Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Cau hoi on thi HK1 tin hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b>

Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau:



A.

Var: x,i: integer;

B.

Var <x,y>: Real;



C.

Var x;i: char;

D.

Var x,i: boolean;



<b>Câu 2:</b>

Kiểu dữ liệu nào không phải kiểu dữ liÖu chuÈn trong Pascal:



A.

Boolean

B.

Integer

C.

Float

D.

Char



<b>Câu 3:</b>

Giá trị của biểu thức 40 div 3 mod (2*3) là:



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



<b>Câu 4:</b>

| x | biĨu diƠn trong Pascal lµ:



A.

abx(x)

B.

exp(x)

C.

abs x

D

. exp x



<b>Câu 5:</b>

Để tính diện tích S của hình trịn có bán kính r, cách khai báo S nào dới đây là đúng?



A.

Var S: Integer;

B.

Var S: Real;



C.

Var S: Boolean;

D.

Var S: Longint;



<b>C©u 6:</b>

CÊu tróc c©u lƯnh rÏ nhánh dạng thiếu là:



A. If <câu lệnh> then <điều kiện>;

B. If <điều kiện> then <câu lệnh>;


C. If<câu lệnh1> then <câu lệnh 2>;

D. If<điều kiện 1> then <điều kiện 2>;


<b>Câu 7</b>

: Để tính S=1+2+3+

+10 ta gán

S:=0; For i:=1 to 10 do

Điền vào dấu



A.

S:=S+i;

B.

S:=S+1;

C.

S:=S+2;

D. Cả A, B, C đều sai




<b>C©u 8:</b>

Khi thùc hiƯn c©u lƯnh While – do, sẽ thoát khỏi vòng lặp khi:



A. iu kin ỳng

B. Điều kiện sai

C. Câu lệnh đúng.

D. Câu lện sai.



<i><b>C©u 1: </b></i>

<i><b>Giả sử biến xâu st có giá trị 'Ha Noi co ho guom'. Để thu được xâu st1 có giá trị 'Ha Noi' ta làm</b></i>


<i><b>thế nào?</b></i>



A.Sử dụng thủ tục Delete()

B. Sử dụng hàm Copy()


C. Sử dụng hàm Pos()

D. Sử dụng hàm Upcase()



<i><b>C©u 2: </b></i>

<i><b>Thủ tục Insert('Bo Trach','Dong Phong Nha o Quang Binh',18); cho kết quả nào trong các kết</b></i>


<i><b>quả sau?</b></i>



A. Dong Phong Nha o Quang Binh Bo Trach

B. Dong Phong Nha o Bo TrachQuang Binh


C. Dong Phong Nha o Bo Trach Quang Binh D. Bo Trach Dong phong Nha o Quang Binh


<i><b>C©u 3: </b></i>

<i><b>Hàm Pos('hoc', 'So hoc sinh gioi hoc ki 1' ) cho kết quả nào trong các kết quả sau?</b></i>



A. 18

B. hoc

C. 4

D. 3



<i><b>C©u 4:</b></i>

<i><b> Trong các lệnh sau, lệnh nào đúng trong ngơn ngữ lập trình Pascal?</b></i>


A. Write(Upcase('h'));

C. Write(Upcase(st[3]));với st là một biến xâu


B. Write(Upcase('Teo'));

D. Write(Upcase(k)); với k là biến kiểu char.


<i><b>C©u 5: </b></i>

<i><b>Chọn khai báo biến đúng trong ngơn ngữ lập trình Pascal?</b></i>



A. Var st: String[275];

C. Var st: String[50];


B. Var st: string[255].

D. Var: st: string;



<i><b>C©u 6: </b></i>

<i><b>Giả sử biến xâu st nhận giá trị 'Dong Phong Nha'. Để lưu trữ xâu st bộ nhớ máy tính dành bao</b></i>


<i><b>nhiêu byte?</b></i>




A. 14 byte

B. 13 byte

C. 15 byte

D. 16 byte



<i><b>C©u 7: </b></i>

<i><b>Giả sử st là một biến xâu, câu lệnh nào là đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?</b></i>



A. st : 'Nguyen Thi Teo';

B. st:='hoc sinh';



C. st:= bai tap

D. st:='Khoi 11' + ' hoc cham chi';



<i><b>Câu 8:</b></i>

<i><b>Giả sử có một bản ghi NS gồm các trờng hoten,tuoi,hsl,luong. Muốn tham chiếu đến trờng luong</b></i>


<i><b>của bản ghi NS ta viết:</b></i>



A. luong.NS

B. NS.luong

C. NS: luong

D. NS..luong



<i><b>Câu 9: Chọn khai báo biến đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?</b></i>



A. Type HS = Record;

B.Type HS = Record



ht: string;

ht: string;



dtb: real;

dtb: real;



end;

end;



C. Type HS = Record

D. Type HS = Record;



ht: string[300];

ht: string[50];



dtb: real;

dtb: real;




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1 : Trong NNLT Pascal để viết xâu kí tự "Chao cac ban" ta viết nh sau:</b>


<b>A.</b>

<b>“</b>

Chao cac ban .

<b>”</b>

<b>B.</b>

<b>“</b>

Chao cac bạn

<b>’</b>

<b>C.</b>

<b>“</b>

Chao cac ban



.



<b>“</b>

<b>D.</b>

<b>’</b>

Chao cac ban .

<b>’</b>



<b>Câu 2 : Với a: real; b: real; khi nhập giá trị cho a, b từ bàn phím ứng với lệnh Readln(a, </b>


<b>b) ta đánh nh sau:</b>



<b>A.</b>

2.5 , 3 

<b>B.</b>

2.5 – 3

<b>C.</b>

2.5 va 3 

<b>D.</b>

2.5 3



<b>Câu 3 : Để thông báo giá trị của biến S (với khai báo var S : integer) ta viÕt lÖnh sau:</b>


<b>A.</b>

Write( S = s );.

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>B.</b>

Witeln( S= ,s);

<b>’</b>

<b>’</b>



<b>C.</b>

Write( S= ,s:8:2);.

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>D.</b>

Write( S= ,s:6);.

<b></b>

<b></b>


<b>Câu 4 : </b>



<b>Trong ngôn ngữ lËp tr×nh Pascal, biĨu thøc </b>

<i>a b</i>



<i>d c</i>




<b>đợc viết là:</b>



<b>A.</b>

a-b/d-c

<b>B.</b>

(a-b)/d-c

<b>C.</b>

(a-b)/(d-c)

<b>D.</b>

(a-b):(d-c)



<b>C©u 5 : H y chỉ ra một ph</b>

Ã

<b>ơng án khác nhất trong các phơng án sau:</b>



<b>A.</b>

Readln(a);

<b>B.</b>

Clrscr;

<b>C.</b>

Sqrt(x)

<b>D.</b>

Writeln(x);




<b>Câu 6 : Trong NNLT Pascal để thực hiện một chơng trình ta làm nh sau:</b>


<b>A.</b>

Bấm tổ hợp phím Ctrl + F9.

<b>B.</b>

Bấm phím F9.



<b>C.</b>

BÊm tỉ hỵp phÝm Alt + F9.

<b>D.</b>

BÊm tỉ hợp phím Shift + F9.


<b>Câu 7 : Chơng trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao có u điểm:</b>



<b>A.</b>

Ngn gọn dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp, ít phụ thuộc vào loại máy.


<b>B.</b>

Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chơng trình viết bẳng ngơn ngữ máy.


<b>C.</b>

Khai thác đợc tối đa các khả năng của máy.



<b>D.</b>

Viết dài và mất nhiều thời gian hơn so với viết chơng trình bằng ngơn ngữ máy.


<b>Câu 8 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, mệnh đề a </b>

<b> 0 và d >0 đợc viết là </b>



<b>A.</b>

a0 and d > 0

<b>B.</b>

a<>0 and d > 0


<b>C.</b>

(a <> 0) and (d > 0)

<b>D.</b>

(a >< 0) and (d > 0)


<b>Câu 9 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khố USES dùng để:</b>



<b>A.</b>

Khai b¸o tên chơng trình.

<b>B.</b>

Khai báo biến.



<b>C.</b>

Khai báo th viện.

<b>D.</b>

Khai bào hằng.



<b>Câu 10 : Với giá trị của a := 1.345 thì lệnh Write(a:4:2) cho kết quả trên màn hình là:</b>



<b>A.</b>

1.34.

<b>B.</b>

1.3450

<b>C.</b>

1.345

<b>D.</b>

1.35.



<b>Câu 11 : Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, khi nái về hằng và biến thì phát biểu nào sau </b>


<b>õy l ỳng nht?</b>



<b>A.</b>

Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo.




<b>B.</b>

Hng v bin l hai i lợng có thể thay đổi giá trị trong q trình thực hiện chơng trình.


<b>C.</b>

Hằng là đại lợng mà giá trị khơng thể thay đổi đợc trong q trình thực hiện chơng trình,



biến là đại lợng mà giá trị của chúng có thể thay đổi đợc khi thực hiện chơng trình.


<b>D.</b>

Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.



<b>Câu 12 : Trong Pascal để khai báo biến x là số nguyên, y số thực là viết:</b>


<b>A.</b>

Const x = 1; y = 2.5;

<b>B.</b>

Var x: real; y: integer;


<b>C.</b>

Var x: integer; y: Real;

<b>D.</b>

Type x = integer; y = real;



<b>Câu 13 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có </b>


<b>miền giá trị lớn nhất?</b>



<b>A.</b>

Integer

<b>B.</b>

Word

<b>C.</b>

Longint

<b>D.</b>

Byte



<b>Câu 14 : Trong NNLT Pascal phát biểu nào đúng khi nói về lệnh rẽ nhánh?</b>



<b>A.</b>

Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều lệnh thì phải đặt các lệnh đó giữa Begin và End;


<b>B.</b>

Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều lệnh thì phải đặt các lệnh đó giữa hai dấu ngoặc



đơn.



<b>C.</b>

Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều lệnh thì phải đặt câu lệnh rẽ nhánh IF giữa Begin


và End;



<b>D.</b>

NÕu sau THEN muèn thực hiện nhiều lệnh thì phải thêm Else



<b>Cõu 15 : Trong NNLT Pascal câu lệnh nào biết đúng trong các câu lệnh sau:</b>


<b>A.</b>

If a > b then Write( So thu nhat lon hon ) Else Write( So thu hai lon hon );

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>



<b>B.</b>

If a > b then Write( So thu nhat lon hon ); Else Write( So thu hai lon hon );

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>


<b>C.</b>

If a > b thì số thứ nhất lớn hơn else số thứ hai lớn hơn;.



<b>D.</b>

If a > b then so thu nhat lon hon else so thu hai lon hon ;.

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>

<b>’</b>


Câu 1: Chương trình sau làm gì?


Var i, k: byte; a: String;


Begin Write(‘Nhap xau:’); Readln(a); k:= length(a);
for i:=k downto 1 do write(a[i]);


End.


A. Nhập xâu, xuất xâu. B Nhập xâu, đảo ngược xâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Trong PASCAL, để khai báo cho biến tệp văn bản ta dùng thủ tục nào?
A Var <tên tệp> : Text; B Var <tên biến tệp> : String;
C Var <tên biến tệp> : Text; D Var <tên tệp> : String;
Câu 3: Hàm và thủ tục có được gọi là chương trình con đúng hay sai?


A Đúng B Sai. C - D -


Câu 4: Rewrite(<tên biến tệp>) ; có ý nghĩa gì ?


A Thủ tục đọc dữ liệu từ tệp. B Thủ tục ghi dữ liệu vào tệp.
C Thủ tục mở tệp để ghi dữ liệu. D Thủ tục đóng tệp.


Câu 5: Để vẽ điểm và đoạn thẳng, trước khi vẽ ta có thể đặt màu cho nét vẽ bằng thủ tục.
A Procedure Setbackground(color: word

)

; B Corlor(color: word

)

;



C Setbackground(color:integer); D Procedure SetColor(color:

w

ord)
Câu 6: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta sử dụng cú pháp:


A Var f1 f2 : Text; B Var f1 , f2 : Text;


C Var f1 : f2 : Text; D Var f1 ; f2 : Text;


Câu 7: Để thao tác với tệp, trước hết ta phải gán tên tệp với đại diện của nó là biến tệp bằng thủ tục.
A Assign(<tên tệp>,< biến tệp>); B Assign( <tên tệp> := < biến tệp>);


C Assign(< biến tệp> := <tên tệp>); D Assign(< biến tệp>,<tên tệp>);
Câu 8: Cấu trúc của chương trình con gồm mấy phần:


A 2 B 3 C 5 C 1


Câu 9: Var <tên biến tệp> : Text ; có ý nghĩa gì ?


A Thủ tục đóng tệp. B Khai báo biến tệp.


C Thủ tục gán tên tệp. D Thủ tục mở tên tệp để đọc dữ liệu.
Câu 10: Chương trình sau cho kết quả bao nhiêu?


Var S : string[5] ;


Begin s : = ’Tinhoc 11’ ;
Writeln (length(s)) ;
end.


A 9 B 8 C 5 D 14



Câu 11: Để tham chiếu đến phần tử ở hàng thứ 3, cột 4 của bi

ến

mảng 2 chiều A, ta viết


A A [3, 4] B A [4, 3] C A [3. 4] D A [4 . .3]


Câu 12: Để sao chép 5 kí tự từ vị trí thứ 10 trong xâu s, ta dùng câu lệnh:


A Copy (s,5,10); B Copy (10,s,5); C Copy (10,5,s); D Copy (s,10,5);
Câu 13: Khai báo var Hoten:string [9]; và gán Hoten:= ‘Tin hoc 11’; Khi đó, biến Hoten có giá trị là


A Tin hoc 1 B Tin hoc 11 C Tin hoc D Tin


Câu 14: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh


A Asign(‘ KQ.TXT ’, f1); B Assign(f1,‘ KQ.TXT ’);


C F1 := ‘ KQ.TXT ’; D KQ.TXT := f1;


Câu 15: Trong PASCAL, mở tệp để “ đọc ”dữ liệu ta sử dụng thủ tục nào?
A Rewrite(<biến tệp>); B Reset(<biến tệp>);
C Reset(<tên tệp>); D Rewrite(<tên tệp>);
Câu 16: Để kết thúc chế độ đồ hoạ để trỏ về chế độ văn bản ta gọi thủ tục.


A CloseGraph; B StopGrap;


C ClosesGrap; D CloseGrap;


Câu 17: Hàm LENGTH ( ‘123 Tin hoc’ ) ; cho giá trị bao nhiêu ?


A 12 B 10 C 13 D 11



Câu 18: Assign(<biến tệp>,<tên tệp>) ; có ý nghĩa gì ?


A Thủ tục đóng tệp. B Thủ tục gán tên tệp cho biến tệp.
C Khai báo biến tệp. D Thủ tục mở tên để đọc dữ liệu.
Câu 19: Kiểu bản ghi được định nghĩa và khai báo như sau:


A Type <tên kiểu bản ghi> = record


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….
< tên trường n>: <kiểu trường n>;


end;


Var <tên biến bản ghi>:= <tên kiểu bản ghi>;
B Begin Type <tên kiểu bản ghi> = record


begin < tên trường 1>: <kiểu trường 1>;
……….


< tên trường n>: <kiểu trường n>;
end;


Var <tên biến bản ghi>:= <tên kiểu bản ghi>;
C Type <tên kiểu bản ghi> = record


< tên trường 1>: <kiểu trường 1>;


……….


< tên trường n>: <kiểu trường n>;


Var <tên biến bản ghi>:= <tên kiểu bản ghi>;


D Type <tên kiểu bản ghi> = record


< tên trường 1>: <kiểu trường 1>;


……….


< tên trường n>: <kiểu trường n>;
Câu 20: Khai báo Var hovaten:string[20]; có nghĩa là


A Khai báo kiểu dữ liệu xâu có độ dài bất kỳ


B Khai báo kiểu dữ liệu xâu có độ dài lớn nhất 20 kí tự
C Khai báo kiểu dữ liệu mảng có độ dài 20 kí tự
D Khai báo độ dài xâu có độ dài nhỏ nhất 20 kí tự


Câu 21: Giả sử mảng a có giá trị như sau: a[1]=3, a[2]=-1, a[3]= 0, a[4] =-3, a[5]=8. Muốn in giá trị tất cả
các phần tử trong mảng ra màn hình ta dùng câu lệnh:


A for i:=1 to 5 do read(a[i]); B for i:=1 to 5 do read(a(i));
C for i:= 1 to 5 do write(a(i)); D for i:=1 to 5 do write(a[i]);


Câu 22: Để khởi tạo chế độ đồ hoạ ta dùng thủ tục nào dưới đây để thiết lập chế độ đồ hoạ?
A Procedure InitGraph [var driver,mode:interger; path:string];


B Procedure InitGraph(var driver,mode:interger,path;string);
C Procedure InitGraph(var driver,mode:interger; path:string);
D Procedure InitGraph(var path:string driver,mode:interger;);
Câu 23: Để đặt màu cho nền màn hình ta dung thủ tục sau:



A TextColor(color) B TextBackground(color)


C TectColer(color) D TextBgounrd(color)


Câu 24: Trong PASCAL, mở tệp để “ ghi “kết quả ta phải sử dụng thủ tục nào?
A Reset(<biến tệp>); B Reset(<tên tệp>);
C Rewrite(<biến tệp>); D Rewrite(<tên tệp>);


Câu 25: Để đọc dữ liệu từ tệp “Lop.DAT” trong thư mục ô đĩa C ta phải gán tệp đó với một biến tệp f1 bằng
một thủ tục


A assign(f1, ‘C:\ Lop.DAT’); B assign(‘f1,D:\ Lop.DAT’)
C assign(f1, D:Lop.DAT) D assign(f1, ‘C: Lop.DAT’);


Câu 26: Trong Pascal để thực hiện việc nối hai xâu: ‘abcd’ và ‘efgh’ ta dùng lệnh sau:
A Insert(‘abcd’,’efgh’); B ‘abcd’ * ‘efgh’;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A GotoX,Y (x,.y); B Goto x,y (X,y);


C GotoX,y (Y,X); D Goto Xx,YY;


Câu 28: Cấu trúc của chương trình chính gồm mấy phần:


A 2 B 3 C 1 D 4


Câu 29: Lượng dữ liệu lưu trữ trong tệp:


A Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc B Phải được khai báo trước



vào dung lượng đĩa. D Không được lớn hơn 255.


C Không được lớn hơn 128.


Câu 30: Để nhập dữ liệu cho biến mảng một chiều gồm 100 phần tử ta dùng đoạn lệnh:
A for i:= 1 to 100 do writeln(A[i]); B for i:= 1 to 100 do readln(A[i]);


C readln(a); D for i:= 1 to 100 do readln(A(i));


<b>Câu 1: </b>

trong các tên biến sau đây tên biến nào đúng theo quy tắc của TP?


A. Bai tap1

B. Baitap 1

C. bai - tap1

D. Bai_tap_1



<b>Câu 2:</b>

Trong các khai báo biến sau đây trờng hợp nào là khai báo đúng



A. Var:q, r:real;

B. Var q, r: real;

C. Var q: r: real;

D. Var q; r; real;



<b>Câu 3: </b>

Biến X có thể nhận các giá trị: '0' ; '1' ; '3' ; '5' ; '7'. khai báo nào sau đây là đúng?



<b>A.</b>

Var X : integer;

<b>B.</b>

Var X : real;

<b> C.</b>

Var X : char;

<b>D.</b>

Var X : byte;



<b>Câu 4:</b>

Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9. khai báo nào sau đây là đúng?



<b>A.</b>

Var X : integer;

<b>B.</b>

Var X : real;

<b>C.</b>

Var X : char;

<b>D.</b>

Var X : Double;



<b>C©u 5:</b>

Cho đoạn chơng trình sau:


Begin



X := a;



if a < b then X := b;



End.



a) Cho a = 20; b=15. KÕt quả X bằng bao nhiêu?



A - 10

B - 15

C - 20

D - 25



b) Cho a = 5; b=10. Kết quả X bằng bao nhiêu



A - 10

B - 15

C - 20

D - 5



<b>C©u 6:</b>

Cho đoạn chơng trình sau:


Begin



Write ('nhap n:');


S:=0;



For i: = 1 to n do S : = S + 2*i;


Writeln (' S= ', S);



Readln;


End.



<b>a) </b>

đoạn chơng trình trên thực hiện việc g×?



A. TÝnh tỉng 1+2+...+n

B. TÝnh tỉng 1/2 + 1/4+...+1/2n


C. TÝnh tỉng 2+4+...+2*n

D. TÝnh 2*4*...*2n



<b>b) </b>

KÕt qu¶ thùc hiƯn chơng trình khi nhập n = 3 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7: </b>

Hàm chuẩn nào trong TP là hàm chuẩn tÝnh

<b> :</b>




<b>A. </b>

SQR(x-2)

<b>B</b>

. SQRT(x)-2

<b>C.</b>

ABS(x-2)

<b>D.</b>

SQRT(x-2)



<b>Câu 8:</b>

<b>Câu 2:</b>

biểu thức nghiệm của phơng trình bậc hai: viết trong TP sau


đây, biểu thức nào là đúng



A. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / 2a

B. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / 2*a


C. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / (2*a)

D. -b + sqrt (b*b-4*a*c) / (2*a)



<i><b>Câu 1: Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong những biểu diễn sau</b></i>



A. begin

B. 58,5

C. ’65

D. 1024



<i><b>Câu 2: Trong ngôn ngữ pascal, từ khoá USES dùng để khai báo</b></i>



A. Tên chương trình

B. Hằng

C. Biến

D. Thư viện



<i><b>Câu 3: Bằng 2 chữ cái A và B người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài khơng q </b></i>


hai chữ cái



A. 2

B. 4

C. 6

D. 8



<i><b>Câu 4: Có mấy loại hằng?</b></i>



A. 2

B. 3

C. 4

D. 5



<i><b>Câu 5: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</b></i>



A. End

B. Sqrt

C. Crt

D. longint




<i><b>Câu 6: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng</b></i>


A. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt



B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không


được sử dụng với ý nghĩa khác



C. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể


được định nghĩa lại



D. Tên dành riêng là các hằng hay biến



<i><b>Câu 7: Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh</b></i>



A. write(a:8:3, b:8);

B. readln(a,b);

C. writeln(a:8, b:8:3);

D.



writeln(a:8:3, b:8:3);



<i><b>Câu 8: Để nhập giá trị cho hai biến a và b ta dùng lệnh:</b></i>



A. write(a,b);

B. real(a,b);

C. readln(a,b);

D.



read('a,b');



<i><b>Câu 9: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát ít nhất bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong</b></i>


khai báo sau :



Var m, n : integer ;


A, c : real ;


X, y : word ;


Ch, th : char ;




A.22

B. 6

C. 8

D. 12



<i><b>Câu 10: Biến X có thể nhận các giá trị 1;100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; </b></i>


0.2; 0.3; 1.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?



A. Var X, Y: byte;

B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y:


real;



<i><b>Câu 11: Để tính diện tích S của hình vng có cạnh A với giá trị ngun nằm trong phạm vi </b></i>


từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất



A. var S: integer;

B. var S: real;

C. var S: longint; D. var S: word;



<i><b>Câu 12: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X . Phép gán nào sau đây là đúng</b></i>



A. X =10;

B. X :=10;

C. X =: 10;

D. X : = 10;



2




<i>x</i>


<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


2


4
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Câu 13: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc</b></i>



A. Từ 0 đến 255

B. Từ -2

15

<sub>đến 2</sub>

15

<sub> -1</sub>

<sub>C. Từ 0</sub>

<sub>đến 2</sub>

16

<sub> -1 </sub>

<sub>D. Từ -2</sub>

31


đến 2

31

<sub> -1</sub>



<i><b>Câu 14: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là</b></i>



A. sqrt(x);

B. Sqr(x);

C. Abs(x);

D. Exp(x);



<i><b>Câu 15: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ</b></i>



A. 5a + 7b + 8c;

B. 5*a +7*b +8*c;

C. {a + b}*c

D. X*y(x +y);



<i><b>Câu 16: Cho chương trình </b></i>


Var x, y: real;


Begin



Write(‘nhap vao gia tri của x = ‘); readln(x);


y:= (x+2)*x-5; writeln(‘gia trị của y =’, y);


End.



Nếu nhập x = 2 thì giá trị của biến y là



A. 13

B. 3

C. 5

D. 7



<i><b>Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn lệnh nào sau đây là đúng</b></i>




A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i; C. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i D. for i ;= 1 to 5 do
a:= a+ i;


<i><b>Câu 18: Cấu trúc nào sau đây trong Pascal là cấu trúc rẽ nhánh?</b></i>



A. if <Điều kiện> do <câu lệnh>;

B. if < Điều kiện > else <câu lệnh>;


C. if < Điều kiện > then <câu lệnh>;

D. if <câu lệnh> then < Điều kiện>;


<i><b>Câu 19: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:</b></i>



Begin


x:=a;



if x<b then x:=b;


End.



Cho a=20 , b=15 thì kết quả x bằng bao là



A. 10

B. 20

C. 15

D. 25



<i><b>Câu 20: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:</b></i>


Begin



S := 0;



For N := 1 to 7 do S := S + N;


End.



A. 18

B. 21

C. 25

D. 28




<i><b>Câu 21: Cú pháp nào đúng trong các cú pháp sau</b></i>



A. FOR <biến đếm>:= <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;



B. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;


C. FOR <biến đếm> = <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;


D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;



<i><b>Câu 22: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?</b></i>


Var y, x, i:byte;



Begin



X:=20; i:=1; y = 0;


While i < x do



Begin



Y:=x+i; i:=i+5;


End;



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

End.



A. Y = 36

B. Y = 75

C. Y = 21

D. Y = 45



<i><b>Câu 23: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:</b></i>


Begin



For i:=1 to 12 do


if i mod 2 = 0 then




write( i+2);


End.



Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây:



A. 4 6 8 10 12 14

B. 2 4 8 10 12 14

C. 2 4 6 8 10 12 14 D.


3 5 7 9 11 13



<i><b>Câu 24: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:</b></i>


Begin a:= 5; b: = 3;



a:=b; b: = a;


Writeln(b, a);


End.



Trên màn hình sẽ có kết quả là:



A. 3 v 5

à

B. 5 v 3

à

C. 5 v 5

à

D. 3 v 3

à



<b>Câu 1 : </b> Để đưa thơng tin ra m n hình ta s d ng th t c n o?à ử ụ ủ ụ à


<b>A.</b> Read <b>B.</b> Real <b>C.</b> Readln <b>D.</b> Writeln


<b>Câu 2 : </b> Hãy ch n phát bi u úng v bi n trong ngôn ng l p trình?ọ ể đ ề ế ữ ậ


<b>A.</b> Bi n l ế à đạ ượi l ng có giá tr khơng ị đổi <b>B.</b> Bi n ph i ế ả được khai báo trước khi s d ngử ụ


<b>C.</b> Tên bi n ế đượ đặc t tùy ý <b>D.</b> Tên bi n có th ế ể được b t ắ đầu b ng ch sằ ữ ố



<b>Câu 3 : </b> Để nh p d li u v o t b n phím cho 2 bi n a,b ta dùng l nh?ậ ữ ệ à ừ à ế ệ


<b>A.</b> Writeln(a,b); <b>B.</b> Readln(a,b); <b>C.</b> Write(a;b); <b>D.</b> Readln(a;b);


<b>Câu 4 : </b> Hãy ch n phát bi u úng v h ng?ọ ể đ ề ằ


<b>A.</b> Không c n khai báo khi dùngầ <b>B.</b> Đạ ượi l ng không đổi trong quá trình th c ự
hi n chệ ương trình


<b>C.</b> Đạ ượi l ng có th thay ể đổi <b>D.</b> Khai báo b ng t khóa VARằ ừ


<b>Câu 5 : </b> Đâu l câu l nh gán úng?à ệ đ


<b>A.</b> X<b>:</b>Y; <b>B.</b> X<b>=</b>Y; <b>C.</b> X<b>;=</b>Y; <b>D.</b> X<b>:=</b>Y;


<b>Câu 6 : </b> Trong Pascal để ự th c hi n chệ ương trình ta nh n các phím?ấ


<b>A.</b> Ctrl + F9 <b>B.</b> Alt + F9 <b>C.</b> F9 <b>D.</b> Alt + F3


<b>Câu 7 : </b> Kh ng nh n o sau ây l sai?ẳ đị à đ à


<b>A.</b> Ph n tên chầ ương trình khơng nh t thi t ph i cóấ ế ả <b>B.</b> Ph n khai báo có th có ho c khơngầ ể ặ


<b>C.</b> Ph n thân chầ ương trình có th có ho c khơngể ặ <b>D.</b> Ph n khai báo th vi n có th có ho c khôngầ ư ệ ể ặ


<b>Câu 8 : </b> Bi u th c ((25 mod 10) div 2) có k t qu l m y?ể ứ ế ả à ấ


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b>Câu 9 : </b> Trong Pascal, khai báo h ng n o sau ây sai?ằ à đ



<b>A.</b> CONST Max=1000; <b>B.</b> CONST pi=3.1416;


<b>C.</b> CONST Lop=”Lop 11”; <b>D.</b> CONST Lop=’Lop 11’;


<b>Câu 10 : </b> Tên trong ngơn ng l p trình Turbo Pascal l m t dãy liên ti p không quá bao nhiêu kí t ?ữ ậ à ộ ế ự


<b>A.</b> 16 <b>B.</b> 127 <b>C.</b> 255 <b>D.</b> 64


<b>Câu 11 : </b> Trong c u trúc chấ ương trình Pascal ph n thân chầ ương trình b t ắ đầu b ngằ … à ế.v k t thúc b ngằ …?


<b>A.</b> BEGIN…END<b>;</b> <b>B.</b> BEGIN… END <b>C.</b> BEGIN… END<b>,</b> <b>D.</b> BEGIN… END<b>.</b>


<b>Câu 12 : </b> K t q a c a bi u th c quan h trong ngôn ng l p trình s tr v giá tr gì?ế ủ ủ ể ứ ệ ữ ậ ẽ ả ề ị


<b>A.</b> True/False <b>B.</b> 0/1 <b>C.</b> Đúng/Sai <b>D.</b> Yes/No


<b>Câu 13 : </b> Hãy ch n bi u di n tên úng trong Pascal?ọ ể ễ đ


<b>A.</b> AB_234 <b>B.</b> 100ngan <b>C.</b> Bai tap <b>D.</b> ‘*****’


<b>Câu 14 : </b> K t qu c a bi u th c sqr((ABS(25-30) mod 4) ) l ?ế ả ủ ể ứ à


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 8


<b>Câu 15 : </b> Ki u n o sau ây có mi n giá tr l n nh t?ể à đ ề ị ớ ấ


<b>A.</b> Byte <b>B.</b> Word <b>C.</b> Longint <b>D.</b> Integer


<b>Câu 16 : </b> Để khai báo bi n, trong Pascal ta s d ng t khóa n o?ế ử ụ ừ à



<b>A.</b> BEGIN <b>B.</b> VAR <b>C.</b> CONST <b>D.</b> USES


<b>Câu 17 : </b> Trong 1 chương trình, bi n M có th nh n các giá tr : 10, 15, 20, 30, 40, v bi n N có th nh n các ế ể ậ ị à ế ể ậ
giá tr : 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo n o trong các khai báo sau l úng?ị à à đ


<b>A.</b> Var M,N :Byte; <b>B.</b> Var M<b>:</b> Real<b>;</b> N<b>:</b> Word;


<b>C.</b> Var M, N: Longint; <b>D.</b> Var M<b>:</b> Word<b>;</b> N<b>: </b>Real;


<b>Câu 18 : </b> Trong các tên sau, âu l tên d nh riêng (t khóa) trong ngơn ng l p trình Pascal?đ à à ừ ữ ậ


<b>A.</b> Baitap <b>B.</b> Program <b>C.</b> Real <b>D.</b> Vidu


<b>Câu 19 : </b> Bi u di n h ng n o trong TP sau ây l saiể ễ ằ à đ à ?


<b>A.</b> 57,15 <b>B.</b> 1.03E-15 <b>C.</b> 3+9 <b>D.</b> ’TIN HOC’


<b>Câu 20 : </b> V i l nh n o sau ây dùng ớ ệ à đ để in giá tr ị<b>M</b>(<b>M</b> ki u s th c) ra m n hình v i ể ố ự à ớ độ ộ r ng l 5 v có 2 à à
ch s ph n th p phânữ ố ầ ậ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21 : </b> Trong khai báo dướ đi ây b nh s c p phát cho các bi n t ng c ng l bao nhiêu byte?ộ ớ ẽ ấ ế ổ ộ à
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;


<b>A.</b> 9 byte <b>B.</b> 10 byte <b>C.</b> 11 byte <b>D.</b> 12 byte


<b>Câu 22 : </b> Khai báo 3 bi n A,B,C n o sau ây úng cú pháp trong Pascal?ế à đ đ


<b>A.</b> VAR A; B; C: Byte; <b>B.</b> VAR A; B; C Byte



<b>C.</b> VAR A, B, C: Byte; <b>D.</b> VAR A B C : Byte;


<b>Câu 23 : </b> <sub>Để ể</sub><sub> bi u di n </sub><sub>ễ</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>, ta có th vi t?</sub>ể ế


<b>A.</b> SQRT(x*x)*x <b>B.</b> SQR(x*x*x) <b>C.</b> SQR(SQRT(X)*X) <b>D.</b> SQRT(x*x*x)


<b>Câu 24 : </b> Đ ềi u ki n c a c u trúc câu l nh r nhánh l bi u th cệ ủ ấ ệ ẽ à ể ứ


<b>A.</b> S h cố ọ <b>B.</b> Quan hệ <b>C.</b> Logic <b>D.</b> Quan h ho c Logicệ ặ


<b>Câu 1:</b>

Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau:



A.

Var: x,i: integer;

B.

Var <x,y>: Real;



C.

Var x;i: char;

D.

Var x,i: boolean;



<b>Câu 2:</b>

Kiểu dữ liệu nào không phải kiểu dữ liệu chuẩn trong Pascal:



A.

Boolean

B.

Integer

C.

Float

D.

Char



<b>Câu 3:</b>

Giá trị của biểu thức 40 div 3 mod (2*3) lµ:



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



<b>C©u 4:</b>

| x | biĨu diƠn trong Pascal lµ:



A.

abx(x)

B.

exp(x)

C.

abs x

D

. exp x



<b>Câu 5:</b>

Để tính diện tích S của hình trịn có bán kính r, cách khai báo S nào dới đây là đúng?




A.

Var S: Integer;

B.

Var S: Real;



C.

Var S: Boolean;

D.

Var S: Longint;



<b>C©u 6:</b>

CÊu tróc câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu là:



A. If <câu lệnh> then <điều kiện>;

B. If <điều kiện> then <câu lệnh>;


C. If<câu lệnh1> then <câu lệnh 2>;

D. If<điều kiện 1> then <điều kiện 2>;


<b>Câu 7:</b>

Cho câu lệnh

if b>a then max:=b then max:=a;

nếu a=b thì:



A.

Max:=a;

B.

Max:=b;



<b>Câu 8:</b>

Để tính S=1+2+3+

+10 ta gán

S:=0; For i:=1 to 10 do

Điền vào dấu



A.

S:=S+i;

B.

S:=S+1;

C.

S:=S+2;

D. Cả A, B, C đều sai



<b>C©u 9:</b>

Câu lệnh for do lặp với số lần lặp là:



A. <giá trị đầu> - <giá trị cuối>

B. <giá trị cuối> - <giá trị đầu> - 1


C. <giá trị cuối> + <giá trị đầu> +1

D. <giá trị cuối> - <giá trị đầu> +1


<b>Câu 10:</b>

Khi thực hiện câu lệnh While do, sẽ thoát khỏi vòng lặp khi:



A. Điều kiện đúng

B. Điều kiện sai

C. Câu lệnh đúng.

D. Câu lện sai.



<b>Câu 1.</b><sub> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai.</sub>


<b>A.</b><sub> Tên do người lập trình đặt là một số tên do người lập trình tự đặt được dùng với ý nghĩa riêng, không</sub>
được trùng với tên dành riêng, và không cần khai báo trước


<b>B.</b> Tên chuẩn là một số tên được ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa nhất định nào đó.



<b>C.</b> Tên dành riêng là một số tên được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, người
lập trình khơng được sử dụng với ý nghĩa khác.


<b>D.</b><sub> Mọi đối tượng trong chương trình đều phải được đặt tên theo quy tắc của ngơn ngữ lập trình dùng để</sub>
viết chương trình đó.


<b> Câu 2.</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khố VAR dùng để


<b>A.</b> khai báo thư viện. <b>B.</b> khai báo hằng.


<b>C.</b> khai báo biến. <b>D.</b> khai báo tên chương trình.


<b> Câu 3.</b> Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) - 1. Biểu thức tương ứng trong Toán học là:


<b>A.</b> <i>x</i>1  1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>1 <i>x</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>x</i> 11<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>1 <i>x</i> 1<sub>.</sub>




<b> Câu 4.</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A.</b> Nếu chương trình nguồn có lỗi cú pháp thì chương trình đích cũng có lỗi cú pháp.


<b>B.</b> Trong chế độ thông dịch mỗi câu lệnh của chương trình nguồn được dịch thành một câu lệnh của
chương trình đích.


<b>C.</b> Mọi bài tốn đều có chương trình để giải trên máy tính.


<b>D.</b><sub> Chương trình là dãy các lệnh được tổ chức theo các quy tắc được xác định bởi một ngơn ngữ lập trình</sub>
cụ thể.



<b> Câu 5.</b> Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal?


<b>A.</b> Var. <b>B.</b> Longint <b>C.</b> Begin. <b>D.</b> Uses.


<b> Câu 6.</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khoá USE dùng để


<b>A.</b> khai báo hằng. <b>B.</b> Câu lệnh viết sai


<b>C.</b> khai báo tên chương trình. <b>D.</b> khai báo thư viện.


<b> Câu 7.</b><sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh sau: Writeln("KQ la:",a); sẽ ghi ra màn hình?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C.</b><sub> KQ la <giá trị của a></sub> <b>D.</b><sub> Câu lệnh trên viết sai.</sub>


<b> Câu 8.</b><sub> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hằng xâu ký tự "Hoa co mua xuan" được viết như thế nào?</sub>


<b>A.</b> 'Hoa co mua xuan' <b>B.</b> "Hoa co mua xuan"
<b>C.</b> 'Hoa co mua xuan" <b>D.</b> Hoa co mua xuan


<b> Câu 9.</b> Cho biểu thức trong toán học <i>x</i>21 <i>x</i> .Biểu thức tương ứng trong Pascal là:
<b>A.</b> Sqrt(sqr(x) + 1 - x.) <b>B.</b> Sqr(sqrt(x) + 1) - x.


<b>C.</b> Sqr(sqrt(x) + 1 - x) <b>D.</b> Sqrt(sqr(x) + 1) - x.


<b> Câu 10.</b> Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với câu lệnh như sau (với a là một biến kiểu số thực):
a:=12;


Writeln('KQ la:',a:7:3);
sẽ ghi ra màn hình?



<b>A.</b> Khơng đưa ra gì cả. <b>B.</b> KQ la 12 <b>C.</b> KQ la: 12.000 <b>D.</b> Ket qua la 12


<b> Câu 11.</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?


<b>A.</b> Integer. <b>B.</b> Byte. <b>C.</b> Word. <b>D.</b> Longint.


<b> Câu 12.</b><sub> Chương trình viết bằng ngơn ngữ bậc cao có ưu điểm:</sub>


<b>A.</b><sub> Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngơn ngữ máy.</sub>
<b>B.</b> Khai thác được tối đa các khả năng của máy.


<b>C.</b> Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp, không phụ thuộc vào các loại máy.
<b>D.</b> Viết dài và mất nhiều thời gian hơn so với chương trình viết bằng ngơn ngữ máy.


<b> Câu 13.</b> Trong ngôn ngữ Pascal, tên nào sau đây không phải là tên chuẩn:


<b>A.</b> Ab_s. <b>B.</b> Sqrt. <b>C.</b> Real. <b>D.</b> Integer.


<b> Câu 14.</b> Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khố PROGRAM dùng để


<b>A.</b> khai báo tên chương trình. <b>B.</b> khai báo biến.


<b>C.</b> khai báo hằng. <b>D.</b> khai báo thư viện.


<b> Câu 15.</b><sub> Cho biểu thức trong Pascal 1/(sqr(a)+1).Biểu thức tương ứng trong Toán học là:</sub>


<b>A.</b>


1


1




<i>a</i> <b>B.</b> 1


1
2




<i>a</i> ; <b>C.</b> 2 1




<i>a</i> ; <b>D.</b> 1


1


<i>a</i> ;


<b> Câu 16.</b> Cho biểu thức trong toán học <sub>1</sub>




<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



. Biểu thức tương ứng trong Pascal là:


<b>A.</b> x - y/x - 1. <b>B.</b> (x - y)/(x -1). <b>C.</b> x - 1/x - y. <b>D.</b> (x - 1)/(x - y).


<b> Câu 17.</b> Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


<b>A.</b> Phần khai báo có thể có hoặc khơng. <b>B.</b> Phần thân chương trình có thể có hoặc khơng.
<b>C.</b> Phần thân chương trình nhất thiết phải có . <b>D.</b> Phần tên chương trình khơng nhất thiết phải
có.


<b> Câu 18.</b> Chương trình dịch là:


<b>A.</b><sub> Chương trình dịch ngơn ngữ máy ra ngơn ngữ tự nhiên.</sub>
<b>B.</b><sub> Chương trình dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy.</sub>


<b>C.</b><sub> Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thành</sub>
chương trình thực hiện được trên máy tính cụ thể.


<b>D.</b> Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình được viết bằng ngơn ngữ máy thành ngôn ngữ
bậc cao.


<b> Câu 19.</b><sub> Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal?</sub>


<b>A.</b><sub> Integer.</sub> <b>B.</b><sub> sqrt.</sub> <b>C.</b><sub> Real.</sub> <b>D.</b><sub> END.</sub>


<b> Câu 20.</b> Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình


<b>A.</b> Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9. <b>B.</b> Nhấn tổ hợp phím Shift + F9.
<b>C.</b> Nhấn tổ hợp phím Alt + F9. <b>D.</b> Nhấn phím F3.



A. Trắc nghiệm:

<i>Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:</i>

(3 i m)

đ ể



Câu 1: Cho khai báo biến:


var m, n : integer;



x, y : real;


Phép gán nào sao đây là sai?



Câu 7: Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau:


a. if a < b ; then x := x + 1;



b. if a < b then x := a + b;



c. if a < b then x := a else x := b;


d. if a < b then x := b – a;



a. x := 6;


b. m := - 4;



c. y := 10.5;


d. n := 3.5;



Câu 2: Cho đoạn lệnh sau, hiển thị ra màn hình là


gì?



for n := 1 to 9 do


write(n, ‘ ’);



Cho đoạn chương trình sau:



begin



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

if a < b then x := b;


end.



Câu 8: Cho a = 20; b = 15. Kết quả x bằng bao


nhiêu?



a. 10 c. 15


b. 20 d. 2

5



Câu 9: Cho a = 5; b = 10. Kết quả x bằng bao


nhiêu?



a. 5 c. 15


b. 10 d . 20


a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9



b. 0 1 2 3 4 5 6 7 8



c. 9 8 7 6 5 4 3 2 1


d. 8 7 6 5 4 3 2 1 0


Câu 3: Chương trình sau cho kết quả gì?



var a, b, m : integer;


begin



a := 5; b := 4;


m := sqrt(a+b);




writeln(‘m = ’, m : 2 : 1);


readln



end.


a. 3.0


b. Báo lỗi



c. 9.0


d. 5


Câu 4: Giá trị của biểu thức:



100 / (10*3/0.5/(2*6)) = ?

Câu 10: x := 10; y := 20; writeln(‘x + y’);

kết quả ra màn hình sẽ là gì?


a. 5



b. 10



c. 20


d. 15



a. x + y


b. 20



c. 10


d. 30


Câu 5: Đoạn chương trình sau sẽ cho kết quả là



bao nhiêu?



t := 0;


for i := 1 to 5 do




t := t*i;


writeln(t);



Câu 11: Biểu diễn cơng thức tốn học


3


2<i>a</i>
<i>b</i>

bằng pascal là gì?



a. (- b + sqrt(2*a))/3


b. (- b + sqrt(2a))/3


c. (- b + sqr(2*a))/3


d. (- b + sqr(2a))/3


a. 5



b. 10

c. 15

d. 0



Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:


s := 0; i := 1



while s <= 10 do


begin



i := i + 1;


s := s + i;


end;




Cho biết khi câu lệnh while dừng thì i bằng bao


nhiêu?



Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:


s := 0; i := 1



while s <= 10 do


begin



i := i + 1;


s := s + i;


end;



Cho biết câu lệnh while dừng khi s bằng bao


nhiêu?



a. 4



b. 5

c. 6

d. 7

a. 12

b. 13

c. 14

d. 15



Câu 13: Chuyển sang Pascal các phát biểu sau: (3 điểm)



a) Nếu x là số khơng âm thì hiển thị căn bậc hai của x, ngược lại không tính được.


b) Thực hiện 20 lần việc hiển thị dịng chữ ‘Chao cac ban!’ ra màn hình.



c) Nếu a chia hết cho 2 thì hiển thị a là số chẵn, ngược lại hiển thị a là số lẻ.


d) Thực hiện việc hiển thị ra màn hình các kí tự từ a  z



Câu 14: Viết chương trình hiển thị căn bậc hai của các số chẵn từ 0  50. (4 điểm)


Câu 1: Cách khai báo biến nào đúng trong các cách khai báo sau:




A. Var x,i: integer;

B. Var <x,y>: Real;



C. Var x;i: char;

D. Var x i: boolean;



Câu 2: Trong ngơn ngữ lập trình pascal với câu lệnh như sau: ( a là một biến kiểu thực)


a:=2009;



writeln(a:6:3) ;


sẽ ghi ra màn hình?



A. Ket qua la: 2009.000

B. 2009

C. Ket qua la :2009

D. 2009.000


Câu 3: Giá trị của biểu thức 30 div 3 mod (2*2) là:



A. 1

B. 2

C. 3

D. 4



Câu 4: x2 biểu diễn trong Pascal là:



A. SQRT(x)

B. exp(x)

C. abs(x)

D. sqr(x)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Var S: Integer;

B. Var S: Real;



C. Var S: byte;

D. Var S: Longint;



Câu 6: Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau:


i:=3;



for i:=2 to 8 do s:=s+i;


writeln(‘Ket qua la:’,s);




A. 30

B.31

C.32

D.33


Câu 7: Cho đoạn chương trình sau:



writeln(‘Nhap k:’); read(k);


if k mod 3 = 0 then write(k);



Cho biết đoạn chương trình thực hiện việc gì?



A. Giá trị k chia hết cho 3

B. Giá trị k không chia hết cho 3



C. Giá trị k

D. Thơng báo lỗi.



Câu 8: Để tính S=1+2+3+…+100 ta gán S:=0; For i:=1 to 100 do …


Điền vào dấu “…”



A. S:=S+i;

B. S:=S+100;

C. S:=S+1;

D. Cả A, B, C đều đúng


Câu 1: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị từ 0 đến

2

16

1



trong các kiểu dữ liệu sau?



A Kiểu LongInt

B Kiểu Integer

C Kiểu Word

D Kiểu Byte



Câu 2: Cho câu lệnh gán M:=12; N:=21; A:=(M mod 3=0) and (N div 5=1); Hỏi A có giá trị thuộc kiểu dữ


liệu gì và giá trị nhận được?



A Kiểu số và có giá trị là 1

B Kiểu logic và giá trị là True


C Kiểu số và có giá trị là 0

D Kiểu logic và giá trị là False


Câu 3: Các tên hàm SQRT, SQR, ABS có ý nghĩa lần luợt là hàm lấy giá trị?



A Bình phương, căn bậc hai, trị tuyệt đối

B Trị tuyệt đối, căn bậc hai, bình phương

C



Căn bậc hai, trị tuyệt đối, bình phương

D Căn bậc hai, bình phương, trị tuyệt đối



Câu 4: Xét khai báo sau: Var x, y: Integer; c: Char; r: Real; kt: Boolean; Hỏi tổng bộ nhớ cấp cho tất cả các


biến đó là bao nhiêu Byte?



A 10 byte

B 11 byte

C 13byte

D 12 byte



Câu 5: Các phần mềm lập trình như TURBO PASCAL, VISUAL BASIC, VISUAL FOXPRO, C/C++…


thuộc loại ngơn ngữ lập trình nào?



A Một phương án khác B Ngôn ngữ lập trình bậc cao C Hợp ngữ

D Ngơn ngữ máy


Câu 6:

<i>“Lập trình là sử dụng (1)… và (2)… của một ngôn ngữ lập trình nào đó để mơ tả (3)… và diễn đạt </i>


<i>các thao tác của (4)...”.</i>

Các cụm từ còn thiếu theo đúng thứ tự là:



A Các câu lệnh, dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu. B Các câu lệnh, thuật toán, dữ liệu, cấu trúc dữ


liệu



C Dữ liệu, thuật toán, cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh. D Cấu trúc dữ liệu, các câu lệnh, dữ liệu, thuật


toán.



Câu 7: Một biểu thức quan hệ thì cho giá trị thuộc kiểu dữ kiệu gì trong các kiểu dữ liệu sau?



A Số ngun

B Kí tự

C Lơgic

D Số thực



Câu 8: Có mấy loại biểu thức cơ bản trong Pascal?



A 4

B 2

C 3

D 5



Câu 9: Ngôn ngữ dùng để viết chương trình gọi là gì?




A Ngơn ngữ máy

B Ngơn ngữ lập trình

C Một phương án khác

D Lập trình


Câu 10: Biểu thức (x>y) and (y>3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal?



A Biểu thức quan hệ

B Biểu thức logic

C Một loại biểu thức khác

D Biểu thức số


học



Câu 11: Cho dãy các câu lệnh gán z:=3; z:=z-1; y:=sqr(z)-3*z+abs(z); Sau khi thực hiện dãy các câu lệnh


trên thì y có giá trị là bao nhiêu?



A 1

B 2

C 0

D 3



Câu 12: Biểu thức

( 2 3 5) 2 2 3







 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>X</i>


<i>Sin</i>

<sub> được viết trong Pascal là biểu thức?</sub>



A sqrt(sin(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3)

B Sin(sqrt(x*x+3*x+5))+abs(y*y-2*y-3)


C Sin(sqrt(x*x+3*x+5)+abs(y*y-2*y-3))

D Sin(sqr(x*x+3*y+5))+(y*y-2*x-3)


Câu 13: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C Bắt buộc phải khai báo tên chương trình




D Một chương trình có thể khơng cần có phần thân



Câu 14: Để đưa dữ liệu ra màn hình dùng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?



A Writeln hoặc read

B Read hoặc readln

C Write hoặc readln

D Write hoặc writeln


Câu 15: Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0,2; 0,3;


0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?



A Var X, P: Byte;

B Var P: Real; X: Byte; C Var X: Real; P: Byte; D Var X, P: Real;


Câu 16: Biểu thức sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào?



A



2





 



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



B



2





 



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


C



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <sub>(</sub> <sub>)</sub>2






D



<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> 



 )2
(

Câu 17: Một chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao thì gồm các phần:



A Phần khai báo thư viện và phần thân

B Phần thân và phần khai báo


C Phần khai báo tên chương trình và phần thân

D Phần thân và phần khai báo biến


Câu 18: Biên dịch là? Hãy chọn phương án đúng:



A Dịch toàn bộ chương trình

B Tất cả các phương án


C Chạy chương trình

D Dịch từng lệnh



Câu 19: Trong Pascal nếu một biến chỉ nhận giá trị thuộc phạm vi từ 10 đến 256 thì biến đó có thể được khai



báo bằng kiểu dữ liệu nào?



A Kiểu Real

B kiểu Byte

C Kiểu Char

D Kiểu Word



Câu 20: Trong Pascal phép toán Div, Mod thuộc nhóm phép tốn nào?



A Nhóm phép tốn số học với số thực

B Nhóm các phép tốn quan hệ



C Nhóm phép tốn lơgic

D Nhóm phép tốn số học với số ngun



Câu 21: Kiểu dữ liệu số nguyên trong Pascal bao gồm: byte, integer, word, longInt lần lượt có bộ nhớ lưu trữ


giá trị là:



A 4 – 2 – 2 – 4 byte

B 4 – 2 – 1 – 2 byte

C 1 – 4 – 2 – 2 byte

D 1 – 2 – 2 – 4 byte


Câu 22: Những tên nào trong các tên sau thuộc loại tên dành riêng trong Pascal?



A PROGRAM, VAR, BEGIN, TYPE, CONST

B BAI_TAP, BEGIN, TYPE, CONST, USES


C PROGRAM, BEGIN, TYPE, CONST, SQRT

D VAR, BEGIN, END, A, B, DELTA.


Câu 23: Các từ khóa Const, Var, Type, Uses trong Pascal lần lượt để khai báo gì?



A Hằng, biến, kiểu, thư viện

B Biến, kiểu, thư viện, hằng C Hằng, thư viện,


biến, kiểu

D Biến, kiểu, hằng, thư viện



Câu 24: Cho các câu lệnh gán a:=1; b:=3; c:=-4; D:=(b*b-4*a*c); x1:=(-b-sqrt(d))/(2*a); x2:=(-b+sqrt(d))/


(2*a); Hỏi sau khi thực hiện tuần tự dãy các câu lệnh trên thì d, x1, x2 nhận các giá trị lần lượt là bao nhiêu?



A 25, -4, 1

B 25, 1, -4

C -4, 25, 1

D 1, 25, -4



Câu 25: Thông dịch là? Chọn phương án đúng:




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×