Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.67 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phương pháp: </b>Khi quay hình chữ nhật ABCD một vịng quanh cạnh CD cố định
<b>ta được hình trụ </b>
Hai hình tròn
+ Đường cao được gọi là trục của hình trụ
+ Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ,
mỗi vị trí của nó được gọi là một đường sinh
+ Các đường sinh của hình trụ vng góc với hai
mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh cũng được gọi
là đường cao của hình trụ
+ Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với
đáy thì phần mặt phẳng giới hạn bên trong hình trụ
là một hình chữ nhật
Diện tích xung quanh của hình trụ là: <i>S<sub>xq</sub></i>=2<i>πrh</i>
Diện tích tồn phần của hình trụ là: 2
2 2
<i>tp</i>
<i>S</i> = <i>πrh</i>+ <i>πr</i>
Thể tích của hình trụ là: 2
<i>V</i> =<i>Sh</i>=<i>πr h</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
a.Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2 2 .2.6 24 24.3,14 75, 36
<i>xq</i>
<i>S</i> = <i>πrh</i>= <i>π</i> = <i>π</i>≈ ≈ <i>cm</i>
b. Diện tích tồn phần của hình trụ là:
2 2 2
2 2 2 .2.6 2 2 24 8 32 32.3,14 100, 5
<i>tp</i>
<i>S</i> = <i>πrh</i>+ <i>πr</i> = <i>π</i> + <i>π</i> = <i>π</i>+ <i>π</i>= <i>π</i>≈ ≈ <i>cm</i>
c. Thể tích của hình trụ là: 2 2
2 .6 24 24.3,14 75, 36
<i>V</i> =<i>Sh</i>=<i>πr h</i>=<i>π</i> = <i>π</i>≈ ≈ <i>cm</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Từ công thức tính chu vi đường trịn <i>C</i>=2<i>πr</i>, ta có bán kính đường trịn áy của
hình trụ là: 2 18 18 2,87
2 2.3,14 6, 28
<i>C</i>
<i>C</i> <i>πr</i> <i>r</i> <i>cm</i>
<i>π</i>
= ⇒ = = = ≈
Thể tích hình trụ là: 2 2
3,14.2,87 .5 129, 32
<i>V</i> =<i>πr h</i>= ≈ <i>cm</i>
<b>Bài tập mẫu 2</b>: Một hình trụ có chu vi đường trịn là 18cm, chiều cao là 5cm.
Tính thể tích của hình trụ
<b>Bài tập mẫu 1</b>: Một hình trụ có bán kính đường trịn đáy là 2cm, chiều cao
6cm. Hãy tính:
<b>Hướng dẫn giải</b>
Từ công thức ta suy ra: 2 565, 2 10
2 2 3,14 9
<i>xq</i>
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>rh</i> <i>r</i> <i>cm</i>
<i>h</i>
π <sub>π</sub>
= ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>≈</sub>
× ×
<b>Hướng dẫn giải</b>
a. Ta có: 2 62,8 10
2 2 3,14
<i>C</i>
<i>C</i> π <i>r</i> <i>r</i> <i>cm</i>
π
= × ⇒ <sub>=</sub> <sub>≈</sub> <sub>≈</sub>
×
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
2 2 3,14 10 15 942
<i>xq</i>
<i>S</i> = π× × ≈ ×<i>r h</i> × × ≈ <i>cm</i>
b. Thể tích của hình trụ là 2 2
3,14 10 15 4710
<i>V</i> = × × ≈π <i>r</i> <i>h</i> × × ≈ <i>cm</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Diện tích của hình trịn đáy là: 17, 5 12, 4
2, 55
2 <i>cm</i>
− <sub>=</sub>
<b>Bài tập mẫu 5:</b> Diện tích xung quanh của hình trụ là
<i>12, 4 cm</i> . Còn diện
tích tồn phần của hình trụ là
<i>17, 5 cm</i> . Tính bán kính và chiều cao của
hình trụ?
<b>Bài tập mẫu 4:</b> Một hình trụ có chu vi đáy là <i>62,8 cm</i>
a. Diện tích xung quanh của hình trụ b. Thể tích của hình trụ
<b>Bài tập mẫu 3:</b> Một hình trụ diện tích có xung quanh là
Nên: 2 2, 55
<i>S</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>cm</i>
π
= ≈ ≈ ⇒ <sub>≈</sub>
Ta có: 2 12, 4 2, 2
2 2 3,14 0, 9
<i>xq</i>
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>cm</i>
<i>r</i>
π
π
= × × × ⇒ <sub>=</sub> <sub>≈</sub> <sub>≈</sub>
× × × ×
<b>Hướng dẫn giải</b>
Thể tích của bể nước là: 2
0, 5 1 0, 758 785
<i>V</i> = × × = ×π <i>r</i> <i>h</i> π × ≈ <i>cm</i> = <sub>(lít) </sub>
Sau nửa giờ (tức 30 phút sau) thì lượng nước được bơm vào bể là 20 30× =600<sub>(lít) </sub>
Vì 600<785<sub>, nên nước chưa tràn bể. </sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Thể tích của nước trong bể là:
2
2 22 5 1 22 25 1 3 3
3, 93 3.930.000 3.930
7 2 5 7 4 5
<i>V</i> = × × =π <i>r</i> <i>h</i> × <sub> </sub> × = × × ≈ <i>m</i> ≈ <i>cm</i> = <i>kg</i>
× ×
<b>Bài tập mẫu 7</b>: Một bể nước có dạng hình trụ có bán kính đường trịn đáy là
2,5m. Người ta đổ vào bể 195 thùng nước thì mực nước có trong bể cao
0,2m. Hỏi mỗi thùng nước có khối lượng bao nhiêu kg? Biết rằng cứ 1cm3
nước thì có khối lượng là 1g(Lấy 22
7
<i>π</i>= )
<b>Bài tập mẫu 6:</b> Một bể nước hình trụ có bán kính đường tròn đáy là <i>0, 5 m</i>
Sau khi bơm và bể 195 thùng nước thì mực nước trong bể cao <i>0, 2 m</i>
<i>1 cm</i> nước thì có khối
lượng là <i>1 gam</i>
7
Vậy khối lượng nước của mỗi thùng là 3930 20, 2
<b>Hướng dẫn giải</b>
a. Ta có: 2
2 2 2 4
<i>xq</i>
<i>S</i> = π<i>rh</i>= π× ×<i>r</i> <i>r</i>= π<i>r</i>
Từ đây suy ra: 2 2
4π<i>r</i> =200, 96⇔ ×4 3,14× =<i>r</i> 200, 96
2 2 200, 96
12, 56 200, 96 16
12,56
<i>r</i> <i>r</i>
⇔ × = ⇔ = =
Do đó: <i>r</i>=4
b. Thể tích của hình trụ là: 2 2 3
2 2 401, 92
<i>V</i> = × × = × ×π <i>r</i> <i>h</i> π <i>r</i> <i>r</i>= π× ≈<i>r</i> <i>cm</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh AB, ta có: 2
1 3 9
<i>V</i> = ×π <i>BC</i> ×<i>AB</i>= ×π <i>a</i> × =<i>a</i> π<i>a</i>
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC ta có: 2 2 3
2 3 3
<i>V</i> = ×π <i>AB</i> ×<i>BC</i>= × ×π <i>a</i> <i>a</i>= π<i>a</i>
Từ đây ta suy ra tỉ số thể tích giữa <i>V</i>1 và <i>V</i>2 là:
3
1
3
9
3
3
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
π
π
= =
<b>Bài tập mẫu 9:</b> Một hình chữ nhật ABCD có <i>AB</i>=<i>a BC</i>, =3<i>a</i>. Quay hình chữ
nhật quanh AB thì được hình có thể tích là <i>V</i>1, quay hình chữ nhật quanh BC
thì được hình có thể tích là <i>V</i>2. Hãy tính tỉ số giữa <i>V</i>1 và <i>V</i>2
<b>Bài tập mẫu 8:</b> Chiều cao của một hình trụ bằng hai lần bán kính đường trịn
đáy của nó. Diện tích xung quanh của hình trụ là
<i>200, 96 cm</i> . Hãy tính:
<b>+ Cập nhật mới nhất </b>
<b>+ Giải chi tiết rõ ràng </b>
<b>+ Website: </b>
<b>+ </b>
<b>+ Fb: fb.com/xuctu.book</b>