Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.18 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các vùng</b>
<b>Cả n ớc</b>
<b>Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b> + Tây Bắc</b>
<b> + Đông Bắc</b>
<b>Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>Bắc trung Bộ</b>
<b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Đồng Bằng sông Cửu Long</b>
<b>Năm</b> <b> 1999</b> <b> 2003</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Dựa vào phần 1</b>
<b>Hỡnh 4.1:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Trình độ văn hoá của </b>
<b>lao động Việt Nam:</b>
<b>31,0%- tốt nghiệp TH</b>
<b>30,4%- tốt nghiệp </b>
<b>THCS</b>
<b>18,4%- tèt nghiÖp </b>
<b>PTTH</b>
<b>15,5%- ch a tèt nghiÖp </b>
<b>TH</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
Hình 4.1. Biểu đồ cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị
Nông thôn và theo đào tạo, nă, 2003 (%)
<b>24,2</b>
<b>75,8</b>
<b>21,2</b>
<b>78,8</b>
<b>Thuận lợi: Có </b>
<b>nhiều kinh nghiệm </b>
<b>trong sản xuất </b>
<b>nông – lâm - ngư </b>
<b>nghiệp, thủ công </b>
<b>nghiệp, có khả </b>
<b>năng tiếp thu </b>
<b>KHKT. Chất lượng </b>
<b>nguồn lao động </b>
<b>đang được nâng </b>
<b>cao.</b>
<b>Khó khăn: Nguồn </b>
<b>thể lực và trình độ </b>
<b>chuyên môn.</b>
<b>ghi bài</b>
<b>ghi bài</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>1.Nguồn lao động:</b>
<b>2.Sử dụng lao động:</b>
<b>2.Sử dụng lao động:</b>
Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 nà 2003 (%)
<b>17,3</b>
<b>11,2</b>
<b>71,5</b>
<b>1999</b>
<b>24</b>
<b>16,4</b><sub> </sub><b><sub>59,6</sub></b>
<b>2003</b>
<b>Soạn:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>2.Sử dụng lao động:</b>
<b>2.Sử dụng lao động:</b>
Hình 4.2. Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 nà 2003 (%)
<b>17,3</b>
<b>11,2</b>
<b>71,5</b>
<b>1999</b>
<b>24</b>
<b>16,4</b><sub> </sub><b><sub>59,6</sub></b>
<b>2003</b>
<b>I. Nguồn lao động Và sử dụng lao động:</b>
<b>ghi bài</b>
<b>ghi bài</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>ghi bài</b>
<b>ghi bài</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>III. Chất lượng cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>III. Cht lng cuc </b>
<b>sng:</b>
<b>ghi bài</b>
<b>ghi bài</b>
<b>Soạn:</b>
<b>Giảng:</b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>
<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>
<b>TU N 2 - TI T 4Ầ</b> <b>Ế</b>
<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>
<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG </b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>I. Nguồn lao động</b>
<b>Và sử dụng lao động:</b>
<b>- Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh</b>
<b>- Lực l ợng lao động giữa thành thị</b>
<b> và nông thôn rất chênh lệch. </b>
<b>- Lao động Việt Nam có kinh nghiệm </b>
<b>và khả năng tiếp thu KHKT, nh ng</b>
<b>chất l ợng lao động cịn kém về trình </b>
<b>độ chuyên môn- thể chất. </b>
<b>- Lao động đ ợc đào tạo 21,2%(2003).</b>
<b>II. Vấn đề việc làm:</b>
<b>+ Là vấn đề gay gt n c ta do:</b>
<b>- Đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp- </b>
<b>thiếu việc làm ở nông thôn</b>
<b>- Khu vực thành thị tỉ lệ thất </b>
<b>nghiệp t ơng đối cao 6%</b>
<b>- số ng ời trong độ tuổi lao động</b>
<b>tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).</b>
<b>- Khu vực thành thị tỉ lệ thất </b>
<b>nghiệp t ơng đối cao 6%</b>
<b>- số ng ời trong độ tuổi lao động</b>
<b>tăng. (mỗi năm tăng 1 triệu lao động).</b>
<b>+ BiƯn ph¸p:</b>
<b>- Tiến hành cơng nghip hoỏ hin i </b>
<b>hoỏ nụng nghip nụng thụn</b>
<b>- Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh</b>
<b> cây trồng có năng suÊt cao</b>
<b>- Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn,</b>
<b>- Mở nhiều xí nghiệp, nhà máy</b>
<b>- Chính sách xuất khẩu lao động</b>
<b>III. Chất lượng cuộc sống:</b>