<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngithchin:</b>
<b>ư</b>
<b>Luật </b>
<b>Luật </b>
<b>hôn nhân </b>
<b>hôn nhân </b>
<b>v gia đình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> Luật Hơn nhân và gia đình năm 2000</b>
<i><b>(do quèc héi khãa 10 ban hµnh ngµy </b></i>
<i><b>9/6/2000)</b></i>
<b> gồm:</b>
<b><sub>13 ch ơng;</sub></b>
<b><sub>110 điều</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh </b>
<b>Nhng nguyờn tc c bản của chế độ HN-GĐ </b>
<b>Trách nhiệm của Nhà n ớc và xã hội đối với </b>
<b>HN-GĐ</b>
<b>Bảo vệ chế độ HN-GĐ</b>
<b>á</b>
<b>p dụng quy định của Bộ luật dân sự</b>
<b>¸</b>
<b>p dơng phong tục, tập quán về HN-GĐ</b>
<b>ỏ</b>
<b>p dng phỏp lut v HN-GĐ đối với quan hệ </b>
<b>HN-GĐ có yếu tố n ớc ngồi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
NhiƯm vơ
<b>Cã nhiƯm vơ </b>
<b>gãp phÇn xây dựng, hoàn thiện </b>
<b> và bảo vệ chế độ hôn nhân và </b>
<b> gia đình tiến bộ</b>
<b>xây dựng chuẩn mực pháp lý </b>
<b>cho cách ứng xử của các thành </b>
<b>viờn trong gia ỡnh</b>
<b>bo v quyền, </b>
<b> lợi ích hợp pháp của các thành viên</b>
<b> trong gia đình</b>
<b>KÕ thõa vµ ph¸t huy</b>
<b> truyền thống đạo đức tốt đẹp</b>
<b> của gia đình Việt Nam nhằm xây dựng</b>
<b> gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ,</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Luật hơn nhân và gia đình quy </b>
<b>định chế độ hôn nhân và gia </b>
<b>đình, trách nhiệm của cơng </b>
<b>dân, Nhà n ớc và xã hội trong </b>
<b>việc xây dựng, củng cố chế </b>
<b>độ hôn nhân và gia đình Việt </b>
<b>Nam.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Những nguyên tắc cơ bản</b>
<b>Hôn nhân tự nguyện, </b>
<b>tin b, mt v mt chng,</b>
<b>v chng bỡnh ng</b>
<b>Hôn nhân giữa công dân </b>
<b>Việt Nam thuộc các dân tộc, </b>
<b> các tôn giáo, giữa ng ời theo tôn giáo </b>
<b> víi ng êi kh«ng theo tôn giáo, </b>
<b>giữa công dân ViƯt Nam víi </b>
<b> ng ời n ớc ngoài đ ợc tôn trọng </b>
<b> vµ đ ợc pháp luật bảo vệ. </b>
<b>Vỵ chång cã nghÜa vơ</b>
<b> thực hiện chính sách dân số </b>
<b>và kế hoạch hóa gia đình</b>
<b>Cha mĐ cã nghÜa vô: </b>
<b> nuôi dạy con thành công dân có ích cho xà héi;</b>
<b> Con cã nghÜa vô: </b>
<b> kính trọng, chăm sóc, nuôi d ỡng cha mĐ;</b>
<b> Ch¸u cã nghÜa vơ: </b>
<b> kính trọng, chăm sóc, phụng d ỡng ông bà; </b>
<b> Các thành viên trong gia đình có nghĩa vụ:</b>
<b> quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau</b>
<b>Nhµ n íc vµ x· héi</b>
<b> không thừa nhận sự phân biệt đối xử</b>
<b> giữa các con, giữa con trai và con gái, </b>
<b> con đẻ và con nuôi, con trong giá thú</b>
<b> và con ngoài giá thú.</b>
<b>Nhà n ớc, xã hội và gia đình</b>
<b> có trách nhiệm bảo vệ phụ nữ, trẻ em,</b>
<b> giúp đỡ các bà mẹ thực hiện tốt </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1</b>
<b>. Nhà n ớc có chính sách, biện pháp tạo điều kiện </b>
<b>để các công dân nam, nữ xác lập hôn nhân tự </b>
<b>nguyện, tiến bộ và gia đình thực hiện đầy đủ </b>
<b>chức năng của mình; tăng c ờng tuyên truyền, </b>
<b>phổ biến pháp luật về hôn nhân và gia đình; </b>
<b>vận động nhân dân xóa bỏ phong tục, tập </b>
<b>quán lạc hậu về hôn nhân và gia đình, phát </b>
<b>huy truyền thống, phong tục, tập quán tốt đẹp </b>
<b>thể hiện bản sắc của mỗi dân tộc; xây dựng </b>
<b>quan hệ hôn nhân và gia đình tiến bộ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. </b>
<b>Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm giáo dục, vận </b>
<b>động cán bộ, công chức, các thành viên của </b>
<b>mình và mọi cơng dân xây dựng gia đình văn </b>
<b>hóa; thực hiện t vấn về hơn nhân và gia đình; </b>
<b>kịp thời hịa giải mâu thuẫn trong gia đình, bảo </b>
<b>vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các thành viên </b>
<b>trong gia đình.</b>
<b>3. Nhà tr ờng phối hợp với gia đình trong việc giáo </b>
<b>dục, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về hôn </b>
<b>nhân và gia đình cho thế hệ trẻ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Bảo vệ chế độ HN-GĐ
<b>Quan hệ HN-GĐ thực hiện theo quy định của </b>
<b>Luật này đ ợc tôn trọng và c phỏp lut </b>
<b>bảo vệ.</b>
<b>Cấm tảo hôn,</b>
<b> c ìng Ðp kÕt h«n, </b>
<b> cản trở hôn nhân tự nguyện,</b>
<b> tiÕn bé;</b>
<b>CÊm kÕt h«n giả tạo,</b>
<b> la di kt hụn, ly hụn;</b>
<b> cấm c ỡng ép ly hôn, ly hôn giả tạo; </b>
<b> cấm yêu sách của cải </b>
<b>trong việc c ới hỏi.</b>
<b>Cấm ng ời đang có vợ,</b>
<b> có chồng mà kết hôn hoặc chung sống</b>
<b>nh vợ chồng với ng ời khác</b>
<b> (hoc ng c li).</b>
<b>Cm ng ợc đãi,</b>
<b> hµnh hạ ông, bà, cha, mẹ, </b>
<b> vợ, chồng, con, cháu, anh, chị, em </b>
<b> và các thành viên kh¸c</b>
<b> trong gia đình.</b>
<b>Mọi hành vi vi phạm</b>
<b> pháp luật về hơn nhân và gia đình</b>
<b> phải đ ợc xử lý kịp thời, nghiêm minh, </b>
<b> đúng pháp lut.</b>
<b>Cơ quan, tổ chức, cá nhân</b>
<b> có quyền yêu cầu Tòa án, cơ quan</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>ỏp dng cỏc quy định khác</b>
<b>áp dụng các quy định khác</b>
<b>ááp dụng quy định của p dụng quy định của </b>
<b>Bộ luật dân sự</b>
<b>Bé luËt dân sự</b>
ã
<b><sub>Cỏc quy nh ca Bộ </sub><sub>Các quy định của Bộ </sub></b>
<b>luật dân sự liên quan </b>
<b>luật dân sự liên quan </b>
<b>n quan hệ hôn nhân </b>
<b>đến quan hệ hôn nhân </b>
<b>và gia đình đ ợc áp </b>
<b>và gia đình đ ợc áp </b>
<b>dụng đối với quan hệ </b>
<b>dụng đối với quan hệ </b>
<b>hôn nhân và gia đình </b>
<b>hơn nhân và gia ỡnh </b>
<b>trong tr ờng hợp pháp </b>
<b>trong tr ờng hợp pháp </b>
<b>luật về hôn nhân và gia </b>
<b>luật về hôn nhân và gia </b>
<b>đình khơng có quy </b>
<b>đình khơng có quy </b>
<b>định.</b>
<b>định.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b>¸¸p dơng phong tơc, tËp p dơng phong tục, tập </b>
<b>quán về hôn nhân và gia </b>
<b>quán về hôn nhân và gia </b>
<b>ỡnh</b>
<b>ỡnh</b>
ã
<b><sub>Trong quan hệ hôn nhân </sub><sub>Trong quan hệ hôn nhân </sub></b>
<b>v gia ỡnh, nhng phong </b>
<b>v gia đình, những phong </b>
<b>tơc, tËp qu¸n thĨ hiƯn </b>
<b>tơc, tËp qu¸n thĨ hiện </b>
<b>bản sắc của mỗi dân tộc </b>
<b>bản sắc của mỗi dân tộc </b>
<b>mà không trái với những </b>
<b>mà không trái với nh÷ng </b>
<b>nguyên tắc quy định tại </b>
<b>nguyên tắc quy định tại </b>
<b>LuËt này thì đ ợc tôn </b>
<b>Luật này thì đ ợc tôn </b>
<b>trọng và phát huy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Trong Luật này, các từ ngữ d ới đây đ ợc hiểu </b>
<b>nh sau:</b>
<b>1. </b>
<i><b>Chế độ hôn nhân và gia đình</b></i>
<b> là tồn bộ những </b>
<b>quy định của pháp luật về kết hôn, ly hôn, nghĩa vụ </b>
<b>và quyền giữa vợ và chồng, giữa cha mẹ và con, giữa </b>
<b>các thành viên khác trong gia đình, cấp d ỡng, xác </b>
<b>định cha, mẹ, con, con nuôi, giám hộ, quan hệ hơn </b>
<b>nhân và gia đình có yếu tố n ớc ngồi và những vấn </b>
<b>đề khác liên quan đến HN-GĐ;</b>
<b>2. </b>
<i><b>Kết hôn</b></i>
<b> là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ </b>
<b>chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện kết </b>
<b>hôn và đăng ký kết hôn;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3. </b>
<i><b>Kết hôn trái pháp luật</b></i>
<b> là việc xác lập quan hệ </b>
<b>vợ chồng có đăng ký kết hôn nh ng vi phạm điều </b>
<b>kiện kết hôn do pháp luật quy định;</b>
<b>4. </b>
<i><b>Tảo hôn</b></i>
<b> là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên </b>
<b>hoặc cả hai bên ch a đủ tuổi kết hôn theo quy định </b>
<b>của pháp luật;</b>
<b>5. </b>
<i><b>C ìng Ðp kết hôn</b></i>
<b> là hành vi buộc ng ời khác </b>
<b>phải kết hôn tr¸i víi ngun väng cđa hä;</b>
<b>6. </b>
<i><b>Hơn nhân</b></i>
<b> là quan hệ giữa vợ và chồng sau </b>
<b>khi đã kết hôn;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>7. </b>
<i><b>Thời kỳ hôn nhân</b></i>
<b> là khoảng thời gian tồn </b>
<b>tại quan hệ vợ chồng, tính từ ngày đăng ký kết </b>
<b>hôn đến ngày chấm dứt hụn nhõn;</b>
<b>8. </b>
<i><b>Ly hôn</b></i>
<b> là chấm dứt quan hệ hôn nhân do </b>
<b>Tũa ỏn cụng nhn hoc quyt định theo yêu cầu </b>
<b>của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng;</b>
<b> 9. </b>
<i><b>C ìng Ðp ly hôn</b></i>
<b> là hành vi buộc ng ời khác </b>
<b>phải ly hôn trái với nguyện vọng của họ;</b>
<b> 10. </b>
<i><b>Gia đình</b></i>
<b> là tập hợp những ng ời gắn bó với </b>
<b>nhau do hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc do </b>
<b>quan hệ nuôi d ỡng, làm phát sinh các nghĩa vụ </b>
<b>và quyền giữa họ với nhau theo quy định của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>11. </b>
<i><b>Cấp d ỡng</b></i>
<b> là việc một ng ời có nghĩa vụ đóng </b>
<b>góp tiền hoặc tài sản khác để đáp ứng nhu cầu </b>
<b>thiết yếu của ng ời không sống chung với mình </b>
<b>mà có quan hệ hôn nhân, huyết thống hoặc nuôi </b>
<b>d ỡng trong tr ờng hợp ng ời đó là ng ời ch a thành </b>
<b>niên, là ng ời đã thành niên mà khơng có khả </b>
<b>năng lao động và khơng có tài sản để tự ni </b>
<b>mình, là ng ời gặp khó khăn, túng thiếu theo quy </b>
<b>định của Luật này;</b>
<b>12. </b>
<i><b>Những ng ời cùng dòng máu về trực hệ</b></i>
<b> là </b>
<b>cha, mẹ đối với con; ông, bà đối với cháu nội và </b>
<b>cháu ngoại;</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>13. </b>
<i><b>Những ng ời có họ trong phạm vi ba đời</b></i>
<b> là những </b>
<b>ng ời cùng một gốc sinh ra: cha mẹ là đời thứ nhất; </b>
<b>anh chị em cùng cha mẹ, cùng cha khác mẹ, cùng mẹ </b>
<b>khác cha là đời thứ hai; anh chị em con chú con bác, </b>
<b>con cô con cậu, con dì là đời thứ ba;</b>
<b>14. </b>
<i><b>Quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố n ớc </b></i>
<i><b>ngồi</b></i>
<b> là quan hệ hơn nhân và gia ỡnh:</b>
<b>a) Giữa công dân Việt Nam và ng ời n ớc ngoài;</b>
<b>b) Giữa ng ời n íc ngoµi víi nhau th êng tró t¹i ViƯt </b>
<b>Nam;</b>
<b>c) Giữa cơng dân Việt Nam với nhau mà căn cứ để xác </b>
<b>lập, thay đổi, chấm dứt quan hệ đó theo pháp luật n ớc </b>
<b>ngoài hoặc tài sản liên quan đến quan hệ đó ở NN.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Ch ¬ng II: KÕt hôn
<b>Điều kiện kết hôn</b>
<b>Những tr ờng hợp cấm kết hôn </b>
<b>Đăng ký kết hôn</b>
<b>Thẩm quyền đăng ký kết hôn</b>
<b>Giải quyết việc đăng ký kết hôn</b>
<b>Tổ chức đăng ký kết hôn</b>
<b>Ng ời có quyền yêu cầu hủy việc kết hôn trái </b>
<b>pháp luật</b>
<b>Hủy việc kết hôn trái pháp luật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Điều kiện kết hôn</b>
<b>Từ hai m ơi </b>
<b> ti trë lªn</b>
<b>Tõ m ời tám </b>
<b>tuổi trở lên</b>
<b>Nam</b>
<b>nữ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
<b>Những tr ờng hợp cấm </b>
<b>kết hôn</b>
ã
<b><sub>Việc kết hôn bị cấm trong </sub></b>
<b>những tr ờng hợp sau đây:</b>
<b>1. Ng ời đang có vợ</b>
<b> hoặc có chồng;</b>
<b>2. Ng ời mất năng lực</b>
<b> hành vi dân sự;</b>
<b> </b>
<b>3. Gi÷a nh÷ng ng êi </b>
<b> cùng dòng máu về trực hệ;</b>
<b> giữa những ng ời có họ</b>
<b> trong phạm vi ba i;</b>
<b>4. Giữa cha, mẹ nuôi</b>
<b> vi con nuụi; gia ng i ó tng</b>
<b> là cha, mẹ nuôi với con nuôi, bè chång </b>
<b> víi con dâu, mẹ vợ với con rể, bố d ợng </b>
<b>với con riêng của vợ, mĐ kÕ </b>
<b>víi con riªng cđa chång;</b>
<b> </b>
<b>5. Giữa những ng ời</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Đăng ký kết hôn</b>
<b>1. Việc kết hôn phải đ ợc đăng ký và do cơ quan nhà n ớc có </b>
<b>thẩm quyền (sau đây gọi là cơ quan đăng ký kết hôn) thực </b>
<b>hiện theo nghi thức quy định tại Điều 14 của Luật này. </b>
<b>Mọi nghi thức kết hôn không theo quy định tại Điều 14 </b>
<b>của Luật này đều không cú giỏ tr phỏp lý.</b>
<b>Nam, nữ không đăng ký kết hôn mà chung sèng víi </b>
<b>nhau nh vỵ chång thì không đ ợc pháp luật công nhận là vợ </b>
<b>chång.</b>
<b>Vợ chồng đã ly hôn muốn kết hôn lại với nhau cũng phải </b>
<b>đăng ký kết hôn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>ThÈm quyền đăng ký kết hôn</b>
<b>ủ</b>
<b>y ban nhân dân xÃ, ph ờng, thị trấn n¬i c tró cđa </b>
<b>mét trong hai bên kết hôn là cơ quan đăng ký kết </b>
<b>hôn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Giải quyết việc đăng ký kÕt h«n</b>
<b>1. Sau khi nhận đủ giấy </b>
<b>tờ hợp lệ theo quy định </b>
<b>của pháp luật về hộ tịch, </b>
<b>cơ quan đăng ký kết hôn </b>
<b>kiểm tra hồ sơ đăng ký </b>
<b>kết hôn; nếu xét thấy hai </b>
<b>bên nam nữ có đủ điều </b>
<b>kiện kết hơn thì cơ quan </b>
<b>đăng ký kết hôn tổ chức </b>
<b>đăng ký kt hụn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
I.
<b>Tổ chức đăng ký kết hôn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Hủy việc kết hôn trái pháp luật</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Hậu quả pháp lý của việc hủy </b>
<b>kết hôn trái pháp luật</b>
<b>1. Khi viÖc kÕt hôn trái </b>
<b>pháp luật bị hủy thì hai </b>
<b>bên nam, nữ phải chấm </b>
<b>dứt quan hệ nh vợ chồng.</b>
<i><b> </b></i>
<b>2. Quyền lợi của con đ </b>
<b>ợc giải quyết nh tr ờng </b>
<b>hợp cha mẹ ly hôn.</b>
<i><b> </b></i><b>3. Tµi sản đ ợc giải quyết theo nguyên tắc tài sản riêng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>Ch ơng III: Quan hệ giữa vợ và chồng</b></i>
<i><b>Điều 18</b></i><b>. Tình nghĩa vợ chồng</b>
<i><b>iu 19.</b></i><b> Bỡnh ng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng</b>
<i><b>§iỊu 20.</b></i><b> Lùa chọn nơi c trú của vợ, chồng</b>
<i><b>Điều 21</b></i><b>. Tôn trọng danh dự, nhân phẩm, uy tín của vợ, </b>
<b>chồng</b>
<i><b>Điều 22</b></i><b>. T«n träng qun tù do tÝn ng ìng, t«n giáo của vợ, </b>
<b>chồng</b>
<i><b>iu 23</b></i><b>. Giỳp , to iu kin cho nhau phỏt trin v mi </b>
<b>mt</b>
<i><b>Điều 24.</b></i><b> Đại diện cho nhau giữa vợ, chồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>Ch ơng III: Quan hệ giữa vợ và chồng</b></i>
<i><b>iu 26.</b></i>
<b> Quan h hụn nhân khi một bên bị tuyên bố là </b>
<b>đã chết m tr v</b>
<i><b>Điều 27</b></i>
<b>. Tài sản chung của vợ chồng</b>
<i><b>iu 28</b></i>
<b>. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung</b>
<i><b>§iỊu 29.</b></i>
<b> Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân</b>
<i><b>Điều 30.</b></i>
<b> Hậu quả chia tài sản chung của vợ chồng</b>
<i><b>Điều 31.</b></i>
<b> Quyền thừa kế tài sản giữa vợ chồng </b>
<i><b>Điều 32</b></i>
<b>. Tài sản riêng của vợ, chồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>1. Tình nghĩa vợ chồng</b>
<b>V chng chung thy, th ng yờu, quý trọng, chăm </b>
<b>sóc, giúp đỡ nhau, cùng nhau xây dựng gia đình </b>
<b>no ấm, bình đẳng, tiến bộ, hạnh phúc, bền vững.</b>
<b>2. Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng</b>
<b>Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và </b>
<b>quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.</b>
<b>3. Lùa chọn nơi c trú của vợ, chồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Đại diện cho nhau giữa vợ, chồng</b>
<b>1. V chng cú thể ủy quyền cho nhau xác lập, thực hiện </b>
<b>và chấm dứt các giao dịch mà theo quy định của pháp </b>
<b>luật phải có sự đồng ý của cả vợ chồng; việc ủy quyền </b>
<b>phải đ ợc lập thành văn bản.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Trách nhiệm liên đới của vợ, </b>
<b>chồng đối với giao dịch do </b>
<b>mét bªn thực hiện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Quan hệ hôn nhân khi một bên bị
tuyên bố là đ chết mà trở về
<b>Ã</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Tài sản chung của vợ chồng</b>
<b><sub>1. Tài sản chung của vợ chồng gồm tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu </sub></b>
<b>nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh và những thu </b>
<b>nhập hợp pháp khác của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân; tài sản </b>
<b>mà vợ chồng đ ợc thừa kế chung hoặc đ ợc tặng cho chung và </b>
<b>những tài sản khác mà vợ chồng thỏa thuận là tài sản chung.</b>
<b>Quyền sử dụng đất mà vợ chồng có đ ợc sau khi kết hôn là tài </b>
<b>sản chung của vợ chồng. Quyền sử dụng đất mà vợ hoặc chồng có </b>
<b>đ ợc tr ớc khi kết hôn, đ ợc thừa kế riêng chỉ là tài sản chung khi vợ </b>
<b>chồng có thỏa thun.</b>
<b>Tài sản chung của vợ chồng thuộc sở hữu chung hỵp nhÊt.</b>
<b><sub>2. Trong tr ờng hợp tài sản thuộc sở hữu chung của vợ chồng mà </sub></b>
<b>pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu thì trong giấy </b>
<b>chứng nhận quyền sở hữu phải ghi tên của cả vợ chồng. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt </b>
<b>tài sản chung</b>
<b>1. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc </b>
<b>chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Chia tài sản chung trong </b>
<b>thời kỳ hôn nhân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Hậu quả chia tài sản chung của </b>
<b>vợ chồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Quyền thừa kế tài sản giữa vợ chồng</b>
<b>1. V, chng cú quyn tha k ti sản của nhau theo quy định </b>
<b>của pháp luật về thừa kế. </b>
<b>2. Khi vợ hoặc chồng chết hoặc bị Tịa án tun bố là đã chết </b>
<b>thì bên cịn sống quản lý tài sản chung của vợ chồng, trừ tr ờng </b>
<b>hợp trong di chúc có chỉ định ng ời khác quản lý di sản hoặc </b>
<b>những ng ời thừa kế thỏa thuận cử ng ời khỏc qun lý di sn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Tài sản riêng của vợ, chồng</b>
<b>1. Vợ, chồng có quyền có tài sản riªng.</b>
<b>Tài sản riêng của vợ, chồng gồm tài sản mà </b>
<b>mỗi ng ời có tr ớc khi kết hơn; tài sản đ ợc thừa </b>
<b>kế riêng, đ ợc tặng cho riêng trong thời kỳ hôn </b>
<b>nhân; tài sản đ ợc chia riêng cho vợ, chồng theo </b>
<b>quy định tại khoản 1 Điều 29 và Điều 30 của </b>
<b>Luật này; đồ dùng, t trang cá nhân. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng</b>
<b>1. Vợ, chồng có quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản </b>
<b>riêng của mình, trừ tr ờng hợp quy định tại khoản 5 Điều này.</b>
<b>2. Vợ, chồng tự quản lý tài sản riêng; trong tr ờng hợp vợ hoặc </b>
<b>chồng khơng thể tự mình quản lý tài sản riêng và cũng không </b>
<b>ủy quyền cho ng ời khác quản lý thì bên kia có quyền quản lý </b>
<b>tài sản đó.</b>
<b>3. Nghĩa vụ riêng về tài sản của mỗi ng ời đ ợc thanh toán từ tài </b>
<b>sản riêng của ng ời đó.</b>
<b>4. Tài sản riêng của vợ, chồng cũng đ ợc sử dụng vào các nhu </b>
<b>cầu thiết yếu của gia đình trong tr ờng hợp tài sản chung </b>
<b>khơng đủ để đáp ứng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<i><b>Ch ¬ng IV: Quan hệ giữa cha mẹ và con</b></i>
<i><b>Điều 34.</b></i><b> Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ</b>
<i><b>Điều 35</b></i><b>. Nghĩa vụ và quyền của con</b>
<i><b>Điều 36</b></i><b>. Nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi d ỡng</b>
<i><b>Điều 37.</b></i><b> Nghĩa vụ và quyền giáo dục con</b>
<i><b>Điều 38</b></i><b>. Nghĩa vụ và quyền của bố d ợng, mẹ kế và con riêng của vợ hoặc </b>
<b>của chồng</b>
<i><b>Điều 39</b></i><b>. Đại diện cho con</b>
<i><b>Điều 40</b></i><b>. Bồi th ờng thiệt hại do con gây ra</b>
<i><b>iu 41</b></i><b>. Hn ch quyn ca cha, mẹ đối với con ch a thành niên</b>
<i><b>Điều 42.</b></i><b> Ng ời có quyền u cầu Tịa án hạn chế quyền của cha, mẹ đối với </b>
<b>con ch a thành niên</b>
<i><b>Điều 43.</b></i><b> Hậu quả pháp lý của việc cha, mẹ bị hạn chế quyền đối với con ch </b>
<b>a thnh niờn</b>
<i><b>Điều 44.</b></i><b> Quyền có tài sản riêng của con</b>
<i><b>Điều 45.</b></i><b> Quản lý tài sản riêng của con</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<i><b>NghÜa vơ vµ qun cđa cha mĐ</b></i>
<i><b>1. Cha mẹ có nghĩa vụ và quyền th ơng u, trơng nom, </b></i>
<i><b>ni d ỡng, chăm sóc, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp </b></i>
<i><b>của con; tôn trọng ý kiến của con; chăm lo việc học tập </b></i>
<i><b>và giáo dục để con phát triển lành mạnh về thể chất, trí </b></i>
<i><b>tuệ và đạo đức, trở thành ng ời con hiếu thảo của gia </b></i>
<i><b>đình, cơng dân có ích cho xã hội.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<i><b>NghÜa vơ vµ qun cđa con</b></i>
<i><b>Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, </b></i>
<i><b>hiếu thảo với cha mẹ, lắng nghe những lời </b></i>
<i><b>khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh </b></i>
<i><b>dự, truyền thống tốt đẹp của gia ỡnh.</b></i>
<i><b>Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi d ỡng </b></i>
<i><b>cha mẹ.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<i><b>Nghĩa vụ và quyền chăm sãc, nu«i d ìng</b></i>
<i><b>1. Cha mẹ có nghĩa vụ và quyền cùng nhau </b></i>
<i><b>chăm sóc, ni d ỡng con ch a thành niên hoặc </b></i>
<i><b>con đã thành niên bị tàn tật, mất năng lực hành </b></i>
<i><b>vi dân sự, không có khả năng lao động và </b></i>
<i><b>khơng có tài sản để tự ni mình.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<i><b>Ch ơng IV: Quan hệ giữa cha mẹ và con</b></i>
<i><b><sub>Điều 34.</sub></b></i><b><sub> Nghĩa vụ và quyền của cha mẹ</sub></b>
<i><b><sub>Điều 35</sub></b></i><b><sub>. Nghĩa vụ và quyền của con</sub></b>
<i><b><sub>Điều 36</sub></b></i><b><sub>. Nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi d ỡng</sub></b>
<i><b><sub>Điều 37.</sub></b></i><b><sub> Nghĩa vụ và quyền giáo dục con</sub></b>
<i><b><sub>Điều 38</sub></b></i><b><sub>. Nghĩa vụ và quyền của bố d ợng, mẹ kế và con riêng của vợ hoặc </sub></b>
<b>của chồng</b>
<i><b><sub>Điều 39</sub></b></i><b><sub>. §¹i diƯn cho con</sub></b>
<i><b><sub>§iỊu 40</sub></b></i><b><sub>. Båi th êng thiƯt hại do con gây ra</sub></b>
<i><b><sub>iu 41</sub></b></i><b><sub>. Hn ch quyn của cha, mẹ đối với con ch a thành niên</sub></b>
<i><b><sub>Điều 42.</sub></b></i><b><sub> Ng ời có quyền u cầu Tịa án hạn chế quyền của cha, mẹ đối với </sub></b>
<b>con ch a thành niên</b>
<i><b><sub>iu 43.</sub></b></i><b><sub> Hu qu phỏp lý của việc cha, mẹ bị hạn chế quyền đối vi con ch </sub></b>
<b>a thành niên</b>
<i><b><sub>Điều 44.</sub></b></i><b><sub> Quyền có tài sản riêng của con</sub></b>
<i><b><sub>Điều 45.</sub></b></i><b><sub> Quản lý tài sản riêng của con</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
Nghĩa vụ và quyền cđa cha mĐ
<b>1. Cha mĐ cã nghÜa vơ </b>
<b>và quyền th ơng yêu, </b>
<b>trông nom, ni d ỡng, </b>
<b>chăm sóc, bảo vệ quyền, </b>
<b>lợi ích hợp pháp của </b>
<b>con; tôn trọng ý kiến </b>
<b>của con; chăm lo việc </b>
<b>học tập và giáo dục để </b>
<b>con phát triển lành </b>
<b>mạnh về thể chất, trí tuệ </b>
<b>và đạo đức, trở thành ng </b>
<b>ời con hiếu thảo của gia </b>
<b>đình, cơng dân có ích </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
NghÜa vơ vµ qun cđa con
Con có bổn phận u q,
<b>kính trọng, biết ơn, hiếu </b>
<b>thảo với cha mẹ, lắng nghe </b>
<b>những lời khuyên bảo </b>
<b>đúng đắn của cha mẹ, giữ </b>
<b>gìn danh dự, truyền thống </b>
<b>tốt đẹp của gia đình.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Con cã nghÜa vơ </b>
<b>vµ quyền chăm </b>
<b>sóc, nuôi d ỡng </b>
<b>cha mĐ.</b>
<i><b> </b></i>
<b>Nghiêm cấm con có hành vi ng ợc đãi, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
<b>NghÜa vơ vµ quyền chăm sóc, nuôi d ỡng</b>
<b>Cha m cú nghĩa vụ và </b>
<b>quyền cùng nhau chăm </b>
<b>sóc, ni d ỡng con ch a </b>
<b>thành niên hoặc con đã </b>
<b>thành niên bị tàn tật, </b>
<b>mất năng lực hành vi </b>
<b>dân sự, không có khả </b>
<b>năng </b>
<b>lao </b>
<b>động </b>
<b>và </b>
<b>khơng có tài sản để t </b>
<b>nuụi mỡnh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>Nghĩa vụ và quyền giáo dôc con</b>
<b>1. Cha mĐ cã nghÜa vơ </b>
<b>vµ quyền giáo dục con, </b>
<b>chăm lo và tạo điều kiện </b>
<b>cho con học tập.</b>
<b> Cha mẹ tạo điều kiện </b>
<b>cho con đ ợc sống trong </b>
<b>mơi tr ờng gia đình đầm </b>
<b>ấm, hòa thuận; làm g </b>
<b>ơng tốt cho con về mọi </b>
<b>mặt; phối hợp chặt chẽ </b>
<b>với nhà tr ờng và các tổ </b>
<b>chức xã hội trong việc </b>
<b>giáo dục con.</b>
<i><b> </b></i>
<b>2. Cha mĐ </b>
<b>h íng dÉn </b>
<b>con chän </b>
<b>nghỊ; t«n </b>
<b>träng </b>
<b>qun </b>
<b>chän </b>
<b>nghÒ, </b>
<b>quyÒn </b>
<b>tham gia </b>
<b>hoạt động </b>
<b>xã hi ca </b>
<b>con.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<i><b>Đại diện cho con</b></i>
<b>Cha mẹ là ng ời đại diện theo pháp luật của </b>
<b>con ch a thành niên, con đã thành niên mất </b>
<b>năng lực hành vi dân sự, trừ tr ờng hợp con </b>
<b>có ng ời khác làm giám hộ hoặc có ng ời khác </b>
<b>đại diện theo phỏp lut.</b>
<i><b>Bồi th ờng thiệt hại do con gây ra</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
Quyền có tài sản riêng của con
<b>1. Con có quyền có tài sản riêng. Tài sản riêng của </b>
<b>con bao gồm tài sản đ ợc thừa kế riêng, đ ợc tặng cho </b>
<b>riêng, thu nhập do lao động của con, hoa lợi, lợi tức </b>
<b>phát sinh từ tài sản riêng của con và các thu nhập </b>
<b>hợp phỏp khỏc.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>
<b>Quản lý tài sản riêng của con</b>
<b>1. Con từ đủ m ời lăm tuổi trở lên có thể tự mình </b>
<b>quản lý tài sản riờng hoc nh cha m qun lý.</b>
<b>2. Tài sản riêng của con d ới m ời lăm tuổi, con mất </b>
<b>năng lực hành vi dân sự thì do cha mẹ qu¶n lý. Cha </b>
<b>mĐ cã thĨ đy qun cho ng êi kh¸c quản lý tài sản </b>
<b>riêng của con. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>
<b>Định đoạt tài sản riêng của </b>
<b>con ch a thành niên</b>
<b>1. Trong tr ng hp cha m quản lý tài sản riêng </b>
<b>của con d ới m ời lăm tuổi thì có quyền định đoạt </b>
<b>tài sản đó vì lợi ích của con, có tính đến nguyện </b>
<b>vọng của con, nếu con từ đủ chín tuổi trở lên.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
<i><b>Ch ơng V:</b></i>
<i><b>Quan hệ giữa ông bà nội, ông </b></i>
<i><b>bà ngoại và cháu; giữa anh, chị, em và </b></i>
<i><b>giữa các thành viên trong gia đình</b></i>
<i><b>§iỊu 47.</b></i>
<b> NghÜa vơ vµ qun cđa ông bà nội, </b>
<b>ông bà ngoại và cháu</b>
<i><b>Điều 48.</b></i>
<b> Nghĩa vụ và quyền của anh, chị, em </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>
<i><b>Nghĩa vụ và quyền của ông bà nội, </b></i>
<i><b>ông bà ngoại và cháu</b></i>
<i><b>1. ễng bà nội, ơng bà ngoại có nghĩa </b></i>
<i><b>vụ và quyền trơng nom, chăm sóc, </b></i>
<i><b>giáo dục cháu, sống mẫu mực và nêu </b></i>
<i><b>g ơng tốt cho con cháu. Trong tr ờng </b></i>
<i><b>hợp cháu ch a thành niên hoặc cháu </b></i>
<i><b>đã thành niên bị tàn tật, mất năng lực </b></i>
<i><b>hành vi dân sự, khơng có khả năng </b></i>
<i><b>lao động và khơng có tài sản để tự </b></i>
<i><b>nuôi mình mà khơng có ng ời nuôi d </b></i>
<i><b>ỡng theo quy định tại Điều 48 của </b></i>
<i><b>Luật này thì ơng bà nội, ơng bà ngoại </b></i>
<i><b>có nghĩa vụ ni d ỡng cháu.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>2. Ch¸u cã </b></i>
<i><b>bỉn phËn </b></i>
<i><b>kÝnh </b></i>
<i><b>träng, </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>
<i><b>NghÜa vơ và quyền của anh, chị, em</b></i>
<b>Anh, ch, em có bổn phận th ơng yêu, chăm sóc, giúp đỡ </b>
<b>nhau; có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, ni d ỡng nhau trong </b>
<b>tr ờng hợp khơng cịn cha mẹ hoặc cha mẹ khơng có điều </b>
<b>kiện trơng nom, ni d ỡng, chăm sóc, giáo dục con.</b>
<i><b>Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình</b></i>
<b>1. Các thành viên cùng sống chung trong gia đình đều có </b>
<b>nghĩa vụ quan tâm, giúp đỡ nhau, cùng nhau chăm lo đời </b>
<b>sống chung của gia đình, đóng góp cơng sức, tiền và tài sản </b>
<b>khác để duy trì đời sống chung phù hợp với thu nhập, khả </b>
<b>năng thực tế của mỡnh.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>
<i><b>Ch ơng VI: Cấp d ỡng</b></i>
<i><b>Điều 50. NghÜa vơ cÊp d ìng</b></i>
<i><b>§iỊu 51. Mét ng êi cÊp d ìng cho nhiỊu ng êi</b></i>
<i><b>§iỊu 52. NhiỊu ng êi cïng cÊp d ìng cho mét ng êi hc cho nhiỊu ng êi</b></i>
<i><b>§iỊu 53. Møc cÊp d ìng</b></i>
<i><b>§iỊu 54. Ph ¬ng thøc thùc hiƯn nghÜa vơ cÊp d ìng</b></i>
<i><b>Điều 55. Ng ời có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ cấp d ỡng</b></i>
<i><b>Điều 56. Nghĩa vụ cấp d ỡng của cha, mẹ đối với con khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 57. Nghĩa vụ cấp d ỡng của con đối với cha m</b></i>
<i><b>Điều 58. Nghĩa vụ cấp d ỡng giữa anh, chị, em</b></i>
<i><b>Điều 59. Nghĩa vụ cấp d ỡng giữa ông bà nội, ông bà ngoại và cháu</b></i>
<i><b>Điều 60. Nghĩa vụ cấp d ỡng giữa vợ và chồng khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 61. ChÊm døt nghÜa vơ cÊp d ìng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>
<i><b>NghÜa vơ cÊp d ìng</b></i>
<b>1. Nghĩa vụ cấp d ỡng đ ợc thực hiện giữa cha, mẹ và con, </b>
<b>giữa anh chị em với nhau, giữa ông bà nội, ông bà ngoại và </b>
<b>cháu, giữa vợ và chồng theo quy định của Luật này. </b>
<b>NghÜa vô cÊp d ỡng không thể thay thế bằng nghĩa vụ khác </b>
<b>và không thể chuyển giao cho ng ời khác.</b>
<b>2. Trong tr ờng hợp ng ời có nghĩa vụ nuôi d ỡng mà trốn </b>
<b>tránh nghĩa vụ đó thì buộc phải thực hiện nghĩa vụ cấp d ỡng </b>
<b>đ ợc quy định tại Luật này.</b>
<i><b>Mét ng êi cÊp d ìng cho nhiỊu ng êi</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>
<i><b>Møc cÊp d ìng</b></i>
<i><b>1. Mức cấp d ỡng do ng ời có nghĩa vụ cấp d ỡng và ng ời đ ợc </b></i>
<i><b>cấp d ỡng hoặc ng ời giám hộ của ng ời đó thỏa thuận căn cứ </b></i>
<i><b>vào thu nhập, khả năng thực tế của ng ời có nghĩa vụ cấp d </b></i>
<i><b>ỡng và nhu cầu thiết yếu của ng ời đ ợc cấp d ỡng; nếu khơng </b></i>
<i><b>thỏa thuận đ ợc thì u cầu Tịa án giải quyết.</b></i>
<i><b>2. Khi có lý do chính đáng, mức cấp d ỡng có thể thay đổi. Việc </b></i>
<i><b>thay đổi mức cấp d ỡng do các bên thỏa thuận; nếu khơng </b></i>
<i><b>thỏa thuận đ ợc thì u cầu Tịa án giải quyết</b></i>
<i><b>Ph ¬ng thøc thùc hiƯn nghÜa vơ cÊp d ìng</b></i>
<i><b>Việc cấp d ỡng có thể đ ợc thực hiện định kỳ hàng tháng, hàng </b></i>
<i><b>quý, nửa năm, hàng năm hoặc một lần. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>
<i><b>Nghĩa vụ cấp d ỡng của cha, mẹ đối với con khi ly hơn</b></i>
<i><b><sub>Khi ly h«n, cha hoặc mẹ không trực tiếp nuôi con ch a thành niên hoặc </sub></b></i>
<i><b>con ó thnh niờn b tn tt, mất năng lực hành vi dân sự, khơng có khả </b></i>
<i><b>năng lao động và khơng có tài sản để tự ni mình có nghĩa vụ cấp d ỡng </b></i>
<i><b>ni con.</b></i>
<i><b><sub>Møc cÊp d ìng cho con do cha, mĐ tháa thuận; nếu không thỏa thuận đ </sub></b></i>
<i><b>ợc thì yêu cầu Tòa án giải quyết.</b></i>
<i><b> Ngha v cp d ỡng của con đối với cha mẹ</b></i>
<i><b><sub>Con đã thành niên không sống chung với cha mẹ có nghĩa vụ cấp d ỡng </sub></b></i>
<i><b>cho cha mẹ khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản để tự ni </b></i>
<i><b>mình.</b></i>
<i><b>NghÜa vơ cÊp d ìng gi÷a anh, chÞ, em</b></i>
<i><b><sub>1. Trong tr êng hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có khả năng </sub></b></i>
<i><b>lao ng v khụng cú ti sn để cấp d ỡng cho con thì anh, chị đã thành </b></i>
<i><b>niên không sống chung với em có nghĩa vụ cấp d ỡng cho em ch a thành </b></i>
<i><b>niên khơng có tài sản để tự ni mình hoặc em đã thành niên khơng có </b></i>
<i><b>khả năng lao động và khơng có tài sản để tự ni mình.</b></i>
<i><b><sub>2. Em đã thành niên khơng sống chung với anh, chị có nghĩa vụ cấp d ỡng </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>
<i><b>Nghĩa vụ cấp d ỡng giữa ông bà nội,</b></i>
<i><b> ông bà ngoại và cháu</b></i>
<i><b><sub>1. Ông bà nội, ông bà ngoại không sống chung với cháu có </sub></b></i>
<i><b>nghĩa vụ cấp d ỡng cho cháu trong tr ờng hợp cháu ch a thành </b></i>
<i><b>niên hoặc cháu đã thành niên khơng có khả năng lao động, </b></i>
<i><b>khơng có tài sản để tự ni mình và khơng có ng ời cấp d ỡng </b></i>
<i><b>theo quy định tại Điều 58 của Luật này.</b></i>
<i><b><sub>2. Cháu đã thành niên không sống chung với ơng bà nội, ơng </sub></b></i>
<i><b>bà ngoại có nghĩa vụ cấp d ỡng cho ông bà nội, ông bà ngoại </b></i>
<i><b>trong tr ờng hợp ơng bà khơng có khả năng lao động, khơng </b></i>
<i><b>có tài sản để tự ni mình và khơng có ng ời khác cấp d ỡng </b></i>
<i><b>theo quy định của Luật này.</b></i>
<i><b>NghÜa vơ cÊp d ìng gi÷a vợ và chồng khi ly hôn</b></i>
<i><b><sub>Khi ly hôn, nếu bên khó khăn, túng thiếu có yêu cầu cấp d ìng </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>
<i><b>ChÊm døt nghÜa vô cÊp d ìng</b></i>
<i><b><sub>NghÜa vơ cÊp d ìng chÊm døt trong c¸c tr ờng hợp sau đây:</sub></b></i>
<i><b><sub>1. Ng i c cấp d ỡng đã thành niên và có khả năng lao động;</sub></b></i>
<i><b><sub>2. Ng ời đ ợc cấp d ỡng có thu nhập hoặc tài sản để tự nuụi </sub></b></i>
<i><b>mình;</b></i>
<i><b><sub>3. Ng ời đ ợc cấp d ỡng đ ợc nhận làm con nuôi;</sub></b></i>
<i><b><sub>4. Ng i cấp d ỡng đã trực tiếp nuôi d ỡng ng ời đ ợc cấp d ỡng;</sub></b></i>
<i><b><sub>5. Ng ời cấp d ỡng hoặc ng ời đ ợc cấp d ỡng chết;</sub></b></i>
<i><b><sub>6. Bên đ ợc cấp d ỡng sau khi ly hôn đã kết hôn với ng ời khác;</sub></b></i>
<i><b><sub>7. Các tr ờng hợp khác theo quy định của phỏp lut.</sub></b></i>
<i><b>Khuyến khích việc trợ giúp của tổ chức, cá nhân</b></i>
<i><b><sub>Nhà n ớc và xà hội khuyến khích các tổ chức, cá nhân trợ giúp </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>
<i><b>Ch ơng VII:</b></i>
<i><b> Xác định cha, mẹ, con</b></i>
<i><b>Điều 63. Xác định cha, mẹ</b></i>
<i><b>Điều 64. Xác định con</b></i>
<i><b>§iỊu 65. Qun nhËn cha, mÑ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>
<i><b>Xác định cha, mẹ</b></i>
<i><b><sub>1. Con sinh ra trong thời kỳ hôn nhân hoặc do ng ời vỵ cã thai trong thêi </sub></b></i>
<i><b>kỳ đó là con chung ca v chng.</b></i>
<i><b><sub>Con sinh ra tr ớc ngày đăng ký kết hôn và đ ợc cha mẹ thừa nhận cũng là </sub></b></i>
<i><b>con chung của vợ chồng.</b></i>
<i><b><sub>2. Trong tr ờng hợp cha, mẹ không thừa nhận con thì phải cã chøng cø vµ </sub></b></i>
<i><b>phải đ ợc Tịa án xác định.</b></i>
<i><b><sub>Việc xác định cha, mẹ cho con đ ợc sinh ra theo ph ơng pháp khoa học do </sub></b></i>
<i><b>Chính ph quy nh.</b></i>
<i><b>Xỏc nh con</b></i>
<i><b><sub>Ng ời không đ ợc nhËn lµ cha, mĐ cđa mét ng êi cã thĨ yêu cầu Tòa án xác </sub></b></i>
<i><b>nh ng i ú l con mình.</b></i>
<i><b><sub>Ng ời đ ợc nhận là cha, mẹ của một ng ời có thể u cầu Tịa án xác định </sub></b></i>
<i><b>ng ời đó khơng phải là con mình.</b></i>
<i><b>Qun nhËn cha, mĐ</b></i>
<i><b><sub>1. Con cã qun xin nhËn cha, mẹ của mình, kể cả trong tr ờng hợp cha, </sub></b></i>
<i><b>mẹ đã chết.</b></i>
<i><b><sub>2. Con đã thành niên xin nhận cha, khơng địi hỏi phải có sự đồng ý của </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>
<i><b>Ch ơng VIII: con nuôi</b></i>
ã Khái niệm
ã Điều kiện đối với ng ời ngận và ng ời đ ợc
nhận làm con ni.
</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>
Kh¸i niƯm:
</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>
Điều kiện:
<b>Ng ời đ ợc nhận làm con nuôi</b>
1. Ng ời đ ợc nhận làm con nuôi phải là ng ời từ m ời
lăm tuổi trở xuống.
Ng ời trên m ời lăm tuổi có thể đ ợc nhận làm con
nuôi nếu là th ơng binh, ng ời tàn tật, ng ời mất năng
lực hành vi dân sự hoặc làm con nuôi của ng ời già
yu cụ n.
</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>
Điều kiện:
ã
<b><sub>iu kin i với ng ời nhận ni con ni</sub></b>
1. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
2. Hơn con nuôi từ hai m ơi tuổi trở lên;
3. Có t cách đạo đức tốt;
4. Có điều kiện thực tế bảo đảm việc trơng nom, chăm sóc,
ni d ỡng, giáo dc con nuụi;
</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>
Thủ tục đăng ký:
<b>Đăng ký việc nuôi con nuôi</b>
<sub>Việc nhận nuôi con nuôi phải đ ợc cơ quan nhà n ớc có thẩm </sub>
quyền đăng ký và ghi vào Sổ hộ tịch.
<sub>Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi, giao nhận con nuôi đ </sub>
c thc hin theo quy nh ca phỏp lut v h tch.
<b>Từ chối việc đăng ký nuôi con nu«i</b>
<sub>Trong tr ờng hợp một bên hoặc các bên không có đủ các </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>
<b>ChÊm døt viƯc nu«i con nu«i</b>
Theo u cầu của những ng ời quy định tại Điều 77
của Luật này, Tịa án có thể quyết định chấm dứt
việc nuôi con nuôi trong các tr ờng hợp sau đây:
1. Cha mẹ nuôi và con nuôi đã thành niên tự
nguyện chấm dứt quan hệ nuôi con nuôi;
2. Con nuôi bị kết án về một trong các tội xâm
phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự
của cha, mẹ nuôi; ng ợc đãi, hành hạ cha, mẹ ni
hoặc có hành vi phá tán tài sản của cha, mẹ nuôi;
</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>
68
Ch ơng IX: Giám hộ
<i><b>Điều 84.</b></i>
<b> Giám hộ giữa ông bà nội, ông bà </b>
<b>ngoại và cháu</b>
<i><b>Điều 80.</b></i>
<b> Cha mẹ giám hộ cho con</b>
<i><b>Điều 79. </b></i>
<b>áp dụng pháp luật về giám hé trong </b>
<b>quan hệ gia đình </b>
<i><b>§iỊu 81.</b></i>
<b> Cha mĐ cử ng ời giám hộ cho con </b>
<i><b>Điều 82.</b></i>
<b> Con riêng giám hộ cho bè d ỵng, mĐ </b>
<b>kÕ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>
<i><b>Cha mĐ gi¸m hé cho con</b></i>
<b><sub>Trong tr ờng hợp cha mẹ cùng giám hộ cho con đã thành niên </sub></b>
<b>mất năng lực hành vi dân sự thì họ đều phải thực hiện quyền </b>
<b>và nghĩa vụ của ng ời giám hộ. Cha, mẹ thỏa thuận với nhau </b>
<b>về việc đại diện theo pháp luật cho con trong các giao dịch </b>
<b>dân sự vì lợi ích của con.</b>
<i><b>Cha mĐ cư ng êi gi¸m hé cho con </b></i>
<b><sub>Trong tr ờng hợp cha mẹ còn sống nh ng không có điều kiện </sub></b>
<b>trc tip trơng nom, ni d ỡng, chăm sóc, giáo dục con ch a </b>
<b>thành niên, con đã thành niên mất năng lực hành vi dân sự </b>
<b>thì cha mẹ có thể cử ng ời khác giám hộ cho con; cha mẹ và </b>
<b>ng ời giám hộ thỏa thuận về việc ng ời giám hộ thực hiện một </b>
<b>phần hoặc toàn b vic giỏm h.</b>
<i><b>Con riêng giám hộ cho bố d îng, mÑ kÕ</b></i>
<b><sub>Trong tr êng hîp bè d îng, mẹ kế không có ng ời giám hộ theo </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>
<i><b>Giám hộ giữa anh, chị, em</b></i>
<b><sub>1. Trong tr ờng hợp anh, chị, em ruột cần đ ợc giám hộ thì </sub></b>
<b>anh, ch, em ó thnh niờn cú năng lực hành vi dân sự thỏa </b>
<b>thuận cử một ng ời trong số họ có đủ điều kiện làm ng ời </b>
<b>gi¸m hé.</b>
<b><sub>2. Khi quyết định các vấn đề liên quan đến nhân thân, tài </sub></b>
<b>sản của em ch a thành niên thì anh, chị là ng ời giám hộ của </b>
<b>em phải tham khảo ý kiến của những ng ời thân thích và ý </b>
<b>kiến của em, nu em t chớn tui tr lờn.</b>
<i><b>Giám hộ giữa ông bà nội, ông bà ngoại và cháu</b></i>
<b><sub>1. Trong tr ờng hợp cháu cần đ ợc giám hộ mà «ng bµ néi, </sub></b>
<b>ơng bà ngoại có đủ điều kiện làm ng ời giám hộ thì những ng </b>
<b>ời này thỏa thuận cử một bên làm ng ời giám hộ.</b>
<b><sub>2. Cháu có đủ điều kiện làm ng ời giám hộ thì phải giám hộ </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>
<i><b>Ch ơng X: Ly hôn</b></i>
<i><b>Ch ơng X: Ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 85. Quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việc ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 85. Quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việc ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 86. Khuyến khích hòa giải ở cơ sở</b></i>
<i><b>Điều 86. Khuyến khích hòa giải ở cơ sở</b></i>
<i><b>iu 87. Th lý n yêu cầu ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 87. Thụ lý đơn yêu cầu ly hụn</b></i>
<i><b>Điều 88. Hòa giải tại Tòa án</b></i>
<i><b>Điều 88. Hòa giải tại Tòa án</b></i>
<i><b>Điều 89. Căn cứ cho ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 89. Căn cứ cho ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 90. Thuận tình ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 90. Thuận tình ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 91. Ly hôn theo yêu cầu của một bên</b></i>
<i><b>Điều 91. Ly hôn theo yêu cầu của một bên</b></i>
<i><b>Điều 92. Việc trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi d ỡng con sau khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 92. Việc trông nom, chăm sóc, giáo dục, nuôi d ìng con sau khi ly h«n</b></i>
<i><b>Điều 93. Thay đổi ng ời trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 93. Thay đổi ng ời trực tiếp nuôi con sau khi ly hụn</b></i>
<i><b>Điều 94. Quyền thăm nom con sau khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 94. Quyền thăm nom con sau khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 95. Nguyên tắc chia tài sản khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 95. Nguyên tắc chia tài sản khi ly hôn</b></i>
<i><b>iu 96. Chia tài sản trong tr ờng hợp vợ chồng sống chung với gia đình mà </b></i>
<i><b>Điều 96. Chia tài sản trong tr ờng hợp vợ chồng sống chung với gia đình mà </b></i>
<i><b>ly h«n</b></i>
<i><b>ly h«n</b></i>
<i><b>Điều 97. Chia quyền sử dụng đất của vợ, chồng khi ly hôn</b></i>
<i><b>Điều 97. Chia quyền sử dụng đất của vợ, chồng khi ly hơn</b></i>
<i><b>§iỊu 98. Chia nhà ở thuộc sở hữu chung của vợ chồng</b></i>
<i><b>Điều 98. Chia nhà ở thuộc sở hữu chung của vợ chồng</b></i>
<i><b>Điều 99. Giải quyết quyền lợi của vợ, chồng khi ly hôn trong tr ờng hợp nhà </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>
<i><b>Quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việc ly hôn</b></i>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>Vợ, chồng hoặc cả hai</b></i>
<i><b>Vợ, chồng hoặc cả hai</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>ng ời có quyền yêu cầu Tòa án</b></i>
<i><b>ng ời có quyền yêu cầu Tòa án</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>giải quyết việc ly hôn.</b></i>
<i><b>giải qut viƯc ly h«n.</b></i>
<i><b>2. Trong tr ờng hợp</b></i>
<i><b>2. Trong tr ờng hợp</b></i>
<i><b>vợ có thai hoặc đang nuôi con </b></i>
<i><b>vợ có thai hoặc đang nuôi con </b></i>
<i><b>d ới m ời hai tháng tuổi thì </b></i>
<i><b>d íi m êi hai tháng tuổi thì </b></i>
<i><b>chồng không có quyền yêu cầu </b></i>
<i><b>chồng không có quyền yêu cầu </b></i>
<i><b>xin ly h«n. </b></i>
<i><b>xin ly h«n. </b></i>
.
ã
<i><b><sub>Nhà n ớc vµ x· héi khuyÕn </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>
<i><b>Thụ lý đơn yêu cầu ly hôn</b></i>
<i><b>Thụ lý đơn yêu cầu ly hôn</b></i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b><sub>Tòa án thụ lý đơn yêu cầu ly hơn theo quy </sub></b></i>
<i><b><sub>Tịa án thụ lý đơn yêu cầu ly hôn theo quy </sub></b></i>
<i><b>định của pháp luật về tố tụng dân sự.</b></i>
<i><b>định của pháp luật về tố tụng dân sự.</b></i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b><sub> </sub></b></i>
<i><b><sub>Trong tr ờng hợp không đăng ký kết hôn </sub></b></i>
<i><b><sub>Trong tr ờng hợp không đăng ký kết hôn </sub></b></i>
<i><b>mà có yêu cầu ly hôn thì Tòa án thơ lý vµ </b></i>
<i><b>mµ cã yêu cầu ly hôn thì Tòa án thụ lý và </b></i>
<i><b>tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng </b></i>
<i><b>tuyên bố không công nhận quan hệ vợ chồng </b></i>
<i><b>theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Luật </b></i>
<i><b>theo quy định tại khoản 1 Điều 11 ca Lut </b></i>
<i><b>này; nếu có yêu cầu về con và tài sản thì giải </b></i>
<i><b>này; nếu có yêu cầu về con và tài sản thì giải </b></i>
<i><b>quyt theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 </b></i>
<i><b>quyết theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 </b></i>
<i><b>§iỊu 17 cđa Luật này.</b></i>
<i><b>Điều 17 của Luật này.</b></i>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>Hòa giải tại Tòa án</b>
<b>Hòa giải tại Tòa án</b>
<b>Sau khi ó th lý đơn yêu </b>
<b>Sau khi đã thụ lý đơn yêu </b>
<b>cÇu ly hôn, Tòa án tiến </b>
<b>cầu ly hôn, Tòa án tiến </b>
<b>hành hòa giải theo quy </b>
<b>hành hòa giải theo quy </b>
<b>nh của pháp luật về tố </b>
<b>định của pháp luật về t </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>
<b>Căn cứ cho ly hôn</b>
<b>Căn cứ cho ly h«n</b>
1. Tịa án xem xét u cầu ly hơn, nếu
1. Tịa án xem xét u cầu ly hơn, nếu
xét thấy tình trạng trầm trọng, đời sống
xét thấy tình trạng trầm trọng, đời sống
chung khơng thể kéo dài, mục đích của hơn
chung khơng thể kéo dài, mục đích của hơn
nhân khơng đạt đ ợc thì Tòa án quyết định
nhân khơng đạt đ ợc thì Tịa án quyết định
cho ly h«n.
cho ly h«n.
2. Trong tr ờng hợp vợ hoặc chồng của
<sub>2. Trong tr ờng hợp vợ hoặc chồng của </sub>
ng ời bị Tòa án tuyên bố mất tích xin ly hôn
ng ời bị Tòa án tuyên bố mất tích xin ly hôn
thì Tòa án giải quyết cho ly hôn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>
<b>Thuận tình ly hôn</b>
<b>Thuận tình ly h«n</b>
Trong tr ờng hợp vợ chồng cùng yêu cầu ly hôn mà
Trong tr ờng hợp vợ chồng cùng yêu cầu ly hôn mà
hòa giải tại Tòa án không thành, nếu xét thấy hai bên
hòa giải tại Tòa án không thành, nếu xét thÊy hai bªn
thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận về việc chia
thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thun v vic chia
tài sản, việc trông nom, nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo dục
tài sản, việc trông nom, nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo dục
con thì Tòa án công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa
con thì Tòa án công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa
thun v ti sản và con trên cơ sở bảo đảm quyền lợi
thuận về tài sản và con trên cơ sở bảo đảm quyền lợi
chính đáng của vợ và con; nếu không thỏa thuận đ ợc
chính đáng của vợ và con; nếu không thỏa thuận đ ợc
hoặc tuy có thỏa thuận nh ng khơng bảo đảm quyền lợi
hoặc tuy có thỏa thuận nh ng khơng bảo đảm quyền lợi
chính đáng của vợ và con thì Tịa án quyết định.
chính đáng của vợ và con thì Tịa án quyết định.
<b>Ly h«n theo yêu cầu của một bên</b>
<b>Ly hôn theo yêu cầu cđa mét bªn</b>
Khi một bên vợ hoặc chồng yêu cầu ly hôn mà hòa
Khi một bên vợ hoặc chồng yêu cầu ly hôn mà hòa
giải tại Tòa án không thành thì Tòa án xem xét, giải
giải tại Tòa án không thành thì Tòa án xem xét, giải
quyết việc ly hôn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>
<b>Việc trông nom, chăm sóc, giáo dục,</b>
<b> nuôi d ỡng con sau khi ly hôn</b>
<sub>1. Sau khi ly hôn, vợ, chồng vẫn có nghÜa vơ tr«ng nom, </sub>
chăm sóc, giáo dục, ni d ỡng con ch a thành niên hoặc đã
thành niên bị tàn tật, mất năng lực hành vi dân sự, khơng
có khả năng lao động và khơng có tài sản để tự ni
mình.
<sub>Ng êi kh«ng trùc tiÕp nu«i con cã nghÜa vơ cÊp d ìng nuôi </sub>
con.
<sub>2. Vợ, chồng thỏa thuận về ng êi trùc tiÕp nu«i con, qun </sub>
và nghĩa vụ của mỗi bên sau khi ly hôn đối với con; nếu
khơng thỏa thuận đ ợc thì Tịa án quyết định giao con cho
một bên trực tiếp nuôi căn cứ vào quyền lợi về mọi mặt
của con; nếu con từ đủ chín tuổi trở lên thì phi xem xột
nguyn vng ca con.
<sub>Về nguyên tắc, con d ới ba tuổi đ ợc giao cho mẹ trùc tiÕp </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>
<b>Thay đổi ng ời trực tiếp ni con sau khi ly hơn</b>
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của một hoặc cả hai bên,
Tịa án có thể quyết định thay đổi ng ời trực tiếp nuôi con.
Việc thay đổi ng ời trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn đ ợc thực
hiện trong tr ờng hợp ng ời trực tiếp nuôi con không bảo đảm
quyền lợi về mọi mặt của con và phải tính đến nguyện vọng
của con, nu con t chớn tui tr lờn.
<b>Quyền thăm nom con sau khi ly hôn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>
<i><b>Ch ơng XI: quan hệ hôn nhân và gia </b></i>
<i><b>Ch ơng XI: quan hệ hôn nhân và gia </b></i>
<i><b>ỡnh cú yu t n ớc ngồi</b></i>
<i><b>đình có yếu tố n ớc ngồi</b></i>
<i><b>§iỊu 100.</b></i>
<i><b>Điều 100.</b></i>
<b> Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các bên </b>
<b> Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của các bên </b>
<b>trong quan hệ hơn nhân và gia đình có yếu tố n ớc </b>
<b>trong quan hệ hơn nhân và gia đình có yếu tố n ớc </b>
<i><b>§iỊu 101.</b></i>
<i><b>Điều 101.</b></i>
<b> áp dụng pháp luật n ớc ngoài đối với quan hệ </b>
<b> áp dụng pháp luật n ớc ngoài đối với quan hệ </b>
<b>hơn nhân và gia đình có yếu tố n ớc ngồi</b>
<b>hơn nhân và gia đình có yếu tố n ớc ngồi</b>
<i><b>§iỊu 102.</b></i>
<i><b>Điều 102.</b></i>
<b> Thẩm quyền giải quyết các việc về hôn nhân </b>
<b> Thẩm quyền giải quyết các việc về hơn nhân </b>
<b>và gia đình có yếu tố n ớc ngồi</b>
<b>và gia đình có yếu tố n c ngoi</b>
<i><b>Điều 103.</b></i>
<i><b>Điều 103.</b></i>
<b> Kết hôn có yếu tố n ớc ngoài</b>
<b> Kết hôn có yếu tố n ớc ngoài</b>
<i><b>Điều 104.</b></i>
<i><b>Điều 104.</b></i>
<b> Ly hôn có yếu tố n ớc ngoài</b>
<b> Ly hôn có yếu tố n ớc ngoài</b>
<i><b>Điều 105.</b></i>
<i><b>Điều 105.</b></i>
<b> Nuôi con nuôi có yếu tố n ớc ngoài</b>
<b> Nuôi con nuôi có yếu tố n ớc ngoài</b>
<i><b>Điều 106.</b></i>
<i><b>iu 106.</b></i>
<b> Giỏm h trong quan h hôn nhân và gia </b>
<b> Giám hộ trong quan hệ hơn nhân và gia </b>
<b>đình có yếu tố n ớc ngoi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>
<i><b>Ch ơng XII: xử lý vi phạm</b></i>
ã
<i><b><sub>§iỊu 107.</sub></b></i>
<b><sub> Xư lý vi phạm pháp luật </sub></b>
<b>trong quan h hụn nhõn v gia ỡnh</b>
ã
<i><b><sub>Điều 108.</sub></b></i>
<b><sub> Xử lý vi phạm pháp luËt cña </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>
<i><b>Xử lý vi phạm pháp luật trong quan hệ </b></i>
<i><b>hơn nhân và gia đình</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>
<i><b><sub>Điều 108. Xử lý vi phạm pháp luật của </sub></b></i>
<i><b>ng êi cã chøc vơ, qun h¹n</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>
<i><b>Ch ơng XIII: điều khoản thi hành</b></i>
<i><b> Điều 109.</b></i>
<b> Hiệu lực thi hµnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>
<b>HiƯu lùc thi hµnh</b>
Lt nµy cã hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2001.
Lut ny thay th Lut hụn nhõn v gia đình năm
1986.
</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>
<b> </b>
</div>
<!--links-->