Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Dia 9 tiet 4 lao dong va viec lam chat luong cuoc song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.18 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

i



Đ a Li

Đ

Đ

<sub>Đ</sub>

i

ia

<sub>ia</sub>

a Li

Li

<sub>Li</sub>



<i><b> Học kiến thức địa lý</b></i>


<i><b>Học t duy địa lý</b></i>



<i><b> Học văn hoá địa lý.</b></i>



<i><b> Học kiến thức địa lý</b></i>


<i><b>Học t duy địa lý</b></i>



<i><b> Học văn hố địa lý.</b></i>



<i><b>Chóc c¸c em </b></i>



<i><b>chăm, ngoan, học giỏi.</b></i>


<i><b>Chúc các em </b></i>



<i><b>chăm, ngoan, học giái.</b></i>



<i><b> Học kiến thức địa lý</b></i>


<i><b>Học t duy địa lý</b></i>



<i><b> Học văn hoá địa lý.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Học kiến thức địa lý</b></i>


<i><b>Học t duy địa lý</b></i>



<i><b> Học văn hoỏ a lý.</b></i>




<i><b>Chúc các em </b></i>



<i><b>chăm, ngoan, học giỏi.</b></i>



<i><b>Chúc các em </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>

<b>Quan sát bảng 3.2/T14 SGK: </b>

<b><sub>Nhận xét sự phân bố dân c và </sub></b>



<b>s thay i mt dõn số (Ng </b>


<b>ời/ Km2) ở các vùng của n ớc </b>


<b>ta? </b>



<b> (trình by trờn bn )</b>



<b>Các vùng</b>


<b>Cả n ớc</b>


<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b> + Tây Bắc</b>


<b> + Đông Bắc</b>


<b>Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>Bắc trung Bộ</b>


<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>Tây Nguyên</b>


<b>Đông Nam Bộ</b>



<b>Đồng Bằng sông Cửu Long</b>


<b>Năm</b> <b> 1999</b> <b> 2003</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bng 2.2 / T9 SGK. Nêu tỉ lệ các </b>


<b>nhóm tuổi ở nước ta?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>


<b>75,8</b>


<b>21,2</b>


<b>78,8</b>
<b>Dựa vào phần 1</b>


<b>Hỡnh 4.1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>



<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>



<b>75,8</b>


<b>21,2</b>


<b>78,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>



<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>


<b>75,8</b>


<b>21,2</b>


<b>78,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>




<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>


<b>75,8</b>



<b>21,2</b>


<b>78,8</b>
<b>Trình độ văn hoá của </b>


<b>lao động Việt Nam:</b>
<b>31,0%- tốt nghiệp TH</b>
<b>30,4%- tốt nghiệp </b>
<b>THCS</b>


<b>18,4%- tèt nghiÖp </b>
<b>PTTH</b>


<b>15,5%- ch a tèt nghiÖp </b>
<b>TH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>



<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>


<b>75,8</b>


<b>21,2</b>


<b>78,8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>



<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)


<b>24,2</b>


<b>75,8</b>


<b>21,2</b>


<b>78,8</b>
<b>Thuận lợi: Có </b>


<b>nhiều kinh nghiệm </b>
<b>trong sản xuất </b>


<b>nông – lâm - ngư </b>
<b>nghiệp, thủ công </b>
<b>nghiệp, có khả </b>
<b>năng tiếp thu </b>


<b>KHKT. Chất lượng </b>
<b>nguồn lao động </b>
<b>đang được nâng </b>
<b>cao.</b>


<b>Khó khăn: Nguồn </b>


<b>lao động nước ta </b>
<b>cịn hạn chế về </b>


<b>thể lực và trình độ </b>
<b>chuyên môn.</b>


<b>Giải pháp nâng </b>


<b>cao chất l ợng </b>


<b>lao động?</b>



<b>- Nâng cao trình độ </b>


<b>kiến thức phổ thơng</b>


<b>- Đào tạo, cách mạng </b>


<b>ngành nghề</b>



<b>- RÌn lun thĨ lùc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ghi bài</b>


<b>ghi bài</b>


<b>1. Nguồn lao động:</b>



<b>- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh</b>



<b>- Lực l ợng lao động giữa thành thị và nông thôn rất </b>


<b>chênh lệch.</b>



<b>- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm và khả năng </b>


<b>tiếp thu KHKT, nh ng chất l ợng lao động cịn kém về </b>



<b>trình độ chun mơn- thể chất. </b>



<b>- Lao động đ ợc đào tạo 21,2%(2003).</b>



<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>



<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>


<b>2.Sử dụng lao động:</b>


<b>2.Sử dụng lao động:</b>


Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 nà 2003 (%)


<b>17,3</b>


<b>11,2</b>


<b>71,5</b>


<b>1999</b>


<b>24</b>


<b>16,4</b><sub> </sub><b><sub>59,6</sub></b>


<b>2003</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Soạn:</b>


<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>


<b>1.Nguồn lao động:</b>


<b>2.Sử dụng lao động:</b>


<b>2.Sử dụng lao động:</b>


Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 nà 2003 (%)


<b>17,3</b>


<b>11,2</b>


<b>71,5</b>


<b>1999</b>


<b>24</b>


<b>16,4</b><sub> </sub><b><sub>59,6</sub></b>


<b>2003</b>


<b>Nêu nhận xét </b>


<b>về cơ cấu và </b>


<b>sự thay đổi cơ </b>


<b>cấu lao động </b>


<b>theo ngành ở </b>


<b>n ớc ta? </b>



<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ghi bài</b>


<b>ghi bài</b>


<b>2.Sử dụng lao động:</b>



<b>2.Sử dụng lao động:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>



<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>



<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>



<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>nội dung thảo luận nhóm</b>


<b>Nhóm 1+ 2</b>



<b>Nhóm 1+ 2</b>



<b>Tại sao nói việc làm </b>



<b>Tại sao nói việc làm </b>



<b>ang l vấn đề gay gắt ở </b>



<b>đang là vấn đề gay gắt ở </b>



<b>n íc ta?</b>



<b>n íc ta?</b>



<b>Nhãm 3+ 4</b>



<b>Nhãm 3+ 4</b>



<b>Để giải quyết việc làm </b>



<b>Để giải quyết việc làm </b>



<b>cần tiến hành những </b>




<b>cần tiến hành những </b>



<b>biện pháp g×?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ghi bài</b>


<b>ghi bài</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>



<b>+ Là vấn đề gay gắt ở n ớc ta do:</b>



<b>- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp- thiếu việc làm ở nông thôn</b>


<b>- Khu vực thành thị tỉ lệ thất nghiệp t ơng đối cao 6%</b>



<b>- số ng ời trong độ tuổi lao động tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao </b>


<b>động).</b>



<b>+ BiƯn ph¸p</b>

<b>:</b>



<b>- Tiến hành cơng nghiệp hố hiện đại hố nơng nghiệp nơng thơn</b>


<b>- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh cây trồng có năng suất cao</b>


<b>- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>



<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>



<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>


<b>III. Cht lng cuc </b>
<b>sng:</b>



<b>Nêu dẫn chứng</b>


<b>Nói về chất </b>



<b>l ợng cuộc sống</b>


<b>của nhân dân ta?</b>



<b>Nêu thêm ví dụ </b>



<b>Thực tế chứng minh</b>


<b>về chất l ợng cuộc</b>


<b> sống đ ợc cải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ghi bài</b>


<b>ghi bài</b>


<b>III. Chất lượng cuộc</b>

<b>sống:</b>



<b>- đời sống đã và đang được cải thiện</b>



<b>- Chất lượng cuộc s ng </b>

<b>ố</b>

<b>đã đạt </b>

<b>đượ</b>

<b>c nh</b>

<b>ững </b>


<b>thành tựu đáng kể. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Củng cố- đánh giá</b>



<b>c ph n tãm t t</b>



<b>Đọ</b>

<b>ầ</b>

<b>ắ</b>



<b>SGK / T 17.</b>




<b>c ph n tãm t t</b>



<b>Đọ</b>

<b>ầ</b>

<b>ắ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C c u lao </b>

<b>ơ ấ</b>

<b>độ</b>

<b>ng v xu h</b>

<b>à</b>

<b>ướ</b>

<b>ng </b>



<b>chuy n d ch lao </b>

<b>ể</b>

<b>ị</b>

<b>độ</b>

<b>ng t 1989 </b>

<b>ừ</b>

<b>đế</b>

<b>n 3003:</b>



<b>A. Nông nghiệp và công nghiệp giảm, dịch vụ tăng.</b>


<b>B. Nông nghiệp giảm,công nghiệp và dịch vụ tăng</b>

<b>.</b>



<b>C. Nông nghiệp - công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.</b>


<b>D. Nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ gim.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Học bài theo câu hỏi 1,2,3 </b>


<b> SGK / T17</b>



<b>- Học bài theo câu hỏi 1,2,3 </b>


<b> SGK / T17</b>



<b>H</b>

<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



<b>H</b>

<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



<b> - Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ tròn.(H1.1, </b>


<b>H4.1, H4.2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>
<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>


<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>
<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>I. Nguồn lao động</b>


<b>Và sử dụng lao động:</b>


<b>- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh</b>
<b>- Lực l ợng lao động giữa thành thị</b>
<b> và nông thôn rất chênh lệch. </b>


<b>- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm </b>
<b>và khả năng tiếp thu KHKT, nh ng</b>
<b>chất l ợng lao động cịn kém về trình </b>
<b>độ chuyên môn- thể chất. </b>



<b>- Lao động đ ợc đào tạo 21,2%(2003).</b>


<b>II. Vấn đề việc làm:</b>


<b>+ Là vấn đề gay gt n c ta do:</b>


<b>- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp- </b>
<b>thiếu việc làm ở nông thôn</b>


<b>- Khu vực thành thị tỉ lệ thất </b>
<b>nghiệp t ơng đối cao 6%</b>


<b>- số ng ời trong độ tuổi lao động</b>


<b>tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).</b>
<b>- Khu vực thành thị tỉ lệ thất </b>


<b>nghiệp t ơng đối cao 6%</b>


<b>- số ng ời trong độ tuổi lao động</b>


<b>tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).</b>


<b>+ BiƯn ph¸p:</b>


<b>- Tiến hành cơng nghip hoỏ hin i </b>
<b>hoỏ nụng nghip nụng thụn</b>


<b>- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh</b>
<b> cây trồng có năng suÊt cao</b>



<b>- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,</b>
<b>- Mở nhiều xí nghiệp, nhà máy</b>


<b>- Chính sách xuất khẩu lao động</b>


<b>III. Chất lượng cuộc sống:</b>


-

<b>Đờ ối s ng · v ang đ</b> <b>à đ</b> <b>đượ ảc c i thi nệ</b>
<b>chất lượng cuộc sống đã đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>


<i><b>Bài học đến đây kết thúc</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



<i><b>Cám ơn các em đã nổ lực nhiều trong </b></i>


<i><b>tiết học hôm nay</b></i>



<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



<b>SEE YOU AGAM</b>



<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>


<b>GOODBYE</b>



</div>

<!--links-->

×