Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tuçn 11 gi¸o viªn nguyôn thþ minh th­ tuçn 11 thø hai ngµy2 th¸ng11 n¨m 2009 s¸ng tiõt 1 2 tëp ®äc bµ ch¸u i môc tiªu 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc tr¬n c¶ bµi ®äc râ rµng ®óng c¸c tõ ng÷ lµng n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.94 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 11


Thứ Hai ngày2 tháng11 năm 2009
<b>Sáng;</b>


<b>Tit 1- 2: </b> <b>Tập đọc</b>

<b> bà cháu</b>



<b>i.Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn cả bài.đọc rõ ràng đúng các từ ngữ: làng, nuôi nhau, giàu
sang,sung sớng, màu nhiệm…


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kỹ năng c hiu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: đầm Êm, mµu nhiƯm


- Hiểu đợc nội dung câu chuyện: Câu chuyện cho ta thấy tình cảm gắn bó
sâu sắc giữa bà và cháu. Qua đó cho ta thấy tình cảm q giá hơn vàng bạc.
<b>ii.Đồ dùng:</b> Tranh minh hoạ


<b>iii.Hoạt động dạy học:</b>


<b> </b> <b>A. Bài cũ</b>: Gọi HS đọc bài “Bu thiếp”
GV theo dõi nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b> B. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bà</b>i:


<b> 2. Luyện đọc</b>


2.1.GV đọc mẫu toàn bài, giọng rõ ràng, thong thả và phân biệt giọng của
các nhân vật.


2.2.Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Chú ý các từ
ngữ: Làng, vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm…


- Đọc từng đoạn trớc lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ; giải nghĩa
một số từ: đầm ấm, màu nhiệm.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: GV chia nhóm tổ chức cho HS luyện đọc
trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm.


<b>3.Tìm hiểu bài:</b>


+Trớc khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống nh thế nào?(Trớc khi gặp cô tiên, ba
bà cháu rau cháo nuôi nhau nhng cuộc sống lúc nào cũng ấm áp tình
th-ơng.)


+ Cụ tiờn cho hạt đào và nói gì? (cơ tiên cho hạt đào và dặn:khi bà mất,
gieo hạt đào lên mộ bà, hai anh em sẽ đợc sung sớng giàu sang)


+ Sau khi bà mất hâinh em sống nh thế nào? (Sung sớng giµu sang)



+ Thái độ của hai anh em nh thế nào sau khi trở nên giàu có? (Hai anh em
giàu có nhng khơng cảm thấy sung sớng mà ngày càng bun bó)


+ Câu chuyện kết thúc thế nào?


<b> 4. Luyện đọc lại</b>: Một số HS tự phân vai thi đọc lại câu chuyện.
<b> 5. Củng cố </b>–<b> dặn dị</b>:


+ Qua c©u chun này, em hiểu điều gì?


- GV nhn xột gi hc, yêu cầu HS về nhà đọc lại câu chuyện.
_____________________________


<b>TiÕt 3: To¸n</b>


<b> </b>

<b>lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Các phép trừ có nhớ dạng: 11 5; 31 5; 51 15.
- Tìm số hạng trong một tỉng.


- Giải tốn có lời văn (tốn đơn phép trừ)
- Lập các phép trừ các số có dấu cho trớc.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

T×m x:


x + 28 =59 23 + x = 75


13 + x = 67 x + 43 = 68
- Một số em đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số
- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
- GV theo dõi HS làm, nhận xét ghi điểm.


<b>B.LuyÖn tËp:</b>


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vë.
- Gäi HS nêu yêu cầu của các bài tập:
Bài 1 yêu cầu gì? (Tính nhẩm)


Yêu cầu bài 2 là gì? (Đặt tính rồi tính)


Yêu cầu của bài 3 là gì? (Viết tiếp câu hỏi rôi giải bài toán)
Còn bài 4 yêu cầu gì? (Tìm x)


Bài 5 yêu cầu ta làm gì? (Điền dấu cộng và dấu trừ vào chỗ chấm)
Bài 6 yêu cầu gì? (Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu)


- HS làm bài vào vở, Gv thẻo dõi HS làm và chấm một số bài.
- Gọi HS chữa bài.


+ Bi 1: Gọi HS đọc chữa.


+ Bµi 2: Hai em: Vü, Thắng chữa bài.
+ Bìa 3: Em Vũ lên bảng giải.



<b>Baì giải:</b>
Số Mận còn lại là:
51 36 = 15 (kg)


Đáp số: 15 kg
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò


____________________________
<b>Chiều:</b> <b>Luyện toán</b>


Tuần 11 ( TiÕt 1 )
<b>I. Mơc tiªu</b>: Cđng cè :


- Việc thực hiện phép trừ có dạng 12 trừ đi một số.
- Củng cố cách tìm số hạng cha biết.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>1. Bài cũ:</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập ( Chú ý HS yếu ).
<b>Tìm x:</b>


x + 29 = 61 55 + x = 81 x + 19 = 91
- NhËn xÐt ghi ®iĨm cho tõng em.


<b>2. Lun tËp</b>: Híng dÉn HS lµm bµi vµo vë.
<b>Bµi1</b>: Đặt tính và tính


12 9 12 5 12 2 12 7 12



-4


<b>Bài 2</b>: Tìm x


x + 3 = 62 7 + x = 72 x + 4 = 91
<b>Bài 3:</b> Có 22 quyển vở, đã dùng đi 8. Hỏi còn lại bao nhiêu quyển vở?
- HS làm bài GV theo dõi hớng dẫn thêm.


- Cho HS làm thêm bài tập sau:
<b>Bài 4:</b>


a) Tỡm mt s biết tổng của số đó với 18 là 91.
b) Tìm một số biết tổng của số đó với 9 là 12.
- Gọi các em lên bảng chữa bài tập.


<b>3.Cñng cè, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò


...<b> </b>
Luyện đọc


<b> bà cháu</b>



<b>i.Mục tiêu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2.Rèn kỹ nng c hiu:


- Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: đầm ấm, màu nhiệm



- Hiểu đợc nội dung câu chuyện: Câu chuyện cho ta thấy tình cảm gắn bó
sâu sắc giữa bà và cháu. Qua đó cho ta thấy tình cảm q giá hơn vàng bạc.
<b>ii.Hoạt động dạy học:</b>


<b> a. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giới thiệu bà</b>i:
<b> 2. Luyện đọc</b>


2.1.GV đọc mẫu toàn bài, giọng rõ ràng, thong thả và phân biệt giọng của
các nhân vật.


2.2.Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Chú ý các từ
ngữ: Làng, vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm…


- Đọc từng đoạn trớc lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ; giải nghĩa
một số từ: đầm ấm, màu nhiệm.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: GV chia nhóm tổ chức cho HS luyện đọc
trong nhóm.


- GV theo dõi các nhóm luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm.


<b> 3. Luyện đọc lại</b>: Một số HS tự phân vai thi đọc lại câu chuyện.
<b> 4. Củng cố </b><b> dn dũ</b>:



+ Qua câu chuyện này, em hiểu ®iỊu g×?


...
Lun tËp làm văn:


<b>Luyện viết bu thiếp</b>
I<b>.Mục tiêu</b>:


- Rèn kỹ năng nãi lêi chia buån an ñi.
- BiÕt viÕt bu thiÕp thăm hỏi ngời thân.


<b>II. Hot ng dy hc</b>:


<b>1.Bài cũ: </b>Gọi HS lên bảng kể về ngời thân của mình cho các bạn nghe.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Hớng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1</b>: Ghi lại 2, 3 câu tỏ rõ sự quan tâm của em với ông hoặc bà khi ông
hoặc bà bị mệt.


<b>Bài 2</b>: Ghi lại lời an ủi của em với ông (bà)
<b>a) Khi cây hoa do ông (bà) trồng bị chết</b>.
<b>b) Khi kính đeo mắt của ông (bà) bị vỡ</b>.


<b>Bài 3</b>: Đợc tin quê em bị bÃo, bố mẹ em về thăm ông bà. Em h·y viÕt mét
bøc th ng¾n (gièng nh bu thiÕp) thăm hỏi ông bà.


- HS làm bài vào vở, GV theo dõi chấm một số bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.



<b>3.Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò


...
<i> </i>Thứ Ba ngày 3 tháng 11 năm 2009


<b>Tiết 1:</b> <b> Thể dơc</b>


<b> bµi 21</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn trị chơi “Bỏ khăn”. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ động.


<b>II. Chuẩn bị</b>: Còi, khăn.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thờng theo vịng trịn v hớt th sõu.


- Ôn bài thể dục 1 lần.
- Trò chơi Có chúng em
<b>2. Phần cơ bản</b>


- Ôn bài thể dục 3 4lần.


- Ôn trò chơi Bỏ khăn
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng 5 10 lần.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xÐt.


______________________________


<b>TiÕt 2:</b> <b>To¸n</b>


<b> </b>

<b>12 trõ ®i mét sè: 12 </b>

<b> 8</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 12 – 8 và bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm và tính viết) và giải
tốn.


<b>II. đồ dùng: </b>Que tính
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cũ</b>: Gọi HS lên bảng làm bài tập. ( Chú ý HS yếu )
Đặt tính và tính.


70 38 90 - 46


T×m x:



x + 34 = 80 27 + x = 50
- GV theo dâi HS lµm, nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.Giíi thiƯu phÐp trõ 12 - 8</b>


<b>Bíc 1</b>: GV nêu bài toán: Có 12 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính ?


Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
<b>Bớc 2</b>: Sử dụng bảng cài que tính hớng dẫn HS thùc hiƯn:


- GV cµi 12 que tÝnh (1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rêi) lên bảng và nói:
Có 12 que tính (viết lên bảng số 12), lấy đi 8 que tính (viết số 8 bên phải số
12) rồi hỏi:


+ Lm th no để lấy 8 que tính?
- HS nêu các cách khác nhau.


- GV hớng dẫn cách làm thông thờng.
- HS thao tác trên que tính rồi hỏi:


+ Có 12 que tính lấy đi 8 que tính, còn lại mấy que tính?


- Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì? (phép
trừ),GV viết dấu trừ vào giữa số 12 và số 8 (12 8)


<b>Bớc 3</b>:



Hớng dẫn HS đặt tính và tính:


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính đồng thời cả lớp làm vào bảng con.
12 - 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4


- 8
___
4


<b>3.Lập bảng công thức 12 trừ đi một số.</b>
- HS sử dụng que tính tự lập bảng trừ.


- Các em hÃy nêu lại từng công thức trong bảng tính và học thuộc bảng tính.
<b>4.Thực hành</b>


- Hớng dẫn HS làm bài tập vào vở.
Bài 1 yêu cầu gì? (Tính nhẩm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Một HS đọc bài 3, GV hỏi: ? Bài tốn cho biết gì? (Có 12 quả trứng, trong đó
có 8 quả trứng gà, cịn lại là trứng vịt)


? Bài toán hỏi gì? (Có mấy qủa trứng vịt?)
Còn bài 4 yêu cầu gì? (Điền số)


- HS làm bài GV theo dõi HS làm và chấm bài.
- Gọi HS chữa bài.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò.


___________________________


<b>Tiết 3:</b>


<b> Kể chuyện</b>
<b> </b>

<b>bà cháu</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Rèn kỹ năng nói:</b>


- Da vo trớ nh, tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện “Bà cháu”


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, biết sử dụng lời kể của mình khi kể, biết phối
hợp đầy đủ điệu bộ, giọng điệu cho phù hợp với nội dung và hấp dẫn.


2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét
đánh giá lời kể cuả bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng:</b>Tranh minh ho¹ chun.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>A. Bài cũ</b>:


- Gäi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2.Hớng dẫn kể chuyện</b>



2.1. Kể lại từng đoạn câu chun theo tranh.


- Híng dÉn HS kĨ trong nhãm: GV chia nhóm yêu cầu các em kể lại
từng đoạn chun.


- Gọi đại diện các nhóm kể trớc lớp từng đoạn của câu chuyện theo
hình thức kể nối tip.


- Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể. Đối với HS yếu GV nêu các câu hỏi
gợi ý:


2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:


- Gọi lần lợt từng HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Gọi HS nối tiếp nhau kÓ.


- Sau mỗi lần kể GV gọi HS nhận xét về các mặt: nội dung, diễn đạt, cách th
hin.


- Gọi một số em kể toàn bộ câu chuyện.


<b>3.Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học khen những HS kể hay.
Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện.


_______________________________
<b> TiÕt 4:</b> <b>ChÝnh t¶</b>


<b> bà cháu</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Rèn kỹ năng viÕt chÝnh t¶.


- Chép đúng, đẹp,chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bà cháu”
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt g/ gh/ s/ x; vn n/ ng.


<b>II. Đồ dùng:</b> Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc</b>:
<b>A. Bi c:</b>


<b>- </b>Gọi HS viết lại các chữ viết sai của bài chính tả tiết trớc, cả lớp viết
bảng con các từ: kiến, con công, nớc non, công lao…


- NhËn xÐt tõng HS viÕt.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Híng dÉn viÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc đoạn cần viết, gọi HS đọc lại và hỏi:


+ Các em hãy tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả?
+ Lời nói ấy đợc viết trong dấu cõu no?


- GV hớng dẫn HS trình bày.


- GV c các từ khó dễ sai cho HS viết vào bảng con các từ dễ viết sai, dễ
lẫn: màu nhiệm, ruộng vờn, móm mém, dang tay.



2.2.HS viÕt bµi vµo vë:


- GV cho HS chÐp bµi vµo vë, GV theo dâi uèn nắn, nhắc các em chú ý cách
trình bày.


2.3.Chấm chữa bài:


- HS tự chữa lỗi, gạch chân dới từ viết sai bằng bút chì.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của các bµi tËp.


- HS lµm bµi vµo vë, GV theo dâi HS làm bài và chấm bài.
<b>4.Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học, dặn dò.


<b> ...</b>


Lu
n viÕt:


Lun viÕt ch÷ J



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS viết đúng cụm từ: “ích nớc lợi nhà” theo cỡ chữ nhỏ.
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>:


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Hớng dẫn viết</b>:


- GV đọc câu cần viết và hỏi:
+ Câu này có mấy chữ ?


+ Chữ đầu câu đợc viết nh thế nào ?


- GV gi¶i nghÜa câu ứng dụng: Nghĩa cụm từ này là gì?
- Híng dÉn HS nhËn xÐt c©u øng dơng.


- HS lun viết bảng con chữ ích hai, ba lợt.
` <b>3. Luyện viết</b>:


- GV nêu yêu cầu viết


- HS viết bài vào vở, GV theo dõi HS viết.
<b>4. Chấm chữa bài:</b>


- GV thu vë chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt vµ chữa lỗi cho HS.
<b>5. Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò<b>.</b>


<b></b>
<b>---Tự học</b>


<b>luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>Củng cố


- Bảng trừ 12 trừ đi một số .



- Vn dụng bảng trừ 12 trừ đi một số để làm tính giải tốn.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi mt s.
- Mt s em lm bi tp.


<b> Đặt tính råi tÝnh</b>:


12 – 8 12 – 7 12 – 5


12- 9


- NhËn xÐt ghi ®iĨm.
<b>2. Lun tËp</b>:


- Híng dÉn HS làm bài vào vở ô li.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh</b>


52 – 9 22 – 8 42 – 5


82 – 4 62 – 6 92 – 7


72 – 3 52 –2 32 - 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4:</b> Tìm một số bết tổng của số đó với 8 bằng 52.
- Gọi HS nêu yêu cầu của các bài tập.


- HS lµm bµi vµo vë, GV theo dâi HS lµm bµi tËp vµ chÊm bµi.



- Gọi một số em yếu lên bảng chữa bài và một em khá hoặc giỏi chữa bài tập
nâng cao.


Bài 4 gọi em chữa:


<b>Baì giải</b>


Gọi số cần tìm là x, ta cã: x + 8 = 52
x = 52 – 8


x = 44
Vậy số cần tìm là: 44


<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học- dặn dò.


...
<b>________________</b>


Thø T ngµy 4 tháng 11 năm 2009
<b>Sáng:</b>


<b>Tiết 1:</b> <b>Toán</b>


<b> </b>

<b>32 </b>

<b> 8</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 – 8.



- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tốn có lời văn; tìm x)


<b>II. đồ dùng: </b>Que tính
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cị</b>: Gäi HS lên bảng làm bài tập. ( Chú ý HS yếu )
Đặt tính và tính.


12 8 12 5 12- 6 12


-7
T×m x:


x + 4 = 12 6 + x = 12
- Gọi HS đọc thuộc bảng trừ 12 trừ cho một số.
- GV theo dõi HS làm, nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới</b>:


<b>1.Giíi thiƯu phÐp trõ 32 - 8</b>


<b>Bíc 1</b>: GV nêu bài toán: Có 32 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính ?


Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
<b>Bớc 2</b>: Sử dụng bảng cài que tính hớng dÉn HS thùc hiƯn:


- GV cµi 32 que tÝnh (3 bã 3 chơc que tÝnh vµ 2 que tÝnh rời) lên bảng và nói:
Có 32 que tính (viết lên bảng số 32), lấy đi 8 que tính (viết số 8 bên phải số
32) rồi hỏi:



+ Lm th nào để lấy 8 que tính?
- HS nêu các cách khỏc nhau.


- GV hớng dẫn cách làm thông thờng.
- HS thao tác trên que tính rồi hỏi:


+ Có 32 que tính lấy đi 8 que tính, còn lại mấy que tính?


- Vậy muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì? (phép
trừ),GV viết dấu trừ vào giữa số 32 và số 8 (32 8)


<b>Bớc 3</b>:


Hớng dẫn HS đặt tính và tính:


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính đồng thời cả lớp làm vào bảng con.
32 - 2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.
- 8 - 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


___
24


<b>- </b>Gọi một số em nêu lại cách tính.
<b>4.Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Yêu cầu bài 2 là gì? (Đặt tính råi tÝnh)


Một HS đọc bài 3, GV hỏi: ? Bài tốn cho biết gì? (Hoa có 32 quả táo, Hoa
cho bn 9 qu tỏo.



? Bài toán hỏi gì?


Còn bài 4 yêu cầu gì? ( Tìm x)


- HS làm bµi GV theo dâi HS lµm vµ chÊm bµi.
- Gäi HS chữa bài 3:


<b>Giải:</b>
Hoa còn lại là:
32 9 = 23 (quả táo)


<b>Đáp số</b>: 23 quả táo.
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò.


...
<b>TiÕt 2:</b>


<b> Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>c©y xoài của ông em</b>



<b>i.Mục tiêu:</b>


1.Rốn k nng c thnh ting:


- Đọc trơn rõ cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và
giữa các cụm tõ.


2.Rèn kỹ năng đọc - hiểu:



- Hiểu nghĩa các từ mới: lẫm chẫm, đu da, đậm đà, trảy…


- Hiểu nội dung của bài: Miêu tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thơng
nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với ngời ông đã mất.


<b>ii.Đồ dùng:</b> Tranh minh hoạ
<b>iii.Hoạt động dạy học:</b>


<b> A. Bài cũ</b>: Gọi HS đọc bài “Bà cháu” và trả lời câu hỏi.
GV theo dõi nhận xét và ghi điểm cho HS.


<b> B. Bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bà</b>i:
<b> 2. Luyện đọc</b>
2.1.GV đọc mẫu


2.2.Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


- Đọc từng câu trớc lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng câu giải nghĩa một số
từ: xồi cát, xơi nếp hơng.


- Đọc trong nhóm: GV chia nhóm tổ chức cho HS luyện đọc trong nhóm.
- GV theo dõi các nhóm luyện đọc


- Thi đọc giữa các nhóm.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>



<b>+ </b>Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi cát? (Cuối đơng hoanở trắng cành.
Đầu hè quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to đu đa theo gió.


<b>+ </b>Quả xồi cát có mùi vị và màu sắc nh thế nào?(Có mùi thơm dịu dàng,
vị ngọt đậm đà, màu sắc đẹp)


+ Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon và to nhất bày lên bàn thờ
ông? (Để tởng nhớ ông,biết ơn ông trồng câycho con cháucó quả ăn.)
+ Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xồi cát nhà mình là thứ qùa ngon nhất?
(Vì xồi cát vốn đã thơm ngon, bạn đã quen ăn từ nhỏ, lại gắn với kỷ niệm
về ngời ông đã mất)


<b>4. Luyện đọc lại</b>: Một số HS thi đọc lại bài .


<b> 5. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò
_______________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> từ ngữ về đồ dùng v cụng vic trong nh</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>A, Bài cũ</b>: Gọi HS làm lại BT2 và BT4 tuần 10.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS nêu yêu cầu


- GV treo tranh phóng to. Các em hãy quan sát kỹ bức tranh, phát hiện đủ các
đồ dùng có trong tranh, gọi tên chúng, nói rõ mỗi đồ vật đó dùng làm gì


- Cho từng nhóm thi tìm nhanh tên đồ vật có trong tranh, viết lên bảng. Cả
lớp và GV nhận xét nhóm thắng cuộc.


<b>Bài 2:</b> - HS đọc yêu cầu của bài và bài thơ “Thỏ thẻ”


- Cả lớp đọc thầm bài thơ và làm bài vào vở bài tập
- Em hãy nêu kết quả bài làm ca mỡnh.


- HS nêu kết quả. Cả lớp và GV nhËn xÐt bæ sung.
<b> 3.Củng cố, dặn dò</b>:


- Yờu cu HS về tìm thêm những từ chỉ đồ dùngvà chỉ các việc làm trong
nhà.


NhËn xÐt giê häc – dỈn dò. Khen ngợi những HS học tốt, có cố gắng<b> </b>
...


<b>Đạo đức</b>


<b> ôn tập và thực hành kỹ năng giữa kỳ I</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Giỳp HS hệ thống lại kiến thức và kỹ năng đã học từ đầu năm đến nay.
<b>II: Đồ dùng</b>:


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Hệ thống lại kiến thức.
Cách tiến hành:


GV: Các em hãy cho cô biết từ đầu nămlại nay các em đã học những bài
đạo đức nào?


+ Nh thế nào là học tập và sinh hoạt đúng giờ?
+ Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi gỡ?


- GV đa ra một số ý kiến và tình huèng cho HS th¶o luËn theo nhãm.
- Từng nhóm hÃy thảo luận cách ứng xư, ph©n vai cho nhau.


- Mét sè nhãm diƠn vai theo c¸ch øng xư của mình, lớp nhận xét góp ý
theo từng lần diễn.


4. GV nhận xét và bổ sung ý kiến.
<b> Hoạt động 2</b>: Hoạt động cả lớp.


C¸ch tiến hành:


- Đại diện các nhóm đa ra ý kiến cđa nhãm
- C¸c nhãm kh¸c theo dâi bỉ sung.


<b>KÕt ln chung</b>:



<b>Hoạt động 3</b>: Nhận xét giờ học – dặn dũ


<b> ...</b>
<b>Luyện toán:</b>


<b>Tuần 11</b>

( Tiết 2 )


<b>I. Mục tiêu</b>:


Củng cố:


- Kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 32- 8; 52- 28. và Giải toán có lời văn.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>1.Bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng làm bài tập.
Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV theo dâi nhËn xÐt.


<b>2.Thùc hµnh:</b> Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vë:
<b>Bµi 1</b>: TÝnh


62 72 32 36 27


- - - + +


27 15 8 36 25



___ ___ ___ ___ ___
<b>Bài 2</b>: Đặt tính ròi tínhhiệu, biết số bị trừ và sổtừ lần lợt là:
a) 82 và 44 b) 52 và 25 c) 92 và 9.
<b>Bài 3:</b> Tìm x:


x + 18 = 52 x + 34 = 62 27 + x = 82


<b>Bài 4: </b>Vừa gà vừa thỏ có 42 con, trong đó có 18 con thỏ. Hỏi có bao nhỉêu con
gà?


<b>Bµi 4</b>: Nếu bỏ thêm vào túi thứ nhất 13 viên bi thì số bi của hai túi là 42 viên bi.
BiÕt r»ng sè bi cđa tói thø hai lµ 19 viên. Tìm số bi của túi thứ nhất?


<b>Bài giải</b>


Số bi lúc đầu của hai túi là:
42 13 = 29 (viên bi)
Số bi của túi thứ nhất là:


29 19 = 10 (viên bi)
<b>Đáp số</b>: 10 viên bi.
- GV theo dâi HS lµm bµi vµ chÊm mét sè bµi.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò


...
<b> Luyện từ và câu</b>



<b> từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong
nhà.


<b>II Hoạt động dạy học:</b>


<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Gọi HS nêu yêu cÇu


Gọi tên đồ vật trong nhà, nói rõ mỗi đồ vật đó dùng làm gì


- Cho từng nhóm thi tìm nhanh tên đồ vật, viết lên bảng. Cả lớp và GV nhận
xét nhóm thắng cuộc.


<b>Bài 2:</b> - HS đọc u cầu


- Tìm những đồ dùng có trong lớp học


- Cả lớp đọc thầm bài thơ và làm bài vào vở bài tập
- Em hãy nêu kết quả bài làm ca mỡnh.


- HS nêu kết quả. Cả lớp và GV nhËn xÐt bæ sung.
<b> 3.Củng cố, dặn dò</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NhËn xÐt giê häc – dặn dò. Khen ngợi những HS học tốt, có cố g¾ng<b> </b>


<b>---Thđ c«ng</b>


<b> </b>

<b>«n tËp chơng I: kỹ thuật gấp hình</b>


I<b>. Mục tiêu:</b>


- ễn tp kiến thức kỹ năng và kỹ thuật gấp hình.
- HS gấp thành thạo các sản phẩm đã học ở chơng I.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3, 4, 5.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>1. Bµi cị:</b> KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>H1: ễn li các kiến thức đã học</b>
<b>- Em hãy nhắc lại các bc gp ca:</b>
+ Gp tờn la.


+ Gấp máy bay phản lực.
+ Gấp máy bay đuôi rời.


+ Gp thuyn phng ỏy khơng mui và có mui.


- Gọi HS lên bảng thao tác lại các bớc gấp của các sản phẩm đó cho
c lp quan sỏt.



<b>HĐ2</b>:Thực hành.


- GV tổ chức cho HS thùc hµnh theo nhãm.
- HS thùc hµnh GV theo dõi uốn nắn.


<b>3 .Củng cố dặn dò</b>: Nhận xét giờ học- dặn dò.<i> </i>


<i> ...</i>


Thứ Năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
<b>Sáng</b>


<b>Tiết 1: Thể dục</b>
<b> </b>

<b>bài 22</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục ơn trị chơi “ Bỏ khăn”.u cầu biết cách chơi và tham gia chơi
t-ơng đối chủ động.


- Thực hiện các động tác của bài thể dục tơng i chớnh xỏc.


<b>II. Phơng tiện</b>: Còi; khăn.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>:


- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát



- Xoay các khớp cổ tay, cánh tay, cẳng tay, đầu gối, cổ chân
- Giậm chân tại chỗ. Trò chơi Có chúng em


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- im s 1- 2 theo hàng ngang sau đó chuyển thành vịng trịn và im s.
-ễn bi th dc phỏt trin chung


- Trò chơi Bỏ khăn GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi.
- HS chơi.


<b>3. Phần kết thúc: </b>


- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Nhảy thả láng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ.



<b>---TiÕt 2: To¸n</b>


<b> 52 - 28</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết thực hiện phép trừ mà số trừ là số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị, số
trừ là số có hai chữ số.



- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tớnh v gii toỏn.


<b>II. Đồ dùng:</b> Que tính,bảng cài.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>A.Bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng làm bài tập.


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:


72 và 7 42 và 6 62 vµ 8.


- Một số em đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số.
- GV theo dõi HS làm, nhận xét ghi điểm.


<b>B.Bµi míi</b>:


<b>1.Giíi thiƯu phÐp trõ 52 - 28:</b>


<b>Bớc 1</b>: GV nêu bài toán: Có 52 que tính bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính ?


Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
<b>Bớc 2</b>: Sử dụng bảng cài que tÝnh híng dÉn HS thùc hiƯn:


- HS lấy 52 que tính ra sau đó bớt đi 28 que tính. HS tự tìm kết quả.
- Vậy 52 – 28 bng bao nhiờu ?


<b>Bớc 3</b>:



Đặt tính và tính:


- Gi HS lên bảng đặt tính và tính đồng thời cả lớp làm vào bảng con.
52 -2 không trừ đợc 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1.


28 - 2 thªm 1 b»ng 3,5 trõ 3 b»ng 2, viÕt 2.
24


- Gäi mét số em nhắc lại cách tính.
<b>3.Thực hành</b>


- Hớng dẫn HS làm bài tập vào vở.
Bài 1 yêu cầu gì? (Tính)


Yêu cầu bài 2 là gì? (Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lợt là)
52 vµ 36 92 vµ 76 82 vµ 44 72 vµ 47


Một HS đọc bài 3, GV hỏi: ? Bài toán cho biết gì? (Buổi sáng bán đợc 72kg
đờng, buổi chiều bán đợc ít hơn buổi sáng 28 kg đờng.)


? Bài tốn hỏi gì? (Buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu kg đờng?)
Cịn bài 4 u cầu gì? (Tơ màu vào phần hình vng ổngài hình trịn.)
- HS làm bài GV theo dõi HS làm và chấm bài.


- Gọi HS chữa bài.


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò.



...
<b>TËp viÕt</b>


<b> Chữ hoa </b>

i



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng viết ch÷.


- Viết đúng và đẹp chữ hoa I.


- BÕt viÕt chữ cái viết hoa I theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết câu ứng dụng : “ích nớclợi nhà” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng
mẫu,đều nét và nối ch ỳng quy trỡnh, ỳng khong cỏch.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Chữ mẫu H.
Bảng phụ


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


<b>A.Bài cũ:</b> GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
Cả lớp viết chữ H hoa, Hai vào bảng con.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hớng dẫn viếtchữ cái hoa</b>:



2.1.Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa I
GV cho HS nhận xét chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV vừa tô chữ vừa nhắc lại quy trình viết.
- Gọi 3 HS nhắc lại quy trình viết.


- HS viết vào không trung.
2.2.Hớng dẫn viết bảng con:


- HS tập viết chữ hoa I 2,3 lợt vào bảng con. GV theo dõi uốn nắn.
<b>3. Hớng dẫn viÕt c©u øng dơng</b>:


3.1.Giíi thiƯu c©u øng dơng:


GV cho HS đọc câu ứng dụng: “ích nớc lợi nhà”
3.2. Hớng dẫn HS quan sỏt v nhn xột


+ Những chữ cái nào cao 1 li? ( c, i, , ¬, n, a)
+ Những chữ cái nào cao 2,5 li? ( I, h, l)


3.3. Hớng dẫn HS viết chữ ích vào bảng con: HS viết vào bảng con hai, ba
lợt.


<b>4. Hớng dẫn viết vào vở</b>:
- GV nêu yêu cầu viết.


- HS vit bài vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
<b>5. Chấm chữa bài:</b>



GV chÊm bµi vµ nhËn xÐt bµi viÕt cña HS


...
<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b> </b>

<b>gia đình</b>


<b>I.Mục tiêu</b>: Sau bài học HS có thể:


- Biết đợc cơng việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình;
- Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
- Yêu quý và kính trọng những ngời thân trong gia đình.


<b>II. §å dïng:</b> Tranh trong SGK


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Khởi động: </b>Cả lớp hát bài “Ba ngọn nến”<b>.</b>
<b>HĐ1: Làm việc với SGK theo nhóm nhỏ</b>
- Cách tiến hành:


<b>Bíc 1</b>: Lµm viƯc theo nhóm nhỏ.


- Các em hÃy quan sát các hình 1, 2, 3, 4, 5 trong SGK trng 24, 25 và thảo
luận theo các câu hỏi:


+ bn gia đìnhMai có những ai?
+ Ơng Mai đang làm gì?


+ Ai đang đón em bé ở trờng mầm non?
+ Bố của Maui đang làm gì?



+ Mẹ của Mai đang làm gì, Mai giúp mẹ làm gì?
+ Hình nào mơ tả cảnh nghỉ ngơi trong gia đình Mai?
<b>Bớc 2:</b> Hoạt động cả lp.


<b>-</b> Đại diện từng nhóm trình bày trớc lớp.
Kết ln:


- Gia đình Mai gồm: Ơng, bà, bố, mẹ và em trai của Mai.


- Các bức tranh cho thấy mọi ngời trong gia đình Mai ai cũng tham gia làm
việc nhà tuỳ theo sức và khả năng của mình.


- Mọi ngời trong gia đình đều phải thơng yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và
phải làm tốt nhiệm vụ của mình.


<b>HĐ2</b>: Nói về cơng việc thờng ngày của những ngời trong gia đình mình.
<b>Bớc 1:</b>


- Các em hãy nhớ lại những việc làm thờng ngày của những ngơi trong gia
đình mình.


<b>Bớc 2</b>: Trao đổi trong nhóm nhỏ


- Từng em hãy kể với các bạn về công việc ởnhà mình và ai thờng làm cơng
việc đó.


<b>Bớc 3: Trao đổi với cả lớp.</b>


- Một số em trao đổi chia sẻ với cả lớp.



KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tham gia cơng việc gia đình là bổn phận và trách nhiệm của từng ngời
trong gia đình.


- Mỗi ngời trong gia đình đều phải thơng yêu, quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và phải
làm tốt nhiệm vụ của mình góp phần xây dựng giađình vui vẻ, hạnh phúc.<b> : </b>
<b> ...</b>


<b> Lun to¸n</b>
<b> Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- Biết thực hiện phép trừ mà số trừ là số có hai chữ số, chữ số hàng đơn vị, số
trừ là số có hai chữ số.


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn.


<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<b>Bài 1:</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập.


Đặt tính rồi tính tổng, biết số bị trừ và số trừ lần lợt là:


75 và 7 32 và 6 72 vµ 8.



- GV theo dâi HS lµm, nhËn xÐt ghi điểm.
Bài 1 yêu cầu gì? (Tính)


Yêu cầu bài 2 là gì? (Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ lần lợt là)
52 và 36 92 và 76 82 vµ 44 72 vµ 47


Một HS đọc bài 2, GV hỏi: ? Bài tốn cho biết gì? (Buổi sáng bán đợc 42kg
đờng, buổi chiều bán đợc ít hơn buổi sáng 18 kg đờng.)


? Bài tốn hỏi gì? (Buổi chiều cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu kg đờng?)
Bài 3 Tìm x:


x + 28 = 60 33 + x = 75


15 + x = 67 x + 43 = 78
- HS lµm bµi GV theo dâi HS làm và chấm bài.
- Gọi HS chữa bài.


<b> 4. Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò.


...


Mỹ thuật


( Có giáo viên bộ môn)


...
Tp c


<b>Đi Chợ</b>




I.<b>Mục tiêu</b>


1.Rốn k nng c thnh ting:


- c trơn tồn bài, đọc đúng các từ khó: …


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. (giọng cậu bé thơ ngây, giọng


bà nhẹ nhàng)


2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:hớt hải, ba chân bốn cẳng.


- Hiểu nội dung bài: hiểu được sự ngốc nghếch, buồn cười của cậu bé trong


chuyeän.


II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.


III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Luyện


đọc. 10 – 12’


HĐ 2: Tìm
hiểu bài.
10’


3.củng cố
dặn dò


Kiểm tra bài: Cây xồi của
ơng em.


-Nhận xét đánh giá.
-Trao tranh.


-Em đốn xem cậu bé đi đâu
-Dẫn dắt ghi tên bài.


-Đọc mẫu và Hd cách đọc.
-Theo dõi phát hiện từ hs đọc
sai ghi bảng.


-Chia đoạn.
-Chia nhóm
-Yêu cầu.


-Cậu bé đi chợ mua gì?
-Vì sao gần đến chợ cậu bé
lại quay về?



-Vì sao thấy cháu hỏi bà lại
phì cười?


-Lần thứ 2 cậu bé hỏi điều gì?
-Em hãy trả lời cậu bé thay
bà?


-Cần mấy bạn để thể hiện
vai?


-Nhận xét tuyên dương.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn hs:về nhà tập kể lại câu
chuyện .


-3HS đọc bài và trả lời câu
hỏi trong sgk.


-Quan sát tranh.
-nêu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


-Nối tiếp đọc từng câu.
-Phát âm lại từ mình đã đọc
sai. Cá nhân.


-Luyện đọc trong đoạn.


-Nêu nghĩa của từ.
Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc.
-Nhận xét.


-Đọc thầm.


-Mua 1 đồng tương, 1 đồng
mắm


-Vì khơng biết bát nào đựng
tương, bát nào đựng mắm
… thấy cháu ngốc quá.


-Đồng nào mua tương, đồng
nào mua mắm.


-Hoạt động cặp đôi
-Vài HS thể hiện.
-3HS đọc theo vai.


-Tự phân vai, luyện đọc trong
nhóm.


2 – 3 nhóm luyện đọc theo
vai.


-Nhận xét nhóm, cá nhân đọc


<i> </i>Thứ Sáu ngày 6 tháng 11 năm2009


<b>Sáng:</b>


<b>Tiết 1:</b> <b> Chínhtả</b>


<b> cây xoài của ông em </b>


<b>I. Mục tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Làm đúng bài tập phân biệt g/ gh; s/ x; ơn/ ơng.


<b>II .Hoạt động dạy học: </b>


<b>A. Bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng tìm và viết tiếng bắt đàu bằng g/ gh; s/ x; ơn/
-ng.


GV nhận xét ghi điểm.
<b>B.Bài mới: </b>


<b>1. Gii thiu bi: </b>GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<b>2. Hớng dẫn nghe viết</b>:


2.1.Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc một lần bài chính tả trong SGK, hai HS đọc lại, GV hỏi:
+ Cây xồi có gì đẹp?


2.2. Híng dÉn viÕt tõ khã:


- HS viết vào bảng con các từ dễ sai: cây xoài, trồng, xoài cát, lẫm chẫm,
cuối đơng.



2.3. HS viÕt vµo vë:


- GV đọc từng câu, từng cụm từ cho HS viết.
2.4.Chấm chữa bài: GV thu vở chấm bài
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>:


- HS nêu yêu cầu của các bài tập.


- Cả lớp làm bµi vµo vë GV theo dâi chÊm bµi.


<b>4. Cđng cè, dặn dò</b>: Nhận xét giờ học- dặn dò; nhắc HS ghi nhớ quy tắc
chính tả g/ gh.


...
<b>TiÕt 2: To¸n</b>


<b> lun tËp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số.
- Củng cố và rèn luyện kỹ năng cộng trừ có nhớ.


- Củng cố kỹ năng tìm một số hạng cha biết, kỹ năng giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<b>III. Hot ng dy hc:</b>



<b>A.Bài cũ</b>: Gọi HS lên bảng làm bài tËp.
T×m x:


x + 28 =52 23 + x = 52


13 + x = 72 x + 43 = 82
- Một số em đọc thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số
- Muốn tìm số hạng trong một tổng ta làm thế nào?
- GV theo dõi HS làm, nhận xét ghi điểm.


<b>B.Lun tËp:</b>


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp vµo vở.
- Gọi HS nêu yêu cầu của các bài tập:
Bài 1 yêu cầu gì? (Tính nhẩm)


Yờu cu bi 2 l gì? (Đặt tính rồi tính)
u cầu của bài 3 là gì? (Tìm x)
Bài 4 : Em hãy đọc nội dung bài tốn?


Bài 5 u cầu gì? (Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
- HS làm bài vào vở, GV theo dõi HS làm và chấm một số bài.
- Gọi HS chữa bài.


+ Bài 1: Gọi HS đọc chữa.


+ Bài 2: Gọi , Thắng, em Thuần, em Tờng, em Phơng chữa bài.
+ Bìa 3: lên bảng chữa.



<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò</b>: Nhận xét giờ học dặn dò


... :


Tập làm văn


<b>Chia buån an ñi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói lời chia buồn, an ủi.
2.Rèn kĩ năng nói – viết: Biết viết bưu thiếp thăm hỏi.


II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>.


-Một số bưu thiếp
-Vở bài tập tiếng việt


III.<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b>


Hoạt động Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 3’


2.Bài mới
HĐ 1:Nói lời
chia buồn, an ủi
15 – 18’


HĐ 2: Viết bưu
thiếp: HS biết
viết một bưu
thiếp thăm hỏi


10 – 12’
3.Củng cố dặn
dò. 2’


Kiểm tra bài văn tuần
trước.


-nhận xét đánh giá chung
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài 1:


-Bài tập yêu cầu gì?


Bài 2:


-u cầu thảo luận cặp đơi
cho từng nội dung.


Bài 3


-Bài tập yêu cầu gì?


Em hãy dựa vào bưu thiếp
đã học để viết.


-Nhận xét đánh giá.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS: về nhà tập viết
bưu thiếp khác chúc mừng


thầy cô nhân ngày 20/11.


-2 – 3 HS đọc bài văn viết về
người thân.


-Nhận xét nội dung bài viết.
-Nhắc lại tên bài học.


-2HS đọc u cầu bài tập.


Ơn bà bị mệt, hãy nói 2 –3 câu
để tỏ rõ sự quan tâm của mình
đối với ơng bà.


-thảo luận cặp đơi.
-Vài Hs lên thể hiện.
-Bình xét lời nói hay nhất.
-2HS đọc.


-Thảo luận theo cặp.
-Đóng vai 2 tình huống
-Nhận xét đánh giá.


-Vài HS nối tiếp nhau nói lời
động viên, an ủi


-2HS đọc yêu cầu đề bài.


-Viết một bức thư ngắn (như bưu
thiếp để thăm hỏi.



-Viết bưu thiếp vào giây đã
chuẩn bị.


-5 – 6 HS đọc bài.


-Nhận xét bài viết của bạn


Hoạt động tập thể
<b>Sinh hoạt lớp</b>.


<b>I.Mơc tiªu:</b>


Gíup HS thấy đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. GV nhận xét những u điểm mà các em đã làm đợc trong tuần</b>.
-Tuyên dơng những HS đã thực hiện tốt nội quy của trờng, của lớp.
<b>2. GV nêu những tồn tại mà các em cần khắc phục trong tuần</b>:


- Mét sè em trong giê häc cha chó ý theo dâi bài nh: em Đức, em Thuần, em
Thắng,


- Một vài em cón chậm học trong tuần tới cần khắc phục sữa chữa.
<b>Bình bầu tuyên dơng</b>:


</div>

<!--links-->

×