Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.18 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1 Chọn khẳng định đúng ?
a.Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng khoâng song song <b>. </b>
b.Hai vectơ cùng phương thì có giá vng góc .
c.Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng .
d.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng .
Câu 2 Chọn khẳng định đúng ?
a. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng .
b. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng độ đài .
c. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương .
d. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Câu 3 Cho hai điểm A , B phân biệt ta xác định được bao nhiêu vectơ :
a.2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 4 Tập xác định của hàm số y =f(x)= 2
3
<i>x</i>
<i>x</i> có tập xác định laø :
a. D = R.
b. D = R\3
c. D = R\ 3
d. D= R\3
Câu 5 Hàm số y= f(x) = 5 <i>x</i> <i>x</i> 6 có tập xác định là :
a. D = . b. D = (5;6) c. D = [ 5;6]. d. D = [5;6) .
Câu 6Cho hàm số y = -3x2 <sub>+ x – 2 .Chọn khẳng định đúng ?</sub> <b><sub> </sub></b>
a. Đỉnh của parabol là I(1; 2
6 ) .
b.Đường thẳng x = 1
6là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c.Trong khoảng ( ;1
6
), hàm số nghịch biến
d.Trong khoảng (1;
6 ), hàm số đồng biến .
Câu 7 Điều kiện của phương trình: 2
3 3 1
2
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
laø
a. x3 vaø x9 b. x-3 vaø x9 c. x-9 vaø x9 d. x-3 vaø x3
Câu 8 Chọn khẳng định đúng? <b> </b>
Họ và Tên :
SBD:
Lớp:
a.
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
b.
<i>NM</i> <i>NP</i>
<i>MP</i>
c .
<i>BA</i> <i>CB</i>
<i>CA</i>
d.
<i>NN</i> <i>MN</i>
<i>MM</i>
Caâu 9 Vectơ tổng<i>MN PQ RN NP QR</i> baèng
a.<i>MR</i> b. <sub>0</sub> c.<i>MN</i> d. <i>PR</i>
Câu 10 Phương trình : x4<sub> +5x</sub>2<sub>+ 6 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 11 Phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
. Có tập nghiệm là
a.S=
Câu 12 Phương trình :|3x+4|= |x-2| . Có tập nghiệm là
a.S=
2
c. S=
Câu 13 Phương trình : x4<sub> -10x</sub>2<sub>+ 9 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 14 Giải phương trình x = 6 5<i>x</i> cho ta nghiệm
a.1. b. 6 . c. 1 và 6 . d.1 vaø –6 . e. –1 vaø 6 .
Câu 15 Nghiệm của phương trình |5-3x| = 2 laø
a.
3
7
. b.
3
7
vaø–1 c.–1. d . 1 vaø
3
7
.
Câu 16: G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a.<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0; b. <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i> 0; c. 3<i>OG</i><i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> với O tuỳ ý; d. a,c đúng
Câu 17:Cho 3 điểm A,B,C ta xác định được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và cuối là A,B,C.
a.3 b.6 c.9 d.12
Câu 18: Cho hình bình hành MNPQ tâm O .Hãy tìm khẳng định sai ?
a. <i>OM</i><i>ON</i><i>OP</i>0 b. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i><i>OQ</i>0 c. <i>OM</i> <i>ON</i> 0 d. a vaø c sai .
Câu 19:Hệ phương trình 4 2 6
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
có nghiệm là
a.
Câu 20 .Phương trình m2<sub>x + m = x-1 có nghiệm khi </sub>
a. m1 b.m-1 c.m-1 và m1 d.m
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b) | 3x – 1 | = 2x –5 c) 2
3 4 4 1
3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(7;-3) ; B(8;4) ; C(1;5).
<b>a)</b> Tìm toạ độ điểm D . Biết tứ giác ABCD là hình bình hành .
<b>b)</b> Tìm toạ độ điểm M biết :3<i>MA</i> 2<i>MB</i> 3 <i>MC</i>0.
<b></b>
---***---Họ và Tên :
Câu 1 Chọn khẳng định đúng? <b> </b>
a.
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
b.
<i>NM</i> <i>NP</i>
<i>MP</i>
c .
<i>CA</i>
d.
<i>NN</i> <i>MN</i>
<i>MM</i>
Caâu 2 Vectơ tổng<i>MN PQ RN NP QR</i> baèng
a.<i>MR</i> b. <sub>0</sub> c.<i>MN</i> d. <i>PR</i>
Câu 3 Phương trình : x4<sub> +5x</sub>2<sub>+ 6 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 4Phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
. Coù tập nghiệm là
a.S=
Câu 5 Phương trình :|3x+4|= |x-2| . Có tập nghiệm là
a.S=
2
c. S=
Câu 6 Phương trình : x4<sub> -10x</sub>2<sub>+ 9 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 7 Giải phương trình x = 6 5<i>x</i> cho ta nghiệm
a.1. b. 6 . c. 1 vaø 6 . d.1 vaø –6 . e. –1 vaø 6 .
Câu 8 Nghiệm của phương trình |5-3x| = 2 laø
a.<sub>3</sub>7 . b. 7<sub>3</sub> vaø–1 c.–1. d . 1 vaø
3
7
.
Câu 9: G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a.<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0; b. <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i> 0; c. 3<i>OG</i><i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> với O tuỳ ý; d. a,c đúng
Câu 10:Cho 3 điểm A,B,C ta xác định được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và cuối là A,B,C.
a.3 b.6 c.9 d.12
Câu 11: Cho hình bình hành MNPQ tâm O .Hãy tìm khẳng định sai ?
a. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i>0 b. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i><i>OQ</i>0 c. <i>OM</i> <i>ON</i> 0 d. a vaø c sai .
Câu 12:Hệ phương trình4<sub>2</sub><i>x<sub>x y</sub></i> 2<i>y</i>6<sub>3</sub>
có nghiệm là
a.
Câu 13 .Phương trình m2<sub>x + m = x-1 có nghiệm khi </sub>
a. m1 b.m-1 c.m-1 vaø m1 d.m
Câu 14 Chọn khẳng định đúng ?
c.Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng .
d.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng .
Câu 15 Chọn khẳng định đúng ?
a. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng .
b. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng độ đài .
c. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương .
d. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Câu 16 Cho hai điểm A , B phân biệt ta xác định được bao nhiêu vectơ :
Câu 17 Tập xác định của hàm số y =f(x)= 2
3
9
<i>x</i>
<i>x</i> có tập xác định là :
a.D = R.
b.D = R\3
c.D = R\
d.D= R\3
Câu 18 Hàm số y= f(x) = 5 <i>x</i> <i>x</i> 6 có tập xác định là :
a.D = . b. D = (5;6) c. D = [ 5;6]. d. D = [5;6) .
Câu 19Cho hàm số y = -3x2 <sub>+ x – 2 .Chọn khẳng định đúng ?</sub> <b><sub> </sub></b>
a. Đỉnh của parabol laø I(1; 2
6 ) .
b.Đường thẳng x = 1
6là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c.Trong khoảng ( ;1
6
), haøm số nghịch biến
6 ), hàm số đồng biến .
Câu 20 Điều kiện của phương trình: 2
3 3 1
2
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
laø
a. x3 vaø x9 b. x-3 vaø x9 c. x-9 vaø x9 d. x-3 vaø x3
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b) | 3x – 1 | = 2x –5 c) 2
3 4 4 1
3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(7;-3) ; B(8;4) ; C(1;5).
a)Tìm toạ độ điểm D . Biết tứ giác ABCD là hình bình hành .
b)Tìm toạ độ điểm M biết :3<i>MA</i> 2<i>MB</i> 3<i>MC</i>0.
Họ và Tên :
SBD:
Lớp:
Câu 1 Phương trình : x4<sub> +5x</sub>2<sub>+ 6 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 2 Phương trình : <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
. Có tập nghiệm là
a.S=
Câu 3 Phương trình :|3x+4|= |x-2| . Có tập nghiệm là
a.S=
2
c. S=
Câu 4 Phương trình : x4<sub> -10x</sub>2<sub>+ 9 = 0 có tập nghiệm là </sub>
a.S=
Câu 5 Chọn khẳng định đúng ?
a.Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng khoâng song song <b>. </b>
b.Hai vectơ cùng phương thì có giá vng góc .
c.Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng .
d.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng .
Câu 6 Chọn khẳng định đúng ?
a. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng .
b. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng độ đài .
c. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương .
d. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Câu 7 Cho hai điểm A , B phân biệt ta xác định được bao nhiêu vectơ :
a.2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 8 Tập xác định của hàm số y =f(x)= <sub>2</sub>3
9
<i>x</i>
<i>x</i> có tập xác định là :
a.D = R.
b.D = R\3
c.D = R\
d.D= R\3
Câu 9 Hàm số y= f(x) = 5 <i>x</i> <i>x</i> 6 có tập xác định là :
a.D = . b. D = (5;6) c. D = [ 5;6]. d. D = [5;6) .
Câu 10Cho hàm số y = -3x2 <sub>+ x – 2 .Chọn khẳng định đúng ?</sub> <b><sub> </sub></b>
a. Đỉnh của parabol laø I(1; 2
6 ) .
b.Đường thẳng x = 1
6là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c.Trong khoảng ( ;1
6
d.Trong khoảng (1;
6 ), hàm số đồng biến .
Caâu 11 Điều kiện của phương trình: 3 2 3 <sub>2</sub>1
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
laø
a. x3 vaø x9 b. x-3 vaø x9 c. x-9 vaø x9 d. x-3 vaø x3
Câu 12 Chọn khẳng định đúng? <b> </b>
a.
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
b.
<i>NM</i> <i>NP</i>
<i>MP</i>
c .
<i>BA</i> <i>CB</i>
<i>CA</i>
d.
<i>NN</i> <i>MN</i>
<i>MM</i>
Câu 13 Vectơ tổng<i>MN PQ RN NP QR</i> baèng
a.<i>MR</i> b. <sub>0</sub> c.<i>MN</i> d. <i>PR</i>
Câu 14 Giải phương trình x = 6 5<i>x</i> cho ta nghieäm
a.1. b. 6 . c. 1 vaø 6 . d.1 vaø –6 . e. –1 vaø 6 .
Câu 15 Nghiệm của phương trình |5-3x| = 2 laø
a.<sub>3</sub>7 . b. 7<sub>3</sub> vaø–1 c.–1. d . 1 vaø
3
7
.
Câu 16: G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a.<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0; b. <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i> 0; c. 3<i>OG</i><i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> với O tuỳ ý; d. a,c đúng
Câu 17:Cho 3 điểm A,B,C ta xác định được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và cuối là A,B,C.
a.3 b.6 c.9 d.12
Câu 18: Cho hình bình hành MNPQ tâm O .Hãy tìm khẳng định sai ?
a. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i>0 b. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i><i>OQ</i>0 c. <i>OM</i> <i>ON</i> 0 d. a vaø c sai .
Câu 19:Hệ phương trình 4 2 6
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
có nghiệm là
a.
Câu 20 .Phương trình m2<sub>x + m = x-1 có nghiệm khi </sub>
a. m1 b.m-1 c.m-1 và m1 d.m
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b) | 3x – 1 | = 2x –5 c) 2
3 4 4 1
3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(7;-3) ; B(8;4) ; C(1;5).
a)Tìm toạ độ điểm D . Biết tứ giác ABCD là hình bình hành .
b)Tìm toạ độ điểm M biết :3<i>MA</i> 2<i>MB</i> 3<i>MC</i>0.
<b></b>
SBD:
Lớp:
Câu 1 Điều kiện của phương trình: 2
3 3 1
2
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
laø
a. x3 vaø x9 b. x-3 vaø x9 c. x-9 vaø x9 d. x-3 vaø x3
Câu 2 <i>Chọn khẳng định đúng?</i> <b> </b>
a.
<i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
b.
<i>NM</i> <i>NP</i>
<i>MP</i>
c .
<i>BA</i> <i>CB</i>
<i>CA</i>
d.
<i>NN</i> <i>MN</i>
<i>MM</i>
Câu 3 Chọn khẳng định đúng <i> ?</i>
b.Hai vectơ cùng phương thì có giá vng góc .
c.Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng .
d.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng .
Câu 4 Chọn khẳng định đúng ?
a. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng .
b. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng độ đài .
c. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương .
d. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Câu 5 <i>Vectơ toångMN PQ RN NP QR</i>
<i> baèng</i>
a.<i>MR</i> b. <sub>0</sub> c.<i>MN</i> d. <i>PR</i>
Câu 6 <i>Phương trình : x4<sub> +5x</sub>2<sub>+ 6 = 0 có tập nghiệm laø</sub></i>
a.S=
Câu 7<i>Phương trình :</i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
<i> . Có tập nghiệm là</i>
a.S=
Caâu 8 <i>Giải phương trình x = </i> 6 5<i>x</i> <i>cho ta nghieäm</i>
a.1. b. 6 . c. 1 vaø 6 . d.1 vaø –6 . e. –1 vaø 6 .
Câu 9 <i>Nghiệm của phương trình |5-3x| = 2 là</i>
a.<sub>3</sub>7 . b. 7<sub>3</sub> và–1 c.–1. d . 1 vaø
3
7
.
Câu 10: G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
a.<i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0; b. <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i> 0; c. 3<i>OG</i><i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> với O tuỳ ý; d. a,c đúng
Câu 11:<i>Cho 3 điểm A,B,C ta xác định được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và cuối là A,B,C.</i>
a.3 b.6 c.9 d.12
Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ tâm O .Hãy tìm khẳng định sai ?
a. <i>OM</i><i>ON</i><i>OP</i>0 b. <i>OM</i> <i>ON</i><i>OP</i><i>OQ</i>0 c. <i>OM</i> <i>ON</i> 0 d. a và c sai .
Câu 13:Hệ phương trình 4 2 6
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
có nghiệm là
a.
Câu 14 .Phương trình m2<sub>x + m = x-1 có nghiệm khi </sub>
Câu 15 <i>Cho hai điểm A , B phân biệt ta xác định được bao nhiêu vectơ</i> :
a.2 b. 3 c. 4 d. 5
Caâu 16 <i>Tập xác định của hàm số y =f(x)= </i> 2
3
9
<i>x</i>
<i>x</i> <i> có tập xác định là</i> :
a.D = R.
b.D = R\3
c.D = R\
d.D= R\3
Câu 17<i> Hàm số y= f(x) =</i> 5 <i>x</i> <i>x</i> 6<i> có tập xác định là :</i>
b. D = . b. D = (5;6) c. D = [ 5;6]. d. D = [5;6) .
Câu 18<i>Cho hàm số y = -3x2 <sub>+ x – 2 .Chọn khẳng định đúng ?</sub></i> <b><sub> </sub></b>
a. Đỉnh của parabol là I(1; 2
6 ) .
b.Đường thẳng x = 1
6là trục đối xứng của đồ thị hàm số
c.Trong khoảng ( ;1
6
), hàm số nghịch biến
6 ), hàm số đồng biến .
Caâu 19 <i>Phương trình :|3x+4|= |x-2| . Có tập nghiệm là</i>
a.S=
2
c. S=
Câu 20 <i>Phương trình : x4<sub> -10x</sub>2<sub>+ 9 = 0 có tập nghiệm là</sub></i>
a.S=
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
b) | 3x – 1 | = 2x –5 c) 2
3 4 4 1
3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(7;-3) ; B(8;4) ; C(1;5).
a)Tìm toạ độ điểm D . Biết tứ giác ABCD là hình bình hành .
b)Tìm toạ độ điểm M biết :3<i>MA</i> 2<i>MB</i> 3<i>MC</i>0.
<b></b>
Câu 1) Giải phương trình :
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> b) | 3x – 1 | = 2x –5 c)
2
3 4 4 1
3
2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(7;-3) ; B(8;4) ; C(1;5).
<b>c)</b> Tìm toạ độ điểm D . Biết tứ giác ABCD là hình bình hành .
<b>d)</b> Tìm toạ độ điểm M biết :3<i>MA</i>2<i>MB</i> 3<i>MC</i>0
.
<b>C1</b> <b>C2</b> <b>C3</b> <b>C4 </b> <b>C5 </b> <b>C6</b> <b>C7 </b> <b>C8 </b> <b>C9 </b> <b>C10 </b> <b>C11 </b> <b>C12 </b> <b>C13 </b> <b>C14 </b> <b>C15 </b> <b>C16 </b> <b>C17 </b> <b>C18 </b> <b>C19 </b> <b>C20</b>