Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra chuong II Dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Tân An Luông Thanh Minh
Ngày soạn: 15/11/09


Ngày kiểm tra: 26/11/09


Tiết : 30 Tuần 15 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II.
<b> Môn Đại số 9</b>


I-Mục tiêu<b> : </b>


-Hàm số đồng biến ,nghịch biến trên R.
-Hàm số bậc nhất : định nghĩa và tính chất.
-Đồ thị hàm số bậc nhất .


-Đường thẳng song song ,đường thẳng cắt nhau.
<b>II-Chuẩn bị: </b>


- GV Chuẩn bị Ma trận kiểm tra và soạn,in đề.


- HS ôn tập kiến thức đã học trong chương,xem lại các BT
Ma trận kiểm tra:


Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


điểm


Trắc ngh Tự luận Trắc ngh Tự luận Trắc ngh Tự luận


Khái niệm
hàm số
1


0,3
đ
1

0,3 đ
1


( 3 b)
0,5đ
3
1,1 đ
Hàm số
bậc nhất
2
0,6 đ
2
1(a,b)
2 đ
4
2,6 đ
Đồ thị
hàm số
bậc nhất
1
0,3
d


2
0,6 đ


2


(2 b, c)


2,5đ


1


<b> ( 3a )</b>
0,5 đ
6
3,9 đ
Hệ số
góc
.Đường
thẳng
song
song ;cắt
nhau…
1
0,3 đ
1
<b> (2a)</b>
0,5 đ
2
0,6
đ
1
<b> (2 c)</b>


1 đ
5
2,4 đ
Tổng
điểm
7
2,5đ
6
3,9 đ
4 đ
5


2,6 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG II
MÔN: Đại số 9 .Thời gian 45 phút .
<b>I-Trắc Nghiệm: ( mỗi câu 0,3 điểm ).</b>


<b>Câu1: (*)</b>


Hàm số y = f(x)= <i>x</i> 4 xác định khi :


a) x  4 b) x  4


c) x  0 c) Xác định với mọi giá trị của x.


<b>Câu 2 : (**)</b>


Cho hàm số y = f(x) = <i>x</i> 2 .Câu nào sau đây sai?



a) f ( 0 )= -2 b) f ( -1) = 1


c) f( 2) = 0 d) Khơng có câu nào sai.
<b>Câu 3 : (*)</b>


Các hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
a) y = x2<sub> + 1 b) y = 3 – 2x</sub>2


c) y = ( 1- 2)x -3 d) Cả 3 hàm số trên đều là hàm số bậc nhất .
<b>Câu 4 : (*)</b>


Các hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R ?


a)y = -x + 3 b) y = 3 – 2x
c) y = ( 2-1) x - 3 d)y = ( 3 5) x - 3


<b>Câu 5 : (*)</b>


Đường thẳng nào sau đây chỉ đồ thị hàm số y = 2x.
a)Đường thẳng OB b)Đường thẳng OA
c)Đường thẳng OC. d) Đường thẳng OD
<b>Câu 6 : (**)</b>


Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x + 1


a) A( 1 ; 2) b) C ( 2 ;2 )
c) B( 0 ;1 ) d) D ( 0 ;0 )


<b>Câu 7 : (**)</b>



Đồ thị y = 2x + 3 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại các điểm :
a) (0 ;3) và (0 ; -1,5)


b) ( 0 ;3 ) và ( 1,5 ;0 )
c) (3 ;0) và (1,5 ;0 )


d) Qua gốc toạ độ O (0 ;0) và qua ( 1 ;5).
<b>Câu 8 : (*)</b>


Đồ thị y = -2x + 1 cắt với đồ thị hàm số nào ?
a) y = -2x +3 b) y = 1 - 2 x


c) y = 3 x + 5 d) Cắt cả 3 đồ thị hàm số trên.
<b>Câu 9 : (***)</b>


Cho hai hàm số bậc nhất y =( a – 1) x + b -1 và y = (3 – a ) x + 4
Với giá trị nào của a , b thì hai đường thẳng song song ?


a) a = 2 , b  5 b) a = - 2 , b = 5
c) a = 1 ; b =1 d) Kết quả khác .
<b>Câu 10: (***)</b>


Hai đường thẳng y =x và y = -x +4 cắt nhau trại điểm có toạ độ là:
a) ( 2 ;-2 ) b)( 3;3)


c) ( - 2; -2 ) d) ( 2; 2 )
<b>II</b>


<b> - Tự luận</b> : ( 7 điểm )
<b>Bài 1: ( 2 điểm</b> )



a) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất.


b) Cho ví dụ một hàm số bậc nhất và xác định các hệ số a , b của chúng .
<b>Bài 2 : ( 4 điểm ) Cho hàm số bậc nhất y = a x + 3 </b>


a) Xác định hệ số a biết hàm số có hệ số góc là 2
b)Vẽ đồ thị với hệ số a đã tìm được trong câu a)


j


<b>-2</b>
<b>2</b>


<b>O</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>-1</b>


<b>1</b>


<b>1</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Gọi giao điểm của đồ thị với hai trục Ox và Oy lần lượt là A và B .Tính diện tích tam giác AOB ( mỗi
đơn vị trên 2 trục toạ độ bằng 1 cm ).



d) Tính số đo góc A và B ( làm tròn đến phút ).
<b>Bài 3 : ( 1 điểm ) </b>


a)Xác định a và b của hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng y = 2 x + 3 và đi
qua điểm M ( -2;5 )
b)Chứng minh hàm số y = 3 2 <i>x</i> nghịch biến trên tập xác định của hàm số.


<b>Đáp án :</b>


<b>I –Trắc nghiệm : 3 điểm ( Mỗi câu đúng 0, 3 điểm )</b>
1 b ; 2 b ; 3 c ; 4 c ; 5a ; 6 c ; 7 a; 8 c; 9a;10 d.
<b>II-Tự luận: 7 điểm </b>


<b>Bài 1:</b>


a) Phát biểu đúng như sgk ( 1 điểm )


b) Cho VD đúng ( 0, 5 đ) ; Xác định đúng các hệ số a; b ( 0,5 đ).
<b>Bài 2 : ( 4 điểm )</b>


a) Xác định đúng a = 2 ( 0,5 điểm )
b) Vẽ đồ thị y = 2 x + 3


-Đồ thị là đường thẳng cắt trục tung tại ( 0;3 ) và cắt trục hoành tại ( -1,5;0) ( 1 điểm)
-Vẽ đúng đồ thị ( 0, 5 điểm )


b)Tính đúng diện tích tam giác AOB = 2,25 cm2<sub> ( 1 điểm)</sub>
c)Tính được số đo góc A:



Tang A = <i>OB</i>


<i>OA</i>=


3
2


1,5  suy ra góc A có số đo bằng 63026’ ( 1 điểm)
Bài 3 :


a)Vì đồ thị y = ax + b song song với đường thẳng y = 2 x + 3 nên a =2 ( 0,25 điểm)
Vì đồ thị đi qua điểm M ( -2 ;5) nên toạ đô của M phải nghiệm đúng phương trình. Ta có :
5 = 2.(-2) + b suy ra b = 9 (0,25 điểm.)
b)Hàm số y = 3 2 <i>x</i> xác định khi x 3


2



Cho x các giá trị bất kỳ x 1 ; x 2 với x1


3
2


 ; x2
3
2


 ( 0,25 điểm.)


Giả sử x1 < x2  -2x1 > -2 x2





 3 -2x1 > 3 – 2 x2
 3 2 <i>x</i>1  3 2 <i>x</i>2
 <sub> y</sub><sub>1</sub><sub> > y </sub><sub>2 </sub>


Vậy hàm số y = 3 2 <i>x</i> nghịch biến trên tập xác định của hàm số . ( 0, 25 điểm )


<b> Thống kê kết quả</b>


Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


91


<b>3</b>


<b>-1,5</b> <b>x</b>


<b>y</b>


<b>O</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×