Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 bài 16 đại cương về polime i khái niệm phân loại và danh pháp 1 khái niệm polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với nhau tạo nên ví

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Khái niệm, phân loại và danh pháp</b>



<b>1 . Khái niệm</b>


<b>Polime là những hợp chất có phân tử khối rất </b>
<b>lớn do nhiều đơn vị nhỏ ( gọi là mắt xích) liên </b>
<b>kết với nhau tạo nên.</b>


<b>Ví dụ:</b>


<b>Polietylen</b>

<b>C H</b> <b><sub>2</sub></b> <b>C H</b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>n</sub></b>


<b>Nilon - 6</b>

<b>N H [C H</b> <b><sub>2</sub>]<sub>5</sub></b> <b><sub>C O</sub></b> <b><sub>n</sub></b>


<b>n: gọi là hệ số polime hoặc polime hố</b>


<b> Các phân t ( ví d :CHử</b> <b>ụ</b> <b><sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> , H<sub>2</sub>N[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH) tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Phân loại</b>



-<b>Theo nguồn gốc:</b>


<b>Polime tổng hợp : polietilen</b>
<b>Polime thiên nhiên : tinh </b>


<b>bột…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Theo cách </b>


<b>tổng hợp :</b>



<b>Polime trung hợp : </b>


<b>polipropilen…</b>


<b>Polime trùng ngưng : </b>
<b>nilon – 6,6,…</b>


<b>Theo cấu trúc</b>


<b>Phân nhánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.DANH PHÁP : </b>


1/ POLY + TÊN MONOME


Teflon…


CH<sub>2</sub> CH


n


Poly(styren)…


2/ TÊN RIÊNG :


CF

<sub>2 </sub>

CF

<sub>2</sub> <sub>n</sub>


NH [CH

<sub>2</sub>

]

<sub>5</sub>

CO n

Nilon-6…


<b>( C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>)<sub>n</sub> </b> <sub>Tinh bột</sub>


(CH<sub>2</sub>CH=CHCH<sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Cấu trúc:</b>



<b>1.Cấu tạo điều hoà và khơng điều hồ</b>


<b>Nếu các mắt xích trong mạch polime nối đi </b>
<b>nhau theo một trật tự nhất định thì gọi là cấu </b>
<b>tạo điều hoà, ngược lại gọi là cấu tạo khơng </b>
<b>điều hồ</b>


<b>2 .</b>

<b>Các dạng cấu trúc của polime</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mạch phân nhánh : amilopectin, glicozen..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

IV. TÍNH CHẤT :


<b>1.Tính chất vật lí</b>


-Hầu hết polime là những chất
<b>rắn , không bay hơi , khơng có </b>
<b>nhiệt độ nóng chảy xác định</b> .


<b>Đa số polime không tan </b>
<b>trong các dung môi thông </b>
<b>thường</b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Tính chất hố học</b>



<b>2.Tính chất hố học</b>

:

:



CH

<sub>2</sub>

CH + nNaOH CH

to <sub>2</sub>

CH +nCH

<sub>3</sub>

COONa




OCOCH

n

<sub>3</sub>

OH

n



<b>a. Phản ứng giữ nguyên mạch polyme</b>


<b>b.Phản ứng phân cách mạch polyme</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c.Phản ứng khâu mạch polyme



<b>OH</b>


<b>CH<sub>2</sub>OH</b>


<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>n</b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>n</b>
<b>+</b> <b>150</b>
<b>O<sub>C</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>CH<sub>2</sub></b>
<b>OH</b> <b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. ĐIỀU CHẾ</b>


<b>1.Trùng hợp</b>

:



<b>a, Định nghĩa:</b>



<b>Là quá trình kết hợp nhiều phân tử </b>


<b>(monome) giống nhau hay tương tự nhau </b>
<b>thành phân tử rất lớn( polime)</b>


<b>b, Điều kiện</b>


<b>Phân tử tham gia phản ứng phải có liên </b>
<b>kết bội hoặc vịng kém bền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-C=O
CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-NH


H<sub>2</sub>C t0 , xt NH(CH<sub>2</sub>)<sub>5</sub>CO


n


CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-C=O



CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-NH



H

<sub>2</sub>

C



H<sub>2</sub>C


H<sub>2</sub>C

O



O



H<sub>2</sub>C CHCH<sub>2</sub>Cl


<b>2.Trùng ngưng</b>



<b>a, Định nghĩa</b>


<b>Là quá trình kết hợp nhiều phân tử nho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b, Điều kiện</b>



<b>Các monome tham gia phản ứng phải có ít </b>
<b>nhất 2 nhóm chức</b>


COOH



COOH



+ t
O


CO CO-O-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-O


n



n


PET



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×