Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

uoc chung va boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



<b>Bµi 1:</b>



-

<b><sub> Viết tập hợp Ư(4) và Ư(6) ?</sub></b>



-

<b><sub> Chỉ ra các số vừa là ớc của 4, vừa là </sub></b>



<b> ớc của 6.</b>



<b>Bài 2:</b>



-

<b><sub> Viết tập hợp B(4) và B(6)?</sub></b>



<b>Đáp án</b>


<b>1;2;</b>
<b>Bài 1: Ư (4) =</b> <b>4</b>


<b> Ư (6) =</b> <b>1;2</b> <b>;3;6</b>


<b>- Các số 1; 2 vừa là ớc cđa 4, võa lµ íc cđa 6.</b>


<b>Bµi 2: B(4) =</b> <b>0; 4; 8; 16; 20; ; 28; …12 ; 24</b>


<b> B(6) =</b> <b>0; 6; 18; ; …12 ; 24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ti t 29:

<b>ế</b>

<b> íc chung vµ béi chung</b>


<b>Đ</b>



<b>1. Ước chung</b>


<b>1;2;</b>
<b>VD1: Ư (4) =</b> <b><sub>4</sub></b>


<b> Ư (6) =</b> <b>1;2</b> <b>;3;6</b>


<b> Các số 1; 2 vừa là íc cđa 4, võa lµ íc cđa 6.</b>
<b>Ta nói 1 và 2 là các ớc chung của 4 vµ 6.</b>


<b>Theo em hiĨu íc chung cđa </b>
<b>hai hay nhiều số là gì?</b>


<b>c chung ca hai hay nhiu số là ớc của tất cả các số đó.</b>


<b>* Định nghĩa : (SGK - Trang 51)</b> <b>Khẳng định sau đúng hay sai?</b>
<b>8 ƯC(16; 40); 8 ƯC(32; 28); </b>



<b>?1</b>



<b>S</b>


<b>-Khi nào thì x ƯC(a,b) </b>


<b>x ¦C(a, b) nÕu a </b>

 <b>x vµ b </b><b>x</b>


<b>- T ơng tự Khi nào thì x ƯC(a,b,c) </b>


<b>* Kí hiệu tập hợp các ớc chung của 4 và 6 là: </b>


<b>ƯC(4,6). </b>



<b>Vậy ƯC(4,6 )= 1; 2 </b>


<b>* KÕt luËn: </b>


<b> x ¦C(a, b) nÕu a </b>

<sub></sub>

<b>x vµ b </b>

<sub></sub>

<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

S h c 6<b>ố ọ</b> <b><sub> </sub><sub>Thø 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</sub></b>


Ti t 29:

<b></b>

<b> íc chung vµ béi chung</b>


<b>1. ¦íc chung.</b>
<b>2. Béi chung.</b>


<b> B(4)= </b>
<b>=</b>


<b>4; 8; 16; 20; ; 28; …</b>


<b>0; 12 ; 24</b>


<b> B(6) = </b>
<b>=</b>


<b>6; 18; ; …</b>


<b>0; 12 ; 24</b>


<b>- C¸c sè 0; 12; 24;… võa lµ béi cđa 4, võa lµ béi </b>
<b>cđa 6. Ta nãi chóng lµ béi chung cđa 4 và 6.</b>


<b>* Định nghĩa: SGK Trang 52</b><i><b></b></i>



<b>Bi chung của hai hay nhiều số là </b>
<b>bội của tất cả các số đó.</b>


<b>?2</b>

<b>Điền số vào ơ vng để đ ợc một </b>


<b>khẳng định đúng.</b>
<b>6 BC(3; ) </b>



<b>6 BC(3; ) </b>

<b>3</b>


<b>6 BC(3; ) </b>

<b>6</b>


<b>6 BC(3; ) </b>

<b>2</b>


<b>6 BC(3; ) </b>

<b>1</b>


<b>Các kết quả</b>



<b>Em hiểu thế nào là béi chung cđa hai </b>
<b>hay nhiỊu sè?</b>


<b>Khi nµo x BC(a,b); x BC(a,b,c) ?</b>


<b>KÝ hiƯu béi chung cđa 4 vµ 6 </b>


<b>lµ BC(4,6).</b>


<b>VËy BC(4,6)= 0; 12; 24;…</b>


<b>* KÕt luËn: </b>



<b> x BC(a, b) nÕu x </b>

<b>a vµ x b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ti t 29:

<b>ế</b>

<b> ớc chung và bội chung</b>


<b>1. Ước chung.</b>
<b>2. Béi chung.</b>
<b>3. Chó ý.</b>


<b>* KÝ hiƯu giao cđa hai tËp hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>






<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>


<b>4</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>Ư(4)</b> <b>3</b>


<b>6</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>Ư(6)</b>
<b>ƯC(4;6)</b>



<b>* Định nghĩa: SGK Tr 52</b>


<b>Giao của hai tập hợp </b>


<b>là một tập hợp</b>



<b> gồm </b>

<b>các phần tử chung</b>

<b> </b>



<b>ca hai tp hp đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>S h c 6ố ọ</b> <b> Thø 6 ngµy 30 tháng 10 năm 2009</b>


Ti t 29:

<b></b>

<b> ớc chung và bội chung</b>


<b>1. Ước chung.</b>


<b>Ta tìm các phần tử chung </b>


<b>của hai tập hợp đó.</b>



<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>


<b>* Định nghĩa giao của hai tập hỵp: </b>
<b> SGK – Trang 52</b>


<b>* KÝ hiƯu giao cđa hai tËp hỵp A vµ B </b>
<b>lµ: A B </b>







<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ti t 29:

<b>ế</b>

<b> ớc chung và bội chung</b>


<b>1. Ước chung.</b>
<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>





<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>


<b>4. Lun tËp.</b>


<b>* KÝ hiƯu giao cđa hai tập hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>



<b>* Định nghĩa giao cđa hai tËp hỵp: </b>
<b> SGK – Trang 52</b>


<b>b. A B = 4 </b>


<b>d. A B = 4;6 </b>





<b>Cho tËp hỵp A = 3;4;6 ; B = 4; 6 </b>



<b>Bµi 1a.</b>



<b>Chọn ph ơng án đúng trong các câu sau?</b>
<b>a. A B = 3 </b>



<b>c. A B = 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> S h c 6ố ọ</b> <b> Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>


Ti t 29:

<b>ế</b>

<b> íc chung và bội chung</b>


<b>2. Bội chung.</b>
<b>3. Chú ý.</b>





<b>ãVD: Ư(4) ¦(6) = ¦C(4;6)</b>
<b> B(4) B(6) = BC(4;6)</b>


<b>4. LuyÖn tËp.</b>


<b>* KÝ hiÖu giao của hai tập hợp A và B </b>
<b>là: A B </b>



<b>* Định nghĩa giao của hai tập hợp: </b>
<b> SGK Trang 52</b><i><b>–</b></i>


<b>Bµi 2: </b>



<b>Điền kí hiệu vào ơ vuông cho đúng.</b>

 

; ;


<b>a. 4 ƯC(12;18) </b> <b>b. 2 ƯC(4;6;8) </b>
<b>c. 60 BC(20;30) </b> <b><sub>d. 12 BC(4;6;8) </sub></b>




<sub></sub>





<b>Bài 3:</b>


<b>Thực hiện trên phiếu </b>


<b>học tập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2: Khẳng định nào đúng?</b>


<b>A. 8 BC(6,8) B. 24 BC(6,8) C. 12 BC(6,8) D. 16 BC(6, 8) </b>
<b>Khoanh tròn vào ph ơng án trả lời đúng trong các câu sau:</b>






<b>Câu 1: Khẳng định nào đúng?</b>


<b>A. 2 ¦C(4,6,8) B. 4 ¦C(4,6,8) C. 3 ¦C(4,6,8) D. 5 ¦C(4,6,8) </b>








<b>Câu 3: Giao của hai tập hợp A và B là một tập hợp gồm các phần tử:</b>


<b>A. Thuộc A và không thuộc B B. Thuộc B và không thuộc A</b>
<b>C. Thuộc A vµ thuéc B D. Thuộc A hoặc thuộc B</b>


<b>Câu 4: Cho tập hợp: A = 2; 4; 6; 8 vµ B = 6; 7 ; 8; 9 </b>
<b>Giao của hai tập hợp A và B là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Qua bài học hôm nay </b>


<b>em cần nắm </b>



<b>những kiến thức </b>


<b>cơ bản nào?</b>



<b> Số học 6 Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Ti t 29: </b>

<b>ế</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>C CHUNG VÀ B I CHUNG</b>

<b>Ộ</b>



<b>1. ¦íc chung.</b>


<b>Ước chung của hai hay nhiều số là ớc </b>
<b>của tất cả các số đó.</b>


<b>2. Béi chung.</b>


<b>Bội chung của hai hay nhiều số là </b>
<b>bội của tất cả các số đó.</b>



<b>3. Chó ý.</b>


<b>Giao cđa hai tËp hợp </b>
<b>là một tập hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1- Học kĩ lÝ thut vỊ íc chung, béi chung, giao cđa hai tập hợp .</b>
<b>2- Làm bài tập 134; 135; 136.(SGK – trang 53)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×