Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De TS vao lop 10 Chuyen Quang Ngai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.68 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> QUẢNG NGÃI</b> Năm học 2009 - 2010


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>MƠN TỐN (HỆ CHUN)</b>


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Bài 1 (3,5 điểm).</b>
<b>1) </b><i>(1,0 điểm)</i>
Rút gọn P




 

*
2


2 2 2


P = 15a - 8a 15 +16 = (a 15) - 2a 15.4 + 4 = a 15 - 4


= a 15 - 4


Thế 3+ 5


5 3


a = = 8


15 vào (*) ta được: P = 4



<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<b>2) </b><i>(1,0 điểm)</i>


Giải phương trình: 25-<i>x</i>2- 10-<i>x</i>2 =3

 

1


Điều kiện:

 

*


2 2


2 <sub>- 10</sub> <sub>10</sub>


2 2


25- 0 25


10


10 - 0 10 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
 
 
 


 
   
 


(1) <sub></sub> <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub> </sub><sub>3</sub> <sub>10</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2


<sub></sub> <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>9 6 10</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>10</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2
<sub></sub> <sub>10</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> (2)</sub>


Phương trình (2) có 2 nghiệm <i>x</i>13 ; <i>x</i>23 ( thỏa mãn với điều kiện )
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là <i>x</i>13 ; <i>x</i>23


<b>3) </b><i>(1,5 điểm)</i>


Điều kiện <sub>m - 4n > 0</sub>2
 


Gọi <i>x</i><sub>1</sub>,<i>x</i><sub>2</sub> là nghiệm của phương trình. Khơng mất tính tổng qt ta giả sử


2


<i>x</i> <sub>></sub><i>x</i><sub>1</sub><sub>.</sub>


Theo Vi-et ta có : 1 2
1 2
m
n
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>






 


Mặt khác :



 



2 2


2 1 2 1 1 2
2
3 3


2 1 2 1 1 2 1 2


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
     


 
 

Nên ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giải hệ phương trình ta được 6


1


n
m











 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy các giá trị cần tìm là : 1; 6


1; 6


m n


m n



 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>0,5 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Bài 2: ( 2,0 điểm ).</b>


<b>1) </b><i>(1,0 điểm)</i>


Vì b là số nguyên tố khác 3 nên b2- 1  3.


Ta có A = 3n + 1 + 2009b2

=

3( n + 1 + 669b2<sub> ) + 2b</sub>2<sub> - 2</sub>


= 3( n + 1 + 669b2<sub> ) + 2(b</sub>2<sub> - 1) </sub><sub></sub><sub> 3</sub>


Do A > 3 nên A là hợp số với mọi nN.


<b>2) </b><i>(1,0 điểm)</i>


Để n +18n + 2020 là số chính phương thì 2 n +18n + 2020 = m (1) với2 2
m nguyên, dương,


(1)  m -18n - n = 20202 2







 



2 2


2
2


m - n +18n = 2020


m - n + 9 = 2020 -81 = 1939
m - n -9 m + n + 9 = 1939





Mà 1939 = 1939 . 1 = 277 . 7
Nên m + n + 9 =1939<sub>m - n -9 = 1</sub>


 hoặc


m + n + 9 = 277
m - n -9 = 7





* Với m + n + 9 = 1939<sub>m - n -9 =1</sub> m + n = 1930<sub>m - n = 10</sub> 2n = 1920 n = 960



 


  


* Với m + n + 9 = 277<sub>m - n -9 = 7</sub> m + n = 268<sub>m - n = 16</sub> 2n = 252 n =126


 


  


Thử lại các giá trị của n vừa tìm được đều thỏa mãn đề bài.
Vậy n = 960 và n = 126 là các số cần tìm.


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,5 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Bài 3 (1,0 điểm)</b>


Do x > 0 nên N > 0  N lớn nhất 1


N


 nhỏ nhất.


Ta có :


2010

2 2 2

2010

2


1 2.2010 2010


4.2010 4.2010


<i>x</i>
<i>N</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


dấu “ = “ xảy ra khi <i>x</i>2010.


Suy ra giá trị nhỏ nhất của 1


N là 4.2010 = 8040 đạt được khi <i>x</i> = 2010


Vậy với <i>x</i> = 2010 thì N đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất là 1


8040


<i>0,25 điểm</i>



<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Bài 4 (1,5 điểm)</b>


<i>Vẽ hình đúng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có <sub>AEB = ACE</sub> 


( cùng chắn cung EB )


 ΔAEB ΔACE (g-g)
 AE = AB


AC AE
 <sub> </sub><sub>AE = AB.AC</sub>2


Vì A, B, C cố định


 <sub> AB. AC không đổi</sub>


Mà AE = AF


 AE = AF không đổi khi (O) thay đổi.


Vậy hai điểm E, F nằm trên đường tròn cố định tâm A bán kính AB.AC


khi đường trịn (O) thay đổi.
<b>b) Chứng minh EK // AB:</b>



Vì IB = IC ( giả thiết )  OIBC


Ta có <sub>AEO = AFO = AIO = 90</sub>   0 <sub></sub> <sub> năm điểm A, E, I, O, F cùng thuộc đường</sub>


tròn đường kính AO.


 <sub>AEF = AIF</sub>  <sub> ( cùng chắn cung </sub><sub>AF</sub> <sub> )</sub>


<sub>AEF = EKF</sub>  <sub> ( cùng chắn cung </sub><sub>EF</sub> <sub>)</sub>


<sub>AIF = KIC</sub>  <sub> ( đối đỉnh )</sub>


 <sub>EKF = KIC</sub> <sub> ( hai góc ở vị trí so le trong )</sub> <sub> </sub>


 <sub> EK // AB </sub>


<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Bài 5 (2,0 điểm)</b>


<b>1) </b><i>(1,0 điểm)</i>


Gọi R là bán kính của đường tròn (O); R > 0.



Do AB = BC = 2 5 cm <sub></sub> <sub>AB = BC</sub>  <sub></sub> <sub>OB AC</sub><sub></sub> <sub> tại I </sub>


Và IA = IC, ACD vuông tại C (nội tiếp trong đường tròn (O))


 <sub> OI // CD nên OI là đường trung bình </sub>


của tam giác ACD  OI = CD = 3


2 cm


Áp dụng đinh lý Pitago cho OIC ta có :
OC2<sub> = OI</sub>2<sub> + IC</sub>2 <sub></sub> <sub> IC</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> - 9</sub>


Mặt khác BIC vng, ta có :
BC2<sub> = BI</sub>2<sub> + IC</sub>2 <sub></sub> <sub>IC</sub>2<sub> = </sub>


2 5

2- R -3

2


Vậy R -9 = 2 5 - R -32

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2  R -3R -10 = 02 

<sub></sub>

R + 2 R -5 = 0

<sub> </sub>

<sub></sub>



Nghiệm dương của phương trình là R = 5 thỏa mãn với điều kiện ban
đầu. Do đó bán kính của đường tròn (O) là R = 5cm.


<b>2) </b><i>(1,0 điểm)</i>


<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>


B


D
A


O
C


I


K


I


C
B


E


A


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gọi C là giao điểm của đoạn OA và đường tròn,
N là trung điểm của OC.


Ta có : ON =OM =1



OM OA 2




ONM OMA c.g.c
AM = 2MN


  






Từ đó : MA + 2MB = 2MN + 2MB  2BN (không đổi)


Vậy MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2BN.


Lúc đó M chính là M0 làgiao điểm của đoạn BN và đường tròn (O; R)


<i>0,25 điểm</i>


<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<i>0,25 điểm</i>
<b>Ghi chú: </b>


- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một trong các cách giải, mọi cách giải khác nếu
đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm qui định ở từng bài.


-Đáp án có chỗ cịn trình bày tóm tắt, biểu điểm có chỗ cịn chưa chi tiết cho từng


bước biến đổi, lập luận; tổ giám khảo cần thảo luận thống nhất trước khi chấm.


-Điểm toàn bộ bài khơng làm trịn số.


C


M
B


O
N


M


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TUYẾN SINH VÀO 10 NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ TOÁN CHUYÊN</b>
( Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề )
<b>Phân</b>


<b>môn</b> <b> Mức độMạch kiến thức</b> <b>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng</b> <b>CỘNG</b>


<b>S</b>


<b>ố </b>


<b>h</b>


<b>ọc</b>



Số nguyên tố, hợp số <b>Bài 2.1</b>
<i>1,0</i>


<b>1 bài</b>
(2 câu)


<i><b>2,0 điểm </b></i>


Tìm số tự nhiên theo điều
kiện cho trước


<b>Bài 2.2</b>
<i>1,0</i>


<b>Đ</b>


<b>ại</b>


<b> s</b>


<b>ố</b>


Căn bậc hai : rút gọn và
tính giá trị của biểu thức


<b>Bài 1.1</b>


<i>1,0</i> <b>2 bài</b>(4 câu)



<i><b>4,5 điểm</b></i>


Bất đẳng thức, giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất trong
Đại số


<b>Bài 3</b>
<i>1,0</i>
Phương trình bậc hai : Giải


phương trình; điều kiện có
nghiệm, khơng có nghiệm


<b>Bài 1.2</b>
<i>1,0</i>


Định lý Vi-et <b>Bài 1.3</b>


<i>1.5</i>


<b>H</b>


<b>ìn</b>


<b>h</b>


<b> h</b>


<b>ọc</b> Đường tròn; các yếu tốtrong đường trịn; quĩ tích



<b>Bài 4.1a</b>
<i>0,75</i>


<b>Bài 4.1b</b>
<i>0,75</i>


<b>Bài 4.2</b>
1,0


<b>2 bài</b>
(4 câu)
<i><b>3,5 điểm</b></i>


Bất đẳng thức, giá trị nhỏ
nhất, giá trị lớn nhất trong
hình học


<b>Bài 5</b>
<i>1,0</i>
<b>TỔNG CỘNG</b>


<b>3 câu</b>
<i>2,75 </i>
<i>điểm</i>


<b>4 câu</b>
<i>4,25 điểm</i>


<b>3 câu</b>
<i>3,0 điểm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> QUẢNG NGÃI</b> Năm học 2009 - 2010


Mơn thi : Tốn ( Hệ chuyên)
<i>Thời gian làm bài :150 phút </i>
<b>Bài 1: </b><i>(3,5 điểm)</i>


1) Tính <sub>P = 15a -8a 15 +16 khi </sub>2 3+ 5


5 3


a =


2) Giải phương trình: <sub>25 -</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>- 10 -</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>= 3</sub>


3) Cho phương trình <i>x</i>2 + m<i>x</i> + n = 0. Tìm m và n để hiệu các nghiệm của phương
trình bằng 5 và hiệu các lập phương của các nghiệm đó bằng 35.


<b>Bài 2: </b><i>(2,0 điểm)</i>


1) Chứng minh rằng : Nếu b là số nguyên tố khác 3 thì số A = 3n + 1 + 2009b2 là
hợp số với mọi nN


2) Tìm các số tự nhiên n sao cho <sub>n +18n + 2020 là số chính phương.</sub>2
<b>Bài 3: </b><i>(1,0 điểm )</i>


Cho <i>x</i>0. Tìm giá trị của <i>x</i> để biểu thức


2


N


2010
<i>x</i>
<i>x</i>


 đạt giá trị lớn nhất.
<b>Bài 4 : </b><i>(1,5 điểm)</i>


Cho ba điểm cố định A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Gọi (O) là đường trịn đi
qua hai điểm B và C. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AE, AF với đường tròn (O), (E, F là các tiếp
điểm). Gọi I là trung điểm của BC; FI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K


Chứng minh rằng :


a) Hai điểm E, F nằm trên một đường tròn cố định khi (O) thay đổi.
b) EK song song với AB.


<b>Bài 5 : </b><i>(2,0 điểm)</i>


1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O), với AD là đường kính.
Biết AB = BC = 2 5 cm; CD = 6cm. Tính bán kính của đường tròn (O).


2) Cho đường tròn (O; R) và hai điểm A, B nằm bên ngồi đường trịn sao cho
OA = 2R. Tìm điểm M trên đường trịn (O; R) để tổng MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.


Hết



<i><b>---Ghi chú : Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>


Họ và tên thí sinh :...Số báo danh...
Giám thị 1 :...Giám thị 2 :...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×