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và vng góc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng bằng 10.
a/ y = - x2<sub> + 2x – 2 </sub> <sub> b/ y =</sub>
2x2 + 3
e/ y = x(1 x) f/ y = x2 + 2x g/ y = x2 4x + 1 h/ y = x2 + 2x 3
i/ y = (x + 1)(3 x) j/ y =
2
1
x2<sub> + 4x </sub>
1
a/ y = x2<sub> + 4x + 4 và</sub> <sub>y = 0</sub> <sub>b/ y = </sub>
x2 + 2x + 3 và () : y = 2x + 2
c/ y = x2<sub> + 4x </sub>
4 và x = 0 d/ y = x2 + 4x 1 và () : y = x 3
e/ y = x2<sub> + 3x + 1 và y = x</sub>2
6x + 1 f/ y = x2 + 4x và () y = -2x -5
g/ y = x2 + 3 và() y = -3x -1
<b>6*</b>. Cho hàm số <i>y</i> = a<i>x</i>2<sub> + b</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + c (P). Hã</sub><i><sub>y</sub></i><sub> xác định các hệ số a, b, c trong các trường hợp sau :</sub>
a. Đồ thị (P) đi qua 3 điểm : A( –1 ; 8), B(1 ; 0), C(4 ; 3).
b. (P) có đỉnh S(–2 ; –2) và qua điểm M(–4 ; 6).
c. (P) đi qua A(4 ; –6), cắt trục O<i>x</i> tại 2 điểm có hồnh độ là 1 và 3
a) Đi qua 2 điểm M(1 ; 5) và N(-2 ; -1)
b) Đi qua A(1 ; -3) và có trục đối xứng x = 5
2
c) Có đỉnh I(2 ; -3)
d) Đi qua B(-1 ; 6), đỉnh có tung độ là -3.
<i>x</i>
<i>x</i>
4 3
2
2
<i>x</i>
1
2
4
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
2
2
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
2
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
x
1) x + 2 = x 3. 2) 3x - 4 = 2x + 3 3) 2x - 1 - 2 = 5x 4) 2x 3 = x + 2
5) 3x + 4 + x = 2 6) | x2 + 4x – 5| = x – 5 7) 3x 1 = 2x + 3 8) x 3 = | x + 1|
9) 2x + 1 - x 2 = 0 10) x2 2x - 2x2 x 2 = 0 11) 3 4
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> 12)</sub>
0
13 ) <sub>2</sub> 1 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
l4 )
2 <sub>1</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
15) |x+2| =3 16) |3x-1| -x =5
1) 5<i>x</i>6 = 6 2) 3x 2 = 2x 1 3) <i>x</i> 24 <i>x</i> 4) 4 2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> - 1 = 3x
5) 3 2<i>x</i> <i>x</i>2 6) 3 2 9 7
<i>x</i>
<i>x</i> + x - 2 = 0 7) 2x7 - x + 4 = 0 8) 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> - 2x - 4 = 0
9) x2 3x2 = 2(x 1) 10) 3x2 9x1 = <i>x</i>1 11) 3<i>x</i> 7 <i>x</i> 1 2 12) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>|</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 |</sub>
1) (m – 2)x = 2m + 3 2) 2mx + 3 = m x. 3) m(x – 3) = -4x + 2 4) (m 1)(x + 2) + 1 = m2.
a) 2x+m -4(x-1) =x-2m+3 b) m2<sub> –x +2 = m(x-3) c) m+1+x= 2m(m-x) </sub>
d) m2<sub>(x-1) = -(4m+3) x -1 e) (2m+3)x – m +1 = (m+2) (x+4) f) m(5-2m)x+2m+3(x+1)</sub>
<b>Bài 7: Tìm m để </b><i><b>phương trình có 2 nghiệm trái dấu</b></i>
<i><b>Bài 8)cho phương trình tìm m để </b></i>
<i><b>Bài 10 cho pt: x</b><b>2</b><b><sub> + (m - 1)x + m + 6 = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x</sub></b></i>
<i><b>1</b><b>2</b><b> + x</b><b>2</b><b>2</b><b> = 10</b></i>
<i><b>Bài 11 cho pt ) x</b><b>2</b></i><sub></sub><i><b><sub> (m + 3)x + 2(m + 2) = 0 có 2 nghiệm thỏa điều kiện: x</sub></b></i>
<i><b>1</b><b>=2x</b><b>2</b></i>
7)
8) 2 1
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
9)
3 2
7
5 3
1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>x</i>
1)cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Hãy thực hiện các phép toán sau :
a)
2) Cho tứ giác ABCD .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC , DA . Chứng minh rằng :
a)
3)Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi M,N ,P lần lược là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA .
Chứng minh rằng:
4) Cho A(2;-3) B(5;1) C(8;5)
a) xét xem ba điểm sau có thẳng hàng khơng ?
b) tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD nhận gốc O làm trọng tâm
c)tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AC
5/ Cho ABC : A(1;1), B(-3;1), C(0;3) tìm tọa
a/ Trung điểm của AB
b/ Trong tâm của ABC
c/ A’ là điểm đối xứng của A qua C
d/ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
e/ điểm M sao cho
a) tính độ dài của <i>u</i> =
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . CMR :
a) Xác định điểm D sao cho
b) tính độ dài của