Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

powerpoint presentation gv lê thị tuyết trường thcs hải thượng kính chaøo quyù thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh kiểm tra bài cũ 1 ngoài việc dùng câu nghi vấn để hỏi người ta còn dùng câu ngh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.65 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>GV: LÊ THỊ TUYẾT</b>

<b>GV: LÊ THỊ TUYẾT</b>





<b>TRƯỜNG THCS HẢI THƯỢNG</b>

<b>TRƯỜNG THCS HẢI THƯỢNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>*</b>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



<b>1. Ngoài việc dùng câu nghi vấn để hỏi, người ta còn </b>


<b>dùng câu nghi vấn với những mục đích nào khác? </b>


<b>2. Xác định câu nghi vấn và cho biết đặc điểm hình </b>


<b>thức, chức năng của nó trong đoạn văn sau:</b>



<b>- Mỗi chiếc lá rụng là một cái biểu hiện cho một cảnh biệt </b>


<b>li. Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm hồn một chiếc lá </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B i m i</b>

<b>à</b>

<b>ớ</b>



<b>B i m i</b>

<b>à</b>

<b>ớ</b>



<i>Tu n : 22</i>



<i>Tu n : 22</i>



<i>Ti t : 82</i>

ế



<i>Ti t : 82</i>

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>




I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG


1. Đọc những đoạn trích sau :



2. a.

Ơng lão chào con cá và nói:



- Mụ vợ tơi lại nổi cơn điên rồi. Nó khơng muốn làm bà nhất


phẩm phu nhân nữa, nó muốn làm nữ hoàng.



Con cá trả lời:



-

Trời phù hộ lão. Mụ già sẽ là nữ


hoàng.





(Ông lão đánh cá và con cá vàng)



b.

Tơi khóc nấc lên. Mẹ tơi từ ngồi đi vào. Mẹ vuốt tóc tơi và


nhẹ nhàng dắt tay em Thủy:



<i> </i>



<i><b> ( Theo Khánh Hoài, Cuộc chia tay của những con búp bê)</b></i>

Cứ về đi.



Thôi đừng lo lắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>




<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>



<b>*Ví dụ 1a</b>



<b> - Thôi</b>

<b> </b>

<b> lo lắng.</b>

<b> </b>



<b> - Cứ về . </b>



<b>*Ví dụ 1b</b>

<b>- Đi con.</b>


<b>*Ví dụ 2:</b>



<b>a)</b>



<b>a)</b>

- Anh làm gì đấy?

- Anh làm gì đấy?




-

-

Mở cửa.

Mở cửa.

Hôm nay trời nóng q.

Hơm nay trời nóng q.




<i><b>Câu trần thuật: Dùng để trả lời câu hỏi.</b></i>



<b>b)</b>



<b>b)</b>

Đang ngồi học bài, tôi bỗng nghe tiếng ai đó vọng vào:

Đang ngồi học bài, tơi bỗng nghe tiếng ai đó vọng vào:




- Mở cửa!

- Mở cửa!




<i><b>Câu cầu khiến: Dùng để ra lệnh.</b></i>




<b> </b>

<i><b>(khuyên bảo)</b></i>



<b> </b>

<i><b>(yêu cầu)</b></i>



<b> </b>

<i><b>(yêu cầu)</b></i>



<b>đừng </b>


<b>đi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>



<b>*Ví dụ 1a </b>



<b> - Thôi đừng lo lắng . (</b>

<i><b>khuyên bảo)</b></i>


<b> - Cứ về đi</b>

<b>. </b>

<i><b>(yêu cầu)</b></i>



<b>*Ví dụ 1b - Đi thơi con . </b>

<i><b>(yêu cầu)</b></i>


<b>*Ví dụ: 2b</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Đang ngồi học bài, tôi bỗng nghe tiếng </b>

<b>Đang ngồi học bài, tôi bỗng nghe tiếng </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>ai đó vọng vào: </b>

<b>ai đó vọng vào: </b>


<b> </b>




<b> </b>

<b>- Mở cửa ! </b>

<b>- Mở cửa ! </b>

<i>(</i>

<i>(</i>

<i><b>ra lệnh)</b></i>

<i><b>ra lệnh)</b></i>



<b>Câu cầu khiến</b>



<i><b>*Ghi nhớ: SGK</b></i>



<i><b>*Ghi nhớ: SGK </b></i>



<b>- Câu cầu khiến là câu có những từ cầu khiến như: </b>



<b>- Câu cầu khiến là câu có những từ cầu khiến như: </b>

<b>hãy, đừng, </b>

<b>hãy, đừng, </b>


<b>chớ, ... đi, thôi, nào,</b>



<b>chớ, ... đi, thôi, nào,</b>

<b> ... hay ngữ điệu cầu khiến; dùng để ra lệnh, </b>

<b> ... hay ngữ điệu cầu khiến; dùng để ra lệnh, </b>


<b>yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, ...</b>



<b>yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo, ...</b>



<b>- Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, </b>



<b>- Khi viết, câu cầu khiến thường kết thúc bằng dấu chấm than, </b>



<b>nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể kết </b>



<b>nhưng khi ý cầu khiến khơng được nhấn mạnh thì có thể kết </b>



<b>thúc bằng dấu chấm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>




<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>



<i><b>*</b></i>

<b>Ví dụ 1a </b>



<b> - Thơi đừng lo lắng. </b>

<b>(khun bảo)</b>

<b> </b>


<b> - Cứ về đi. </b>

<i><b>(yêu cầu) </b></i>



<b>*Ví dụ 1b - Đi thơi con. </b>

<i><b>(u cầu)</b></i>


<b>*Ví dụ 2b</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Đang ngồi học bài, tôi bỗng nghe tiếng </b>

<b>Đang ngồi học bài, tôi bỗng nghe tiếng </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>ai đó vọng vào: </b>

<b>ai đó vọng vào: </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>- Mở cửa!</b>

<b>- Mở cửa!</b>

<i>(</i>

<i>(</i>

<i><b>ra lệnh)</b></i>

<i><b>ra lệnh)</b></i>



<b>*Ghi nhớ: SGK</b>



<b>*Ghi nhớ: SGK</b>



<b>VD:</b>



<b>VD:</b>






a.

a.

<b>Tiến lên! Chiến sĩ, đồng bào.</b>

<b>Tiến lên! Chiến sĩ, đồng bào.</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Bắc Nam sum họp xuân nào vui hơn.</b>

<b>Bắc Nam sum họp xuân nào vui hơn.</b>



<i>(Hồ Chí Minh)</i>
<i>(Hồ Chí Minh)</i>




<b>b.</b>

<b>b.</b>

<b> Đừng hút thuốc nữa nhé.</b>

<b> Đừng hút thuốc nữa nhé.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>



* Bài tập nhanh: Xác định chức năng của các câu cầu khiến



* Bài tập nhanh: Xác định chức năng của các câu cầu khiến



sau:



sau:



<b>a)</b>



<b>a)</b>

<b>Xung phong!</b>

<b>Xung phong!</b>


<b>b)</b>



<b>b)</b>

<b>Xin đừng đổ rác!</b>

<b>Xin đừng đổ rác!</b>



<b>c)</b>



<b>c)</b>

<b>Đề nghị mọi người giữ trật tự.</b>

<b>Đề nghị mọi người giữ trật tự.</b>


<b>d)</b>



<b>d)</b>

<b> Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang</b>

<b> Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. </b>

<b>Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu. </b>





<i>(Ca dao)</i>

<i>(Ca dao)</i>



<i><b>(yêu cầu)</b></i>



<i><b>(đề nghị)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>I. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THỨC VÀ CHỨC NĂNG</b>


<b>II. LUYỆN TẬP</b>



*Bài tập 1. Xét các câu sau.


<b>a)</b> <b>lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương.</b>


<i><b>(Bánh chưng, bánh giầy)</b></i>


<b>b)</b> <b>Ông giáo hút trước .</b>



<i><b>(</b></i><b>Nam Cao</b><i><b>, Lão Hạc)</b></i>


<b>c)</b> Nay chúng ta làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống được khơng.


<i> <b>(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)</b></i>


<i><b>*Gợi ý:</b></i> <b>- Đặc điểm hình thức cho ta biết những câu trên là câu cầu khiến:</b>


a) Có từ: “

hãy

<i>”</i>

; b) Có từ:

<i>"</i>

đi

<i>”</i>

; c) Có từ:

<i>“</i>

đừng

<i>”.</i>



- Chủ ngữ trong ba câu trên đều chỉ người đối thoại

<i>(hay người tiếp</i>


<i>nhận câu nói)</i>

hoặc một nhóm người trong đó có người đối thoại, nhưng


có đặc điểm khác nhau:



+ Trong (a) : vắng chủ ngữ, đó là:

<i>Lang Liêu.</i>



+ Trong (b) : chủ ngữ là: “ông giáo” ngôi thứ hai số ít.



+ Trong (c): chủ ngữ là: “chúng ta”, ngôi thứ nhất số nhiều

<i>( dạng ngôi </i>


<i>gộp: có người đối thoại). </i>



<b>Hãy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>*Bài tập 1. </b>

<b>Thử thêm, bớt hoặc thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa </b>


<b>của các câu sau thay đổi như thế nào. </b>

<i><b>(Thảo luận đôi bạn)</b></i>



<b>a) </b>

<b>"Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương."</b>

<i> </i>




(Không thay đổi về nghĩa mà làm cho đối tượng tiếp nhận được


thể hiện rõ hơn, lời yêu cầu nhẹ nhàng, tình cảm hơn)



<b>b)</b>

<b>"Ơng giáo hút trước đi."</b>

<i> </i>



(Ý nghĩa không đổi, ý cầu khiến mạnh hơn nhưng câu nói kém lịch


sự)



c)

<b>"Nay chúng ta đừng làm gì nữa, thử xem lão Miệng có sống </b>



<b>được không." </b>



<i>( Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu; chúng ta : bao gồm người </i>


<i>nói và người nghe, các anh: chỉ có người nghe )</i>



<i><b>/</b></i>

<i><b> "</b></i>

<i><b>Con hãy lấy </b></i>


<i><b>gạo làm</b></i>

<i><b>bánh mà lễ Tiên vương."</b></i>



<i><b>/</b></i>

<i><b> "</b></i>

<i><b>Hút trước đi."</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<i> Xác định câu cầu khiến trong những đoạn trích sau? Nhận xét sự </i>
khác nhau về hình thức biểu hiện ý nghĩa cầu khiến giữa những câu đó.


<b>a)</b> <b>Đào tổ nơng thì cho chết!</b>
<i><b>(Tơ Hồi, Dế </b></i>
<i><b>Mèn phiêu lưu kí</b><b>)</b></i>



<b>b)</b> <b>Ơng đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi:</b>


<b>Trưa nay các em được về nhà cơ mà. Và ngày mai </b>
<b>lại</b> <b>được nghỉ cả ngày nữa.</b> <i><b>(Thanh Tịnh, Tơi đi học)</b></i>


<b>c)</b> <b>Có anh chàng nọ tính tình rất keo kiệt. Một hơm, đi đị qua sơng, anh </b>
<b>chàng khát nước, bèn cúi xuống, lấy tay vục nước sông uống. Chẳng </b>


<b>may quá đà, anh ta lộn cổ xuống sông. Một người ngồi cạnh thấy thế, vội </b>
<b>giơ tay ra, hét lên: </b>


<b>Anh chàng sắp chìm nghỉm nhưng vẫn khơng chịu nắm tay người kia. </b>
<b>Bỗng một người có vẻ quen biết anh chàng chạy lại nói:</b>


<b>Tức thì, anh ta cố ngoi lên, nắm chặt lấy tay người nọ và được cứu thoát </b>


<b>[...]</b> <i><b>(Theo Ngữ văn 6 tập một)</b></i>


<b>Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy đi.</b>
<b>- Các em đừng khóc.</b>


<b>- Đưa tay cho tơi mau!</b>
<b>- Cầm lấy tay tôi này!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



*Bài tâp 2. Nhận xét sự khác nhau về hình thức biểu hiện ý


nghĩa cầu khiến giữa những câu.



<b>a)</b>

<b> "Thôi, im cái điệu hát mưa dầm sùi sụt ấy ."</b>



- Có từ ngữ cầu khiến:

đi

- vắng chủ ngữ.



<b>b)</b>

<b> "Các em khóc."</b>



- Có từ ngữ cầu khiến:

đừng

- có chủ ngữ (Ngôi thứ


hai số nhiều)



<b>c)</b>

<b> "Đưa tay cho tôi mau!"; "Cầm lấy tay tơi này!"</b>



- Khơng có từ ngữ cầu khiến, chỉ có ngữ điệu cầu


khiến, vắng chủ ngữ.



<b>đi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>*Bài tập 3. So sánh hình thức và ý nghĩa của hai câu </b>


<b>sau:</b>



<b>a)</b>

<b> Hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột!</b>



<b>b)</b>

<b> Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột.</b>



<i>(</i>

Ngô Tất Tố

<i>, Tắt đèn)</i>


<i><b>*Gợi ý:</b></i>



<b> - Trong câu </b>

<b>(a)</b>

<b> vắng chủ ngữ. </b>



<b> - Còn trong câu </b>

<b>(b)</b>

<b> có chủ ngữ, ngơi thứ hai số ít. </b>


<b> Nhờ có chủ ngữ trong </b>

<b>(b)</b>

<b> ý cầu khiến nhẹ hơn, thể </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ch</b>

<b>ìa khố</b>



<b>Ch</b>

<b>ìa khố</b>



<b>H Ã Y</b>


<b>C Ầ U K H</b>

<b>I</b>

<b>Ế N</b>



<b>N G Ữ Đ</b>

<b>I</b>

<b>Ệ U</b>



<b>C H Ấ M T H A N</b>


<b>K H U Y Ê N B Ả O</b>


<b>D Ấ U C H Ấ M</b>



<b>Y Ê U C Ầ U</b>


<b>T Ố H Ữ U</b>



<b>N G H I</b>

<b>V Ấ N</b>


<b>H Ỏ I</b>



<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>4</b>



<b>5</b>


<b>5</b>


<b>6</b>


<b>6</b>


<b>7</b>


<b>7</b>


<b>8</b>


<b>8</b>


<b>9</b>


<b>9</b>


<b>10</b>


<b>10</b>


<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>



<b>Hãy xác định từ cầu khiến trong câu:</b>


<b>" Hãy mở cửa ra."</b>



<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>



<b>Hãy xác định từ cầu khiến trong câu:</b>


<b>" Hãy mở cửa ra."</b>



<i>Câu số 2 : Gồm 8 chữ cái.</i>



<b>Câu: Các em đừng khóc. </b>



<b>Xét theo mục đích nói, nó thuộc kiểu </b>


<b>câu gì?</b>



<i>Câu số 2 : Gồm 8 chữ cái.</i>



<b>Câu: </b>

<i><b>Các em đừng khóc. </b></i>



<b>Xét theo mục đích nói, nó thuộc kiểu </b>


<b>câu gì?</b>



<b>H</b>

<b>U</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>



<b> </b>

<b>*Dặn dò:</b>



<b>- Học thuộc lý thuyết.</b>



<b>- Giải bài tập số 4, 5 SGK/33</b>



<b> - Chuẩn bị: :</b>

<b> Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh. .</b>


<i><b> + Đọc bài giới thiệu: Hồ Hoàn Kiếm và Đền Ngọc </b></i>



<i><b>Sơn.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 82. CÂU CẦU KHIẾN</b>



<b>*Bài tập 4. Xét đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:</b>


<b> Dế Choắt nhìn tôi mà rằng: </b>


<b>- Anh đã nghĩ thương em như thế thì hay là anh đào giúp cho em một cái </b>
<b>ngách sang bên nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa nào tới bắt nạt </b>
<b>thì em chạy sang... </b>



<b> </b><i><b>(</b></i><b>Tơ Hồi</b><i><b>, Dế Mèn phiêu lưu kí)</b></i>


<b> Dế Choắt nói với Dế Mèn câu trên nhằm mục đích gì? Cho biết vì sao trong </b>
<b>lời nói với Dế Mèn, Dế Choắt không dùng những câu như: </b>


<b>- Anh hãy đào giúp em một cái ngách sang bên nhà anh!</b>
<b>- Đào ngay giúp em một cái ngách!</b>


<b>*Gợi ý: Dế Choắt muốn Dế Mèn đào giúp một cái ngách từ </b><i><b>"</b><b>nhà"</b></i><b> mình sang </b><i><b>"</b><b>nhà"</b></i>


<b>của Dế Mèn </b><i><b>(có mục đích cầu khiến).</b></i>


<i> Dế Choắt tự coi mình là vai dưới so với Dế Mèn<b> (xưng là em và gọi Dế Mèn </b></i>
<i><b>là anh) </b></i><b>và lại là người yếu đuối, nhút nhát vì vậy ngơn ngữ của Dế Choắt</b>


<b>thường khiêm nhường, có sự rào trước đón sau</b><i><b> (Dế Choắt: "</b><b>Song anh có cho </b></i>
<i><b>phép nói em mới dám nói."</b><b>. Dế Mèn: Được, chú mày cứ nói thẳng thừng ra nào)</b></i>


</div>

<!--links-->

×