Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ngµy so¹n 211109 ngµy so¹n 211109 ngµy gi¶ng 251109 tiõt 26 c¸c dêu hiöu nhën biõt tiõp tuyõn cña ®­êng trßn i môc tiªu vò kiõn thøc häc sinh n¾m ®­îc dêu hiöu nhën biõt c¸c tiõp tuyõn cña ®­êng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng: 25/11/09


<b>Tit 26: Cỏc du hiu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Về kiến thức: Học sinh nắm đợc dấu hiệu nhận biết các tiếp tuyến của đờng tròn
*Về kỹ năng: Học sinh biết vẽ tiếp tuyến của đờng tròn tại một điểm , vẽ tiếp tuyến
đi qua một điểm nằm bên ngồi đờng trịn


Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn vào các bài tập tính
tốn và chứng minh.


*Ph¸t huy t duy cđa học sinh thông qua các bài tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b> Chuẩn bị của thầy:</b></i>
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thớc thẳng, eke, compa.
<i><b> Chuẩn bị của trò:</b></i>


- Thớc thẳng, eke, compa
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1-n nh t chc:</b></i>
<i><b>2-Kim tra bài cũ:</b></i>


*Học sinh1: Nêu các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn? Viết hệ thức giữa
khoảng cách từ tâm của đờng tròn đến đờng thẳng và bán kính của đờng trịn ?


Gäi häc sinh nhËn xÐt kÕt quả bài làm của bạn trên bảng.
GV: nhận xét bổ xung và cho điểm



<b> 3. Cỏc hot ng dy -hc</b>


Th nào là tiếp tuyến của đờng tròn? Muốn chứng minh một đờng thẳng là tiếp tuyến của
đ-ờng tròn ta có những cách nào?


H tr¶ lêi hai dÊu hiƯu nhËn biÕt nh sgk


G: Các cách chứng minh đó gọi là dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn ta
cùng nhiên cứu tiết 26


<b>Các hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


? Cho (O; R) và một đờng thẳng a. d là
khoảng cách từ O đến a. Đờng thẳng a tip
tuyn ca ng trũn khi no?


G: đa bảng phụ có ghi bài toán:


Cho ng trũn (O; R), ly im C thuộc (O;
R). Qua C vẽ đờng thẳng aOC. a có phải
là tiếp tuyến của (O; R) khơng?


G:Chóng ta cïng nhau th¶o luận nhóm
chứng minh bài toán thời gian thảo luận là 2
phút.


G: yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm mình



Học sinh nhóm khác nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa


<b>1. DÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tuyến của </b>
<b>đ-ờng tròn</b>


Cho (O; R), đờng thẳng a. d à khoảng
cách từ O đến a. Đờng thẳng a là tiếp
tuyến của (O; R) khi


a và đờng trịn(O; R) chỉ có 1 điểm chung
hoặc d = R


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhãm b¹n


Qua kết quả bài tốn, muốn chứng minh một
đờng thẳng là tiêp thuyến của đờng trịn ta
cần chứng minh điều gì?


G: đó là nội dung định lý sgk
G : ghi tóm tắt nội dung định lý
Gọi học sinh đọc lại nội dung định lý


G : yêu cầu học sinh lµm bµi tập ?1 theo
nhóm


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


Học sinh khác nhận xét kết quả của nhóm


bạn


? Còn có nhóm nào có c¸ch kh¸c ?
G: nhËn xÐt bỉ sung


Cho đờng trịn (O; R), lấy điểm C thuộc (O;
R).


Muèn dùng tiÕp tuyÕn của (O; R) tại C ta
làm thế nào?


Ta ó bit cách dựng tiếp tuyến đi qua một
điểm trên đờng trịn cịn nếu điểm khơng
nằm trên đờng tròn muốn dựng tiếp tuyến
qua điểm đó ta làm nh thế nào ta cùng
nghiên cứu phần 2


G: xét bài toán trong sgk


G: đa bảng phụ có ghi bài toán:


G: vẽ hình tạm cho học sinh phân tÝch


Ph©n tÝch:


Giả sử qua A ta đã dựng đợc tiếp tuyến AB
( B là tiếp điểm).


Muốn dựng đợc tiếp tiếp ta cần xác định
điểm nào?



H: (®iĨm B)


G: gợi ý muốn xác định một điểm ta tìm
giao của hai đờng. Vậy B nm trờn ng
no?


Định lý : (sgk/110)


?1


Ta có BC AH tại H, AH là bán kính của
đờng trịn nên BC là tiếp tuyến của đờng
trịn


<b>2- ¸p dơng</b>


Bµi to¸n (sgk/110)
+ C¸ch dùng:


Dùng M lµ trung ®iĨm cđa AO


Dựng đờng trịn có tâm M bán kính MO
cắt (O) tại B và C


Kẻ đờng thẳng AB; AC ta đợc các tiếp
tuyến cần dựng


B



H
A


C


O
A


B


M
C
B


H
A


C


KL a lµ tiÕp tun cđa (O; R)
C (O; R)


GT aOC t¹i C


a


C
O


O


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nếu AB là tiếp tuyến thì AB cã tÝnh chÊt
g×?


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ

ABO?


? Tam giác AOB vng tại B thì B nằm trên
đờng nào?


? Nêu cách dựng tiếp tuyến AB?
G: dựng hình 75 sgk


Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng.
G: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
Các nhóm báo cáo kết quả


§ã là nội dung ?2
G: vẽ hình lên bảng


G: chng minh tơng tự AC là tiếp tuyến của
đờng tròn


G: đa bảng phụ có ghi bài tập 21 tr 111 sgk:
G: yêu cầu học sinh họat động nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn


G: nhận xét bổ sung


?2


<b>Lun tËp</b>
Bµi 21 (sgk/ 111)
XÐt ABC cã


AB = 3; AC = 4;
BC = 5


 AB2<sub> + AC</sub>2


= 32 <sub>+ 4</sub>2<sub> = 25 = 5</sub>2<sub> = BC</sub>2


Vậy ABC vuông tại A (Đ/l pitago đảo)
 AC AB tại A


 CA là tiếp tuyến của đờng trịn (B;
BA)


<i><b>4- Cđng cè</b></i>


*Qua bµi nµy ta cần nhớ các kiến thức cơ bản nào?
H: Các dấu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn


Cách dựng một tiếp tuyến của đờng tròn đi qua một điểm.
<i><b>5- Hớng dẫn về nhà</b></i>


*Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 22; 23; 24 trong sgk tr 111;


42; 43; 44 SBT tr 134


*ChuÈn bÞ tiết sau luyện tập


<b>__________________________________________________________________________</b>
Ngày soạn: 21/11/09


Ngày giảng: 26/11/09


<b>Tiết 27: luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


*Về kiến thức: Củng cố cách nhận biết một đờng thẳng là tiếp tuyến của một đờng
tròn


*Về kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn; kỹ năng chứng minh;
kỹ năng giải bài tập dng tip tuyn


*Phát huy t duy của học sinh thông qua các bài tập
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của thầy:</b></i>
- Bảng phụ ghi các bài tập;
- Thớc thẳng, eke; com pa


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. ChuÈn bÞ cđa trß:</b></i>


- Ơn lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến.


- Thớc thẳng, eke; compa


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<i><b>1- ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài c:</b></i>


Hai học sinh lên bảng thực hiện


*Hc sinh1: Nờu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đờng trịn?
Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua M nằm ngồi ng trũn(O).


*Học sinh 2: Chữa bài tập 24 a sgk tr 111
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn trên bảng
G: nhận xét bổ sung và cho điểm


<i><b>3. Các hoạt động dạy -học</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


G: sử dụng kết quả bài kiểm tra bài cũ
trên bảng


G: yờu cu hc sinh lm tip ý b)
? Để tính OC ta làm nh thế nào?
? Cần tính thờm di no?


Học sinh lên bảng thực hiện
G: nhận xét bổ sung


<b>Bài số 24(sgk/111):</b>



a/ Gọi giao điểm của OC và AB là H


<sub>AOB cân tại O ( Vì OA = OB = R)</sub>


OH là đờng cao nên đồng thời là phân giác

<sub> O</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>

<sub> O</sub><sub>2</sub>


XÐt

OAC vµ

OBC cã
OA = OB = R


<sub>O</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>

<sub>O</sub><sub>2</sub><sub> ( Chøng minh trªn)</sub>


OC chung


<sub>OAC = </sub>

<sub>OBC ( c.g.c)</sub>

<sub>OAC = </sub>

<sub>OBC = 90</sub>0
 CB lµ tiÕp tun cđa (O).
b/ Ta cã OH

AB


 AH = HB =


2


AB


Hay AH = 12 (Cm)
Trong

OAH Cã


2 2



<i>OH</i>  <i>OA</i>  <i>AH</i>


OH =

15

2

12

2 = 9 (cm)
Trong tam giác vuông OAC Có


OA2<sub> = OH . OC (hƯ thøc lỵng trong tam giác</sub>
vuông)


OC =


9
152
2




OH
OA


= 25 (cm)
<b>Bài số 25 (Sgk/ 112):</b>


C
A


O


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

G: đa bảng phụ có ghi bµi tËp 25 tr 112
sgk:


G: híng dÉn häc sinh vÏ hình
H: vẽ hình vào trong vở


? Dự đoán tứ giác OCAB là hình gì?
Muốn chứng minh tứ giác là hình thoi ta
có những cách nào?


? Nhận xét gì về tam giác OAB?


? Muốn tính BE ta gắn BE vào trong tam
giác vuông nào?


Học sinh tính


? Em nào có thể phát triển thêm câu hỏi
của bài tập này?


? Nhn xét vị trí tơng đối của đờng thẳng
CE và (O)?


?H·y chøng minh CE lµ tiÕp tuyÕn của
(O)?


Học sinh lên bảng thực hiện


Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung



G: đa bảng phơ cã ghi bµi tËp 45 tr 134
SBT:


Gọi một học sinh c bi


G: vẽ hình lên bảng, học sinh vẽ hình vào
vở


AO

BC (gt)
MB = MC
(Định lý đờng
kính và dây cung)
Xét tứ giác OCAB
có MO = MA;
MB = MC


OA

BC OCAB là hình thoi
(dấu hiệu nhận biÕt)


b/

OAB là tam giác đều
( Vì OA = OB; OB = BA)


 OB = BA = OA = R

<sub>BOA = 60</sub>0


Trong tam giác vuông OBE Có
BE = OB . Sin600<sub> = R</sub> <sub>3</sub>
c/ Chøng minh t¬ng tù ta cã



<sub>AOC = 60</sub>0


<sub>BOE = </sub>

<sub>COE </sub>


V× OB = OC;


<sub> BOA = </sub>

<sub> AOC = 60</sub>0<sub>; OA Chung</sub>
Do đó

OBE =

OCE


( Gãc t¬ng ứng)


OBE = 900<sub> Nên </sub>

<sub> OCE = 90</sub>0
<sub> CE </sub><sub>OC tại C thuộc (O)</sub>


Vậy CE là tiếp tuyến cđa (O)
<b>Bµi sè 45 (SBT/134):</b>


a/ Ta cã BE

AC tại E

<sub>AEH vuông tại E</sub>


mà OA = OH ( gt)


OE là trung tuyến thuộc cạnh huyền AH 
OH = OA = OE


 E thuộc đờng trịn(O) đờng kính AH
b/

BEC vng tại E có DE là trung
tuyến ứng với cạnh huyền


( do BD = DC)


 ED = BD


C
A


O


E
B


E 1
2


D
C


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi một học sinh lên bảng làm câu a
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: yêu cầu học sinh làm ý b theo nhóm


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả


G: kim tra hot ng ca mt vi nhúm
khỏc


Học sinh khác nhận xét kết quả của nhóm
bạn



G: nhận xét bổ sung


<sub>DBE cân</sub>

<sub>E1 = </sub>

<sub>B1</sub>


lại có

OHE cân
( OH = OE )


<sub>H</sub>1 =

E2

H1 =

H2
( đối đỉnh)


<sub> E</sub>2 =

H2


VËy

B1 +

H2=

E1 +

E2= 900
DE OE tại E


DE là tiếp tuyến cña (O)
<i><b>4- Cñng cè</b></i>


*? Muốn chứng minh một đờng thẳng là tiếp tuyến của một đờng trịn ta có những
cách nào?


<i><b>5- Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


*Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 46; 47 SBT tr 134


</div>

<!--links-->

×