Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ngµy so¹n 27122008 ngµy so¹n 5122009 tuçn 17 ngµy gi¶ng thø 2 7122009 tiõt 4950 tëp ®äc kó chuyön må c«i xö kiön i môc ®ých yªu cçu a tëp ®äc 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc ®óng c¸c tõ ng÷

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.19 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 5/12/2009 Tuần : 17
Ngày giảng thứ 2: 7/12/2009 TiÕt : 49,50


<i><b>Tập đọc - kể chuyện</b></i>


<b>må c«i xư kiƯn.</b>



<b>I. Mục đích, u cầu: </b>
<b> A. Tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ ngữ: <i>vùng quê nọ, nông dân, cơng đờng, vịt rán, miếng cơm nắm, hít </i>
<i>hơng thơm, giãy nảy, trả tiền, lạch cạch, phiên xử,...</i>


- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật, đọc đúng lời thoại giữa ba nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó đợc chú thích ở cuối bài: <i>cơng đờng, bồi thờng.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. Mồ Côi đã bảo vệ đợc
bác nông dân thật thà bằng cách xử kiện rất thơng minh, tài trí và cơng bằng .


<b> B. KĨ chun:</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ tồn bộ câu chuyện theo gợi ý.
Kể tự nhiên biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng đoạn.


2. Rèn kĩ năng nghe.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Bảng phụ ghi gợi ý kể từng đoạn chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Tập đọc(55- 60 phút)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b> A. Bµi cị( 3 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b> B. Dạy bài mới( 45- 50 phút)</b>


1. Giới thiệu bài( 2 phút)
2. Luyện đọc( 12- 15 phút)
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.


b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu. ( đọc 2 lợt )


GV nghe kết sửa lỗi phát âm cho HS.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


GVdẫn câu có từ cần giải nghĩa, hỏi và giảng


nghĩa cho HS .


GV giải nghĩa thêm <i>mồ côi:</i> ngời bị mất
cha( mẹ) hoặc cả cha lẫn mẹ khi còn bé.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


GV theo dõi để biết HS thực sự làm việc và
hớng dẫn các nhóm đọc đúng.


-1em đọc cả bài


3. H ớng dẫn tìm hiểu bài ( 15 phút)
-1 em đọc đoạn 1


+ Câu chuyện có những nhân vật nµo?


+ Chủ quán kiện bác nơng dân về việc gì?
<i>- GV: Vụ án thật khó phân xử, phải xử sao </i>
<i>cho công bằng, bảo vệ đợc bác nông dân bị </i>


- 2 HS đọc thuộc bài <i>Về quê </i>
<i>ngoại </i>và TLCH: Chuyến về thăm
quê ngoại đã làm bạn nhỏ có gì
thay đổi?


- HS nghe, sau đó quan sát tranh
minh hoạ .


- HS nghe.



- HS nối tiếp nhau đọc mỗi em 1
câu.


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn.
- HS đọc mục chú giải để nêu
nghĩa của từ và tập đặt câu với từ


<i>båi thêng.</i>


- 2 HS một nhóm đọc cho nhau
nghe và sửa lỗi cho nhau.


- 3 nhóm HS tiếp nối nhau thi c
on 3.


1.<i>Chủ quán Kiện</i>


Chủ quán, bác nông dân, Mồ
Côi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>oan, làm cho chủ quán bẽ mặt mà vẫn phải </i>


<i>tâm phục, khẩu phục .</i>”


- HS nghe, sau đó quan sát tranh minh hoạ .
-1 em đọc đoạn 2 và đoạn 3


. + Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nơng dân ?
Khi bác nơng dân nhận có hít hơng thơm của


thức ăn trong quán, Mồ Côi phán thế nào?
+ Thái độ của bác nông dân thế nào khi nghe
lời phán xử?


+ Tại sao Mồ Cơi bảo bác nơng dân xóc 2
đồng bạc đủ 10 lần?


+ Mồ Cơi đã nói gì khi kết thúc phiên tồ?


<i>- GV: Mồ Cơi xử trí thật tài tình, cơng bằng </i>
<i>đến bất ngờ làm cho chủ quán tham lam </i>
<i>không thể cãi vào đâu đợc và bác nông dân </i>
<i>chắc là rất sung sớng, thở phào nhẹ nhõm.</i>


+ Em hãy thử đặt tên khác cho truyện.
GV yêu cầu HS nêu ND bài .


4. Luyện đọc lại( 12- 15 phút)
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.


- GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng đoạn 3.


2.<i>Phản ứng của bác nông dân</i>


Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ
Bác giẫy nảy lên


Xúc hai ln ng bc mới đủ
20đồng



Bác này đã bồi thờng đủ cho chủ
qn


Gọi 3 em đọc
Nhận xét...


<b>KĨ chun(20 phót)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ tiÕt häc.


2. Hớng dẫn HS kể tồn bộ câu chuyện
- GV lu ý HS có th k ngn gn, n gin


theo sát tranh minh hoạ, cũng có thể sáng
tạo thêm nhiều câu chữ của mình.
- GV yêu cầu HS tập kể trong nhãm råi


- Gäi HS thi kÓ tríc líp.


- GV nhận xét, bình chọn HS kể đúng,
kể hay nhất.


<b>4.Cñng cè: ( 2 ) </b>


<b> </b>- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi điều
gì?



- Giáo viên khắc sâu và liên hệ.
- 2, 3 HS nói ý nghĩa truyện.


<b>5. dặn dò (1 phót)</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khuyến khích
HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


- HS quan sát tranh minh hoạ với ND
của đoạn trong truyện.


- 1 HS kể mẫu đoạn 1.


- HS quan s¸t tiÕp c¸c tranh 2, 3, 4 suy
nghĩ về ND từng tranh và kể theo cặp.
- 3 HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn
của chun theo c¸c tranh 1, 2, 3, 4.
- 1 HS kể toàn truyện .


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kĨ hay
nhÊt.


<b> </b>IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TuÇn : 17
Tiết : 81



Toán


<b>Tính giá trị của biĨu thøc (tiÕp theo)</b>


<b>I. m ơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- BiÕt tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu
thức dạng này.


<b> </b>- Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức cho HS.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b> 2. Bµi cị( 5 phót)</b>


- GV nhËn xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới( 25 phút)</b>


<b> a</b>. <b>GV nêu quy tắc tính giá trị cđa biĨu </b>
<b>thøc cã dÊu ngc.</b>


- GV viết biểu thức 30 +5 : 5 lên bảng rồi
cho HS nêu thứ tự các phép tính cần làm .
- GV nªu tiÕp: Mn thùc hiƯn phÐp tÝnh


30 + 5 tríc råi míi chia cho 5 sau, ta cã thĨ
kÝ hiƯu nh thÕ nµo?


<i>- GV thèng nhÊt c¸ch kÝ hiƯu: Mn thùc </i>
<i>hiƯn phÐp tÝnh 30 + 5 tríc råi míi chia cho</i>
<i>5 sau, ngêi ta viÕt thªm kÝ hiƯu dÊu ngoặc </i>
<i>( ) vào nh sau( 30 + 5) : 5 råi quy íc lµ: </i>
<i>NÕu biĨu thøc cã dÊu ngoặc thì trớc tiên </i>
<i>phải thực hiện phép tính trong ngc. </i>


- GV lu ý cách đọc.


- GV yêu cầu HS tính cụ thể theo quy ớc
đó rồi nêu lại cách làm một cách vắn tắt .


- GV viÕt tiÕp biÓu thøc 3 x ( 20 - 10) lên
bảng rồi yêu cầu HS thùc hiƯn theo quy íc.
- Rót ra quy tắc tính giá trị biểu thức có
ngoặc.


<b> b</b>. <b>Thùc hµnh.</b>


Bài 1(6)
-c bi


-Học sinh nêu cách làm


- GV cho HS nêu cách làm trớc rồi mới


tiến hành làm cụ thể từng phần sau đó cho
HS chữa bài .


- GV nhËn xÐt, chữa bài.


- 3 HS chữa một vài phép tính ở BT2 tiết
tr-ớc.


- HS thảo luận nêu ý kiến .
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
(30+5):5


- 2, 3 HS c lại biểu thức có ngoặc.


- HS tÝnh l¹i biĨu thøc trên theo quy ớc GV
vừa nêu và nhắc lại cách làm.


- HS tự làm.


- HS nêu các bớc thực hiƯn biĨu thøc 3 x
( 20 - 10)


- Vµi HS nêu thành quy tắc tính biểu thức
có ngoặc.


- Cả lớp đọc nhiều lần quy tắc này.
90-(30-20)


= 90-10
= 80



- 2 HS nêu cách làm sau đó cả lớp làm bài
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 2: (5)


- GV cho HS tù lµm bµi rồi chữa.
- Hỏi HS về cách làm.


- GV bỏ ngoặc ở 1, 2 biểu thức rồi cho HS
nhẩm nhanh kết quả sau đó so sánh giá trị
của 2 biểu thức để HS thấy chúng khác
nhau do thứ tự thực hiện các phép tính khác
nhau, từ đó lu ý HS phải làm đúng quy tắc.


Bµi 3(5)


- GV cho HS đọc bài toán và tự giải vào
vở.


- Gäi HS chữa bài trên bảng, GV chấm
một số bài.


Học sinh nêu cách làm khác
<b>3. Củng cè: ( 2 )</b>’


- 2 HS nªu lại quy tắc tính giá trị biểu
thức có ngoặc.



<b> 5. dặn dò (1 phút)</b>


- Dặn nhóm HS yếu làm lại BT1, 2.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV để
củng cố cách thực hiện biểu thức có ngoặc.
- HS đọc đề và tự giải bài toán vào vở.
(370+12):2 370+12:2


= 382:2 = 370+6
= 191 = 376


- Vài HS đọc bài làm trong vở. Lớp nx.
- HS đổi vở KT.


- 1, 2 HS nêu cách giải khác.
Biểu thức giá trị của biÓu thøc
(40-20):5 4


63: ( 3x3) 7


<b> </b>IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


<b> </b>


TuÇn : 17
TiÕt : 33



<b>Tù nhiªn </b>–<b> X· héi</b>


<b>An tồn khi đi xe đạp</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu quy định chung khi đi xe đạp:


+ Đi bên phải, đi đúng phần đờng dành cho đi xe đạp
+ Không đi vào đờng ngợc chiều


+ Nêu đợc các trờng hợp đi xe đạp đúng luật và sai luật giao thông
+ Thực hành đi xe đạp đúng quy định


+ Cã ý thøc tham gia giao thông an toàn
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình minh ho¹ trong SGK phãng to
- GiÊy A4 cho HS vẽ và phiếu thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Làng q và đơ th khỏc nhau im no?


- Đánh giá, nhận xét


<b>3. Bµi míi:</b>



<i>a) Giới thiệu bài</i>, ghi tên bài lên bảng
* Khởi động:


+ Hàng ngày các em đến trờng bằng phơng
tiện gì?


- Để giúp các em an tồn chúng ta học bài
tìm hiểu luật giao thơng nói chung và an
toàn khi đi xe đạp nói riêng


<i>b) Hoạt động 1:</i> Đi đúng, sai lut giao
thụng


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4


- Cho HS quan sát tranh và trả lêi néi dung


- 2 HS nêu: Làng quê và đô thị khác nhau:
+ Nhà cửa: ở đô thị nhiều, san sát, cao tầng,
ít cây cối, đờng lớn, xe cộ đơng


+ Làng quê: Nhà cửa bé, có rừng, vờn cây,
đờng nhỏ


> HS nêu: Xe máy, xe đạp, đi bộ,...
- Nghe giới thiệu


- HS chia nhóm 4 thảo luận: Quan sát tranh
trong SGK, mỗi nhóm thảo luận 1 bức tranh


- Các nhóm thảo luận đa ra ý kiến đúng
+ H1: Ngời đi xe máy đi đúng luật giao
thơng vì đèn xanh, cịn ngừơi đi xe máy và
em bé đi sai luật giao thơng vì sang đờng
lúc không đèn báo hiệu


+ H2: Ngừơi đi xe đạp sai luật giao thơng vì
họ đã đi vào đờng ngợc chiều


+ H3: Ngời đi xe đạp phía trớc là sai lut vỡ
ú l bờn trỏi ng


+ H4: Các bạn HS đi sai luật vì đi trên vỉa
hè dành cho ngêi ®i bé


+ H5: Anh thanh niên đi xe đạp là sai luật
vì chở hàng cồng kềnh vớng vào ngời khác
dễ gây tai nạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét các ý kiến của HS, đa ra đánh
giá đúng


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi
- GV giao nhiệm vụ:


+ Đi xe đạp thế nào là đúng luật? Thế nào
là sai luật?


- NhËn xÐt, ®a ra ý kiÕn



<i>c) Hoạt động 2:</i> Trị chơi: “ Em tham gia
giao thơng”


- GV hớng dẫn trò chơi


- Nhận xét trò chơi


- Cho HS quan s¸t mét sè biÓn báo giao
thông


- Gi HS c iu cn biết trong SGK


<b>4. Cñng cè: (2 )</b>’


+ Đi xe đạp thế nào là đúng luật giao
thông?


- Gv khắc sâu kiến thức .


+ H7: Các bạn sai luật chở 3,lại còn đùa
nhau giữa đờng, bỏ tay ra khi đi xe đạp
- Đại diện các nhóm đa ra ý kiến


- HS thảo luận nhóm đơi và đa ra ý kiến
đúng trình bày trớc lp


i xe p


Đúng luật Sai luật
- Đi về phía tay



phải


- Đi hàng một
- Đi đúng phần
đờng dành cho
xe đạp mình đi
- Không đi vào
đờng ngợc chiều


- Đi vào đờng
ngợc chiều


- Đèo quá số
ng-ời quy định từ 3
trở lờn


- Chở hàng quá
cồng kỊnh


- HS ch¬i díi sù híng dÉn cđa GV:


Xếp hàng đi theo biển báo mà GV đa ra:
Đèn xanh, đèn đỏ. Từng cặp HS làm động
tác quan sát đèn đỏ, xanh và thực hiện:
+ Đèn xanh đợc qua


+ Đèn đỏ dng li


- Bạn quản trò hô, theo dõi, HS sai thì phải


hát một bài


- HS quan sỏt bin bỏo m GV giới thiệu để
ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 5. dặn dò (1 phút)</b>


Về nhà tập quan sát biển báo và tự tìm
hiểu luật giao thông.


- Gv nhận xét giờ.


IV. Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y:


- ………


---<b> </b>


Ngày soạn: 6/12/2009 Tuần : 17
Ngày gi¶ng: T3/8/12/2009 TiÕt : 33


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Vầng trăng q em</b>


I. Mục đích, yờu cu.


Rèn kĩ năng viÕt chÝnh t¶


1. Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đẹp đoạn văn: Vầng trăng quê em.
2. Làm đúng bài tập điền từ.



3. Giáo dục cho học sinh biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


II. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


2.Bµi cũ (5)


- Viết bảng: trong vắt, công cha, trong
nguồn, tròn.


- Kiểm tả bài tập của học sinh.


3.Bài mới:Giới thiệu bài- ghi đầu bài
(1)


a)H ng dn nghe- vit .
*) Hng dẫn chuẩn bị.
- Giáo viên đọc đoạn văn.


- 3 học sinh đọc lại, lớp đọc theo.


- Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt chÝnh t¶,
néi dung.


+ Vầng trăng lên đợc miêu tả nh thế


nào?




+ Bài chính tả gồm mấy đoạn?


- Đọc thầm lại bài, ghi những chữ dễ viết
sai.


- Viết bảng con, giáo viên quan sát, sửa
chữa.



-Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào

đáy mắt, ơm ấp mái tóc bạc của các cụ

già, thao thức,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

*) ViÕt bµi.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
- Lu ý cho học sinh các t thế viết.
*) Chấm, chữa bài (5’)


- Cho häc sinh so¸t bµi


- Học sinh chữa lỗi bằng bút chì.
- Chấm 5 7 bài để nhận xét.



- Giáo viên chữa các lỗi sai phổ biến cđa
häc sinh.


b. H íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp (5’)
- Đọc yêu cầu bài tập
+ Bµi yêu cầu gì?
Gọi 2 tốp, mỗi tốp 6 em tiÕp nèi nhau
®iỊn


tiếng.
+ Gii cõu .


+ Bài giúp em phân biệt điều g×?
<b>4. Cđng cè : (2 )</b>


<b> 5. dặn dò (1 phút)</b>


- Về nhà học thuộc lòng câu đố và cõu ca
dao.


- Giáo viên nhận xét giê häc.


Bµi 2: (a)


- Gì, dẻo, ra, duyên, ríu ran,..
- ( Cây mây, cây g¹o )


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:



………


<b> </b>



TuÇn : 17


TiÕt : 17


<b>Đạo đức</b>


<b>BiÕt ¬n thơng binh liệt sĩ(Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs bit lm các công việc phù hợp với khả năng, để tỏ lịng biết ơn thơng binh và
gia đình liệt sĩ.


- Biết ứng xử và đánh giá hành vi của bản thân và bạn bè về nội dung biết ơn thơng
binh v gia ỡnh lit s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Một số tranh ảnh về tấm gơng những ngời anh hùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vì sao phải biết ơn thơng binh và gia đình
liệt sĩ?


- Gv nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1:</b> Xem tranh và kể về những
ngời anh hùng.


- Chia nhãm vµ phát cho mỗi nhóm 1 tranh
( hoặc ảnh ) của TRần Quốc Toản, Lý Tự
Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng.


+ Ngời trong tranh hoặc ảnh là ai?


+ Em bit gỡ về gơng chiến đấu hy sinh của
ngời anh hùng liệt sĩ đó?


+ Hãy hát hoặc đọc một bài thơ về anh
hùng liệt sĩ đó?


* GV tóm tắt lại gơng chiến đấu hy sinh
của các anh hùng liệt sĩ trên và nhắc nhở hs
học tập theo các tấm gơng đó.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Báo cáo kết quả điều tra
về hoạt động đên ơn đáp nghĩa các thơng
binh và gia đình liệt sĩ ở địa phơng.



- Gv nhận xét bổ sung và nhắc nhở hs tích
cực ủng hộ tham gia các hoạt động đền ơn
đáp nghĩa ở địa phơng.


c.<b>Hoạt động 3:</b> Múa hát, kể chuyện, đọc
thơ...về chủ đề biết ơn liệt sĩ.


- Gv nhận xét tuyên dơng hs đã thể hiện
hay.


<b>* KL chung:</b> Thơng binh, liệt sĩ là những
ngời hy sinh xơng máu vì Tổ quốc. Chúng
ta cần ghi nhớ và đền đáp cơng ơn to lớn đó
bằng những việc làm thiết thực của mình.


<b>4. Cđng cè :( 3 ) </b>’


<b>+</b>Tại sao lại biết ơn các thơng binh v gia
ỡnh lit s ?


<b>5. dặn dò (1 phút)</b>


- Học bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.


- Thng binh liệt sĩ là những ngời có cơng
lao to lớn với t nc.


- Các nhóm nhận tranh ảnh và cho biết :
- Đại diện từng nhóm trình bày.



- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
điều tra tìm hiểu.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Hs hát múa, đọc thơ, kể chuyện...
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………


<b> </b>


TuÇn : 17
TiÕt : 33


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Bµi tËp rÌn luyện thân thể cơ bản</b>


<b>Trò chơi: Chim về tổ</b>



I. Mơc tiªu


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu học sinh thực hiện động tác ở
mức tơng đối chính xác.


- Chơi trò chơi: Chim về tổ. Yêu cầu biết tham gia chơi tơng đoíi chủ động.
- giáo dục cho hoc sinh ý thức tập thể.



II. Địa điểm, ph ơng tiện .


- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
- Phơng tiện: Còi, dụng cụ cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.


Nội dung Định


l-ợng Phơng pháp tổ chức


<b>A. Phần mở đầu</b>


- Giáo viên nhận lớp, phổ
biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Chạy chậm 1 hàng dọc
xung quanh sân trờng.
- Trò chơi: Làm theo hiệu
lệnh.


- Ôn bài thể dục phát triển
chung.


<b>B. Phần cơ bản</b>


1. Tip tc ôn các động tác
về đội hình đội ngũ và rèn


luyện t thế chuẩn bị.


2. Tập phối hợp các động
tác: Tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, quay phải, quay
trái, đi đều 1 4 hàng dọc,
di chuyển hng phi tỏi.
(2m)


3. Trò chơi: Chim về tổ.


1 2
1
1
3
8


10


5 6


- Cán sự điều khiển.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn.
- Giáo viên cho học sinh tập luyện
1 lợt.


- Giáo viên cho học sinh tập hợp
hàng ngang 2, 3 lần cả lớp.



- Tập dóng hàng và điểm số, mỗi
nội dung 3 lần.


- Cho học sinh đi vợt chớng ngại
vật.


Cán sự điều khiển.


+ Chia t cỏc em tập luyện.
Giáo viên quan sát, uốn nắn, sa
cha.


- Cán sự điều khiển.


Giáo viên quan sát, uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giáo viên cùng hệ thống
bài.


- Giao bài về nhà cho häc
sinh.


6 – 8’


1’


+ Cho häc sinh ch¬i thử 1 lần.


+ Chơi chính thức.


Giỏo viờn dùng cịi, hiệu lệnh để
phát lệnh.


- Giáo viên có yêu cầu tăng thêm
qui định cho trò chơi thêm hào
hứng.


Giáo viên làm trọng tài để phõn
thng thua.


- Cán sự điều khiển.


- Giỏo viờn nhn xét và tuyên dơng
những em làm tốt theo yêu cầu.
- Về nhà: Ôn lại bài thể dục và các
động tác rèn luyện thân thể cơ bản.
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:


………
TuÇn : 17


TiÕt : 82


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b> </b>Gióp HS:


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có ngoặc.
- áp dụng tính giá trị của biểu thức vào viƯc ®iỊn dÊu “ >, <, = ”


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b> 1. Bµi cị( 5 phót)</b>


- GV nhËn xét, ghi điểm.


<b> 2. Bài mới( 33 phút) </b>
<b> a. Lµm bµi tËp</b>


- GV yêu cầu HS nêu các BT có trong tiết
học.


- Yêu cầu HS làm vào vở.


<b> b. Chữa bài tập.</b>


Bài 1(8)
- §äc yêu cầu


- Bài yêu cầu gì?



- Giỏ trị của biểu thức đợc tính theo qui tắc
nào?


- Gọi 2 HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Em hÃy nêu lại qui tắc tính giá trị của biểu
thức trơng hợp có dÊu ngc?


- 4 HS nêu 4 quy tắc tính giá tr ca
biu thc ó hc.


- HS nêu các BT trong tiết học rồi lần
lợt làm vào vở.


417-(37-20) 148:(4:2)
=417-17 =148:2
=400 =74
- Giải thích cách lµm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi 2(6)


- Bài yêu cầu gì?


- GV thực hiƯn nh víi bµi 1.


- GV cho HS nhận xét về cách viết và kết
quả tính giá trị của 2 biểu thức trong BT2 để
phân biệt rõ cách thực hiện biểu thức có
ngoặc và khơng có ngoặc.



- Em cã nhËn xÐt g× về từng cặp phép tính?
Ta thực hiện nh thế nào?


Bài 3:(6)


- Đọc yêu cầu bài 3.
- Bài yêu cầu gì?


- Mun in ỳng du vo phộp tớnh ta
cần làm gì?


- GV nhËn xÐt, sưa ch÷a.

Bµi 4 :


+ Bài yêu cầu gì?


+ Bài khác gì bài tập trên?


+ Nêu cách tính ở từng trờng hợp?
- HS làm bài chữa bài?


Bài 5:


- Hs quan sát hình mẫu.


+ Nh c to bi bao nhiêu miếng ghép
tam giác?



+ Ta cã c¸ch xÕp nµo?


- GVcho HS sử dụng bộ đồ dùng Tốn để
thực hiện ghép hình.


<b> 4. Cđng cè: (2 )</b>’


<b> </b>- Ta võa lun tËp c¸c kiến thức nào?
- Nêu lại các qui tắc tính giá trị của biểu
thức?


<b> 5. dặn dò (1 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về nhà ôn
lại bài. HSTB, yếu: Làm lại BT2 vào vở ở
nhà.


- HS nêu nhận xét về các số và các
phép tính giống nhau nhng 1 biểu
thức có ngoặc cịn 1 biểu thức khơng
có ngoặc, do đó cách thực hiện khác
nhau.


- HS đổi vở KT chéo bài làm của
nhau.


450 – (25 – 10) = 450 – 15
= 435.


450 – 25 – 10 = 425 – 10


= 415.


< , >=


(87+3) : 3… …= 30


<b> </b>


BiÓu thøc 50+(50-40) (65+5):2
GT cña


BT <b>60</b> <b>35</b>


<b> </b>- Häc sinh xÕp h×nh theo mÉu.


<b> </b>IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:




<b> </b>


---Ngày soạn: 7/12/2009 TuÇn : 17
Tiết : 51
Ngày giảng: T4/9/12/2009


<b>Tp c</b>


<b>Anh om úm</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đọc đúng các từ ngữ: <i>gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long lanh, quay vịng, rộn</i>
<i>rịp... </i>


2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


- Hiểu các từ ngữ trong bài, biết về các con vật: đom đóm, cị bợ, vạc.


- Nắm đợc nội dung bài: Đom Đóm rất chun cần. Cuộc sống của các lồi vật ở làng
quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.


3. Häc thuéc lßng bài thơ.


<b>II. Cỏc hot ng dy- hc</b>:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b> 2. Bµi cị( 3 phót) </b>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>3. Dạy bài mới( 37 phút)</b>


a. Gii thiệu bài( 2 phút)
b. Luyện đọc( 10 phút)


*. GV đọc diễn cảm toàn bài.


*. GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp


giải nghĩa từ.


<b> </b>- §äc từng câu


GV nghe kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS.
- Đọc từng ®o¹n tríc líp.


GV nhắc các em nghỉ hơi đúng giữa các
dòng các câu thơ.


- GV dẫn câu có từ cần giải nghĩa, hỏi và
giảng cho học sinh hiểu nghĩa các từ


ngữ( cuối bài)


GV giải nghĩa thêm: <i>mặt trời gác núi</i> và
giới thiệu thêm về tranh, ảnh các con vật có
trong bài.


- Đọc từng ®o¹n trong nhãm.


GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm và
đọc thể hiện trớc lớp.


c. H ớng dẫn tìm hiểu bài (12 phút)
Đọc thầm 2 khổi thơ đầu


? Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu?


<i> GV giảng : Trong thực tế, đom đóm đi ăn </i>


<i>đêm ánh sáng ở bụng đom đóm phát ra để </i>
<i>dễ tìm thức ăn. ánh sáng đó là do chất lân </i>
<i>tinh trong bụng đom đóm gặp khơng khí đã </i>
<i>phát sáng. </i>


Đọc thầm cả bài


? Tỡm t tả đức tính của anh đom đóm
trong 2 khổ thơ?


<i>GV: Đêm nào anh Đom Đóm cũng lên </i>
<i>đèn đi gác suốt đến tận sáng cho mọi ngời </i>
<i>ngủ yên giấc. Đom Đóm thật chăm chỉ.</i>


- Học sinh đọc khổ thơ 2 và 3.


? Anh Đóm thấy những cảnh gì trong
đêm?


? Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom
Đóm trong bài thơ.


<i> Gv: Trong đêm, anh Đóm nhìn thấy rất </i>
<i>nhiều cảnh vât, nhiều hình ảnh đẹp, anh </i>


- 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện <i>Mồ </i>
<i>Côi xử kiện</i>, nêu ý nghĩa câu chuyện.


- HS nghe đọc kết hợp quan sát tranh minh
hoạ.



- Mỗi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ
- HS nối tiếp đọc 6 khổ thơ .


- HS đọc mục chú giải nêu nghĩa của từ.
- Từng cặp HS đọc cho nhau nghe kết hợp
chỉnh sửa lỗi cho nhau.


- Đại diện các nhóm đọc nối tiếp các đoạn.




1. <b>Anh lÝnh g¸c.</b>


Anh đom đóm lên đèn i gỏc


- Chuyên cần


2. <b>Cnh vt Đóm nhìn thấy đêm</b>.
- Chị cị bợ ru con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>thấy vui vì mình đã làm việc có ích… Đó </i>
<i>chính là cảnh vật của làng quê vào ban </i>
<i>đêm…</i>


- GV yêu cầu HS nêu ND bài.
d. Học thuộc lòng( 10 phút)
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
- HD HS học thuộc lòng bài thơ.




<b>4. Cđng cè:( 3 phót)</b>


+ Bµi thơ ca ngợi điều gì?
- Giáo viên khắc sâu liên hệ.


<b> 5. dặn dò (1 phót)</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, yêu cầu HS về nhà
tiếp tục học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị
bài sau.




IV. Rút kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


TuÇn : 17
Tiết : 17


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ễn v t ch c im </b>



<b> Ôn tập câu Ai thế nào? </b>

<b> Dấu phẩy</b>



<b>I. M c tiêu:</b>



- RÌn luyện về từ chỉ đặc điểm.
- RÌn luyện về mu câu: Ai th n o?
- Luyn tp v cách sử dụng dấu phẩy.


<b>II. </b>


<b> Đồ dïng dạ y h ọ c :</b>


- Các câu vn trong b i t p 3 vit sn lên bng ph.


<b>III. Các ho t độ ng dạ y h c:ọ </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<i><b>2. Kiểm tra b i c</b><b>à</b></i> <i><b>ũ:</b></i>


- Gọi 2 h/s lªn bảng l m mià ệng b i tà ập
1, 2 của giờ luyện từ v cña tuà ần 16.
- Nhận xÐt v cho à điểm cho h/s.
<i><b>3. b i m</b><b>à</b></i> <i><b>ới:</b></i>


a./ Gi ớ i thi ệ u b ià :
- Ghi tªn b i:


b./ Ôn luy n v t ừ ch ỉ đặ c đ i ể m :
- Gọi h/s đọc yªu cầu của b i 1.à



- Yªu cầu h/s suy nghĩ v ghi ra già ấy tất


- 2 h/s lªn bảng thực hiện yªu cầu, h/s cả lớp
theo dâi v nhà ận xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c nhng t tìm c theo yêu cu.
- Yêu cu h/s phát biu ý kin v tng
nhân vt, ghi nhanh ý kin.


- Giáo viên nhn xét úng/sai.


- Yêu cu h/s ghi các t va tìm được
v o và ở.


- Nh÷ng tõ ng÷ chóng ta vừa học chỉ
điều gì của con ngời?


( Tớnh cỏch, c im ca con ngi)


c./ Ôn luy ệ n m ẫ u c©u: Ai th ế n oà ?
- Gọi h/s đọc b i 2.


- Yêu cu h/s c mu.
+ Bài yêu cầu gì?


- Hôm nay lnh cóng tay cho ta bit iu
gì v bui sm hôm nay?


- Hng dn: Để đặt câu miêu tả theo
mẫu Ai thế n o? Và ề các sự vật được


đúng, trước hết em cần tìm được đặc
điểm của sự vật được nêu.


- Yªu cầu h/s tự l m b i.à à


- Khi đặt câu theo mẫu Ai thế nào? ta
chỳ ý iu gỡ?


+ Em hÃy nêu câu theo mẫu?


- Gi h/s c câu ca mình, sau ó cha
b i v cho à à điểm.


d./ Luy ệ n t ậ p v ề c¸ch dïng d ấ u ph ẩ y :
- Gọi h/s đọc đề b i 3.


+ Bài yêu cầu gì?


+ Du phy c đặt ở vị trí nào trong
câu? Có tác dụng gì? ( Dấu phấy đợc
đặt ở giữa các cụm từ, ngăn cách các bộ
phận đồng chức )


- Gọi 2 h/s lªn bảng thi l m b i nhanh,à à
yªu cầu h/s cả lớp l m b i v o và à à ở b ià
tập


- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gỡ?


- Ni tip nhau nêu các t ch c im của


từng nh©n vật. Sau mỗi nh©n vật, cả lớp
dừng lại để đọc tất cả c¸c từ t×m được để chỉ
đặc điểm của nh©n vật đã, sau ó mi
chuyn sang nhân vt khác.


- иp ¸n:


a./ Mến: Dũng cảm, tốt bụng, sẵn s ng chiaà
sẻ khã khăn với ngi khác, không ngần
ngại khi cứu người,...


b./ Anh Đom Đãm: Cần cï, chm ch,
chuyên cn, tt bng, có trách nhim,...
c./ Anh Mồ C«i: Th«ng minh, t i trÝ, tà ốt
bụng, biết bảo vệ lẽ phải,...


d./ Người chủ qu¸n: Tham lam, xảo quyệt,
gian tr¸, dối tr¸, xấu xa,...


- 1 h/s đọc, lớp đọc thầm.
- 1 h/s đọc trước lớp.


- C©u văn cho ta biết về đặc điểm của buổi
sớm.


- H«m nay l là ạnh cãng tay.


- Mẫu Ai thế n o? Và ề c¸c sự vật được đøng,
trước sự vật được nªu.



-Từ chỉ về đặc điểm của ngời đó.


- 3 h/s lªn bảng l m b i, h/s cà à ả lớp l m b ià à
v o và ở b i tà ập.


- áp án:


a./ Bác nông dân cn mn/ chm ch/ ...
b./ B«ng hoa trong vườn tươi thắm/ rực rỡ...
c./ Buổi sớm mïa đ«ng thường rất lạnh/ giã
lạnh...


- 1 h/s đọc đề b i, mà ột h/s đọc li các câu
vn.


- H/s l m b i.


a./ ch con ngoan ngoÃn, chm ch v thông
minh.


b./ Nng giữa tra vàng óng, dù cuối thu cũng
chỉ dìu dịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- h·y nªu lại tác dụng của dÊu phÈy
trong c©u?


- Nhận xÐt v ghi à điểm h/s.
<i><b>4. C</b><b> ủ</b><b> ng c</b><b> ố</b><b> : (3 ) </b></i>’


+ Bµi hôm nay ta cần ghi nhớ những nội


dung gì?


- Giáo viên khắc sâu lại bài.
- Nhn xét tit hc.


<b> 5. dặn dò (1 phút)</b>


- V nh lµm là ại c¸c b i tà ập và
chuẩn bị b i sau.à


s«ng trong, tr«i lặng lẽ giữa những ngọn
c©y, hÌ phố


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


TuÇn : 17
TiÕt : 83


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


Giúp HS: Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>:



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b> 1. Bµi cị( 5 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b> 2. Bµi míi( 33 phót)</b>
<b> a. Lµm bài tập</b>


- GV yêu cầu HS nêu c¸c BT cã trong tiÕt häc.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


<b> b. Chữa bµi tËp.</b>
<b> </b>Bµi 1, 2,(10)


- GV gọi lần lợt HS lên chữa từng bài, rồi chữa
cả lớp.


- Hỏi củng cố cách làm ở các dạng biểu thức
khác nhau.


- Em hÃy nêu cách tính giá trị của biểu thức
trong trờng hợp có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia?


Bài 3(5)



+ bài yêu cầu gì?


+ ni ỳng em phải làm gì?


+ C¸c biĨu thøc ë trong trờng hợp nào?


- GV cho HS tính giá trị của từng biểu thức rồi
đối chiếu với các số có trong ơ vng.


- 4 HS nêu 4 quy tắc tính giá trị
của biểu thức đã hc.


- HS nêu các BT trong tiết học
rồi lần lợt làm vào vở.


- Mỗi bài 4 HS lên chữa, nêu
cách làm.


- HS nờu th t lm cỏc phộp
tớnh ú.


- HS tính giá trị của từng biểu
thức rồi nốicác kết quả tơng
ứng với kết quả


87- (36-4) 47


150: (3+2) 30


12+70: 2 180



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



- GV cho HS thèng nhÊt kÕt qu¶.
Bµi 4: (5’)


Hs đọc đề tốn:


+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?


+ Bài toán có thể giải bằng mấy cách? Nêu cách
giải?


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài và một số HS đọc
kết quả bài làm trong vở.


- GV híng dÉn nhËn xÐt, chÊm mét sè bµi.


<b> 3. Cđng cè: (2 )</b>’


<b> </b>+ Ta vừa luyện tập các nội dung nào?


- GV gọi HS nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở
các trờng hợp đã học.


<b>5. dỈn dò (1 phút)</b>


- Dặn nhóm HS yếu làm lại bài 2, 3 nhà



<b> </b>


Bài giải
Cách1:


Số hộp cam lµ :
48:4=12(hép)
Sè thïng cam lµm:
12:2=6(thïng)
Đáp số :6thùng
Cách 2:


S cam đợc xếp vào mỗi hộp
là:


4 x 2 = 8 (qu¶)
Sè thïng cam lµ:
48 : 8 = 6 ( thïng)
Đáp số: 6 thùng.


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê dạy:





---Ngày soạn: 30/12/2008 Tuần : 17
Ngày giảng: T5/01/1/2009 TiÕt : 34


<b>ThĨ dơc</b>



<b>Đội hình đội ng</b>



<b>và thể dục rèn luyên thân thể cơ bản</b>


I. Mục tiªu.


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện đợc
động tác ở mức tơng đối đúng.


- Ôn đi vợt chớng ngại vật thấp, di chuyển hớng phải trái. Yêu cầu học sinh thực hiện đợc
động tác tơng đối nhanh.


- Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột. Yêu cầu biết tham gia chơi tơng đối chủ động.
- Giáo dục cho hs ý thc tp th, tinh thn ng i.


II. Địa điểm,ph ơng tiện.


- Địa điểm: sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Phơng tiện: còi, dụng cụ, kẻ vạch cho trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .


Nội dung Định


l-ợng Phơng pháp tổ chức


<b>A. Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nội dung, yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm 1 hàng dọc xung
quanh sân trờng.



- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ.
- Ôn bài thể dục phát triển
chung.


<b>B. Phần cơ bản</b>.


1. ễn tp hp hng ngang,
dúng hng, i u 1 4 hng
dc.


2. Ôn đi vợt chớng ngại vật
thấp, di chuyển hớng phải trái.


- Trình diễn đi đều và chuyển
hớng phải trái.


3. Ch¬i trò chơi: Mèo đuổi
chuột.


<b>C. Phần kết thúc</b>


- Hồi tĩnh.


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Cùng hệ thống bài.


- Giao bài về nhà cho học sinh.


1
2


3 x 8


nhịp


6 - 8
7 9


5 7


1
1


- Cán sự điều khiển.


- Giáo viên quan sát, nhắc nhở.


- Chia t hc sinh luyện tập. Giáo
viên đến từng tổ để quan sát và uốn
nắn học sinh.


- Chia tổ để học sinh luyện tập. Giáo
viên đến từng tổ để quan sát và uốn
nắn học sinh.


- Lớp cùng thực hiện theo đội hình
hàng dọc (4 hàng), mỗi em cách nhau
2,3 m.


+ Giáo viên điều khiển chung và nhắc
nhở các em an toàn khi luyện tập.


- Giáo viên cho từng tổ trình diễn đi
đều 1 4 hàng dọc và di chuyển hớng
phải trái 1 lần.


- Gi¸o viên điều khiển cho học sinh
chơi, nhắc nhở các em chú ý an toàn.
Học sinh chơi tập thể.




Giáo viên điều khiển.


+ Ta va ôn những nội dung nào?
- Dặn học sihn về nhà ôn tập các động
tác về đội hình đội ngũ ó hc.


- Yêu cầu các em cha học thuộc về nhà
tiếp tục ôn.


IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:





TuÇn : 17
TiÕt : 34


<b>ChÝnh t¶</b>


<b>Âm thanh thành phố</b>



I. Mục đích, u cầu.


1. Rèn kĩ năng viết chính tả.


- Nghe vit ỳng chính tả đọc viết. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam và nớc ngoài,
các chữ phiên âm.


2. Làm đúng các bài tập tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui, i), chứa tiếng bắt đầu bằng d,
r, gi theo nghĩa đã cho.


3. Giáo dục cho học sinh ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học


III. Hoạt động dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


2.Bµi cị (4’)


- Viết bảng con 4 chữ bắt đầu bằng d, r.
3.Bài mới: giới thiệu bài- ghi đầu bài
(1)


a)H ớng dẫn häc sinh nghe- viÕt .
*/Híng dÉn chn bÞ (5’)


-

Giáo viên đọc bài chính tả

-

2 em đọc lại, cả lớp theo dõi.
Hớng dẫn nhận xét
+ Đoạn văn nói lên điều gì?




+ Trong đoạn văn, có những chữ nào phải
viết hoa?


- Học sinh viết bảng con các từ dễ lẫn:
dịp, ngồi lặng, Bet - tô - ven, pi a - nô,
dễ chịu.


*) ViÕt bµi


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài.
- Lu ý cho học sinh các t thế viết.
*) Chấm, chữa bài (5’)


- Giáo viên chấm 5 7 bài để nhận xét.
- Sửa các lỗi sai phổ biến của học sinh.
b. H ớng dẫn học sinh làm bài tập (5’)
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
+ Bài yêu cầu gì?


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, gọi 3 nhóm lªn
thi tiÕp søc.


Líp và giáo viên nhận xét.
Đọc yêu cầu bài tËp 3.


Híng dÉn häc sinh lµm phần a.
Phát giấy cho 4 em lµm bµi.


Líp làm vào vở bài tập


Giáo viên nhËn xÐt, sưa ch÷a.
4. <b>Cđng cè (2 )</b>’


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh đọc lại bài tp.


<b> 5. Dặn dò (1</b>)


- Về viết bài- ghi nhớ chính tả.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Hi rất say mê âm nhạc, Hải thấy thoải
mái, dễ chịu.
-
Chữ đầu đoạn, đầu câu phải viết hoa, tên địa
danh : Cẩm Phả, Hà Nội.





Bài 2:


- Ui: Củi, cặm cụi, dùi cui, bụi hành, búi,
dụi mắt


- Uụi: Chui, bui sỏng, cuối cùng, đá cuội,
cây chuối, suối…



Bµi 3:
Lêi gi¶i:
gièng, d¹, d¹y.


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


TuÇn : 17
TiÕt : 17


<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết về thành thị, nông thôn</b>


I. Viết về thành thị nông thôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Da vo nội dung bài tập 1, làm bài văn miệng ở tuần 16, học sinh viết đợc 1 lá th cho
bạn kể về những điều em biết về thành thị và nơng thơn. Trình này đúng thể thức, đủ ý,
dùng từ đặt câu đúng.


- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập tự giác. Tình yêu quê hơng đất nớc.
II. Đồ dùng dạy học


- B¶ng líp, b¶ng phơ.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


2.Bµi cị (4’)


- Hai häc sinh lµm miƯng bµi tËp 1, 2 tiết
tập làm văn miêng tuần trớc.


3. Bài mới


Giới thiệu bài- ghi đầu bài (1)
Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Đọc yêu cầu bài 1.


+ Bài yêu cầu gì?


- Hc sinh nghe trỡnh tự 1 lá th mẫu
+ Em hãy nêu lại trình tự 1 lá th?
+ Nội dung của đề yêu cầu gì?


( Kể những điều đã biết về thành thị và
nụng thụn)


- Học sinh giỏi làm mẫu đoạn 1.


Giỏo viờn: Em cần trình bày th theo đúng
thể thức.


Häc sinh làm bài vào vở bài tập.
Giáo viên quan sát, nhắc nhë.



<b>4. Cđng cè (2 )</b>’


+ Bài hơm nay ta cần ghi nhớ nội dung gì?
- Giáo viên khẳng nh li.


<b>5. Dặn dò (1 )</b>


- Về nhà tiếp tục học bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


Quảng Ninh ngày
Hà thân mến!


Hôm nay, mình mới có thời gian viết th
cho cậu đây. Mình sẽ kể cho cậu nghe
chuyến về quê nội của mình.


Quê mình là một vùng quê đẹp và thanh
bình. Cánh đồng lúa trải dài ngút tầm mắt,
từng đàn trâu ung dung gặm cỏ. Giữa cánh
đồng lại có những đầm sen toả hơng thơm
ngát, đờng làng rợp bóng tre. Cây đa nghìn
năm sừng sững nh ngời lính canh giữ cho cả
làng. Con ngời ở quê rất đáng mến, họ
chăm chỉ, cần cù, thật thà…


Chuyến về thăm quê của mình thật là thú
vị. Mình hiểu ra đựơc rất nhiều điều, mình
yêu q của mình hơn. Nếu có dịp mình sẽ
mời cậu đến thăm q mình nhé.



… Chóc b¹n khoẻ, học giỏi,
Bạn …


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


TuÇn : 17
Tiết : 84


<b>Toán</b>


<b>Hình chữ nhật</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b>Giúp HS:


- Bớc đầu có khái niệm về hình chữ nhật( theo yếu tố cạnh và góc).
- Biết cách nhận dạng hình chữ nhật( theo yếu tố cạnh và góc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Các mô hình( bằng nhựa hoặc bằng bìa) có dạng hình chữ nhật( và một số hình khác
không là hình chữ nhật).


- Cái ê ke để kiểm tra góc vuông, thớc đo chiều dài.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>





<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> 1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b>2. Bµi cị( 5 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, ghi điểm.


<b> 3. Bài mới( 33 phút)</b>


<b> a. Giới thiệu hình chữ nhật</b>


- GV đa bảng con vẽ sẵn hình chữ nhật và giới
thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD và lấy ê- ke
kiểm tra 4 góc xem chúng có là góc vng khơng,
lấy thớc đo chiều dài 4 cạnh để thấy: Hình chữ
nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng
nhau.


= trùc quan.


- GVkết luận: <i>Hình chữ nhật có 4 góc vuông , có</i>
<i>2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.</i>


- GV đa ra một số hình ảnh để HS nhận biết hình
nào là hình chữ nhật, hình nào khơng là hình chữ
nhật, liên hệ xung quanh lớp học.


<b> b. Thùc hµnh.</b>



Bài 1:
Đọc yêu cầu
+ bài yêu cầu g×?


- GV yêu cầu HS tự nhận biết hình chữ nhật
trong các hình đã cho.


- Tô màu
Bài 2:(6)


+ Bài yêu cầu gì?


- GV cho HS đo, đọc độ dài các cạnh của hình
chữ nhật để thấy các cạnh dài bằng nhau, các cạnh
ngắn bằng nhau.


Bµi 3: (7’)


+ Bài yêu cầu gì?


+ Có những hình chữ nhËt nµo?


- GV yêu cầu HS tự đọc đề bài và giải, chữa.
Bài 4(5’)


- GV hớng dẫn HS có thể kẻ theo nhiu cỏch


- 2 HS lên bảng làm l¹i BT1
tiÕt tríc.



- HS nghe GV giới thiệu và
quan sát thao tác của GV để có
những hiểu biết ban đầu về
hình chữ nhật.


- HS nghe và ghi nhớ, nhắc lại.
- HS lấy VD về hình chữ nhật
từ các hình ảnh xung quanh lớp
học.


-bảng lớp ; mặt bàn


HS dựng trc quan nhn
bit, sau đó mới dùng đến ê- ke
để kiểm tra lại 4 gúc.


- Nêu tên các hình chữ nhật, có
thể nêu: v× sao em biÕt?


- HS đo rồi đọc độ dài cỏc
cnh.


- HS nhận biết về hình chữ nhật
qua yếu tố cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tạo ra hình chữ nhật.


<b>3 Cđng cè :( 2 phót) </b>



<b> </b>+ Ta vừa đợc biết về hình gì?


+ Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?


- GV gọi 3 HS nêu lại những hiểu biết của mình
về hình chữ nhật.


<b> 5. dặn dò (1 phót)</b>


- NhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về nhà ôn lại bài.
Yêy cầu nhóm HS yếu làm lại BT3 vào vở ở nhà.


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê dạy:





---Ngày soạn: 8/12/2009 Tuần : 17
Ngày giảng: T6/10/12/2009 Tiết : 17


<b>Tập viết</b>


<b>Ôn chữ hoa:</b>

N



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


-

Củng cố cách viết chữ hoa N.


-

Vit ỳng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng

N

gô Quyền và câu ứng dụng:

-

Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ

<b>II .Đồ dùng dy hc:</b>


-

Mẫu chữ hoa N, Q.


-

Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp

-

Vở tập viết 3


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’


<b>2. KiĨm tra bµi cị: (4 )</b>’


- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của bài trớc.


- Gäi hs lªn bảng viết từ Mạc Thị
Bởi.


- Kiểm tra bài viết ở nhµ cđa hs
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi. (1 )</b>’


<b>b. Hớng dẫn viết bảng con</b>
<b>*. Luyện viết chữ hoa: </b>


- Trong bài có những chữ hoa nào.


- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mÉu võa viÕt vừa nêu
cách viết


- Yêu cầu hs viết bảng con chữ N,
Q, Đ.


- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.


- 1 hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng
- 1 hs lờn bng vit


- Nhắc lại đầu bài


- Có các chữ hoa

N, Q,


- Hs quan sát


- Vài hs nhắc lại cách viết


- 2 hs lên bảng viết, líp viÕt b¶ng con.
- Hs nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*. Híng dÉn viÕt tõ øng dơng.</b>


- §a tõ øng dơng lên bảng
- Giới thiệu từ Ngô Quyền.


- Trong từ Ngô Quyền các chữ có
chiều cao nh thế nào?



- Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào?


- Yêu cầu hs viết bảng con từ Ngô
Quyền.


- Gv uốn nắn hs viết


- Nhận xÐt, chØnh sưa cho hs


<b>*. Híng dÉn viÕt c©u øng dụng</b>.
- Đa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có
chiều cao ntn?


- Yêu cầu hs viÕt vµo bảng con
chữ Đờng, Non.


- Nhận xét , chØnh sưa cho hs


<b>c. Híng dÉn viÕt vµo vë:</b>


- Gv ®i kiĨm tra n n¾n hs viÕt
- ChÊm ®iĨm 5-7 bµi, nhËn xÐt.


<b>4. Cđng cè: (2 )</b>’


- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp
phần bài ở nhà cho đẹp.



<b>5. dỈn dß (1 phót)</b>


- 1 hs đọc từ: - Hs lắng nghe.


- Ch÷ N, Q, g, y viÕt 2 li rìi. Các chữ còn lại viết 1
li.


Bằng một con chữ o.


- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.

Ngô Quyền



- Hs nhËn xÐt.


- 1 hs đọc câu tục ngữ.
- Hs nêu.


- Hs nªu


- 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Hs nhËn xÐt.


Đường vô xứ Nghệ quanh



quanh



Non xanh nước biếc như tranh


họa đồ.




- Hs ngồi đúng t thế viết bài.
- Một số hs nộp bài.


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:


………


TuÇn : 17
Tiết : 85


<b>Toán</b>


<b>Hình vuông</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Gióp HS:


- Nhận biết hình vng qua đặc diểm về cạnh và góc của nó.
- Vẽ hình vng đơn gin( trờn giy k ụ vuụng).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số mô hình về hình vuông.
- Ê ke, thớc kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b> 1. ổn định tổ chức : (1 )</b>’



<b> 1. Bµi cị( 5 phót)</b>


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b> 2. Bµi míi( 33 phót)</b>
<b> a. Giới thiệu hình vuông.</b>


- GV ch hình vng đã vẽ sẵn trên bảng
và giới thiệu: Đây là hình vng ABCD.
- GV dùng ê ke để kiểm tra góc và thớc
để kiểm tra cạnh rồi nêu: Hình vng có 4
góc vng và 4 cạnh bằng nhau.


- GV ®a mét sè hình tứ giác vẽ sẵn trên
giấy khổ lớn cho HS nhận biết hình nào là
hình vuông, hình nào không phải là hình
vuông.


- Yờu cu HS tìm thêm một số những đồ
vật có dạng hìmh vng trong thực tế.


<b> b. Thùc hµnh .</b>


Bài1.


Đọc yêu cầu bài 1
+ bài yêu cầu gì?


+ Những hình nào là hình vuông?



- Yờu cầu HS quan sát và nêu đợc hình
nào là hình vng, hình nào khơng phải là
hình vng.


- GV cho HS giải thích dựa trên yếu tố
góc, cạnh.


-To mau
Bài 2:


- u cầu HS đo độ dài các cạnh hình
vng rồi nêu độ dài cạnh các hình vng
đó. Hs dùng thớc đo và đo độ dài các cạnh
của hình vng.


+ Nêu kết quả. Gv cùng hs nhận xét, sửa
ch÷a.


- 1 HS nêu miệng những hiểu biết
về hình chữ nhật. Nêu một số đồ
dùng có dạng hình chữ nhật.
A B


D C
HS nghe GV giới thiệu kết hợp
thao tác của GV trên hình để nhận
biết về hình vuông.


- HS dựa vào kết luận GV vừa nêu


về hình vng để nhận biết hình
vng trong số các hình GV đa ra.
Liên hệ các đồ vật xung quanh có
dạng hình vng :viên gạch hoa lát
nền, khăn tay, hoa văn ở cửa sắt...
- HS quan sát hình và nêu: Hình
EGHI là hình vng cịn hình
ABCD, MNPQ khơng phải là hình
vng.


- HS dùng thớc có vạch chia xăng-
ti- mét để đo độ dài các cạnh rồi
đọc trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 3:


- Yêu cầu HS tự kẻ bằng bút chì vào vở,
gọi HS lên chữa, nhËn xÐt.




Bµi 4:


- GV yêu cầu HS vẽ đúng nh hình mẫu.
- Gọi HS lên bảng vẽ- Nhận xét.


<b> 3. Cđng cè:( 2 phót) </b>


- GV gọi 3 HS nêu lại những hiểu biết
của mình về hình vuông.



+ Hình vng có đặc điểm gì?


+ Em hÃy so sánh với hình chữ nhật?


<b>5. dặn dò (1 phót)</b>


- GV nhËn xÐt giê häc, nhắc HS về nhà
ôn lại bài. Nhóm HS yếu làm lại BT3 vào
vở ở nhà.


- HS dựng bỳt chì kẻ thêm 1 đoạn
thẳng để đợc hình vng.


- 1 HS lên kẻ trên hình GV đã vẽ
sẵn. Lớp nhận xét.


A M B



Q N


D P C
- HS quan sát hình mẫu rồi vẽ vào
vở cho đúng mẫu.


- 1 HS lên vẽ trên bảng lớp.



IV. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:



Tuần : 17


TiÕt : 34


<b>Tù nhiên </b><b> XÃ hội</b>


<b>Ôn tập học kì I</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Gióp HS:


+ Củng cố các kiến thức đã học về cơ thể và cách phịng chống một số bệnh có liên
quan đến cơ quan bên trong


+ Những hiểu biết về gia đình nhà trờng và xã hội
+ Củng cố kỹ năng đến các vấn đề nêu trên


+ Củng cố ý thức giữ gìn sức khoẻ và tham gia vào các hoạt động
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các sơ đồ câm và các bộ phận của cơ quan trong cơ thể
<b>III/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>



+ Đi xe đạp thế nào l ỳng lut
giao thụng?


- Đánh giá, nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiƯu bµi, ghi tên bài lên
bảng


* Hot ng 1: Ai nhanh, ai giỏi
- Chia nhóm tổ cho HS thảo luận
- Giao nhiệm vụ:


+ Gắn cơ quan còn thiếu vao sơ đồ
câm?


+ Gọi tên các cơ quan đó và k tờn
cỏc b phn?


+ Nêu chức năng của các bộ phận?
+ Nêu các bênh thờng gặp và cách
phòng tránh?


- Phỏt giấy sơ đồ cho HS


- NhËn xét, khen ngợi các nhãm
häc tèt


* Hoạt động 2: Gia đình yờu quớ


cỏc em


- Phát cho mỗi HS 1 phiếu bài tập
trả lời câu hỏi trong phiếu


+ Gia ỡnh em có những thành viên
nào? Làm nghề gì? ở đâu?


- Yêu cầu giới thiệu gia đình trớc
lớp


- nhËn xÐt


+ Gia đình em sống ở làng q hay
đơ thị


* Hoạt động 3: Trò chơi: “ Ai lựa
chọn nhanh nhất”


- Chuẩn bị các tấm bìa ghi tên các
sản phẩm hàng hoá


- Chia làm 2 nhóm sản phẩm


- Treo bảng, mỗi dÃy cử 2 HS lên
chơi


Tng i gii thiu bài của mình
làm



- nhận xét nhóm nào nhanh đúng
- Chốt lại sản phẩm của mỗi
nghành


* Hoạt động 4: Ghép đơi: “ Việc
gì? ở đâu?”


- 2 HS nêu: Đi đúng phần đờng dành cho xe đạp,
đi hàng một, không đèo hàng cồng kềnh, không
đèo quá 2 ngi...


- Nghe giới thiệu, nhắc lại tên bài


- HS thảo luận nhóm tổ: Nhận nhiệm vụ và giấy+
sơ đồ-> Tin hnh tho lun


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
+ Nhóm 1: Cơ quan hô hấp


+ Nhóm 2: Cơ quan tuần hoàn
+ Nhóm 3: Cơ quan bài tiết nớc tiểu
+ Nhóm 4: Cơ quan thần kinh


- Các nhóm cử ngời lên thuyết trình phần tranh
của mình


- HS nhận phiếu vµ lµm bµi vµo phiÕu
- HS lµm bµi, VD:


Gia đình u q của em:



1. Gia đình em sống ở: TK 4
Thị trấn Hát Lót


Hun Mai S¬n – TØnh S¬n La


2. Các thành viên trong gia đình em: 4 ngời( vẽ
sơ đồ)


Bè mĐ


Em ChÞ cđa em


3. Cơng việc của các thành viờn trong gia ỡnh
Cỏc thnh


viên Làm gì ở đâu


Bố em
Mẹ em
Chị em
Em
Lái xe
Giáo viên
HS
HS
XNXK
Trờng HL
Thuận Châu
Trờng HL



- Gii thiệu về gia đình mình cho cả lớp nghe
- HS nêu ý kiến của mình. VD: Làng q


- Gäi tªn các sản phẩm và lựa chọn đa vào cột
sản phẩm NN hay CN hay TTLL


+ Nhóm 1: Gạo, tơm, cua, cá, đỗ tơng, dầu mỏ,
giấy, quần áo, th, bu phẩm, tin tức


+ Nhóm 2: Lợn, gà, dứa, chì, than đá, sắt thép,
máy tính, phim ảnh, ....


- HS tìm gắn đúng vị trí vào bảng GV đã treo sẵn
+ Sản phẩm NN: Go, g,....


+ Sản phẩm CN: Sắt, thép,....
+ Sản phẩm TTLL: Th, b¸o,....


- 4 bạn đeo biển màu xanh, 4 bạn đeo biển màu
đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV phổ biến luật chơi
- Quy định


- HS sẽ tìm ban ứng với cơng việc
- ở mỗi địa phơng có rất nhiều cơ
quan. Công việc, hoạt động của mỗi
cơ quan khác nhau



+ Khi đến cơ quan làm việc ta
phải chú ý điều gì?


<b>4. Củng cố</b>: (2)


<b>-Bài hôm nay các em học về</b>
<b>nội dung kiến thức nào?</b>


<b>5. dặn dò (1 phút)</b>


- V nhà quan sát các hoạt
động diễn ra của các cơ quan để tìm
hiểu thêm; Học bài chuẩn bị bài sau


+ Màu xanh: Vui chơi th giÃn, giữ gìn an ninh
trật tự, truyền phát tin tức, chữa bệnh,....


- Sau khi nghe hiệu lệnh thì bắt đầu tim bạn ghép
đơi cho ỳng vic. VD:


+ Bu điện: Truyền phát tin,....
+ Bệnh viện: Chữa bệnh


- Các nhóm tự tổ chơi, nhóm khác nhận xÐt
- Nghe GV gi¶ng, ghi nhí


- Phải đi làm đúng việc, đi đúng giờ quy định lịch
sự nơi làm việc,....


IV. Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y:



</div>

<!--links-->

×