Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

CACBONHYDRATHAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.64 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương: CACBONHIĐRAT (KHƠNG CĨ PASSWORD)</b>


<b>I – LÝ THUYẾT</b>



<b>A. KHÁI NIỆM VỀ CACBONHIĐRAT</b>


Cacbonhiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa nhiều nhóm hyđroxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl ( -CO- ) trong
phân tử, thường có cơng thức chung là Cn(H2O)m.


<b>B. MONOSACCARIT</b>


Monosaccarit là những cacbonhiđrat đơn giản nhất khơng bị thuỷ phân.
Ví dụ : Glucozơ và fructozơ có cơng thức phân tử C6H12O6.


<b> * GLUCOZƠ.</b>


<b>I. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên: </b>


Chất rắn kết tinh, khơng màu, nóng chảy ở nhiệt độ 146o<sub>C và có độ ngọt kém đường mía, có nhiều trong các bộ</sub>


phận của cây và nhất là trong quả chín. Glucozơ có trong cơ thể người và động vật (chiếm 0,1% trong máu người).
<b>II. Cấu trúc phân tử.</b>


Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6, tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vịng.


<b>1. Dạng mạch hở.</b>


Glucozơ có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức, có công thức cấu tạo thu gọn là
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O Hoặc viết gọn: CH2OH[CHOH]4CHO


<b>2. Dạng mạch vịng.</b>



-Nhóm-OH ë C5 céng vµo nhãm C=O tạo ra 2 dạng vòng 6 cạnh a và b.


-Trong dung dịch, hai dạng này chiếm ưu thế hơn và ln chuyển hố lẫn nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.




O
H


OH


H


OH
H


OH
H


OH
CH2OH


1 C


O
H


OH


H



OH
H


OH
CH2OH


2
3


4
5


6


O
H


OH


OH


H
H


OH
H


OH
CH2OH



1


2
3


4
5


6


1
H


H


O


2
3


4
5


6


a-Glucozơ Glucozơ b-Glucozơ
- Nhóm OH ở vị trí số 1 được gọi là OH hemiaxetal


<b>III. Tính chất hố học.</b>



Glucozơ có các tính chất của nhóm anđehit và ancol đa chức.
<b>1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol)</b>


<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2: </b>


dd glucozo hoà tan Cu(OH)2 ở t0<sub> thường tạo dd phức có màu xanh</sub>


2C6H12O6 + Cu(OH)2®(C6H11O6)2Cu + 2H2O


<b>b. Phản ứng tạo este</b>


Khi Glucozơ tác dụng với anhidrit axetic có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit :C6H7O(OCOCH3)5


<b>2. Tính chất của nhóm anđehit</b>
<b>a. Tính khử. </b>


- Oxi hóa Glucozơ bằng phức bạc amoniac (AgNO3 trong dung dịch NH3)


AgNO3+ 3NH3+H2O®[Ag(NH3)2]OH+ NH4NO3


CH2OH[CHOH]4CHO+2[Ag(NH3)2]OH®CH2OH[CHOH]4COONH4+ 2Ag+3NH3+ H2O.


Hoặc :


CH2OH[CHOH]4CHO+2AgNO3+3NH3+H2O®CH2OH[CHOH]4COONH4+ 2Ag+2NH4NO3.


- Oxi hố Glucozơ bằng Cu(OH)2/NaOH khi đun nóng


CH2OH[CHOH]4CHO+2Cu(OH)2+NaOH  ®



0


<i>t</i>


CH2OH[CHOH]4COONa+Cu2O+3H2O.


natri gluconat
- Glucozo làm mất màu dd nước brom:


<i><b>G V: CHU ANH MÉO (TRƯỜNG THPT SỐ 1 NH – QN) Trang 1</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 +H2O ® CH2OH[CHOH]4COOH + HBr


<b>b. Tính oxihố</b>


CH2OH[CHOH]4CHO+H2 ®


0


<i>,t</i>
<i>Ni</i>


CH2OH[CHOH]4CH2OH ( Sobitol )


<b>3. Tính chất riêng của dạng mạch vòng</b>


CH OH<sub>2</sub>



H


H
H


H
H


HO OH <sub>OH</sub>


OH
1
2
3
4
5
6


+ HOCH<sub>3</sub> HCl


CH OH<sub>2</sub>


H


H
H


H
H



HO OH OCH


OH
1
2
3
4
5
6
3


+ H O<sub>2</sub>


Metyl a-glucozit


Khi nhóm -OH ở C1 đã chuyển thành nhóm -OCH3, thì dạng vịng khơng thể chuyển sang dạng mạch hở được nữa.


<b>4. Phản ứng lên men</b>
C6H12O6 <i>C</i>


<i>enzim</i>
0
35
0
30 


®




2C2H5OH + 2CO2



<b>5. Điều chế và ứng dụng</b>
a. Điều chế


(C6H10O5)n + nH2O

®



0
0


40
<i>HCl</i>


nC6H12O6


<b>* FRUCTƠZƠ (Đồng phân của GLUCƠZƠ). </b>
- Cơng thức phân tử C6H12O6


- Công thức câu tạo : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH2OH


||
O
Hoặc viết gọn: CH2OH[CHOH]3COCH2OH


-Trong dd fructozơ có thể tồn tại ở dạng

b

mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh.
-Ở dạng tinh thể: Fructozo ở dạng

b

vòng 5 cạnh


CH<sub>2</sub>OH
H
OH



OH H


H OH


O


CH<sub>2</sub>OH
H


OH
CH2OH


OH H
H OH
O
HOCH2
1
2
3 4
5
6
1
2
3 4
5
6
CH2OH


H
O


OH H
H OH
O
H
HOCH2
1
2
3 4
5
6


a-Fructozơ Fructozơ b-Fructozơ
Trong mơi trường kiềm có sự chuyển hố: Glucozơ


<i>OH</i>

  

®


  



Fructozơ
* Tính chất:


- Tương tự glucozo, fructozo tác dụng Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh, tác dụng H2 cho poliancol, tham gia p/ư


tráng bạc, p/ư khử Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch


- Khác với glucozo, fructozo khơng làm mất màu dd nước brom  ® <sub>Dùng phản ứng này để phân biệt Glucozo</sub>


với Fructozo
<b>C – ĐISACCARIT</b>



Đisaccarit là những cacbonhiđrat khi bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit.
Ví dụ : Saccarozơ cơng thức phân tử C12H22O11


<b>I. Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên:</b>


Chất rắn kết tinh, khơng màu, tan tốt trong nước, nóng chảy ở nhiệt độ 185o<sub>C, có nhiều trong mía, củ cải đường.</sub>


<b>II. Cấu trúc phân tử.</b>


<i><b>G V: CHU ANH MÉO (TRƯỜNG THPT SỐ 1 NH – QN) Trang 2</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH OH2


H


H
H


H
H


HO OH


OH
1
2
3
4



5
6


CH OH<sub>2</sub>


1


2


4


5


6
OH


OH


HOCH


3
OH H
H


2


O


Saccarozơ hợp bởi a- Glucozơ và b- Fructơzơ.
<b>III. Tính chất hố học. </b>



Saccarozơ khơng cịn tính khử vì khơng cịn -OH hemixetal tự do nên khơng thể chuyển sang dạng mạch hở. Vì vậy
saccarozơ chỉ cịn tính chất của ancol đa chức và đặc biệt có phản ứng thuỷ phân của đisaccarit.


<b>1. Phản ứng của ancol đa chức</b>
a. Phản ứng với Cu(OH)2


2C12H22O11+ Cu(OH)2® (C12H21O11)2Cu+ 2H2O


b. Phản ứng thuỷ phân
C12H22O11+ H2O


0


,
<i>H t</i>


  ® <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> + C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


Glucozơ Fructozơ


c. Phản ứng với sữa vôi Ca(OH)2 cho dung dịch trong suốt (canxi saccarat).
C12H22O11+ Ca(OH)2 + H2O ® C12H22O11.CaO.2H2O


<b>IV. ứng dụng và sản xuất đường saccarozơ</b>
1. ứng dụng .


2. Sản xuất đường saccarozơ.


<b>V. Đồng phân của saccarozơ: mantozơ</b>


<b>1. Cấu tạo.</b>


- Phân tử mantozơ do 2 gốc Glucozơ liên kết với nhau ở C1 gốc a- glucozo này với C4 của gốc

a

- glucozo kia qua


nguyờn tử oxi. Liờn kết

a

-C1-O-C4 gọi là l/k a-1,4-glicozit


CH OH<sub>2</sub>


H


H
H


H
H


HO OH


OH
1
2
3
4


5
6


CH OH<sub>2</sub>


H



H
H


H
H


OH
OH


OH
1
2
3
4


5
6


O


- Nhóm -OH hemiaxetal ở gốc Glucozơ thứ hai còn tự do nên trong dung dịch gốc này có thể mở vịng tạo ra nhóm
-CHO.


<b>2. Tính chất.</b>


a. Thể hiện tính chất của poliol giống saccarozơ, tác dụng với Cu(OH)2 cho phức đồng - mantozơ.


b. Có tính khử tương tự Glucozơ.



c. Bị thuỷ phân sinh ra 2 phân tử Glucozơ.
<b>D. POLISACCARIT</b>


Là những cacbonhiđrat phức tạp khi bih thửy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Ví dụ: Tinh bột và xenlulozơ đều có cơng thức phân tử (C6H10O5)n


<b>I - TINH BỘT </b>


<b>1- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên.</b>


Tinh bọt là chất rắn vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng tạo dung dịch keo (hồ
tinh bột), là hợp chất cao phân tử có trong các loại ngũ cốc, các loại quả củ...


<b>2. Cấu trúc phân tử </b>


+ Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. Cả 2 đều có cơng thức (C6H10O5)n là những


gốc α-glucozơ.


- Cấu trúc phân tử Amilozơ: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit tạo thành chuỗi dài khơng
phân nhánh, xoắn lại thành hình lị xo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH OH<sub>2</sub>
H
H
H
H
H
OH
OH


1
2
3
4
5
6


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O
....


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H


H
H
OH
OH
1
2
3
4
5


O O ....


- Cấu trúc phân tử Amilopectin: gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết α-1,4-glucozit tạo và liên kết
α-1,6-glucozit tạo thành chuỗi phân nhánh.


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6



CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6
O
....


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2


3
4
5
O O


CH OH2


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5
6


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH


1
2
3
4
5
O
....


CH OH<sub>2</sub>


H
H
H
H
H
OH
OH
1
2
3
4
5


O O ....


<b>3. Tính chất hố học </b>


Là một polisaccarit có cấu trúc vịng xoắn, tinh bột biểu hiệu rất yếu tính chất của một poliancol, chỉ biểu hiện rõ
tính chất thuỷ phân và phản ứng màu với iot.



<b>a. Phản ứng thuỷ phân</b>
+ Thuỷ phân nhờ xúc tác axit


(C6H10O5)n + nH2O ®


<i><sub>,t</sub></i>0


<i>H</i>


n C6H12O6


+ Thuỷ phân nhờ enzim


Tinhbột Đextrin Mantozo mantaza glucozo
O
H
amilaza

-
O
H
amilaza

-
O


H<sub></sub>2 <sub></sub><sub> đ</sub><sub></sub>2 <sub></sub><sub> ®</sub><sub></sub>2


 ®



<b>b. Phản ứng màu với dung dịch iot:</b>


Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột hoặc vào mặt cắt của củ khoai lang.


+ Hiện tượng : Dung dịch hồ tinh bột trong ống nghiệm cũng như mặt cắt của củ khoai lang đều nhuốm màu xanh
tím. Khi đun nóng, màu xanh tím biến mất, khi để nguội màu xanh tím lại xuất hiện.


+ Giải thích: Nhờ liên kết hiđro phân tử amilozơ tạo thành các vòng xoắn bao bọc các phân tử iot tạo ra hợp chất
màu xanh tím đặc trưng. Khi đun nóng các phân tử amilozơ duỗi ra, iot bị giải phóng ra khỏi phân tử tinh bột làm mất màu
xanh tím đó. Khi để nguội, iot bị hấp phụ trở lại làm dung dịch có màu xanh tím. Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh
bột bằng iot và ngược lại.


<b>4. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ th</b>


glucozo
Mantozo
extrin
Đ
bột
Tinh
mantaza
O
H
amilaza

-
O
H
amilaza



-
O


H<sub></sub>2 <sub></sub><sub> đ</sub><sub></sub>2 <sub></sub><sub> đ</sub><sub></sub>2


đ

glicogen

enzim
enzim
O
H
CO
Glucozo
<sub>2</sub> <sub>2</sub>
enzim
[O]


 ®


<b>5. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh</b>
6nCO2 + 5n H2O clorophin


trời
mặt
sáng


ánh






đ




(C6H10O5)n + 6nCO2


<b>II. XENLULOZ</b>


<b>1. Tớnh chất vật lí. Trạng thái tự nhiên.</b>


Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước, tan được trong dung dịch svayde ( dugn dịch
Cu(OH)2 trong NH3 ), có trong gỗ , bơng...


<b>2. Cấu trúc phân tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích b-glucozo nối với nhau bởi cỏc liờn kết b-1,4-glicozit có cơng
thức (C6H10O5)n, phân tử xenlulozo khơng phân nhánh, vịng xoắn


CH OH2


H
H


H
H


H


OH
OH


O


n



Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết cơng thức của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n


<b>3. Tính chất hố học </b>


Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do nên xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân và phản ứng của
ancol đa chức.


a. Phản ứng của polisaccarit


(C6H10O5)n+ nH2O ®
<i>o</i>


<i>t</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>2 4,


nC6H12O6


b. Phản ứng của ancol đa chức


+Xenlulozơ phản ứng với HNO3 có H2SO4 đặc xúc tác



[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3 ®
<i>o</i>


<i>t</i>
<i>SO</i>
<i>H</i>2 4,


[C6H7O2(ONO2)3]n+ 3nH2O.


(Xenlulozo trinitrat)
+ Xenlulozơ phản ứng với anhidrit axetic


[C6H7O2(OH)3]n+2n(CH3CO)2O → [C6H7O2(OCOCH3)2(OH)]n+ 2n CH3COOH


[C6H7O2(OH)3]n+3n(CH3CO)2O → [C6H7O2(OCOCH3)3]n+ 3n CH3COOH


+Phản ứng với nước Svayde: [Cu(NH3)4](OH)2


Xenlulozơ phản ứng với nước Svayde cho dung dịch phức đồng- xenlulozơ dùng để sản xuất tơ đồng-amoniac

B ng tóm t t tính ch t c a cacbonhi rat.

ấ ủ

đ



Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Mantozơ Tinh bột Xenlulozơ


+[Ag(NH3)2]OH Ag ¯ + - Ag ¯



-+ CH3OH/HCl


Metyl



glicozit +


-Metyl


glicozit



-+ Cu(OH)2


Dd xanh
lam


Dd xanh


lam Dd xanh lam


Dd xanh


lam




-(CH3CO)2O + + + + +


Xenlulozơ
triaxetat


HNO3/H2SO4 + + + + +



Xenlulozơ
triaxetat


H2O/H+ -


-glucozơ +


fructozơ glucozơ glucozơ glucozơ
(+) có phản ứng ; (-) khơng có phản ứng


<i><b>MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC THƯỜNG GẶP</b></i>
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH    ®


0
Xt,t


CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + H2O


(pentaaxetyl glucozơ)


2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 ®


0


Ni,t <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH[CHOH]</sub><sub>4</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub>
Sobit (Sobitol)


3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2  ®


0



t <sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>OH[CHOH]</sub><sub>4</sub><sub>COOH + Cu</sub><sub>2</sub><sub>O¯ +2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


4. <sub>t</sub>o


2 4 3 2 2 4 4 3 2


CH OH[CHOH] CHO 2[Ag(NH ) ]OH  ®CH OH[CHOH] COONH 2Ag¯ 3NH H O


glucozơ amoni gluconat
5. C6H12O6

   

Men rượu

®

2C2H5OH + 2CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6. C6H12O6

   ®

Men lactic 2CH3–CHOH–COOH


Axit lactic (axit sữa chua)
7. (C6H10O5)n + nH2O

  

<sub>Hoặc H</sub>Men+

®

nC6H12O6


(Tinh bột) (Glucozơ)


8. (C6H10O5)n + nH2O

  ®



0


t
+


xt: H nC6H12O6


(Xenlulozơ) (Glucozơ)



9. 6H–CHO

<sub>   ®</sub>

Ca(OH)2 C6H12O6


10.


O
H


OH


H


OH
H


OH
H


OH
CH2OH


1


O
H


OH


H


OCH3



H


OH
H


OH
CH2OH


+ HOCH<sub>3</sub> HCl + H2O


2
3


4
5


6


1
2
3


4
5


6


metyl a-glucozit
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH OH




  ®


  CH2OH[CHOH]4CHO


12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O ® CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr


13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+  ® tạo phức màu vàng xanh.


14. C12H22O11 + H2O

<sub>    ®</sub>

H SO lỗng2 4 C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)


15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O ® C12H22O11.CaO.2H2O


16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 ® C12H22O11 + CaCO3¯+ 2H2O


17. (C6H10O5)n + nH2O

      ®


0


Axit vơ cơ loãng, t


hoặc men nC6H12O6


tinh bột glucozơ


18. 6nCO2 + 5nH2O

    

®


Diệp lục


a/s mặt trời (C6H10O5)n



19. (C6H10O5)n + nH2O

<sub>      ®</sub>


0


Axit vơ cơ lỗng, t <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


xenlulozơ glucozơ


20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 <sub>    </sub><sub>®</sub>


0


H SO ñ, t<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>[C</sub>


6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O


(HNO3) xenlulozơ trinitrat


<b> II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>


<b>A. BÀI TẬP CƠ BẢN</b>



<b>BÀI 1. GLUCOZƠ </b>


<b>Câu 1. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?</b>
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.


B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc.


C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –


D. Khi có xúc tác enzim , dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.


<b>Câu 2. Đồng phân của glucozơ là chất nào?</b>


A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
<b>Câu 3. Cacbohidrat là :</b>


A. Hợp chất đa chức , có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B. Hợp chất tạp chức , có cơng thức chung là Cn(H2O)m


C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hydroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.


<b>Câu 4. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?</b>
A. Chất rắn , màu trắng , tan trong nước có vị ngọt


B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Cịn có tên là đường nho.


D. Có 0,1 % trong máu người.


<b>Câu 5. Glucozơ khơng có được tính chất nào dưới đây?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất của poliancol


C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo rượu etylic.
<b>Câu 6. Glucozơ và fructozơ</b>


A.Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2


B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.


C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.


Hướng dẫn: (Do có sự chuyển hố thuận nghịch giữa 2 dạng glucozơ và fructozơ )


<b>Câu 7. Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có thể dùng dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt</b>
được cả 4 dung dịch trên?


A.Cu(OH)2 B.Dung dịch AgNO3 trong NH3 C.Na D.Nước Brom


<b>Câu 8. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?</b>


A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương , tráng phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liện sản xuất P.V.C


<b>Câu 9. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit , có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học . Trong các phản ứng</b>
sau , phản ứng nào không chứng minh được nhóm andehit của glucozơ?


A. Oxi hố glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3


B. Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.


C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni , t0


<b>Câu 10. Khi đốt cháy hoàn tồn một hợp chất hữu cơ thu được khí CO</b>2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1: 1 . Chất này có thể


lên men rượu . Chất đó là chất nào trong các chất sau?


A.Axit axetic B.Glucozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ


<b>Câu 11. Chỉ ra phát biểu nào sai:</b>


A.Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) cho poliancol


B.Glucozơ , fructozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ, fructozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.


D.Ở nhiệt độ thường, glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam.


<b>Câu 12. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về glucozơ :</b>
(1) Glucozơ là 1 monosaccarit , phân tử có 6 nhóm –OH
(2) Glucozơ cho phản ứng tráng gương.


(3) Glucozơ được đều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột hay thuỷ phân glixerol.
(4) Glucozơ có tính chất của ancol đa chức giống như glixerol.


A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 3, 4


<b>Câu 13. Trong cơng nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây:</b>
A.Cho axetylen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3


B.Cho fomandehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3


C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3


D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 14. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :</b>


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D.Mantozơ.



<b>Câu 15. Hãy tìm một thuốc thử để nhận biết được tất cả các chất riệng biệt sau : Glucozơ , glixerol , etanol , andehit axetic</b>


A. Na kim loại B. Nước brom


C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D. [Ag(NH3)2]OH


Hướng dẫn: Câu 3


<b>Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột ® X ® Y ® Axit axetic . Vậy X , Y lần lượt là : </b>
A. Ancol etylic, andehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic


C.Glucozơ , etyl axetat D. Mantozơ, glucozơ.
<b>Câu 17. Một cacbohydrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau. X là :</b>


X + Cu(OH)2 dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch


A. Saccarozơ B.Tinh bột C.Xenlulozơ D.Glucozơ


<b>Câu 18. Andehit và glucozơ đều có phản ứng tráng gương , nhưng trong thực tế , người ta chỉ dùng glucozơ để tráng</b>
gương và tráng ruột phích , vì :


A. Glucozơ rẻ tiền hơn các andehit B. Glucozơ khơng có độc tính như andehit
C. Glucozơ dễ thực hiện phản ứng tráng bạc hơn. D. Tất cả các lí do trên.


<b>Câu 19. Trong dung dịch , glucozơ chủ yếu tồn tại ở dạng :</b>


A. Mạch hở B. Vòng a C. Vòng b D. Cả 2 dạng vòng
<b>Câu 20. Để phân biệt 3 dung dịch : axit axetic , glyxerol , glucozơ , chỉ cần dùng 2 hoá chất là :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaHCO3 và Na


C. Q tím và Na D. Dung dịch AgNO3/NH3 và q tím


<b>Câu 21. Sorbitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với </b>


A. CH3COOH B. Dung dịch AgNO3/NH3


C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. H2/Ni , t0+


<b>Câu 22. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng ?</b>


A. Tất cả các chất có cơng thức Cn(H2O)m đều là cacbohydrat.


B. Tất cả các cacbohydrat đều có cơng thức chung Cn(H2O)m.


C. Đa số các cacbohydrat có công thức chung Cn(H2O)m.


D. Phân tử các cacbohydrat đều có ít nhất 6 ngun tử cacbon.


<b>Câu 23. Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 đun nóng giải phóng bạc là :


A. Axit axetic B. Axit fomic C. Glucozơ D. Fomandehit
<b>Câu 24. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng ?</b>


A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.


B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hydro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.



D. Glucozơ và fructozơ có cơng thức phân tử giống nhau.


<b>Câu 25. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hydroxyl , người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với :</b>
A. Cu(OH)2 trong NaOH , đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường.


C. Natri hydroxit. D. AgNO3 trong dung dịch NH3 , đun nóng.


<b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


A. Dd glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.


B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.


C. Dẫn khí hydro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra sorbitol.


D. Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ


[Cu(C6H11O6)2].


<b>Câu 27</b><i><b> . Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO</b></i>3/NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là bao


nhiêu?


A. 21,6 g B. 10,8 g C. 32,4 g D. 16,2 g


Hướng dẫn:


Glucozơ + 2AgNO3 + 3NH3 →...+ 2Ag +...

15




,


0


180



27



2.0,15=0,3(mol) →mAg=0,3.108=32,4(g)


<i><b>Câu 28. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch</b></i>
bạc nitrat trong amoniac. Tính khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng bạc nitrat cần dùng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Hướng dẫn:


Glucozơ + 2AgNO3 + 3NH3 →...+ 2Ag +...


0

,

2


180



36



2.0,2 2.0,2 →Khối lượng……


<b>Câu 29</b><i><b> . Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một cacbohydrat thu được 1,32 g CO</b></i>2 và 0,54 g H2 O . Khối lượng phân tử của


cacbohydrat đó bằng 180 đvC.


a.Xác định CTPT của cacbohydrat đó .


b. Hydro hố hồn tồn 2,7 g cacbohydrat trên thì thể tích H2 cần dùng đkc là bao nhiêu lít?



Hướng dẫn:


Cabohiđrat: Cn(H2O)m + O2 <sub></sub><sub> ®</sub>


0


<i>t</i> <sub>nCO</sub><sub>2</sub><sub> + mH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
a a.n a.m


03
,
0
.
32
,
1
.


44<i>an</i> ® <i>an</i> ; 18.<i>am</i>0,54® <i>a</i>.<i>m</i>0,03®m=n; mặt khc: 12.n+18.m=180 ® <i>n</i><i>m</i>6→CTPT:


C6H12O6.+H2 →....


0

,

15


180



27



0,15→Vhiđro=0,15.22,4=3,36(lit)



<b>Câu 30.</b><i><b> Đốt cháy hoàn toàn 16,2 g một cacbohydrat X thu được 13,44 lít khí CO</b></i>2 (đkc) và 9 g nước.


a.Tìm cơng thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohidrat nào đã học?


b.Đun 16,2 g X trong dung dịch axit thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được


bao nhiêu g Ag? Hiệu suất của quá trình bằng 80%.
Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cabohiđrat: Cn(H2O)m + O2 <sub></sub><sub> ®</sub>


0


<i>t</i> <sub>nCO</sub><sub>2</sub><sub> + mH</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
a a.n a.m


)


(


6


,


0


.


4


,


22



44


,


13




<i>mol</i>


<i>n</i>



<i>a</i>



<i>an</i>

®

; 18.<i>am</i>9® <i>a</i>.<i>m</i>0,5®n:m=6:5;
CTĐGN: (C6H10O5)a thuộc polisaccarit ( Tinh bột hoặc xenlulozơ)


(C6H10O5)n + nH2O<sub></sub><sub> ®</sub>




<i>H</i> <sub>nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub>.; Glucozơ + 2AgNO</sub><sub>3</sub><sub> +... → 2Ag +...</sub>
162.n 180.n

0

,

1



180


18



2.0,1


100


80


108


.


2


,


0




®

<i>m</i>

=17,28(g)


16,2(g) 18(g)


<i><b>Câu 31. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic . Tồn bộ khí CO</b></i>2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung


dịch nước vôi trong dư thu được 50 g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính khối lượng glucozơ đã
đem lên men?


Hướng dẫn:


C6H12O6 <i>men</i> ® 2C2H5OH + 2CO2↑ ; CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

100



80


.


180



<i>m</i>



2.


100


80


.


180



<i>m</i>



2.

.

100


100




80


.


180



<i>m</i>



=50 ® <i>m </i>56,25(<i>g</i>)


<b>TINH BỘT</b>



<i><b>Câu 1: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có cơng thức </b></i>
(C6H10O5)n ?


A.Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol CO2: H2O = 6:5


B.Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
C.Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước


D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tới cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6


<i><b>Câu 2: Glicogen còn được gọi là </b></i>


A.glixin B.tinh bột động vật C.glixerin D.tinh bột thực vật
<i><b>Câu 3: Cacbohiđrat ( gluxit, saccarit) là</b></i>


A.hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m


B.hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m



C.hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl
D.hợp chất chỉ có nguốn gốc từ thực vật


<i><b>Câu 4: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?</b></i>


A.Đextrin B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Glucozơ
<i><b>Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?</b></i>


A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sơi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh
B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột


C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2


D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì khơng có hiện tượng đó.
<i><b>Câu 6: Có các q trình sau:</b></i>


Khí cacbonic tinh bột glucozơ etanol etyt axetat
Tên gọi các phản ứng (1), (2), (3), (4) lần lượt là :


A. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa, phản ứng thủy phân
C. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu, phản ứng este hóa
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng este hóa, phản ứng lên men rượu.


<i><b>Câu 7: Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: nước ép táo xanh, nước ép táo chín, dung dịch KI người ta có thể dùng </b></i>
một trong các hóa chất nào sau đây?


A.O3 B.Hồ tinh bột C.Vôi sữa D.AgNO3/NH3


<i><b>Câu 8: Để phân biệt các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ người ta có thể dùng một trong các chất nào sau </b></i>


đây?


A.AgNO3/NH3 B.Cu(OH)2/OH- C.Vôi sữa D.Iot


<i><b>Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:</b></i>
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn so với tinh bột
<i><b>Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu cho sau:</b></i>


A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có cơng thức chung là Cn(H2O)m


C. Tinh bột, saccarozơ và xelulozơ có cơng thức chung là Cn(H2O)n


D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên

<b>XENLULOZƠ</b>



<i><b>Câu 1: Chất lỏng hịa tan được xenlulozơ là</b></i>


<b>A. benzen.</b> <b>B. ete.</b> <b>C. etanol.</b> <b>D. nước svayde.</b>


<i><b>Câu 2: Xen lulozơ không thuộc loại</b></i>


<b>A. cacbohiđrat.</b> <b>B. gluxit.</b> <b>C. polisaccarit.</b> <b>D. đisaccarit.</b>


<i><b>Câu 3: Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có cơng thức</b></i>
(C6H10O5)n?



<b>A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol </b> 2
2


6
5

<i>CO</i>
<i>H O</i>
<b>B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.</b>
<b>C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước</b>


<b>D. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C</b>6H12O6


<i><b>Câu 4: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C</b></i>6H10O5)trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl tự


do là


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


<i><b>Câu 5: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về</b></i>


<b>A. công thức phân tử</b> <b>B. tính tan trong nước lạnh</b>


<b>C. cấu trúc phân tử</b> <b>D. sản phẩm phản ứng thủy phân</b>


<i><b>Câu 6: Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO</b></i>3/H2SO4<b> đặc. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng này ?</b>


<b>A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ</b>



<b>B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành</b>


<b>C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ</b>
<b>D. Các phản ứng đều thuộc cùng một lọai phản ứng</b>


<i><b>Câu 7: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420kg HNO</b></i>3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao


hụt trong quá trình sản xuất là 20%?


<b>A. 0,75 tấn</b> <b>B. 0,6 tấn</b> <b>C. 0,5 tấn</b> <b>D. 0,85 tấn</b>


<i><b>Câu 8: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong mơi trường axit là</b></i>
<b>A. tinh bột, xenlulozơ, PVC</b>


<b>B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo</b>
<b>C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ</b>
<b>D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.</b>
<i><b>Câu 9: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là</b></i>


<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. fructozơ.</b> <b>D. tinh bột.</b>


<i><b>Câu 10: Đồng phân của glucozơ là</b></i>


<b>A. saccarozơ.</b> <b>B. xenlulozơ.</b> <b>C. mantozơ.</b> <b>D. fructozơ.</b>


<b>BÀI 2 : SACCAROZƠ – TINH BỘT - XELULOZƠ</b>


<b>Câu 5. Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :</b>


A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde



<b>Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là đúng?</b>


A.Fructozơ có phản ứng tràng bạc , chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.
B.Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.


C.Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
D.Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 7. Trong những nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng , nhận xét nào sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. (S: Saccarozo là gồm 2 gốc Glucozo – Fructozo trong khi</i>
<i>đó tinh bột chỉ gồm gốc glucozo)</i>


<i>b.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. ( Đ: là </i>a<i> -Glucozo và </i>b<i> </i>


<i>-Glucozo)</i>


<i>c. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho 1 loại monosaccarit.(S: S cho Glucozo +</i>
<i>Fructozo trong khi đó tinh bột và xenlulozo lại cho </i>a<i> -Glucozo và </i>b<i> - Glucozo)</i>


d. Khi thuỷ phân đến cùng , tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ. (Đ)
<b>Câu 8. Chọn phát biểu đúng:</b>


A. saccarozơ được dùng để sản xuất glucozơ trong công nghiệp.


B. Glucozơ và fructozơ được sinh ra trong quá trình thuỷ phân saccarozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ được sinh ra khi thuỷ phân tinh bột.


D. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất glucozơ làm thức ăn có giá trị cho con người.
<b>Câu 9. Khi cho xenlulozơ vào dung dịch HNO</b>3 đặc có H2SO4 đặc tham gia



[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3


Sản phẩm được tạo thành là :


A.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2 B.[C6H7O2(ONO)3]n + 3nH2O


C.[C6H7O2(NO3)3]n + 3nH2O D.[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O


<b>Câu 10. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :</b>


1. H2/Ni,t0 2. Dung dịch AgNO3/NH3 3. Cu(OH)2 4.H2O/H2SO4


A.1, 2 B.3, 4 C.1, 4 D. 2, 3


<b>Câu 11. Miếng chuối còn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh là do có chứa:</b>


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ.


<b>Câu 12. Để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, andehit axetic, etanol ta có thể</b>
lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây :


A. Dung dịch I2 , Dung dịch AgNO3/NH3 dư B. Dung dịch I2 , Cu(OH)2


C. Dung dịch I2 , Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Dung dịch I2, NaOH


<b>Câu 13. Tính chất hố học đặc trưng của saccarozơ :</b>


1. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng , tạo dung dịch xanh thẫm.



2. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao , tạo kết tủa đỏ gạch .


3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
4. Tham gia được phản ứng tráng gương.
5. Là đường khử vì có tính khử.


Những phát biểu đúng :


A. 1 , 3 B. 1 , 2 , 3 C. 1 , 2 , 3 , 4 . D. 1 , 2 , 3 , 4 , 5


<b>Câu 14. Cho các chất : glucozơ(A), fructozơ (B), saccarozơ(C) , xenlulozơ (D) . Những chất cho được phản ứng tráng bạc</b>
là :


A. A , B B. B , C C. C , D D. A , C


<b>Câu 15. Chỉ dùng một hố chất nào sau đây có thể phân biệt được glucozơ và saccarozơ ?</b>
1.Cu(OH)2 2. Q tím 3. Dung dịch AgNO3/NH3


A. 1 B. 1 ,2 C. 1 , 3 D. 1 , 2 , 3


<b>Câu 16. Cho các chất : Glucozơ (X) , saccarozơ (Y) , tinh bột (Z) , Glyxerol (T) , Xenlulozơ (U). Những chất cho được</b>
phản ứng thuỷ phân là :


A. X , Y , T B. X , Z , U C. Y , Z , U D. Y , T , U


<i><b>Câu 17. Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và andehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử?</b></i>
A.Cu(OH)2 và AgNO3/NH3 B. Nước brom và NaOH


C.HNO3 và AgNO3/NH3 D. AgNO3/NH3 và NaOH



<b>Câu 18. Tính khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO</b>3 63% cần lấy để điều chế được 297 kg xenlulozơ tri nitrat . Biết hiệu


suất phản ứng đạt 80%.


A. 162 kg xenlulozơ và 300 kg dung dịch HNO3 63%. B. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63%.


<b>C. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dung dịch HNO3 63%.</b> D. 202,5 kg xenlulozơ và 300 kg dd HNO3 63%.


<b>Câu 19. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho biết số chất bị thủy phân</b>
khi đun nóng với dung dịch axit vơ cơ.


A. 3 <b>B. 4</b> C. 5 D. 6


<b>Câu 20. Cho a gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Khí CO</b>2 thốt ra được hấp thụ vừa hết bởi


65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) sản phẩm thu được là muối natri hiđrocacbonat. Xác định a.


A. 36 gam <b>B. 45 gam </b> C. 18 gam D. 22,5 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


B. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b> C. Dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.</b>


D. Dung dịch saccarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<i><b>Câu 22: Có bốn chất: axit axetic, glixerol, rượu etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết?</b></i>
A. Quỳ tím. B. CaCO3. C. CuO. <b>D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.</b>



<i><b>Câu 23. Trong các gluxit sau: glucozơ(1), fructozơ(2), tinh bột(3), xenlulozơ(4), saccarozơ(5), mantozơ(6). Gluxit nào</b></i>
<b>không bị thuỷ phân trong môi trường axit:</b>


<b>A. (1),(2) B. (1),(2),(3),(4) C. (3),(4),(5),(6) D.(1),(2), (3),(4),(5),(6)</b>
<i><b>Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch glixerin và dung dịch glucozơ cần sử dụng hoá chất nào sau đây:</b></i>
A:Cu(OH)2(t0<b>thường) B: Ag2O trong dung dịch NH3 C: Na D: NaOH</b>


<i><b>Câu 25: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)</b></i>2 là


A. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. <b>B. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.</b>
C. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.


<i><b>Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag</b></i>2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng


Ag tối đa thu được là:


<b> A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.</b>


<i><b>Câu 27: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn tồn khí CO</b></i>2


sinh ra vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b> A. 45. B. 22,5. C. 14,4. D. 11,25.</b>


<i><b>Câu 28: Trong phân tử của các cacbohiđrat ln có</b></i>


<b> A. nhóm chức rượu. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.</b>
<i><b>Câu 29:: Phát biểu nào sau đây đúng:</b></i>


A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử frutozơ có nhóm chức CHO.
<b>B. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ.</b>



C. Thuỷ phân sacarozơ chỉ thu được glucozơ. D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
<i><b> Câu 30: Có thể dùng Cu(OH)</b></i>2 để phân biệt được các chất trong nhóm


A. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. <b>B. C3H7OH, CH3CHO . </b>


C. CH3COOH, C2H3COOH. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).


<i><b>Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là </b></i>
A. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. <b>B. glucozơ, anđehit axetic. </b>
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, rượu (ancol) etylic.
<i><b>Câu 32: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng </b></i>


A. với dung dịch NaCl. B. tráng gương.


C. màu với iốt. <b>D. thuỷ phân trong môi tr ư ờng axit. </b>


<b>Câu 33. Từ 1,62 tấn xenlulozơ sản xuất được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết quá trình sản xuất hao hụt 10%?</b>
<b>A. 2,673 tấn.</b> B. 2,970 tấn. C. 3,300 tấn. D. 2,546 tấn


<b>Câu 34. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b>


<b>A. 2,25 gam.</b> B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.


<b>Câu 35. Phát biểu không đúng ?</b>


A. Tinh bột, đường, xenlulozơ có tên chung là cacbohiđrat.
B. Monosaccarit khơng thể thuỷ phân được.


<b>C. Trong máu ng ư ời luôn có nồng đ ộ glucoz ơ không đ ổi khoảng 1%.</b>


D. Trong dung dịch glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.


<b>CÁCBONHYĐRAT TRONG ĐỀ THI TNTHPT-ĐH-CĐ</b>



<i><b>Câu 4 : (Cao Đẳng 2010) Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X</b></i>
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là


A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol


<i><b>Câu 13 : (Cao Đẳng 2010) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho</b></i>
tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m




A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20


<i><b>Câu 47 : (Cao Đẳng 2010) Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?</b></i>
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
<i><b>Câu 24: (Đại Học KB 2010) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)</b></i>2 ở nhiệt độ thường là


A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic


<i><b>Câu 60: (Đại Học KB 2010) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hịa tan Cu(OH)</b></i>2 ở nhiệt


độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là


A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. saccarozơ


<i><b>Câu 8: (Đại Học KA 2010) Một phân tử saccarozơ có</b></i>


A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ B. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ
C. hai gốc a-glucozơ D. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ


<i><b>Câu 43: (Đại Học KA 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất</b></i>
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần
720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là


A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.


<i><b>Câu 23: (Đại Học KA2010) Phát biểu đúng là</b></i>


A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm


C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ


<i><b>CDCâu 48 : (Cao Đẳng 2009) Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO</b></i>2 sinh ra trong quá


trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75%


thì giá trị của m là


A. 48 B. 60 C. 30 D. 58


<i><b>Câu 46 : (Cao Đẳng 2009) Cho các chuyển hoá sau</b></i>
o



xúc tác, t
2


X H O    ®Y


o
Ni, t
2


Y H   ®Sobitol


o
t


3 3 2 4 3


Y 2AgNO 3NH H O ®Amoni gluconat 2Ag 2NH NO 


xúc tác


Y  ® E Z


 <sub>2</sub>    ®<sub>chấtdiệplục</sub>ánhsáng 


Z H O X G


X, Y và Z lần lượt là :


A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic



<i><b>Câu 17: (Đại Học KA2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO</b></i>2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.


<i><b>Câu 44: (Đại Học KA2009) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của </b></i>


A. Xeton B. Anđehit C. Amin D. Ancol.


<i><b>Câu 55: (Đại Học KA2009) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:</b></i>
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic


B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.


<i><b>Câu 53: (Đại Học KB2009) Phát biểu nào sau đây không đúng?</b></i>
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom


C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH


D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
<i><b>Câu 41: (Đại Học KB2009) Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b></i>


A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh



C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozơ làm mất màu nước brom


<b>Câu 1.</b> <i><b> (Đại Học KB2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)</b></i>
etylic 460<sub> là (biết hiệu suất của quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. 4,5 kg.</b> <b>B. 5,4 kg.</b> <b>C. 6,0 kg.</b> <b>D. 5,0 kg.</b>
<i><b>Câu 16: (Đại Học KA2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là</b></i>


A. saccarozơ. B. Tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ.


<i><b>Câu 37: (Đại Học KA2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng</b></i>
A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.


<i><b>Câu 53: (Đại Học KA2008) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là</b></i>
A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam


<i><b>Câu 6: (Cao Đẳng 2008) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham</b></i>
gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.</b>


<i><b>Câu 25: (Cao Đẳng 2008) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản</b></i>
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là


<b>A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D. 29,70.</b>


<i><b>Câu 19: (Tốt Nghiệp 2008) Chất thuộc loại đisaccarit là</b></i>
<b>A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.</b>


<i><b>Câu 20: (Tốt Nghiệp 2008) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là</b></i>


<b>A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.</b>


<i><b>Câu 11: (Tốt Nghiệp 2008) Chất thuộc loại đường đisaccarit là</b></i>
<b>A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ</b>


<i><b>Câu 3: (Tốt Nghiệp 2008) Đồng phân của glucozơ là </b></i>
<b>A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. </b>


<i><b>Câu 22: (Tốt Nghiệp 2008) Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b></i>
<b>A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. axit axetic. </b>


<i><b>Câu 6: (Tốt Nghiệp 2008) Đồng phân của glucozơ là </b></i>
<b>A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. </b>


<b>Câu 1.</b> <i><b> (Đại Học KA2007) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch</b></i>
glucozơ phản ứng với


<b>A. Cu(OH)</b>2<b>/NaOH đun nóng. B.</b> Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


<b>C. kim loại Na. D. AgNO</b>3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 đun nóng.


<i><b>Câu 13: (Đại Học KB2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,</b></i>
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng


đạt 90%). Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)


<b>A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.</b>
<i><b>Câu 42: (Đại Học KB2007) Phát biểu không đúng là</b></i>


<b>A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.</b>



<b>B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.</b>
<b>C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.</b>
<b>D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.</b>


<i><b>Câu 13: (Cao Đẳng 2007) Chỉ dùng Cu(OH)</b></i>2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau :


A. glucozơ , lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic
B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.


C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol)


<i><b>Câu 6 : (Tốt Nghiệp 2010) Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b></i>3 trong NH3 (đun nóng),


thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là


A. 16,2 B. 9,0 C. 36,0 D. 18,0


<i><b>Câu 19 : (Tốt Nghiệp 2010) Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b></i>


A. Protein B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
<i><b>Câu 24 : (Tốt Nghiệp 2010) Chất thuộc loại cacbohiđrat là</b></i>


A. xenlulozơ B. protein C. poli(vinyl clorua) D. glixerol
<i><b>Câu 39: (Tốt Nghiệp 2010) Tinh bột thuộc loại</b></i>


A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. lipit.
<i><b>Câu 47: (Tốt Nghiệp 2010) Đồng phân của saccarozơ là</b></i>



A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.


<i><b>Câu 4: (Tốt Nghiệp 2007) Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là</b></i>
<b>A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu 25: (Tốt Nghiệp 2007) Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là</b></i>
<b>A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột.</b>


<i><b>Câu 30: (Tốt Nghiệp 2007) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng</b></i>
<b>A. với Cu(OH)2, đun nóng trong mơi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.</b>
<b>B. với dung dịch NaCl.</b>


<b>C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.</b>
<b>D. thuỷ phân trong môi trường axit.</b>


<b>BÀI TẬP KHÁC</b>


<i><b>Câu 701. Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là :</b></i>


A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.
<i><b>Câu 702. Chất nào thuộc loại monosaccarit ?</b></i>


A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Mantozơ. D.Cả A, B, C.
<i><b>Câu 703. Chất nào xuất phát từ tiếng Hi Lạp có nghĩa là ngọt ?</b></i>


A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ. D.Mantozơ.


<i><b>Câu 704. Đường hoá học là :</b></i>


A Glucozơ. B Saccarozơ.C Fructozơ. D Saccarin.



<i><b>Câu 705. Hoàn thành nội dung sau : “Trong máu người ln ln có nồng độ ………… khơng đổi là 0,1%”</b></i>
A muối khoáng. B sắt. C glucozơ. Dsaccarozơ.
<i><b>Câu 706. Chất có độ ngọt bằng khoảng 0,6 lần độ ngọt của đường mía :</b></i>


A.Glucozơ.
B.Mantozơ.
C.Fructozơ.
D.Saccarin.


<i><b>Câu 707. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử glucozơ :</b></i>
A.Có một nhóm chức anđehit.


B.Có 5 nhóm hiđroxyl.
C.Mạch cacbon phân nhánh.


D.Cơng thức phân tử có thể được viết C6(H2O)6.


<i><b>Câu 708. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :</b></i>
A.0,01%


B.0,1%
C.1%
D.10%


<i><b>Câu 709. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :</b></i>
A.ancol đa chức và anđehit đơn chức.
B.ancol đa chức và anđehit đa chức.
C.ancol đơn chức và anđehit đa chức.
D.ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
<i><b>Câu 710. Glucozơ khơng tham gia phản ứng :</b></i>



A.thuỷ phân.
B.este hố.
C.tráng gương.


D.khử bởi hiđro (Ni, t0<sub>).</sub>


<i><b>Câu 711. Sobitol có cấu tạo :</b></i>
A.HOCH2[CH(OH)]4CHO.


B.HOCH2[CH(OH)]3COCH2OH.


C.HO CH2[CH(OH)]4 COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D.HOCH2[CH(OH)]4 CH2OH.


<i><b>Câu 712. Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích :</b></i>
A.Anđehit fomic.


B.Anđehit axetic.
C.Glucozơ.
D. Saccarozơ.


<i><b>Câu 713. Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa </b></i>
A.protein


B.lipit.
C.glucozơ.
D.saccarozơ.



<i><b>Câu 714. Loại đường phổ biến nhất là :</b></i>
A.Glucozơ.


B.Frutozơ.
C.Saccarozơ.
D.Mantozơ.


<i><b>Câu 715. Saccarozơ có nhiều trong </b></i>
A.cây mía.


B.củ cải đường.
C.cây thốt nốt.
D.cả A, B, C.


<i><b>Câu 716. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi </b></i>
A.hai gốc glucozơ.


B.hai gốc fructozơ.


C.một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D.Không phải A, B và C.


<i><b>Câu 717. Đường mạch nha chứa chủ yếu là :</b></i>
A.Glucozơ.


B.Fructozơ.
C.Saccarozơ.
D.Mantozơ.


<i><b>Câu 718. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi :</b></i>


A.hai gốc glucozơ.


B.hai gốc fructozơ.


C.một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
D.cả A, B và C đều sai.


<i><b>Câu 719. Đồng phân của mantozơ là :</b></i>
A.Glucozơ.


B.Fructozơ.
C.Lactozơ.
D.Saccarozơ.


<i><b>Câu 720. Phản ứng hoá học quan trọng nhất của saccarozơ :</b></i>
A.Phản ứng thuỷ phân.


B.Phản ứng tráng gương.
C.Phản ứng với Cu(OH)2.


D.Phản ứng este hố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 721. Tính chất hố học của saccarozơ :</b></i>
A.Tham gia phản ứng thuỷ phân.
B.Tham gia phản ứng tráng gương.


C.Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch.


D.Cả A, B, C.
<i><b>Câu 722. Phản ứng :</b></i>



1 mol X + 1 mol H2O H<sub>0</sub>
t




  ®

1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ. X là :
A.Tinh bột.


B.Saccarozơ.
C.Mantozơ.
D.Xenlulozơ.


<i><b>Câu 723. Chỉ ra ứng dụng của saccarozơ :</b></i>


A.Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm.
B.Thức ăn cần thiết hàng ngày cho con người.


C.Dùng để pha chế một số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
D.Cả A, B, C.


<i><b>Câu 724. Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H</b></i>2O H<sub>0</sub>
t




  ®

2 mol glucozơ. X là :


A.Saccarozơ.
B.Tinh bột.


C.Mantozơ.
D.Fructozơ.


<i><b>Câu 725. Trong quá trình sản xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng :</b></i>
A.nước Gia-ven.


B.khí clo.
C.khí sunfurơ.
D.clorua vơi.
<i><b>Câu 726. Rỉ đường là :</b></i>


A.Nước mía ép.


B.Nước đường đã tẩy màu.
C.Đường kết tinh.


D.Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
<i><b>Câu 727. Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :</b></i>


A.thuỷ phân.
B.tráng gương.
C.với Cu(OH)2.


D.Cả A, B, C.


<i><b>Câu 728. Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hố thành :</b></i>
A.glucozơ.


B.fructozơ.
C.mantozơ.


D.saccarozơ.


<i><b>Câu 729. Sản phẩm nơng nghiệp nào chứa nhiều tinh bột nhất ?</b></i>
A.Gạo.


B.Mì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C.Ngơ.
D.Sắn.


<i><b>Câu 730. Trong mì chứa khoảng :</b></i>
A.50% tinh bột.


B.60% tinh bột.
C.70% tinh bột.
D.80% tinh bột.


<i><b>Câu 731. Amilopectin là thành phần của :</b></i>
A.tinh bột.


B.xenlulozơ.
C.protein.
D.tecpen.


<i><b>Câu 732. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần :</b></i>
A.glucozơ và fructozơ.


B.amilozơ và amilopectin.
C.gốc glucozơ và gốc fructozơ.
D.saccarozơ và mantozơ.



<i><b>Câu 733. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :</b></i>
A.Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
B.Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau.
C.Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau.
D.Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau.


<i><b>Câu 734. Hoàn thành nội dung sau : “Khi thuỷ phân tinh bột ta được... là glucozơ” :</b></i>
A.sản phẩm tạo thành


B.sản phẩm trung gian
C.sản phẩm cuối cùng
D.sản phẩm duy nhất
<i><b>Câu 735. Hồ tinh bột là :</b></i>


A.dung dịch của tinh bột trong nước lạnh.
B.dung dịch của tinh bột trong nước nóng.
C.dung dịch keo của tinh bột trong nước.
D.dung dịch của tinh bột trong nước Svayde.


<i><b>Câu 736. Khi đun nóng tinh bột với nước, phần chủ yếu tinh bột sẽ </b></i>
A.tan vào nước.


B.bị phồng lên.
C.tác dụng với nước.
D.Cả A, B, C.


<i><b>Câu 737. Nội dung nào không phản ánh cấu tạo phân tử tinh bột ?</b></i>
A.Tinh bột là chất rắn, màu trắng.



B.Khối lượng phân tử của tinh bột rất lớn, tới hàng trăm nghìn hoặc hàng triệu đơn vị cacbon.
C.Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.


D.Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
<i><b>Câu 738. Amilozơ có :</b></i>


A.mạch phân tử khơng phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
B.mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
C.mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D.mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
<i><b>Câu 739. Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?</b></i>


A.Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit.
B.Phản ứng tráng gương.


C.Phản ứng màu với iot.


D.Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
<i><b>Câu 740. Thuốc thử để nhận biết tinh bột là :</b></i>


A.Cu(OH)2


B.AgNO3/NH3


C.I2


D.Br2


<i><b>Câu 741. Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nóng ta thấy </b></i>


A.màu xanh đậm hơn.


B.màu xanh nhạt hơn.


C.màu xanh chuyển sang màu vàng rơm.
D.màu xanh biến mất.


<i><b>Câu 742. Chất nào khi thuỷ phân sinh ra sản phẩm cuối cùng là glucozơ ?</b></i>
A.Tinh bột.


B.Mantozơ.
C.Glicogen.
D.Cả A, B, C.
<i><b>Câu 743. Glicogen :</b></i>


A.là một loại gluxit.
B.có phân tử khối lớn.


C.cịn gọi là tinh bột động vật.
D.Cả A, B, C.


<i><b>Câu 744. Chất nào được hấp thụ trực tiếp vào máu qua mao trạng ruột rồi theo máu về gan ?</b></i>
A.Glucozơ.


B.Glicogen.
C.Protein.
D.Lipit.


<i><b>Câu 745. Tinh bột động vật là :</b></i>
A.Amilozơ.



B.Amilopectin.
C.Glicogen.
D.Glicocol.


<i><b>Câu 746. Dãy sắp xếp các chất có phân tử khối giảm dần :</b></i>
A.Amilozơ, xenlulozơ, amilopectin, mantozơ.
B.Xenlulozơ, amilopectin, amilozơ, mantozơ.
C.Amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, mantozơ.
D.Xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, mantozơ.
<i><b>Câu 747. Chất được tổng hợp từ glucozơ :</b></i>


A.Mantozơ.
B.Amilozơ.
C.Amilopectin.
D.Glicogen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Câu 748. Chất được dự trữ trong gan :</b></i>
A.Glucozơ.


B.Saccarozơ.
C.Glicogen.
D.Mantozơ.


<i><b>Câu 749. Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 q trình cịn lại : Sự cháy, sự quang hợp, sự hơ hấp, sự oxi hố chậm.</b></i>
A.Sự cháy.


B.Sự quang hợp.
C.Sự hơ hấp.
D.Sự oxi hố chậm.



<i><b>Câu 750. Chất diệp lục cịn có tên gọi :</b></i>
A.urotrophin.


B.clorophin.
C.electrophin.
D.nucleophin.


<i><b>Câu 751. Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :</b></i>
A.Protein.


B.Lipit.
C.Xenlulozơ.
D.Tecpen.


<i><b>Câu 752. Nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là :</b></i>
A.Sợi đay.


B.Sợi bông.
C.Sợi gai.
D.Sợi tơ tằm.


<i><b>Câu 753. Xenlulozơ tan được trong :</b></i>
A.nước amoniac.


B.nước cứng.
C.nước Svayde.
D.nước nặng.


<i><b>Câu 754. Nước Svayde là dung dịch </b></i>


A.Ag2O/NH3


B.Cu(OH)2/NH3


C.Zn(OH)2/NH3


D.NH4OH/NH3


<i><b>Câu 755. Mỗi gốc glucozơ (C</b></i>6H10O5) có bao nhiêu nhómhiđroxyl ?


A.5
B.2
C.3
D.4


<i><b>Câu 756. Thuốc súng khơng khói là :</b></i>
A.Trinitrotoluen.


B.Glixerol trinitrat.
C.2,4,6 – Trinitrophenol.
D.Xenlulozơ trinitrat.


<i><b>Câu 757. Nguyên liệu để chế tạo phim không cháy là :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A.Tơ visco.
B.Tơ axetat.
C.Tơ nilon.
D.Tơ capron.


<i><b>Câu 759. Bằng phản ứng hoá học nào đã chứng minh phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ ?</b></i>


A.Phản ứng quang hợp.


B.Phản ứng thủy phân.
C.Phản ứng este.


D.Phản ứng lên men ancol.


<i><b>Câu 760. Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :</b></i>
A.Tinh bột ® mantozơ ® đextrin ® glucozơ ® CO2 + H2O


B.Tinh bột ® đextrin ® glucozơ ® mantozơ ® CO2 + H2O


C.Tinh bột ® glucozơ ® đextrin ® mantozơ ® CO2 + H2O


D.Tinh bột ® đextrin ® mantozơ ® glucozơ ® CO2 + H2O


<b> chương 2</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


701 a 716 c 731 a 746 b


702 a 717 d 732 b 747 d


703 a 718 a 733 a 748 c


704 d 719 d 734 c 749 b


705 c 720 b 735 c 750 b



706 a 721 a 736 b 751 c


707 c 722 b 737 a 752 b


708 b 723 d 738 a 753 c


709 a 724 c 739 b 754 b


710 a 725 c 740 c 755 c


711 d 726 d 741 d 756 d


712 c 727 d 742 d 757 b


713 c 728 c 743 d 758 c


714 c 729 a 744 a 759 b


715 d 730 c 745 c 760 d


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>



<b>Câu 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của glucôzơ. Cho biết glucôzơ phản ứng được với chất</b>
nào trong các chất sau: Ag2O (trong NH3), Cu(OH)2, NaOH, Na.


<b>Câu 2: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của fructozơ. Cho biết fructozơ phản ứng được với chất</b>
nào trong các chất sau: dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3), dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.


<b>Câu 3: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng phương pháp hóa học.</b>
a. glucôzơ, glixerol



b. glucôzơ, glixerol, etanol.
c. glucôzơ, anđehit fomic, etanol.


<b>Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucơzơ với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính khối lượng Ag thu


được và khối lượng AgNO3 phản ứng.


<b>Câu 5: Cho glucơzơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí các bonic sinh ra vào nước vôi trong dư, thu được 50 gam kết tủa.</b>
Tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucôzơ đã tham gia lên men. (biết hiệu suất lên men đạt 10%)


<b>Câu 6: Cho 2,5 Kg glucôzơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong q trình chế biết, rượu bị hao hụt mất</b>
10%. Tính khối lượng rượu thu được.


Nếu pha lỗng rượu đó thành rượu 40o<sub> thì sẽ được bao nhiêu lit, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng d=0,8 g/ml.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 7: Lên men a gam glucơzơ, cho tồn bộ lượng CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa.


Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm đi 3,4 g. Tính a (Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%)


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO</b>2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của gluxit đó


là 180 đvc.


- Xác định công thức thực nghiệm, công thức phân tử và cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của gluxit đó.
- Tính thể tích H2 (đktc) để hiđro hóa hồn tồn 9 gam gluxit trên.


<b>1.Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở?</b>


<b>2.Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vịng?Có mấy dạng mạch vòng?</b>


<b>3.Nhận biết dd các hợp chất trong mỗi dãy sau đây bằng pp hố học:</b>


a)Glucơzơ,glixerol b)Glucôzơ,glixerol,etanol
c)Glucôzơ,fomandehit, etanol d)Glucôzơ,benzen,rượu etylic,glixerol


<b>4.Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd các chất Glucôzơ,fomandehit, etanol:</b>
A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm B.[Ag(NH3)2]OH


C.Na kim loại D.Nước Brom
<b>5.Nhận biết các chất sau bằng pp hố học:</b>


a)fructozơ,glixerol b)Glucơzơ,glixerol,metanol c)fructozơ,fomandehit, etanol


<b>6.Đun nóng dd chứa 18g Glucôzơ với AgNO3 đủ pư trong amoniac thấy Ag tách ra.Tính lượng Ag thu được và khối lượng </b>
AgNO3 cần dùng,biết các pư xảy ra hoàn toàn.


<b>7.Cho lên men 1m3 nước rỉ đường glucozơ,sau đó chưng cất thu được 60L cồn 96 độ.Tính khối lượng glucozơ có trong </b>
thùng nước rỉ đường,biết r.etylic có D=0,8g/ml,H=80%.


<b>8.Cho glucozơ lên men thành r.etylic,tồn bộ khí cacbonic sinh ra được hấp thu hết vào dd Ca(OH)2 dư,thu được 40g kết </b>
tủa.Tính khối lượng glucozơ,biết H=75%.


<b>9.Cho 4 chất hữu cơ A,B,C,D.Oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả:Cứ tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8g H2O</b>
và cần 1 thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu


được.


Biết MA:MB:MC:MD=6:1:3:2 và số nguyên tử C trong mỗi chất đều < 6.Xác định A,B,C,D.


<b>10.Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một cacbohidrat thu được 1344mlCO2(đkc) và 1,08g H2O.Cho 0,9g cacbohidrat đó tác dụng dd</b>


AgNO3/NH3 dư thì thu được 1,08g Ag.


a)Xác định CTPT của cacbohidrat.
b)Viết CTCT của cacbohidrat.


<b>11.Đun nóng 3,6g glucozơ với dd AgNO3 trong NH3.</b>


a)Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 đã tham gia pư.


b) Sau pư thêm axit Clohidric vào hhsản phẩm đến dư.Viết ptpư xảy ra và gọi tên các chất hữu cơ tạo thành.


<b>12.Hãy giải thích vì sao trong cấu tạo vịng của glucozơ chỉ có nhóm-OH đính với ng.tử C</b>1 (-OH hemiaxetal) là tác dụng


được với metanol (xt là dd HCl).


<b>13.Bằng pp hoá học hãy phân biệt các dd sau với chỉ một thuốc thử :glucozơ,axit axetic,glixerol,andehit axetic và chất lỏng </b>
benzen.


<b>14.Nhận biết các dd glucozơ,etanol,axit fomic,axit axetic.</b>


<b>15.Tính thể tích ancol etylic 46% thu được khi lên men 10kg glucozơ(có 20% tạp chất).Biết ancol etylic có D=0,8g/ml và </b>
H=90%.


<b>16.Từ một loại nguyên liệu chứa 80% tinh bột,người ta sản xuất ra ancol etylic bằng pp lên men.Sự hao hụtlà20%.</b>
a)Tính thể tích ancol 90% thu được từ 1 tấn nguyên liệu nói trên,biết ancol có D=0,8g/ml.


b)Nếu cho toàn bộ lượng ancol trên đem sản xuất cao su buna,hãy tính khối lượng cao su thu được,biết H=75%.
<b>B.SACCAROZƠ</b>


<b>17.So sánh đặc điểm về cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của saccarozơ và mantozơ ;của saccarozơ,mantozơ và </b>


glucozơ.


<b>18.Phân biệt các chất sau bằng pp hoá học</b>
a)Saccarozơ,glucozơ,glixerol.


b)saccarozơ,mantozơ, andehit axetic


c)saccarozơ,mantozơ ,glixerol,andehit axetic


<b>19.Giải thích vì sao glucozơ ,fructozơ và mantozơ có tính khử cịn saccarozơ lại khơng có tính khử?</b>
<b>20.Phân biệt các dd hố chất riêng biệt saccarozơ,mantozơ,etanol,fomalin chỉ được dùng 1 thuốc thử.</b>
<b>21.Viết ptpư biểu diễn theo sơ đồ sau: saccarozơ → canxi saccarat→ saccarozơ→</b>


Glucozơ → Rượu etylic→ axit axetic→Natri axetat→metan→ andehit fomic.
22.Một cacbohidrat A khơng có tính khử,có M=342.Để tráng một cái gương hết 10,8g


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ag người ta phải cho 8,55g A tác dụng dd HCl,rồi cho tất cả sản phẩm thu được tác dụng dd AgNO3 đun nhẹ.Phản ứng xảy
ra hoàn toàn.Xác định CTPT và cấu trúc phân tử của A.


23.Đốt cháy hoàn toàn 0,171g gluxit A thu được 0,264g CO2 và 0,099g H2O.Xác định CTPT và tên của A,biết A có
M=342u và có khả năng tham gia pư tráng gương.


24.Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt:
a)dd saccarozơ,mantozơ


b)rượu etylic,đường củ cải,đường mạch nha.


25.Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol một cacbohidrat X thu được 5,28gCO2 và 1,98g H2O.
a)Tìm CTPT của X biết tỉ lệ mH : mO =0.125:1.



b)Xác định CTCT,gọi tên X biết 1,71g X thuỷ phân với dd HCl rồi cho tất cả sản phẩm thu được t/d dd AgNO3/NH3 dư
thu được1,08g Ag.Biết pư xảy ra hoàn toàn.


26.Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ) ta thu được dd A.Cho dd AgNO3/NH3
vào dd A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag?


27.Nêu pp hoá học phân biệt các dd:
a)Glucozơ ,Rượu etylic,saccarozơ
b) fructozơ, glixerol ,axetandehit.


28.Hoà tan 6,12g hh saccarozơ,glucozơ vào H2O thu được 100ml ddA.Cho dd A pư với dd AgNO3 dư trong NH3 thu được
3,24g Ag.


a)Tính khối lượng mỗi chất ban đầu


b)Lấy 100ml dd A đun nóng với 100ml dd H2SO4 0,02M.Tính nồng độ mol/l các chất trong dd sau pư,biết thể tích dd
khơng thay đổi.


29.Bằng pp hoá học hãy phân biệt 4 dd ancol etylic,tinh bột,glucozơ,saccarozơ đựng riêng rẽ trong 4 lọ mất nhãn.
<b>C.TINH BỘT</b>


30,Nêu những đặc điểm chung về cấu trúc và tính chất hoá học của tinh bột.So sánh amilozơ và amilopectin về mặt cấu trúc
phân tử.


31.Viết ptpư theo sơ đồ tạo thành và chuyển hoá tinh bột sau:
CO2 → (C6H10O5)n → C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH


+Giai đoạn nào có thể thực hiện được nhờ xúc tác


+Tính thể tích CO2 sinh ra(đkc) khi thu được 230g rượu etylic,giả sử pư xảy ra hoàn toàn.



32.Viết ptpư theo sơ đồ sau,các chất được viết dưới dạng CT thu gọn,ghi rõ đk pư:
a)Tinh bột → C6H12O6 → C2H6O → C4H6 → C4H6Br2 → C4H8O2 → C4H10O2 →


→ C4H6O2 → C4H12O4N2 → C4H4O4Na2.


b)(C6H10O5)n → A → B → C → D → CH3COOC2H5 + E


33,Miếng chuối xanh t/d với dd iot cho màu xanh lam,nước ép chuối chín cho pư tráng
bạc,giải thích các hiện tượng.


34.Từ 10kg gạo(có 80% tinh bột),khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96 ? biết H=80% và ancol etylic có D=0,8g/ml.
35.Bằng pp hố học hãy phân biệt 4 dd glixerol,tinh bột,glucozơ,saccarozơ đựng riêng rẽ trong 4 lọ mất nhãn.


36.Hổn hợp A gồm tinh bột,glucozơ.Chia hh thành 2 phần bằng nhau


<b>+P1 : Khuấy trong nước,lọc lấy dd rồi cho pư với dd AgNO</b>3 /NH3 thu được 2,16g Ag.


+P2 : đun nóng với dd H2SO4 lỗng.Hổn hợp sau pư được trung hồ bởi dd NaOH,sau đó cho tồn bộ sản phẩm t/d dd


AgNO3/NH3 thu được 6,48g Ag.


Tính % theo khối lượng của tinh bột,glucozơ trong hh A,giả sử các pư xảy ra hoàn tồn.
<b>D.XENLULOZƠ</b>


37.So sánh cấu trúc của xenlulozơ và tinh bột.
38.Giải thích các hiện tượng


a)Từ xenlulozơ có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo,với tinh bột thì khơng thể được.



b)Khi để rớt H2SO4 đ vào quần áo bằng vải sợi bơng,chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay,cịn khi rớt HCl vào thì vải mủn


dần rồi mới bục ra.


39.Viết sơ đồ pư chuyển hoá từ xenlulozơ thành rượu etylic,etilen glycol,andehit axetic,axit axetic,axit fomic.


40.Viết các ptpư đ/chế xenlulozơ diaxetat và xenlulozơ triaxetat từ xenlulozơ và anhidrit axetic (CH3CO)2O có mặt H2SO4


,biết rằng pư cịn sinh ra axit axetic.Vì sao


người ta khơng dùng một mình xenlulozơ triaxetat để tạo thành tơ?


41.Xenlulozơ có M vào khoảng 10 – 2,4.10 u.Tính gần đúng số mắt xích (C6H10O5) và chiều dài mạch xenlulozơ theo đơn vị


mét,biết chiều dài mỗi mắt xích khoảng 5A(1m=10)


42.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy nổ,được đ/chế từ xenlulozơ và axit nitric.Muốn đ/chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat
(H=90%) thì thể tích dd axit nitric 96%(D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

43.Phản ứng giữa xenlulozơ,toluen,phenol và glixerol với HNO3 đ có mặt H2SO4 làm xt có gì giống và khác nhau?Các sản


phẩm tạo thành có cùng loại hợp chất không?Tại sao?Viết tên các sản phẩm pư.
44.Nêu pp nhận biết các chất rắn màu trắng:


a)tinh bột,glucozơ,saccarozơ
b)tinh bột, xenlulozơ,saccarozơ .


45.Để sx rượu etylic người ta dùng nguyên liệu mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ.Nếu muốn đ/chế 1 tấn rượu
etylic ,H=70% thì khối lượng của nguyên liệu là bao nhiêu?



46.Phân tử khối trung bình của xenlulozơ tạo thành sợi đay là 5 900 000u,sợi bơng là 1750 000u.Tính số mắt xích (C6H10O5)


trung bình có trong 1 phân tử của mỗi loại .
47.Tính khối lượng ancol etylic thu được từ:


a)100g tinh bột b)1 tấn ngô chứa 65% tinh bột,H=60%
c)1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ,cả q trình có H=70%.


48.Tính khối lượng glucozơ đem lên men,biết rằng khi cho toàn bộ sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào 1L dd NaOH
2M(d=1,05) thì thu được dd hh 2 muối có nồng độ tổng cộng là 12,27%,H=70%.


48.Cho xenlulozơ pư với anhidrit axetic có mặt H2SO4 đ xt,thu được 11,1g hh X gồm


xenlulozơ diaxetat và xenlulozơ triaxetat và 6,6g CH3COOH.Tính % theo khối lượng của các chất trong X.


49.a)Tính khối lượng xenlulozơ và khối lượng HNO3 cần để sx1tấn xenlulozơ trinitrat biết haohụt trong sx là12%.


b)Tính thể tích dd HNO3 99,67% (D=1,52) cần để sx 59,4kg xenlulozơ trinitrat, H=90%.


<b>Bài tập tự luận. Glucôzơ và fructozơ</b>


<b>Câu 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vịng của glucơzơ. Cho biết glucơzơ phản ứng được với chất</b>
nào trong các chất sau: Ag2O (trong NH3), Cu(OH)2, NaOH, Na.


<b>Câu 2: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn và dạng mạch vòng của fructozơ. Cho biết fructozơ phản ứng được với chất</b>
nào trong các chất sau: dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3), dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.


<b>Câu 3: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng phương pháp hóa học.</b>
a. glucơzơ, glixerol



b. glucơzơ, glixerol, etanol.
c. glucơzơ, anđehit fomic, etanol.


<b>Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucơzơ với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Tính khối lượng Ag thu


được và khối lượng AgNO3 phản ứng.


<b>Câu 5: Cho glucôzơ lên men thành rượu etylic. Dẫn khí các bonic sinh ra vào nước vơi trong dư, thu được 50 gam kết tủa.</b>
Tính khối lượng rượu thu được và khối lượng glucôzơ đã tham gia lên men. (biết hiệu suất lên men đạt 10%)


<b>Câu 6: Cho 2,5 Kg glucôzơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biết, rượu bị hao hụt mất</b>
10%. Tính khối lượng rượu thu được.


Nếu pha lỗng rượu đó thành rượu 40o<sub> thì sẽ được bao nhiêu lit, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng d=0,8 g/ml.</sub>


<b>Câu 7: Lên men a gam glucơzơ, cho tồn bộ lượng CO</b>2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa.


Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm đi 3,4 g. Tính a (Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%)


<b>Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO</b>2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của gluxit đó


là 180 đvc.


- Xác định công thức thực nghiệm, công thức phân tử và công thức cấu tạo dạng mạch hở của gluxit đó.
- Tính thể tích H2 (đktc) để hiđro hóa hồn tồn 9 gam gluxit trên.


<b> Câu 36:Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một cacbohydrat thu được 1,32 g CO</b>2 và 0,54 g H2 O .


khối lượng phân tử của cacbohydrat đó bằng 180 đvC.
a.Xác định CTPT của cacbohydrat đó .



b. Hydro hố hồn tồn 2,7 g cacbohydrat trên thì thể tích H2 cần dùng đkc là bao nhiêu lít?


<b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 16,2 g một cacbohydrat X thu được 13,44 lít khí CO</b>2 (đkc) và 9 g nước.


a.Tìm cơng thức đơn giản nhất của X. X thuộc loại cacbohidrat nào đã học?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×