Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 – Trường THPT Lạc Long Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE </b>
<b>TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN </b>


(Đề có 02 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MÔN: TOÁN - Lớp: 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút, khơng tính thời gian giao đề </i>


<b>Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Tính giới hạn </b>lim4 2018


2 1


<i>n</i>
<i>n</i>


 .
<b>A. </b>1


2<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. </b>2<b>. </b> <b>D. 2018 . </b>


<b>Câu 2. Tính </b> lim <sub>2</sub>3 2


3 1



<i>n</i>
<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i>





  .


<b>A. </b><i>I  </i>. <b>B. </b><i>I  . </i>0 <b>C. </b><i>I  </i>. <b>D. </b><i>I  </i>2.
<b>Câu 3. Tìm </b><i>I</i> lim

<i>n</i>37<i>n</i>216



<b>A.  . </b> <b>B. </b>0. <b>C. </b>. <b>D. </b>1.
<b>Câu 4. Tính giới hạn </b>


2


3


9
lim


2 6


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  


 




 


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>6 . <b>D. </b> 3
<b>Câu 5. </b>


2


1


1
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 là


<b>A.  . </b> <b>B. 2 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>.


<b>Câu 6. </b> lim

4 2 8 1 2



<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A.  . </b> <b>B. </b> 3
2


 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>.


<b>Câu 7. Tính giới hạn </b>


2


4


5 4


lim


5 6 1




   



 


 


 


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


3


80. <b>C. 16 . </b> <b>D. </b> 5
<b>Câu 8. Cho hàm số </b> 3 6


5 2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>. Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. </b><i>y</i>' 6<i>x</i>56<i>x</i>2 . 2 <b>B. </b><i>y</i>'  5 2 6<i>x</i>26<i>x</i>5.


<b>C. </b> 2 5


' 5 6 6



<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i> . <b>D. </b> 5 2


' 6 6 2


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. </b>

cos<i>x</i>

'sin<i>x</i><b>. B. </b>

cos<i>x</i>

' sin<i>x</i><b>. C. </b>

cos<i>x</i>

'cos<i>x</i><b>. D. </b>

cos<i>x</i>

' cos<i>x</i>
<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. </b>

<sub></sub>

cot 3

<sub></sub>

' <sub>2</sub>3
sin 3
<i>x</i>


<i>x</i>


 <b>. B. </b>

<sub></sub>

cot 3

<sub></sub>

' 3<sub>2</sub>
cos 3
<i>x</i>


<i>x</i>


  <b>. C. </b>

<sub></sub>

cot 3

<sub></sub>

' 1<sub>2</sub>
sin 3
<i>x</i>


<i>x</i>


  <b>. D. </b>

<sub></sub>

cot 3

<sub></sub>

' 3<sub>2</sub>

sin
<i>x</i>


<i>x</i>
 
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>.cos<i>x</i><b>. Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y</i>'sin<i>x</i><i>x</i>.cos<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>'sin<i>x</i><i>x</i>.cos<i>x</i>.
<b>C. </b><i>y</i>'cos<i>x</i><i>x</i>.sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>'cos<i>x</i><i>x</i>.sin<i>x</i>


<b>Câu 12. Một vật chuyển động theo thời gian t (giây) với quảng đường được tính bằng mét theo hàm số </b>


 

2


4 18


<i>s t</i> <i>t</i>  <i>t</i> . Tính vận tốc của vật tại thời điểm <i>t</i>20.


<b>A. </b>16

<i>m s . </i>/

<b>B. </b>8

<i>m s . </i>/

<b>C. </b>30

<i>m s . </i>/

<b>D. </b>36

<i>m s </i>/


<b>Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>3 <i>x</i>2 7<i>x</i> tại điểm 1 <i>A</i>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 7<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y </i>1. <b>D. </b><i>y </i>0.


<b>Câu 14. [1H3-1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA</i>. <i>SB</i><i>SC</i><i>SD</i>, <i>SH </i>
là đường cao của hình chóp. Chân đường cao H là điểm nào sau đây?


<b>A. </b><i>H</i>  <i>AC</i><i>CD</i><b>. B. </b><i>H</i> <i>AC</i><i>DA</i>. <b>C. </b><i>H</i> <i>AC</i><i>AB</i><b>. D. </b><i>H</i> <i>AC</i><i>BD</i>.
<b>Câu 15. [1H3-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD có AB</i> <i>AD</i>, <i>BC</i> <i>DC</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>BC</i><i>AD</i>. <b>B. </b><i>AC</i><i>BD</i>. <b>C. </b><i>AB</i>

<i>BCD</i>

. <b>D. </b><i>DC</i>

<i>ABC</i>

.


<b>Câu 16. [1H3-1] Cho chóp </b><i>S ABCD có đáy là hình vng, </i>. <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Góc giữa đường <i>SC và </i>
mặt phẳng

<i>SAB là góc? </i>



<b>A. </b><i>CSA . </i> <b>B. </b><i>CSD . </i> <b>C. </b><i>CSB . </i> <b>D. </b><i>SCD . </i>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: (1,0đ) Tìm m để hàm số </b>

 



2


2


8 7


neáu 7
7


neáu 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


  






<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




liên tục tại <i>x </i><sub>0</sub> 7.


<b>Câu 2 (2,75đ) </b>


1. (1,0đ) Tính đạo hàm của hàm số <sub>2</sub> 3
7 16
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


2. (0,75đ) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>34<i>x</i>2 2<i>x</i>1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với (C)
tại điểm có hoành độ là 1.


3. (1,0đ) Cho hàm số 3


1 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết hệ số
góc của tiếp tuyến là  . 7


<b>Câu 3 (2,25đ) </b>


Trong khơng gian, cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, <i>AB</i><i>a BC</i>, <i>a</i> 3,


2 3


<i>SA</i> <i>a</i> , <i>SA</i>

<i>ABC</i>

.


<i>1. (0,75đ) Chứng minh SBC</i> vuông tại B.


2. (0,75đ) H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh <i>AH</i> 

<i>SBC</i>

.
3. (0,75đ) Tính góc giữa SC và (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: TỐN - Lớp: 11 </b>


<b>Mã đề: 02 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>



<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b>


<b>A </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>


<b>B </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>


<b>C </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>


<b>D </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b> <b>X </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu </b>


<b>1 </b> <b>1,0 </b> Tìm m để hàm số

 



2


2


8 7


neáu 7
7


neáu 7



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


  


<sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>


liên tục tại <i>x </i><sub>0</sub> 7.


 

2


7


<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


  


 










2


7 7 7


7


1 7


8 7


7 7


1 6


lim lim lim


lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  

 


 
  
 
  


Để hàm số <i>f x</i>

 

liên tục tại <i>x  thì </i>7 2


6
<i>m</i> <i>m</i>


2 2
6 0
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
  
    <sub> </sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu </b>
<b>2 </b>
<b>1) </b>


<b>1,0 </b> Tính đạo hàm của hàm số 2
3


7 16
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  .

 










'


' <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
2
2
2 2
2
2
2
2
2



3 7 16 7 16 3


'


7 16


1. 7 16 2 7 3


=


7 16


7 16 2 6 7 21


=


7 16


6 5


=


7 16


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2) </b>
<b>0,75 </b>


Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>34<i>x</i>22<i>x</i>1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp
tuyến với (C) tại điểm có hồnh độ là 1.


PTTT: <i>y</i><i>y x</i>'

 

<sub>0</sub> <i>x x</i> <sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>


 

 





0 0


2


0


1 6


' 3 8 2 ' ' 1 7


: 7 1 6 7 1



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>PTTT y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


      


       


0,25
0,25
0,25
<b>2) </b>


<b>1,0 </b> Cho hàm số


3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến với
(C) biết hệ số góc của tiếp tuyến là  . 7


PTTT: <i>y</i><i>y x</i>'

 

<sub>0</sub> <i>x x</i> <sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>


Do hệ số góc là  nên 7 <i>y x</i>'

 

<sub>0</sub>   7






2 2


0


2 <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0


0 0 0


7 7


7


2 1 2 1


2 1 1 0 3


2 1 1



2 1 1 1 4


'
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


   


 


        


   <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 





1


2


7 3


7 1 4 7 11


:
:


:
<i>PTTT</i>


<i>d y</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


      


0,25


0,25


0,25



0,25


<i><b>a</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>H</b></i>


<b>Câu </b>
<b>3 </b>


<b>1) </b>
<b>0,75 </b>


<i>Chứng minh SBC</i> vuông tại B.






<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>SB</i>


<i>BC</i> <i>SA do SA</i> <i>ABCD</i>



 <sub></sub>


   




  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 <i>SBC</i> vuông tại B 0,25+0,25


0,25
<b>2) </b>


<b>0,75 </b>


H là hình chiếu của A lên SB. Chứng minh <i>AH</i> 

<i>SBC</i>







<i>AH</i> <i>SB</i>


<i>AH</i> <i>SBC</i>


<i>AH</i> <i>BC do BC</i> <i>SBC</i>


 <sub></sub>



 




  <sub></sub>




0,25+0,25
0,25
<b>3) </b>


<b>0,75 </b>


Tính góc giữa SC và (ABC)


AC là hình chiếu của SC trên mặt phẳng (ABC)
 Góc giữa SC và (ABC) là <i>SCA</i>


Trong tam giác SCA vng tại A ta có


2


2 2 2


3 2


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


  0



3 60


tan<i>SCA</i> <i>SA</i> <i>SCA</i>


<i>AC</i>


   


0,25


0,25


</div>

<!--links-->

×