Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra học kỳ i – năm học 2009 2010 môn toán lớp 6 thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề đề bài i phần trắc nghiệm khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng câu 1 cho hai tập hợp m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010
Mơn : <b>TỐN </b> Lớp 6


<i>Thời gian : 90 phút( không kể thời gian phát đề)</i>


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>


<i><b> Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :</b></i>


<i><b>Câu 1</b> : Cho hai tập hợp M = {0; 1; 3; 5} và N = {0; 2; 4}. Vậy M </i> N là :


A. {0} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5} C.  D. {0; 1}


<i><b>Câu 2</b> : Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào không chia hết cho 2 :</i>


A. 1116 + 420 B. 622 + 15 + 9 C. 1.2.3.4.5 + 88 D. 1251 + 5360
<i><b>Câu 3</b> : </i> 235  35 bằng :


A. 200 B. – 200 C. – 270 D. 270


<i><b>Câu 4</b></i> : Cách nào viết đúng khi phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố ?


A. 360 = 22<sub>.6.15</sub> <sub>B. 360 = 2</sub>3<sub>.3.15</sub> <sub>C. 360 = 2</sub>3<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub> <sub>D. 360 = 2.6</sub>2<sub>.5</sub>


<i><b>Câu 5</b></i> : Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B .Các kết luận sau , kết luận nào sai ?


A. AB + BM = AN B. AM + BM = AB


C. AM = AB – MB D. AB – AM = MB



<i><b>Câu 6</b></i> : Cho đường thẳng xy , lấy các điểm M, O, N sao cho O nằm giữa M, N ( hình vẽ ) thì :
A. Hai tia OM và MO là hai tia đối nhau . B. Hai tia ON và MN là hai tia trùng nhau .
C. Hai tia OM và Ox là hai tia trùng nhau . D. Hai tia Nx và My là hai tia đối nhau .
<b>II / TỰ LUẬN</b> :


<i><b>Bài 1 : </b></i>Thực hiện các phép tính :
a) – 40 + (– 18 + 16) – (– 45)


b) 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 62<sub> . 2</sub>3<sub> )]}</sub>


<i><b>Bài 2 :</b></i> Tìm x  N, biết :


a) 212 – 5( x + 14) = 27 b) 8. x <sub> = 64</sub>


<i><b>Bài 3 : </b></i> Một lớp có 24 nam và 20 nữ . Cơ giáo muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ.
a) Hỏi cô giáo chia nhiều nhất bao nhiêu tổ ?


b) Mỗi tổ có bao nhiêu nam và nữ ?


<i><b>Bài 4</b></i> : Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm , lấy điểm B sao cho OB = 6cm . Hỏi :
a./ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ?


b./ Tính độ dài đoạn thẳng AB .


c./ Có điểm nào là trung điểm của một đoạn thẳng của bài ra không? Vì sao ?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐN 6 – HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2009 – 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )</b>



<i><b>Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,5 đ</b></i>


1 – A 2 – D 3 – D 4 – C 5 – A 6 – C
<b>II / TỰ LUẬN : ( 7 điểm )</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b> : ( 2 điểm ) Thực hiện các phép tính :</b>
a) – 40 + (– 18 + 16) – (– 45)


= - 40 + (- 2) + 45
= - 42 + 45
= 3


b) 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 62<sub> . 2</sub>3<sub> )]}</sub>
= 250 : { 855 : [ 540 – ( 81 + 288)]
= 250 : [ 855 : ( 540 – 369)]


= 250 : ( 855 : 171)
= 250 : 5 = 50
<i><b>Bài 2</b></i><b> : ( 2 điểm ) Tìm x </b> N, biết :


a) 212 – 5( x + 14) = 27


5( x + 14) = 212 – 27
5( x + 14) = 185
x + 14 = 185 : 5
x + 14 = 37
x = 37 – 14
x = 23


b) 8.x <sub> = 64</sub>



x <sub> = 64 : 8 </sub>


x <sub> = 8 Suy ra x = 8 và x = - 8 </sub>


Vì x  N nên x = 8


<i><b>Bài 3</b></i><b> : ( 1 điểm )</b>


<b> Gọi a là số tổ cơ giáo chia thì 24 </b> a và 20  a và a nhiều nhất nên a = ƯCLN(24, 20)


Ta có 20 = 22<sub> . 5 , 24 = 2</sub>3<sub>. 3</sub>
ƯCLN ( 20, 24) = 22<sub> = 4 </sub>


Vậy số tổ nhiều nhất chia được là 4 tổ .


Số HS nam trong mỗi tổ là 24 : 4 = 6 ( học sinh )
Số HS nữ trong mỗi tổ là 20 : 4 = 5 ( học sinh )
<i><b>Bài 4</b></i> : <b>( 2 điểm )</b>


a) Trên tia Ox có OA < OB ( 3cm <6cm) nên A nằm giữa O và B ( 0,5đ)


b) Ta có OA + AB = OB , thay số và tính được AB = 3cm ( 0,5đ)


c) Vì A nằm giữa O và B và A cách đều O và B ( vì OA = AB = 3cm) nên A là trung điểm của đoạn


thẳng OB. (1 đ )


---






O A B x


3cm


</div>

<!--links-->

×