Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND HUYỆN CHIÊM HỐ
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁNTRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS </b>
<b>NĂM HỌC 2009-2010</b>
Thời gian:<b> 150 phút </b><i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>ĐIỂM BẰNG SỐ</b> <b>ĐIỂM BẰNG CHỮ</b> <sub>Giám khảo số 1</sub>
...
Số phách
(Do CTHĐ chấm thi ghi)
...
Giám khảo số 2
...
* Chú ý: - Đề thi này có 04 trang.
<i> - Thí sinh trực tiếp làm bài thi vào bản đề thi này.</i>
<i> - Các bài tốn u cầu trình bày lời giải thì chỉ trình bày tóm tắt các bước giải và</i>
<i>công thức áp dụng.</i>
Câu 1: Cho A
22
99
11
2009
2010
Hãy viết A dưới dạng A = a a a a0, , , ,...,1 2 3 a<i>n</i>
Kết quả
A =
Câu 2: Tìm UCLN và BCNN của 3995649 và 15859375.
Kết quả:
UCLN: BCNN:
Câu 3: Tìm số dư của phép chia 135792468013579 cho 24680
Kết quả:
Câu 4:
a. Rút gọn biểu thức A =
2 2
1 1
1
a <sub>a 1</sub> với a 0 .
b. Tính giá trị của biểu thức (kết quả gần đúng thì ghi dưới dạng số thập phân với ba chữ
<i>số sau dấu phảy)</i>
B = 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> ... 1 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
1 2 2 3 3 4 2009 2010
Kết quả:
a. Rút gọn biểu thức
A =
b. Tính giá trị của biểu thức
B
Câu 5:
<i>a.</i> Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x2 <sub>- y</sub>2<sub> = 1999 (</sub><sub>1999</sub><i><sub> là số nguyên tố)</sub></i>
<i>b.</i> Tìm nghiệm gần đúng của phương trình: <i><sub>x</sub></i>15 <i><sub>x</sub></i> <sub>7 0</sub>
Kết quả:
a. b.
Câu 6 : Cho P(x) = x5<sub> + ax</sub>4<sub> +bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx + e. Biết P(1) = 3, P(2) = 9, P(3) = 19,</sub>
P(4) = 33, P(5) = 51.
a. Viết P(x) với các hệ số là các số nguyên. Tính P(6), P(7), P(8)?
b. Tìm giá trị của m để P(x) + m chia hết cho x - 2
c. Khi chia đa thức P(x) cho đơn thức x + 3 ta được thương là đa thức Q(x) có bậc 4.
Hãy tìm hệ số của x2<sub> trong Q(x)?</sub>
Kết quả:
a.
P(x) =
P(6) =
P(7) =
P(8) =
b. m =
c. Hệ số của x2<sub> trong Q(x) là </sub>
Câu 7:
a. Một người muốn rằng sau hai năm phải có 20.000.000 đ <i>(Hai mươi triệu đồng)</i>
để mua xe máy thì mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng một khoản tiền như nhau bằng
bao nhiêu, biết rằng lãi suất tiết kiệm là 0,7% một tháng.
b. Nếu mỗi tháng gửi tiết kiệm 750.000 đ <i>(Bảy trăm năm mươi nghìn đồng)</i> với lãi
Kết quả:
a. Số tiền gửi hàng tháng:
Câu 8: Cho dãy số 1 2
n 1 n n-1
u 9;u 14
u 3u 2u (
n 2)
a. Lập quy trình bấm phím liên tục để tính un+1?
b. Tìm số hạng u10, u13 của dãy?
Kết quả
a. Quy trình bấm phím liên tục tính un+1 b. Số hạng u10, u13 của dãy
...
...
u10 =
u13 =
Câu 9: Tìm chữ số tận cùng của tổng S = <sub>1 3</sub>1 <sub>3</sub>2 <sub>3</sub>3 <sub>3</sub>4 <sub>... 3</sub>30
Kết quả
Chữ số tận cùng của tổng S là:
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có AD = 30cm, BC = 20cm, góc DAB bằng 650<sub>, góc CBA</sub>
bằng 400<sub> và góc DCB bằng 170</sub>0<sub>. Tính chu vi L và diện tích S của tứ giác ABCD? </sub>
Kết quả
Cách giải
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Kết quả
Chu vi của Tứ giác ABCD là:
L = Diện tích của Tứ giác ABCD là: S =