Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

vong truong THPT Nguyen Khuyen 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD ĐT BÌNH PHƯỚC </b> <b> THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM 2008</b>
<b>TR ƯỜNG THPT NGUYỄN KHUY ẾN</b>


<b> ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b> <b>Lớp 12 THPT</b>


<b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Ngày thi:07/12/2008</b>


<b>Chú ý: - Đề thi gồm 3 trang</b>


<i><b>-</b> Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này</i>


<i><b>Họ Tên Thí Sinh </b>: ………..</i>


<b>Điểm của tồn bài thi</b> <b>Các giám khảo</b>


(Họ, tên và chữ ký)


<b>Số phách</b>


(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ


Giám khảo 1:


Giám khảo 2: <sub>GV Ra </sub><sub>đề : Nguyễn Phi Trường </sub>


<b>Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, cơng thức áp dụng, kết quả tính tốn vào ơ trống liền kề </b>
<i>bài tốn. Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ </i>
<i>số phần thập phân sau dấu phẩy </i>



Bài 1 : cho hàm số : Hãy tính gần đúng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số


5
4
1
7
2
)
( <sub>2</sub>
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Baøi 2 </b>: Cho hàm số : sin 1sin 2 1sin3 1sin 4 : Treân ;3


2 3 4 5 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>


 



hãy tính GTLN , GTNN hàm số đó


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


<b>Bài 3. Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình </b>
<sub>5sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>6sin cos</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <sub>3cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4</b>::

Biết dãy số

{<i>an</i>}

được xác định theo công thức :



1 1, 2 2, <i>n</i> 2 3 <i>n</i> 1 9 <i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i> <sub></sub>  <i>a</i>

với mọi n ngun dương

<sub>.</sub>


<b>Hảy tính</b> : a)

<i>a a a</i>

<sub>7</sub>

, ,

<sub>9</sub> <sub>11</sub>


b) Khi hãy tính giá trị biểu thức 7 3 9 2 11


3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i>




 







<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 6. Khi sản xuất vỏ lon sữa bị hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu</b>
làm vỏ hộp (sắt tây) là ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Em hãy cho biết diện
tích tồn phần của lon khi ta muốn có thể tích của lon là 314<i><sub>cm</sub></i>3


<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


<b>Bài 7</b>: giải hệ phương trình sau: log 3<sub>2</sub>5

<sub>2</sub>

log 37

0


9 4 35


<i>y x</i> <i>y x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


    





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 8: cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

, <i>SA a</i><sub></sub> 3, hãy tính tỉ số


giữa SA và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp SABCD?



<b>Cách giải</b> <b>Kết quả</b>


<b>Bài 9</b>: Cho hai đường tròn :

 

<i>C</i>1 :<i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>x</i> 5 0 &

 

<i>C</i>1 :<i>x</i>2<i>y</i>2 12<i>x</i> 6<i>y</i>44 0 . Hãy tính tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 10</b>: tính :
a)
1
2 <sub>1</sub>
1 <sub>3</sub>
3 <sub>2</sub>
7 <sub>1</sub>
5
292


<i>A</i> 


 




b) cho hàm số :

 

2


2


2 5 5 2


(2 ) ln



5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>tg x</i>


<i>y f x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>x</i>


    


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>




 


  Hãy tính

 


<i>f A</i>


b) Cho đa thức <i>P x</i>

 

6<i>x</i>3 7<i>x</i>2 16<i>x m</i> ,


i) Với giá trị nào của m thì <i>P x</i>

 

6<i>x</i>3 7<i>x</i>2 16<i>x m</i> <sub> chia h</sub>ết cho 2x + 3 ?


ii) Với m vừa tìm được ờ (a) hãy tìm số dư của phép chia <i>P x</i>

 

6<i>x</i>3 7<i>x</i>2 16<i>x m</i> <sub> cho 3x – 2 </sub>
iii) Với m vừa tìm được ờ (a) hãy phân tích <i>P x</i>

 

6<i>x</i>3 7<i>x</i>2 16<i>x m</i> ra các thừa số bậc nhất ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×