Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

[VIP] Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TENSES ( Thời của động từ)</b>
<b>I/ Present Simple (Hiện tại đơn)</b>


<i>1. Form</i>


<i>a. Khẳng định</i>


<i> - I, you, we , they + V</i>


- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :


<i>- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es </i>
Eg : I wash  He washes


I watch  He watches
I go  He goes
I miss  He misses


<i>- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/</i>
<i>- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/</i>
<i>- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz</i>


- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước
<i>khi thêm es.</i>


Eg : I study  He studies


- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngơi he,
she, it.



Eg: I play, he plays ....
<i>b. Phủ định</i>


- I, we, you, they don't + V
- He, she , it doesn't + V
<i>c. Nghi vấn</i>


- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
<i>2. The use.</i>


<i>a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với </i>
always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom
(hiếm khi), never, everyday, every week....


once
twice / 2
times
3 times


a week/ a month/year
....


mét lÇn


hai lÇn một tuần/ một tháng/ một
năm ...


ba lần


Eg : - He usually goes to the cinema.


- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.


<i>b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian </i>
<i>dài.</i>


Eg : - Some animals don't eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào
mùa đông)


- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.


<i><b>Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:</b></i>
1. They (go) on holiday every winter.


2. The days (be) longer in summer.
3. She often (talk) to herself.


4. Oak trees (grow) very slowly.


5 My dog (not eat) vegetables.
6. My brother (not like) animals.
7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8. In his job she usually (stand) .
9. My


brother never (go) out in the evening.


10.


He usually (work) with paints and brush
es.


11. Do you know anyone who (speak) It
alian?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời</b></i>


Hans Huser is a ski-instructor. He is Swiss and he lives in Villars, a village in the
mountains. In summer he works in a sports shop and in winter he teaches skiing.
He speaks 4 languages : French, German, Italian and English. He is married and
has two children. He plays football with them in his free time. He's happy with his
family.


1/ What / Hans Huser / do ?
2/ Where/ he / come / from ?
3/ he / live / city ?


4/ Where / he / work / summer ?
5/ What / do / winter ?


6/ How many languages / he / speak ?
7/ he / single ?


8/ How many children / he / have ?
9/ What / he / do / free time ?
10/ he / happy / family ?



<i><b>Exercise 3: Đọc đoạn văn sau, điền một từ thích hợp vào chỗ trống , sau đó</b></i>
<i><b>dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời</b></i>


Alan is a lorry -driver. He's 25 years ... He works five days ... week. Every
morning he gets up at 6 o'clock. He eats ... enormous breakfast at 6.30. He ...


two cups of tea. Then he kisses ... wife. He leaves for work at 7.30. He ... lunch
in a transport cafe. He ... home at 5 o'clock. In the evening he goes to the pub. He


goes to ... at 10.30.
1/ What / Alan / do ?


2/ How many days / week / he work ?
3/ What time / he get up ?


4/ he / drink coffee / morning ?
5/ What time he / leave / work ?
6/ Where / he / have lunch ?
7/ he / go cinema / evening ?


<i><b>II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)</b></i>
<i>1. Form</i>


<i>a. Khẳng định</i>


I am


You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is



<i>b. Phủ định </i>


S + to be + not + V-ing
<i>c. Nghi vấn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>*Notes :</i>


<i>- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e. </i>
Eg : have  having


write  writing


- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm
<i>ing ta gấp đôi phụ âm cuối.</i>


Eg : - sit  sitting


- swim  swimming


- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau:
die  dying, lie  lying, tie  tying


<i>2. The use</i>


<i>a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thường đi với at the moment, at </i>
present, now ( bây giờ , vào lúc này )


Eg : - I'm cooking at the moment.


<i>b. Diễn tả hành động tương lai đã được sắp xếp sẵn</i>


He is meeting his brother at the station tonight.
(Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.)


<i>c. Thời hiện tại TD đi với always khi ta muốn phàn nàn về một hành động lặp đi </i>
<i>lặp lại.</i>


Eg : He's always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa)


* Notes : Một số động từ không thường dùng ở dạng tiếp diễn : be, understand,
think (cho rằng), know, hear, love, like , stop , feel, smell, taste, sound ....


<i><b>Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc:</b></i>
1. What's that noise? Somebody (practise) the piano.


2. She (have) a shower at the moment.
3. Right now she (run) down a hill.


4. I'm looking at that woman, she (wear) a nice dress.
5. 'Where is Kate?' 'She (watch) TV in the living room.'
6. Don't bother me now. I ______________. (to work)
7. Take an umbrella. It ______________.(to rain)
8. - Where's Jim?


- He ______________ with friends.(to stay)


<i><b>Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời</b></i>


</div>

<!--links-->

×