Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>
Ngời chấm thi Điểm bài thi Số phách
1: Phần I:
2: ... Phần I:
<b>Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc cõu tr li ỳng :</b>
<i><b>Câu 1</b></i>: Trong các phân sè :
2000
2001
;
2001
2002
;
2002
2003
;
2003
2004
ph©n sè bÐ nhÊt lµ:
A.
2000
2001
B.
2001
2002
C.
2002
2003
D.
2003
2004
<i><b>C©u 2:</b></i> Rót gän ph©n sè :
153153153
151151151
ta đợc phân số tối giản là:
A.
333
111
B.
153
151
C. 1 D.
151
153
<i><b>C©u 3:</b></i> Sè tù nhiªn bÐ nhÊt chia cho 2 d 1, chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho
5 d 4 lµ:
A. 13 B. 59
C. 63 D. 124
<i><b>Câu 4:</b></i> Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 29m2<sub> 8cm</sub>2<sub>=...cm</sub>2
A. 298 <sub>C. 29800</sub> <sub> </sub>
B. 2980 D. 290008
<i><b>Câu 5:</b></i> Giá trị của <b>x</b> trong biÓu thøc: ababab : x = ab (với a là chữ số khác 0) là:
A. 101 B. 111
C. 10001 D. 10101
<i><b>Câu 6:</b></i> Một hình chữ nhật có có chu vi bằng 120 cm, nếu tăng chiều dài lên 6 cm
và giảm chiều rộng đi 6 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông .Diện tích hình
A. 800 cm2<sub> B. 860 cm</sub>2
C. 864 cm2<sub> D. 870 cm</sub>2
<b> PhÇn II</b>:<b> </b> Thùc hiện yêu cầu các bài tập sau:
<b>a.</b> 2008 x 18 + 1989 + 2005 x 2007
2007+ 2007 x 505 + 506 x 2007
<b>b. </b> ( b x 1 – b : 1) x ( b x 2009)
C©u 3 : Mét trêng TiĨu häc cã 195 häc sinh khèi líp 4 và khối lớp 5 .Tính số HS của mỗi khối .BiÕt r»ng khi bít ®i
3
1
sè häc sinh cđa khèi líp
4 vµ
7
3
sè häc sinh cđa khối lớp 5 thì số học sinh còn lại của hai khối bằng nhau .
<b>Đáp án.</b>
<i><b>Câu 1.</b></i>
<b>a</b>. Ta có:
2007
506
505
2007
2007
2007
2005
1989
18
2008
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
506
505
1
(
2007
2007
2005
=
1012
2007
=
1012
2007
)
2005
1
18
(
2007
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1012
2007
2024
2007
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1012
<b>b.</b> Ta cã: <b>b. </b> ( b x 1 – b : 1) x ( b x 2009) = (b – b)
<i><b>C©u 2 : </b></i>
72 x 2 = 144
Ta có sơ đồ :
Sè bÐ :
Sè lín :
Tỉng sè phÇn b»ng nhau lµ :
1 +3 = 4 (phÇn )
Sè bÐ lµ :
144 : 4 = 36
Sè lín lµ :
144-36 =108
Đáp số : Số bÐ : 36
Sè lín : 108
<i><b>C©u 3: </b></i>
Phân số chỉ số HS còn lại của khối 4 lµ :
1-3
1
=
3
2
Ph©n sè chØ sè HS còn lại của khối 5 là :
1-
7
3
=
7
4
Theo bµi ra ta cã:
3
2
số học sinh còn lại của khối 4 bằng
7
4
số học
6
4
số học sinh còn lại của khối 4 bằng
6
4
số học sinh
còn lại của khối 5:
Ta có sơ đồ
Khối 4 :
Khèi 5:
Tổng số phần bằng nhau là :
6+ 7 = 13 (phÇn )
Sè HS cđa khèi 4 lµ :
195 : 13 x 6 = 90 ( HS )
Sè HS cđa khèi 5 lµ :
195- 90 = 105 ( HS )
Đáp sè : Khèi 4 : 90 HS
Khèi 5 : 105 HS
144