Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an thi thu vao lop 10 De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ SỐ 2.</b>


<b>SỞ GD & ĐT ĐỀ THI TUYỂN VÀO THPT</b>
<b> MƠN: TỐN</b>


Thời gian làm bài 120 phút ( khụng k giao )


<b>Câu1. ( 2 im )</b>


Giải các phơng trình sau.
a, 2<i>x</i> 3 3 <i>x</i>


b,


2
2


2 1


1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


<b>C©u 2. ( 3 điểm )</b>


Cho hµm sè: y = (m + 1)x - 2m +5 (m-1)


a,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hoành độ
bằng -2



b, Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
m thay đổi. Tìm điểm cố định đó?


c,Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua giao điểm của hai đờng thẳng
3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x


<b>C©u 3. ( 1 điểm )</b>


Hai tỉnh A, B cách nhau 60 km. Có một xe đạp đi từ A đến B. Khi xe đạp
bắt đầu khởi hành thì có một xe máy cách A 40 km đi đến A rồi trở về B
ngay. Tìm vận tốc của mỗi xe biết xe gắn máy về B trớc xe đạp 40 phút
và vận tốc xe gắn máy hơn vận tốc xe đạp là 15km/h.


<b>C©u 4. ( 3 điểm )</b>


Cho ∆ABC có các góc đều nhọn nội tiếp đờng trịn (O, R). Các đờng cao
BE, CF cắt nhau tại H và lần lợt cắt đờng tròn (O, R) tại P, Q


a, Chøng minh: EF // PQ
b,Chøng minh:OA  EF


c, Có nhận xét gì về các bán kính của các đờng trịn ngoại tiếp các tam
giác AHB, BHC, AHC


<b>C©u 5. ( 1 im )</b>


Cho a, b, clà các số nguyên khác 0 tho¶ m·n:


<i>a b c</i>


<i>Z</i>
<i>b c a</i>
<i>b c a</i>


<i>Z</i>
<i>a b c</i>




  






   




Chøng minh r»ng: <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>ĐỀ SỐ 2.</b>


<b>C©u 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 2 <sub>1</sub>
1



1
1


F
H
Q


E


P


O


C
B


A


 x2<sub> - 8x + 12 = 0</sub>


x1 = 6 ; x2 = 2(loại)


b, ĐK: x 1
pt x2<sub> + x - 3 = 0</sub>


x1,2 = 1 13


2


  <sub> (t/m)</sub>



<b>C©u 2.</b>
a, m = 3


4


b, m(x - 2) + (x - y +5) = 0
Điểm cố định là (2; 3)


c, Toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng 3x - 2y = -9 và y = 1 - 2x là (-1 ; 3)
Đs: m = 1


<b>C©u3.</b>


Gọi vận tốc của ngời đi xe đạp là x(km/h) ĐK: x>0
Vận tốc ngời đi xe gắn máy là: x + 15km/h


Thời gan ngời đi xe đạp đã đi là: 60


<i>x</i> (h)


Thời gan ngời đi xe máy đã đi là: 100


15


<i>x</i> (h)


Do xe máy đến B trớc 40' = 2


3(h) nªn ta cã pt


60


<i>x</i> -


100
15


<i>x</i> =
2
3


 x2 <sub>+ 75x - 1350 = 0</sub>
∆ = 11025  <sub></sub><sub> = 105</sub>


x1 = 15 ; x2 = - 90 (lo¹i)


Vận tốc xe đạp là 15 km/h. Vận tốc ngời đi xe máy là 15 + 15 = 30 km/h
<b>Cõu 4</b>


a, Tứ giác AFEC nội tiếp <i>F</i><sub>1</sub><i>B</i><sub>1</sub>


mà   


1 1 1 1


<i>B</i> <i>Q</i>  <i>Q</i> <i>F</i>  EF // PQ


b, Ta cã <i>C</i><sub>1</sub><i>B</i> <sub>2</sub> (góc có cạnh tơng ứng vuông )



<i>AP</i> <i>AQ</i>


 <i>OA</i><i>PQ</i>


mµ PQ // EF  <i>OA</i><i>EF</i>


c,Chứng minh H, Q đối xứng qua AB


 ∆<sub>AQB = </sub>∆<sub>AHB </sub>


 chúng có cùng bán kính đờng trịn ngoại tiếp


 <sub>bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub>∆<sub>AQB bằng R</sub>


(bằng bán kính đờng trịn ngoại tiếp ∆ABC )


 <sub> bán kính đờng trịn ngoại tiếp </sub>∆<sub>AHB bằng R</sub>


Chứng minh tơng tự có bán kính đờng tròn ngoại tiếp ∆BHC; ∆AHC bằng R
Vậy các tam giác AHB, BHC, AHC có bán kính đờng trịn ngoi tip bng nhau
<b>Cõu 5</b>


Đặt x1= ; 2 ; 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trong đó u = x1 + x2 + x3 =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>Z</i>
<i>b</i><i>c</i> <i>a</i>


v = x1x2 + x2x3 + x3x1 =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>a</i><i>b</i> Z


NhËn xÐt: NÕu ®a thøc P(x) = ax3<sub> + bx</sub>2<sub> + cx + d (a, b, c, d </sub><sub></sub><sub>Z ; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


cã nghiÖm h÷u tØ x = <i>p</i>


<i>q</i> (p, q Z; q0; (p, q) = 1)


thì p là ớc của d còn q là ớc của a.
áp dụng nhận xét trên ta có


Đa thức f(x) có 3 nghiệm hữu tỉ x1, x2, x3 và các nhiệm này là ớc của 1


1
2
3


1


1
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>


 




   





</div>

<!--links-->

×