Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

de kiem tra khoi 11 co ban lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.05 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BàI KIểM TRA 1 TIếT Số 2 m đề 01<b>ã</b>


Họ và tên : ...lớp : 11A5
Câu 1:Để tạo độ xốp cho một số loại bánh ,có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4 B . NH4HCO3 C. CaCO3 D. NaCl


Câu 2. Hoà tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO3 lỗng d thu đợc 0,224
lil khí nitơ (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . vậy X là:


A. Cu B. Zn C. Mg D. Al
Câu 3.a xit nitric đặc nóng phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?


A. Mg(OH)2 , CuO , NH3 , Ag C. Mg(OH)2 , CuO , CO2 ,Au
B. Mg(OH)2 , CuO , NH3 , Pt D. CaO , NH3 , Au , FeCl2
C©u 4.


BàI KIểM TRA 1 TIếT Số 2 m đề 01<b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 3 2


tồn thu đợc một hỗn hợp khí M = 37,82. Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 5.</b> Tiến hành 2 thí nghiệm sau :


a) Cho 9,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 0,2M, khi phản ứng kết
thúc, thu được V1 lít khí (đktc) NO duy nhất.


b) Cho 9,6 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4
0,2M, sau khi phản ứng kết thúc thu được V2 lít khí NO duy nhất (đktc).



– Hãy viết các PTHH của phản ứng xảy ra dưới dạng ion thu gọn.
– So sánh thể tích khí NO trong 2 thí nghiệm.


<b>Câu 6.</b> Viết các phương trình hố học thực hiện dãy chuyển hố sau :


Nit¬→ amoniac → nit¬ monooxit → nitơ đioxit axit nitric amoni nitrat →
amo niac


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài kiểm tra một tiết </b>–<b> khối 11 </b>–<b> ban cơ bản</b> <b>Mã đề 01</b>
<b> H</b>ọ và tên :...Lớp : ...


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi lấy d . Cho sản phẩm tạo thành tác
dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2 M . tính khối lợng chất tan của mỗi muối trong
dung dịch thu đợc


<b>C©u 2:</b> LËp phơng trình hoá học sau: FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


BàI KIểM TRA 1 TIếT Số 2 m 01<b>ó</b>


Họ và tên : ...líp : 11A5


<b>Câu 1</b>. dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc)đi qua ống đựng 32 g CuO nung nóng thu đợc chất rắn


A vµ khÝ B.


e. TÝnh thĨ tÝch cđa khÝ B (®ktc)


f. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M d . Tính thể tích dung dịch a xit tham
gia phản ứng ? coi hiu sut t 100%


<b>Câu 2.</b> Lập phơng trình phản øng sau : FeO + HNO3 loãng → ? + NxOy + H2O
<b>Câu 3.</b> Ph©n biƯt c¸c dd sau b»ng pp ho¸ häc: NaOH, NH4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4.


<b>Câu 4.</b> Nhiệt phân hỗn hợp 2 muối KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lợng 95,4 g phản ứng hoàn


ton thu đợc một hỗn hợp khí M = 37,82. Tính khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 5.</b> Tiến hành 2 thí nghiệm sau :



a) Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 0,2M, khi phản ứng kết
thúc, thu được V1 lít khí (đktc) NO duy nhất.


b) Cho 6,4 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và H2SO4
0,2M, sau khi phản ứng kết thúc thu được V2 lít khí NO duy nhất (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 6. Viết các phương trình hố học thực hiện dãy chuyển hố sau :


Nit¬→ amoniac → nit¬ monooxit nitơ đioxit axit nitric → amoni nitrat →
amo niac


...
...
...


<b>Bài kiểm tra một tiết </b>–<b> khối 11 </b>–<b> ban cơ bản Mã đề 02</b>
<b> H</b>ọ và tên :...Lớp : ...


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,72 g photpho trong o xi lấy d . Cho sản phẩm tạo thành
tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2 M . tính khối lợng chất tan của mỗi muối
trong dung dịch thu đợc


<b>C©u 2:</b> Lập phơng trình hoá học sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


<b>Câu 3:</b> Bằng phơng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dịch sau: NH3 , NH4Cl ,


(NH4)2SO4 ; Na2SO4


<b>Câu 4:</b> Viết phơng trình phản ứng thực hiện dÃy chuyển hoá sau đây:



Nitơ amoniac nitơ monooxit nitơ đioxit axit nitric amoni nitrat
đinitơ oxit


<b>Câu 5: Cho </b>0,56 g Fe và 1,92 g Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4


0,5 M và NaNO3 0,2 M .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu đợc dung dịch X và


khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . Cho V ml dung dịch NaOH 1M thì lợng kết tủa
thu đợc là lớn nhất.tìm V và tính khối lợng kết tủa lớn nhất đó


<b>Câu 6:</b> Hoà tan hoàn toàn 16,2 g Al bằng sung dịch HNO3 loãng d , thu đợc dung dịch


X vµ 0,06 mol khÝ Y gåm 2 khÝ lµ N2O và N2 .Tỷ khối của Y so với hiđro là 18 .Cô cạn


dung dch X , thu c m g chất rắn khan .Tìm m


<b>Câu 7</b>: Khi cho 21,4 g hỗn hợp X gồm CuO và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc


d , đun nóng,sinh ra 13,44 lit khí NO2 (đktc).Xác định % khối lợng của mỗi chõt trong


hỗn hợp X?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×