Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MÔN SINH HỌC LỚP 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>


<b>thị xã Nghi Sơn </b>


<b>2. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Đức Trí </b>


<b>3. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lê Quý Đôn </b>


<b>4. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nghĩa Hòa </b>


<b>5. Đề thi học kì 1 môn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>


<b>6. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Nguyễn Phú Hường </b>


<b>7. Đề thi học kì 1 mơn Sinh học 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>Môn: SINH HỌC - Lớp 8 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) </b></i>


<i><b>Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b></i>


<b>Câu 1: Loại bạch cầu nào có chức năng tiết kháng thể để vơ hiệu hóa kháng ngun: </b>
A. Trung tính B. Limpho T C. Lim Phô B D. Đại thực bào
<b>Câu 2. Miễn dịch có được do tiêm chủng Vắc xin thuộc loại miễn dịch: </b>


A. Bẩm sinh B. Tập nhiễm C. Tự nhiên D. Nhân tạo
<b>Câu 3: Máu từ phổi về tim và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do: </b>


A. Chứa nhiều cacbonic B. Chứa nhiều oxi


C. Chứa nhiều axit lactic D. Chưa nhiều dinh dưỡng.


<b>Câu 4: Nhóm máu nào sau đây trong huyết tương có kháng thể α, khơng có kháng thể β? </b>
A. Nhóm máu A B. Nhóm máu O C.Nhóm máu B D. Nhóm máu AB
<b>Câu 5: Hoạt động hơ hấp có vai trị gì? </b>


A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể.


C. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
D. Làm sạch và làm ẩm khơng khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
<b>Câu 6: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động nào? </b>



A. Biến đổi lí học B. Biến đổi hóa học
C. Tiết dịch tiêu hóa D. Tất cả các đáp án trên.
<b>Câu 7: Loại chất nào trong thức ăn được biến đổi về mặt hóa học ở dạ dày? </b>
A. Gluxit B. Protein C. Lipit D. Axit nucleic
<b>Câu 8: Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non: </b>


A. Tiêu hóa thức ăn loại Gluxit B. Hấp thu chất dinh dưỡng
C. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng D. Đào thải các chất bã
<i><b>II. TỰ LUÂN (6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm): </b></i>


<b> a) Nêu các thành phần cấu tạo của máu? </b>


b) Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
<i><b>Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào? </b></i>


<i><b>Câu 3 (1,0 điểm): Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào? </b></i>


<i><b>Câu 4 (1,5 điểm): Sự biến đổi hóa học các chất Protein, Gluxit, Lipit ở ruột non diễn </b></i>
ra như thế nào?


<b>---- Hết ---- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK I MÔN SINH 8 </b>
<b>A. Trắc nghiệm: 4,0 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>



<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>B. Tự luận: 6,0 điểm </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2,0) </b>


a) Thành phần cấu tạo của máu:


Gồm: huyết tương (55% ) và các tế bào máu (45%)
Tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b) Các hàng rào bảo vệ cơ thể của bạch cầu:
- Sự thực bào:


+ Do bạch cầu trung tính và mono thực hiện.


+ Chúng hình thành chân giả, bắt và nuốt vi khuẩn, vi rút rơi ftieeu hóa chúng.
- Tiết kháng thể để vơ hiệu hóa kháng ngun:


+ Do tế bào Lim pho B thực hiện.


+ Tế bào B tiết ra kháng thể để vơ hiệu hóa các kháng nguyên.
- Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh:


+ Do bạch cầu Lim pho T thực hiện.


+ Tế bào T tiết ra các phân tử Protein đặc hiệu để phá hủy các tế bào của cơ thể
đã bị nhiễm vi khuẩn, vi rút.



0.5
0,5
0,5
0,5
<b>2 </b>
<b>(1,5) </b>


- Sự trao đổi khí (TĐK ) ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế khuếch tán từ nơi có
nồng độ cao nơi có nồng độ thấp.


- TĐK ở phổi:


+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.


+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.


- TĐK ở tế bào:


+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.


+ CO2<b> khuếch tán từ tế bào vào máu. </b>


0.5


0,5


0,5


<b>3 </b>


<b>(1,0) </b>


<i><b>* Các cơ quan tiêu hóa gồm: Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa: </b></i>


- Ống tiêu hóa gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột (ruột non, ruột già),
trực tràng, hậu môn.


- Tuyến tiêu hóa gồm: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến vị, tuyến
ruột.


0.5


0,5


<b>4 ( 1,5) * Ở ruột non các chất trong thức ăn được biến đổi hóa học hồn tồn thành các </b>


chất mà cơ thể hấp thụ được:


- Protein chuỗi dài → Pep tit → Axit amin


- Tinh bột và đường đôi → Đường đôi → Đường đơn
- Lipit → Các giọt Lipit nhỏ→ Axit béo + Glyxerin


- Axit nucleic → Nucleotit → Các thành phần cấu tạo của nucleotit


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ </b>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>MƠN SINH HỌC 8 </b>


Thời gian: 45 phút


<b>I. Trắc Nghiệm (4 điểm) </b>


<i>Chọn phương án trả lời đúng. </i>


<b>Câu 1: Hoạt động hơ hấp có vai trị gì? </b>


A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể


C. Làm sạch và làm ẩm khơng khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường


<b>Câu 2: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vịng sụn khuyết hình chữ C? </b>


A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn


C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vịng sụn


<b>Câu 3: Qua tiêu hố, lipit sẽ được biến đổi thành </b>


A. Glixêrol và vitamin.
B. Glixêrol và axit amin.



C. Nuclêôtit và axit amin.
D. Glixêrol và axit béo.


<b>Câu 4: Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa </b>


A. Thực quản B. Dạ dày C. Tuyến ruột D. Tá tràng


<b>Câu 5: Tiêu hóa thức ăn bao gồm các hoạt động? </b>


A. Tiêu hóa lí học
B. tiêu hóa hóa học


C. Tiết dịch vị tiêu hóa
D. Tất cả các đáp án trên


<b>Câu 6: Loại đường nào dưới đây được hình thành khi chúng ta nhai kĩ cơm? </b>


A. Mantozo B. Glucozo C. Lactozo D. Saccarozo


<b>Câu 7: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan </b>


A. Răng, lưỡi, cơ má.
B. Răng và lưỡi


C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má
D. Răng, lưỡi, cơ môi.


<b>Câu 8: Sự kiện nào sau đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? </b>



A. Lưỡi nâng lên


B. Khẩu cái mềm hạ xuống


C. Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hóa
D. Tất cả đều đúng


<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Hơ hấp là gì? Gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Vai trị của hơ hấp. </b>
<b>Câu 2: (2 điểm) Trình bày quá trình nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản. </b>


<b>Câu 3: (2 điểm) Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. Trắc Nghiệm (4 điểm) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>II. Tự luận (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>


- Hơ hấp là q trình cung cấp ơ xy cho các tế bào cơ thể và thải khí cácbơníc ra ngồi.


- Hơ hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu là sự thở (sự thơng khí ở phổi), trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế
bào.


- Vai trị: Nhờ hơ hấp mà ơxi lấy vào để ô xy hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho các


hoạt động sống của cơ thể.


<b>Câu 2: </b>


- Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu, lưỡi có tác dụng đẩy viên thức ăn từ khoang miệng
xuống thực quản.


- Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản xuống dạ dày đã được tạo ra nhờ sự co dãn phối hợp nhịp nhàng
của các cơ thực quản.


- Thức ăn qua thực quản rất nhanh `(2- 4 giây) nên có thể coi thức ăn khơng được biến đổi gì về mặt lí
hố học.


<b>Câu 3: Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hố khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hố có hiệu quả. </b>


- Ăn uống hợp vệ sinh
- Khẩu phần ăn hợp lý
- Ăn uống đúng cách


- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GD&ĐT QUẬN 3 </b>
<b>TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 8... </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>Mơn: Sinh học - Lớp 8 </b>


<b>Năm học 2020- 2021 </b>



<i>Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </i>
<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(4.0 điểm) </b></i>


<i><b>Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: </b></i>


<i><b>1. Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào? </b></i>


a. Sụn tăng trưởng b. Mô xương xốp


c. Mô xương cứng d. Màng xương.


<i><b>2. Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng? </b></i>


<b> a. Hồng cầu </b> b. Bạch cầu


c. Tiểu cầu d. Huyết tương


<i><b>3. Bộ xương người gồm có các phần chính là: </b></i>


a. Xương đầu, xương thân, xương chi(xương tay và xương chân)
b. Xương đầu - ngực, xương chi


c. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
d. Xương thân, xương đầu, xương chi trên


<i><b>4. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì: </b></i>


a. Xương có cấu trúc hình ống
b. Trong xương có tủy xương



c. Xương có chất hữu cơ và muối khống
d. Xương có mơ xương cứng, mô xương xốp


<i><b>5. Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống: </b></i>


<b> a. Ngồi học đúng tư thế. </b> b. Mang vác đều hai bên.
c. Ăn thức ăn có nhiều chất béo d. Lao động vừa sức


<b>6. Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây </b>
a. Bảo vệ, hấp thụ các chất


b. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh
c. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>7. Enzim trong nước bọt có tên là: </b>


a. Amilaza b. Lipaza c. Tripsin d. Pepsin
<b>8. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài: </b>


a. 0,5 giây b. 0,6 giây c. 0,7 giây d. 0,8 giây
<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN :(6.0 điểm ) </b></i>


<i><b>Câu 1: (2.5điểm ) </b></i>


Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở ruột non ?


<i><b>Câu 2: (2 điểm ) </b></i>


Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi ?



<i><b>Câu 3: (1.5 điểm) </b></i>


Trong thực tế đời sống, khi có vết thương chảy máu mao mạch, dân gian thường dùng
vài sợi thuốc lá hay thuốc lào, lông cu li,.. để đắp vào vết thương. Em hãy giải thích cách xử lí
trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(4 điểm) đúng mối câu được 0.5 điểm </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án d d a c c b a d


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu Đáp án </b></i> <i><b>Điểm </b></i>


1 Ruột non


+ Biến đổi lí học: hịa lỗng, dồn đẩy thức ăn
+ Biến đổi hoá học : biến tinh bột thành đường đơn,
prôtêin thành axitamin,


lipit thành axit béo và glixêrin


Axit nucleic thành các thành phần của nucleic



0,5
0,5
0,5


0.5
0,5


2 Ở phổi: Nồng độ khí oxi trong phế nang cao hơn trong mao mạch phổi
nên đã có hiện trượng khuếch tán khí oxi từ phế nang vào mao mạch phổi;
nồng độ khí cacbonic ở phế nang thấp hơn ở mao mạch phổi nên có hiện
tượng khuếch tán khí cacbonic từ mao mạch phổi vào phế nang




2,0


3 Các em tự giải thích 1,5


<b>Cộng </b> <b>6 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhằm đánh giá sự nhận thức của HS về môn sinh học thông qua các chương
đã được học như: khái quát về cơ thể người, vận động, tuần hoàn.


- Rèn cho HS kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh và tái hiện kiến thức.
- Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.



* Các năng lực chính hướng tới sự hình thành và phát triển ở học sinh:
- Năng lực vận dụng kiến thức sinh học vào cuộc sống


- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ


- Năng lực tư duy, tự quản lí
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: </b>


<i> Kết hợp hai hình thức: TNKQ (40%) và TNTL (60%) </i>


<b>III. MA TRẬN: </b>


<b>Chủ đề Mức độ </b>
<b>Nhận biết </b>


<b>35% </b>


<b>Thông hiểu </b>
<b>45% </b>


<b>Vận dụng thấp </b>
<b>10% </b>


<b>Vận dụng cao </b>
<b>10% </b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>



<b>Vận động </b> C1:


Xương
dài ra do
sụn tăng
trưởng
C2:Nêu
được
biện
pháp
chống
cong vẹo
cột sống
<i>Số câu: 2 </i>


<i>Số điểm: 1 </i>
<i>Tỉ lệ: 10% </i>


<i>1 câu </i>
<i>(0,5đ) </i>


<i>1 câu </i>
<i>(0,5đ) </i>


<b>Tuần hoàn </b>


C3: nhận
biết chức
năng của
hồng cầu



C4: nắm
được chu

tim/phut
của
người
bình
thường;
C6: khả
năng đàn
hồi của
động
mạch


<b>C5: Tính </b>
được
tổng thời
gian nghỉ
của tâm
nhĩ


-


<i>Số câu: 4 câu </i>
<i>Số điểm : 2đ </i>
<i>Tỉ lệ %: 20% </i>


<i>1 câu </i>



<i>(0,5đ) </i> <i>2 câu </i>


<i>(1đ) </i>


<i>1 câu </i>
<i>(0,5đ) </i>


<b> Hơ hấp </b> C9:


Trình
bày trao
đổi khí ở
phổi và ở
tế bào
<i>Số câu: 1 câu </i>


<i>Số điểm : 3đ </i>
<i>Tỉ lệ %: 30% </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiêu hóa </b>


C7: nhận
biết
vitamin
không bị
biến đổi
về mặt
hóa học
C10:Liệt
kê được


các cơ
quan tiêu
hóa
C8: thấy
được
hoạt
động tiêu
hóa ở
ruột non
là tiêu
hóa và
hấp thụ
chất dinh
<i>dưỡng </i>
<i>Số câu: 3 câu </i>


<i>Số điểm : 3đ </i>
<i><b>Tỉ lệ %: 30% </b></i>


<i>1 </i> <i>câu </i>
<i>(0,5đ) </i>


<i>1 </i> <i>câu </i>
<i>(2đ) </i>


<i>1 câu </i>
<i>(0,5đ) </i>


<b>Trao đổi chất và </b>
<b>năng lượng </b>


C11:Gi
ải thích
mối
quan hệ
giữa
đồng
hóa và
dị hóa
<i>Số câu: 1 câu </i>


<i>Số điểm : 1đ </i>
<i>Tỉ lệ %: 10% </i>


<i>1 câu </i>
<i>(1đ) </i>


<b>TS câu: 11 </b>
<b>TS điểm: 10 </b>
<b>Tỉ lệ %: 100 </b>


<b>4câu </b>
<b>(3,5đ) </b>
<b>(35%) </b>
<b>4 câu </b>
<b>(4,5đ) </b>
<b>(45%) </b>
<b>2 câu </b>
<b> (1đ) </b>
<b>(10%) </b>
<b>1 câu </b>


<b> (1đ) </b>
<b>(10%) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHÒNG GD &ĐT MINH ÂN </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGHĨA HÒA </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<b>Môn thi: SINH HỌC LỚP 8 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<i> Đề thi gồm 01 trang </i>


<b>I. </b> <b>Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn đáp án dúng nhất </b>


<i><b>Câu 1: (0,5đ) Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của: </b></i>
A. mô xương cứng B. mô xương xốp


C.màng xương D. sụn tăng trưởng


<i><b>Câu 2:(0,5đ) Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì? </b></i>
A. Khơng nên mang vác q nặng ;


B. Không mang vác một bên liên tục


C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo;
D. Cả A, B và C.



<i><b>Câu 3: (0,5đ) Chức năng của hồng cầu là : </b></i>
A. bảo vệ cơ thể;


B. chống sự mất máu cho cơ thể;
C. vận chuyển khí O2 và CO2;<b> </b>


<b>D. D.vận chuyển nước,chất dinh dưỡng... </b>


<i><b>Câu 4:(0,5đ) Số chu kì tim trong 1 phút ở người bình thường là: </b></i>
A. 85 B. 75 C. 65 D. 55


<b>Câu 5: (0,5đ) Trong mơt chu kì tim, tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là: </b>
A. 0,7 giây B. 0,5giây C. 0,4 giây D. 0,3 giây
<i><b>Câu 6: (0,5đ) Loại mạch máu có khả năng đàn hồi nhiều nhất là: </b></i>


A.mao mạch; B.động mạch;


C.tĩnh mạch; D.động mạch và tĩnh mạch.


<i><b>Câu 7: (0,5đ) Chất khơng bị biến đổi về mặt hóa học trong q trình tiêu hóa là: </b></i>


A.Vitamin; B.Protein


C.Gluxit; <i>D.Lipid </i>


<i><b>Câu 8: (0,5đ) Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non: </b></i>
A.tiêu hóa


B.hấp thu chất dinh dưỡng



C.tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng
D.đào thải chất bã


<b>II. Phần tự luận: (6 điểm) </b>


<b>Câu 9: ( 3đ) Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào? </b>
<b>Câu 10:(2đ) Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào? </b>


<b>Câu 11: (1đ) Vì sao nói đồng hóa và dị hóa là hai q trình đối lập nhưng hoạt </b>
động thống nhất trong cơ thể sống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Đáp án: </b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) </b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước các đáp án đúng: (Mỗi ý đúng 0,5đ)


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8


<b>Đáp </b>
<b>án </b>


D D C B A B A C


<b>II. Phần tự luận: (6 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Biểu </b>


<b>điểm </b>
<b>9 </b>



<b>(3 điểm) </b>


-Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra theo cơ chế khuếch
tán từ nơi có nồng độ cao nơi có nồng độ thấp


-TĐK ở phổi:


+ O2 khuếch tán từ phế nang vào máu.


+ CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang.


-TĐK ở tế bào :


+ O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.


+ CO2<b> khuếch tán từ tế bào vào máu. </b>







<b> 10 </b>
<b>(2 điểm) </b>


Các cơ quan tiêu hóa gồm:


- Ống tiêu hóa gồm: Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột
(ruột non, ruột già).



- Tuyến tiêu hóa gồm: Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến
tụy, tuyến vị, tuyến ruột ...


1d

<b>11 </b>


<b>(1 điểm) </b>


-Các chất được tổng hợp từ đồng hoá là nguyên liệu cho dị
hoá. Năng lượng được tích luỹ ở đồng hố sẽ được giải
phóng trong q trình dị hố để cung cấp trở lại cho hoạt
động tổng hợp các chất của đồng hố. Hai q trình này trái
ngược nhau, mâu thuẫn nhưng thống nhất với nhau:


+ Nếu khơng có đồng hố thì khơng có ngun liệu cho dị
hố.


+ Nếu khơng có dị hố thì khơng có năng lượng cho hoạt
động đồng hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm </b>
Tổ: Hóa – Sinh – Công nghệ


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
NĂM HỌC 2020 - 2021
<i><b>Môn: Sinh 8 (Thời gian 45 phút) </b></i>
<i><b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) ( Trả lời ghi vào phần bài làm ) </b></i>


<b>I/ Chon ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: (2đ) </b>


1/ Có mấy loại mơ chính?


a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
2/ Bao phủ mặt ngoài cơ thể và lót mặt trong các cơ quan rỗng là:


a) Mơ biểu bì b) Mô liên kết c) Mô cơ d) Mô thần kinh
3/ Ở người già, xương dễ bị gãy là do:


a) Tỉ lệ chất vô cơ giảm xuống b) Tỉ lệ chất cốt giao giảm xuống
c) Tỉ lệ chất cốt giao tăng lên d) Tỉ lệ sụn tăng lên


4/ Xương dài ra được là nhờ:


a) Thân xương b) Màng xương
c) Mô xương xốp d) Sụn tăng trưởng
<b>II/ Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau sao cho phù hợp: (1đ) </b>


Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ...(1)... . Các chất
được hấp thụ tuy đi theo hai đường ...(2)...và ...(3)...nhưng
cuối cùng được hòa chung và phân phối đến các ...(4)... cơ thể.


<b>III/ Điền tên nhóm máu tương ứng với các đặc điểm: (1đ) </b>


<b>Tên nhóm máu </b> <b>Đặc điẻm </b>


…….(5)……….. - Hồng cầu chỉ có A khơng có B, huyết tương khơng có α chỉ có β
……..(6)………. - Hồng cầu có cả A và B, huyết tương khơng có α và β


B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)



<b>Câu 1: Hơ hấp là gì? Hơ hấp gồm những giai đoạn nào? Hơ hấp có liên quan như thế </b>
<b>nào đến các hoạt động sống của tế bào và cơ thể? (2đ) </b>


<b>Câu 2: Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ </b>
<b>các chất dinh dưỡng? (1đ) </b>


<b>Câu 3: Vẽ sơ đồ truyền máu? Giả sử một bệnh nhân bị mất máu quá nhiều, cần phải </b>
truyền máu ngay, không qua thử máu bác sĩ quyết định truyền nhóm máu nào? Tại sao?
<b>Trong thực tế có nên làm như vậy khơng? Vì sao? (2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI LÀM: </b>
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )


<b>Câu I </b> <b>Câu II </b> <b>Câu III </b>


1 2 3 4 (1) (2) (3) (4) (5) (6)


B/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm: (4đ) </b>


<b>Câu I </b> <b>Câu II </b> <b>Câu III </b>


1 2 3 4 (1) (2) (3) (4) (5) (6)


c a b d Ruột non Máu Bạch


huyết



Tế bào


A AB


Câu I: Chọn đúng mỗi đáp án 0,5đ
Câu II: Điền đúng mỗi từ 0,25đ


Câu III: Nêu đúng tên mỗi nhóm máu 0,5đ
<b>B. Phần tự luận: (6đ) </b>


<b>Câu 1: (2đ) </b>


Khái niệm :


- Hơ hấp là q trình cung cấp ơxi cho tế bào cơ thể và thải khí cacbonnic ra khỏi
cơ thể. (0,5đ)


- Hô hấp gồm 3 giai đoạn: sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào (0,5đ)
Vai trị của hơ hấp :


- Nhờ hô hấp mà ôxi được lấy vào để ôxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng
lượng cần cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể (0,5đ), đồng thời loại thải
cacbonic ra ngoài cơ thể. (0,5đ)


<b>Câu 2: (1đ) Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ chất dinh dưỡng : </b>
- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp (0,25đ)


- Có nhiều lông ruột và lông cực nhỏ (0,25đ)


- Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (0,25đ)


- Ruột dài, tổng diện tích bề mặt 500 m2 (0,25đ)


<b>Câu 3: (2đ) </b>


- Vẽ sơ đồ truyền máu . đúng (0,5đ)


- Trả lời được: Nhóm máu O (0,5đ) .. Vì nhóm máu O là nhóm máu chuyên cho (0,5đ)
Thực tế không nên làm như vậy. Vì cần phải tuân theo nguyên tắc là trước khi truyền
máu phải xét nghiệm máu để: lựa chọn nhóm máu thích hợp nhằm đảm bảo an toàn,
tránh tai biến và kiểm tra mầm bệnh để tránh lây lan (0,5đ)


<b>Câu 4: (1đ) </b>


- Khi nuốt thì khơng thở (025) Vì khi nuốt đường hơ hấp được đóng kín. Lúc đó,
khẩu cái mềm nâng lên bịt kín 2 lỗ thơng lên khoang mũi, và nắp thanh quản đậy khí quản
(0,25)


- Vừa ăn vừa cười nói lại bị sặc vì: Nắp thanh quản khơng đóng kín đường hô hấp
thức ăn sẽ lọt vào khi quản nên ta bi sặc (0,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN PHÚ HƯỜNG </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>


<b>LỚP: 8... </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>Môn kiểm tra: Sinh học </b>


<b>Lớp: 8 Hệ: THCS </b>



<i><b>Thời gian: 45 phút (Khơng tính thời gian giao đề) </b></i>
<i>(Học sinh khơng phải chép đề vào giấy kiểm tra) </i>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: </b></i>


<b>1. Enzim trong nước bọt có tên là: </b>


A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
<b>2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài: </b>


A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
<b>3. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp? </b>


A. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB
B. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu B truyền cho O
C. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
D. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A
<b>4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là: </b>


A. Nhân B. Ti thể C. Màng sinh chất D. Chất tế bào
<b>5. Xương dài ra là nhờ: </b>


A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng. B. Sự phân chia của tế bào màng
xương.


C. Sự phân chia của tế bào ở lớp sụn tăng trưởng. D. Sự phân chia của tế bào khoang
xương.


<i><b>6. Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng? </b></i>


<b> a. Hồng cầu </b> b. Bạch cầu



c. Tiểu cầu d. Huyết tương


<b>7. Mạch máu lớn nằm sát da mu bàn tay là </b>


A.động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. cả 3 loại mạch trên


<i><b>8. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì: </b></i>


a. Xương có cấu trúc hình ống
b. Trong xương có tủy xương


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>II. TỰ LUẬN (6 điểm) </b></i>


<i><b>Câu 1 (2 điểm). Nêu các nguyên nhân làm gián đoạn hơ hấp. Trình bày phương pháp hà hơi </b></i>
thổi ngạt.


<i><b>Câu 2 (1 điểm ). Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? </b></i>
<i><b>Câu 3 (3 điểm). Chứng minh ruột non có cấu tạo rất phù hợp với chức năng? Tại sao trong hệ </b></i>
tiêu hóa, ruột non có vai trị quan trọng nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 </b>
<b>Môn: Sinh học 8 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. (4đ) Mỗi đáp án đúng 0,5đ </b>


1 2 3 4 5 6 7 8



A D C D C D B C


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


<b>2đ </b>


<b>* Nêu được các nguyên nhân: điện giật, ngạt khí, đuối nước… </b> 0,75
* Phương pháp hà hơi thổi ngạt


- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau
- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay


- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé sát miệng nạn nhân và thổi
hết sức vào phổi nạn nhân, không để khơng khí thốt ra chỗ tiếp
xúc với miệng


- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thở tiếp


Thổi liên tục với 12- 20 lần/ phút cho tới khi q trình hơ hấp của nạn
nhân được ổn định bình thường


0,25
0,25
0,25


0,25


<b>0,25 </b>


<b>2 </b>


<b>1đ </b>


Có 3 hàng rào phịng thủ:
- Sự thực bào


<b>- Tế bào B tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên </b>


- Tế bào T tiết protein đặc hiệu phá hủy tế bào nhiễm bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3 </b>


<b>3đ </b>


- Cấu tạo ruột non phù hợp với việc biến đổi các chất


+ Có nhiều lơng ruột và lông ruột cực nhỏ tiết dịch ruột
+ Có các tuyến tiết dịch mật và dịch tụy đổ vào đoạn đầu
ruột non để phân giải các chất dinh dưỡng


- Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
+ Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp.


+ Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc ( Cả ở
lông ruột).


+ Ruột dài -> tổng diện tích bề mặt 500m2



- Ruột non quan trọng nhất với hệ tiêu hóa vì tại đây diễn ra mọi hoạt động
biến đổi các chất và hấp thụ các chất dinh dưỡng cho cơ thể


0,5
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I( SINH HỌC LỚP 8) NH:2020-2021 </b>


<b> Cấp độ </b>
<b> </b>


<b>Tên chủ đề </b>


Nhận biết Thông hiểủ Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
CHƯƠNG I


KHÁI QUÁT
CƠ THỂ


NGƯỜI
( 4 Tiết )


- Nêu được định nghĩa


- Kể được các loại mơ


chính và chức năng
của chúng.


Số câu:4


Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 4


Số điểm:1 :


Số câu:


4


Số
điểm: 1


Tỉ lệ:


10%


CHƯƠNG II-
CHỦ ĐỀ
VẬN ĐỘNG


( 6 Tiết )


- Kể tên các phần của


bộ xương người, các


loại khớp


-Nêu ý nghĩa của
việc rèn luyện và lao


độngđối với sự phát
triển của xương và
các biện pháp chống


cong vẹo cột sống
Số câu:5


Số điểm:2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 4


Số điểm:1


Số câu:1


Số
điểm:1


Số câu:5


Số
điểm: 2



Tỉ lệ:


20%


CHƯƠNG III-
CHỦ ĐỀ
TUẦN HOÀN


( 7Tiết )


- Xác định các chức
năng mà máu đảm
nhận với các thành
phần cấu tạo, nêu hiện
tượng đông máu


- Nêu ý nghĩa của
sự truyền máu
Số câu:5


Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %


Số câu: 4


Số điểm:1


Số
câu:1



Số
điểm
:2


Số câu:5


Số
điểm: 3


Tỉ lệ:


30%


CHỦ ĐỀ
HÔ HẤP
( 4 Tiết )


-Khái niệm về dung
tích sống
- Mơ tả cấu tạo của
các cơ quan trong hệ
hô hấp liên quan đến
chức năng của chúng


- Tác hại của
thuốc lá?
Số câu:5


Số điểm: 2



Tỉ lệ: 20%


Số câu:4


Số điểm:1


Số câu:
1
Số
điểm:1


Số câu:5


Số
điểm: 2


Tỉ lệ:20
%


CHƯƠNG V-
CHỦ ĐỀ
TIÊU HĨA


- Trình bày sự biến
đổi thức ăn trong ống


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


( 6 Tiết ) học( miệng)và biến


đổi hóa học
Số câu:1


Số điểm: 2


Tỉ lệ: 20%


Số
câu:1


Số
điểm:2


Số câu:1


Số
điểm:2


Tỉ
lệ:20 %


Tổng số câu:20


Tổng số
điểm:10


Tỉ lệ:100%


Tổng số câu:12



Tổng số điểm:3


Tỉ lệ: 30%


Tổng số câu:6


Tổng số điểm:4


Tỉ lệ: 40%


Tổng số câu:1


Tổng số điểm:2


Tỉ lệ: 20%


Tổng số câu:1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>ĐỀ 1: </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: </b>


<b>Câu 1: Trong q trình đơng máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình </b>
<b>thành khối đơng máu? </b>


a. Hồng cầu <sub>b. Bạch cầu</sub> <sub>c.Tiểu cầu</sub> <sub>d. Huyết thanh </sub>


<b>Câu 2: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu </b>


a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. đen d. vàng nhạt.
<b> Câu 3: Thành phần cấu tạo máu gồm: </b>


a. huyết tương và các tế bào máu c. huyết tương và hồng cầu.
b. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. huyết tương và bạch cầu.
<b>Câu 4: Bạch cầu gồm mấy loại? </b>


a. 4 b.5. c. 2. d. 3.
<b>Câu 5: Ở người có các loại mơ nào sau đây? </b>


a. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ phân sinh.
b. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ thần kinh.
c. Mơ biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh.
d. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mơ cơ trơn
<b>Câu 6: Ở người mô liên kết gồm: </b>


a. mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương.
b. mơ biểu bì, mơ sợi, mơ xương, mơ mỡ.
c. mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.


d. mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
<b>Câu 7: Mơ là </b>


a. một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận
chức năng nhất định.


b. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng khác nhau trong cơ thể.


c. một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau
trong cơ thể.


d. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng nhất định trong cơ thể.


<b>Câu 8: Máu được xếp vào loại mô nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

a. Khớp hộp sọ. b. Cột sống. c. Khớp đầu gối. d. Khớp hộp sọ, cột sống.
<b>Câu10: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa </b>
a. mô b. tế bào. c. não. d. sụn.


<b>Câu11: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: </b>
a. xương cổ, xương thân, xương chi. c. xương đầu, xương thân, xương chân
b. xương đầu, xương thân, xương chi. d. xương đầu, xương thân, xương tay.
<b>Câu12: Xương thân gồm: </b>


a. xương cột sống và xương sườn . b. xương cột sống và đốt sống.
c. xương cột sống, xương sườn, xương ức. d. xương sườn và xương lồng ngực.
<b>Câu13: Dung tích sống là gì? </b>



a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức


b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra
c. Là tổng dung tích của phổi


d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thơng
<b>Câu14: Nắp thanh quản có chức năng </b>


a. để thức ăn khơng vào đường tiêu hóa
b. để khơng khí khơng vào đường hô hấp
c. để thức ăn không vào đường hơ hấp.
d. để khơng khí vào đườngtiêu hóa.


<b>Câu15: Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra </b>
<b>khí gì ? </b>


a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
b. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
c. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
d. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ


<b>Câu 16: Cơ quan hơ hấp gồm các bộ phận: </b>
a. hai lá phổi và các mao mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>



<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: </b>


<b>Câu1: Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí </b>
<b>gì ? </b>


a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
b. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
c. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
d. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ
<b>Câu 2: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: </b>
a. hai lá phổi và các mao mạch


b. đường dẫn khí và hai lá phổi
c. khí quản và hai lá phổi
d. thanh quản và khí quản


<b>Câu 3: Sự đơng máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào? </b>
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Huyết tương
<b>Câu 4: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu </b>


a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. Đen d. vàng nhạt.
<b> Câu 5: Thành phần cấu tạo máu gồm: </b>



a. huyết tương và các tế bào máu c. huyết tương và hồng cầu.
b. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. huyết tương và bạch cầu.
<b>Câu 6: Bạch cầu gồm mấy loại? </b>


a. 4 b.5. c. 2. d. 3.
<b>Câu 7: Ở người có các loại mơ nào sau đây? </b>


a. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ phân sinh.
b. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ thần kinh.
c. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mơ phân sinh.
d. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn
<b>Câu 8: Ở người mô liên kết gồm các loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận
chức năng nhất định.


b. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng khác nhau trong cơ thể.


c. một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau
trong cơ thể.


d. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng nhất định trong cơ thể.


<b>Câu 10: Máu được xếp vào loại mô nào? </b>


a. mô thần kinh. b. mô biểu bì . c. mô cơ. d. mô liên kết.
<b>Câu 11: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? </b>



a. Khớp hộp sọ. b. Cột sống. c. Khớp đầu gối. d. Khớp hộp sọ, cột sống.
<b>Câu12: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa </b>
a. mô b. tế bào. c. não. d. sụn.


<b>Câu13: Dung tích sống là gì? </b>


a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức


b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra
c. Là tổng dung tích của phổi


d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thơng
<b>Câu14: Nắp thanh quản có chức năng </b>


a. để thức ăn khơng vào đường tiêu hóa
b. để khơng khí khơng vào đường hơ hấp
c. để thức ăn không vào đường hô hấp.
d. để khơng khí vào đườngtiêu hóa.


<b>Câu15: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: </b>
a. xương cổ, xương thân, xương chi. c. xương đầu, xương thân, xương chân
b. xương đầu, xương thân, xương chi. d. Xương đầu, xương thân, xương tay.
<b>Câu16: Xương thân gồm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>



<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>ĐỀ 3: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: </b>
<b>Câu1: Dung tích sống là gì? </b>


a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức


b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra
c. Là tổng dung tích của phổi


d. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thơng
<b>Câu 2: Nắp thanh quản có chức năng </b>


a. để thức ăn khơng vào đường tiêu hóa
b. để khơng khí khơng vào đường hơ hấp
c. để thức ăn khơng vào đường hơ hấp.
d. để khơng khí vào đườngtiêu hóa.


<b>Câu 3:</b> <b>Trong q trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí </b>
<b>gì ? </b>


a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
b. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
c. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
d. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ


<b>Câu 4: Cơ quan hơ hấp gồm các bộ phận: </b>
a. hai lá phổi và các mao mạch


b. đường dẫn khí và hai lá phổi
c. khí quản và hai lá phổi
d. thanh quản và khí quản


<b>Câu 5: Trong quá trình đơng máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình </b>
<b>thành khối đơng máu? </b>


a. Hồng cầu <sub>b. Bạch cầu</sub> <sub>c.Tiểu cầu</sub> <sub>d. Huyết thanh </sub>


<b>Câu 6: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu </b>


a. đỏ tươi. b. đỏ thẫm. c. Đen d. vàng nhạt.
<b> Câu 7: Thành phần cấu tạo máu gồm: </b>


a. huyết tương và các tế bào máu c. huyết tương và hồng cầu.
b. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. huyết tương và bạch cầu.
<b>Câu 8: Bạch cầu gồm mấy loại? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mô cơ, mô phân sinh.
b. Mô biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ thần kinh.
c. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mơ phân sinh.
d. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mô cơ trơn
<b>Câu 10: Ở người mô liên kết gồm các loại: </b>
a. mô cơ, mô sợi, mơ sụn, mơ xương.


b. mơ biểu bì, mơ sợi, mô xương, mô mỡ.
c. mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.


d. mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
<b>Câu 11: Mô là </b>


a. một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận
chức năng nhất định.


b. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng khác nhau trong cơ thể.


c. một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau
trong cơ thể.


d. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng nhất định trong cơ thể.


<b>Câu12: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa </b>
a. mô b. tế bào. c. não. d. sụn.


<b>Câu13: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: </b>
a. xương cổ, xương thân, xương chi. c. xương đầu, xương thân, xương chân
b. xương đầu, xương thân, xương chi. d. xương đầu, xương thân, xương tay.
<b>Câu14: Xương thân gồm: </b>


a. xương cột sống và xương sườn . b. xương cột sống và đốt sống.
c. xương cột sống, xương sườn, xương ức. d. xương sườn và xương lồng ngực.
<b>Câu 15:Máu được xếp vào loại mô nào? </b>


a. mô thần kinh. b. mơ biểu bì . c. mô cơ. d. mô liên kết.
<b>Câu 16: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 15 PHÚT</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>ĐỀ 4: </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM) </b>


<b>Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: </b>
<b> Câu 1: Thành phần cấu tạo máu gồm: </b>


a. huyết tương và các tế bào máu c. huyết tương và hồng cầu.
b. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. d. huyết tương và bạch cầu.
<b>Câu 2: Bạch cầu gồm mấy loại? </b>


a. 4 b.5. c. 2. d. 3.
<b>Câu 3: Ở người có các loại mơ nào sau đây? </b>


a. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mô cơ, mô phân sinh.
b. Mô biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ, mơ thần kinh.
c. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mơ phân sinh.
d. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ tim, mô cơ trơn
<b>Câu 4: Ở người mô liên kết gồm các loại: </b>
a. mô cơ, mô sợi, mơ sụn, mơ xương.



b. mơ biểu bì, mơ sợi, mô xương, mô mỡ.
c. mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
d. mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
<b>Câu 5: Mô là </b>


a. một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận
chức năng nhất định.


b. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng khác nhau trong cơ thể.


c. một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau
trong cơ thể.


d. một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức
năng nhất định trong cơ thể.


<b>Câu6: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa </b>
a. mô b. tế bào. c. não. d. sụn.


<b>Câu 7: Dung tích sống là gì? </b>


a. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức


b. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra
c. Là tổng dung tích của phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a. để thức ăn không vào đường tiêu hóa
b. để khơng khí khơng vào đường hô hấp
c. để thức ăn không vào đường hơ hấp.


d. để khơng khí vào đườngtiêu hóa.


<b> Câu 9: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là: </b>
a. xương cổ, xương thân, xương chi. c. xương đầu, xương thân, xương chân
b. xương đầu, xương thân, xương chi. d. xương đầu, xương thân, xương tay.
<b>Câu 10: Xương thân gồm: </b>


a. xương cột sống và xương sườn . b. xương cột sống và đốt sống.
c. xương cột sống, xương sườn, xương ức. d. xương sườn và xương lồng ngực.
<b>Câu 11:Máu được xếp vào loại mô nào? </b>


a. mô thần kinh. b. mơ biểu bì . c. mô cơ. d. mô liên kết.
<b>Câu 12: Ở người khớp nào sau đây là khớp động? </b>


a. Khớp hộp sọ. b. Cột sống. c. Khớp đầu gối. d. Khớp hộp sọ, cột sống.
<b>Câu13: Trong quá trình hơ hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra </b>


<b>khí gì ? </b>


a. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbơnic
b. Sử dụng khí cacbơnic và loại thải khí ơxi
c. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí cacbơnic
d. Sử dụng khí ơxi và loại thải khí nitơ


<b>Câu 14: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận: </b>
a. hai lá phổi và các mao mạch


b. đường dẫn khí và hai lá phổi
c. khí quản và hai lá phổi
d. thanh quản và khí quản



<b>Câu 15: Trong q trình đơng máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình </b>
<b>thành khối đông máu? </b>


a. Hồng cầu <sub>b. Bạch cầu</sub> <sub>c.Tiểu cầu</sub> <sub>d. Huyết thanh </sub>


<b>Câu 16: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 30 PHÚT</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>Đề 1: </b>


<b>I. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động ?( 1 đ) </b>


<b>Câu 2: Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, </b>
con gái thứ nhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ
đồ cho nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên trên? Máu
có cả kháng ngun A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được
khơng? Vì sao? (2đ)


<b>Câu 3: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? ( 1đ ) </b>



<b>Câu 4: Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá trình tiêu </b>
hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai cơm lâu
<i>trong miệng có vị ngọt ( 2 đ) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TRƯỜNG THCS THẠNH THỚI AN </b> <b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ………. </b> <b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>


<b>LỚP: 8…… </b> <b>MÔN: SINH HỌC 8</b>


<b>THỜI GIAN: 30 PHÚT</b>


<b>ĐIỂM </b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>Đề 2: </b>


<b>I. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá trình tiêu </b>
hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai cơm lâu
<b>trong miệng có vị ngọt ( 2 đ) </b>


<b>Câu 2: Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động ?( 1 đ) </b>


<b>Câu 3: Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, </b>
con gái thứ nhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ
đồ cho nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên? Máu
khơng có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O
được khơng? Vì sao? (2đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:


II.TỰ LUẬN:
Câu 1: (1 đ)


+ Chế độ dinh dưỡng hợp lí.


+ Tắm nắng để cơ thể tổng hợp vitamin D, giúp chuyển hoá canxi tạo
xương.


+ Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
Để chống cong, vẹo cột sống cần chú ý:


+ Khi mang vật nặng, phải mang vác đều 2 tay, 2 vai, mang vác vừa sức.
+ Tư thế làm việc, ngồi học ngay ngắn khơng nghiêng vẹo, khơng cúi gị
lưng.


Câu 2: (2 đ) - Sơ đồ cho và nhận giữa 4 nhóm máu (1 đ)


(Đề 1)- Máu có cả kháng nguyên A và B khơng thể truyền cho người có
nhóm máu O được. Vì nhóm máu O có chứa cả α và β, biết rằng A gặp α sẽ gây
kết dính, B gặp β sẽ gây kết dính → khơng truyền được. (1 đ)


(Đề 2)- Máu khơng có kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có
nhóm máu O. Vì đó là nhóm máu O → khơng gây kết dính. (1đ)


Câu 3 (1đ)


Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp như sau:



– CO2: Chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái


thiếu O2, đặc biệt khi cơ thể hoạt động mạnh.


– NO2: Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết


ở liều cao.


– Nicôtin: Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc
sạch khơng khí; có thể gây ung thư phổi.


Câu 4: ( 2đ)


- Tại khoang miệng thức ăn xảy ra hai biến đổi: lí học và hố học
- Biến đổi lí học: Tiết nước bọt, nhai, đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn
- biến đổi hóa học: Hoạt động của enzym amilaza( 1 đ)


- Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có vị ngọt vì tinh bột chịu tác dụng
của enzym amilaza trong nước bọt và biến một phần tinh bột thành đường
mantôzơ, đường này tác dụng lên gai vị giác nên ta cảm thấy ngọt.( 1 đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đề 1 c b a b b d d d c c b c b c c a


Đề 2 c a c b a b b d d d c c b c b c


Đề 3 b c c a a b b b b d d c b c d c



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×