Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bồi dưỡng HSG môn Toán 9 Chuyên đề Căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.13 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN THI HỌC SINH GIỎI MƠN TỐN 9 </b>


<b>CHUYÊN ĐỀ CĂN BẬC HAI-CĂN BẬC BA </b>


<b>A.LÝ THUYẾT </b>


<b>I.CĂN BẬC HAI-ĐỊNH NGHĨA VÀ KÍ HIỆU </b>


1.Căn bậc hai số học của một số a0 là một số không âm x có bình phương bằng a.Kí


hiệu x= <i>a</i>




 

2
2


0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>






 <sub> </sub>


 






2.Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0


3.Với hai số a;b khơng âm ta có <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>II.CĂN THỨC BẬC HAI-ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI-HẰNG ĐẲNG THỨC </b> 2


<i>A</i>  <i>A</i>


1.Điều kiện để <i>A</i>tồn tại là A0


2. 2 0


0


<i>AneuA</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>AneuA</i>



 <sub> </sub>



<b>III.KHAI PHƢƠNG MỘT TÍCH-NHÂN CÁC CĂN THỨC BẬC HAI </b>


1.Quy tắc khai phương một tích: Nếu <i>A</i>0;<i>B</i>0thì <i>A B</i>.  <i>A</i>. <i>B</i>



2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu <i>A</i>0;<i>B</i>0thì <i>A</i>. <i>B</i>  <i>A B</i>.


<b>IV. KHAI PHƢƠNG MỘT THƢƠNG-CHIA CÁC CĂN THỨC BẬC HAI </b>


1.Quy tắc khai phương một thương: Nếu <i>A</i>0;<i>B</i> 0thì <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


2.Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: : Nếu <i>A</i>0;<i>B</i> 0thì <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>
<i>B</i> 
<b>VI.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI </b>


1.Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn: 2


.


<i>A B</i>  <i>A</i> <i>B</i> Với B 0


2. Đưa một thừa số vào trong dấu căn:


Với <i>A</i>0;<i>B</i>0 ta có 2


<i>A B</i>  <i>A B</i>


Với <i>A</i> 0;<i>B</i>0 ta có 2


<i>A B</i>  <i>A B</i>



3.Khử mẫu biểu thức lấy căn: <i>A</i> <i>AB</i>


<i>B</i>  <i>B</i> Với AB0 và B0


4.Trục căn thức ở mẫu:


a.Với B 0 ta có <i>A</i> <i>A B</i>


<i>mB</i>


<i>m B</i> 


b. Với A0; A 1<sub>2</sub>


<i>m</i> B


2


ta có <i>C</i> <i>C m A</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub><i>B</i>



<i>m A B</i>


<i>m A</i><i>B</i> 


c. Với <i>A</i>0;<i>B</i>0;A


2
2
<i>n</i>



<i>m</i> B ta có:




2 2


<i>C m A</i> <i>n B</i>


<i>C</i>


<i>m A n B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VII.THỰC HIỆN PHÉP TÍNH –RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI </b>




<i>p A</i><i>q A</i><i>r A</i> <i>m</i> <i>p q r</i>  <i>A</i><i>m</i>. Trong đó m,p,q,r<i>R A Q</i>;  


<b>VIII.CĂN BẬC BA </b>


1.Căn bậc ba của một số a là một lũy thừa bậc ba bằng a
2.Mọi số thực đều có căn bậc ba duy nhất


3.3


0 0


<i>a</i> <i>a</i> ; 3



0 0


<i>a</i> <i>a</i> ;3


0 0


<b>B.CÁC VÍ DỤ: </b>


<b>1.Ví dụ 1</b>::Cho biểu thức 2 1 2 .



1

1


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 
 <sub> </sub> <sub> </sub> 


<sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


  


 


1. Rút gọn biểu thức A



2. Tìm <i>x</i> để 1


7


<i>A</i> 


Điều kiện: 0; 1; 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Đặt <i>x</i> <i>a a</i>; 0 <i>x</i> <i>a</i>2, ta có:


2



2 3 2


2 3


1


2 1 2


. 1


1 1 2 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 
     
<sub></sub>  <sub></sub> 
  
 









2





1 2 1 1 2 1 1 1


. 1


1 1 1 1 2 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 


  
     
 
 





1


1
2
1
1
.
1
1
2
1
1
2


2  


















<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


2





1 1
1


.(2 1). 1


1 1 2 1


<i>a a</i> <i>a</i>



<i>a</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  <sub></sub> <sub></sub>
 
   
   
 
 
1
1


2 





<i>a</i>
<i>a</i>


<i>A</i> . Vậy:


1
1





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> .
7
1
1
1
7
1
1
1 <sub></sub>









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
7
1




<i>x</i> <i>x</i> (do 0


4
3
2
1
1
2







 <sub></sub>



 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> )


 <i>x</i>  <i>x</i>  6 0

<i>x</i>3



<i>x</i>2

 0 <i>x</i> 3 0


 0 <i>x</i> 9


Đối chiếu với điều kiện ta được:



0 9
1
, 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 



 



<b>2.Ví dụ 2</b>.T nh


5 5


2 3 2 3 2 3 2 3


;


2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3


<i>A</i>    <i>B</i>     


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* A= 2


*Đặt



5 5 3 3 2 2 2 2


2 3 2 3 1


; 2;


3


2 2 3 2 2 3


11 2


( )( ) ( )


9


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y x</i> <i>y</i>


 


     


   


       


<b>3.Ví dụ 3</b>. Cho biểu thức A=x5-6x4+12x3-13x+2014.Tính giá trị của A khi x= 3 5



3 5





Khi x= 3 5


3 5




 =


2


2 3 2


3 5


2 3 5 3 2 5 3 1 0


2


( 3 1)( 3 2 5) 2009 2009


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
        


<b>4.Ví dụ 4</b>:Cho đa thức x x3 3ax 2b;với x là biến số thực,a và b là các số thực cho trước
th a


a3+b20.T nh giá trị đa thức x tại <i>x</i> 3 <i>a</i>3<i>b</i>2  <i>b</i> 3 <i>a</i>3<i>b</i>2 <i>b</i>


Giải
Ta có:






3 3 2 3 3 2


3 3


3 3 2 3 2 <sub>3</sub> 3 2 3 2 3 2 3 2


3 3


3


2 3 3 2 0


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>b</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>



     


 


            <sub></sub>      <sub></sub>


 


       


ậy giá trị đa thức x tại 3 3 2 3 3 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> bằng 0


<b>5.Ví dụ 5:</b> Tính giá trị của biểu thức P = <i>x</i>3 + <i>y</i>3 – 3(<i>x</i> + <i>y</i>) + 1972, biết rằng


3 3 3 3


3 2 2 3 2 2 ; 17 12 2 17 12 2


<i>x</i>    <i>y</i>   


Giải: Ta có x3 = 6 + 3x  x3 – 3x = 6; y3 = 34 + 3y  y3 – 3y 34. Do đó 6 34 1972
2012.


<b>Bài 9</b>:Chứng minh rằng: 5 2 1 1 1 .... 1 10 2


2 3 50



     


Từ (1) và (2)  5 2< S < 10 2 đpcm .
Đặt S = 1 +


2
1


+


3
1


+ .... +


50
1


Ta có S >


50
1


+


50
1


+ .... +



50
1


=


50
1


.50 = 5 2 (1)


Mặt khác: 1=


1
2


2


<


0
1


2


 ; 2 1


2
2


2


2
2
1





 ; ...;


50
1


=


49
50


2
50


2
2




 .


Cộng vế theo vế có:
S <



49
50


2
...


1
2


2
0


1
2









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6.Ví dụ 6:</b> Giả sử a, b, c là các số hữu tỉ th a mãn điều kiện ab + bc + ca = 2018


Chứng minh rằng A =

2



2



2



2018 a 2018 b 2018 c có giá trị là số hữu tỉ.


Giải:Vì ab + bc + ca = 2018 nên



A= (abbccaa2)(abbccab2)(abbccac2)= 2 2 2


)
a
c
(
)
c
b
(
)
b
a


(   


=

(

a

b

)(

b

c

)(

c

a

)



Do a, b, c là các số hữu tỉ nên

(

a

b

)(

b

c

)(

c

a

)

có giá trị là
số hữu tỉ.Vậy A có giá trị là số hữu tỉ.


<b>7.Ví dụ 7</b>:Cho a,b,c ,d là các số thực thoả ac=bd và ab>0.Chứng minh rằng


2

2 2 2 2 2


ab  c d  a d  b c


Giải:


 










2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2 2 2


a b a d b c a b c d a b c d 2 a d b c


ab cd a d b c (1)


c d



                
    




Vì ac=bd nên (ac-bd)2=0 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2


2<i>abcd</i> <i>a c</i> <i>b d</i> <i>a b</i> <i>c d</i> 2<i>abcd</i> <i>a b</i> <i>c d</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


         


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


( )( ) ( )( )



<i>ab cd</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab cd</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>c</i>


          (2)


Mặt khác ac=bd nên abcd=(bd)2 0,mà ab>0 suy ra cd0 suy ra ab+cd>0 suy ra


<i>ab cd</i> <i>ab cd</i> (3) Từ 1 2 3 suy ra điều phải chứng minh


<b>8.Ví dụ 8</b>:Với mỗi số nguyên dương n cho 1 1 5 1 5


2 2


5


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


a)Tính u2; u3



b) Chứng minh u2017+u2018=u2019


Giải:a) u2=1;u3=2


b)


2013 2013 2014 2014


2013 2014


2013 2013 2013 2


1 1 5 1 5 1 1 5 1 5


2 2 2 2


5 5


1 1 5 3 5 1 1 5 3 5 1 1 5 1 5 1 5


.


2 2 2 2 2 2 2


5 5 5


<i>u</i> <i>u</i>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


   


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


           


2013 2


2015 2015


2015


1 5


.
2


1 1 5 1 5


2 2



5 <i>u</i>


  <sub></sub> 


   


   


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>9.Ví dụ 9:</b>Cho 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>a</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>


 ,trong đó a>0;b>0.T nh giá trị biểu thức A=


2
2


2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


Giải: Ta có



2 2
2
2
2
1 <sub>2</sub>
1 1
2
4 4
2 2
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>ab</sub></i>


<i>x</i> <i>A</i>


<i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>



<i>ab</i> <i>ab</i>

   
  <sub></sub>  <sub></sub>     <sub></sub> 
  

  <sub></sub>


Nếu <i>a</i> <i>b</i> <i>A</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


   ; Nếu <i>a</i> <i>b</i> <i>A</i> <i>b a</i>
<i>b</i>

  


<b>10.Ví dụ 10</b>:Rút gọn biểu thức


3

3


2


2


2 4 2 2


; 2 2



4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  <sub></sub>    <sub></sub>
 
   
 
Giải: Đặt


2 2 2 2


3 3 2 2


2 2


2 ; b 2 ( , 0) 4; 2


2 ( ) 2 ( )( )


2 ( )


4 4


2 4 2 ( ) 2 2 2


<i>a</i> <i>x</i> <i>x a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i>



<i>ab a</i> <i>b</i> <i>ab a b a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>A</i> <i>ab a b</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>


<i>A</i> <i>ab a b</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>x</i>


         
     


     


 


         


<b>11.Ví dụ 11</b>:Cho biểu thức 4 4


2 14 28 16


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  





  


a) Rút gọn biểu thức A


b)Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhân giá trị nguyên
Giải:


a Để A có nghĩa trước hết x0.Đặt t= <i>x x</i>( 0) Ta có






2


3 2


3 2 3 2 2


1 4


4 4 9 1)( 1)( 4)


2 14 28 16 2 2 12 28 16 2( 1)( 2)( 4)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>



<i>A</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


     


  


         


Để biểu thức A có nghĩa thì <i>t</i>0,<i>t</i>1, 2, 4 <i>x</i> 0,<i>x</i>1, 4,16


Khi đó


1

1



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>t</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>t</i> <i><sub>x</sub></i>
 
 
 <sub></sub>
b)


1

1

3




2 2 2 2 2


<i>t</i>
<i>A</i>
<i>t</i> <i>t</i>

  
 


Để A nguyên thì x nguyên và 2 1


2 3
<i>t</i>
<i>t</i>
  

   

3 9
5 25
<i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
 
 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 


<b>12.Ví dụ 12</b>:Với số tự nhiên n,<i>n</i>3



Đặt


 



1 1 1


...


3 1 2 5 2 3 2 1 1


<i>n</i>


<i>S</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


     .Chứng minh


1
2


<i>n</i>


<i>S</i> 


Ta có



2 2


1 1 1 1 1 1 1 1


2 1 2 1. 2 1


2 1 1 4 4 1 4 4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


         


     <sub></sub>  <sub></sub>


  


       


Do đó 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 1 1


2 2 2 3 1 2 1 2


<i>n</i>


<i>S</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


 <sub></sub>       <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chứng minh rằng A=









2 2 2 2 2 2


2 2 2


1 1 1 1 1 1


2


1 1 1


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     



  


  


Giải:


Ta có (a+b+c)2-(a2+b2+c2)=22(<i>ab bc ca</i>  ) 2 <i>ab bc ca</i>  1


Do đó A


2



2

2



2

2



2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2


2 2 2


1 1 1 1 1 1


1 1 1


( ) ( ) ( ) 2( ) 2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>c</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i> <i>b c</i> <i>a</i> <i>c a b</i> <i>ab bc ca</i>



     


       


  


         


<b>C.BÀI TẬP </b>


Bài 1: Tính giá trị biểu thức


2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3


<i>A</i>          <i>B</i> 9 5 35 8 10 7 4 3 


45 27 2 45 27 2 3 2 3 2


5 3 2 5 3 2 3 2 3 2


<i>C</i>       


     




15 4 12


6 11



6 1 6 2 3 6


<i>D</i><sub></sub>   <sub></sub> 


  


 




3


10 6 3 3 1


6 2 5 5


<i>E</i>


 




 


2 1



3 1



6 1 5 2 2



3



<i>F</i>       G= 5 21 5 212 4 7


Bài 2: Tính giá trị biểu thức P= x3 +3x +2 với 3



3


1
2 1


2 1


<i>x</i>  




Bài 3:Cho hàm số f(x) = ( x3+12x -31)2014.Tính f(a) tại 3 3


16 8 5 16 8 5


<i>a</i>   


Bài 4: Tính giá trị biểu thức <i>M</i> 1 <i>ab</i> 1 <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


 


 


  với <i>a</i> 4 8. 2 2 2 . 2 2 2 và


3 8 2 12 20


3 18 2 27 45



<i>b</i>  


 


Bài 5: Với a,b,c,d là các số hữu tỉ th a mãn a+b+c+d = 0.
Chứng minh <i>x</i>

<i>ab cd</i>



<i>bc ad</i>



<i>ca bd</i>

là số hữu tỉ


Bài 6: Cho x,y,z là các số dương th a mãn <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> 4.Tính giá trị biểu thức


4



4

4



4

4



4



<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i>  <i>xyz</i>


Bài 7: Cho a và b là hai số dương,c khác 0.Chứng minh : 1 1 1 0 <i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c</i>


<i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i>     


Bài 8: Cho 1 2 1 1 2


2 8 8


<i>a</i>   . Tính giá trị biểu thức 2 4


1


<i>X</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


Bài 9:Chứng minh rằng số <i>x</i>0  2 2 3  6 3 2  3



là một nghiệm của phương trình : 4 2


16 32 0


<i>x</i>  <i>x</i>  


Bài 10:Cho 3 số dương x,y,z th a <i>x x</i><i>y y</i><i>z z</i> 3 <i>xyz</i> .Tính giá trị biểu thức


1 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thì giá trị biểu thức




<i>x</i>

 



<i>y</i>

 



<i>z</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i>



  


     


không phụ thuộc vào các biến x,y,z


Bài 12: Cho 2 1 3 2 .... 100 99


1 2 2 3 99 100


<i>x</i>      


   .Chứng minh


1
2


<i>x</i>


Bài 13:Cho a>0 và 2


4<i>a</i> <i>a</i> 2 20.Chứng minh


4 2


1


2
1



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>





  


Bài 14: Rút gọn biểu thức


2


2


3 2 9


2 6 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  



Bài 15:Cho a,b,c là 3 số dương th a <i>b</i><i>c</i>, <i>a</i> <i>b</i>  <i>c a b</i>,  

<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

2.


Chứng min h rằng:





2


2


<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


  <sub></sub>





 


Bài 16:Cho biểu thức 1 3 : 5 7 7 1


2 3 1 2 1 1 1


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>


      


 <sub> </sub> 


a) Rút gọn A b Tìm x để A= 2,5 c) Tìm GTLN của A


Bài 17:Cho biểu thức


2


2 2( 1)


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



  


  


a) Rút gọn P b Tìm x để biêỉ thức <i>Q</i> 2 <i>x</i>


<i>P</i>


 nhận giá tyrị là số nguyên


Bài 18:Cho 1 2 1 2 .


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


  


 


a) Tìm các giá trị của x để 6 6



5


<i>A</i> 


b) Chứng minh 2


3


<i>A</i> với mọi x th a 0; 1, 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Bài 19:Cho <i>M</i>  <i>x</i> 3 4 <i>x</i> 1 <i>x</i> 15 8 <i>x</i>1.Tìm GTNN của M với các giá trị tương ứng x


Bài 20: Cho -1 < x <1.Tìm GTNN của


2


5 3
1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>






Bài 21: Cho a;b;c là 3 số dương có tổng bằng 1.Chứng minh: 2 2 2 2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>c</i>  <i>b</i> <i>c</i> 


Bài 22: Cho a, b, c là các số thực dương th a : 2 2 2


2 1


<i>a</i>   <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>


Tính giá trị biểu thức:

2



2

2



2

2



2



1 1 1 1 1 1


<i>P</i><i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>abc</i>
HSG Đồng Nai 2017)


Bài 23: Cho a, b, c là ba số thực dương th a ab + bc + ca = 1.Tính giá trị biểu thức:


2 2 2 2 2 2


2 2 2


(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 )



1 1 1


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và TH T danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng h i đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×