Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trang trí hình vuông 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.29 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT HÈ
Môn : Tốn 7


Thời gian 90 phút ( Khơng kể giao đề)


Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Hãy chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng


Câu 1: Cho các số 1431; 9567; 1233; 197 số nguyên tố là


A. 197 B. 9567 C. 1431 D. 1233
Câu 2: BCNN ( 4,5,7)


A. 35 B. 140 C. 20 D. 28
Câu 3: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB khi


A. AN +NB= AB B. AN +NB =AB và NA=NB
C. NA = NB D. NA = 1


2NB


Câu 4: Một quyển sách giá 9000 đồng, sau khi giảm giá 20% giá của quyển sách là
A. 8000 đồng B. 2700 đồng C. 1800 đồng D. 7200 đồng
Câu 5: Ot là phân giác của góc xOy nếu


<b>A. <sub>xOt + tOy = xOy</sub></b>   <b><sub> B. </sub><sub>xOt tOy =</sub></b> <sub></sub> <b>xOy</b>


<b>2</b> <b> C. </b>


  <b>xOy</b>



<b>xOt + tOy =</b>


<b>2</b> <b> D. </b>


 <i><sub>x</sub></i>


<b>xOt = Oy</b>


Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên x, biết :   3 <i>x</i> 3


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Cho điểm A nằm bên trong đường tròn ( O ; 4 cm ) thì


A. OA 4cm B. OA4cm C. OA> 4cm D. OA<4cm


Câu 8: Biết Ot là tia nằm giữa 2 tia Ox ; Oy và <i>tOy</i> = 1220<sub> , </sub><i><sub>xOt</sub></i><sub> = 58</sub>0<sub> . Ta có </sub><i><sub>xOt</sub></i><sub> là góc </sub>


A. Góc nhọn B. Góc vng C. Góc tù D. Góc bẹt
Phần II: Tự luận (8 điểm)


Bài 1:( 1điểm) Thực hiện phép tính
320: {164 - [56: ( 68 - 2.33<sub>)]}</sub>


Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết :


a/ <sub>3</sub>2 . x + <sub>5</sub>1 = <sub>10</sub>7
b/ (3 <sub>5</sub>4 <b> – 2 . x ) . 1</b><sub>3</sub>1= 5<sub>7</sub>5


Bài 3: (2 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45%
tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 6



5 học sinh trung bình, cịn lại là học sinh


giỏi. Tính số học sinh mỗi loại.


Bài 4: ( 2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt
= 50o<sub>, góc vng xOz.</sub>


a) Kể tên các góc phụ nhau .
b) Kể tên các cặp góc kề bù .
c) Tính tƠz .


Bài 5: (1 điểm) Chøng tá r»ng:


2 + 22<sub> + 2</sub>3<sub> + 2</sub>4<sub> + 2</sub>5<sub> + 2</sub>6<sub> + 2</sub>7<sub> + 2</sub>8<sub> + 2</sub>9<sub> + 2</sub>10<sub> chia hÕt cho 3.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần I (2đ):Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ


1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.D 8.D
Phần II (8đ)


Bài 1 (1đ)


320: {164 - [56: ( 68 – 2.33<sub>)]}</sub>


= 320: {164 - [56: ( 68 – 2.27)]} 0,25đ


= 320: {164 - [56:14]} 0,25đ


= 320: {164 - 4} 0,25đ



= 320: 160 = 2 0,25đ


Bài 2 (2đ)
a,


3
2

<sub>.</sub>



x + <sub>5</sub>1 = <sub>10</sub>7


3
2

<sub>.</sub>



x = <sub>10</sub>7 – <sub>5</sub>1 0,25đ


3
2

<sub>.</sub>



x =


10
2
7 




3
2

<sub>.</sub>




x = <sub>10</sub>5 0,25đ
x = <sub>10</sub>5

:

<sub>3</sub>2 0,25đ
x = <sub>2</sub>1

.

<sub>2</sub>3


x = <sub>4</sub>3 0,25đ
b,


(3<sub>5</sub>4 – 2

.

x )

.

1<sub>3</sub>1 = 5<sub>7</sub>5
(19<sub>5</sub> – 2

.

x )

.

<sub>3</sub>4 = 40<sub>7</sub>


5
19


– 2

.

x =


7
40


<b>: </b> <sub>3</sub>4 0,25đ
19<sub>5</sub> – 2

.

x = 40<sub>7</sub>

.

<sub>4</sub>3


19<sub>5</sub> – 2

.

x = 10<sub>7</sub>

.

<sub>1</sub>3


19<sub>5</sub> – 2

.

x = 30<sub>7</sub> 0,25đ
– 2

.

x = 30<sub>7</sub> – 19<sub>5</sub>


– 2

.

x = 150 <sub>35</sub>133


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

x = 17<sub>35</sub><b> . </b> <sub>2</sub>1



x = <sub>70</sub>17 0,25đ
Bài 3 (2đ)


Số học sinh xếp loại khá :


40 x 45% = 18 (hs) 0,5đ
Số học sinh khá = <sub>5</sub>6 số học sinh trung bình . 0,25đ
Số học sinh trung bình = <sub>6</sub>5 số học sinh khá . 0,25đ
Số học sinh xếp loại trung bình :


18 x


6
5


= 15 (hs) 0,25đ
Số học sinh xếp loại giỏi :


40 – ( 18 + 15) = 40 – 33 = 7 (hs) 0,25đ
<b> Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs)</b>


Số học sinh xếp loại khá :18 (hs)


Số học sinh xếp loại trung bình : 15(hs) 0,5đ
Bài 4(2đ)


t z



x y
O


+Vẽ hình đúng 0,5đ
+Các góc phụ nhau :


-Góc xOt phụ với góc tOz. 0,5đ
+Các cặp góc kề bù nhau :


- Góc xOt kề bù với góc tOy . 0,25đ
- Góc xOz kề bù với góc zOy . 0,25đ
<i><sub>tOz </sub></i>ˆ <sub>90</sub>0 <sub>50</sub>0 <sub>40</sub>0


  (0,5đ)


Bài 5(1đ) = (2 + 22<sub> )+ (2</sub>3<sub> + 2</sub>4<sub> )+ (2</sub>5<sub> + 2</sub>6<sub> )+ (2</sub>7<sub> + 2</sub>8<sub> )+ (2</sub>9<sub> + 2</sub>10<sub>) 0,25đ</sub>


=2(1+2) + 23<sub> (1+2)+ 2</sub>5<sub> (1+2)+ 2</sub>7<sub> (1+2) + 2</sub>9<sub> (1+2) </sub> <sub> 0,5đ</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×