Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 sở Cần Thơ | Toán học, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


THÀNH PHỐ CẦN THƠ


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018-2019


Khóa ngày 07 tháng 6 năm 2018


(Đề thi có 4 trang)


MƠN: TỐN


Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm hai phần: Trắc nghiệm và Tự luận.


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20).


Câu 1: Cho tam giác ABC vng tại A có AB 5 cm, AC 12 cm và BC 13 cm. Giá
trị của sinC bằng


A. 5 .


13 B. 12 .13 C. 125 . D. 131 .
Câu 2: Cặp số ( 3;2) là nghiệm của hệ phương trình


A. 3 3 .


3 9



x y
x y
  



   


 B.


3 3
.
3 9
x y
x y
  



  


 C.


3 3
.


3 9


x y
x y
  




   


 D.


3 3


.


3 9


x y
x y
  



   



Câu 3: Cho hình trụ <sub>( )</sub><sub>T có bán kính đáy bằng 4 cm và chiều cao bằng 16cm (như hình bên </sub>
dưới). Thể tích của hình trụ ( )T bằng


A. 256 cm . 3 B. 64 cm . 3 C. 64 cm .3


3 D. 256 cm .3 3
Câu 4: Trong một đường tròn, xét các khẳng định sau:


(I) Đường kính là dây cung lớn nhất.
(II) Dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
(III) Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.



(IV) Tiếp tuyến vng góc với bán kính tại tiếp điểm.
Số khẳng định đúng là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.


Câu 5: Cho hai đường tròn ( ; 2 cm)I và ( ; 3 cm)J tiếp xúc ngồi nhau (như hình bên dưới).
Độ dài của đoạn nối tâm <sub>IJ</sub> bằng


A. 13cm. B. 1cm. C. 5cm. D. 10cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 6: Trong một đường tròn, khẳng định nào dưới đây sai?


A. Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của cung bị chắn.
B. Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số đo bằng 90 .


C. Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.


D. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.


Câu 7: Một quả bóng rổ có dạng hình cầu được đặt vừa khít vào trong một chiếc hộp hình lập
phương (như hình bên dưới). Biết nửa chu vi đáy của hình lập phương bằng 48 cm. Diện tích
bề mặt của quả bóng rổ bằng


A. 144 cm . 2 B. 2304 cm . 2 C. 576 cm . 2 D. 768 cm . 2
Câu 8: Điều kiện của x để 4 x có nghĩa là


A. x 4. B. 1 .



4


x  C. x 4. D. 1 .


4
x 
Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?


A. y 2 .x2 B. y   x 2. C. y 1 .
x


  D. y  3 .x2


Câu 10: Sau giờ tan học, hai nhóm bạn cùng nhau đi ăn phở và uống trà xanh tại cùng một
qn ăn. Nhóm I ăn <sub>4</sub> tơ phở, uống <sub>3</sub> chai trà xanh và trả hết 185 000 đồng. Nhóm II ăn <sub>5</sub> tơ
phở, uống <sub>2</sub> chai trà xanh và trả hết 205 000 đồng. Giá tiền của mỗi tô phở và mỗi chai trà
xanh lần lượt là


A. 45 000 đồng và 15000 đồng. B. 40000 đồng và 20 000 đồng.
C. 15000 đồng và 35 000 đồng. D. 35 000 đồng và 15000 đồng.
Câu 11: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x ? 2


A. B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 12: Giá trị của biểu thức 49 225


16


 bằng


A. 13 .


4


 B. 13 .


4 C. 43 .4 D. 43 .4
Câu 13: Giá trị của x thỏa mãn 8 4 x  là 2


A. x  1. B. 3 .
2


x  C. x 1. D. 3 .


2
x  
Câu 14: Một hàm số bậc nhất được cho bằng bảng bên dưới. Hàm số đó là hàm số nào?


A. y   2x 1. B. y 2x 1. C. y  3x 1. D. y   3x 1.
Câu 15: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2?


A. B.


C. D.


Câu 16: Cho đường tròn ( ; )O r có chu vi bằng 16 cm. Diện tích của hình trịn ( ; )O r bằng
A. 16 cm . 2 B. 256 cm . 2 C. 8 cm . 2 D. 64 cm . 2


Câu 17: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A. y 3 .<sub>2</sub>



x


 B. y 2 .


x


 C. y x 3. D. 3 .2
4
y   x
Câu 18: Hệ phương trình 2 4


1
x y
x y
   



   


 có nghiệm là


A. (2;1). B. (2; 1). C. ( 2; 1).  D. ( 2;1).
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình x2    là x 2 0


A. S  

 

1;2 . B. S  

 

2;1 . C. S 

 

1;2 . D. S   

2; 1 .


Câu 20: Giá trị của tham số <sub>m</sub> sao cho hai hệ phương trình 1


3
x y



x my
   



  


 và


2 3 8


2xx yy 4
  



  



tương đương với nhau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 101
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 1 đến câu 4).


Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) 2x2  3x 2 0


b) 2 3 12


3 7



x y
x y
  



  



Câu 2 (1,0 điểm).


a) Rút gọn biểu thức 9 4 5 1 .
5 2


A   



b) Vẽ đồ thị của hàm số 3 .2


4
y  x
Câu 3 (1,5 điểm).


a) Khi thực hiện xây dựng trường điển hình đổi mới năm 2017, hai trường trung học cơ
sở A và B có tất cả 760 học sinh đăng ký tham gia nội dung hoạt động trải nghiệm. Đến khi
tổng kết, số học sinh tham gia đạt tỷ lệ 85% so với số đã đăng ký. Nếu tính riêng thì tỷ lệ học
sinh tham gia của trường A và trường B lần lượt là <sub>80% và 89,5%. Tính số học sinh ban đầu </sub>
đăng ký tham gia của mỗi trường.


b) Tìm tất cả giá trị của tham số <sub>m</sub> sao cho phương trình



2 2


2x (m5)x3m 10m  có hai nghiệm phân biệt 3 0 x x thỏa mãn <sub>1</sub>, <sub>2</sub>


2 2


1 2 ( 1 2) 1 2 4.


x  x x x x x 


Câu 4 (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O và điểm P nằm ngoài ( ).O Vẽ tiếp tuyến PC của
( )O (Clà tiếp điểm) và cát tuyến PAB (PA PB ) sao cho các điểm A B C nằm cùng , ,
phía so với đường thẳng <sub>PO</sub><sub>.</sub> Gọi <sub>M</sub> là trung điểm của đoạn thẳng AB và <sub>CD</sub> là đường kính
của ( ).O


a) Chứng minh tứ giác <sub>PCMO</sub> là tứ giác nội tiếp.


b) Gọi E là giao điểm của đường thẳng PO với đường thẳng BD. Chứng minh


. . .


AM DE AC DO


c) Chứng minh đường thẳng CE vng góc với đường thẳng CA.
---HẾT---


</div>

<!--links-->

×