Giáo án đại số 8
Ngày 22/12/2008
Tiết 37: kiểm tra ch ơng ii
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học xong chơng II
để có những điều chỉnh trong dạy và học ở các phần tiếp theo
Kỹ năng: Rèn t duy và tính độc lập tự giác
Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc trong thi cử
II/ Chuẩn bị:
Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liêu tham khảo...
Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III/ Các hoạt động dạy - học:
1, Tổ chức: ( 1 phút )
2, Kiểm tra: ( 1 phút )
Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập của học sinh...
3, Bài mới: ( 41 phút )
Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu
1. Phân thức đại số
1
( 0,5 )
1
( 0,5 )
2
2. Tính chất cơ bản của phân thức
1
(0,5 )
1
3. Rút gọn phân thức
1
( 0,5 )
1
( 2 )
2
4. Quy đông mẫu thức nhiều phân
thức
1
( 0,5 )
1
(1,5 )
2
5. Cộng, trừ, nhân, chia phân thức
2
( 0,5 )
1
(0,5)
2
( 2 )
5
6. Biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị
của phân thức
2
( 1 )
1
Tổng
4
3
5
3.5
4
3.5
13
Kiểm tra chơng II: Đại số lớp 8
Học sinh: .Lớp 8
Điểm Nhận xét của cô giáo
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3,5 điểm )
Câu 1: Sử dụng các gợi ý sau điền vào chỗ ( .)
2
3x x+
; x + 1 ; x
2
+ 1 ; x 3x
2
3 .....................
2 5 2 5
x
x x x
+
=
Câu 2: Hoàn thành quy tắc sau:
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
Rút gọn phân thức.
+ Phân tích tử và mẫu ...rồi tìm
+ Chia cả .cho ..
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức
x a
axb
+
;
2 2
x b
a xb
+
;
2 3
a b
x b
+
A. ab
3
x B. a
3
b
3
x C. a
2
b
3
x
2
D. Đáp án khác
Câu 4: Phân thức đối của phân thức
2
1
x
x
+
là
A.
( )
2
1
x
x
+
B.
2
1
x
x
+
+
C.
( 2)
1
x
x
+
+
D.
2
1
x
x
+
Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức
2
1
x
x
+
là
A.
1
2
x
x
+
B.
1
2
x
x
+
C.
2
1
x
x
+
+
D. Đáp án khác
Câu 6: Đa thức P trong biểu thức
2
2
4 16
2
x P
x x x
=
+
là
A. 5x 6 B. x 8 C. 4x 8 D. 4x + 8
Câu 7: Giá trị của phân thức
2
2
1
0
2 1
x
x x
=
+ +
khi x bằng
A. 1 B.
1
C. 1 D . 0
Câu 8: Kết quả của phép tính
2 2
4
4 3
.
11 8
y x
x y
ữ
bằng
A.
2
3
22
y
x
B.
22
8
y
x
C.
2
22
3
x
y
D.
2
3
22
y
x
II/ Tự luận: ( 6,5 đ)
Câu 9: Rút gọn các phân thức sau a,
2
2 2
x xy
y x
b,
2 2
2 2
2
x y
x xy y
+
Câu 10: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức sau
2
1x +
và
4
2
1
x
x
Câu 11: Cho biểu thức
2
2 2 8 4
:
2 4 2 4 4 2
x x
P
x x x x
+
= + +
ữ
+
a, Tìm điêu kiện của x để P xác định ?
b, Rút gọn P ?
c, tính giá trị biểu thức P khi x = 3
I/ Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1:
2
3x x+
(0,5)
Câu 2: các cụm từ đợc điền là
+ thành nhân tử nhân tử chung
+ tử và mẫu .nhân tử chung (0,5)
Câu 3: ý C (0,25)
Câu 4: ý A (0,25)
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT nội Trú Ngọc Lặc
Giáo án đại số 8
Câu 5: ý B (0,5)
Câu 6: ý C (0,5)
Câu 7: ý B (0,5)
Câu 8: ý A (0,5)
II/ Tự luận:
Câu 9: a,
2
2 2
( )
( )( )
x xy x x y
y x y x y x
=
+
( )
( )( )
x y x x
y x y x y x
= =
+ +
(1,0)
b,
2 2 2
2 2 2( ) 2
2 ( )
x y x y
x xy y x y x y
= =
+
(1,0)
Câu 10 :
MTC = x
2
1 hay (x-1)(x+1) (0,5)
2
2
4 4
2
( 1)( 1)( 1)
1
( 1)( 1)
1 ( 1)( 1)
x x x
x
x x
x x
x x x
+ +
+ =
+
=
+
(1,0)
Câu 11:
a, 2x (0,5)
b, P =
2
4
:
4
8
42
2
42
2
2
+
+
+
+
x
x
x
x
x
x
P =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 8 4
:
2 2 2 2 2 2 2
x x
x x x x x
+
+ +
ữ
ữ
+ +
(0,5)
( ) ( )
( )
2 2
2
2 2 16
2
.
4
2 4
x x
x
x
+ +
=
=
( )
2 2
2
4 4 4 4 16 2
.
4
2 4
x x x x x
x
+ + + +
(0,5)
( )
2
2
2 8 2
.
4
2 4
x x
x
=
(0,5)
( )
( )
2
2
2 4
2 2
.
4 4
2 4
x
x x
x
= =
(0,5)
c, Khi x = 3 ta có P=
4
23
=
4
1
(0,5)
GV Lê Thị Tuyết Trờng PTDT nội Trú Ngọc Lặc